Professional Documents
Culture Documents
kinh-doanh-ngoai-hoi-chuong-6-giao-dich-ngoai-te-tuong-lai-phan-hong-hanh
kinh-doanh-ngoai-hoi-chuong-6-giao-dich-ngoai-te-tuong-lai-phan-hong-hanh
kinh-doanh-ngoai-hoi-chuong-6-giao-dich-ngoai-te-tuong-lai-phan-hong-hanh
1
9/11/17
2
9/11/17
3
9/11/17
10
11
12
4
9/11/17
13
14
15
5
9/11/17
16
17
18
6
9/11/17
19
20
21
7
9/11/17
22
QUY
NỘI DUNG
TRÌNH
BƯỚC 1 NĐT mở tài khoản giao dịch tại thành viên giao dịch
BƯỚC 2 NĐT ký quỹ cho thành viên giao dịch
BƯỚC 3 Thành viên giao dịch đặt lệnh
BƯỚC 4 Hệ thống khớp lệnh
BƯỚC 5 Hệ thống gửi kết quả khớp lệnh cho Clearing House và thành viên
giao dịch
BƯỚC 6 Thành viên giao dịch gửi kết quả khớp lệnh cho NĐT
BƯỚC 7 Dựa vào kết quả giao dịch, SGD tính ra giá trị thanh toán hàng
ngày. Clearing House dựa vào đó tính toán lãi/lỗ của từng vị thế
trong ngày giao dịch đó
BƯỚC 8 Clearing House tiến hành gọi ký quỹ đối với những tài khoản có
số dư ký quỹ dưới mức quy định
BƯỚC 9 NĐT nộp đủ số tiền ký quỹ theo quy định. Nếu tài khoản ký quỹ
có số dư, NĐT có thể rút phần dư 23
24
8
9/11/17
25
26
27
9
9/11/17
28
29
Tỷ giá
Quy mô Giá trị Tiền ký quỹ nộp
GD Ghi điểm Số dư tk ký
Ngày hợp đồng Hợp đồng vào/ rút ra
(GBP/U TT (USD) quỹ (USD)
(GBP) (USD) (USD)
SD)
06/07 1,2960
06/07 1,2965
07/07 1,2970
08/07 1,2972
09/07 1,2960
10/07 1,2930
11/07 1,2900
12/07 1,2860
13/07 1,2840
14/07 1,2890
15/07 1,2990
30
10
9/11/17
31
32
TỶ
QUY MÔ
GIÁ GIÁ TRỊ GHI TIỀN KÝ QUỸ SỐ DƯ TK
HỢP
NGÀY GD HỢP ĐỒNG ĐIỂM TT NỘP VÀO/ KÝ QUỸ
ĐỒNG
(EUR/U (USD) (USD) RÚT RA (USD) (USD)
(EUR)
SD)
01/07 1,1050 125.000 138.125,00 1.755,00 1.755,00
01/07 1,1060
02/07 1,1035
03/07 1,1090
04/07 1,1110
05/07 1,1020
33
11
9/11/17
34
35
36
12
9/11/17
37
38
39
13
9/11/17
40
41
42
14
9/11/17
43
44
45
15
9/11/17
46
47
48
16
9/11/17
49
17