Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN &


MÔI TRƯỜNG KIỂM TOÁN

MỤC TIÊU

Giới thiệu khái niệm kiểm toán và


phân biệt các loại hình kiểm toán

Cung cấp kiến thức cơ bản về môi


trường kiểm toán

NỘI DUNG

Khái niệm kiểm toán

Phân loại kiểm toán

Môi trường của hoạt động kiểm toán

VinhTT_OU 1
KHÁI NIỆM
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 20x0 của Công ty Cổ
phần Sữa Vinamilk để công bố cho các cổ đông

Cơ quan thuế duyệt quyết toán thuế năm 20x0 của


Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn

Kiểm toán Ngân sách tỉnh Khánh Hòa năm 20x0

Kiểm tra và đánh giá hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng
Đông Á tại TPHCM để tìm giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động
4

KHÁI NIỆM

Kiểm toán là việc thu thập và đánh giá


các bằng chứng về một thông tin nhằm
xác định và báo cáo về sự phù hợp của
thông tin này với các tiêu chuẩn được
thiết lập. Việc kiểm toán cần được thực
hiện bởi các kiểm toán viên đủ năng lực
và độc lập.

KHÁI NIỆM
Các thông tin
cần kiểm tra

BÁO
Các KTV Thu thập CÁO
đủ năng và đánh Sự phù hợp
lực và độc giá bằng
lập chứng

Các tiêu
chuẩn được
thiết lập

VinhTT_OU 2
PHÂN LOẠI

Phân loại • Kiểm toán hoạt động


theo mục • Kiểm toán tuân thủ
đích • Kiểm toán BCTC

Phân loại • Kiểm toán viên nội bộ


theo chủ • Kiểm toán viên nhà nước
thể • Kiểm toán viên độc lập
7

PHÂN LOẠI

Kiểm toán hoạt động

• Kiểm tra nhằm đánh giá về sự hữu


hiệu và tính hiệu quả đối với hoạt động
để đề xuất biện pháp cải tiến
• Không có chuẩn mực chung để đánh
giá, tùy đối tượng cụ thể

PHÂN LOẠI

Kiểm toán tuân thủ

• Kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp


hành một quy định
• Chuẩn mực dùng để đánh giá là các
văn bản pháp lý có liên quan

VinhTT_OU 3
PHÂN LOẠI

Kiểm toán báo cáo tài chính

• Kiểm tra nhằm đưa ra ý kiến về sự


trình bày trung thực và hợp lý của
BCTC
• Chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các văn bản pháp lý có liên quan

10

PHÂN LOẠI

Phân loại theo chủ thể

Kiểm toán viên


Kiểm toán viên
Kiểm toán viên nội độc lập: kiểm toán
nhà nước: công
bộ: nhân viên của viên thuộc các tổ
chức của nhà
đơn vị thực hiện chức kiểm toán
nước tiến hành
độc lập

11

PHÂN LOẠI

Phân loại • Kiểm toán hoạt động


• Nhà quản lý
theo mục • Kiểm toán tuân thủ
• Nhà nước
đích • Kiểm toán BCTC
• Người thứ ba

NGƯỜI SỬ
• Kiểm toán viên nội bộ DỤNG
Phân loại
• Kiểm toán viên nhà nước THÔNG TIN
theo chủ thể
• Kiểm toán viên độc lập

12

VinhTT_OU 4
Thảo luận
1. Kiểm tra để đánh giá tính hữu hiệu của chương trình
“Khách hàng và doanh nghiệp”.
2. Kiểm tra việc mức độ tuân thủ các điều khoản trong hợp
đồng với tổ chức ABC về vốn ODA.
3. Kiểm tra tính trung thực hợp lý báo cáo tài chính của Công
ty XYZ để công bố cho cổ đông
4. Kiểm tra tính hiệu quả trong việc sử dụng vốn đầu tư viện
trợ của nước ngoài đối với một dự án trọng điểm quốc gia.
5. Kiểm tra hồ sơ quyết toán thuế của Công ty PPT năm 20x0
6. Kiểm tra sự chấp hành các quy chế của tổng công ty tại
các đơn vị phụ thuộc.
Yêu cầu: Hãy cho biết tên của hoạt động kiểm toán, chủ thể
kiểm toán và người sử dụng chủ yếu kết quả của hoạt động
kiểm toán đó.
13

Mục đích kiểm toán báo cáo tài chính

 Làm cơ sở đưa ra ý kiến rằng BCTC:


 Lập trên cơ sở chuẩn mực, chế độ kế toán
hiện hành
 Tuân thủ pháp luật liên quan

 Trung thực và hợp lý trên các khía cạnh


trọng yếu
 Giúp đơn vị cải tiến
 Không bảo đảm cho sự tồn tại và khả năng
quản lý
14

Lịch sử hình thành và phát triển của hoạt động


kiểm toán

Từ năm 1900
đến nay
• Kiểm toán phục vụ
Sau cách cho cổ đông công ty
mạng công nhằm xác định tính
trung thực của báo
Thời Trung nghiệp cáo tài chính
cổ • Kiểm toán phục
• Lấy mẫu kiểm
toán
• Thẩm tra tính chính vụ cho chủ nhân, • Đánh giá hệ thống
xác của các thông nhằm phát hiện kiểm soát nội bộ
tin tài chính do KTV gian lận của nhân • Kiểm toán trong
NN thực hiện viên môi trường CIS

15

VinhTT_OU 5
Kiểm toán độc lập tại Việt Nam
5.1991 1.1994
• công ty kiểm • Quy chế về hoạt động kiểm toán độc
toán đầu tiên lập (Nghị định 07/CP)

3.2004
9.1999
• Quy chế mới về hoạt động
• 4 chuẩn mực kiểm
kiểm toán độc lập (Nghị định
toán đầu tiên
105/2004/NĐ-CP)

12.2005 4.2011 1.2014


• 38 chuẩn mực • Luật Kiểm • 37 chuẩn mực
kiểm toán được toán độc lập kiểm toán mới có
ban hành hiệu lực 16

Các tổ chức quốc tế

Liên đoàn Kế toán Quốc tế là một hiệp hội chuyên


ngành quốc tế về kế toán. IFAC đã xây dựng nhiều
tiêu chuẩn, tài liệu, các hệ thống chuẩn mực cho
ngành kế toán

Hiệp Hội Kiểm Toán Nội Bộ Hoa Kỳ IIA là tổ chức


nghề nghiệp quốc tế về Kiểm toán nội bộ duy nhất
được thế giới công nhận

Ủy ban Tiêu chuẩn Kiểm toán và Đảm bảo Quốc


tế: hướng dẫn kiểm soát chất lượng và các dịch vụ
khác, để hỗ trợ kiểm toán báo cáo tài chính quốc tế

17

Hiệp hội nghề nghiệp

Hội kiểm toán viên hành nghề


Việt Nam Hiệp hội kế toán viên công
chứng Hoa kỳ

Liên đoàn quốc gia các Chuyên


Viện Kế toán Công chứng ở Anh viên Kế toán Pháp
và xứ Wales
18

VinhTT_OU 6
Một số công ty kiểm toán

19

Tổ chức công ty kiểm toán

Các loại hình


• Doanh nghiệp tư nhân
• Công ty hợp danh
• Công ty TNHH

20

Tổ chức công ty kiểm toán


Các cấp bậc nghề nghiệp

Partner
(Thành viên
Manager (Chủ BGĐ như Phó
nhiệm kiểm TGĐ, Giám
Senior toán or Kiểm đốc)
Auditor toán viên điều
Staff (KTV hành)
assistant chính)
(Trợ lý
21
KTV)

VinhTT_OU 7
Những dịch vụ cung cấp bởi KTV

Dịch vụ đảm bảo Kiểm toán, định giá


Soát xét
Kiểm tra theo thủ tục thỏa thuận
Dịch vụ kế toán Giữ sổ sách kế toán
Lập báo cáo tài chính
Tư vấn kế toán
Dịch vụ Thuế Tư vấn thuế/Hoạch định thuế
Tư vấn quản lý Tư vấn tài chính/Xây dựng chiến
lược
Các dịch vụ khác Đào tạo
Tuyển dụng nhân sự
22

QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

CHUẨN BỊ Tiền kế Lập kế


KIỂM TOÁN hoạch hoạch

Thủ tục
THỰC HIỆN Thử nghiệm Thử nghiệm
đánh giá rủi
KIỂM TOÁN kiểm soát cơ bản
ro

HOÀN Đánh giá


Báo cáo
THÀNH KIỂM tổng hợp
kiểm toán
TOÁN kết quả

23

QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

Chuẩn bị kiểm toán – Tiền kế hoạch


Rủi ro, năng
lực, thời gian,
Có nên ký phí,…???
hợp đồng
kiểm toán
hay không?

24

VinhTT_OU 8
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

Chuẩn bị kiểm toán – Lập kế hoạch kiểm toán

Để có kế hoạch & chương


SOFTBYTE
Annual Report trình kiểm toán phù hợp cần
phải:
 Hiểu về tình hình kinh
doanh & Kiểm soát nội bộ.
 Xác định mức trọng yếu &
đánh giá rủi ro kiểm toán.

25

QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

Thực hiện kiểm toán : Kiểm tra hệ thống KSNB

Thực hiện thử nghiệm kiểm


soát: thu thập bằng chứng về sự
hữu hiệu của hệ thống KSNB.

• Kiểm tra việc xét duyệt chi.


• Quan sát việc chấp hành quy
định về nhập xuất kho.
• Phỏng vấn nhân viên về
nhiệm vụ của họ v.v…
26

QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

Thực hiện kiểm toán : Thực hiện thử nghiệm cơ bản

Thử nghiệm cơ bản: gồm thủ tục phân tích


& thử nghiệm chi tiết  thu thập bằng
chứng về các sai sót trọng yếu của BCTC.

- So sánh thông tin tài chính


với nhau
- Gửi thư xác nhận công nợ
- Kiểm tra việc tính toán
- v.v…
27

VinhTT_OU 9
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

Hoàn thành kiểm toán – Đánh giá kết quả

- Bằng chứng kiểm toán đã thu thập đủ


để đưa ra ý kiến chưa?
- Sai sót chưa điều chỉnh có nằm dưới
mức có thể chấp nhận không?
- Hồ sơ kiểm toán có đầy đủ hay chưa?
- Nhìn chung tình hình tài chính, kết quả
kinh doanh ... có hợp lý không?

28

QUY TRÌNH KIỂM TOÁN

Hoàn thành kiểm toán – Phát hành báo cáo

 Lập và phát hành


báo cáo kiểm toán.
 Giải quyết các sự
kiện sau khi phát
hành báo cáo.

29

Thực hành
1. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
2. Gửi thư xác nhận nợ phải thu, phải trả
3. Đọc báo cáo tài chính để dự đoán những khoản mục có
khả năng sai sót cao
4. Tổng hợp sai sót phát hiện được xem có trọng yếu không?
5. Tìm hiểu về khách hàng trước khi ký hợp đồng
6. Kiểm tra chứng từ về tài sản cố định mua trong kỳ
7. Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức khách hàng
8. Lập báo cáo kiểm toán
9. Ký hợp đồng kiểm toán
10. Kiểm tra sổ sách kế toán có tốt như khách hàng trình bày
không?
30

VinhTT_OU 10
Các loại ý kiến trên báo cáo kiểm toán

 CHẤP NHẬN TOÀN PHẦN

 KHÔNG PHẢI CHẤP NHẬN TOÀN PHẦN:


 Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
 Ý kiến kiểm toán trái ngược
 Từ chối đưa ra ý kiến

31

Thực hành

Kiểm toán viên sẽ nói gì trên báo cáo kiểm toán nếu:
1. Báo cáo tài chính có nhiều sai sót nhưng đơn vị đã sửa
chữa theo yêu cầu của kiểm toán viên?
2. Chỉ có một ít sai sót không trọng yếu nhưng đơn vị không
đồng ý sửa theo yêu cầu của kiểm toán viên.
3. Có nhiều sai sót nhưng đơn vị không chịu sửa khiến báo
cáo tài chính không còn trung thực và hợp lý nữa?
4. Có một số lớn khoản mục (50% tài sản) mà kiểm toán
viên không kiểm tra được vì thiếu chứng cứ thuyết phục.
5. Báo cáo tài chính thì trung thực và hợp lý riêng hàng tồn
kho (7% tài sản) thì không bảo đảm vì kiểm toán viên
không chứng kiến kiểm kê được?
32

Khái quát về môi trường kiểm toán

Những đặc điểm của nghề kiểm toán

• Trách nhiệm đối với xã hội


profession
• Tính chuyên môn cao
• Tiêu chuẩn để hành nghề
• Niềm tin của công chúng

33

VinhTT_OU 11
Điều kiện hành nghề KTV

• Là kiểm • Có thời gian thực • Tham gia đầy đủ


toán viên tê làm kiểm toán chương trình
từ ba mươi sáu cập nhật kiến
tháng trở lên thức
1 2 3

34

Các kỹ năng và kiến thức cần thiết

 Kiến thức về kế toán và kiểm toán.

 Kiến thức về các ngành công nghiệp, kinh doanh


và rủi ro.

 Kỹ năng máy tính.

 Chuyên môn cho hệ thống KSNB.

 Khả năng phát hiện gian lận.

35

Khái quát về môi trường kiểm toán

Các nhân tố và các định chế

Yêu cầu Yêu cầu của


của xã tổ chức nghề
hội nghiệp • CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN

• ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP

Yêu cầu • TRÁCH NHIỆM KTV


của Nhà
nước

36

VinhTT_OU 12
Chuẩn mực kiểm toán

Thước đo chất lượng kiểm toán

Tổ chức lập quy

Sự cần thiết

37

Chuẩn mực kiểm toán quốc tế

 Do IAASB (một ủy ban thuộc IFAC)ban


hành.

 IFAC là tổ chức phi chính phủ thành lập


năm 1977. Sứ mệnh là phát triển và nâng
cao nghề nghiệp để có thể cung cấp dịch
vụ chất lượng cao và ổn định vì lợi ích xã
hội.

38

Chuaån möïc kieåm toaùn Vieät Nam

Bắt đầu soạn Soạn thảo dựa


trên các chuẩn Ban hành theo
thảo từ năm quyết định của
1997, đến nay mực quốc tế có
điều chỉnh cho Bộ trưởng Bộ
đã ban hành Tài chính
được 37 VSA. phù hợp với Việt
Nam.

Năm 2013, Bộ Tài chính Có kết cấu 3


Ngày 1/1/2016 có đã ban hành các chuẩn phần: Quy định
thêm 10 chuẩn mực mực kiểm toán mới và chung, Nội dung
mới có hiệu lực chính thức có hiệu lực từ chuẩn mực và
ngày 1 tháng 1 năm 2014 hướng dẫn chuẩn
mực.

39

VinhTT_OU 13
Chuẩn mực về đạo đức nghề nghiệp
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam ban
hành theo Quyết định số 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 và được thay
thế bởi Thông tư số 70/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2015.

Phần Áp dụng cho tất cả người làm kế toán và người làm


A kiểm toán;

Phần Áp dụng cho kiểm toán viên hành nghề, nhóm kiểm
B toán và công ty kiểm toán;

Áp dụng cho người có Chứng chỉ kiểm toán viên


Phần
C hoặc Chứng chỉ hành nghề kế toán đang làm việc
trong các doanh nghiệp, tổ chức 40

Đạo đức nghề nghiệp

 Là các quy tắc đạo đức mà một thành viên


nghề nghiệp phải tuân thủ để ứng xử có
trách nhiệm đối với xã hội.
 Do Bộ Tài chính ban hành để bảo vệ uy
tín nghề nghiệp trước xã hội.
 Nội dung quy định

41

Đạo đức nghề nghiệp

Nội Độc lập

dung Chính trực.


quy
Khách quan.
định
Bảo mật.

Năng lực chuyên môn và tính thận


trọng
Tư cách nghề nghiệp.
42

VinhTT_OU 14
Các nguy cơ

- Nguy cơ tư lợi
- Nguy cơ tự kiểm tra
- Nguy cơ về sự bào chữa
- Nguy cơ về quan hệ gia đình
- Nguy cơ bị đe dọa

Trách nhiệm của kiểm toán viên


Các dạng sai phạm của đơn vị
Lập báo cáo tài
chính gian lận

Không tuân thủ Biển thủ, tham ô

44

Trách nhiệm của kiểm toán viên

• Xuyên tạc, giả mạo chứng từ


Lập BCTC • Thông tin không khai báo đầy đủ
gian lận • Áp dụng sai các nguyên tắc kế
toán

Biển thủ, • Biển thủ


tham ô • Tham ô – quản lý

Không • Hành vi bỏ sót hay vi phạm trái với


tuân thủ pháp luật và quy định
45

VinhTT_OU 15
Trách nhiệm của kiểm toán viên

Nhà quản lý Kiểm toán viên


• Lập và trình bày BCTC • Thiết kế và thực hiện
• Tổ chức và duy trì một một cuộc kiểm toán để
hệ thống kiểm soát đảm bảo một cách
nội bộ hữu hiệu nhằm hợp lý là BCTC không
đảm bảo một sách hợp có sai sót trọng yếu.
lý về việc ngăn chặn và
phát hiện sai sót và
gian lận cũng như sự
tuân thủ luật pháp và
các quy định.
46

Gian lận và sai sót

• Hành vi cố ý của BGĐ, HĐQT,


Gian nhân viên hoặc các bên thứ ba
gây ra những sai lệch thông tin
lận ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính

Sai • Lỗi không cố ý ảnh hưởng báo


cáo tài chính
sót

Không tuân thủ pháp luật và quy định


 Thực hiện sai, bỏ sót, không thực hiện
đầy đủ, không kịp thời hoặc không thực
hiện pháp luật và các quy định
 Không phân biệt vô tình hay cố ý
 Dưới danh nghĩa đơn vị hoặc do người
đại diện đơn vị thực hiện
 Có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

VinhTT_OU 16
Thảo luận
Hành vi Loại sai phạm
Sửa đổi, giả mạo chứng từ
Lỗi về số học, ghi chép
Giá cả mua bán quá cao hoặc quá thấp so với mức giá của
thị trường
Không ghi chép các nghiệp vụ, sự kiện phát sinh
Hiểu sai các nghiệp vụ
Không có chứng từ mua bán hợp lệ, thích hợp khi thanh
toán
Ghi các nghiệp vụ không xảy ra

Có những quan hệ không bình thường với những công ty có


nhiều đặc quyền, kinh doanh quá thuận lợi hoặc những
công ty có vấn đề nghi vấn

Áp dụng sai phương pháp kế toán


49

Trách nhiệm của kiểm toán viên

• Đối với gian lận và sai sót: Chịu trách


nhiệm trực tiếp trong việc ngăn ngừa, phát
Nhà quản hiện và xử lý.
lý • Đối với hành vi không tuân thủ : đảm bảo
cho đơn vị thực hiện đúng pháp luật và các
quy định hiện hành.

• Giới hạn trong phạm vi những thủ tục kiểm


Kiểm toán cần thực thi để giúp họ đi đến ý kiến về
toán viên BCTC, những thủ tục này được quy định
trong các chuẩn mực kiểm toán cụ thể.

50

Các biện pháp hạn chế trách nhiệm pháp lý KTV

 Các điều khoản ràng buộc rõ ràng về nghĩa


vụ từng bên trong hợp đồng
 Thận trọng khi tiếp nhận khách hàng
 Thực hiện đầy đủ các yêu cầu chuyên môn
 Bảo hiểm nghề nghiệp
 Tôn trọng chuẩn mực về kiểm tra chất
lượng nghề nghiệp

51

VinhTT_OU 17
Đảm bảo hợp lý

Thu thập bằng chứng kiểm toán cần thiết giúp


kiểm toán viên kết luận rằng BCTC không có sai
lệch trọng yếu.

52

Hạn chế tiềm tàng

Bản chất của việc lập và trình bày


báo cáo tài chính

Bản chất của các thủ tục kiểm toán

Sự cần thiết phải thực hiện cuộc


kiểm toán với thời gian và giá phí
hợp lý
53

Hoài nghi nghề nghiệp

“Kiểm toán viên phải có thái độ hoài nghi mang


tính nghề nghiệp trong quá trình lập kế hoạch
và thực hiện kiểm toán, và luôn phải ý thức rằng
có thể tồn tại những tình huống dẫn tới những
sai sót trọng yếu trong BCTC”
(Đoạn 24 VSA 200)

54

VinhTT_OU 18
Những đối tượng kiểm toán viên có thể
phải chịu trách nhiệm pháp lý

Người thứ 3
thụ hưởng

Kiểm toán Khách hàng


viên

Người sở hữu
chứng khoán

55

Khoảng cách giữa mong đợi và hiện thực

Mong đợi Chuẩn mực Chuẩn mực


Dịch vụ
của người hợp lý hiện hành
thực tế
sử dụng

Kỳ vọng không


hợp lý
Dịch vụ chưa hoàn hảo

Giải thích Hoàn thiện Tăng cường


cho người kiểm soát
chuẩn mực
sử dụng chất lượng
56

57

VinhTT_OU 19

You might also like