Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Project 3:

Task 1:
Thay thế tất cả từ Choco thành Chocolate trong workbook.
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn 1 ô địa chỉ bất kì trong worksheet
Bước 2: chọn chức năng định dạng trong thẻ lệnh Home -> Nhóm lệnh Editing -> Find &
Select -> Replace
Bước 3: Thanh lệnh Find what: Nhập nội dung cần thay (Choco)
Thanh lệnh Replace with: Nhập nội dung được thay (Chocolate)
Bước 4: nhấn vào Option -> ngay mục Within (chọn Workbook) -> Replace all
 Các dạng có thể gặp khi thi
- Tìm và thay thế trong 1 cột: Chọn cột cần thay đổi
- Tìm và thay thế trong 1 sheet: Home -> Editing -> Find & Select -> Replace -> nhập
nội dung cần thay thế -> Replace all

Task 2:
Trong worksheet Costs, lặp lại các dòng có chứa logo công ty và tiêu đề cột sao cho các
dòng này sẽ xuất hiện ở tất cả các trang.
Hướng dẫn
Bước 1: chọn chức năng trong thẻ lệnh Page layout -> Nhóm Page Setup -> chọn Print Title

Bước 2: Ngay mục Row to repeat at top nhấp vào biểu tượng để chọn vùng được lặp
lại khi in
Bước 3: Chọn các hàng 1,2,3 là các hàng sẽ được lặp lại khi in
 Các dạng có thể gặp khi đi thi
- Lặp lại dòng có chứa tiêu đề cột
- Lặp lại các dòng từ 1-….

Task 3:
Trong ô B28 của worksheet Profits, chèn công thức để hiển thị số lượng Sales lớn hơn 250.
Hướng dẫn:
Bước 1: Click chuột vào ô B28 trong trang tính Profits
Bước 2: nhập =Countif(D4:D26,”>250”)

Bước 3: click vào biểu tượng Trên thanh công thức.


 Các hàm liên quan:
- Count: Hàm đếm thông thường dùng để đếm tổng cộng có bao nhiêu số.

o Value1 và Value2 là các dữ liệu cần đếm

- Countif: Hàm đếm có điều kiện đi kèm


o Range: được xem như là vùng chứa điều kiện
o Criteria: là nơi nhập điều kiện

- Counta: Hàm đếm theo danh sách tên.


o Value1 và Value2: là các dữ liệu cần đếm

Task 4:
Chỉnh sửa biểu đồ trong worksheet Profits sao cho Flavors được hiển thị là nhãn của trục
ngang (Horizontal Axis Labels) và Expense với Income là giá trị chú giải (Legend Series).
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn biểu đồ trong trang tính Profits
Bước 2: Chọn chức năng định dạng trong thẻ lệnh Design -> trong nhóm lệnh Data -> Chọn
chức năng Switch Row/Column
 Các dạng có thể gặp khi thi
- Swap (đổi) trục dọc với trục ngang
- Flavors nằm trục x, Expense vs Income nằm trên trục y

Task 5:
Chỉnh sửa biểu đồ trong worksheet Profits sao cho chú giải xuất hiện bên trên.
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn biểu đồ trong trang tính Profits
Bước 2: Chọn chức năng định dạng trong thẻ lệnh Design -> trong nhóm lệnh Chart Layouts
-> Chọn Add Chart Element -> Chọn tiếp chức năng Legend (Chú giải) -> Chọn Top
 Các dạng khặp khi thi
- Thêm tiêu đề trục học trục ngang: Axis title
- Chỉnh vị trí tiêu đề của biểu đồ: Chart Titles

Project 4:

Task 1:
Tạo một worksheet mới có tên Customers cho workbook.
Hướng dẫn:

Click chuột trái vào biểu tượng (+) trên thanh hiển thị trang tính

Task 2:
Loại bỏ tất cả các bản ghi trùng lặp trong bảng Wired Networks.
Hướng dẫn:
Bước 1: chọn bảng Wired Networks
Bước 2: chọn chức năng định dạng trong thẻ lệnh Design -> nhóm lệnh Tool -> Remove
Duplicates (đối với dữ liệu là bảng)

Bước 3: Click chuột trái vào Select All và chọn Ok


Các dạng có thể gặp khi thi
- Loại bỏ bản ghi trùng lặp trong vùng dữ liệu: Thẻ lệnh Data -> nhóm lệnh Data Tool -
> Remove Duplicates (đối với vùng dữ liệu)
- Loại bỏ bản ghi trùng lặp trong cột …: lúc này sẽ chọn Unselect All và tích vào tên cột
nào được yêu cầu gỡ.

Task 3:
Tại ô A1 trong worksheet Hardware, chèn ảnh có tên NetworkTopology.png trong thư mục
Pictures.
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn địa chỉ ô A1 trong trang tính Hardware
Bước 2: Chọn chức năng trong thẻ lệnh Insert -> Nhóm lệnh illustrations -> Chọn Pictures
Bước 3: Chọn thư mục pictures để vào thư mục chứa hình -> tìm hình NetworkTopology.png
rồi insert.
 Các dạng gặp khi thi:
- Chèn hình và định dạng cho Hình: Picture Tools Format
- Chính kích thước: Size
o Height: độ cao
o Width: độ rộng
- Di chuyển ảnh: nhần giữ chuột vào hình rồi di chuyển
- Áp dụng hiệu ứng: Picture Effects
- Áp dụng phong cách hình: Picture style
- Xoay hình: Rotate

Task 4:
Trong worksheet Hardware, xoay chữ Wired Networks và Wireless Networks theo chiều kim
đồng hồ Angle Clockwise.
Hướng dẫn:
Bước 1: chọn các nội dung Wired Networks và Wireless Networks trong trang tính

Bước 2: chọn chức năng trong thẻ lệnh Home -> Nhóm lệnh Alignment -> Orientation
-> chọn Angle Clockwise

Task 5:
Sắp xếp dữ liệu trong bảng Wired Networks. Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn trên cột
ProductID
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn bảng Wired Networks
Bước 2: Chọn chức năng trong thẻ lệnh Home -> Nhóm lệnh editing -> Chọn sort & Filter ->
custom sort

Bước 3: Mục Sort by -> chọn tên cột ProductID =>


Mục Order chọn sắp xếp Smallest to Largest (nhỏ đến lơn)
 Giải thích thêm:
- Column: chọn tên cột được sắp xếp bằng cách bấm vào mũi tên chỉ xuống và chọn tên
cột
- Order: Chọn kiểu sắp xếp
- Sắp xếp nhiều cột với chế độ ưu tiên khác nhau bằng cách bấm vào Add Level

Project 5:

Task 1:
Thiết lập worksheet Q1 Sales sao cho các dòng từ 1 đến 3 luôn được hiển thị khi bạn cuộn
chuột lên xuống.
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn trang tính Q1 Sales -> chọn ô A4
Bước 2: Chọn chức năng trong thẻ lệnh View -> Nhóm lệnh Window -> Chọn chức năng
Freeze Panes -> Freeze Panes

Task 2:
Thêm giá trị Equipment Draft cho thuộc tính Subject của tài liệu.
Hướng dẫn:
Bước 1: File -> Nhóm Properties -> chọn Show all Properties

Bước 2: Tìm đến Subject -> rồi nhập nội dung vào ô trống bên cạnh

Task 3:
Thiết lập Excel để luôn in vùng A1:F17 trong worksheet Q1 Sales.
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn vùng dữ liệu A1:F17 trong trang tính Q1 Sales
Bước 2: chọn chức năng trong thẻ lệnh Page Layout -> Nhóm lệnh Page Setup -> Chọn Print
Area -> Set Print Area

Task 4:
Trong worksheet Q1 Sales, chèn hàm trong ô B19 để tính tất cả các giá trị bán được từ cột
Total.
Hướng dẫn:
Bước 1: chọn ô B19 trong trang tính Q1 Sales
Bước 2: Nhập công thức =Sum(F4:F17)

bấm dấu check để hoàn tất công thức.


- Sum: tính tổng số lượng, sản lượng, số tiền, …

o Number1 và Number2 là các giá trị cần tính tổng


- Sumif: tính tổng kèm theo điều kiện
o Range: Vùng chứa điều kiện
o Criteria: Nhập điều kiện
o Sum_range: nhập vùng dữ liệu để tính tổng

Task 5:
Trong ô B4 của worksheet Q1 Sales, chèn công thức để nối Description và Style từ
worksheet Catalog, được phân tách nhau bởi dấu gạch nối. Bao gồm cả dấu cách phía trước
và sau gạch nối. (Ví dụ: Cross Country - Hardtail).
Hướng dẫn:
Bước 1: Chọn vị trí ô B4 của worksheet Q1 Sales.

Bước 2: Nhập công thức =Concatenate( sau đó bấm vào biểu tượng Fx.
Bước 3: chọn các nội dung đưa vào từng text

You might also like