Word Form

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

WORD FORM: GIA ĐÌNH TỪ

 Trong tiếng Anh có các loại từ cơ bản:


1. Noun /naʊn/ (danh từ)
 Noun Phrase /ˈnaʊn freɪz/ (cụm danh từ): a new hat
2. Verb (động từ) = V
3. Adjective (tính từ) = Adj
4. Adverb (trạng từ) = Adv

I. Vị trí của Noun/ Noun Phrase trong câu: N/N.P được sử dụng trong những trường hợp sau đây:
1. Đầu câu hoặc đứng trước động từ để làm Subject (chủ từ) trong câu:
An apple is red.
2. Sau động từ hoặc đứng ở cuối câu để làm Object (túc từ) trong câu:
I have an apple.
3. Sau “adj” trong công thức “Noun Phrase: cụm danh từ”:
a/an/the
my/ our/ your/ his/ her/ its/ their/ one’s
this/that/these/those + adj + N(s/es)
some/any/many/much
a lot of/ a few/ a little
4. Ở giữa: a/an/the/poss/this/that/these/those/some/any/many/much/a lot of/ a few/ a little…và “of”.
The apple of Tom is good.
5. Sau : My, our, your, his, her, its, their, one’s (của ai đó)
My apple is red.
6. Sau công thức: there + bec +…: Có…
There is an apple.
7. Sau công thức: one of + Noun plural : một trong những cái gì.
8. Sau cardinal numbers (số đếm). Nếu số đếm là số nhiều từ “two” trở lên, thì phải nhớ thêm “s/es” vào sau
Noun.

II. Vị trí của Verbs trong câu: Verbs được sử dụng trong những trường hợp sau đây:
1. Đứng sau S trong công thức: S + V + O
I go to school.
2. Đứng sau Adv trong công thức: S + Adv + V + O
I always go to school.
3. Dùng trong công thức sau:
Let + O + VB
Make + O + VB
I let Mary eat an apple.
I make Mary eat an apple.
Let : Hãy, để
Make: làm, khiến cho, yêu cầu
4. Modal Verbs: động từ khiếm khuyết: Can, will, should,…. + VB
Tom can go to school.

1
III. Vị trí của Adjectives trong câu: Adjs được sử dụng trong những trường hợp sau đây:
1. Sau động từ tobe: am/is/are/was/were: She is good.
2. Sau adverb (trạng từ): She is very good.
3. Trong công thức của Noun Phrase: Cụm danh từ.
4. Find + O + adj: nhận thấy ai / cái gì thế nào : I find it good.
Adj + ing: tính chất, tính cách
Make + O + adj: làm ai / cái gì thế nào : I make it good
Adj + ed: cảm xúc
5. Sau các linking verbs (các liên động từ):
a. be: am / is / are / was / were
b. become (trở nên)
c. begin (bắt đầu)
d. feel (cảm thấy)
e. get (trở nên) = grow /ɡrəʊ/ (trở nên)
f. look (nhìn có vẻ)
g. seem /siːm/ (có vẻ)
h. smell /smel/ (có mùi, ngửi)
i. sound /saʊnd/ (nghe có vẻ)
j. stay = remain /rɪˈmeɪn/ (giữ nguyên)
k. turn /tɜːn/ (hóa ra, chuyển thành)
l. taste /teɪst/ (có vị, nếm)
i. Taste (v): có vị + adj. Example: It tastes nice. (Nó có vị ngon miệng.)
ii. Taste (v): nếm + adv. Example: She tastes it carefully. (Cô ấy nếm nó 1 cách cẩn thận)

IV. Vị trí của Adverbs trong câu: Advs được sử dụng trong những trường hợp sau đây:
1. Verb + Adv
2. Adv + Verb.
3. Verb + Adv + Adv.
4. Adv được sử dụng trong các công thức sau:

S V Adv
S V O Adv
S Adv V O Adv
Adv S Adv V O Adv

You might also like