Bài Tập Cuối Tuần 2,3,4

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2 – LP 2

Bài 1. Đặt tính rồi tính

………….
………….. ………….. ………….. …………..
.
………….. ………….. ………….. …………..
…………..
………….. ………….. ………….. …………..
…………..

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Bài 3. Đ, S?
Bài 4. Số?

a)

Số hạng 24 32 50 41 36 14

Số hạng 15 67 29 8 42 53

Tổng

b)

Số bị trừ 84 98 67 56 48 37

Số trừ 51 75 30 14 25 6

Hiệu

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Hôm qua, bác Ngân thu hoạch được 67 quả dừa. Hôm nay, bác Ngân thu hoạch
được hơn hôm qua 12 quả dừa. Hỏi hôm nay bác Ngân thu hoạch được bao nhiêu
quả dừa?

A. 52 quả dừa

B. 69 quả dừa

C. 79 quả dừa

Bài 6. Nối mỗi con thỏ với chuồng thích hợp (theo mẫu)
Bài 7. Chị Mai hái được 27 bông hoa hướng dương, em Bi hái được kém chị Mai
6 bông. Hỏi em Bi hái được bao nhiêu bông hoa hướng dương?

Bài giải

Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 – LP 2


Bài 1. Đặt tính rồi tính

__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

Bài 2. Đ, S?

Bài 3. Số?

a)

b)

Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)


Bài 5. Tính nhẩm

a) 30 + 20 = ………

10 + 80 = ……….

40 + 60 = ……….

b) 70 – 30 = ………..

60 – 50 = ………..

100 – 80 = ……….

Bài 6. Nối mỗi ổ khóa với chìa khóa thích hợp (theo mẫu)
Bài 7. Gà mẹ đang ấp 13 quả trứng. Hôm nay có 10 quả trứng đã nở thành gà con.
Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng chưa nở?

Bài giải

Bài 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số là bao
nhiêu?

A. 88

B. 89

C. 90

D. 99

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 – LP 2

Bài 1. Tính (theo mẫu)


Bài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Kết quả tính 8 + 4 + 7 là:

A. 12

B. 17

C. 19

D. 20

b) Kết quả tính 3 + 6 + 8 là:


A. 9

B. 19

C. 14

D. 17

Bài 4. Số?

a)

b)

Bài 5. Tô màu xanh vào quả táo ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào
quả táo ghi phép tính có kết quả bé nhất.

a)

b)

Bài 6. Đàn trâu, bò đang gặm cỏ trên bờ đê. An đếm được 8 con trâu và 9 con bò.
Hỏi đàn trâu, bò đó có tất cả bao nhiêu con trâu và bò?

Bài giải
Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
Bài 1:
Mẫu: Băng giấy màu vàng ngắn hơn băng giấy màu xanh mấy xăng-ti-mét?

6 cm – 4 cm = 2 cm

a) Băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu vàng mấy xăng-ti-mét?

7 cm – 4 cm = …… cm

b) Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ mấy xăng-ti-mét?

…….cm - …… cm = …… cm

Bài 2: Ba bạn rô-bốt rủ nhau đo chiều cao.

a) Rô-bốt nào cao nhất?

b) Số?
- Rô-bốt A cao hơn rô-bốt B ? cm

- Rô-bốt B thấp hơn rô-bốt C ? cm.

__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

Bài 3: Bạn Hoa có 6 quyển vở, bạn Hà có 8 quyển vở. Hỏi bạn nào có nhiều quyển
vở hơn?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bài 4: Cúc 8 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi Cúc ít hơn mẹ bao nhiêu tuổi?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bài 5: Bút chì dài 28cm, bút mực dài 21cm. Hỏi bút mực ngắn hơn bút chì bao
nhiêu xăng-ti-mét?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100
Bài 1 : Tính nhẩm (theo mẫu):
Bài 2 :Đặt tính rồi tính:

35 + 4 52 + 37 68 – 6 79 – 55

Bài 3 : Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Bài 4 : Số?

Bài 5 :Trên thuyền có 12 hành khách, đến bến có 3 hành khách lên thuyền. Hỏi
lúc đó trên thuyền có tất cả bao nhiêu hành khách?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________

Bài 1 trang 23 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

Bài 2 trang 23 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

a) Viết mỗi số 27, 56, 95, 84, 72 thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 27 = 20 + 7

b) Số?

Bài 3 trang 23 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

Số?

Bài 4 trang 23 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

Số?
a) Viết các số trên xe đua theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên xe đua.

Bài 5 trang 24 SGK Toán lớp 2 Tập 1:

Lớp 2A trồng được 29 cây, lớp 2B trồng được 25 cây. Hỏi lớp 2A trồng được
hơn lớp 2B bao nhiêu cây?

You might also like