Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

05/01/2023

Chữa BTVN:

5. I walk to school everyday.

- I: chủ ngữ

- walk: động từ

- to school: bổ ngữ

- everyday: trạng ngữ chỉ tần suất

6. What made her suprised? (Cái gì đã làm cô ấy bất ngờ?)

- What: chủ ngữ

- made: động từ

- her: tân ngữ

- surprised: bổ ngữ

7. Who do you live with? (Bạn sống cùng ai?)

- you: chủ ngữ

- live: động từ

- who: tân ngữ

8. I don’t eat meat.

- I: chủ ngữ

- don’t eat: động từ

- meat: tân ngữ

*Câu khảng định:

-S+V

- VD: I eat meat every day.

*Câu phủ định:

- not: không
- Trợ động từ: do, does, did, is, am, are

- S + trợ động từ + not + V +…..

VD: I do not (= don’t) eat meat. = I don’t eat meat.

*Câu hỏi:

 Câu hỏi có từ để hỏi (Wh – Question: câu hỏi)


- Từ để hỏi:
+ What: Cái gì
+ When: Khi nào, Bao giờ
+ Where: Ở đâu
+ Which: Cái nào
+ Who: Ai (hỏi người)
+ How: như thế nào (hỏi cách thức, tình trạng, …)
- Cấu trúc: Từ để hỏi + Trợ động từ + S + V + ….
- VD: What do you study? (Bạn học cái gì?)
Where do you go shopping? (Bạn đi mua sắm ở đâu?)

 Câu hỏi không có từ để hỏi (Yes/No Question)


- Cấu trúc: Trợ động từ + S + V +….
- VD: Did you cook? (Bạn đã nấu ăn à?)
 Yes, I did / No, I did not = didn’t
- VD2: Do you like shopping? (Bạn có thích shopping không?)
 Yes, I do / No, I do not = No, I don’t
- VD3: Do you like watching TV?
 Yes, I do / No, I don’t.
 Động từ Be: Là => Is, Am, Are
- I am Huy.
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- Are you Huy? (Bạn có phải Huy không? / Bạn là Huy à?
- Cấu trúc: Be + S + O +….?

NUMBERS
Số đếm Số thứ tự
1 One
2 Two
3 Three
4 Four
5 Five
6 Six
7 Seven
8 Eight
9 Nine
10 Ten
11 Eleven
12 Twelve
13 Thirteen threeteen
14 Fourteen
15 Fifteen fiveteen
16 Sixteen
17 Seventeen
18 Eighteen
19 Nineteen
20 Twenty
21 Twenty one
22 Twenty two
23 Twenty three
24 Twenty four
25 Twenty five
30 Thirty
31 Thirty one
32 Thirty two
40 Forty
41 Forty one
50 Fifty
60 Sixty
70 Seventy
80 Eighty
90 Ninety
100 One hundred
101 One hundred one
110 One hundred ten
157 One hundred fifty
seven
200 Two hundred
1,000 One thousand
2,000 Two thousand
2489 Two thousand four
hundred eighty nine
2024 Two thousand twenty
four
10,000 Ten thousand
1,000,000 One million
1,000,000,000 One billion
Cách đọc giờ
*Giờ đúng:

- o’clock: giờ

- 22h tròn: twenty-two o’clock

- 8h: eight o’clock

*Giờ hơn:

- số phút + past + giờ

- 10:03 => three past ten

20:15 => fifteen past twenty / quarte past twenty

20:30 => thirty past twenty / half past twenty

*Giờ kém:

- phút + to + giờ

- VD: 22h kém 10 phút : ten to twenty

22h kém 15: quarte to twenty two


BTVN:

*Lưu ý: làm bài tra từ đầy đủ rồi ghi từ mới vào sổ

You might also like