Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 3
PHẦN 3
Chọn d sb=25 mm
{
cf
T ≤T
Chọn khớp nối theo điều kiện: t cfkn
d t ≤ d kn
{
cf
T t =66 , 10 N . m≤T kn
d t=25 mm≤ d cfkn
Ta được:
{
cf
T kn=125 N .m
d cfkn =25 mm
Z=4 (chốt )
Do=90 mm
{
l 1=34 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm
→Thỏa mãn.
Trong đó: [σ u]- Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta lấy [σ u]=(60÷ 80) MPa:
→Thỏa mãn.
F kn=0 , 2. Ft = 0,2.979,32=195,86(N)
Số chốt Z 4
d sb2 ≥
√
3 T II
√
0 , 2. [ τ ]
=
3 161785 ,50
0 ,2.30
=29 , 99 (mm)
⇒Chọn {
d 1=d sb1=25 (mm)
d 2=d sb2=30 (mm)
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189[1]:
{d =25(mm)
{b =17 (mm)
Với d sb 1=30(mm) ⇒ b01=19 (mm)
sb 2 02
Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
Lực vòng:
2T I 2. 43671 , 35
F t 1= = =17 9 0 ,54 (N )
d w1 4 8 ,78
Lực hướng tâm:
F t 1 . tanα w 1 790 ,54 . tan 20 , 31
F r 1= = =673 , 92(N)
cosβ cos 10 , 47
Lực dọc trục:
F a 1=Ft 1. tanβ=1 790 ,54 . tan 1 0 , 47=33 0 , 8 9 ( N )
Lực tác dụng lên trục II:
Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng thẳng răng nghiêng:
o Lực vòng: F t 2 = F t 1=1 7 9 0 , 54(N)
o Lực hướng tâm: F r 2= F r 1 = 673 , 92(N)
o Lực dọc trục: F a 2= F a 1 = 33 0 , 89 (N)
Lực tác dụng lên trục II từ bộ truyền xích 1 phía Fxích=Fr =1912 (N)
2.5Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực.
Sơ đồ khoảng cách giữa các điểm đặt lực như hình vẽ phác họa kết cấu
HGT sau:
Hình 2: Sơ đồ khoảng cách lực.
Chọn chiều dài may-ơ và các khoảng cách k1, k2, k3, hn
Chiều dài may-ơ bánh răng trụ:
Theo công thức: 10.12Tr189[1] ta có:
l m 13=( 1 , 2÷ 1 ,5 ) d 1= (1 , 2 ÷1 , 5 ) 25=30 ÷ 37 , 5(mm)
Chọn lm13 = 40 (mm)
l m 23=( 1 , 2÷ 1 ,5 ) d 2 =( 1, 2 ÷1 , 5 ) 30=36 ÷ 45(mm)
Chọn lm23 = 40 (mm)
Chiều dài may-ơ nửa khớp nối:
Theo công thức: 10.12Tr189[1] ta có:
l m 12=( 1 , 4 ÷ 2 ,5 ) d 1= (1 , 4 ÷2 , 5 ) 25=35 ÷ 62 ,5 (mm)
Chọn lm12 = 45(mm)
Chiều dài may-ơ đĩa xích:
Theo công thức: 10.10Tr189[1] ta có:
l m 22=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) d 2= (1 , 2 ÷1 , 5 ) 30=36 ÷ 45 (mm)
Chọn lm22= 45 (mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp:
k1 = 8÷ 15, ta chọn k1 = 15
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp:
k2 = 5÷ 15, ta chọn k2 = 10
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
k3 = 10÷ 20, ta chọn k3 = 20
Chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông: hn = 15 ÷ 20 ta chọn hn = 18
(các giá trị k1, k2, k3, hn chọn theo bảng B10.3Tr189[1])
Khoảng cách các điểm đặt lực trên các trục
o Khoảng công-xôn (khoảng chìa): theo công thức 10.14Tr190[1]
l cki =0 , 5 ( l mki+ b0 ) + k 3 +hn
¿
o Khoảng cách đặt lực
-Trên trục II:
l22=l c 22=70 (mm)
l23=0 , 5(l ¿ ¿ m 23+b02 )+ k 1 +k 2 ¿
= 0,5(40 + 19) + 15 + 10 = 54,5
Chọnl23=55(mm)
l21=2. l23=110(mm)
o
-Trên trục I:
l12=lc12=69 (mm)
l13=l 23=55
l11=2.l13=110 (mm)
Fkn Fx1
l12
l13
l11
{∑∑
F x =Fx 0+ Fx 1+ Fkn−Ft 1=0
F y =−Fy 0−Fy 1+ Fr 1=0
{
dw 1
∑ M x ( B )=−Fr 1. l13−Fa1. 2 + Fy 1.l 11=0
∑ M y ( B )=−Fknl 12−Ft 1.l 13+ Fx 1 l11=0
Thay số và giải hệ ta được:
¿
12641,49Nmm
My
Mx
10811,77Nmm
18134,48Nmm
32127,18Nmm
⇒ d13=
0 , 1[ σ ] √
M tđ 13 3 56001 ,60
=
0 ,1.66 ,75
=20.31 (mm)
⇒ d10=
0 , 1[ σ ] √
M tđ 10 3 30560.17
=
0 , 1.66 ,75
=16.60 (mm)
⇒ d12=
√
3
Căn cứ từ kết quả tính toán chính xác đường kính trục:
d 11 =16 , 60(mm), d 12=16 , 09 ( mm ) , d13=20.31(mm) ,d 10=16 ,60 (mm)
{
b=6 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=6 mm
t 1=3 ,5 mm
Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm13= 29,6÷33,3 (mm)
Chọn l = 32(mm)
Trên trục I then được lắp tại khớp nối (vị trí A) Then lắp trên trục vị trí lắp bánh
răng trụ: d12 = 17mm
b = 5 mm h = 5 mm t1 = 3 mm
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng va đập vừa
⇒
{[ [ ]]
σ d =100 Mpa
τ c =40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng thẳng (vị trí B)
{
2T 1 2.32127 ,18
σ d 13= = =36 ,51 Mpa< [ σ d ]=100 Mpa
d13 l t (h−t 1) 22.32 .(6−3 , 5)
2T 1 2. 32127 , 18
τ c 13= = =15 ,21 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d 13 l t b 22.32 .6
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp khớp nối:
d12=17mm
Trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng
độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
s σj=
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
τ−1
s τj=
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
Trong đó: σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy
gần đúng
σ −1=0,436 σ b=0,436.600=261 ,6 MPa
τ −1=0 , 58 σ −1=0 ,58.327=151 ,73 MPa
, , , là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện j,do quay trục một chiều:
với là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết
diện j của trục.
là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
{
M j=M o =12641.49(N . mm)
T j=T I =32127 ,18 ( Nmm )
d j =d 10=20 ( mm )
{
( π d 3j ) 3
π . 20
W j= = =785 , 39
32 32
(π d )3
j π . 20
3
W oj = =W oj = =1570 , 80
16 16
{
M j 12641 , 49
σ aj = = =16 ,09
Wj 785 , 39
σ mj =0 Ta thấy sự tập trung ứng suất là do rãnh then và do
T 32127 ,18
τ aj =τ mj= j = =10 , 22
2W oj 2.1570 , 80
lắp ghép có độ dôi.
Tra bảng B
Kτ
=2 , 05
ετ
Kσ
+ K x −1
εσ 2, 75+1 , 06−1
→ K σdj = = =2, 81
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 2, 05+1 , 06−1
K τdj = = =2 ,11
Ky 1
σ−1 261 , 6
→ s σj = = =5 , 78
K σdj . σ aj +❑σ . σ mj 2 , 81.16 , 09+0 , 05.0
τ−1 151 , 73
sτj = = =7 , 03
K τdj . τ aj +❑τ . τ mj 2 ,11.10 , 22
s σj . sτj 5 , 78.7 , 03
→ s j= = =4 , 46
√s σj
2
+s τj
2
√ 5 ,782 +7 , 032
→ s j=4 , 46 ≥ [s ]=1 ,5 …2 , 5
→thỏa mãn
Kiểm nghiệm tại tiết diện khớp nối :
{
M j=0. mm
T j=32127 , 18 N .mm
d j=17 mm
Do Mj12=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp
=>¿
Do tiết diện này nằm ở khớp nối nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
Kτ
=2 , 05
ετ
Ảnh hưởng của rãnh then: Tra bảng 10.12Tr[199], gia công bằng dao phay ngón
K σ =1 , 76 và K τ =1 , 54
K σ 1 ,76 K τ 1 , 54
→ = =1 ,89 và = =1 , 69
ε σ 0 , 93 ε τ 0 , 91
Kτ
Lấy max( ε )=2,05
τ
Kτ
+ K x −1
ετ 2, 05+1 , 06−1
K τdj = = =2 ,11
Ky 1
τ −1 151 , 73
→ s τ j= = =3 , 93
K τdj . τ aj +❑τ . τ mj 2 ,11.18 ,27
sj = sτ j=3,93≥[s ] = 1,5....2,5
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
{
M br=48601, 05 Nmm
T br=32127 ,18 Nmm
d br=22mm
{
M j 48601 , 05
σ aj = = =55 ,1
Wj 882 ,02
σ mj=0
T 32127 , 18
τ aj =τ mj= j = =8 , 33
2W oj 2 .1927 , 38
Ảnh hưởng đối với bề mặt trục lắp có độ dôi kiểu lắp k6
Tra bảng 10.11Tr[198] ta có:
K σ /ε σ=2 , 06 và K τ / ε τ =1 , 64
Tra bảng bảng 10.12Tr[199]. Ảnh hưởng của rãnh then, gia công bằng
dao phay ngón ta có: K σ =1 , 76 và K τ=1 , 54
Tra bảng 10.10Tr[198]. Hệ số kích thước ε σ và ε τ với dj= 22mm
Nội suy ta có :
ε σ =0 , 91 và ε τ =0 , 87
K σ 1 ,76 K τ 1 , 54
→ = =1, 93 và = =1, 77
ε σ 0 , 91 ε τ 0 ,87
Kσ Kτ
Lấy max( ε
σ
¿=2 , 06 ; max( ε )=1,77 τ
Kσ
+ K x −1
εσ 2, 06+ 1, 06−1
→ K σdj = = =2 ,12
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1, 77+1 , 06−1
K τdj = = =1, 83
Ky 1
σ−1 261, 6
→ s σj = = =2 ,23
K σdj . σ aj +❑σ . σ mj 2 , 12.55 , 1+ 0 , 05.0
τ−1 151 , 73
sτj = = =9 , 95
K τdj . τ aj +❑τ . τ mj 1 , 83.8 ,33+ 0.8 ,33
s σj . sτj 2 , 23.9 , 95
→ s j= = =2 , 17
√s σj
2
+s τj
2
√ 2, 232 +9 , 95 2
→ s j=2, 17 ≥[s ]=1, 5 … 2 ,5
Kí hiệu: 7204
Đường kính trong:d= 20 mm
Đường kính ngoài:D= 47 mm
Khả năng tải động:C= 19,1kN
Khả năng tải tĩnh:C0= 13,30kN
Chiều rộng ổ lăn:B= 14mm
Góc tiếp xúc α = 13,500
b) Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn.
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . √ L
m
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m=10 /3 (do là ổ đãu côn )
L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.975 .18000 .10 =1053 ¿)
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . F r +Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, va đập vừa , hộp giảm tốc công
suất nhỏ: k d=1 , 4
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
e=1,5.tanα=0,36
Fs0 = e . Fr0 = 0,36 .487,39 = 175,46 N
⇒
{ X 1=0 , 4
Y 1=0 , 4 cotα=1 , 67
Fa0 175 , 46
Với = =0 , 36=e
V . Fr 0 1. 487 , 39
⇒
{
X 0 =1
Y 0=0
{ X 0=0 , 5
Y 0=0 , 22 cotα=0 ,91
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F a 0=0 , 5.487 , 39+0 , 91.175 , 46=403 , 36 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0 ,5.934 ,63+ 0 , 91.515 ,34=936 ,27 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt =max ( Qt 0 , Qt 1) =max ( 403 ,36 ; 936 ,27 )=936 , 27 N ≈ 0 , 94 KN <C 0=13 , 3 KN
{ F x 23=−49 , 76(N )
F y 23=123 , 34(N )
0 , 1 [σ ]
=
√
M tđ 20 3 120416 , 69
0 , 1.63
=26 , 74( mm)
0 , 1[ σ ]
=
√
M tđ 21 3 157180 ,2
0 ,1.63
=29 , 22(mm)
M tđ 22=√ M 222+0 ,75 T 222= √ 26818 , 652 +0 , 75. 139045 ,222=123367 ,01 (N .mm)
0 , 1[ σ ]
=
√
M tđ 13 3 123367 , 01
0 ,1.63
=26 , 95(mm)
√
M tđ 13 3 0
0 , 1[ σ ]
=
0 , 1.63
=0(mm)
Căn cứ từ kết quả tính toán chính xác đường kính trục:
d 20=26 ,74 (mm), d 21=29 ,22 ( mm ) , d 22=26 , 95( mm), d 23=0 (mm)
{
b=10 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1 =5 mm
Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm23= 32÷36 (mm)
Chọn l = 36(mm)
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng va đập vừa
⇒
{
[ σ d ]=100 Mpa
[ τ c ]=40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng nghiêng (vị trí 2)
{
2T2 2. 139045 , 22
σ d 22= = =80 , 47 Mpa< [ σ d ] =100 Mpa
d 22 lt (h−t 1 ) 32.36 .(8−5)
2 T2 2.139045 , 22
τ c 11= = =24 , 14 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d 22 l t b 32.36 .10
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp xích: d20=28 (mm)
{
2T 2 2.139045 , 22
σ d 20= = =91 , 96 Mpa< [ σ d ] =100 Mpa
d 20 l t (h−t 1) 28.36 .(7−4)
2 T 2 2. 139045 ,22
τ c 20= = =34 , 49 Mpa < [ τ c ]=40 Mpa
d 20 l t b 28.36 .8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
{
M j=M 21=101021 , 96(N . mm)
T j=T II =139045 , 22 ( Nmm )
d j=d 21=30 ( mm )
{
( π d 3j ) 3
π . 30
W j= = =2650 , 72
32 32
(π d ) 3
j π . 30
3
W oj = =W oj = =5301 , 44
16 16
{
M j 101021 , 96
σ aj = = =38 , 11
Wj 2650 ,72
σ mj=0 Ta thấy sự tập trung ứng suất là do rãnh then và do
T 139045 , 22
τ aj =τ mj= j = =13 , 11
2W oj 2.5301 , 44
lắp ghép có độ dôi.
và nội suy ta có
Tra bảng B
Kτ
=1 , 81
ετ
ε τ =0 ,8 1
K τ =1 , 8
K σ 1 ,58
→ = =1 ,8
ε σ 0 , 88
Kτ 1,8
→ = =2 , 22
ε τ 0 ,81
Lấy:
Kτ
=2 , 25
ετ
Kτ
+ K x −1
ετ 2 ,22+1 , 1−1
+¿ K τdj= = =2 , 32
Ky 1
τ−1 189 , 66
→ s τj = = =6 ,1
K τdj . τ a +❑τ . τ m 2 ,32.13 ,11+ 0 ,05.13 ,11
Kσ
+ K x −1
εσ 1 , 8+1 ,1−1
+¿ K σdj = = =1 ,9
Ky 1
σ−1 327
→ s σj = = =4 , 52
K σdj . σ aj +❑σ . σ mj 1 , 9.38 , 11+0 , 1.0
→Thỏa mãn
{
M j=0 N . mm
T j=139045 , 22 N . mm
d j=28 mm
Do M j =0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính riêng hố số an toàn có ứng
{
Mj 0
σ aj = = =0
W j 2141 , 42
=> σ mj =0
T 139045 , 22
τ aj =τ mj= j = =16 , 18
2W oj 2 . 4296 , 55
Do tiết diện này nằm ở khớp nối nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
Kτ
=1 , 81
ετ
K σ 1 ,58 Kτ 1 , 8
→ = =1 ,78 và = =2 , 17
ε σ 0 , 89 ε τ 0 , 83
Kσ
+ K x −1
εσ 1, 78+1 , 1−1
→ K σdj = = =1 , 88
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 2, 17+1 , 1−1
K τdj = = =2 , 27
Ky 1
τ −1 189 , 66
→ s τ j= = =5 , 05
K τdj . τ aj +❑τ . τ mj 2 ,27.16 , 18+0 ,05.16 ,18
sj = sτ j=5,05≥[s ] = 1,5....2,5
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
{
M br=123367 , 01 Nmm
T br =139045 ,22 Nmm
d br=32 mm
{
M j 123367 , 01
σ aj = = =46 , 6
Wj 2647 , 46
σ mj=0
T 139045 , 22
τ aj =τ mj= j = =11, 85
2W oj 2 .5864 , 45
Ta có:
ε σ =0 , 87 và ε τ =0 ,8
K σ 1 ,58 Kτ 1,8
→ = =1 , 82 và = =2, 25
ε σ 0 , 87 ε τ 0 ,8
Kσ
+ K x −1
εσ 1, 82+1 , 1−1
→ K σdj = = =1 , 92
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 2, 25+1 , 1−1
K τdj = = =2 , 35
Ky 1
σ−1 327
→ s σj = = =3 , 65
K σdj . σ aj +❑σ . σ mj 1 , 92.46 , 6+0 ,1.0
τ−1 189 , 66
sτj = = =6 , 67
K τdj . τ aj +❑τ . τ mj 2 ,35.11 , 85+0 , 05.11, 85
s σj . sτj 3 , 65.6 , 67
→ s j= = =3 ,2
√s σj
2
+s τj
2
√ 3 ,65 2+6 ,67 2
→ s j=3 ,2 ≥[s ]=1 , 5 … 2 ,5
Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng):
F at =409 ,11 N
F at 339 , 88
= =2 ,55 ≥ 1 ,5
min (F r 21 , F r 23) 133
=> chọn ổ đũa côn
Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ nhẹ tra bảng P2.11Tr262[1] ta
có:
Kí hiệu: 7206
Đường kính trong:d= 30 mm
Đường kính ngoài:D= 62 mm
Khả năng tải động:C= 29,8kN
Khả năng tải tĩnh:C0= 22,3kN
Chiều rộng ổ lăn:B= 16mm
Góc tiếp xúc α = 13,670
b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn.
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . √ L
m
Trong đó:
⇒
{ X 1=0 , 4
Y 1=0 , 4 cotg α =1 ,64
F a 21 902 , 46
Với = =0 , 3< e=0 ,36
V . Fr 21 1.3020 , 28
⇒
{
X 0 =1
Y 0=0
Ta thấy Q21 >Q23 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 1
⇒ Q=max ( Q0 , Q1 )=max ( 3926 , 36 ; 2717 , 83 ) =3926 , 36 (N)
Khả năng tải động của ổ lăn
{ X 0=0 , 5
Y 0=0 , 22. cotg α =0 , 9
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt 21= X 0 . F r 21+ Y 0 . F a 21=0 , 5.3020 ,28+ 0 , 9.902, 46=2340 , 4 N
Qt 23= X 0 . F r 23 +Y 0 . F a 23=0 , 5.133+0 , 9.1242 , 34=1184, 61 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt =max ( Qt 21 , Qt 23 )=max ( 2340 , 4 ; 1184 ,61 )=2340 , 4 N ≈ 2 ,34 KN < C0 =22, 3 KN
Trục II