GDQP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT HOÀNG CẦU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

TỔ TỔNG HỢP NĂM HỌC 2021 – 2022


MÔN: GDQP – KHỐI 11

NỘI DUNG
Câu 1. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng
ngang là
A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Câu 2. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng
ngang là
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Câu 3. So với đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, đội hình tiểu đội 2 hàng
dọc không thực hiện bước nào dưới đây?
A. Tập hợp.
B. Điểm danh.
C. Chỉnh đốn hàng ngũ.
D. Giải tán.
Câu 4. Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, tiểu đội trưởng đứng ở
vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
C. Chếch về bên phải, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
Câu 5. Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, tiểu đội trưởng đứng ở vị
trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
Câu 6. Trong đội hình trung đội 1 hàng ngang, trung đội trưởng đứng
ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
Câu 7. Trong đội hình trung đội 1 hàng dọc, trung đội trưởng đứng ở
vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
Câu 8. Khi gióng hàng, thấy các chiến sĩ đã đứng thắng hàng, tiểu đội
trưởng hô động lệnh gì?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Câu 9. Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới
đây không phải thực hiện điểm số?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Câu 10. Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây phải
thực hiện điểm số?
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Câu 11. Trong đội hình tiểu đội hàng ngang, khi nghe dứt động lệnh
“TẬP HỢP”, các chiến sĩ phải làm gì?
A. Hô hào, bảo nhau chạy vào vị trí tập hợp, đứng phía sau tiểu đội
trưởng.
B. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên trái tiểu đội
trưởng.
C. Thực hiện động tác đi đều tới vị trí tập hợp, đứng phía trước tiểu đội
trưởng.
D. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên phải tiểu đội
trưởng.
Câu 12. Trong điều lệnh đội ngũ Quân đội nhân dân Việt Nam, biên
chế một tiểu đội gồm:
A. 7 người, 1 tiểu đội trưởng và 6 chiến sĩ.
B. 8 người, 1 tiểu đội trưởng và 7 chiến sĩ.
C. 9 người, 1 tiểu đội trưởng và 8 chiến sĩ.
D. 10 người, 1 tiểu đội trưởng và 9 chiến sĩ.
Câu 13. Khi tập hợp đội hình tiểu đội, tiểu đội trưởng cần lưu ý điều
gì?
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra gióng hàng.
B. Hô dự lệnh to, rõ ràng; hô động lệnh dứt khoát.
C. Đứng nghiêm tại chỗ để bao quát, kiểm tra gióng hàng.
D. Không hô khẩu lệnh, dùng kí hiệu để các chiến sĩ làm theo.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng hoạt động của tiểu
đội trưởng khi gióng hàng?
A. Quan sát, đôn đốc để các chiến sĩ tập trung gióng hàng.
B. Điều chỉnh cự li giãn cách giữa các hàng/ các chiến sĩ.
C. Đứng tại chỗ, nghiêng đầu sang trái/ phải để quan sát.
D. Các chiến sĩ gióng hàng xong, tiểu đội trưởng hô “THÔI”.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không mô tả đúng đội hình tiểu đội 2
hàng ngang?
A. Các chiến sĩ mang số hiệu lẻ (1; 3; 5; 7) đứng hàng trên.
B. Các chiến sĩ mang số hiệu chẵn (2; 4; 6) đứng hàng dưới.
C. Cự li giãn cách giữa hàng trên và hàng dưới là 1 mét.
D. Các chiến sĩ đứng bên phải tiểu đội trưởng thành 2 hàng.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sự cần thiết ban
hành luật nghĩa vụ quân sự?
A. Kế thừa và phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân Việt Nam.
B. Tạo điều kiện cho công dân làm tròn nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam.
C. Đáp ứng yêu cầu xây dựng quân đội trong thời kì công nghiệp hóa,
hiện đại hóa.
D. Phục vụ mục tiêu xây dựng quân đội hùng mạnh hàng đầu khu vực
châu Á.
Câu 17. Kế thừa và phát huy chế độ tình nguyện tòng quân, miền Bắc
Việt Nam bắt đầu thực hiện nghĩa vụ quân sự từ năm nào?
A. Năm 1960.
B. Năm 1975.
C. Năm 1976.
D. Năm 1986.
Câu 18. Ở Việt Nam, chế độ nghĩa vụ quân sự được thực hiện trên
phạm vi cả nước từ năm nào?
A. Năm 1960.
B. Năm 1976.
C. Năm 1975.
D. Năm 1986.
Câu 19. Cấu trúc Luật nghĩa vụ quân sự 2005 của Việt Nam bao gồm:
A. Lời giới thiệu, 10 chương, 70 điều.
B. Lời nói đầu, 11 chương, 71 điều.
C. Thư ngỏ, 12 chương, 72 điều.
D. Lời hiệu triệu, 13 chương, 73 điều.
Câu 20. Ở Việt Nam, theo Luật nghĩa vụ quân sự 2005, công dân thực
hiện nghĩa vụ quân sự trong độ tuổi từ
A. 15 đến 45 tuổi.
B. 20 đến 50 tuổi.
C. 18 đến 45 tuổi.
D. 18 đến 25 tuổi.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nghĩa vụ của
quân nhân tại ngũ và quân nhân dự bị?
A. Nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng hi sinh để bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam.
B. Gương mẫu chấp hành đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật
của Nhà nước.
C. Kiên quyết bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa, bảo vệ tính mạng và tài
sản của nhân dân.
D. Chỉ cần chấp hành điều lệnh, điều lệ của Quân đội; không quan tâm
đến luật pháp.
Câu 22. Ở Việt Nam, đối tượng nào dưới đây không được thực hiện
nghĩa vụ quân sự?
A. Công dân là nam giới.
B. Công dân là nữ giới.
C. Người đang bị giam giữ.
D. Người theo đạo Công giáo.
Câu 23. Ở Việt Nam, trong thời bình, công dân nữ trong trong độ tuổi
bao nhiêu có trách nhiệm đăng kí nghĩa vụ quân sự?
A. 18 tuổi đến 45 tuổi.
B. 20 tuổi đến 45 tuổi.
C. 18 tuổi đến 40 tuổi.
D. 20 tuổi đến 40 tuổi.
Câu 24. Theo Luật nghĩa vụ quân sự 2005, thời hạn phục vụ tại ngũ
trong thời bình của hạ sĩ quan và binh sĩ là
A. 17 tháng.
B. 18 tháng.
C. 19 tháng.
D. 20 tháng.
Câu 25. Công dân nam thuộc trường hợp nào dưới đây không
được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình?
A. Có anh, chị hoặc em ruột là hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ.
B. Công dân đi du học ở nước ngoài có thời gian đào tạo dưới 6 tháng.
C. Học sinh học tập theo chương trình giáo dục thường xuyên cấp
THCS.
D. Học viên là hạ sĩ quan, binh sĩ đang học tập tại các trường quân đội.
Câu 26. Công dân thuộc trường hợp nào dưới đây không được miễn
gọi nhập ngũ trong thời bình?
A. Con của liệt sĩ, con của thương – bệnh binh hạng một.
B. Một người anh hoặc em trai của liệt sĩ.
C. Con trai/ gái của thương – bệnh binh hạng ba.
D. Cán bộ viên chức đã phục vụ trên 24 tháng ở vùng sâu, vùng xa.
Câu 27. Hạ sĩ quan và binh sĩ khi xuất ngũ sẽ được hưởng trợ cấp xuất
ngũ, trợ cấp tạo việc làm tương đương với
A. 6 tháng lương cơ bản.
B. 12 tháng lương cơ bản.
C. 18 tháng lương cơ bản.
D. 24 tháng lương cơ bản.
Câu 28. Hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ từ tháng thứ mấy thì được hưởng
thêm 250% phụ cấp quân hàm hiện hưởng hàng tháng?
A. Từ tháng thứ 22 trở đi.
B. Từ tháng thứ 25 trở đi.
C. Từ tháng thứ 27 trở đi.
D. Từ tháng thứ 30 trở đi.
Câu 29. Ở Việt Nam, hạ sĩ quan và binh sĩ tại ngũ được hưởng chính
sách nào dưới đây?
A. Cung cấp đầy đủ lương thực, thực phẩm, quân trang, thuốc men…
B. Được hưởng phụ cấp quân hàm và nghỉ phép ngay từ khi mới nhập
ngũ.
C. Được cấp quyền sở hữu nhà ở và đất canh tác theo quy định của Nhà
nước.
D. Hàng tháng được nhận tiền trợ cấp tương đương 6 tháng lương cơ
bản.
Câu 30. Hạ sĩ quan và binh sĩ khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự, xuất
ngũ về địa phương được hưởng quyền lợi nào sau đây?
A. Ưu tiên trong tuyển sinh, tuyển dụng hoặc giải quyết việc làm.
B. Được cấp quyền sở hữu nhà ở và đất canh tác tại địa phương.
C. Nhận trợ cấp xuất ngũ tương đương với 12 tháng lương cơ bản.
D. Được tuyển thẳng vào tất cả các trường Đại học/ Cao đẳng.
Câu 31. Việc kiểm tra sức khỏe cho những người đăng kí nghĩa vụ
quân sự lần đầu sẽ được thực hiện khi công dân
A. 16 tuổi.
B. 17 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 19 tuổi.
Câu 32. Việc kiểm tra sức khỏe cho những người đăng kí nghĩa vụ
quân sự lần đầu do cơ quan nào phụ trách?
A. Cơ quan quân sự cấp huyện (quận).
B. Hội đồng khám sức khỏe cấp huyện (quận).
C. Ban chỉ huy quân sự cấp huyện (quận).
D. Hội đồng khám sức khỏe cấp xã (phường).
Câu 33. Nội dung nào không phản ánh đúng trách nhiệm của học sinh
trong việc tuân thủ Luật nghĩa vụ quân sự?
A. Học tập chính trị, quân sự, rèn luyện thể lực do trường lớp tổ chức.
B. Chấp hành quy định về đăng kí nghĩa vụ quân sự.
C. Đi kiểm tra sức khỏe, khám sức khỏe; chấp hành lệnh gọi nhập ngũ.
D. Chỉ thực hiện đăng kí nghĩa vụ quân sự khi bản thân thấy hứng thú.
Câu 34. Một trong những điểm mới của Luật nghĩa vụ quân sự 2015 so
với Luật nghĩa vụ quân sự 2005 là gì?
A. Quy định thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan và binh sĩ là 24
tháng.
B. Kéo dài tuổi đăng kí nghĩa vụ quân sự của sinh viên đến hết 25 tuổi.
C. Miễn gọi nhập ngũ đối với con của thương – bệnh binh hạng ba.
D. Tạm hoãn nhập ngũ đối với con liệt sĩ, con của thương binh hạng
một.
Câu 35. Lãnh thổ quốc gia gồm các bộ phận cấu thành là
A. vùng đất, vùng nước, vùng lòng đất, vùng trời.
B. vùng đất, vùng trời, vùng biển.
C. vùng lòng đất, vùng trời, vùng nước.
D. đất liền, biển, hải đảo và vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 36. Các yếu tố cơ bản cấu thành một quốc gia độc lập, có chủ
quyền là
A. lãnh thổ, tài chính, dân cư.
B. dân cư, lãnh thổ, chính quyền.
C. chính quyền, dân cư, kinh tế.
D. quân đội, chính quyền, dân cư.
Câu 37. Yếu tố nào quan trọng hàng đầu và là cơ sở thực tế cho sự tồn
tại của quốc gia?
A. Dân cư.
B. Chính quyền.
C. Lãnh thổ.
D. Hiến pháp.
Câu 38. Theo Công ước luật biển quốc tế 1982, khu vực nào dưới
đây không phải là vùng thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán
(quyền xét xử) của quốc gia ven biển?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng biển quốc tế.
Câu 39. Vùng nước lãnh hải là
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của
quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường
cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông. Hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên
giới quốc gia.
Câu 40. Vùng nội thủy là
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của
quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường
cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông, hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên
giới quốc gia.
Câu 41. Vùng nước của quốc gia là
A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của
quốc gia.
B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường
cơ sở.
C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia.
D. vùng nước thuộc các sông, hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên
giới quốc gia.
Câu 42. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung chủ quyền lãnh
thổ quốc gia?
A. Quốc gia có quyền tự do lựa chọn phương hướng phát triển đất
nước.
B. Quốc gia có quyền sở hữu tất cả tài nguyên thiên nhiên trong lãnh
thổ của mình.
C. Quốc gia không được quy định chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh
thổ của mình.
D. Quốc gia có quyền lựa chọn chế độ kinh tế phù hợp nguyện vọng
cộng đồng dân cư.
Câu 43. Hiện nay, Việt Nam còn phải giải quyết việc phân định chủ
quyền 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa với quốc gia nào?
A. Philippin.
B. Campuchia.
C. Malaixia.
D. Trung Quốc.
Câu 44. Đường biên giới nào được xác định bằng mặt thẳng đứng đi
qua đường biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển xuống lòng đất, độ
sâu tới tâm Trái Đất?
A. Biên giới quốc gia trên đất liền.
B. Biên giới quốc gia trên biển.
C. Biên giới lòng đất của quốc gia.
D. Biên giới trên không của quốc gia.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quan điểm của
Đảng và Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về bảo vệ biên
giới quốc gia?
A. Biên giới quốc gia nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bất
khả xâm phạm.
B. Bảo vệ biên giới quốc gia là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân và
toàn quân.
C. Chỉ có thể dựa vào lực lượng quân đội hùng hậu để bảo vệ biên giới
quốc gia.
D. Xây dựng biên giới hữu nghị; giải quyết vấn đề biên giới bằng biện
pháp hòa bình.
Câu 46. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng để cố định
đường biên giới quốc gia?
A. Dùng đường phát quang.
B. Cử quân đội canh gác dọc quốc giới.
C. Đặt mốc quốc giới.
D. Dùng tài liệu ghi lại đường biên giới.
Câu 47. Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định và đánh dấu bằng
A. hệ thống mốc quốc giới.
B. hệ thống đường phát quang.
C. hệ thống đồn biên phòng.
D. hệ thống tọa độ trên hải đồ.

Câu 48. Biên giới quốc gia trong lòng đất


A. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống các tọa độ
trên hải đồ.
B. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển
xuống lòng đất.
C. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc
giới.
D. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển lên
vùng trời.
Câu 49. Biên giới quốc gia trên không
A. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống các tọa độ
trên hải đồ.
B. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển
xuống lòng đất.
C. được hoạch định và đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc
giới.
D. là mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và trên biển lên
vùng trời.
Câu 50. Loại súng tự động loại nhỏ nào được trang bị cho cá nhân để
tiêu diệt sinh lực địch ở cự li ngắn?
A. Súng tiểu liên AK.
B. Súng trường CKC.
C. Súng trường bắn tỉa BQU-10.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Câu 51. Loại súng bán tự động loại nhỏ nào được trang bị cho cá nhân
để tiêu diệt sinh lực địch ở cự li ngắn?
A. Súng tiểu liên AK.
B. Súng trường CKC.
C. Súng trường bắn tỉa BQU-10.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Câu 52. Mẫu súng tiểu liên AK nào phổ biến nhấn hiện nay?
A. Súng tiểu liên AK-47.
B. Súng tiểu liên AK-74.
C. Súng tiểu liên AK-101.
D. Súng tiểu liên AK-105.
Câu 53. Loại súng AK cải tiến có lắp thêm bộ phận giảm nảy ở đầu
nòng súng và có lẫy giảm tốc được gọi là gì?
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường CKC.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Câu 54. Súng AK cải tiến có tầm bắn ghi trên thước ngắm là
A. 800 mét.
B. 1000 mét.
C. 1200 mét.
D. 1400 mét.
Câu 55. Tốc độ đầu đạn của súng AK là
A. 710m/s.
B. 715m/s.
C. 800m/s.
D. 1000m/s.
-HẾT-

You might also like