Professional Documents
Culture Documents
De cuong on tap TCDN giua ky
De cuong on tap TCDN giua ky
NGHIỆP
I- Lý thuyết
1. Các loại hình DN theo thông lệ quốc tế và quy định của Việt Nam
2. Mô hình vận hành doanh nghiệp
3. Khái niệm về TCDN? Vai trò của TCDN? Các quyết định của TCDN
4. Vai trò của nhà quản trị TCDN? Cấu trúc vốn của doanh nghiệp? Mục tiêu của
quản trị Xung đột lợi ích và giải quyết xung đột lợi ích
5. Những vấn đề chung về hệ thống tài chính
6. Một số khái niệm quan trọng về thời giá tiền tệ
7. Tính lãi suất thực (Theo công thức thực tế)
8. Giá trị hiện tại và giá trị tương lai của tiền tệ
9. Công thức tính lãi suất và thời gian
10. Thời giá tiền tệ của 1 chuỗi tiền tệ đầu kỳ, cuối ký
11. Khái niệm về chứng khoán nợ
12. Phân biệt chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
13. Khái niệm trái phiếu? Đặc điểm trái phiếu? Các loại trái phiếu?
14. Định giá tín phiếu trên thị trường sơ cấp – Định giá tín phiếu trên thị trường thứ
cấp
15. Định giá trái phiếu vĩnh cửu
16. Định giá trái phiếu có kỳ hạn được hưởng lãi định kỳ
17. Định giá trái phiếu có kỳ hạn không hưởng lãi (zero – coupon bond)
18. Định giá trái phiếu trả lãi theo định kỳ nửa năm
19. Mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lãi suất
20. Lợi suất đầu tư của trái phiếu hiện hành (Current yield)
21. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu trả lãi định kỳ
22. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu trả lãi vô thời hạn (Trái phiếu consol)
23. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu
24. Lợi suất đầu tư lúc trái phiếu được thu hồi (YTC: Yield to Call)
II- Công thức và ví dụ
1. Giá trị tương lai (Future value) Là giá trị có thể nhận được tại một thời điểm
trong tương lai bao gồm số vốn gốc và tiền lãi phát sinh.
1.1. Giá trị tương lai của dòng tiền đơn
𝐅𝐕 = 𝐏𝐕 𝐱 (𝟏 + 𝐫)𝐧
Trong đó:
n = Số năm
Lưu ý: Số lần ghép lãi trong 1 năm (m) càng lớn thì future value (FV) càng lớn.
1.2. Giá trị tương lai của chuỗi dòng tiền đều (Future value of annuity): Gọi A là
số tiền phát sinh đều hàng năm
Giá trị tương lai của chuỗi dòng tiền đều phát sinh cuối kỳ (FVordinary)
[(𝟏 + 𝒓)𝒏 − 𝟏]
𝐅𝐕𝒐𝒓𝒅𝒊𝒏𝒂𝒓𝒚 = 𝐀𝐱
𝒓
Giá trị tương lai của chuỗi dòng tiền đều phát sinh đầu kỳ (FVdue)
[(𝟏 + 𝒓)𝒏 − 𝟏]
𝐅𝐕𝒅𝒖𝒆 = 𝐀 𝐱 𝐱(𝟏 + 𝐫)
𝒓
2. Giá trị hiện tại (Present value): Là giá trị của khoản tiền phát sinh trong tương
lai được chiết khấu về thời điểm hiện tại.
2.1. Giá trị hiện tại của chuỗi dòng tiền đơn (Present value of a lump sum)
𝐅𝐕
𝐏𝐕 =
(𝟏 + 𝐫)𝐧
𝐅𝐕
𝐏𝐕 = 𝐫
(𝟏 + )𝐧𝐱𝐭
𝒕
2.2. Giá trị hiện tại của chuỗi dòng tiền đều (Present value of annuity)
Giá trị hiện tại của chuỗi dòng tiền đều phát sinh cuối kỳ (FVordinary)
[𝟏 − (𝟏 + 𝒓) 𝒏]
𝐏𝐕𝒐𝒓𝒅𝒊𝒏𝒂𝒓𝒚 = 𝐀 𝐱
𝒓
Giá trị tương lai của chuỗi dòng tiền đều phát sinh đầu kỳ (FVdue)
[𝟏 − (𝟏 + 𝒓) 𝒏]
𝐏𝐕𝒅𝒖𝒆 = 𝐀𝐱 𝐱(𝟏 + 𝐫)
𝒓
2.3. Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô hạn (Present value of a perpetuity)
𝑨
𝐏𝐕𝟎 =
𝒓
Các khoản tiền tăng trưởng đều nhau qua các năm (Growing Perpetuities)
𝑨
𝐏𝐕𝟎 =
𝒓−𝒈
3. Cách tính dòng tiền không đồng đều: Tính toán giá trị hiện tại (PV) hoặc giá trị
tương lai (FV) của các dòng tiền không đồng đều có thể được thực hiện bằng cách
tổng hợp PV hoặc FV của mỗi dòng tiền riêng lẻ:
𝐅𝐕 = 𝑪𝑭𝟏 𝐱 (𝟏 + 𝐫)𝒏 𝟏
+ 𝑪𝑭𝟐 𝐱 (𝟏 + 𝐫)𝒏 𝟐
+ ⋯ + 𝑪𝑭𝒏
𝐭 𝐅𝐕
𝐫= −𝟏
𝐏𝐕
𝑭𝑽
𝐥𝐨𝐠
𝐭= 𝑷𝑽
𝐥𝐨𝐠(𝟏 + 𝒓)
i = Tỷ lệ lạm phát
7. Xác định lãi suất hiệu quả (EFFECTIVE RATE) là lãi suất được trả trên vốn vay hoặc
kiếm được trên khoản tiền gửi sinh lãi
𝑹
𝐫 𝒆𝒇 = (𝟏 + )𝒏 − 𝟏
𝒏
𝑭
𝑷=
𝒓∗𝑻
𝟏+
𝟑𝟔𝟓
F: Mệnh giá
𝑭
𝑷=
𝒊∗𝒕
𝟏+
𝟑𝟔𝟓
F: Mệnh giá
i: Lãi suất phi rủi ro hiện hành (lúc định giá) trên thị trường (%/năm)
t: Số ngày từ thời điểm tính toán đến khi tín phiếu đáo hạn
𝑰
𝑷𝒅 =
𝒓𝒅
Định giá trái phiếu có kỳ hạn không hưởng lãi (zero – coupon bond)
𝑴𝑽
𝑽=
(𝟏 + 𝐫𝐝 )𝒏
Định giá trái phiếu trả lãi theo định kỳ nửa năm (lãi bán niên)
𝐈 𝟏 𝐌𝐕
𝐕= 𝐱 𝟏 − 𝐫𝐝 𝟐𝐧 + 𝐫
𝐫𝐝 (𝟏 + ) (𝟏 + 𝐝 )𝟐𝐧
𝟐 𝟐
𝐈
𝐂𝐘 =
𝐕
CY (Current Yield): lợi suất hiện hành
Lợi suất đáo hạn của trái phiếu trả lãi định kỳ (Yield to maturity – YTM)
𝐧
𝟏 − (𝟏 + 𝐘𝐓𝐌) 𝐌𝐕
𝐕=𝐈 +
𝐘𝐓𝐌 (𝟏 + 𝐘𝐓𝐌)𝐧
Lợi suất đáo hạn của trái phiếu trả lãi vô thời hạn (Trái phiếu consol)
𝐈
𝐫𝐝 =
𝑷
Lợi suất đầu tư lúc trái phiếu được thu hồi (YTC: Yield to Call)
𝐈 𝐈 𝐈 𝐏𝐜
𝐕= 𝟏
+ 𝟐
+. . . . + 𝐧
+
(𝟏 + 𝐘𝐓𝐂) (𝟏 + 𝐘𝐓𝐂) (𝟏 + 𝐘𝐓𝐂) (𝟏 + 𝐘𝐓𝐂)𝐧
n: Thời gian còn lại cho đến khi trái phiếu được thu hồi