Professional Documents
Culture Documents
te-bao-hoc-bai-giang-6-ho-bao-thuy-quyen
te-bao-hoc-bai-giang-6-ho-bao-thuy-quyen
te-bao-hoc-bai-giang-6-ho-bao-thuy-quyen
7. Màng sinh chất và các bào quan: mạng lưới nội 16. Sự thẩm thấu và khuếch tán.
chất và ribosome; bộ Gogil, lysosome, vi thể, không 17. Sự vận chuyển có chọn lọc của các phân tử.
bào. 18. Sự tiếp nhận thông tin qua màng tế bào.
8. Các bào quan chuyển hóa năng lượng: ty thể và
lạp thể.
9. Nhân tế bào.
Câu hỏi
7
Các tính chất của màng tế bào
Tính lỏng
Tính không cân xứng
Tính thấm chọn lọc
8
Các chức năng chính của màng tế bào
Vật cản có tính chọn lọc cao
Giới hạn độ lớn của tế bào
Bao bọc các bào quan
Nền để bố trí hợp lý các cấu trúc trong tế bào
Bề mặt thực hiện nhiều phản ứng
Chuyền năng lượng
Thu nhận tín hiệu và có sự tương tác tế bào – tế bào
Màng tế bào Prokaryote
Visinh vật: hấp thu dinh dưỡng trực tiếp từ môi
trường, qua vách và màng tế bào
Chức năng quan trọng: vận chuyển chất dinh dưỡng
(màng) và duy trì áp suất thẩm thấu (vách)
Vi khuẩn thực (Bacteria) và vi khuẩn cổ (Archae)
10
Màng tế bào Màng tế bào
vi khuẩn thực vi khuẩn cổ
Lớp đôi phospholipid Lớp đôi hoặc đơn
Lipid màng chính: phospholipid
hopanoid, steroid Lipid màng chính: glycerol
(nhóm vi khuẩn methan, diether, glycerol
Mycoplasma), acid béo tetraether isoprene
Liên kết ester của acid Liên kết ether của mạch
béo và glycerol nhánh kỵ nước và glycerol
11
Vách tế bào vi khuẩn
Tạo khung vững, duy trì hình dạng tế bào, chống chịu
tác nhân bất lợi – áp suất thẩm thấu
Peptidoglucan (khung vững): Gram âm và Gram dương
Gram dương: vách dày, 80 – 90% peptidoglucan
(mucopeptide/murein) và teichoic acid
Gram âm: lớp dày bên ngoài (80%) – lipoprotein và
lipopolysaccharide, lớp peptidoglucan (10%)
Mycoplasma: kích thước nhỏ nhất, không có vách, kí
sinh ở động vật và thực vật
12
Vách tế bào thực vật
Phức hợp polysaccharide cellulose (sợi chỉ dài), pectin
và hemicellulose (chất nền)
Tế bào non, mô mềm: vách sơ cấp
Tế bào trưởng thành: + vách thứ cấp (+lignin)
Phiến giữa: gắn 2 tế bào, calcium pectate
13
Chất nền ngoại bào – tế bào ĐV
Không có vách
Glycoprotein
Collagen dồi dào trong tế bào
Proteoglycan, fibronectin
Chức năng?
14
Cầu nối liên bào
Thực vật: nối cấu sinh chất, kênh tế bào chất
Động vật: nối khít, thể nối liên bào, nối khe
15
Sự vận chuyển các chất ra – vào tế bào
Thụđộng: khuyếch tán, thẩm thấu, trung gian – kênh
protein và protein vận chuyển; nồng độ cao -> thấp
Tích cực: cung cấp năng lượng, nồng độ thấp -> cao
16
17
18
19
20
21
Nhập bào – xuất bào
22
23
Thông tin qua màng
24
25
26
3 giai đoạn truyền tín hiệu
27
Ba nhóm thụ thể - bề mặt tế bào
28
Sự phụ thuộc các phân tử tín hiệu
29
Tín hiệu – ligand – thụ thể
30