Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Nlkt - Khanhketoan
Chuong 1 Nlkt - Khanhketoan
Chuong 1 Nlkt - Khanhketoan
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHÖÔNG 3
Chu trình keá toaùn – Phaân tích vaø
ghi nhaän nghieäp vuï kinh teá
CHÖÔNG 4
Chu trình keá toaùn – Keá toaùn
ñieàu chænh
CHÖÔNG 5
Chu trình keá toaùn – Hoaøn thaønh
chu trình keá toaùn
Nội dung:
Chức năng của kế toán
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán
Các lĩnh vực kế toán
Các yêu cầu cơ bản của kế toán
Môi trường pháp lý của kế toán
CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
Thu thập Xử lý Truyền
dữ liệu dữ liệu thông tin
HOẠT
Nhận biết Phân loại, Lập báo
ĐỘNG
và ghi chép sắp xếp và cáo kế toán
KINH
các nghiệp tổng hợp (các báo
DOANH
vụ kinh tế dữ liệu cáo tài
chính)
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
ĐỐI TƯỢNG
SỬ DỤNG
Kế toán Kế toán
tài chính quản trị
4 LĨNH
VỰC
Kiểm Kế toán
toán thuế
CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN
Các yêu cầu cơ bản của kế toán theo VAS 01
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam)
Trung thực Khách quan
Có thể 6
Đầy
so YÊU đủ
sánh
CẦU
Luật kế toán
Chuẩn mực & khuôn mẫu kế toán
Chế độ kế toán Việt Nam
Hội nghề nghiệp kế toán Việt Nam
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế
toán, kiểm toán Việt Nam, Tiêu chuẩn đạo đức
nghề nghiệp kế toán bao gồm:
Chính trực
Khách quan
Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
Tính bảo mật
Tư cách nghề nghiệp
ĐỐI TƯỢNG ĐO LƯỜNG CỦA KẾ TOÁN
Ví dụ:
Trong năm đầu tiên, kinh doanh lãi 50 triệu, chúng ta
thống nhất không lấy lãi này chia nhau, mà tiếp tục để
đó bổ sung vào vốn để mở rộng kinh doanh.
Quỹ đầu tư phát triển 130 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 500
Phải thu của khách hàng 230 Vốn góp của chủ sở hữu 1.470
TGNH = VGCSH
SD 600 = 600
VÍ DỤ 1a. NVKT LÀM TỔNG TÀI SẢN VÀ NGUỒN
VỐN CÙNG TĂNG
Nghiệp vụ 2. Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán 150
triệu đồng.
Ta phân tích ảnh hưởng của nghiệp vụ này đến PTKT như sau:
=
TGNH + HH PTNB + VAY + DT - CP + VGCSH
SD cũ 420 230 = 50 600
=
TGNH + HH PTNB + VAY + DT - CP + VGCSH
SD cũ 620 115 = 50 200 115 600
(7) -2 = +2
SD mới 618 115 = 50 200 117 600
Tổng =
733 733