Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Công Nghệ Thông Tin

MÔN HỌC : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI : PHÂN TÍCH MẠNG XÃ HỘI INSTAGRAM

Giáo Viên Hướng Dẫn : ThS Bùi Thị Thanh Tú

Thành Viên : Huỳnh Thanh Huy – MSSV: 22DH111219


Nguyễn Trần Nhật Duy – MSSV: 22DH110563
Trần Công Huy – MSSV: 22DH114555
Trần Tiến Đạt – MSSV:22DH110767
Tp. Hồ chí minh, Ngày …. tháng …. năm 2023

PAGE \* MERGEFORMAT ii | Page


Lời cảm ơn

3|Page
Nhận xét của giảng viên

4|Page
Lưu trữ các thay đổi

*A - Added M - Modified D - Deleted

Ngày tháng Phần tử thay đổi A* Mô tả thay đổi New Version


M, D

Jan 13, A The first version 1.0


2019

Jan 04, 5. Nonfunctional A Add more requirements 1.0.1


2019 requirement

5|Page
Bảng chữ ký

Tác giả:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:

Người điều chỉnh:


Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:

Người duyệt:
Tên: Chữ ký:
Vị trí: Ngày:

6|Page
Mục lục

Bảng báo cáo đồ án.......................................................................................................................................................1


Tên dự án.......................................................................................................................................................................1
Nhóm thực hiện đề tài...................................................................................................................................................1
Lưu trữ các thay đổi.....................................................................................................................................................2
Bảng chữ ký...................................................................................................................................................................3
Mục lục...........................................................................................................................................................................4
1. Giới thiệu....................................................................................................................................................................6
1.1. Mục tiêu...............................................................................................................................................................6
1.2. Các định nghĩa và từ viết tắt................................................................................................................................6
1.3. Tham khảo...........................................................................................................................................................6
2. Phân tích yêu cầu........................................................................................................................................................6
2.1. Mô tả dự án..........................................................................................................................................................6
2.2. Actors và Use Cases............................................................................................................................................6
2.2.1. Các Use Case Diagram................................................................................................................................6
2.2.2. Mô tả Actors...............................................................................................................................................10
2.2.3. Mô tả Use Cases.........................................................................................................................................10
2.3. Môi trường vận hành.........................................................................................................................................10
2.4. Các giải thiết và phụ thuộc................................................................................................................................10
3. Yêu cầu chức năng....................................................................................................................................................10
3.1. UC01: Login.................................................................................................................................................10
3.2. UC02: List users in a division.......................................................................................................................11
4. Thiết kế hệ thống......................................................................................................................................................12
4.1. Kiến trúc hệ thống.............................................................................................................................................12
4.2. Thiết kế dữ liệu..................................................................................................................................................12
5. Hệ thống được xây dựng...........................................................................................................................................12
5.1. Chức năng chính 1.............................................................................................................................................12
5.2. Chức năng chính 2.............................................................................................................................................12
6. Tổng kết....................................................................................................................................................................12
6.1. Các chức năng đã hoàn thành............................................................................................................................12
6.2. Các chức năng có thể phát triển.........................................................................................................................12

7|Page
1. Giới thiệu
1.1. Mục tiêu
Bản phân tích và thiết kế này cung cấp bản mô tả chi tiết về hệ thống Mạng Xã Hội Instagram, bản
phân tích các chức năng chủ yếu và bản thiết kế các chức năng thiết kế chính yếu của hệ thống
Mạng Xã Hội Instagram được xây dựng.

1.2. Các định nghĩa và từ viết tắt

# Thuật ngữ/ Mô tả
Từ viết tắt

1 SRS Software Requirement Specification

2 BR Business Rule

3 Act Activity

4 UC Use Case

5 CRUD Create/Read/Update/Delete a record in database

6 SQ Sequence

Bảng 1: Các từ viết tắt và thuật ngữ

1.3. Tham khảo


https://www.instagram.com

8|Page
9|Page
https://www.facebook.com

https://twitter.com

10 | P a g e
So sánh:

Các yêu cầu chức năng của hệ thống Instagarm Facebook twitter

Đăng nhập ** **** *


Tìm kiếm * *** ****
Đăng tin ***** ***** *****
Bảo mật thông tin khách hàng ***** **** ****

1 ) ĐĂNG NHẬP
+ ISTAGRAM: đăng nhập bằng hình thức facebook và tài khoản
+ FACEBOOK: facebook đăng nhập rất đơn giản chỉ đăng nhập bằng tài khoản mật khẩu
+ TWITTER: Với các thức đăng nhập đa dạng hơn có thể đăng nhập bằng gmail, Appe, tài khoản mật khẩu
2 ) TIỀM KIẾM
+ TWITTER: tìm kiếm không được chính xác lắm

+ FACEBOOK: tìm kiếm ổn, sắp xếp tìm kiếm dựa trên độ liên quan

+ ISTAGRAM : tìm kiếm chính xác phân loại dựa trên độ liên quan giữa các bài tập và ưu tiên phần được
nhiều người tin dùng lên đầu

3 ) ĐĂNG TIN
Về chức năng đăn tin thì các trang mạng xã hồi đều tương đồng với nhau đều có thể đăng bài viết với hình
ảnh, video, văn bản, icon, #hastag đa dạng nội dung
4 ) BẢO MẬT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
+ ISTAGRAM: Có xác nhận điều khoản bảo đồng ý với các điều khoản của bảo mật thông tin khách hàng
khi đăng ký , có yêu cầu khách hàng nhập mã được gửi qua số điện thoại để xác thực
+ FACEBOOK: Có xác nhận điều khoản bảo đồng ý với các điều khoản của bảo mật thông tin khách hàng
khi đăng ký
+ TWITTER: có xác nhận điều khoản bảo đồng ý với các điều khoản của bảo mật thông tin khách hàng khi
đăng ký

11 | P a g e
2. Phân tích yêu cầu
2.1. Mô tả dự án
Đặc Điểm:

 Tất cả dữ liệu, thông tin của instagram đều được lưu trữ trên một hệ thống duy nhất, giúp nhà quản
lý có thể quản lý và tra cứu thông tin nhanh chóng, dễ dàng, bên cạnh đó cũng giúp tránh thất thoát
dữ liệu.
 Chỉ với một thiết bị kết nối internet (máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh,…) là người
dùng có thể sử dụng phần mềm mà không bắt buộc phải cài đặt hay lệ thuộc và một máy chủ duy
nhất. Giúp có thể quản lý phòng tập mọi lúc mọi nơi.
 Giảm thiểu các công việc trùng lặp, giúp tiết kiệm thời gian.
 Giao diện thân thiện, đơn giản, dễ sử dụng, khả năng tùy chỉnh cao, có thể sửa đổi cho phù hợp với
tất cả các mô hình phòng tập gym, có thể thay đổi linh hoạt để đáp ứng nhu cầu từ phía phòng tập.
Các Use Chính:
 Quản Trị Viên:
o Quản lý toàn bộ tài khoản Người Dùng đang sử dụng mạng xã hội Instagram gồm cố
thông tin tài khoản, phân loại tài khoản đã có tích xanh, tài khoản bị hạn chế, tài
khoản bình thương
o Quản lý toàn bộ danh sách #hastag hiện tại đang có trong dữ liệu hệ thống mà Người
Dùng sử dụng, xóa #hastag đó nếu #hastag đó vi phạm quy định cộng đồng, và xem
có những bài viết nào đã sử dụng #hastag đó
o Quản lý lịch sử tin nhắn của tất các tài khoản đang sử dụng mạng xã hổi, có thể xem
lịch sử tin nhắn của từng chủ tài khoản với các tài khoản khác mà chủ tài khoản đã
từng nhăn tin
 Người Dùng:
o Quản lý thông tin các nhân thực hiện các thao tác CRUD đối với thông tin cá nhân
của Người Dùng
o Quản lý trang cá nhân cho phép Người Dùng xem dánh sách tài khoản mà Người
Dùng đang theo dõi mà các tài khoản đang theo dõi Người Dùng, các tài khoản bị
Người Dùng chặn và thực hiện các thao tác hủy chặn, chặn tài khoản, hủy theo dõi,
theo dõi tài khoản khác, và tài khoản có thể xem bài viết của của mình trong trang
cá nhân có thể thực hiện khối thao tác CRUD đối với các bài viết của mình
o Quản lý tin nhắn : Cho phép khách hàng xem lịch sử tin nhắn của Người Dùng với
các tài khoản khác và xem các tin chờ của các tài khoản khác gửi đên cho Người
Dùng và Người Dùng có thể thực hiện thao tác xem tin nhắn xóa tin nhắn và trả lời
tin nhắn
o Tiềm kiếm #hastag : Cho phép Người Dùng tiềm kiếm hastag mình muốn tìm
o Tiềm kiếm tài khoản: Cho phép Người Dùng tiền kiếm tài khoản mình muốn và
thực hiện xem trang cá nhân của tài khoản đã tiềm và có thể thức hiện theo dõi
hoặc hủy theo dõi tài khoản

12 | P a g e
2.2. Actors và Use Cases
2.2.1. Các Use Case Diagram
 Use case tông quát:

13 | P a g e
 Quản Trị Viên:

14 | P a g e
 Người Dùng:

15 | P a g e
2.2.2. Mô tả Actors
# Tên Actor Mô tả

1 Quản Trị Viên Quản ly danh sách tài khoản khách hàng, thông tin tài khoản của từng
khách hàng, quản lý danh sách hastag của ứng dụng, quản lý danh sách các
loại tài khoản và quản lý kho lưu trư lịch sử tin nhắn của tất cả khách hàng

2 Khách hàng Sử dụng các chức năng của ứng dụng, như đăng nhập , đăng ký, đăng bài
viết, nhắn tin, theo dõi tài khoản, thay đổi thông tin ,…..

2.2.3. Mô tả Use Cases

# Code Name Brief Description

1 UC01 Đăng nhập Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống

2 UC02 Đăng ký Cho phép actor đăng ký vào hệ thống

3 UC03 Đăng xuất Cho phép actor đăng xuất vào hệ thống

4 UC04 xem danh sách tài khoản Cho phép quản trị viên xem danh sách tài khoản đang sử dụng
ứng dụng

5 UC05 tiềm kiếm tài khoản Cho phép quản trị viên tiềm kiếm xem tài khoản cần tiếm
kiếm có trong hệ thống không

6 UC06 Khóa tài khoản Cho phép quản trị viên Xem khóa tài khoản người dung khi vi
phạm quy định cộng đồng

7 UC07 xem thông tin tài khoản Cho phép quản trị viên xem chi tiết thông tin tài khoản trên
hệ thống

8 UC08 mở khóa tài khoản Cho phép quản trị viên mỏ khóa tài khoản đã bị kh trên hệ
thống

9 UC09 Xem danh sách #hastag Cho phép quản trị viên Xem danh sách @hastag trên hệ
thống

10 UC10 tiềm kiếm hastag Cho phép quản trị viên tiềm kiếm xem hastag cần tiếm kiếm
có trong hệ thống không

11 UC11 xem thông tin hastag Cho phép quản trị viên xem chi tiết thông tin của hastagh

12 UC12 Xóa #hastag Cho phép quản trị viên xóa đi hastag không hợp lệ

13 UC13 xem danh sách bài viết có gắn Cho phép quản trị viên xem danh sách các bài viết có gắn
#hastag hastag

14 UC14 Xem danh sách phân loại tài Cho phép quản trị viên xem danh sách tài khoản đã có tích

16 | P a g e
khoản xanh và tài khoản bình thường

15 UC15 Thêm tài khoản vào danh sách Cho phép quản trị viên them một tài khoản vào danh sách tài
tài khoản tích xanh khoản có tích xanh

16 UC16 xóa tích tài khoản khỏi tài khoản Cho phép quản trị viên xóa một tài khoản khỏi danh sách tài
danh sách tích xanh khoản có tích xanh

17 UC17 xem dánh sách các tài khoản Cho phép quản trị viên xem danh các người dùng đáng sử
đang nhắn tin dụng chức nhắn nhắn tin của ứng dụng

18 UC18 xem danh sách tài khoản nhắn Cho phép quản trị viên xem danh sách các tài khoản nhắn tin
tin với chủ tài khoản với người dùng

19 UC19 xem nội dung tin nhắn Cho phép quản trị viên xem lịch sử tin nhắn của 2 tài khoản
đã chọn

20 UC20 xem thông tin chi tiết tài khoản Cho phép Người Dùng xem chi tiết thông tin tài khoản của
người dùng

21 UC21 thêm thông tin tài khoản Cho phép Người Dùng thêm thông tin tài khoản của người
dùng

22 UC22 chỉnh sữa thông tin tài khoản Cho phép Người Dùng chỉnh sữa thông tin tài khoản của
người dùng

23 UC23 xóa thông tin tài khoản Cho phép Người Dùng xóa thông tin tài khoản của người
dùng

24 UC24 xem thông tin trang cá nhân Cho phép Người Dùng xem trang cá nhân của người dùng

25 UC25 xem danh sách được theo dõi Cho phép Người Dùng xem dánh sách tài khoản đang theo dõi
người dùng

26 UC26 Xem danh sách theo doi Cho phép Người Dùng xem danh sách các tài khoản mà người
dùng đang theo dõi

27 UC27 xem danh sách tài khoản chặn Cho phép Người Dùng xem danh sách các tài khoản mà người
dung đã chặn

28 UC28 xem thông tin trang tài khoản Cho phép Người Dùng xem thông tin trên trang tài khoản của
tài khoản khác

29 UC29 chặn tài khoản Cho phép Người Dùng chặn tài khoản

30 UC30 hủy chặn Cho phép Người Dùng hủy chặn tài khoản

31 UC31 hủy theo dõi Cho phép Người Dùng hủy theo dõi tài khoản

32 UC32 theo dõi tài khoản Cho phép Người Dùng theo dõi tài khoản tài khoản

33 UC33 xem danh sách bài viết Cho phép Người Dùng xem danh sách bài viết của người dùng

17 | P a g e
34 UC34 Thêm bài viết Cho phép Người Dùng thêm bài viết

35 UC35 xóa bài viết Cho phép Người Dùng xóa bài viết

36 UC36 chỉnh sữa bài viết Cho phép Người Dùng chỉnh sữa bài viết

37 UC37 xem danh sách tin nhắn chờ Cho phép Người Dùng xem danh sách tin nhắn chờ

38 UC38 xem danh sách tin nhăn đang Cho phép Người Dùng xem danh sách tin nhắn mà người
nhắn dùng đang nhắn

39 UC39 trả lời tin nhắn Cho phép Người Dùng trả lời tin nhắn

40 UC40 Xóa tin nhắn Cho phép Người Dùng xóa tin nhắn

2.3. Bảng phân quyền User vs. Function

Mã UC Tên Usercase Actor Package/ Đối tượng Precedents


UC01 Đăng nhập Quản Trị Viên, Người Quản lý Tài khoản
Dùng
UC02 Đăng ký Quản Trị Viên, Người Quản lý Tài Khoản UC01
Dùng
UC03 Đăng xuất Quản Trị Viên, Người Quản lý Tài Khoản UC01
Dùng
UC04 xem danh sách tài khoản Quản Trị Viên, Người Quản lý Tài Khoản
Dùng
UC05 tiềm kiếm tài khoản quản trị viên Quản lý Tài Khoản
UC06 Khóa tài khoản quản trị viên Quản lý Tài Khoản UC04,UC05
UC07 xem thông tin tài khoản quản trị viên Quản lý Tài Khoản UC04,UC05
UC08 mở khóa tài khoản quản trị viên Quản lý Tài Khoản UC04,UC05
UC09 Xem danh sách #hastag quản trị viên Quản lý số lượng #hastag
UC10 tiềm kiếm hastag quản trị viên Quản lý số lượng #hastag UC09
UC11 xem thông tin hastag quản trị viên Quản lý số lượng #hastag UC09
UC12 Xóa #hastag quản trị viên Quản lý số lượng #hastag UC09
UC13 xem danh sách bài viết có gắn quản trị viên Quản lý phân loại tài khoản UC09
#hastag
UC14 Xem danh sách phân loại tài quản trị viên Quản lý phân loại tài khoản
khoản
UC15 Thêm tài khoản vào danh quản trị viên Quản lý phân loại tài khoản UC14
sách tài khoản tích xanh
UC16 xóa tích tài khoản khỏi tài quản trị viên Quản lý phân loại tài khoản UC14
khoản danh sách tích xanh
UC17 xem dánh sách các tài khoản quản trị viên Quản lý Tin Nhắn
đang nhắn tin
UC18 xem danh sách tài khoản nhắn quản trị viên Quản lý Tin Nhắn UC17
tin với chủ tài khoản
UC19 xem nội dung tin nhắn quản trị viên Quản lý Tin Nhắn UC17
UC20 xem thông tin chi tiết tài Người Dùng quản lý tài khoản

18 | P a g e
khoản
UC21 thêm thông tin tài khoản Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC20
UC22 chỉnh sữa thông tin tài khoản Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC20
UC23 xóa thông tin tài khoản Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC20
UC24 xem thông tin trang cá nhân Người Dùng Quản lý trang cá nhân
UC25 xem danh sách được theo dõi Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC26 Xem danh sách theo doi Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC27 xem danh sách tài khoản chặn Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC28 xem thông tin trang tài khoản Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC29 chặn tài khoản Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC30 hủy chặn Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC31 hủy theo dõi Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC32 theo dõi tài khoản Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC33 xem danh sách bài viết Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC34 Thêm bài viết Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC35 xóa bài viết Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC36 chỉnh sữa bài viết Người Dùng Quản lý trang cá nhân UC24
UC37 xem danh sách tin nhắn chờ Người Dùng Quản lý Tin Nhắn
UC38 xem danh sách tin nhăn đang Người Dùng Quản lý Tin Nhắn
nhắn
UC39 trả lời tin nhắn Người Dùng Quản lý Tin Nhắn UC38, UC37
UC40 Xóa tin nhắn Người Dùng Quản lý Tin Nhắn UC38, UC37

3. Yêu cầu chức năng


3.1. Đặc tả usecase
3.1.1. Đăng nhập

Name Đăng nhập Code UC01

Description Dùng để đăng nhập vào hệ thống

Actor Quản Trị Viên, Người Trigger Khi User đang ở trong trang
Dùng Đăng ký/Đăng nhập, chọn nút
Đăng nhập

Pre-condition Đã có tài khoản người sử dụng

Post-condition Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống, và có thể sử
dụng các chức năng liên quan, hệ thống lại redirect đến trang
HOME

Error situations 1. Không kết nối được server


2. Hệ thống maintenant

19 | P a g e
3. Mất kết nối internet
System state in error 1. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 2. Hệ thống thông báo: System not available now
3. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. User nhập Tên, mật khẩu và nhấn nút Đăng nhập
2. Hệ thống kiểm tra tài khoản có hợp lệ. Nếu tài khoản đúng thì hệ thống
redirect tới:
- trang HOME (nếu nsd đăng nhập từ trang Đăng ký/ Đăng nhập)

Alternative flow/ Process 1 1. User nhập sai tài khoản


2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “Tài khoản không hợp lệ, xin mời đăng nhập
lại”

Alternative flow/ Process 2 1. User chưa có tài khoản

2. User chọn nút đăng kí tài khoản: thực hiện theo UC01-Đăng kí

Alternative flow/ Process 3 1. User quên mật khẩu

2. User chọn nút Quên mật khẩu:thực hiện theo UC04-Quên mật khẩu

3.1.2 Quản lý thông tin tài khoản

Name Quản lý thông tin tài Code UC04


khoản

Description Dùng để quản lý thông tin của tài khoản

Actor Quản Trị Viên Trigger Khi quản trị viên ở trang quản lý
nhấn vào nút Quản lý thông tin
tài khoản

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang Quản lý thông
tin tài khoản

Error situations 4. Không kết nối được server


5. Hệ thống maintenant

20 | P a g e
6. Mất kết nối internet
System state in error 4. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 5. Hệ thống thông báo: System not available now
6. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Quảng trị viên ở trang quản lý thông tin tài khoản sau đó chọn chức năng
xem danh sách tài khoản
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách không nếu có
tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách tài khoản

Alternative flow/ Process 1 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 2 1. Quảng trị viên ở trang quản lý thông tin tài khoản sau đó chọn chức năng
tiềm kiếm tài khoản
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách không nếu có
tài khoản trong dữ liệu hệ thống thì hệ thống redirect tới:
- trang thông tin tài khoản

Alternative flow/ Process 3 1. không tồn tại tài khoản nào trong dữ liệu hệ thống
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “tài khoản không tồn tại”

3.1.3 Quản lý danh sách hastag

21 | P a g e
Name Quản lý danh sách Code UC09
hastag

Description Dùng để quản lý danh sách hastag

Actor Quản Trị Viên Trigger Khi quản trị viên ở trang quản lý nhấn
vào nút Quản lý danh sách hastag

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang Quản lý danh sách
hastag

Error situations 7. Không kết nối được server


8. Hệ thống maintenant
9. Mất kết nối internet
System state in error 7. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 8. Hệ thống thông báo: System not available now
9. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Quảng trị viên ở trang Quản lý danh sách hastag sau đó chọn chức năng
Xem danh sách #hastag
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có hastag nào trong danh sách không nếu có
hastag trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách hastag

Alternative flow/ Process 1 1. không tồn tại hastag nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 2 1. Quảng trị viên ở trang Quản lý danh sách hastag sau đó chọn chức năng tìm
kiếm #hastag
2. Hệ thông kiểm tra xem có hastag nào trong dữ liệu hện thống không nếu có
hastag trong dữ liệu hện thống redirect tới:

22 | P a g e
- trang thong tin hastag

Alternative flow/ Process 3 1. không tồn tại hastag nào trong dữ liệu hện thống
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “hastag không tồn tại”

3.1.4 Quản lý phân loại tài khoản

Name Quản lý phân loại tài Code UC02


khoản

Description Dùng để quản lý phân loại tài khoản

Actor Quản Trị Viên Trigger Khi quản trị viên ở trang quản lý
nhấn vào nút Quản lý phân loại
tài khoản

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang Quản lý
phân loại tài khoản

Error situations 10. Không kết nối được server


11. Hệ thống maintenant
12. Mất kết nối internet
System state in error 10. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 11. Hệ thống thông báo: System not available now
12. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Quảng trị viên ở trang quản lý thông tin tài khoản sau đó chọn chức năng
Xem danh sách phân loại tài khoản
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách không nếu có
tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách phân loại tài khoản

Alternative flow/ Process 1 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách

23 | P a g e
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 2 1. Quảng trị viên ở trang danh sách phân loại tài khoản sau đó chọn chức
Thêm tài khoản vào danh sách tài khoản tích xanh
2. Hệ thông thông báo thêm thành công và redirect tới:
- trang danh sách phân loại tài khoản

Alternative flow/ Process 3 1. Quảng trị viên ở trang danh sách phân loại tài khoản sau đó chọn chức xóa
tích tài khoản khỏi tài khoản danh sách tích xanh
2. Hệ thông thông báo thêm thành công và redirect tới:
- trang danh sách phân loại tài khoản

3.1.5 Quản lý danh sách lịch sử tin nhắn

Name Quản lý danh sách Code UC02


lịch sử tin nhắn

Description Dùng để Quản lý danh sách lịch sử tin nhắn của tài khoản

Actor Quản Trị Viên Trigger Khi quản trị viên ở trang quản lý
nhấn vào nút Quản lý danh sách
lịch sử tin nhắn

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang Quản lý
danh sách lịch sử tin nhắn

Error situations 13. Không kết nối được server


14. Hệ thống maintenant
15. Mất kết nối internet
System state in error 13. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 14. Hệ thống thông báo: System not available now
15. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Quảng trị viên ở trang quản lý danh sách lịch sử tin nhắn sau đó chọn chức
năng xem dánh sách các tài khoản đang nhắn tin
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách lịch sử tin

24 | P a g e
nhắn không nếu có tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách tài khoản đang sử dụng chức năng nhắn tin

Alternative flow/ Process 1 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 2 1. Quảng trị viên ở trang quản lý danh sách lịch sử tin nhắn sau đó chọn chức
năng xem danh sách tài khoản nhắn tin với chủ tài khoản
2. Hệ thông redirect tới:
- trang danh sách tài khoản đang nhắn tin với tài khoản đã chọn

Alternative flow/ Process 3 1. Quảng trị viên ở trang xem danh sách tài khoản nhắn tin với chủ tài khoản
sau đó chọn chức năng xem nội dung tin nhắn
2. Hệ thông redirect tới:
- trang danh sách tài khoản đang nhắn tin với 2 tài khoản đã chọn

3.1.6 Quản lý thông tin tài khoản

Name Quản lý thông tin tài Code UC04


khoản

Description Dùng để quản lý thông tin của tài khoản người dùng

25 | P a g e
Actor Người Dùng Trigger Khi Người Dùng ở trang Home
nhấn vào nút Quản lý thông tin
tài khoản

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Người Dùng đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang Quản lý thông
tin tài khoản

Error situations 16. Không kết nối được server


17. Hệ thống maintenant
18. Mất kết nối internet
System state in error 16. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 17. Hệ thống thông báo: System not available now
18. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Người Dùng ở trang quản lý thông tin tài khoản sau đó chọn chức năng xem
thông tin chi tiết tài khoản
2. Hệ thông redirect tới:
- trang thông tin cá nhân

Alternative flow/ Process 1 1. Người Dùng ở trang thông tin cá nhân sau đó chọn chức năng thêm thông
tin tài khoản
2. Hệ thông redirect tới:
- trang thêm thông tin

Alternative flow/ Process 2 1. Người Dùng nhập thông tin sai


2. Hệ thông báo “thông tin bạn bị sai hãy nhập lại”:

Alternative flow/ Process 3 1. Người Dùng nhập thông tin đúng


2. Hệ thông báo “thêm thông tin thành cồng”:

Alternative flow/ Process 4 1. Người Dùng ở trang thông tin cá nhân sau đó chọn chức năng chỉnh sữa
thông tin tài khoản2. Hệ thông redirect tới:
- trang chỉnh sữa thông tin

26 | P a g e
Alternative flow/ Process 5 1. Người Dùng nhập thông tin sai
2. Hệ thông báo “thông tin bạn bị sai hãy nhập lại”:

Alternative flow/ Process 6 1. Người Dùng nhập thông tin đúng


2. Hệ thông báo “chỉnh sữa thông tin thành cồng”:

3.1.7 Xem thông tin trang cá nhân

Name Xem thông tin trang Code UC04


cá nhân

Description Dùng để xem thông tin trang cá nhân của tài khoản người dùng

Actor Người Dùng Trigger Khi Người Dùng ở trang Home


nhấn vào nút xem thông tin trang
cá nhân

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Người Dùng đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang xem thông
tin trang cá nhân

Error situations 19. Không kết nối được server


20. Hệ thống maintenant
21. Mất kết nối internet
System state in error 19. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 20. Hệ thống thông báo: System not available now
21. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Người Dùng ở trang xem thông tin trang cá nhân sau đó chọn chức năng
xem danh sách được theo dõi
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách được theo dõi
không nếu có tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách được theo dõi

Alternative flow/ Process 1 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 2 1. Người Dùng ở trang xem thông tin trang cá nhân sau đó chọn chức năng

27 | P a g e
xem danh sách theo dõi
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách theo dõi không
nếu có tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách theo dõi

Alternative flow/ Process 3 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 4 1. Người Dùng ở trang xem thông tin trang cá nhân sau đó chọn chức năng
xem danh sách tài khoản chặn
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách tài khoản chặn
không nếu có tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách tài khoản đã chặn

Alternative flow/ Process 5 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

3.1.8 Quản Lý Tin Nhắn

Name Quản lý Tin Nhắn Code UC04

Description Dùng để Quản lý Tin Nhắn tài khoản người dùng

28 | P a g e
Actor Người Dùng Trigger Khi Người Dùng ở trang Home
nhấn vào nút Quản lý Tin Nhắn

Pre-condition Đã đăng nhâp tài khoản

Post-condition Người Dùng đăng nhập vào hệ thống và đang ở trang Quản lý
Tin Nhắn

Error situations 22. Không kết nối được server


23. Hệ thống maintenant
24. Mất kết nối internet
System state in error 22. Hệ thống hiển thị trang 404 ERROR
situations 23. Hệ thống thông báo: System not available now
24. Hệ thống hiển thị: The site can’t be reached

Standard flow/process 1. Người Dùng ở trang Quản lý Tin Nhắn sau đó chọn chức xem danh sách tin
nhắn chờ
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách tin nhắn chờ
không nếu có tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách tin nhắn chờ

Alternative flow/ Process 1 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 2 1. Người Dùng ở trang Quản lý Tin Nhắn sau đó chọn chức năng xem danh
sách tin nhăn
2. Hệ thông kiểm tra xem đã có tài khoản nào trong danh sách tin nhăn
không nếu có tài khoản trong danh sách thì hệ thống redirect tới:
- trang danh sách tin nhắn

Alternative flow/ Process 3 1. không tồn tại tài khoản nào trong danh sách
2.Hệ thống sẽ hiện thông báo “danh sách không tồn tại”

Alternative flow/ Process 4 1. Người Dùng ở trang xem danh sách tin nhắn hoặc danh sách tin nhắn chờ

sau đó chọn chức năng trả lời tin nhắn


2. Hệ thông redirect tới:

29 | P a g e
- trang trả lời tin nhắn

Alternative flow/ Process 5 1. Người Dùng ở trang xem danh sách tin nhắn hoặc danh sách tin nhắn chờ

sau đó chọn chức năng xóa tin nhắn


2. Hệ thông thông báo “ Xóa Tin nhắn thành công”:

3.2. Activity Diagram


3.2.1. Đăng Nhập

30 | P a g e
31 | P a g e
ĐĂNG KÝ

32 | P a g e
Quản Lý Thông Tin Tài Khoản ( quản trị viên )

33 | P a g e
Quản lý danh sách #hastag ( Quản Trị Viên)

34 | P a g e
Quản lý phân loại tài khoản ( quản trị viên)

35 | P a g e
Quản lý Danh Sách lịch sử Tin Nhắn ( quản trị viên )

36 | P a g e
Quản Lý Tài Khoản ( Người Dùng )

37 | P a g e
Quản lý trang cá nhân ( Người Dùng )

38 | P a g e
Quản lý Tin Nhắn ( người dùng )

39 | P a g e
3.3. Sequence Diagram
3.3.1. Sequence Diagram: <Tên Usecase> hoặc <Tên luồng nghiệp vụ>

3.4. State Diagram


3.4.1. State Diagram: <Tên đối tượng>

4. Thiết kế hệ thống
4.1. Kiến trúc hệ thống
Kiến trúc chính
Framework + ngôn ngữ lập trình dùng để phát triển
Cấu hình hệ thống

4.2. Thiết kế dữ liệu

4.2.1. Class Diagram

4.2.2. ERD Diagram

40 | P a g e

You might also like