Chuyen de Gioi Han Ham So Lien Tuc Toan 11 Knttvcs

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 372

CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Kỹ năng sử dụng máy tính


Tính lim un thì nhập un và ấn phím CALC n = 1010 .
n →∞

3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn ( un ) có công bội q , với q < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

u1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S =
1− q

4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ

• Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: limun = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.

• Dãy số ( un ) có giới hạn là −∞ khi n → +∞ , nếu lim( −un ) = +∞ .

Kí hiệu: limun = −∞ hay un → −∞ khi n → +∞.

Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim( −un ) = −∞.

Một vài giới hạn đặc biệt


Ta thừa nhận các kết quả sau

a) lim n k = +∞ với k nguyên dương;

b) lim q n = +∞ nếu q > 1 .

Quy tắc tính giới hạn vô cực


un
a) Nếu lim un = a và limvn = ±∞ thì lim =0.
vn

un
b) Nếu lim un= a > 0 , limvn = 0 và vn > 0, ∀n > 0 thì lim = +∞.
vn

c) Nếu lim un = +∞ và lim vn= a > 0 thì limun .vn = +∞.

Quy tắc tìm giới hạn tích lim ( u n .v n )

Nếu lim u n = L, lim v n = +∞ (hay − ∞) . Khi đó lim ( u n v n )

lim u n = L lim v n lim ( u n v n )


+ +∞ +∞
+ −∞ −∞
− +∞ −∞
− −∞ +∞

Page 2

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

un
Quy tắc tìm giới hạn thương lim
vn

un
lim u n lim v n Dấu của v n lim
vn
L ±∞ Tùy ý 0
0 + +∞
L>0
0 − −∞
0 + −∞
L<0
0 − +∞

Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT

Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực


1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt:
1 1 lim n = +∞ ; lim n k = +∞ (k ∈  + )
lim = 0 ; lim = 0 (k ∈  + )
n→+∞ n n→+∞ n k
lim q n = +∞ (q > 1)
n
lim=
q 0 ( q < 1) ; lim C = C 2. Định lí:
n→+∞ n→+∞
2. Định lí: 1
a) Nếu lim un = +∞ thì lim =0
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì un
• lim = a + b un
• lim = a – b b) Nếu lim un = a, lim vn = ±∞ thì lim =0
vn
• lim = a.b
c) Nếu lim un = a ≠ 0, lim vn = 0
un
a
• lim = un +∞ neáu a.vn > 0
vn b thì lim = 
vn −∞ neáu a.vn < 0
b) Nếu un ≥ 0, ∀n và lim un= a
d) Nếu lim un = +∞, lim vn = a
thì a ≥ 0 và lim un = a
+∞ neáu a > 0
thì lim = 
c) Nếu un ≤ vn ,∀n và lim vn = 0  −∞ neáu a < 0
thì lim un = 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô
d) Nếu lim un = a thì lim un = a 0 ∞
định: , , ∞ – ∞, 0.∞ thì phải tìm cách khử
0 ∞
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
dạng vô định.
u1
S = u1 + u1q + u1q2 + … =
1− q
( q < 1)

Page 3

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0


Phương pháp giải: Để chứng minh lim un = 0 ta chứng minh với mỗi số a > 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một
số no sao cho un < a ∀n > no .

1
Câu 1: Chứng minh rằng lim 2
=0
n +1
sin 2 n
Câu 2: Chứng minh rằng lim =0
n+2
 ( −1)n 1 
Câu 3: Chứng minh rằng lim  n +1 − n +1  =
0
 2 3 

DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài
toán.

n +1
Câu 4: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n+2
Câu 5: Cho dãy số ( un ) với un = (−0,97) n . Tính lim un
n + 2sin(n + 1)
Câu 6: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n3 n + 23 n
Câu 7: Cho dãy số ( un ) với u=
n n 2 + 1 − n . Tính lim un
−2n3 + 3n 2 + 4
Câu 8: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n 4 + 4n 3 + n
( −1)
n
.25 n +1
Câu 9: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
35 n + 2
( −5) + 4n . Tính lim u
n

Câu 10: Cho dãy số ( un ) với un = n


( −7 ) + 4n+1
n +1

n + n2 + 1
Câu 11: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n.3n
Câu 12: Cho dãy số ( un ) với un = 3
n + 2 − 3 n . Tính lim un

4n 2 + 1 − 2n
Câu 13: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n 2 + 4n + 1 − n
1 + 2 + 3 + 4 + ... + n
Câu 14: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
(1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n ) .( n + 1)
1 1 1
Câu 15: Cho dãy số ( un=
) với un + + ⋅⋅⋅ + . Tính lim ( un − 1)
1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + (n + 1) n
( −1)
n

Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
3n + 2

Page 4

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n
n!
Câu 17: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
3
n + 2n
2n n + 1
Câu 18: Cho dãy số ( un ) với un = 2
. Tính lim un
n + 2 n −3
1 3 5 2n − 1
Câu 19: Cho dãy số ( un ) với un= ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ . Tính lim un
2 4 6 2n
1 + cos n3
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
2n + 3
n + n2 + 1
Câu 21: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n.3n
1.3.5.7.... ( 2n − 1)
Câu 22: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
2.4.6...2 n
u1 = 1

Câu 23: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi:  1 . Tính lim ( un − 2 )
n (
un +1 =+un , n ∈ * )
2
P (n)
DẠNG 3. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ( un ) có un = (trong đó P ( n ) , Q ( n ) là các đa thức của
Q (n)
n)

Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho n k với n k là lũy thừa có số mũ cao nhất của
P ( n ) , Q ( n ) , sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn

5n 2 + 3n − 7
Câu 24: lim un , với un = bằng:
n2
−4n 2 + n + 2
Câu 25: Tính giới hạn lim
2n 2 + n + 1
n4
Câu 26: Tính giới hạn lim
( n + 1)( 2 + n ) ( n2 + 1)
2 3 1 
Câu 27: Tính giới hạn lim ( 2n + 1)  2 − 2 
 n + 2n n + 3n − 1 
P (n)
DẠNG 4. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ( u n ) có un = (trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các biểu
Q (n)
thức chứa căn của n .

Phương pháp giải

 Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho n k với k là số mũ lớn nhất của
P ( n ) và Q ( n ) (hoặc rút n k là lũy thừa lớn nhất của P ( n ) và Q ( n ) ra làm nhân tử. Áp dụng
các định lí về giới hạn để tìm giới hạn

2n + 1
Câu 28: Tìm lim .
n +1

Page 5

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n + 2 − n
Câu 29: Tìm lim .
n
3
n3 + n
Câu 30: Tìm lim .
3n + 2
2n + 1 − n + 3
Câu 31: Tìm lim .
4n − 5
4n 2 + 3 − 2n + 1
Câu 32: Tìm lim .
n 2 + 2n + 3n
4n 2 − n + 1 − n
Câu 33: Tìm lim .
9n 2 + 3n
2n + 1 − n 2 + 2n − 4
Câu 34: Tìm lim .
3n + n 2 + 7
4n 2 + 3 − 2n + 1
Câu 35: Tìm lim .
n( n 2 + 3 − 2n)
4 n 2 − 1 + 3 8n 3 + 2 n 2 − 3
Câu 36: Tìm lim .
16n 2 + 4n − 4 n 4 + 1
DẠNG 5. NHÂN VỚI MỘT LƯỢNG LIÊN HỢP
Phương pháp giải
 Sử dụng các công thức nhân liên hợp.
 a 2 − b2
 a − b =
a+b
• a − b = ( a + b )( a − b ) → 
2 2

 a 2 − b2
 a + b =
a −b

a 3 − b3 a 3 + b3
• a − b =2 • a + b = .
a + ab + b 2 a 2 − ab + b 2

( )( )
a − b  3 a + 3 a .b + b 2 
2
3

=• a −b 3
=   a − b3
.
( ) ( )
2 2
3
a + 3 a .b + b 2 3
a + 3 a .b + b 2

( )( )
a + b  3 a − 3 a .b + b 2 
2
3
  a + b3
=• 3 a +b =
( ) ( a)
2 2
3
a − 3 a .b + b 2 3
− 3 a .b + b 2

( a − b ) a + a. 3 b + 3 b  ( )
2
3 2

=• a− 3 b =  a3 − b
( ) ( b)
2 2
a 2 + a. 3 b + 3 b a 2 + a. 3 b + 3

Page 6

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( a + b ) a − a. 3 b + 3 b  ( )
2
3 2
 a3 + b
=• a+ 3 b =
( ) ( )
2 2
a 2 − a. 3 b + 3 b a 2 − a. 3 b + 3
b

( )( )
a − 3 b  3 a + 3 a.3 b + 3 b  ( )
2 2
3
  a −b
=• 3a−3b = .
( ) ( ) ( a) ( b)
2 2 2 2
3
a + 3 a.3 b + 3 b 3
+ a. b +
3 3 3

( )( )
a + 3 b  3 a − 3 a.3 b + 3 b  ( )
2 2
3

• 3
a+3b =   a+b
( ) ( ) ( a) ( b)
2 2 2 2
3
a − 3 a.3 b + 3 b 3
− 3 a.3 b + 3

Câu 37: Tìm lim ( n + 3n + 5 − n ) .


2

Câu 38: Tìm lim ( 9n + 3n − 4 − 3n + 2 ) .


2

Câu 39: Tìm lim ( n + 3n − n ) .


3 3 2

Câu 40: Tìm lim ( 8n + 4n + 2 − 2n + 3) .


3 3 2

Câu 41: Tìm lim ( n + 4n − n ) .


3 2 3

Câu 42: Tìm lim ( 4n + 3n + 7 − 8n + 5n + 1 ) .


2 3 3 2

Câu 43: Tìm lim ( n + n + 1 − n + 1 ) .


4 2 3 6

n2 + n − n
Câu 44: Tìm lim .
4n 2 + 3n − 2n
2n − 4n 2 + n
Câu 45: Tìm lim .
n + 3 4n 2 − n 3

(
Câu 46: Tìm lim 2n − 9n 2 + n + n 2 + 2n . )
Câu 47: Tìm lim ( n 2 − 2n + 2 3 n 2 − 8n3 + 3 n 2 + n . )
P (n)
DẠNG 6 un = (trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các biểu thức chứa hàm mũ a n , b n , c n ,...
Q (n)

Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho a n trong đó a là cơ số lớn nhất.

1 − 2n
Câu 48: Tìm lim .
1 + 2n
4n
Câu 49: Tìm lim n .
2.3 + 4n
2n + 4n
Câu 50: Tìm lim n n .
4 −3

Page 7

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3.2n − 5n
Câu 51: Tìm lim .
5.4n + 6.5n
3n − 2.5n
Câu 52: Tìm lim .
7 + 3.5n
4.3n + 7 n +1
Câu 53: Tìm lim .
2.5n + 7 n
4n + 2 + 6n +1
Câu 54: Tìm lim .
5n −1 + 2.6n +3
2n − 3n + 4.5n + 2
Câu 55: Tìm lim n +1 n + 2 n +1 .
2 +3 +5
2n − 3n + 5n + 2
Câu 56: Tìm lim .
2n +1 + 3n + 2 + 5n +1
2n + 3n − 4n +3
Câu 57: Tìm lim .
2n − 3n +1 + 4n −1
(−2) n − 4.5n +1
Câu 58: Tìm lim .
2.4n + 3.5n
(−2) n + 3n
Câu 59: Tìm lim .
(−2) n +1 + 3n +1

( 5)
n
− 2n +1 + 1
Câu 60: Tìm lim .
( )
n +1
5.2n + 5 −3

π n + 3n + 22 n
Câu 61: Tìm lim .
3π n − 3n + 22 n + 2
π n +1 + 3n + 2n
Câu 62: Tìm lim .
5.π n − 4.3n + 2n + 2
( −1)
n
.25 n +1
Câu 63: Tìm lim .
35 n + 2
1 1 1 1 
Câu 64: Tìm lim  + 2 + 3 + ... + n .
5 5 5 5 
1  1 1 ( −1) 
n +1

Câu 65: Tìm lim  +  −  + +...+ .


2  4 8 2n 
 
1 1 1
1 + + + ... + n
Câu 66: Tìm lim 2 4 2 .
1 1 1
1 + + + ... + n
3 9 3
1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2n
Câu 67: Tìm lim .
1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n
DẠNG 7: Dãy số ( u n ) trong đó u n là một tổng hoặc một tích của n số hạng (hoặc n thừa số)

Phương pháp: Rút gọn u n rồi tìm lim u n theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp để suy ra
lim u n

Page 8

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) . Nếu un ≤ vn , ∀n ∈ * với lim vn = 0 thì lim un = 0 .


 Cho 3 dãy số ( xn ) , ( yn ) , ( zn ) và số thực L . Nếu xn ≤ yn ≤ zn và lim
= xn lim
= zn L thì
lim yn = L .

 1 1 1 
Câu 68: Tính giới hạn lim  + + ... + 
 1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1) 

 1  1   1 
Câu 69: Tính giới hạn lim 1 − 2  1 − 2  ... 1 − 2 
 2  3   n 
 1 1 1 
Câu 70: Tính giới hạn lim  + + ... + 
 2
 4n + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n 
1.3.5.7... ( 2n − 1)
Câu 71: Tính giới hạn lim
2.4.6..... ( 2n )
3sin n − 4 cos n
Câu 72: Tính giới hạn lim
2n 2 + 1
sin ( n !)
Câu 73: lim bằng
n2 + 1
( −1)
n

Câu 74: lim bằng


n ( n + 1)
DẠNG 8. un cho bằng công thức truy hồi

Phương pháp giải: Tìm công thức số hạng tổng quát của un rồi sử dụng các phương pháp tính
giới hạn dãy số.

 1
u1 = 2
Câu 75: Tìm lim un biết ( un ) :  .
 1
= un +1 = , n 1, 2,3,...
 2 − un
u1 = 2

Câu 76: Tìm lim un biết ( un ) :  un + 1 .
= u n +1 = , n 1, 2,3,...
2
un u1 1,=
= u2 3
Câu 77: Tìm lim biết ( un ) :  .
un + 2= 2un +1 − un + 1, n= 1, 2,3,...
2
n
un u1 1,=
= u2 6
Câu 78: Tìm lim biết ( un ) :  .
3.2 un + 2 =3un +1 + 2un , n =1, 2,3,...
n

u1 = 1

Câu 79: Tìm lim un biết ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) :  2un + 3 .
= u n +1 = , n 1, 2,3,...
 un + 2

u1 = 2
Câu 80: Tìm lim un biết ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) :  .
un +1 = 2 + un , n =
1, 2,3,...

Page 9

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 ( 2un + 1)
Câu 81: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi
= u1 1,=
un +1 với mọi n ≥ 1 . Biết dãy số ( un ) có
un + 3
giới hạn hữu hạn, lim un bằng:
Câu 82: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n .
a
Câu 83: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong
b
đó a, b là các số nguyên dương. Tính a − b .
DẠNG 9: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA ĐA THỨC HOẶC CĂN THEO n
Phương pháp: Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng).

Câu 84: Gía trị của lim ( n 4 − 2n 2 + 3) là.


Câu 85: Giá trị của lim ( −2n 3 + 3n − 1) là.

Câu 86: Giá trị của lim ( −2n 2 + 4 ) là.


3

(
Câu 87: Giá trị của lim 2n − n 3 + 2n − 2 là. )
2n 4 − 3n 3 + 2
Câu 88: Giá trị của lim là.
n3 + 2
( 2n − 1) ( 3n 2 + 2 )
3

Câu 89: Giá trị của lim là.


−2n 5 + 4n 3 − 1
3n 2 − 2n 4 + 3n − 2
Câu 90: Giá trị của lim là.
4n − 3n 2 + 2
(
Câu 91: lim n 2 − n 4n + 1 bằng. )
Câu 92: Cho dãy số ( u n ) xác định u1 = 0 , u 2 = 1 , u n +1 = 2u n − u n −1 + 2 với mọi n ≥ 2 . Tìm giới hạn của
dãy số ( u n ) .
DẠNG 10: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA LŨY THỪA BẬC n
Phương pháp: Rút cơ số lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng ).

Câu 93: lim ( 5n − 2n ) bằng.


Câu 94: lim ( 3.2n +1 − 5.3n + 7 n ) bằng.
9n − 3.4n
Câu 95: Giá trị của lim là.
6.7 n + 8n
3 + 32 + 33 + ... + 3n
Câu 96: Giá trị của lim là.
1 + 2 + 22 + ... + 2n

BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.

2n 3 − 2n + 3
Câu 97: Tìm giới hạn sau lim
1 − 4n 3
Page 10

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4
Câu 98: Tìm giới hạn sau lim n + 2n + 2
n2 + 1
3n +1 − 4n
Câu 99: Tìm giới hạn sau lim
4n −1 + 3
n3 + 1
Câu 100: Tìm giới hạn sau lim
n2 − 2n + 3
1 + 2 + 22 + ... + 2n
Câu 101: Tìm giới hạn sau lim
1 + 3 + 32 + ... + 3n
( 2n ) ( n + 2)
4 9
2
+1
Câu 102: Giá trị của L = lim bằng
n17 + 1
5n 2 − 3an 4
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của
= tham số a để L lim > 0.
(1 − a ) n4 + 2n + 1
2 − 5n + 2
Câu 104: Kết quả của giới hạn lim bằng:
3n + 2.5n
3
an3 + 5n 2 − 7
Câu 105: Biết rằng lim = b 3 + c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2 − n + 2
a+c
P= 3 .
b
Câu 106: Tìm giới hạn sau lim( n2 − 4n − n)
3 3 
Câu 107: Tìm giới hạn sau lim  2n − 3n + n − 1
 
Câu 108: Tìm giới hạn sau lim ( n 2 + 2n − n )
 2 2 
Câu 109: Tìm giới hạn sau lim  n + 4 + n − 3 
 
4n2 + 1 − n − 1
Câu 110: Tìm giới hạn sau lim
n2 + 4n + 1 − n
Câu 111: Giá trị của giới hạn lim ( n + 5 − n + 1 bằng: )
Câu 112: Giá trị của giới hạn lim ( n 2 − n + 1 − n là: )
Câu 113: Giá trị của giới hạn lim ( n 2 + 2n − n 2 − 2n là: )
Câu 114: Có bao nhiêu giá trị của a để lim ( n2 + a 2n − n2 + ( a + 2 ) n + 1 =
0. )
Câu 115: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim ( )
n 2 − 8n − n + a 2 =0.

Câu 116: Cho dãy số ( un ) với un= n 2 + an + 5 − n 2 + 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
lim un = −1.
Câu 117: Tính lim n ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n )
Page 11

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

số L lim
Câu 118: Tính giới hạn của dãy= ( )
n 2 + n + 1 − 2 3 n3 + n 2 − 1 + n .:

Câu 119: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =1 − 1 + 1 + ....
2 4
Câu 120: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =−4 + 2 − 1 + ....
Câu 121: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =1 + 1 + 12 + ... + 1n + ... có kết quả bằng:
2 2 2
2 n
2 2 2
1+ +   + ... +  
5 5 5
Câu 122: Tính giới hạn lim 2 n
3 3 3
1 + +   + ... +  
4 4 4
Câu 123: Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1 . Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2 ,
có đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng chu vi
của các hình vuông đó

Page 12

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

I LÝ THUYẾT.

1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ


Ta nói rằng dãy số ( un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un = 0 hay lim un = 0 hay un → 0 khi n → +∞ .
n →+∞

Ta nói dãy số ( vn ) có giới hạn là a (hay vn dần tới a ) khi n → +∞, nếu lim ( vn − a ) =
0.
n →+∞

Kí hiệu: lim vn = a hay vn → a khi n → +∞.


n →+∞

Từ định nghĩa ta có các kết quả sau:


a) lim un =0 ⇔ lim un = 0 ; hay lim 0 = 0 ;
n →+∞ n →+∞ n→+∞

1 1 1 1
b) lim = 0 ; lim k = 0, ( k > 0, k ∈ * ) ; lim = 0 ; lim 3 = 0 ;
n →+∞ n n →+∞ n n →+∞ n n →+∞ n
c) lim q n = 0 nếu q < 1 ;
n →+∞

d) Cho hai dãy số ( un ) và ( vn )


Nếu un ≤ vn với mọi n và lim vn = 0 thì lim un = 0 .
n →+∞ n →+∞

2. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ


a) Nếu lim un = a và lim vn = b và c là hằng số. Khi đó ta có :
 lim ( un + vn ) =a + b • lim ( un − vn ) =a − b
un a
 lim ( un .v n ) = a.b • lim = , (b ≠ 0)
vn b
 lim ( c.un ) = c.a . • lim un =
a và lim 3 un = 3 a
 Nếu un ≥ 0 với mọi n thì a ≥ 0 và lim un = a .
b) Cho ba dãy số ( un ) , ( vn ) và ( wn ) . Nếu un ≤ vn ≤ wn , ( ∀n ) và lim= wn a, ( a ∈  ) thì
un lim=
lim vn = a (gọi định lí kẹp).
c) Điều kiện để một dãy số tăng hoặc dãy số giảm có giới hạn hữu hạn:
 Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn hữu hạn.
 Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn.
Kỹ năng sử dụng máy tính

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Tính lim un thì nhập un và ấn phím CALC n = 1010 .


n →∞

3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn ( un ) có công bội q , với q < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

u1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S =
1− q

4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ

• Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: limun = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.

• Dãy số ( un ) có giới hạn là −∞ khi n → +∞ , nếu lim( −un ) = +∞ .

Kí hiệu: limun = −∞ hay un → −∞ khi n → +∞.

Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim( −un ) = −∞.

Một vài giới hạn đặc biệt


Ta thừa nhận các kết quả sau

a) lim n k = +∞ với k nguyên dương;

b) lim q n = +∞ nếu q > 1 .

Quy tắc tính giới hạn vô cực


un
a) Nếu lim un = a và limvn = ±∞ thì lim =0.
vn

un
b) Nếu lim un= a > 0 , limvn = 0 và vn > 0, ∀n > 0 thì lim = +∞.
vn

c) Nếu lim un = +∞ và lim vn= a > 0 thì limun .vn = +∞.

Quy tắc tìm giới hạn tích lim ( u n .v n )

Nếu lim u n = L, lim v n = +∞ (hay − ∞) . Khi đó lim ( u n v n )

lim u n = L lim v n lim ( u n v n )


+ +∞ +∞
+ −∞ −∞
− +∞ −∞
− −∞ +∞
un
Quy tắc tìm giới hạn thương lim
vn

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

un
lim u n lim v n Dấu của v n lim
vn
L ±∞ Tùy ý 0
0 + +∞
L>0
0 − −∞
0 + −∞
L<0
0 − +∞

Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT

Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực


1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt:
1 1 lim n = +∞ ; lim n k = +∞ (k ∈  + )
lim = 0 ; lim = 0 (k ∈  + )
n→+∞ n n→+∞ n k
lim q n = +∞ (q > 1)
n
lim=
q 0 ( q < 1) ; lim C = C 2. Định lí:
n→+∞ n→+∞
2. Định lí: 1
a) Nếu lim un = +∞ thì lim =0
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì un
• lim = a + b un
• lim = a – b b) Nếu lim un = a, lim vn = ±∞ thì lim =0
vn
• lim = a.b
c) Nếu lim un = a ≠ 0, lim vn = 0
un
a
• lim = un +∞ neáu a.vn > 0
vn b thì lim = 
vn −∞ neáu a.vn < 0
b) Nếu un ≥ 0, ∀n và lim un= a
d) Nếu lim un = +∞, lim vn = a
thì a ≥ 0 và lim un = a
+∞ neáu a > 0
thì lim = 
c) Nếu un ≤ vn ,∀n và lim vn = 0  −∞ neáu a < 0
thì lim un = 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô
d) Nếu lim un = a thì lim un = a 0 ∞
định: , , ∞ – ∞, 0.∞ thì phải tìm cách khử
0 ∞
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
dạng vô định.
u1
S = u1 + u1q + u1q2 + … =
1− q
( q < 1)

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0


Phương pháp giải: Để chứng minh lim un = 0 ta chứng minh với mỗi số a > 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một
số no sao cho un < a ∀n > no .

1
Câu 1: Chứng minh rằng lim 2
=0
n +1
Lời giải
1 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có 2
= 2 <a⇔n> −1 .
n +1 n +1 a
 1  1 1
Chọn=
no  − 1  . Do đó ∀a > 0 , ∃n0 : n > no ta luôn có 2 < a ⇒ lim 2 0.
=
 a  n +1 n +1
Chú ý: Kí hiệu [ a ] là lấy phần nguyên của a .

sin 2 n
Câu 2: Chứng minh rằng lim =0
n+2
Lời giải
sin 2 n sin 2 n 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có = < < a ⇔ n > − 2.
n+2 n+2 n+2 a

1  sin 2 n sin 2 n
Chọn n=
o  a − 2  . Do đó ∀a > 0 , ∃n0 : n > no ta luôn có < a ⇒ lim 0.
=
n+2 n+2
Chú ý: Kí hiệu [ a ] là lấy phần nguyên của a .

 ( −1)n 1 
Câu 3: Chứng minh rằng lim  n +1 − n +1  =
0
 2 3 
 
Lời giải
1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n < 2n , ∀n ∈ * ⇒ < , ∀n ∈ * .
2 n
n
( −1)
n
1 1 1 1 1 1 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có n +1
− n +1
= n +1 + n +1 < n +1 + n +1 = n < < a ⇔ n > .
2 3 2 3 2 2 2 n a

( −1) − 1 < a
n
1
Chọn no =   . Do đó ∀a > 0 , ∃n0 : n > no ta luôn có
a 2n +1 3n +1
 ( −1)n 1 
0.
⇒ lim  n +1 − n +1  =
 2 3 
 
Chú ý: Kí hiệu [ a ] là lấy phần nguyên của a .
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài
toán.

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n +1
Câu 4: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n+2
Lời giải
n +1 n +1 1 1
Ta có:=
un < = < , ∀n ∈ .
n+2 n +1 n +1 n
1
Vì lim = 0 nên lim un = 0 .
n

Cho dãy số ( un ) với un = (−0,97) . Tính lim un


n
Câu 5:
Lời giải
Theo công thức giới hạn đặc biệt, ta có: −0,97 < 1 nên lim un = 0.

n + 2sin(n + 1)
Câu 6: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n3 n + 23 n
Lời giải
n + 2sin(n + 1) n+2 1
Ta có: un
= <3 < 3 , ∀n ∈ .
n n +2 n
3 3
n ( n + 2) n
1
Vì lim = 0 nên lim un = 0 .
3
n

Câu 7: Cho dãy số ( un ) với u=


n n 2 + 1 − n . Tính lim un

Lời giải

Ta có: u= n 2 + 1 − n=
( n2 + 1 − n )( n2 + 1 + n
=
) 1
=
1
.
1
n
n2 + 1 + n  1  n 1
n  1 + 2 + 1 1+ 2 +1
 n  n
1 1 1
Vì lim = 0, lim = nên lim un = 0 .
n 1 2
1+ 2 +1
n

−2n3 + 3n 2 + 4
Câu 8: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n 4 + 4n 3 + n
Lời giải
3 2
−2n + 3n + 4 2 3 4
3 2 − + 2+ 4
−2n + 3n + 4 n 4
n n n
= Ta có: un = =
4 3
n + 4n + n 4
n + 4n + n3
4 1
1 + +
n4 n n3
2 3 4 4 1 0+0+0
Mà lim = 0, lim 2 = 0, lim 4 = 0 , lim = 0 và lim 3 = 0 . Do đó=
lim un = 0 .
n n n n n 1+ 0 + 0

( −1)
n
.25 n +1
Câu 9: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
35 n + 2
Lời giải

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(=
−1) .25 n +1 ( −1) .2.25 n ( −1) .2  2 
n 5nn

Ta có: un
= = .  
35 n + 2 32.35 n 9 3
5n
2 2
Vì < 1 nên lim   = 0 . Do đó lim un = 0 .
3 3

( −5) + 4n . Tính lim u


n

Câu 10: Cho dãy số ( un ) với un = n


( −7 ) + 4n+1
n +1

Lời giải
 4n   4 
n
( −5) 1 +
n
 
( −5)   5 n  1 +  − 5  
n

Ta có:=
un  =   ⋅
4.4n   7   −7 + 4.  −4  
n

( −7 )  −7 +
n
n 
   
( −7 )    7  
 
  4
n

n n  1+  −   n
 4  4
Vì lim  −  = lim  −  = 0 nên lim   5  = − 1 và lim  5  = 0 . Do đó
 n
  
 5  7  −4  7 7
 −7 + 4.   
  7  
lim un = 0 .

n + n2 + 1
Câu 11: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n.3n
Lời giải
n + n2 + 1 1
1+ 1+ 2
n = 1 1 + 1 + 1 
2
n + n +1 n
Ta có: un= = =  
n.3n n.3n 3n 3n  n 2 
n
1  1  1
Vì lim 2
= 0 nên lim 1 + 1 + n  =
2 và lim n = 0. Do đó lim un = 0 .
n  n  3

u =
Câu 12: Cho dãy số ( un ) với n
3
n + 2 − 3 n . Tính lim un

Lời giải
Ta có:
n+2−n 2
un = 3
n+2 − 3 n= =
( ) ( n)
2 2 2
3
n+2 + 3 n + 2. 3 n + 3   2  2
( n)
2
 3 n 1 +   + 3 n 1 +  . 3 n + 3

  n  n
2
=
 
2

( n)  3 1 + 2  + 3 1 + 2 + 1
2
3

 n  n 
 
2 1 1
Vì lim = 0 và lim = . Do đó lim un = 0 .
( n)
2 2
3 3  2 2 3
 3 1+  + 3 1+ +1
 n n

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4n 2 + 1 − 2n
Câu 13: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n 2 + 4n + 1 − n
Lời giải
2 2
4n + 1 − 4n 1
Xử lí tử số : n 2 + 1 − 2n
4= =
4n 2 + 1 + 2n 2
4n + 1 + 2n
1 n 2 + 4n + 1 + n n 2 + 4n + 1 + n
Xử lí mẫu số: = =
2
n + 4n + 1 − n n 2 + 4n + 1 − n 2 4n + 1

 4 1 
2
n 2 1 + + 2  + n
n + 4n + 1 + n  n n 
=⇒ lim un lim = lim
( )
4n 2 + 1 + 2n ( 2n + 1) 

 1  
n 2  4 + 2  + 2n  ( 2n + 1)

  n  
 4 1  4 1
n  1 + + 2 + 1 1 + + 2 +1
 n n  n n
lim
= lim
 1   1  1  1
n 4 + 2 + 2 n 2 +  n 4 + 2 + 2 2 + 
 n   n  n  n
2 1
= lim = lim = 0.
n ( 2 + 2) 2 4n
Do đó lim un = 0 .

1 + 2 + 3 + 4 + ... + n
Câu 14: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
(1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n ) .( n + 1)
Lời giải
Xét tử số: Ta thấy 1, 2,3, 4,..., n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với=
u1 1,=
d 1.

Tổng n số hạng của cấp số =


cộng: S n
u1 + un ) n (1 + n ) n
(= .
2 2
Xét mẫu số: Ta thấy 1,3,32 ,33 ,...,3n là một dãy số thuộc cấp số nhân có ( n +1) số hạng với
u1 1,=
= q 3.
1 − q n +1 1 − 3n +1 3n +1 − 1
Tổng ( n +1) số hạng của cấp số nhân:
= S n +1 u1. = = .
1− q 1− 3 2
n n
un
⇒= n +1
=
3 − 1 3.3n − 1
n
n n 2n  2 
Bằng quy nạp ta luôn có n < 2 , ∀n ∈  và 3 > 1, ∀n ∈  ⇒=
n *
un n
< <=   . *

3.3n − 1 3n 3n  3 
n
2
Vì lim   = 0 nên lim un = 0.
3

Câu 15: Cho dãy số


( un=
) với u 1
+
1
+ ⋅⋅⋅ +
1
. Tính
lim ( un − 1)
n
1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + (n + 1) n
Lời giải

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 n +1 − n 1 1
Ta có : =
un = = = −
n n + 1 + (n + 1) n n n +1 ( n + n +1 ) n n +1 n n +1

1 1 1
= + + ⋅⋅⋅ +
1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + (n + 1) n
1 1 1 1 1 1 1
= − + − + ⋅⋅⋅ + − = 1−
1 2 2 3 n n +1 n +1
 1 
Vậy lim ( un − 1)= lim  − = 0.
 n +1 

( −1)
n

Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
3n + 2
Lời giải
( −1=
)
n
1 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có =
un < <a⇔n> .
3n + 2 3n + 2 3n 3a

( −1) =
n
1
Chọn no =   . Do đó ∀a > 0 , ∃n0 : n > no ta luôn có un < a ⇒ lim 0.
 3a  3n + 2
n
n!
Câu 17: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
3
n + 2n
Lời giải
n
n
n! nn n n 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có un = < = < = <a⇔n> 2
3
n + 2n 3
n + 2n 3
n + 2n n n n a

1 n
n!
Chọn no =  2  . Do đó ∀a > 0 , ∃n0 : n > no ta luôn có un < a ⇒ lim 0
=
a  3
n + 2n

2n n + 1
Câu 18: Cho dãy số ( un ) với un = 2
. Tính lim un
n + 2 n −3
Lời giải
2n n + 1 2 1
+ 2
2n n + 1 n 2
n n
Ta có: un =
= =
n + 2 n − 3 n + 2 n − 3 1+ 2 − 3
2 2

2
n2 n n n
2 1 2 3
Mà lim = 0, lim 2 = 0 , lim = 0, lim 2 = 0 nên lim un = 0.
n n n n n

1 3 5 2n − 1
Câu 19: Cho dãy số ( un ) với un= ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ . Tính lim un
2 4 6 2n
Lời giải
2k − 1 2k − 1 2k − 1 2k − 1
Ta có = ≤ = , ( ∀k ∈  *) .
2k 4k 2
4k 2 − 1 2k + 1

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 
≤ 
2 3 
3 3  1 3 2n − 1 1 3 2n − 1 1
⇒4 ≤ . ... ⇔ un ≤ .
5  ⇒ ⋅ ⋅⋅⋅ ≤
 2 4 2n 3 5 2n + 1 2n + 1
.........

2n − 1 2n − 1 

2n 2n + 1 
1 1
Do đó un ≤ , ∀n . Mà lim = 0 do đó lim un = 0 .
2n + 1 2n + 1

1 + cos n3
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
2n + 3
Lời giải
Ta luôn có cos n ≤ 1, ∀n ∈  .
3 *

1 + cos n3 2 2 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, un = ≤ ≤ = <a⇔n> .
2n + 3 2n + 3 2n n a
3
1 1 + cos n
Chọn no =   . Do đó ∀a > 0 , ∃n0 : n > no ta luôn có un < a ⇒ lim 0.
=
a 2n + 3

n + n2 + 1
Câu 21: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n.3n
Lời giải
n + n2 + 1 1
1+ 1+ 2
n = 1 1 + 1 + 1  .
2
n + n +1 n
Ta có: un= = =  
n.3n
n.3n
3n
3n  n 2 
n
1  1  1
Mà lim 2
= 0 nên lim 1 + 1 + n  =
2 và lim n = 0. Do đó lim un = 0.
n  n  3

1.3.5.7.... ( 2n − 1)
Câu 22: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
2.4.6...2 n
Lời giải
Ta có: un > 0, ∀n ∈  * do đó ( un ) > 0, ∀n ∈  * .
2

12.32.52.7 2.... ( 2n − 1) 12.32.52.7 2.... ( 2n − 1)


2 2

⇒ ( un )
2
= <
22.42.62...(2 n) 2 ( 22 − 1)( 42 − 1)( 62 − 1) ... (2n)2 − 1
12.32.52.7 2.... ( 2n − 1)
2
1
= .
1.3.3.5.5.7....(2 n − 1)(2 n + 1) 2n + 1
1 1
Do đó ta có ∀n ∈  * thì 0 < ( un ) < = 0 nên lim ( un ) = 0 .
2 2
. Mà lim 0 = 0 và lim
2n + 1 2n + 1
Từ đó suy ra lim un = 0 .

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

u1 = 1

Câu 23: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi:  1 . Tính lim ( un − 2 )
n (
un +1 =+
un , n ∈ * )
2
Lời giải
n −1 n−2
1 1 1
Ta có : un = ( un − un−1 ) + ( un−1 − un−2 ) + ... + ( u2 − u1 ) + u1 =   +  + ... + +1.
2 2 2
n −1 n−2
1 1 1 1
Dãy   ,  ,..., là một cấp số nhân có ( n − 1) số hạng với số hạng đầu u1 = và công
2 2 2 2
n −1
1
1−   n −1
1 1 2 1
bội q = nên un = S n −1 + 1 = +1 = 2 −   .
2 2 1− 1 2
2
 1  n −1

Vậy lim ( un − 2 )= lim  −   = 0.


  2  
P (n)
DẠNG 3. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ( un ) có un = (trong đó P ( n ) , Q ( n ) là các đa thức của
Q (n)
n)

Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho n k với n k là lũy thừa có số mũ cao nhất của
P ( n ) , Q ( n ) , sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn

5n 2 + 3n − 7
Câu 24: lim un , với un = bằng:
n2
 5n 2 3n 7   3 7 
Cách 1: Ta có: lim un = lim  2 + 2 − 2 = lim  5 + − 2 = 5 .
 n n n   n n 
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.

Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
đáp án đúng, đó là đáp án B.

−4n 2 + n + 2
Câu 25: Tính giới hạn lim
2n 2 + n + 1
Lời giải:

1 2
−4 + + 2
−4n 2 + n + 2 n n = −4 = −2
Cách 1: lim = lim
2
2n + n + 1 1 1 2
2+ + 2
n n

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cách 2: Quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử và mẫu, khi đó ta có thể
−4n 2
xem un = , rút gọn ta được – 2. Vậy giới hạn cần tìm bằng – 2.
2n 2

n4
Câu 26: Tính giới hạn lim
( n + 1)( 2 + n ) ( n2 + 1)
Lời giải:

n4 1
Cách 1:=
lim lim
= 1
( n + 1)( 2 + n ) ( n + 1)
2
 1  2  1 
 1 +   + 1  1 + 2 
 n  n  n 

Cách 2: Ta quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử, và hệ số của số hạng có
n4
bậc cao nhất trong từng thừa số của mẫu, ta có thể xem un = , rút gọn ta được 1. Vậy kết
n.n.n 2
quả giới hạn sẽ bằng 1.

2 3 1 
Câu 27: Tính giới hạn lim ( 2n + 1)  2 − 2 
 n + 2n n + 3n − 1 
Lời giải:

( 2n + 1) ( 2n2 + 7n − 3)
2
 3 1 
lim ( 2n + 1)  2
2
− 2 =lim 2
 n + 2n n + 3n − 1  ( n + 2n )( n2 + 3n − 1)
2
 1  7 3
 2 +   2 + − 2  22.2
n  n n 
= lim  = = 8
 2  3 1  1.1
1 +  1 + − 2 
 n  n n 

P (n)
DẠNG 4. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ( u n ) có un = (trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các biểu
Q (n)
thức chứa căn của n .

Phương pháp giải

 Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho n k với k là số mũ lớn nhất của
P ( n ) và Q ( n ) (hoặc rút n k là lũy thừa lớn nhất của P ( n ) và Q ( n ) ra làm nhân tử. Áp dụng
các định lí về giới hạn để tìm giới hạn

2n + 1
Câu 28: Tìm lim .
n +1
Lời giải

1
2+
2n + 1 n
Cách 1. lim
= lim = 2.
n +1 1
1+
n

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó rút
n
gọn ta được 2 . Vậy giới hạn cần tìm là 2.

2n + 2 − n
Câu 29: Tìm lim .
n
Lời giải

2
2+ −1
2n + 2 − n n =
Cách 1. lim = lim 2 −1 .
n 1

2n − n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem u=
n = 2 −1 ,
n
sau đó rút gọn ta được 2 − 1 . Vậy giới hạn cần tìm là 2 −1.
3
n3 + n
Câu 30: Tìm lim .
3n + 2
Lời giải

1
3 1+ 2
3
3
n +n n 1
Cách 1. lim
= lim = .
3n + 2 2 3
3+
n
3
n3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó rút gọn
3n
1 1
ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3

2n + 1 − n + 3
Câu 31: Tìm lim .
4n − 5
Lời giải

1 3
2 + − 1+
2n + 1 − n + 3 n n 2 −1
Cách 1. lim
= lim = .
4n − 5 5 2
4−
n

2n − n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
4n
2 −1 2 −1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
2 2

4n 2 + 3 − 2n + 1
Câu 32: Tìm lim .
n 2 + 2n + 3n
Lời giải

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3 1
4+ 2 −2+
4n 2 + 3 − 2n + 1 n n 0.
Cách 1. lim
= lim =
2
n + 2n + 3n 2
1+ + 3
n

4n 2 − 2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
n2 + n
rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.

4n 2 − n + 1 − n
Câu 33: Tìm lim .
9n 2 + 3n
Lời giải

1 1
2 4− + −1
4n − n + 1 − n n n2 2 −1 1
Cách 1. lim = lim = = .
9n2 + 3n 3 3 3
9+
n

4n 2 − n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
9n 2
1 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3

2n + 1 − n 2 + 2n − 4
Câu 34: Tìm lim .
3n + n 2 + 7
Lời giải

1 2 4
2 + − 1+ − 2
2n + 1 − n 2 + 2n − 4 n n n 1
Cách 1. lim= lim = .
3n + n 2 + 7 7 4
3 + 1+
n

2n − n 2
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
3n + n 2
1 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
4 4

4n 2 + 3 − 2n + 1
Câu 35: Tìm lim .
n( n 2 + 3 − 2n)
Lời giải

1 3 2 1
+ 4 − + 2
4n 2 + 3 − 2n + 1 2
n n n n
Cách 1.=
lim lim
= 0.
2
n( n + 3 − 2n) 3
1+ 2 − 2
n

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4n 2 − 2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau
n ( n 2 − 2n )
đó rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.

4 n 2 − 1 + 3 8n 3 + 2 n 2 − 3
Câu 36: Tìm lim .
16n 2 + 4n − 4 n 4 + 1
Lời giải

1 3 2 3
2 3 3 2 4− + 8+ − 3
4n − 1 + 8n + 2n − 3 n 2
n = n 2+2 4
Cách 1. lim = lim = .
16n 2 + 4n − 4 n 4 + 1 4 4 1 4 −1 3
16 + − 1 + 4
n n

4n 2 + 3 8n3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau
16n 2 − 4 n 4
4 4
đó rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3

DẠNG 5. NHÂN VỚI MỘT LƯỢNG LIÊN HỢP


Phương pháp giải
 Sử dụng các công thức nhân liên hợp.
 a 2 − b2
 a − b =
a+b
• a − b = ( a + b )( a − b ) → 
2 2

 a 2 − b2
 a + b =
a −b

a 3 − b3 a 3 + b3
• a − b =2 • a + b = .
a + ab + b 2 a 2 − ab + b 2

( )( )
a − b  3 a + 3 a .b + b 2 
2
3

=• 3 a −b =   a − b3
.
( ) ( )
2 2
3
a + 3 a .b + b 2 3
a + 3 a .b + b 2

( )( )
a + b  3 a − 3 a .b + b 2 
2
3
  a + b3
=• 3 a +b =
( ) ( a)
2 2
3
a − 3 a .b + b 2 3
− 3 a .b + b 2

( a − b ) a ( )
+ a. 3 b + 3 b 
2
3 2
 a3 − b
=• a− 3 b =
( ) ( b)
2 2
a 2 + a. 3 b + 3 b a 2 + a. 3 b + 3

( a + b ) a ( )
− a. 3 b + 3 b 
2
3 2
 a3 + b
=• a+ 3 b =
( ) ( )
2 2
a 2 − a. 3 b + 3 b a 2 − a. 3 b + 3
b

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( )( )
a − 3 b  3 a + 3 a.3 b + 3 b  ( )
2 2
3
  a −b
=• 3a−3b = .
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3
a + 3 a.3 b + 3 b 3
a + 3 a.3 b + 3
b

( )( )
a + 3 b  3 a − 3 a.3 b + 3 b  ( )
2 2
3
  a+b
• 3
a+3b =
( ) ( ) ( a) ( b)
2 2 2 2
3
a − 3 a.3 b + 3 b 3
− 3 a.3 b + 3

Câu 37: Tìm lim ( n 2 + 3n + 5 − n . )


Lời giải

( n 2 + 3n + 5 − n )( n 2 + 3n + 5 + n )
Cách 1. lim ( 2
n + 3n + 5 − n ) = lim
n 2 + 3n + 5 + n
5
3n + 5 3+
n 3
= lim= lim = .
n 2 + 3n + 5 + n 3 5 2
1+ + 2 +1
n n

Cách 2. Nhân với một lượng liên hợp, sau đó rút gọn và làm như cách 2 ở trên.
Nhận xét: Khi nào sử dụng nhân với lượng liên hợp?

 3 5   3 5 
 Khi un= n 2 + 3n + 5 − n= n  1 + + 2 − 1 . Trong đó, lim n = +∞, lim  1 + + 2 − 1 , khi
 n n   n n 
đó lim un có dạng +∞.0 (đây là một dạng vô định) và ta không thể tính giới hạn củ un theo
hướng này.
 Vậy khi nào thì chọn cách nhân với một lượng liên hợp???
Cụ thể với un= n 2 + 3n + 5 − n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2
là cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem u=
n n 2 − n= 0 , khi có điều này thì ta sẽ tìm
giới hạn theo hướng nhân với một lượng liên hợp.
 Một ví dụ sau cho thấy ta không cần nhân với một lượng liên hợp.
Ví dụ u=
n 2n 2 + 3n + 5 − n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2 là

cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem =


un 2n 2 −=
n n ( )
2 − 1 , trong đó 2 −1 > 0
và lim n = +∞ , nên giới hạn của un là +∞ .

  
Cụ thể ta làm như sau: lim ( ) 3 5
2n 2 + 3n + 5 − n = lim  n  2 + + 2 − 1  = +∞
  n n  

Câu 38: Tìm lim ( 9n 2 + 3n − 4 − 3n + 2 . )


Lời giải

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC


( 9n 2 + 3n − 4 − 3n )( 9n 2 + 3n − 4 + 3n ) + 2
= 2
(
lim 9n + 3n − 4 − 3n + 2 lim  ) 9n 2 + 3n − 4 + 3n 
 
 4 
   3 − 
3n − 4 n 3 5
lim  + 2=
 lim  + 2= 2
+=
2
 9n + 3n − 4 + 3n   3 4  3+3 2
 9 + n − n2 + 3 
 

Câu 39: Tìm lim ( 3


n3 + 3n 2 − n . )
Lời giải

( 3 
n3 + 3n 2 − n  3 n3 + 3n 2) ( )
2 
+ n 3 n3 + 3n 2 + n 2 
lim ( 3
n3 + 3n 2 − n = lim )  
(n )
2
3
3 + 3n 2 + n 3 n3 + 3n 2 + n 2

3n 2 3
= lim = lim = 1
( )
2 2 2
3 n3 + 3n 2 + n 3 n3 + 3n 2 + n 2  3 3
3 1+
3
  + 1+ +1
 n n

Câu 40: Tìm lim ( 3


8n3 + 4n 2 + 2 − 2n + 3 . )
Lời giải

lim ( 3
8n3 + 4n 2 + 2 − 2n + 3)
 ( 8n + 4 n + 2 − 2 n ) 
  2
 
3 3


2 3
( 8n3 + 4n 2 + 2 )
+ 2n 3 8n3 + 4n 2 + 2 + 4n 2  
 + 3
lim  2


3
( )
8n3 + 4n 2 + 2 + 2n 3 8n3 + 4n 2 + 2 + 4n 2 

 
 
 4n 2 + 2 
lim  2
+ 3
3 2
 3 8n + 4n + 2( ) + 2n 3 8n3 + 4n 2 + 2 + 4n 2 

 
 2 
4+ 2
 n  4 10
= lim  2
=+ 3 = +3
4+4+4 3
 3 8 + 4 + 2  + 23 8 + 4 + 2 + 4 
  n n2 

n n2 

(
Câu 41: Tìm lim n + 3 4n 2 − n3 . )
Lời giải

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(n + 3 
)
4n 2 − n3  n 2 − n 3 4n 2 − n3 + 3 4n 2 − n3 ( )
2 

(
lim n + 3 4n 2 − n3 = lim )  
( )
2
n 2 − n 3 4n 2 − n3 + 3 4n 2 − n3

4n 2 4 4 4
= lim = lim = =
1+1+1 3
( )
2 2
n 2 − n 3 4n 2 − n3 + 3 4n 2 − n3 4 4 
1 − 3 − 1 + 3  − 1
n n 

Câu 42: Tìm lim ( 4n 2 + 3n + 7 − 3 8n3 + 5n 2 + 1 . )


Lời giải

lim ( 4n 2 + 3n + 7 − 3 8n3 + 5n=


2
+ 1 lim ) ( 4n 2 + 3n + 7 − 2n + 2n − 3 8n3 + 5n 2 + 1 )
Trong đó

( 4n 2 + 3n + 7 − 2n )( 4n 2 + 3n + 7 + 2n )
 lim ( 2
4n + 3n + 7 − 2n ) = lim
4n 2 + 3n + 7 + 2n
7
3n + 7 3+
n 3
= lim = lim =
4n 2 + 3n + 7 + 2n 3 7 4
4+ + 2 +2
n n

( 2n − 3 
) (
2 
8n 3 + 5 n 2 + 1  4 n 2 + 2 n 3 8 n 3 + 5 n 2 + 1 + 3 8 n 3 + 5 n 2 + 1  )
(
 lim 2n − 8n + 5n + 1 = lim
3 3 2
)  
( )
2
4 n 2 + 2 n 3 8n 3 + 5 n 2 + 1 + 3 8 n 3 + 5 n 2 + 1

−5n 2 − 1
= lim
( )
2
4n 2 + 2n 3 8n3 + 5n 2 + 1 + 3 8n3 + 5n 2 + 1
1
−5 −
n2 5
= lim = −
5 1 3 5 1 
2 12
4 + 23 8 + + 2 + 8 + + 2 
n n  n n 

Suy ra lim ( 3 5 1
4n 2 + 3n + 7 − 3 8n3 + 5n 2 + 1 = − =
4 12 3
)
Câu 43: Tìm lim ( n 4 + n 2 + 1 − 3 n6 + 1 . )
Lời giải

lim ( n 4 + n 2 + 1 − 3 n6 = )
+ 1 lim ( n 4 + n 2 + 1 − n 2 + n 2 − 3 n6 + 1 )
Trong đó

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( n4 + n2 + 1 − n2 )( n4 + n2 + 1 + n2 ) = lim
 lim ( 4
n + n +1 − n 2 2
) = lim
n4 + n2 + 1 + n2
n2 + 1
n4 + n2 + 1 + n2
1
1+ 2
n 1
= lim
=
1 2
1+ 2 +1
n

(n − 2 3 
) (
2 
n6 + 1  n 4 + n 2 3 n6 + 1 + 3 n6 + 1  )
(
 lim n − n + 1 = lim
2 3 6
)  
( )
2
n 4 + n 2 3 n6 + 1 + 3 n6 + 1
1
− 4
−1 n
= lim = lim = 0
( )
2 2
4 23 6
n + n n +1 + n +1
3 6
1  1 
1 + 3 1 + 6 + 3 1 + 6 
n  n 

( 1
Suy ra lim n 4 + n 2 + 1 − 3 n6 + 1 = + 0 = .
2
1
2
)
n2 + n − n
Câu 44: Tìm lim .
4n 2 + 3n − 2n
Lời giải
Ta có

( n2 + n − n )( n2 + n + n ) = lim=
 lim ( 2
n +n −n ) = lim
n2 + n + n
n
n2 + n + n
lim
=
1
1
1
2
1+ +1
n

( 4n 2 + 3n − 2n )( 4n 2 + 3n + 2n ) = lim
 lim ( 2
4n + 3n − 2n ) = lim
4n 2 + 3n + 2n
3n
4n 2 + 3n + 2n
3 3
= lim
=
3 4
4+ +2
n
n2 + n − n 1 3 2
Suy ra lim = = : .
4n + 3n − 2n 2 4 3
2

2n − 4n 2 + n
Câu 45: Tìm lim .
n + 3 4n 2 − n 3
Lời giải
Ta có

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( 2n − )(
4n 2 + n 2n + 4n 2 + n ) = lim
(
 lim 2n − 4n + n 2
) = lim
2n + 4n + n 2
−n
2n + 4n 2 + n
−1 1
= lim = −
1 4
2+ 4+
n

(n + 3 
)
4n 2 − n 3  n 2 − n 3 4n 2 − n3 + 3 4n 2 − n3 ( )
2 

(
 lim n + 3 4n 2 − n3 = lim )  
( )
2
n 2 − n 3 4n 2 − n3 + 3 4n 2 − n3

4n 2 4 4 4
= lim = lim = =
1+1+1 3
( )
2 2
n 2 − n 3 4n 2 − n3 + 3 4n 2 − n3 4 4 
1 − 3 − 1 + 3  − 1
n n 
2n − 4n 2 + n
 1 4 3
Suy ra lim − : =
= − .
n + 4n − n3
 4 3 16
2 3

(
Câu 46: Tìm lim 2n − 9n 2 + n + n 2 + 2n . )
Lời giải

(
lim 2n − 9n 2 + n + n 2 + 2=
n )
lim 3n − 9n 2 + n + n 2 + 2n − n ( )
Trong đó

( 3n − )(
9n 2 + n 3n + 9n 2 + n ) = lim
(
 lim 3n − 9n + n 2
) = lim
3n + 9n + n 2
−n
3n + 9n 2 + n
−1 1
= lim = −
1 6
3+ 9+
n

( n 2 + 2n − n )( n 2 + 2n + n )
(
 lim 3n − 9n + n + n + 2n −=
2
n lim 2
) ( 2
n + 2n − n ) = lim
n 2 + 2n + n
2n 2
= lim = lim = 1
n 2 + 2n + n 2
1+ +1
n

( 1
6
5
Suy ra lim 2n − 9n 2 + n + n 2 + 2n =− + 1 = .
6
)
Câu 47: Tìm lim ( n 2 − 2n + 2 3 n 2 − 8n3 + 3 n 2 + n . )
Lời giải

lim ( n 2 − 2n + 2 3 n 2 − 8n3 + 3 n 2 + n )
= lim 
 ( ) (
n 2 − 2n − n + 2 n + 3 n 2 − 8n3 + 3 ) ( n2 + n − n 
 )
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Trong đó

( n 2 − 2n − n )( n 2 − 2n + n ) = lim
 lim ( 2
n − 2n − n ) = lim
2
n − 2n + n 2
−2n
n − 2n + n
= lim
2
−2n
n − 2n + n
−2
= lim = −1
2
1− +1
n

( 2n + 3 
) (
n 2 − 8n 3  4 n 3 − 2 n 3 n 2 − 8 n 3 + 3 n 2 − 8 n 3 )
2 

(
 lim n + 3 n 2 − 8n3 = lim )  
( )
2
4 n 2 − 2 n 3 n 2 − 8n 3 + 3 n 2 − 8n 3

n2 1 1 1
= lim = lim = =
4 + 4 + 4 12
( )
2 2
4 n 3 − 2 n 3 n 2 − 8n 3 + 3 n 2 − 8n 3 1 1 
4 − 23 − 8 + 3  − 8
n n 

( n2 + n − n )( n2 + n + n ) = lim=
 lim ( 2
n +n −n ) = lim
n +n +n2
n +n +n
lim
=
n 1
1
1
2 2
1+ +1
n

Suy ra lim ( 1 1 2
n 2 − 2n + 2 3 n 2 − 8n3 + 3 n 2 + n =−1 + 2. + 3 = .
12 2 3
)
P (n)
DẠNG 6 un = (trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các biểu thức chứa hàm mũ a n , b n , c n ,...
Q (n)

Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho a n trong đó a là cơ số lớn nhất.

1 − 2n
Câu 48: Tìm lim .
1 + 2n
Lời giải
n
1
1− 2 n   −1
2
Cách 1. lim = lim  n = −1
1+ 2 n
1
  +1
2

−2n
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa 2n ở tử và mẫu, ta có thể xem un = rút gọn ta
2n
được −1 , đó chính là giới hạn cần tìm.

4n
Câu 49: Tìm lim .
2.3n + 4n
Lời giải

4n 1
Cách 1. =
lim n lim
= n
1
2.3 + 4 n
3
2.   + 1
4

Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n
xem un = rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4n

2n + 4n
Câu 50: Tìm lim .
4n − 3n
Lời giải
n
1
2 +4
n n   +1
 2
Cách 1. =
lim n n lim
= n
1
4 −3 3
1−  
4

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n
xem un = n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4

3.2n − 5n
Câu 51: Tìm lim n .
5.4 + 6.5n
Lời giải
n
2
3  −1
3.2 − 5
n n
5 1
Cách 1. lim n = lim  n = −
5.4 + 6.5 n
4 6
5  + 6
5

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
−5n 1
xem un = rút gọn ta được − , đó chính là giới hạn cần tìm.
6.5 n
6

3n − 2.5n
Câu 52: Tìm lim .
7 + 3.5n
Lời giải
n
3
3 − 2.5
n n   −2 2
5
Cách 1. lim = lim   n = − .
7 + 3.5 n
1 3
7  + 3
5

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
−2.5n 2
xem un = rút gọn ta được − , đó chính là giới hạn cần tìm.
3.5 n
3

4.3n + 7 n +1
Câu 53: Tìm lim .
2.5n + 7 n
Lời giải

Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
3
n +1 4  + 7
4.3 + 7
n
4.3 + 7.7
n n
7
Cách 1. lim
= lim
= lim   n 7.
2.5 + 7
n n
2.5 + 7
n n
5
2  +1
7

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 7 ở tử và mẫu, ta có thể
7 n +1
xem un = rút gọn ta được 7 , đó chính là giới hạn cần tìm.
7n

4n + 2 + 6n +1
Câu 54: Tìm lim .
5n −1 + 2.6n +3
Lời giải
n
2
n+2 n +1 2 n 42   + 6
4 +6 4 .4 + 6.6 n
3 1
Cách 1. =
lim n −1 lim
= lim = .
5 + 2.6 n +3
1 n 3 n 1  5 
n
72
.5 + 2.6 .6 3
5   + 2.6
56

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 6 ở tử và mẫu, ta có thể
6n +1 1
xem un = n +3
rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
2.6 72

2n − 3n + 4.5n + 2
Câu 55: Tìm lim .
2n +1 + 3n + 2 + 5n +1
Lời giải
n n
 2 3
n+2   −   + 4.52
2 − 3 + 4.5
n n
5 5
Cách=
1. lim n +1 n + 2 n +1 lim
= n n
20 .
2 +3 +5 2 2 3
2.   + 3   + 5
5 5

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
4.5n + 2
xem un = n +1 rút gọn ta được 20 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5

2n − 3n + 5n + 2
Câu 56: Tìm lim .
2n +1 + 3n + 2 + 5n +1
Lời giải
n n
 2 3 2
2 −3 +5
n n n+2   −  +5
Cách=
1. lim n +1 n + 2 n +1 lim
= 5 5 5.
n n
2 +3 +5 2  3 
2.   + 32.   + 5
5 5

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
5n + 2
xem un = rút gọn ta được 5 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n +1

Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n + 3n − 4n +3
Câu 57: Tìm lim .
2n − 3n +1 + 4n −1
Lời giải
n n
1 3 3
2n + 3n − 4n +3   +  −4
2 4
Cách 1. lim = lim  n   n = −256 .
2n − 3n +1 + 4n −1 1 3 1
  − 3.   +
2 4 4

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
−4n +3
xem un = rút gọn ta được 256 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4n −1

(−2) n − 4.5n +1
Câu 58: Tìm lim .
2.4n + 3.5n
Lời giải
n
 2
(−2) n − 4.5n +1  −  − 4.5 20
5
Cách 1. lim = lim  n
= − .
2.4n + 3.5n 4 3
2.   + 3
5

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
−4.5n +1 20
xem un = rút gọn ta được − , đó chính là giới hạn cần tìm.
3.5 n
3

(−2) n + 3n
Câu 59: Tìm lim .
(−2) n +1 + 3n +1
Lời giải
n
 2
(−2) + 3
n n  −  +1 1
Cách 1. =
lim lim
=  3 .
n +1 n +1 n
(−2) + 3  2 3
−2.  −  + 3
 3

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 3 ở tử và mẫu, ta có thể
3n 1
xem un = n +1
rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
3 3

( 5)
n
− 2n +1 + 1
Câu 60: Tìm lim .
( 5)
n +1
n
5.2 + −3
Lời giải
n n
 2   1 
( ) 1 − 2.   +
n
5 − 2 +1 n +1
 1
 5  5
Cách
= 1. lim lim
= .
( )
n +1 n n
5.2n + 5 −3  2   1  5
5.   + 5 − 3.  
 5  5
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có

( 5)
n
1
thể xem un = rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
( 5)
n +1
5

π n + 3n + 22 n
Câu 61: Tìm lim .
3π n − 3n + 22 n + 2
Lời giải
n n
π   3
π +3 +2
n n 2n   +   +1 1
Cách =
1. lim n n lim
=  4  4 .
3π − 3 + 2 2n+2 n
π   3
n
2
4
3.   −   + 2
 4  4

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
22 n 1
xem un = 2 n + 2 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
2 4

π n +1 + 3n + 2n
Câu 62: Tìm lim .
5.π n − 4.3n + 2n + 2
Lời giải
n n
3 2
π +  + 
π n +1 + 3n + 2n π
π  π 
Cách=
1. lim lim
= .
5.π − 4.3 + 2
n n n+2
3
n
 2 
n
5
5 − 4.   + 22.  
π  π 

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là π ở tử và mẫu, ta có thể
π n +1 π
xem un = rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
5.π n
5

( −1)
n
.25 n +1
Câu 63: Tìm lim .
35 n + 2
Lời giải
5n
 −2 
2.  
( ) ( ) ( ) lim
n 5 n +1 5n 5n
−1 .2 −1 2. 2  3 
Cách 1. lim= lim = = 0.
3 . ( 3)
5n+2 5n
3 2
32

Cách 2. Tử chứa hàm số mũ có cơ số là 2 nhỏ hơn cơ số của hàm số mũ ở mẫu nên giới hạn là
0.

1 1 1 1
Câu 64: Tìm lim  + 2 + 3 + ... + n  .
5 5 5 5 
Lời giải

Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
1
1−  
1 1 1 1 1 5 1
Cách 1. lim  + 2 + 3=
+ ... + n  lim= .
5 5 5 5  5 1− 1 4
5
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

1  1 1 ( −1) 
n +1

Câu 65: Tìm lim  +  −  + +...+ .


2  4 8 2n 
 
Lời giải

  1 
n

 1 −  −  
1  1 1 ( −1) 
n +1

Cách 1. lim  +  −  + =
+...+ 1 .  2   1 .
lim=
2  4 8 2n  2 1  3
  1+
 2 

Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

1 1 1
1+
+ + ... + n
Câu 66: Tìm lim 2 4 2 .
1 1 1
1 + + + ... + n
3 9 3
Lời giải
n +1
1
1−  
2
1.  
1 1 1 1
1 + + + ... + n 1−
2 4 2 2 4
Cách 1. lim = lim
= .
1 1 1  1 
n
3
1 + + + ... + n 1−  
3 9 3 3
1.  
1
1−
3
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2n
Câu 67: Tìm lim .
1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n
Lời giải

  1  n +1  2  n 
1 − 2n +1 2.    −   
1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2n
1.
1 − 2 2. (1 − 2n +1 )  3 
  3  
lim = lim == lim lim =0.
1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n 1 − 3n +1 1 − 3n +1  1 
n +1
1.   −1
1− 3 3

DẠNG 7: Dãy số ( u n ) trong đó u n là một tổng hoặc một tích của n số hạng (hoặc n thừa số)

Phương pháp: Rút gọn u n rồi tìm lim u n theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp để suy ra
lim u n

Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) . Nếu un ≤ vn , ∀n ∈ * với lim vn = 0 thì lim un = 0 .


 Cho 3 dãy số ( xn ) , ( yn ) , ( zn ) và số thực L . Nếu xn ≤ yn ≤ zn và lim
= xn lim
= zn L thì
lim yn = L .

 1 1 1 
Câu 68: Tính giới hạn lim  + + ... + 
 1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1) 

Lời giải

1 1 2k + 1 − ( 2k − 1) 1  1 1 
Do = . = −
( 2k − 1)( 2k + 1) 2 ( 2k − 1)( 2k + 1) 2  2k − 1 2k + 1 

 1 1 1 
⇒ lim  + + ... + 
 1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1) 
1 1 1 1 1 1 1  1 1  1
= lim .  − + − + ... + − =  lim 1 − = 
2 1 3 3 5 2n − 1 2n + 1  2  2n + 1  2

 1  1   1 
Câu 69: Tính giới hạn lim 1 − 2  1 − 2  ... 1 − 2 
 2  3   n 
Lời giải

 1  1  1   1  1
Ta có: 1 − 2  1 − 2  1 − 2  ... 1 −  1 − 
 2   3   4   ( n − 1)   n 2 
2

1 3 2 4 3 5 n − 2 n n +1 n +1
=. . . . . ... . .
2 2 3 3 4 4 n −1 n −1 n 2n
 1  1   1  n +1 1
⇒ lim 1 − 2  1 − 2  ... 1 − 2=  lim =
 2  3   n  2n 2

 1 1 1 
Câu 70: Tính giới hạn lim  + + ... + 
 2
 4n + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n 
Lời giải:

1 1 1 1 1 1
Ta có: + + ... + ≤ + + ... +
4n 2 4n 2 4n 2 4n 2 + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n

1 1 1
≤ + + ... +
4n 2 + n 4n 2 + n 4n 2 + n
n 1 1 1 n
⇔ ≤ + + ... + ≤ , ∀n ∈ N*
4n 2 4n 2 + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n 4n 2 + n

n 1 1 n 1 1
Mà lim = lim= ;lim = lim =
4n 2 2 2 4n 2 + n 1 2
4+
n

Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 1 1 1  1
Nên lim  + + ... +  =

 2
2
 4n + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n

1.3.5.7... ( 2n − 1)
Câu 71: Tính giới hạn lim
2.4.6..... ( 2n )
Lời giải:
2
1.3.5.7... ( 2n − 1) 12.32.52.... ( 2n − 1)
Ta có: u n
Cách 1:= = ⇒ u 2n
2.4.6... ( 2n ) 22.42.62... ( 2n )
2

1.3 3.5 ( 2n − 1)( 2n + 1) 1 1


2
. 2 .... 2
. <
2 4 ( 2n ) 2n + 1 2n + 1

1
Vậy ta có: 0 < u n < , ∀n ∈ N*
2n + 1

1 1.3.5.7... ( 2n − 1)
Mà lim 0 ⇒ lim
= 0
=
2n + 1 2.4.6... ( 2n )

1 3 5 7 2n − 1 2k − 1 2k − 1 2k − 1 2k − 1
Cách 2: Đặt un = . . . .... . Ta có = ≤ = .
2 4 6 8 2n 2k 4k 2 2
4k − 1 2k + 1

1 1 
≤ 
2 3 
3 3 
≤  1.3.5.7... ( 2n − 1) 1 3 5 7 2n − 1 1
Suy ra 4 5 ⇒ < . . . ... = .
 2.4.6.8...2n 3 5 7 9 2n + 1 2n + 1
...

2n − 1 2n − 1 
≤ 
2n 2n + 1 

1 1
Suy ra un ≤ mà lim =0
2n + 1 2n + 1

3sin n − 4 cos n
Câu 72: Tính giới hạn lim
2n 2 + 1
Lời giải:

Vì 3sin n − 4 cos n ≤ (32 + 42 )(sin 2 n + cos2n ) =


5 (bđt bunhia- copski)

3sin n − 4 cos n 5
Nên 0 ≤ 2
≤ 2
2n + 1 2n + 1
5
5 n2 3sin n − 4 cos n
Mà lim
= lim
= 0 nên lim =0
2
2n + 1 1 2 n 2
+ 1
2+ 2
n

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

sin ( n !)
Câu 73: lim bằng
n2 + 1
Lời giải
sin ( n !) 1 1
Ta có 2
≤ 2 mà lim 2 = 0 nên chọn đáp án A.
n +1 n +1 n +1
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X = 13 , máy tính cho kết quả như hình bên. Với X > 13 , máy bào
lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
mang tính chất tham khảo.

Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể chứng minh được rằng:
sin k ( un ) cos k ( un )
a) lim = 0; b) lim =0.
vn vn
Trong đó lim vn = ±∞, k nguyên dương.
2
 nπ 
 sin  cos3 ( 3n + 1) π cos 2n + 1
5 
Chẳng hạn: lim  = 0 ; lim = 0 ; lim = 0 ; ….
3
n + 2n + 1 2 n 3
n 2 − 5n3 + n + 1

( −1)
n

Câu 74: lim bằng


n ( n + 1)
Lời giải
( −1)= ( −1) = 0
n n
1 1 1 1
Cách 1: Ta có < = 2 mà lim 2 = 0 nên suy ra lim
n ( n + 1) n ( n + 1) n.n n n n ( n + 1)

Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên.


 ( −1)n 
Nhận xét: Dãy (( −1) )
n
không có giới hạn nhưng mọi dãy 
 vn 
 , trong đó lim vn = ±∞ thì
 
có giới hạn bằng 0.
DẠNG 8. un cho bằng công thức truy hồi

Phương pháp giải: Tìm công thức số hạng tổng quát của un rồi sử dụng các phương pháp tính
giới hạn dãy số.

 1
u1 = 2
Câu 75: Tìm lim un biết ( un ) :  .
 1
= un +1 = , n 1, 2,3,...
 2 − un
Lời giải

n n
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = suy ra= = 1.
lim un lim
n +1 n +1

Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

u1 = 2

Câu 76: Tìm lim un biết ( un ) :  un + 1 .
= u
 n +1 = , n 1, 2,3,...
2
Lời giải

2n −1 + 1 2n −1 + 1
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = suy=ra lim u n lim
= 1.
2n −1 2n −1

un u1 1,=
= u2 3
Câu 77: Tìm lim biết ( un ) :  .
un + 2= 2un +1 − un + 1, n= 1, 2,3,...
2
n
Lời giải

n ( n + 1) u 1
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = suy ra lim n2 = .
2 n 2

un u1 1,=
= u2 6
Câu 78: Tìm lim biết ( u n ) :  .
3.2n un + 2 − 3un +1 + 2un , n =
1, 2,3,...
Lời giải
un 5
Tìm công thức số hạng tổng quát của un =−4 + 5.2n suy ra lim = .
3.2 n
3

u1 = 1

Câu 79: Tìm lim un biết ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) :  2un + 3 .
= un +1 u= , n 1, 2,3,...
 n +2

Lời giải
2un + 3 2u + 3 2a + 3
Đặt lim un = a . Do un +1 = nên lim un +1 = lim n suy ra a = ⇔a=± 3.
un un + 2 a+2

Do un > 0, ∀n =1, 2,3,... nên a ≥ 0 ⇒ a =3

u1 = 2
Câu 80: Tìm lim un biết ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) :  .
u
 n +1 = 2 + u n , n 1,
= 2,3,...
Lời giải

Đặt lim un = a . Do un=


+1 2 + un nên lim
= un +1 lim 2 + un suy ra =
a 2+a ⇔ a =2.

2 ( 2un + 1)
Câu 81: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi
= u1 1,=
un +1 với mọi n ≥ 1 . Biết dãy số ( un ) có
un + 3
giới hạn hữu hạn, lim un bằng:
Lời giải
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được un > 0 với mọi n
2 ( 2un + 1) 2 ( 2 L + 1)
Đặt lim un= L ≥ 0 . Ta có lim un +1 = lim hay L =
un + 3 L+3

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

L = 2 ( n)
⇒ L2 − L − 2 = 0 ⇒ 
 L = −1 (l )
Vậy lim un = 2 .
2 ( 2 L + 1)
Lưu ý: Để giải phương trình L = ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
L+3
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
2 ( 2 X + 1)
Nhập vào màn hình X = ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;
X +3
Nhập 1 = ; Máy báo kết quả như hình bên.
L−R = 0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím = . Máy báo Solve for X ; Nhập 0 = ;
Máy báo kết quả như bên.
L−R = 0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L = 2 .
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím = liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng lại.
Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
Câu 82: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n .
Lời giải

15 15 15
Cách 1: Ta có a =2,151515... =+
2 + + + ...
100 100 1003
2

15 15 15 15
Vì + 2
+ 3
+ ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = , công
100 100 100 100
15
1 71
bội q = nên a = 2 + 100 = .
100 1 33
1−
100

m 71,
Vậy= = n 33 nên m + n =
104 .

5
Cách 2: Đặt b = 0,151515... ⇒ 100b = 15 + b ⇔ b = .
33

5 71
Vậy a = 2 + b = 2 + = .
33 33

m 71,
Do đó= = n 33 nên m + n =
104 .

Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

71
Có nghĩa là 2, (15 ) = .
33

Vậy=
m 71,
= 104 .
n 33 nên m + n =

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2. ALPHA 1 5 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

71
Có nghĩa là 2, (15 ) = .
33

Vậy=
m 71,
= 104 .
n 33 nên m + n =

a
Câu 83: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong
b
đó a, b là các số nguyên dương. Tính a − b .
Lời giải
Cách 1: Ta có:

1
32 1 1 1 32 3 289
0,32111...= + 3 + 4 + 5 + ...= + 10 = .
100 10 10 10 100 1 − 1 900
10

Vậy
= a 289,
= b 900 . Do đó a − b =289 − 900 =−611 .

Cách 2: Đặt=x 0,32111... ⇒ 100


= x 32,111... Đặt y =
0,111... ⇒ 100 x =
32 + y .

1
Ta có: y =0,111... ⇒ 10 y =1 + y ⇒ y = .
9

1 289 289
Vậy 100 x = 32 + = ⇒x= .
9 9 900

Vậy
= a 289,
= b 900 . Do đó a − b =289 − 900 =−611 .

Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím =. Màn hình hiển thị kết quả như sau.

Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vậy
= a 289,
= b 900 . Do đó a − b =289 − 900 =−611 .

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0. 3 2 ALPHA 1 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

Vậy
= a 289,
= b 900 . Do đó a − b =289 − 900 =−611 .

Tổng quát

Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a = x1 x2 ...xm , y1 y2 ... yn z1 z1...zk z1 z1...zk ... .

y1 y2 ... yn z z ...z
Khi đó a = x1 x2 ...xm + + 1 2 k
1 0...0
 99...9
 0...0 
n − chu so k − chu so n − chu so

15 32 1
Chẳng hạn, 2,151515... =
2 + ;0,32111.. = + .
99 100 990

DẠNG 9: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA ĐA THỨC HOẶC CĂN THEO n
Phương pháp: Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng).

Câu 84: Gía trị của lim ( n 4 − 2n 2 + 3) là.


Lời giải

 2 3 
( )
lim n 4 − 2n 2 + 3 = lim n 4 1 − 2 + 4  = +∞
 n n 

 2 3 
Vì lim n 4 = +∞ ; lim 1 − 2 + 4  =
1.
 n n 

Máy tính

Nhập vào máy tính: X 4 − 2X 2 + 3 CALC X = 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
1032

Nghĩa là lim ( n 4 − 2n 2 + 3) = +∞ .

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( )
lim n 4 − 2n 2 + 3 = lim n 4 = +∞ .

Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 85: Giá trị của lim ( −2n 3 + 3n − 1) là.


Lời giải

 3 1 
( )
lim −2n 3 + 3n − 1 = lim n 3  −2 + 2 − 3  = −∞
 n n 

 3 1 
Vì lim n 3 = +∞ ; lim  −2 + 2 − 3  =−2 .
 n n 

Máy tính

Nhập vào máy tính: −2X 3 + 3X − 1 CALC X = 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
−2.1024

Nghĩa là lim ( −2n 3 + 3n − 1) = −∞ .

Làm tắt: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( )
lim −2n 3 + 3n − 1 = lim −2n 3 = −∞ . ( )
Câu 86: Giá trị của lim ( −2n 2 + 4 ) là.
3

Lời giải
3
 4 
( )
3
2 6
lim −2n + 4 = lim n  −2 + 2  = −∞
 n 
3
6  4 
Vì lim n = +∞ ; lim  −2 + 2  =−8 .
 n 

Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: ( −2X 2 + 4 ) CALC X = 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
3

−8.1048

Nghĩa là lim ( −2n 2 + 4 ) = −∞ .


3

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( ) ( ) ( )
3 3
lim −2n 2 + =
4 2
lim −2n= 6
lim −8n= −∞ .

(
Câu 87: Giá trị của lim 2n − n 3 + 2n − 2 là. )
Lời giải
Cách 1: tự luận

( )  2
lim 2n − n 3 + 2n − 2 = lim n n 
 n
2 2 
− 1 + 2 − 3  = −∞
n n 

Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 2 2 2 
Vì lim n n = +∞ ; lim  −1 .
 n − 1 + n 2 − n 3  =
 

Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: 2X − X 3 + 2X − 2 CALC X = 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
án là −998000000

(
Nghĩa là lim 2n − n 3 + 2n − 2 = −∞ . )
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( ) (
lim 2n − n 3 + 2n − 2 = lim − n 3 = −∞ . )
2n 4 − 3n 3 + 2
Câu 88: Giá trị của lim là.
n3 + 2
Lời giải
Cách 1: tự luận

 3 2   3 2 
n4  2 − 2 + 4  2− 2 + 4
4
2n − 3n + 23
n n  
lim = lim   = lim n.

n n
 = +∞
n3 + 2  2  2
n 3 1 + 3   1+ 3 
 n   n 

3 2
2− 2
+ 4
Vì lim n = +∞ ; lim n n =2.
2
1+ 3
n
Cách 2: Máy tính

2X 4 − 3X 2 + 2
Nhập vào máy tính: 3
CALC X = 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
X +2
2000000

2n 4 − 3n 3 + 2
Nghĩa là lim = +∞ .
n3 + 2
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu

2n 4 − 3n 3 + 2 2n 4
lim = lim = lim 2n = +∞ .
n3 + 2 n3

( 2n − 1) ( 3n 2 + 2 )
3

Câu 89: Giá trị của lim là.


−2n 5 + 4n 3 − 1
Lời giải
Cách 1: tự luận

Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3n 2 − 2n 4 + 3n − 2
Nghĩa là lim = +∞ .
4n − 3n 2 + 2

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu

3n 2 − 2n 4 + 3n − 2 3n 2 − 2n 4 3− 2
lim = lim = lim n = +∞ .
4n − 3n 2 + 2 4n − 3n 2 4− 3

Câu 91:
(
lim n 2 − n 4n + 1 ) bằng.
Lời giải
 4 1 
Cách 1: Ta có n 2 − n 4n +=
1 n 2 1 − + .
 n n 2 

 4 1 
Vì lim n 2 = +∞ và lim 1 −
 1 0 nên theo quy tắc 2, lim n 2 − n 4n + 1 = +∞.
+ 2  =>
n n 
( )

Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các Câu trên.
Tổng quát:
Xét dãy số u=
n
r a i n i + a i −1n i −1 + ... + a1n + a 0 − s b k n k + b k −1n k −1 + ... + b1n + b0 , trong đó
a i , b k > 0.
i k
- Nếu r a i = s b k và = : Giới hạn hữu hạn.
r s
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với r
a i n i rồi nhân với biểu thức liên hợp.
i k
- Nếu r a i ≠ s b k hoặc
≠ : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong
r s
trường hợp này u n sẽ có giới hạn vô cực.
Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và
r
lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a = s a r , trong đó a là số thực dương, r
s

là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s ≥ 2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
1 1 2
Chẳng hạn:
= n n=
2 3
, 3 n 2 n 3 ...
, n n 3=
Chẳng hạn:
a) Với u n= n 2 − 2n + 3 − n= n 2 − 2n + 3 − n 2 : nhân chia với biểu thức liên hợp của

n 2 − 2n + 3 − n là n 2 − 2n + 3 + n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng −1 .

b) Với u n =n − 3 8n 3 + 3n + 2 =3 n 3 − 3 8n 3 + 3n + 2 : đưa n 3 ra ngoài dấu căn.


Giới hạn của ( u n ) = −∞ .

Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Mẫu thức là tổng của n + 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân ( v n ) với v1 = 1 và q = 2 . Do đó

2 n
1 + 2 + 2 + ... + 2 =
(
2 2n +1 − 1 )
1
  1 n 
3 1 −   
3 
n
3 + 32 + 33 + ... + 3n 3
 
Vậy lim 2 n
= lim   .  = +∞
1 + 2 + 2 + ... + 2 2   1 n 
4 2 −   
 2 
 
20

∑3 X

Cách 2: Nhập vào màn hình X =1


20
thấy kết quả hiển thị trên màn hình là 2493,943736.
∑2 1
X −1

Do đó chọn đáp án. A.


Tổng quát:
Nếu tử thức là tổng của n + i số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội p > 1 , mẫu thức
là tổng của n + k số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội q > 1 thì:
 Phân thức có giới hạn là +∞ nếu p > q
 Phân thức có giới hạn là 0 nếu p < q

BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.

2n 3 − 2n + 3
Câu 97: Tìm giới hạn sau lim
1 − 4n 3
Lời giải

2 3
2− +
n 2 n3 = − 1
3
2n − 2n + 3 lim
lim =
1 − 4n 3 1 2
3
−4
n
4
Câu 98: Tìm giới hạn sau lim n + 2n + 2
n2 + 1
Lời giải

2 2
1+ +
n 4 + 2n + 2 = n3 n 4 =
lim lim 1
n2 + 1 1
1+ 2
n

3n +1 − 4n
Câu 99: Tìm giới hạn sau lim
4n −1 + 3
Lời giải

Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n −1
3
9.   − 4
3n +1 − 4n 9.3n −1 − 4.4n −1 4
lim = lim = lim n −1 = −4
4n −1 + 3 4n −1 + 3 1
1 + 3.  
4

n3 + 1
Câu 100: Tìm giới hạn sau lim
n2 − 2n + 3
Lời giải

 1   1 
3 n3  1 + 3    1+ 3  
n +1  n  = lim  n.  n   = +∞
lim = lim
2
n − 2n + 3  2 3  1 − 2 + 3  
n 2 1 − + 2    2 
 n n    n n 

1 + 2 + 22 + ... + 2n
Câu 101: Tìm giới hạn sau lim
1 + 3 + 32 + ... + 3n
Lời giải

  1 n +1  2 n +1 
1 − 2n +1    −    .2
lim
1 + 2 + 22 + ... + 2n
= lim −1n +1 = lim
(1 − 2 n +1
) .2
= lim 
3 3 
=0
2
1 + 3 + 3 + ... + 3 n
1− 3 1− 3 n +1
1
n +1

−2   −1
3

( 2n ) ( n + 2)
4 9
2
+1
Câu 102: Giá trị của L = lim bằng
n17 + 1
Lời giải
1 2 1 2
n8 (2 + 2 ) 4 .n9 (1 + )9 (2 + 2 ) 4 .(1 + )9
=L lim = n n lim n= n ⇒ L 16
1 1
n17 (1 + 17 ) 1 + 17
n n

5n 2 − 3an 4
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của
= tham số a để L lim > 0.
(1 − a ) n4 + 2n + 1
Lời giải
5
2 4 − 3a a < 0
5n − 3an n 2 −3a
=L lim = lim = >0⇔ .
(1 − a ) n4 + 2n + 1 ( ) 3 4
1 − a +
2 1
+ (1 − a ) a > 1
n n

2 − 5n + 2
Câu 104: Kết quả của giới hạn lim bằng:
3n + 2.5n
Lời giải
n
1
n+2 2   − 25
2−5 5 25
lim n n
= lim  n = − .
3 + 2.5 3 2
  +2
5

Page 40
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
an3 + 5n 2 − 7
Câu 105: Biết rằng lim = b 3 + c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2 − n + 2
a+c
P= .
b3
Lời giải
5 7
3 3 2− 3 3 a+
an + 5n − 7 n n=
3
b 3
a
Ta có lim = lim = 3
2
3n − n + 2 1 2 3 3
3− + 2
n n

3 b
 a= 1
= b 3+c⇒  3 ⇒ P= .
c = 0 3

Câu 106: Tìm giới hạn sau lim( n2 − 4n − n)


Lời giải

−4n −4
lim  n2 − 4n − n  =
lim lim
= −2
=
  n2 − 4n + n 4
1− +1
n

3 3 
Câu 107: Tìm giới hạn sau lim  2n − 3n + n − 1
 
Lời giải

 2 1
lim n  3 − 3 + 1 −  = −∞
 n2 n 

Câu 108: Tìm giới hạn sau lim ( n 2 + 2n − n )


Lời giải

lim ( )
n 2 + 2n − n = lim 2
n + 2n + n
2n
= lim
2
2
=1
1+ +1
n

 2 2 
Câu 109: Tìm giới hạn sau lim  n + 4 + n − 3 
 
Lời giải

 4 3 
lim  n2 + 4 + n2 − 3  = lim n  1 + + 1−  = +∞
   n 2
n2 
 

4n2 + 1 − n − 1
Câu 110: Tìm giới hạn sau lim
n2 + 4n + 1 − n
Lời giải

Page 41
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 4n2 + 1 − n 
4n2 + 1 − n − 1 1
= lim 
lim − 
2  n2 + 4n + 1 − n n + 4n + 1 − n 
2
n + 4n + 1 − n 

(
2  2
)
 3n + 1  n + 4n + 1 + n 
 
n + 4n + 1 + n 
2
lim  − 
  4n2 + 1 + n  ( 4n + 1) 4n + 1 
 
   
 3 1  4 1  
 n 3 +  1+ + + 1 4 1
1+ + +1
  n2   n n2 
− n n 2 
lim  
 n2  4 + 1 + 1   4 + 1  1 
  4 +
  2 n  n  n 
  n   
  1  4 1  
 3 +  1+ + + 1 4 1 
1 + + + 1
  n2   n n2 
− n n 2 
lim  n  = +∞
  1 1  1 1 
 4 + 2 +  4 +  4+
  n n  n n 
    

Câu 111: Giá trị của giới hạn lim ( )


n + 5 − n + 1 bằng:
Lời giải
n + 5 − n + 1 → 0 
→ nhân lượng liên hợp

4
lim = (
n + 5 − n + 1 lim= 0 )
n + 5 + n +1

Câu 112: Giá trị của giới hạn lim ( )


n 2 − n + 1 − n là:
Lời giải
→ nhân lượng liên hợp
n 2 − n + 1 − n → 0 

1
−1 +
lim ( )
n 2 − n + 1 − n =lim
2
−n + 1
n − n +1 + n
=lim n
1 1
=−
1
2
1− + 2 +1
n n

Câu 113: Giá trị của giới hạn lim ( n 2 + 2n − n 2 − 2n là:)


Lời giải
→ nhân lượng liên hợp :
n 2 + 2n − n 2 − 2n → 0 

lim ( n2 + =
2n − n 2 − 2n lim ) 4n
= lim = 2.
n 2 + 2n + n 2 − 2n 2
4
2
1+ + 1−
n n

Câu 114: Có bao nhiêu giá trị của a để lim ( )


n2 + a 2n − n2 + ( a + 2 ) n + 1 =
0.
Lời giải
Page 42
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n2 + a 2n − n2 + ( a + 2 ) n + 1 = → nhân lượng liên hợp:


→ 0 

(a 2
)
− a − 2 n −1
Ta có lim ( n + a n − n + ( a + 2) n + 1
2 2 2
) lim
=
n2 + n + n2 + 1

1
a2 − a − 2 −
n = a − a − 2= 0 ⇔  a = −1.
2
= lim 
1 1
1+ + 1+ 2
2 a = 2
n n

Câu 115: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim ( n 2 − 8n − n + a 2 = )
0.
Lời giải
Nếu 2
→ nhân lượng liên hợp :
n − 8n − n + a → 0  2

( 2a − 8 ) n
2

Ta có lim ( 2
8n − n + a
n −= 2
) lim=
n2 + n + n
lim
2a 2 − 8
1
1+ +1
n

=a 2 − 4 =0 ⇔ a =±2.

Câu 116: Cho dãy số ( un ) với un= n 2 + an + 5 − n 2 + 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
lim un = −1.
Lời giải
→ nhân lượng liên hợp :
n 2 + an + 5 − n 2 + 1 → 0 

−1 lim=
= un lim ( n 2 + an + 5 − n 2 +=
1 lim ) an + 4
n + an + 5 + n 2 + 1
2

4
a+
a n
=lim = ⇔a=−2.
a 5 1 2
1+ + 2 + 1+ 2
n n n

Câu 117: Tính


lim n ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n )
Lời giải
Ta có: lim n ( 4n 2 + 3 − =
3
8n3 + n lim n 
) ( ) (
4n 2 + 3 − 2n + 2n − 3 8n3 + n 
 )
= lim  n
 ( ) (
4n 2 + 3 − 2n + n 2n − 3 8n3 + n  .
 )
3 3
Ta có: lim n ( )
4n 2 + 3 − 2n = lim= lim
3n = .
4n 2 + 3 + 2n (
 3  4
 4 + 2 + 2
n
)
 

Page 43
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(
Ta có: lim n 2n − 3 8n3 + n = lim )  2
−n 2

( )
2
3 3 3
 4 n + 2 n 8n + n + 8 n + n
3

 

−1 1 .
= lim = −
 2  12
 4 + 2 3 8 + 12 + 3  8 + 12  
 n  n  
 

Vậy lim n ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n = ) 3 1



2
= .
4 12 3

số L lim
Câu 118: Tính giới hạn của dãy= ( n 2 + n + 1 − 2 3 n3 + n 2 − 1 + n .: )
Lời giải
có: L lim
Ta = ( )
n 2 + n + 1 − n − 2 lim ( 3
n3 + n 2 − 1 − n )
1
1+
Mà: lim ( n2 + n + 1 − n =lim )
= lim
2
n + 1
n + n +1 + n
=
1 1
n 1
2
1+ + 2 +1
n n

lim ( 3
n3 + n 2 − 1 − n =
lim ) 3
n2 − 1
(n3 + n 2 − 1) 2 + n. 3 n3 + n 2 − 1 + n 2
1
1− 2
n 1
lim
=
 1 1 3
2
1 1 3
3 1+ − + 1 + − + 1
 4 6 
 n n  n n3

1 2 1
Vậy L = − =− .
2 3 6

Câu 119: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =1 − 1 + 1 + ....
2 4
Lời giải

Ta có S =1 − 1 + 1 + .... =1. 1 =2
2 4 1
1−
2

Câu 120: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =−4 + 2 − 1 + ....
Lời giải

Ta có S =−4 + 2 − 1 + .... = −4 =− 8
1 3
1+
2

Câu 121: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S =1 + 1 + 12 + ... + 1n + ... có kết quả bằng:
2 2 2
Lời giải

Page 44
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có S =1 + 1 + 12 + ... + 1n + ... = 1 =2
2 2 2 1
1−
2
2 n
2 2 2
1+
+   + ... +  
5 5 5
Câu 122: Tính giới hạn lim 2 n
3 3 3
1 + +   + ... +  
4 4 4
Lời giải
n +1 n +1
2 2
1−   1−  
5 5
2 n
2 2 2 2 2 5
1+
+   + ... +   1−   1−  
Ta có lim
5 5 5 = lim  5  = lim 5= 3= 5
3 3
2
3
n
3
n +1
3
n +1
1 12
1 + +   + ... +   1−   1−   4
4 4 4 4 4
3 3
1− 1−
4 4

Câu 123: Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1 . Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2 ,
có đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng chu vi
của các hình vuông đó

Lời giải

Gọi a1 = 1; a2 ; a3 ;...; an .. lần lượt là cạnh của các hình vuông thứ 1 , thứ 2 . thứ n .

1 1
a2
Ta có= = 2
2 2
2
1  1 
=a3 = . 2  
2 2  2
3
1 1  1 
a4
= . 2
= =  
4 2 2  2
4
1 1  1 
a5
= . 2
= =  
4 2 2  2

Page 45
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG. CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim un = +∞ và limv n= a > 0 thì lim ( un vn ) = +∞ .
u 
B. Nếu lim un= a ≠ 0 và limv n = ±∞ thì lim  n  = 0 .
 vn 
u 
C. Nếu lim un= a > 0 và limv n = 0 thì lim  n  = +∞ .
 vn 
u 
D. Nếu lim un= a < 0 và limv n = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim  n  = −∞ .
 vn 

Câu 2: Cho dãy ( un ) có lim un = 3 , dãy ( vn ) có lim vn = 5 . Khi đó


lim ( un .vn ) = ?

A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 3: Cho lim un = −3 ; lim vn = 2 . Khi đó lim ( un − vn ) bằng
A. −5 . B. −1 . C. 5 . D. 1 .
Câu 4: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un + 3) =
0 . Giá trị của lim un bằng
A. 3 . B. −3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) thoả mãn lim un = 6 và lim vn = 2 . Giá trị của lim ( un − vn ) bằng
A. 12 . B. 8 . C. −4 . D. 4 .
Câu 6: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = −4 và lim vn = 3 . Giá trị của lim ( un .vn ) bằng
A. 12 . B. −12 . C. 1 . D. 7 .
3
Câu 7: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim un = . Giá trị của lim ( un + 4 ) bằng
2
11 11 13 13
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 8: Cho lim an = −3 , lim bn = 5 . Khi đó lim ( an − bn ) bằng
A. −2 . B. 8 . C. 2 . D. −8 .
lim un = −3 ; lim vn = 1 thì lim u + v bằng:
Câu 9: Nếu ( n n)
A. −1 . B. 1 . C. −2 . D. −4 .

Page 34

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 10: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un − 2 ) =


0 . Giá trị của lim un bằng
A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 11: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = 2, lim vn = −3 . Giá trị của lim ( un .vn ) bằng
A. 6 B. 5 C. −6 D. −1
Câu 12: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim un = −5 . Giá trị của lim ( un − 2 ) bằng
A. 3 B. −7 C. 10 D. −10
Câu 13: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un − 3) =
0 . Giá trị của lim un bằng
A. 4 . B. 3 . C. −3 . D. 0 .
Câu 14: Cho dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = 11 , lim vn = 4 . Giá trị của lim ( un + vn ) bằng
A. 4 . B. 7 . C. 11 . D. 15 .
Câu 15: Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P  2,13131313... ,
212 213 211 211
A. P  B. P  . C. P  . D. P  .
99 100 100 99
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là số a khi n → +∞ , nếu lim ( un − a ) =
0.
n →+∞

B. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số
dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn +∞ khi n → +∞ nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
un
Câu 17: Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C. −∞ . D. +∞ .
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
lim n k = +∞ với k nguyên dương.
lim q n = +∞ nếu q < 1 .
lim q n = +∞ nếu q > 1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
1
Câu 19: Cho dãy số ( un ) thỏa un − 2 < với mọi n ∈  * . Khi đó
n3
A. lim un không tồn tại. B. lim un = 1 . C. lim un = 0 . D. lim un = 2 .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c ( un = c là hằng số ). B. lim q n = 0 ( q > 1) .
1 1
C. lim = 0. D. lim = 0 ( k > 1) .
n nk

Page 35

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC


Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu
n −1
Câu 21: Tính L = lim 3 .
n +3
A. L = 1. B. L = 0. C. L = 3. D. L = 2.
1
Câu 22: lim bằng
5n + 3
1 1
A. 0 . B. . C. +∞ . D. .
3 5
1
Câu 23: lim bằng
2n + 7
A. 1 . B. +∞ . C. 1 . D. 0 .
7 2
1
Câu 24: lim bằng
2n + 5
1 1
A. . B. 0 . C. +∞ . D. .
2 5
1
Câu 25: lim bằng
5n + 2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. +∞ .
5 2
7 n 2 − 2n 3 + 1
Câu 26: Tìm I = lim .
3n3 + 2n 2 + 1
7 2
A. . B. − . C. 0 . D. 1 .
3 3
2n 2 − 3
Câu 27: lim 6 bằng:
n + 5n 5
−3
A. 2 . B. 0 . C. . D. −3 .
5
2018
Câu 28: lim bằng
n
A. −∞ . B. 0 . C. 1 . D. +∞ .
2n + 1
Câu 29: Tính giới hạn L = lim ?
2 + n − n2
A. L = −∞ . B. L = −2 . C. L = 1 . D. L = 0 .
Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2 − 2 n 2 − 2n 1 − 2n 1 − 2n 2
A. un = . B. u n = . C. un = . D. un = .
5n + 3n 2 5n + 3n 2 5n + 3n 2 5n + 3n 2
2n − 3
Câu 31: Tính I = lim 2
2n + 3n + 1
A. I = −∞ . B. I = 0 . C. I = +∞ . D. I = 1 .
1 1 1
Câu 32: Tìm lim un biết u= n 2
+ 2 + ... + 2 .
2 −1 3 −1 n −1
3 3 2 4
A. . B. . C. D. .
4 5 3 3

Page 36

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 1 1 1 1 
Câu 33: Tính giới hạn lim  + + + ... + .
1.2 2.3 3.4 n ( n + 1) 
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2
1 1 1 
Câu 34: Tìm= L lim  + + ... + 
 1 1+ 2 1 + 2 + ... + n 
5 3
A. L = . B. L = +∞ . C. L = 2 . D. L = .
2 2
1 1 1
Câu 35: Với n là số nguyên dương, =
đặt S n + + ... + . Khi đó
1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + ( n + 1) n
lim S n bằng
1 1 1
A. B. . C. 1 . D. .
2 +1 2 −1 2+2
cos n + sin n
Câu 36: Tính giá trị của lim .
n2 + 1
A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞.
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu
3n 4 − 2n + 4
Câu 37: Tìm lim 2 .
4n + 2n + 3
3
A. −1 . B. +∞ . C. 0 . D. .
4
2n + 1
Câu 38: lim bằng
n →+∞ n − 1

A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. −2 .
2n + 1
Câu 39: lim bằng
n −1
A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 .
3n + 5
Câu 40: lim bằng
2n − 4
3 5
A. . B. − . C. 3 . D. −4 .
2 4
n −1
Câu 41: Tính L = lim 3
n +3
A. L = 2 . B. L = 3 . C. L = 0 . D. L = 1 .
 1 
Câu 42: Tính
= A lim  3 + 2 
 n 
A. A = 3 . B. A = −∞ . C. A = +∞ . D. A = 0 .
( n + 1)( 2n + 3)
Câu 43: Tính giới hạn J = lim ?
n3 − 2
3
A. J = − . B. J = 2 . C. J = 0 . D. J = −2 .
2

Page 37

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n 2 − 3n + 1
Câu 44: Giới hạn dãy số bằng: lim
n 2 + 2n
3
A. 3. B. 2. C. 1. D. − .
2
Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng −1 ?
n − 2021 n − 2022 2n − 2022 n 2 − 2022
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
n − 2022 2022n − 1 2022n − 1 2022n − n 2
1
Câu 46: Dãy số ( un ) nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1 − 2n 2 1 − 2n n 2 − 2n 1 − 2n
A. un = . B. un = 2
. C. un = 2
. D. un = .
5n + 5 5n + 5n 5n + 5n 5n + 5
2
an − 3n 2
Câu 47: Tìm a để lim = .
9n 2 + 5 3
A. a = 4 . B. a = 6 . C. a = 8 . D. a = 9 .

Câu 48: Tính giới hạn I = lim


( n + 1)( 4n − 2 ) .
n3 + 2
A. I = 0 . B. I = 2 . C. I = 1 . D. I = 3 .
1 + 19n
Câu 49: Tính lim .
18n + 19
1 1 19
A. +∞ . B. . C. . D. .
19 18 18
an + 4
Câu 50: Biết lim = −2 tìm
4n + 3
A. 2a + 1 =−7 B. 2a + 1 =−8 C. 2a + 1 =−15 D. 2a + 1 =−17
2n + 2020
Câu 51: Kết quả của I = lim .
3n + 2021
3 2 2020
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
2 3 2021
− n 2 + 2n + 1
Câu 52: Kết quả đúng của lim là:
3n 4 + 2
1 2 3 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 3 3 2
2−n
Câu 53: Giá trị của lim bằng
n +1
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .
n−2
Câu 54: Kết quả của lim bằng:
3n + 1
1 1
A. . B. − . C. −2 . D. 1 .
3 3
3n − 2
Câu 55: Tìm giới hạn I = lim .
n+3
2
A. I = − . B. I = 1 . C. I = 3 . D. k ∈  .
3
Page 38

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 − 2n
Câu 56: Giới hạn lim bằng?
3n + 1
2 1 2
A. . . B. C. 1 . D. − .
3 3 3
2n + 2017
Câu 57: Tính giới hạn I = lim .
3n + 2018
2 3 2017
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
3 2 2018
1 + 19n
Câu 58: lim bằng
18n + 19
19 1 1
A. . B. . C. +∞ . D. .
18 18 19
Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1 1 n +1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
1 − n2
Câu 60: lim bằng
2n 2 + 1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. − .
2 3 2
4n + 2018
Câu 61: Tính giới hạn lim .
2n + 1
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 .
2
8n5 − 2n3 + 1
Câu 62: Tìm lim .
4n 5 + 2n 2 + 1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
2n + 1
Câu 63: Tính lim được kết quả là
1+ n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
2n 4 − 2n + 2
Câu 64: lim bằng
4n 4 + 2n + 5
2 1
A. . B. . C. +∞ . D. 0 .
11 2
2
2n − 3
Câu 65: Giá trị của lim bằng
1 − 2n 2
A. −3 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .
2
n +n
Câu 66: Giá trị A = lim bằng
12n 2 + 1
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24

Page 39

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

5n + 3
Câu 67: Tính lim .
2n + 1
5
A. 1. B. +∞ . C. 2 . D. .
2
n 3 + 4n − 5
Câu 68: lim bằng
3n3 + n 2 + 7
1 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
n 2 − 3n3
Câu 69: Tính giới hạn lim .
2n3 + 5n − 2
1 3 1
A. . B. 0 . C. − . D. .
5 2 2
2n − 1
Câu 70: Giới hạn của dãy số ( un ) =
với un , n ∈ * là:
3− n
2 1
A. −2 . B.
. C. 1 . D. − .
3 3
10n + 3
Câu 71: Tính giới hạn I = lim ta được kết quả:
3n − 15
10 10 3 2
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − .
3 3 10 5
2n + 1
Câu 72: lim bằng
n +1
A. 1 . B. 2 . C. −2 . D. +∞ .
2
3n + 1
Câu 73: lim 2 bằng:
n −2
1 1
A. 3 . B. 0 . C. . D.  .
2 2
8n 2 + 3n − 1
Câu 74: Tính lim .
4 + 5n + 2 n 2
1 1
A. 2 . B. − . C. 4 . D. − .
2 4
1 3 u
Câu 75: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) có un = ; vn = . Tính lim n .
n +1 n+3 vn
1
A. 0 . B. 3 . C. . D. +∞ .
3
8n5 − 2n3 + 1
Câu 76: Giới hạn lim bằng
2n 2 − 4n5 + 2019
A. −2 . B. 4 . C. +∞ . D. 0 .
4n 2 + 3n + 1
Câu 77: Giá trị của B = lim bằng:
( 3n − 1)
2

4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3

Page 40

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n3 + n 2 + 1
Câu=
78: Tính L lim ⋅
2018 − 3n3
1 1
A. . B. −3 . C. + ∞ . D. − .
2018 3
 3n + 2 
Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim  + a 2 − 4a  =0 . Tổng các phần tử
 n+2 
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
an 2 + a 2 n + 1
Câu 80: Cho a ∈  sao cho giới hạn lim = a 2 − a + 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là
( n + 1)
2

đúng?
1
A. 0 < a < 2 . B. 0 < a < . C. −1 < a < 0 . D. 1 < a < 3 .
2
( 3n − 1)( 3 − n )
2
a
Câu 81: Dãy số ( un ) với un = có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
( 4n − 5 )
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
2n 3 + n 2 − 4 1
Câu 82: Biết lim 3
= với a là tham số. Khi đó a − a 2 bằng
an + 2 2
A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. −6 .
8n + 1
Câu 83: Biết lim = 4 với a là tham số. Khi đó a − a 2 bằng:
an − 2
A. −4 . B. −6 . C. 2 . D. −2 .
1 + 2 + 3 + ... + n
Câu 84: Cho dãy số ( un ) với un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. lim un = 0 .
1
B. lim un = .
2
C. Dãy số ( un ) không có giới hạn khi n → +∞ .
D. lim un = 1 .
12 + 22 + 32 + 42 + ... + n 2
Câu 85: Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 + 2n + 7
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6 3
1 + 3 + 5 + ... + 2n + 1
Câu 86: lim bằng
3n 2 + 4
2 1
A. . B. 0 . C. . D. +∞ .
3 3
 1 2 3 n 
Câu 87: Lim  2 + 2 + 2 + ... + 2  bằng
n n n n 
1 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
3 2

Page 41

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 3 2n − 1
Câu 88: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: u=
n 2
+ 2 +…+ 2 với n ∈ * Giá trị của lim un bằng:
n n n
A. 0`. B. +∞ . C. −∞ . D. 1
 1 2 n 
Câu 89: Tìm lim  2 + 2 + ... + 2  .
n n n 
1 1
A. +∞ . B. . C. . D. 0 .
2 n
 1  1  1 
Câu 90: Tính giới hạn: lim 1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2   .
 2  3   n  
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
1 1 1
Câu 91: Cho dãy số ( un ) với un    ...  . Tính lim un .
1.3 3.5 2n 1.2n 1
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 4
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu
Câu 92: Tính lim(−2n 2019 + 3n 2018 + 4) ?
A. −∞ . B. +∞ . C. −2 . D. 2019 .
Câu 93: lim ( 2 − 3n ) ( n + 1) là:
4 3

A. −∞ B. +∞ C. 81 D. 2
3
n − 2n
Câu 94: Tính giới hạn L = lim
3n 2 + n − 2
1
A. L = +∞ . B. L = 0 . C. L = . D. L = −∞ .
3
−2 + 3n − 2n3
Câu 95: Tính giới hạn của dãy số un =
3n − 2
−2
A. . B. −∞ . C. 1 . D. +∞ .
3
1 + 5 + ... + ( 4n − 3)
Câu 96: Giới hạn lim bằng
2n − 1
2
A. 1 . B. +∞ . C. . D. 0 .
2
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn
4n 2 + 1 − n + 2
Câu 97: lim bằng
2n − 3
3
A. . B. 2. C. 1. D. +∞ .
2
4n 2 + 5 + n
Câu 98: Cho I = lim . Khi đó giá trị của I là:
4n − n 2 + 1
5 3
A. I = 1 . B. I = . C. I = −1 . D. I = .
3 4

Page 42

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1)
Câu 99: Tìm lim un biết un =
2n 2 + 1
1
A. . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .
2
12 + 22 + 33 + ... + n 2
Câu 100: Tính lim
2n ( n + 7 )( 6n + 5 )
1 1 1
A. . B. . C. . D. +∞ .
6 2 6 2
( 2n − 1) ( 5 + 3n3 )
2

Câu 101: lim bằng


( 3n + 4 ) (1 − n )
3 2

2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
( 2n + 1)
6

Câu 102: Tính lim .


( n + 2 ) ( 2n − 1)
4 2

1
A. . B. 15 . C. 8 . D. 16 .
16
1 + 2 + 3 + ... + n
Câu 103: Dãy số ( un ) với un = . Khi đó lim ( un + 1) bằng
1011n 2 + 1012
2019 2023 2022 2021
A. . B. . C. . D. .
2022 2022 2023 2022

Page 43

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG. CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim un = +∞ và limv n= a > 0 thì lim ( un vn ) = +∞ .
u 
B. Nếu lim un= a ≠ 0 và limv n = ±∞ thì lim  n  = 0 .
 vn 
u 
C. Nếu lim un= a > 0 và limv n = 0 thì lim  n  = +∞ .
 vn 
u 
D. Nếu lim un= a < 0 và limv n = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim  n  = −∞ .
 vn 
Lời giải
Chọn C

u 
Nếu lim un= a > 0 và limv n = 0 thì lim  n  = +∞ là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của vn là
 vn 
dương hay âm.

Câu 2: Cho dãy ( un ) có lim un = 3 , dãy ( vn ) có lim vn = 5 . Khi đó lim ( un .vn ) = ?


A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Lời giải

Nếu= , lim vn b thì lim ( un .vn ) = a.b


lim un a=

lim ( un .v=
n ) 3.5
= 15 .

Câu 3: Cho lim un = −3 ; lim vn = 2 . Khi đó lim ( un − vn ) bằng


A. −5 . B. −1 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải

lim ( un − vn ) =lim un − lim vn =−3 − 2 =−5 .

Câu 4: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un + 3) =


0 . Giá trị của lim un bằng

Page 1

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. 3 . B. −3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

Ta có lim ( un + 3) = −3 .
0 ⇔ lim un =

Câu 5: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) thoả mãn lim un = 6 và lim vn = 2 . Giá trị của lim ( un − vn ) bằng
A. 12 . B. 8 . C. −4 . D. 4 .
Lời giải

Ta có lim ( un − vn =
) lim un − lim vn = 6 − 2 = 4 .
Câu 6: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = −4 và lim vn = 3 . Giá trị của lim ( un .vn ) bằng
A. 12 . B. −12 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải

Ta có: lim ( un .vn ) = lim un .lim vn =


( −4 ) .3 =
−12

3
Câu 7: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim un = . Giá trị của lim ( un + 4 ) bằng
2
11 11 13 13
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải

3 11
lim ( un + 4 ) = +4=
2 2

Câu 8: Cho lim an = −3 , lim bn = 5 . Khi đó lim ( an − bn ) bằng


A. −2 . B. 8 . C. 2 . D. −8 .
Lời giải

Ta có: lim ( an − bn ) =lim an − lim bn =−


( 3) − 5 =−8 .

Câu 9: Nếu lim un = −3 ; lim vn = 1 thì lim ( un + vn ) bằng:


A. −1 . B. 1 . C. −2 . D. −4 .
Lời giải

Ta có: lim ( un + vn ) =lim un + lim vn =−3 + 1 =−2

Câu 10: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un − 2 ) =


0 . Giá trị của lim un bằng
A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

Xét: lim ( un − 2 ) =0 ⇔ lim un =2 .

Câu 11: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = 2, lim vn = −3 . Giá trị của lim ( un .vn ) bằng
A. 6 B. 5 C. −6 D. −1
Lời giải

Page 2

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim ( un vn ) =2. ( −3) =−6

Câu 12: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim un = −5 . Giá trị của lim ( un − 2 ) bằng
A. 3 B. −7 C. 10 D. −10
Lời giải

Ta có lim ( un − 2 ) =( −5 ) + ( −2 ) =−7

Câu 13: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un − 3) =


0 . Giá trị của lim un bằng
A. 4 . B. 3 . C. −3 . D. 0 .
Lời giải

lim ( un − 3) =0 ⇔ lim un =3 .

Câu 14: Cho dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = 11 , lim vn = 4 . Giá trị của lim ( un + vn ) bằng
A. 4 . B. 7 . C. 11 . D. 15 .
Lời giải

Ta có lim ( un + vn ) = 11 + 4 = 15 .

Câu 15: Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P  2,13131313... ,
212 213 211 211
A. P  B. P  . C. P  . D. P  .
99 100 100 99
Lời giải
Chọn D
Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là số a khi n → +∞ , nếu lim ( un − a ) =
0.
n →+∞

B. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số
dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn +∞ khi n → +∞ nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Chọn A

un
Câu 17: Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C. −∞ . D. +∞ .
Lời giải
Chọn B

Page 3

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số ( un ) , ( vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ trong đó a hữu hạn
un
thì lim =0.
vn

Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

lim n k = +∞ với k nguyên dương.

lim q n = +∞ nếu q < 1 .

lim q n = +∞ nếu q > 1

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

lim n k = +∞ với k nguyên dương ⇒ ( I ) là khẳng định đúng.

lim q n = +∞ nếu q < 1 ⇒ ( II ) là khẳng định sai vì lim q n = 0 nếu q < 1 .

lim q n = +∞ nếu q > 1 ⇒ ( III ) là khẳng định đúng.

Vậy số khẳng định đúng là 2 .

1
Câu 19: Cho dãy số ( un ) thỏa un − 2 < với mọi n ∈  * . Khi đó
n3
A. lim un không tồn tại. B. lim un = 1 . C. lim un = 0 . D. lim un = 2 .

Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: un − 2 < 3
⇒ lim ( un − 2 ) =
lim 3 =
0 ⇒ lim
= lim un 2 .
un − 2 0 ⇒=
n n
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c ( un = c là hằng số ). B. lim q n = 0 ( q > 1) .
1 1
C. lim = 0. D. lim = 0 ( k > 1) .
n nk
Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q n = 0 ( q < 1) .

DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC

Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu


n −1
Câu 21: Tính L = lim .
n3 + 3
A. L = 1. B. L = 0. C. L = 3. D. L = 2.
Lời giải

Page 4

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Chọn B

1 1
− 3
n −1 2 0
Ta có lim 3 = lim n n = = 0 .
n +3 3 1
1+ 3
n

1
Câu 22: lim bằng
5n + 3
1 1
A. 0 . B. . C. +∞ . D. .
3 5
Lời giải
Chọn A

1
1 n
Ta có lim
= lim = 0.
5n + 3 3
5+
n

1
Câu 23: lim bằng
2n + 7
A. 1 . B. +∞ . C. 1 . D. 0 .
7 2
Lời giải
Chọn D

1
1 n
Ta có: lim= lim
= 0.
2n + 7 7
2+
n

1
Câu 24: lim bằng
2n + 5
1 1
A. . B. 0 . C. +∞ . D. .
2 5
Lời giải
Chọn B

1 1 1
Ta có: =
lim lim
= . 0.
2n + 5 n 2+ 5
n

1
Câu 25: lim bằng
5n + 2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. +∞ .
5 2
Lời giải
Chọn B

Page 5

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 
1 1 1  1
lim = lim  =  0.= 0 .
5n + 2 n  5+ 2  5
 n

7 n 2 − 2n 3 + 1
Câu 26: Tìm I = lim 3 .
3n + 2n 2 + 1
7 2
A. . B. − . C. 0 . D. 1 .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B

7 1
−2+ 3
7 n 2 − 2n 3 + 1 n = − 2.
Ta có I = lim 3 = lim n
2
3n + 2n + 1 2 1 3
3+ + 3
n n

2n 2 − 3
Câu 27: lim 6 bằng:
n + 5n 5
−3
A. 2 . B. 0 . C. . D. −3 .
5
Lời giải
2 3
2 − 6
2n − 3 n 4
n = 0.
Ta có lim 6 = lim
n + 5n 5 5
1+
n
2018
Câu 28: lim bằng
n
A. −∞ . B. 0 . C. 1 . D. +∞ .
Lời giải
Chọn B
2n + 1
Câu 29: Tính giới hạn L = lim ?
2 + n − n2
A. L = −∞ . B. L = −2 . C. L = 1 . D. L = 0 .
Lời giải
Chọn D

2 1
+
2n + 1 n n2
Ta có: L lim
= = lim
= 0.
2 + n − n2 2 1
+ −1
n2 n

Câu 30: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


n2 − 2 n 2 − 2n 1 − 2n 1 − 2n 2
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
5n + 3n 2 5n + 3n 2 5n + 3n 2 5n + 3n 2
Lời giải

Page 6

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Chọn C

2
2 1− 2
n −2 n 1
 Xét đáp án A. lim= lim
= .
5n + 3n 2 5 3
+3
n
2
1−
n 2 − 2n n 1
 Xét đáp án B. lim = lim
=
5n + 3n 2 5
+3 3
n
1 2

1 − 2n n2 n 0 .
 Xét đáp án C. lim= lim
=
5n + 3n 2 5
+3
n
1
−2
1 − 2n 2 2 2
 Xét đáp án D. lim = lim n = − .
5n + 3n 2 5 3
+3
n
2n − 3
Câu 31: Tính I = lim 2
2n + 3n + 1
A. I = −∞ . B. I = 0 . C. I = +∞ . D. I = 1 .
Lời giải
2 3  2 3
n2  − 2  − 2
2n − 3  n n 
I = lim 2 = lim = lim n n =0.
2n + 3n + 1 2 3 1  3 1
n 2+ + 2  2 + +
 n n  n n2

1 1 1
Câu 32: Tìm lim un biết u=
n 2
+ 2 + ... + 2 .
2 −1 3 −1 n −1
3 3 2 4
A. . B. . C. D. .
4 5 3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: un = + 2 + ... + 2 = + + + ... +
2
2 −1 3 −1 n − 1 1.3 2.4 3.5 ( n − 1)( n + 1)
1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1  3 1
=  − + − + − + ... + − =  + − = − .
2 1 3 2 4 3 5 n − 1 n + 1  2  1 2 n + 1  4 2 ( n + 1)
3 1  3
Suy ra: lim un =
lim  −  =.
 4 2 ( n + 1)  4

 1 1 1 1 
Câu 33: Tính giới hạn lim  + + + ... + .
1.2 2.3 3.4 n ( n + 1) 
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2

Page 7

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: + + + ... + = − + − + + − + − = 1− .
1.2 2.3 3.4 n ( n + 1) 1 2 2 3 n −1 n n n +1 n +1

 1 1 1 1   1 
Vậy lim  + + + ... +  = lim 1 −  =1 .
 1.2 2.3 3.4 n ( n + 1)   n + 1 

1 1 1 
Câu 34: Tìm= L lim  + + ... + 
 1 1+ 2 1 + 2 + ... + n 
5 3
A. L = . B. L = +∞ . C. L = 2 . D. L = .
2 2
Lời giải

Ta có 1 + 2 + 3 + ... + k là tổng của cấp số cộng có u1 = 1 , d = 1 nên 1 + 2 + 3 + ... + k =


(1 + k ) k
2

1 2 2 2
⇒ = = − , ∀k ∈ * .
1 + 2 + ... + k k ( k + 1) k k + 1

2 2 2 2 2 2 2 2  2 2 
L lim  − + − + − + ... + − =
=  lim  −  = 2.
1 2 2 3 3 4 n n +1  1 n +1

1 1 1
Câu 35: Với n là số nguyên dương, =
đặt S n + + ... + . Khi đó
1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + ( n + 1) n
lim S n bằng
1 1 1
A. B. . C. 1 . D. .
2 +1 2 −1 2+2
Hướng dẫn giải
Chọn C

1 1 n +1 − n 1 1
Ta có = = = − .
n n + 1 + ( n + 1) n (
n n +1 n +1 + n ) n n +1 n n +1

Suy ra

1 1 1
=Sn + + ... + .
1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + ( n + 1) n

1 1 1 1 1 1 1
=− + − + .... − 1−
= .
1 2 2 3 n n +1 n +1

Suy ra lim S n = 1

cos n + sin n
Câu 36: Tính giá trị của lim .
n2 + 1
A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞.

Page 8

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

cos n + sin n cos n + sin n 2 2


Ta có 0 < ≤ < 2 và lim 2 =0.
2
n +1 2
n +1 n +1 n +1
cos n + sin n
Suy ra lim = 0.
n2 + 1

Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu

3n 4 − 2n + 4
Câu 37: Tìm lim .
4n 2 + 2n + 3
3
A. −1 . B. +∞ . C. 0 . D. .
4
Lời giải
2 4
4 3−
+ 4
3n − 2n + 4 n 3
n = +∞ .
Ta có: lim 2 = lim
4n + 2n + 3 4 2 3
+ +
n 2 n3 n 4
2n + 1
Câu 38: lim bằng
n→+∞ n − 1
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. −2 .
Lời giải

 1 1
n2 +  2+
2n + 1  n n 2.
lim
= lim = lim
=
n→+∞ n − 1 n→+∞  1 n→+∞ 1
n 1 −  1−
 n n

2n + 1
Câu 39: lim bằng
n −1
A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 .
Lời giải

1
2+
2n + 1 n 2.
lim
= lim =
n −1 1
1−
n

3n + 5
Câu 40: lim bằng
2n − 4
3 5
A. . B. − . C. 3 . D. −4 .
2 4
Lời giải

5
3+
3n + 5 n = 3.
Ta có lim = lim
2n − 4 4 2
2−
n

Page 9

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n −1
Câu 41: Tính L = lim
n3 + 3
A. L = 2 . B. L = 3 . C. L = 0 . D. L = 1 .
Lời giải

 1 1 1 1
n3  2 − 3  − 3
n −1 n n  0
Ta có: L= lim 3 = lim 
2
= lim n n = = 0
n +3  3 3 1
n3  1 + 3  1+ 3
 n  n

 1 
Câu 42: Tính
= A lim  3 + 2 
 n 
A. A = 3 . B. A = −∞ . C. A = +∞ . D. A = 0 .
Lời giải

 1 
Ta có: A = lim  3 + 2  = 3 + 0 = 3 .
 n 

( n + 1)( 2n + 3)
Câu 43: Tính giới hạn J = lim ?
n3 − 2
3
A. J = − . B. J = 2 . C. J = 0 . D. J = −2 .
2
Lời giải

2 5 3
+ 2+ 3
( n + 1)( 2n + 3) 2 n + 5n + 3 n
2
n n
Ta có: J lim =
= lim
= lim
= 0.
n3 − 2 n3 − 2 2
1− 3
n

2n 2 − 3n + 1
Câu 44: Giới hạn dãy số bằng: lim
n 2 + 2n
3
A. 3. B. 2. C. 1. D. − .
2
Lời giải

3 1
2− + 2
2n 2 − 3n + 1 n n
Ta có lim
= lim
= 2.
2
n + 2n 2
1+
n
Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng −1 ?
n − 2021 n − 2022 2n − 2022 n 2 − 2022
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
n − 2022 2022n − 1 2022n − 1 2022n − n 2
Lời giải

Page 10

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2022
2 1−
n − 2022 n 2 = 1 = −1 .
Ta có: lim = lim
2022n − n 2
2022
− 1 −1
n

1
Câu 46: Dãy số ( un ) nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
1 − 2n 2 1 − 2n n 2 − 2n 1 − 2n
A. un = . B. un = 2
. C. un = 2
. D. un = .
5n + 5 5n + 5n 5n + 5n 5n + 5
Lời giải

 2
2 n 2 1 − 
n − 2n  n 1.
Ta có: =
lim 2
lim
=
5n + 5n 5  5
n2  + 5 
n 
an 2 − 3n 2
Câu 47: Tìm a để lim 2
= .
9n + 5 3
A. a = 4 . B. a = 6 . C. a = 8 . D. a = 9 .
Lời giải

3
2 a−
an − 3n 2 2
n = a 2
Ta có: lim = ⇔ lim ⇔ 6.
=⇔ a =
9n 2 + 5 3 5 3 9 3
9+ 2
n
Vậy a = 6 .

Câu 48: Tính giới hạn I = lim


( n + 1)( 4n − 2 ) .
n3 + 2
A. I = 0 . B. I = 2 . C. I = 1 . D. I = 3 .
Lời giải

 1  2  1  2
n 2 1 +   4 −   1+  4 − 
=I lim
=
( n + 1)( 4n − 2 ) lim =  n  n 1  n 
lim = .
n
0.
3
n +2 3 2 n 2
n 1 + 3  1 +
 n  n3

Vậy I = 0.

1 + 19n
Câu 49: Tính lim .
18n + 19
1 1 19
A. +∞ . B. . C. . D. .
19 18 18
Lời giải

1
+ 19
1 + 19n n 19
Ta có lim
= lim = .
18n + 19 19 18
18 +
n

Page 11

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

an + 4
Câu 50: Biết lim = −2 tìm
4n + 3
A. 2a + 1 =−7 B. 2a + 1 =−8 C. 2a + 1 =−15 D. 2a + 1 =−17
Lời giải

4
a+
an + 4 n =−2 ⇔ a =−2 ⇔ a =−8 ⇒ 2a + 1 =−15 .
lim =−2 ⇔ lim
4n + 3 3 4
4+
n
2n + 2020
Câu 51: Kết quả của I = lim .
3n + 2021
3 2 2020
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
2 3 2021
Lời giải

2020
2+
2n + 2020 n 2
Ta có I = lim= lim = .
3n + 2021 2021 3
3+
n

− n 2 + 2n + 1
Câu 52: Kết quả đúng của lim là:
3n 4 + 2
1 2 3 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 3 3 2
Lời giải

 2 1 
2  −1 + + 2 
− n + 2n + 1 n n  −1 + 0 + 0 3
Ta có: lim = lim  = = − .
4
3n + 2 2 3+ 0 3
3+ 4
n

2−n
Câu 53: Giá trị của lim bằng
n +1
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .
Lời giải

2
−1
2−n 0 −1
Ta có: lim = lim n = = −1 .
n +1 1 1+ 0
1+
n

n−2
Câu 54: Kết quả của lim bằng:
3n + 1
1 1
A. . B. − . C. −2 . D. 1 .
3 3
Lời giải

Page 12

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 2 2
n 1 −  1−
n−2  n  lim n 1.
Ta có lim
= lim = =
3n + 1  1 1 3
n3+  3+
 n n

3n − 2
Câu 55: Tìm giới hạn I = lim .
n+3
2
A. I = − . B. I = 1 . C. I = 3 . D. k ∈  .
3
Lời giải

2
3−
3n − 2 n 3.
Ta có I lim
= = lim =
n+3 3
1+
n

1 − 2n
Câu 56: Giới hạn lim bằng?
3n + 1
2 1 2
A. . B. . C. 1 . D. − .
3 3 3
Lời giải

1
−2
1 − 2n n 2
Ta có lim = lim = − .
3n + 1 1 3
3+
n

2n + 2017
Câu 57: Tính giới hạn I = lim .
3n + 2018
2 3 2017
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
3 2 2018
Lời giải

2017
2+
2n + 2017 n = 2.
Ta có I = lim = lim
3n + 2018 2018 3
3+
n

1 + 19n
Câu 58: lim bằng
18n + 19
19 1 1
A. . B. . C. +∞ . D. .
18 18 19
Lời giải
Chọn A
1
+ 19
1 + 19n n 19
Ta có lim
= lim = .
18n + 19 19 18
18 +
n
Page 13

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?


1 1 n +1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
Lời giải
Chọn C
n +1 1
Có lim =lim1 + lim =1 .
n n
1 − n2
Câu 60: lim bằng
2n 2 + 1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. − .
2 3 2
Lời giải
1
−1
1 − n2 2 1
Ta có lim 2 = lim n = − .
2n + 1 1 2
2+ 2
n

4n + 2018
Câu 61: Tính giới hạn lim .
2n + 1
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 .
2
Lời giải

2018
4+
4n + 2018 n
Ta có lim
= lim = 2.
2n + 1 1
2+
n

8n5 − 2n3 + 1
Câu 62: Tìm lim .
4n 5 + 2n 2 + 1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải

Chọn A

 2 1 2 1
5 3 n5  8 − 2 + 5  8− 2 + 5
8n − 2 n + 1 n n  n n = 8= 2 .
Ta có lim 5 = lim  = lim
2
4n + 2n + 1 2 1 2 1

n5  4 + 3 + 5  4+ 3 + 5 4
 n n  n n

2n + 1
Câu 63: Tính lim được kết quả là
1+ n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
Lời giải

Page 14

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 1 1
n2 +  2+
2n + 1 n n 2=+0
Ta có lim = lim  = lim = 2.
1+ n 1  1 0 + 1
n  + 1 +1
n  n

2n 4 − 2n + 2
Câu 64: lim bằng
4n 4 + 2n + 5
2 1
A. . B. . C. +∞ . D. 0 .
11 2
Lời giải
2 2
4 2− 3 + 4
2n − 2n + 2 n n 1
Ta có lim= lim
= .
4
4n + 2n + 5 2 5
4+ 3 + 4 2
n n
2
2n − 3
Câu 65: Giá trị của lim bằng
1 − 2n 2
A. −3 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
3
2 2−
2n − 3 n 2 = −1 .
lim = lim
1 − 2n 2 1
−2
n2

n2 + n
Câu 66: Giá trị A = lim bằng
12n 2 + 1
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24
Lời giải
Chọn A
1
1+
n2 + n n 1
=A lim
= lim
= .
2
12n + 1 1 12
12 + 2
n
1
Vậy A = .
12
5n + 3
Câu 67: Tính lim .
2n + 1
5
A. 1. B. +∞ . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn D

Page 15

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
5+
5n + 3 n 5.
Ta có lim
= lim =
2n + 1 1 2
2+
n

n 3 + 4n − 5
Câu 68: lim bằng
3n3 + n 2 + 7
1 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
Lời giải
Chọn B
4 5
3 1+ 2 − 3
n + 4n − 5 n n 1
Ta có: lim
= lim
= .
3 2
3n + n + 7 1 7 3
3+ + 3
n n

n 2 − 3n3
Câu 69: Tính giới hạn lim .
2n3 + 5n − 2
1 3 1
A. . B. 0 . C. − . D. .
5 2 2
Lời giải
Chọn C

1  1
2 3 n3  − 3  −3
n − 3n  n  n 3
Ta có: lim 3 = lim = lim = − .
2n + 5n − 2  5 2 5 2 2
n3  2 + 2 − 3  2+ 2 − 3
 n n  n n

2n − 1
Câu 70: Giới hạn của dãy số ( un ) =
với un , n ∈ * là:
3− n
2 1
A. −2 . B. . C. 1 . D. − .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
2−
2n − 1 n = −1.
Ta có lim un = lim = lim
3− n 3 3
−1
n

10n + 3
Câu 71: Tính giới hạn I = lim ta được kết quả:
3n − 15
10 10 3 2
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − .
3 3 10 5
Lời giải
Chọn B

Page 16

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
10 +
10n + 3 n 10 .
Ta có I lim
= = lim =
3n − 15 15 3
3−
n

2n + 1
Câu 72: lim bằng
n +1
A. 1 . B. 2 . C. −2 . D. +∞ .
Lời giải
Chọn B
1
2+
2n + 1 n = 2.
Ta có lim = lim
n +1 1
1+
n

3n 2 + 1
Câu 73: lim bằng:
n2 − 2
1 1
A. 3 . B. 0 . C. . D.  .
2 2
Lời giải
Chọn A

1
3+ 2
3n 2 + 1 n
lim
= lim
= 3
2
n −2 2
1− 2
n
8n 2 + 3n − 1
Câu 74: Tính lim .
4 + 5n + 2 n 2
1 1
A. 2 . B. − . C. 4 . D. − .
2 4
Lời giải
Chọn C
3 1
2 8+ − 2
8n + 3n − 1 n n
Ta có lim= lim
= 4.
4 + 5n + 2n 2
4 5
+ +2
n2 n

1 3 u
Câu 75: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) có un = ; vn = . Tính lim n .
n +1 n+3 vn
1
A. 0 . B. 3 . C. . D. +∞ .
3
Lời giải
Chọn C

Page 17

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 3
un 1+
Ta có I = lim = lim n + 1 = lim
n+3
= lim n = 1.
vn 3 3 ( n + 1)  1 3
3 1 + 
n+3  n

8n 5 − 2 n 3 + 1
Câu 76: Giới hạn lim bằng
2n 2 − 4n5 + 2019
A. −2 . B. 4 . C. +∞ . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
 2 1 
5 3  8− 2 + 5 
8n − 2n + 1 n n
Ta có: lim 2 5
= lim 
2 2019  = −2 .
2n − 4n + 2019  3 −4+ 5 
n n 

4n 2 + 3n + 1
Câu 77: Giá trị của B = lim bằng:
( 3n − 1)
2

4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
Lời giải
Chọn A

 3 1   3 1 
2 n2  4 + + 2   4+ + 2 
4n + 3n + 1 n n  n n  4+0+0 4
Ta
= có: B lim = lim  = lim  = =
( 3n − 1) ( 3 − 0)
2 2 2 2
2 1  1 9
n 3−  3− 
 n  n

n3 + n 2 + 1
Câu=
78: Tính L lim ⋅
2018 − 3n3
1 1
A. . B. −3 . C. + ∞ . D. − .
2018 3
Lời giải

1 1
1+ + 3
n3 + n 2 + 1 1
L =lim =lim n n =− ⋅
2018 − 3n 3
2018 3
−3
n3

 3n + 2 
Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim  + a 2 − 4a  =0 . Tổng các phần tử
 n+2 
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Page 18

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 3n + 2 
Ta có: lim  + a 2 − 4a 
 n+2 
 2 2 + 2 a 2 − 8a 
 ( a − 4a + 3) n + 2 + 2a − 8a 
2 2
 a − 4a + 3 + 
= lim   = lim  n  = a − 4a + 3 .
2
 n+2   2 
   1+ 
 n 
 3n + 2 
Theo giả thiết: lim  + a 2 − 4a  = 0 ⇔ a 2 − 4a + 3 = 0 ⇔ a = 3 ∨ a = 1 .
 n+2 
S {1;3} ⇒ 1 +=
Vậy = 3 4.

an 2 + a 2 n + 1
Câu 80: Cho a ∈  sao cho giới hạn lim = a 2 − a + 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là
( n + 1)
2

đúng?
1
A. 0 < a < 2 . B. 0 < a < . C. −1 < a < 0 . D. 1 < a < 3 .
2
Lời giải
Chọn A
a2 1
a + + 2
an 2 + a 2 n + 1 an 2 + a 2 n + 1 n n
Ta có lim
= lim
= lim
= a.
( n + 1)
2
n 2
+ 2 n + 1 2 1
1+ + 2
n n
a 2 − a + 1 =a ⇒ a 2 − 2a + 1 = 1.
0⇒a=

( 3n − 1)( 3 − n )
2
a
Câu 81: Dãy số ( un ) với un = có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
( 4n − 5 )
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Lời giải
Chọn A
2
 1  3 
 3 −  − 1
( 3n − 1)( 3 − n )= lim  n  n = =
2
3 a
Ta có: lim . Do đó: a.b = 192
( 4n − 5 )
3 3
 5 64 b
4− 
 n

2n 3 + n 2 − 4 1
Câu 82: Biết lim 3
= với a là tham số. Khi đó a − a 2 bằng
an + 2 2
A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. −6 .
Lời giải
Chọn A
 1 4 
3 2 n3  2 + − 3 
2n + n − 4 n n = 2= 1 .
Ta có lim = lim 
3
an + 2  2  a 2
n3  a + 3 
 n 

Page 19

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Suy ra a = 4 . Khi đó a − a 2 =−
4 42 = −12 .
8n + 1
Câu 83: Biết lim = 4 với a là tham số. Khi đó a − a 2 bằng:
an − 2
A. −4 . B. −6 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải

 1 1
n8 +  8+
8n + 1  n n = 8 =4⇒ a =2
lim = lim = lim
an − 2  2 2 a
na −  a−
 n n

Khi đó a − a 2 =
2 − 2 2=
−2

1 + 2 + 3 + ... + n
Câu 84: Cho dãy số ( un ) với un = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. lim un = 0 .
1
B. lim un = .
2
C. Dãy số ( un ) không có giới hạn khi n → +∞ .
D. lim un = 1 .
Lời giải
1 + 2 + 3 + ... + n n ( n + 1) 1
Ta có: lim un = lim = lim = .
2 ( n + 1)
2
n +1 2
2

12 + 22 + 32 + 42 + ... + n 2
Câu 85: Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 + 2n + 7
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6 3
Lời giải
n ( n + 1)( 2n + 1)
Ta có kết quả quen thuộc 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = .
6
 1  1
 1+   2 + 
2 2 2 2
1 + 2 + 3 + 4 + ... + n 2
n ( n + 1)( 2n + 1) n  n  1.2 1
Do đó lim = lim = lim  = = .
6 ( n + 2n + 7 ) 2 7
3
n + 2n + 7 3
 6 3
6 1 + 2 + 3 
 n n 
1 + 3 + 5 + ... + 2n + 1
Câu 86: lim bằng
3n 2 + 4
2 1
A. . B. 0 . C. . D. +∞ .
3 3
Lời giải

Ta có 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n + 1) =
(1 + 2n + 1)( n + 1) = n + 1 2 .
( )
2

Page 20

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 1
1 + 3 + 5 + ... + ( 2n + 1) 1+ + 2
( ) lim=
2
n + 1 n n 1
lim = lim = .
2
3n + 4 2
3n + 4 4 3
3+ 2
n

 1 2 3 n 
Câu 87: Lim  2 + 2 + 2 + ... + 2  bằng
n n n n 
1 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
3 2
Lời giải

 1 2 3 n  1 + 2 + 3 + ... + n   n(n + 1)  1 1  1
Lim  2 + 2 + 2 + ... + 2=
 lim  2
= lim  2
= lim  + = 
n n n n   n   2n   2 2n  2

1 3 2n − 1
Câu 88: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: u=
n 2
+ 2 +…+ 2 với n ∈ * Giá trị của lim un bằng:
n n n
A. 0`. B. +∞ . C. −∞ . D. 1
Lời giải
1 3 2n − 1 1 + 3 + ... + ( 2n − 1) n 2
Ta có 1 + 3 + ... + ( 2n − 1) = n 2 → 2 + 2 + ... + 2 = = 2 = 1
n n n n2 n
Suy ra lim un = 1.

 1 2 n 
Câu 89: Tìm lim  2 + 2 + ... + 2  .
n n n 
1 1
A. +∞ . B. . C. . D. 0 .
2 n
Lời giải

 1
1+ 
 1 2 n   1 + 2 + ... + n 
lim  2 + 2 + ... + 2  = lim  =
 n ( n + 1)   n 1
.
2  lim =  lim
=  
n n n  n 2
   2n   2  2
 

 1  1  1 
Câu 90: Tính giới hạn: lim 1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2   .
 2  3   n  
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải

 1  1  1 
Xét dãy số ( un ) , với un =
1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2  , n ≥ 2, n ∈  .
 2  3   n 

Ta có:

1 3 2 +1
1
u2 =− == ;
22 4 2.2

Page 21

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 1  1  3 8 4 3 +1
u3 =1 − 2  . 1 − 2  = . = = ;
 2   3  4 9 6 2.3

 1 1  1  3 8 15 5 4 + 1
u4 =1 − 2  . 1 − 2 1 − 2  = . . = =
 2   3  4  4 9 16 8 2.4



n +1
un = .
2n

n +1
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định =
un , ∀n ≥ 2
2n

 1  1  1  n +1 1
Khi đó lim 1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2 =
 lim = .
 2  3   n   2n 2

1 1 1
Câu 91: Cho dãy số ( un ) với un    ...  . Tính lim un .
1.3 3.5 2n 1.2n 1
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Ta có : un    ...        ...   
1.3 3.5 2n 1.2n 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n  1
1 1 1  n
    

2 1 2n  1 2n  1
n 1
Suy ra=
: lim un lim
= .
2n + 1 2

Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu


Câu 92: Tính lim(−2n 2019 + 3n 2018 + 4) ?
A. −∞ . B. +∞ . C. −2 . D. 2019 .
Lời giải:
  3 4 
( )
Ta có lim −2n 2019 + 3n 2018 + 4 = lim  n 2019 .  −2 + + 2019   = −∞ .
 n n 

Câu 93: lim ( 2 − 3n ) ( n + 1) là:
4 3

A. −∞ B. +∞ C. 81 D. 2
Lời giải
 72   1 
4 3

lim ( 2 − 3n ) ( n=
+ 1) lim  n  − 3  1 +  
4 3

  n   n  
Ta có lim n 7 = +∞
4
2 
( −3) =
4
lim  − 3  = 34
n 

Page 22

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3
 1
lim 1 +  =
1
 n
⇒ lim ( 2 − 3n ) ( n + 1) = +∞
4 3

n 3 − 2n
Câu 94: Tính giới hạn L = lim
3n 2 + n − 2
1
A. L = +∞ . B. L = 0 . C. L = . D. L = −∞ .
3
Lời giải
2
1− 2
n 3 − 2n n
Ta có: L = lim 2 = lim = +∞ .
3n + n − 2 3 1 2
+ −
n n 2 n3

−2 + 3n − 2n3
Câu 95: Tính giới hạn của dãy số un =
3n − 2
−2
A. . B. −∞ . C. 1 . D. +∞ .
3
Lời giải
−2
+ n − 2n 2
−2 + 3n − 2n3  −2    1 2 
lim = lim n = −∞ do lim  + n − 2n 2  = lim  n 2  −2 + − 3   = −∞
3n − 2 2  n    n n 
3−
n
 2
và lim  3 −  =3 > 0 .
 n

1 + 5 + ... + ( 4n − 3)
Câu 96: Giới hạn lim bằng
2n − 1
2
A. 1 . B. +∞ . C. . D. 0 .
2
Lời giải
1 − 4n
1 + 5 + ... + ( 4n − 3) 1.
1 − 4 4n − 1
Ta có: lim = lim = lim = +∞ .
2n − 1 2n − 1 3 ( 2n − 1)

Dạng 1.3 Phân thức chứa căn

4n 2 + 1 − n + 2
Câu 97: lim bằng
2n − 3
3
A. . B. 2. C. 1. D. +∞ .
2
Lời giải

Page 23

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 2
4+ − +
Ta có: lim
4n 2 + 1 − n + 2
= lim n 2
n n2 = 2 − 0 = 1 .
2n − 3 3 2
2−
n

4n 2 + 5 + n
Câu 98: Cho I = lim . Khi đó giá trị của I là:
4n − n 2 + 1
5 3
A. I = 1 . B. I = . C. I = −1 . D. I = .
3 4
Lời giải

5
2 +1 4+
4n + 5 + n n 2
Ta có I = lim = lim =1
4n − n 2 + 1 1
4 − 1+ 2
n

n 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1)
Câu 99: Tìm lim un biết un =
2n 2 + 1
1
A. . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .
2
Lời giải

n 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1) n n2 n2 1 1
lim un lim
= = lim
= lim
= lim
= .
2
2n + 1 2
2n + 1 2
2n + 1 1 2
2+ 2
n
12 + 22 + 33 + ... + n 2
Câu 100: Tính lim
2n ( n + 7 )( 6n + 5 )
1 1 1
A. . B. . C. . D. +∞ .
6 2 6 2
Lời giải

n ( n + 1)( 2n + 1)
Ta có: 12 + 22 + 32 + ... + n 2 = .
6

 1  1
 1 +  2 + 
2 2
1 + 2 + 3 + ... + n 3
n ( n + 1)( 2n + 1)
2
n  n 1
Khi đó: lim = lim = lim  = .
2n ( n + 7 )( 6n + 5 ) 12n ( n + 7 )( 6n + 5 )  7  5 6
12 1 +  6 + 
 n  n

( 2n − 1)2 ( 5 + 3n3 )
Câu 101: lim bằng
( 3n + 4 )3 (1 − n )2
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải

Page 24

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có:

( 2n − 1)2 . ( 5 + 3n )
3 2
 1  5 
lim
( 2n − 1) 2
(5 + 3n3 ) = lim n2 n3
 2 −  .  3 + 3  22.3 4
= lim 
n n = = .
3 2
( 3n + 4 )3 (1 − n )2 ( 3n + 4 )3 (1 − n )2  4 1  33 9
.  3 +  .  − 1
n3 n2  n n 

( 2n − 1)2 ( 5 + 3n3 ) 4
Vậy lim 3 2
= .
( 3n + 4 ) (1 − n ) 9

( 2n + 1)
6

Câu 102: Tính lim .


( n + 2 ) ( 2n − 1)
4 2

1
A. . B. 15 . C. 8 . D. 16 .
16
Lời giải
6 6
 1  1
n6  2 +   2+ 
( ) = lim
6
2 n + 1  n  n 4
Ta có lim = lim = 2= 16 .
( n + 2 ) ( 2n − 1)
4 2 4 2 4 2
 2   1   2   1 
n6 1 +   2 −  1 +   2 − 
 n  n  n  n

1 + 2 + 3 + ... + n
Câu 103: Dãy số ( un ) với un = . Khi đó lim ( un + 1) bằng
1011n 2 + 1012
2019 2023 2022 2021
A. . B. . C. . D. .
2022 2022 2023 2022
Lời giải

n ( n + 1)
Ta có 1 + 2 + 3 + ... + n =
2

n ( n + 1)
1 + 2 + 3 + ... + n 2 n2 + n
Nên un = = =
1011n 2 + 1012 1011n 2 + 1012 2022n 2 + 2024

2023n 2 + n + 2024
Do đó un + 1 =
2022n 2 + 2024

1 2024
2023 + + 2
2
2023n + n + 2024 n n 2023
Suy ra lim ( un + 1) = lim= lim
= .
2
2022n + 2024 2024 2022
2022 + 2
n

Page 25

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC

Câu 104: Cho dãy số=


un n ( )
n 2 + 1 − n . Khi đó lim un bằng

1
A. +∞ . B. 1 . C. 0 . D. .
2

Câu 105: lim ( )


n 2 − 3n + 1 − n bằng

3
A. −3 . B. +∞ . C. 0 . D. − .
2

Câu 106: Cho dãy số ( un ) với un= n 2 + an − 3 − n 2 + n , trong đó a là tham số thự C. Tìm a để
lim un = 3 .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 107: Giới hạn lim ( )


n 2 + 18n − n bằng

A. 9 . B. +∞ . C. 18 . D. 0 .
Câu 108: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n +1 + 2n 3n 2 + n
A. lim . B. lim .
5 + 3n 4n 2 − 5
2n 3 + 3

C. lim n 2  2n  n 2  1 .  D. lim
1 + 2n 2
.

Câu 109: Giới hạn lim n ( n + 4 − n + 3 bằng )


7 1
A. 0 . B. +∞ . C. . D. .
2 2

(
Câu 110: Tính giới hạn lim n − n 2 − 4n . )
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 111: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim ( )


n 2 − 4n + 7 + a − n =0?

A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .

Page 44

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Tính I lim  n
Câu 112:=
 ( n2 + 2 − n2 − 1  .
 )
3
A. I = +∞ . B. I = . C. I = 1, 499 . D. I = 0 .
2
Câu 113: Tính lim n ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n . )
2
A. +∞ . B. 1 . C. −∞ . D. .
3
Câu 114: Tính giới=
hạn L lim ( 9n 2 + 2n − 1 − 4n 2 + 1 . )
9
A. +∞ . B. 1 . C. −∞ . D. .
4
Câu 115: Tính giới=
hạn L lim ( 4n 2 + n + 1 − 9n . )
9
A. +∞ . B. −7 . C. −∞ . D. .
4
=
Câu 116: Tính giới hạn
L lim ( 4n 2 + n − 4n 2 + 2 ).
1
A. +∞ . B. −7 . C. −∞ . D. .
4
Câu 117: Tính giới hạn
= L lim ( n 2 + 3n + 5 − n + 25 . )
53 9
A. +∞ . B. −7 . C. . D. .
2 4
2n + 1 − n + 3
Câu 118: Tính giới hạn L = lim .
4n − 5
53 2 −1
A. +∞ . B. −7 . C. . D. .
2 2
3n − 4n 2 + n + 1
Câu 119: Tính giới hạn: lim .
n + n 2 − 2n − 2
3n 2 + 1 + n
Câu 120: Tính giới hạn lim .
1 − 2n 2
3
A. −2 . B. − . C. +∞ . D. 0 .
2
Câu 121: Tính giới hạn sau
= L lim ( 3
− 3 n +1 .
n + 4    )
53
A. +∞ . B. −7 . C. . D. 0 .
2
Câu 122: Tính giới =
hạn L lim ( 3
+ 3 5n 2 − 8n 3 .
8n3 + 3n 2 − 2   )
53 2
A. +∞ . B. −7 . C. . D. .
2 3

Page 45

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

hạn L lim
Câu 123: Tính giới = ( 3
8n3 + 3n 2 + 4 − 2n + 6 . )
25 53 1
A. +∞ . B. . C. . D. .
4 2 2

Câu 124: Tính giới hạn


= L lim ( 3
2n − n3 + n − 1 . )
53 1
A. +∞ . B. −1 . C. . D. .
2 2

Câu 125: Tính giới hạn


= L lim ( 3
n − n3 + n + 2 . )
1
A. +∞ . B. 2 . C. 1 . D. .
2

Câu 126: Tính giới hạn


= L lim ( 3
n 3 − 2n 2 − n − 1 . )
5 53 5
A. +∞ . B. . C. . D. − .
4 2 3

Câu 127: Tính giới hạn


= L lim ( n4 + n2 − 3 n6 + 1 . )
5 1 5
A. +∞ . B. . C. . D. − .
4 2 3

Câu 128: Tính giới hạn


= L lim ( n 2 + n + 1 − 3 n3 + n 2 . )
5 53 1
A. +∞ . B. . C. . D. .
4 2 6

DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA

Câu 129: lim ( 2n − 1) bằng


A. −1 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ .

Câu 130: Giá trị đúng của lim ( 5n ) là:


A. +∞ . B. −2 . C. 2 . D. −∞ .
Câu 131: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
4 1 5  −5 
A.   . B.   . C.   . D.   .
e 3 3  3 

Câu 132: lim 2n bằng.


n→+∞

A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 0 .
Câu 133: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n n n
2 5 4
A. lim   . B. lim   . C. lim   . D. lim ( 2 ) .
n

 3  3  3
Page 46

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
 2018 
Câu 134: lim   bằng.
 2019 
1
A. 0 . B. +∞ . C. . D. 2 .
2
Câu 135: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. ( 0,999 ) . B. ( −1) . C. ( −1, 0001) . D. (1, 2345 ) .
n n n n

100n +1 + 3.99n
Câu 136: lim là
102 n − 2.98n +1
1
A. +∞ . B. 100 . C. . D. 0 .
100

Câu 137: lim ( 3n − 4n ) là


4
A. +∞ . B. −∞ . C. . D. 1 .
3
3.2n +1 − 2.3n +1
Câu 138: Tính giới hạn lim .
4 + 3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. −6 .
2 5
Câu 139: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
1 + 2.2017 n 1 + 2.2018n
A. lim . B. lim .
2016n + 2018n 2016n + 2017 n+1
1 + 2.2018n 2.2018n +1 − 2018
C. lim . D. lim .
2017 n + 2018n 2016n + 2018n

2n + 1
Câu 140: Tính lim .
2.2n + 3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1 .
2

Câu 141: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng ( 0; 2019 ) để

9n + 3n +1 1
lim ≤ ?
5 +9
n n+a
2187
A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011 .

hạn T lim
Câu 142: Tính giới = ( )
16n +1 + 4n − 16n +1 + 3n .

1 1 1
A. T = 0 . B. T = . C. T = . D. T = .
4 8 16

Page 47

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG


1 1 1 1
Câu 143: Tính tổng S =1 + + + + .... + n + ......
2 4 8 2
1
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. .
2
1 1 1 1
Câu 144: Tổng S =1 + + 2 + 3 + ... + n + ... có giá trị là:
3 3 3 3
2 3 2 3
A. − . B. . C. . D. − .
3 2 3 2
1
Câu 145: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = − .
2
3 2
A. S = 2 . B. S = . C. S = 1 . D. S = .
2 3
n +1
1 1
Câu 146: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ; − ;...;
( −1) ;... có giá trị bằng bao nhiêu?
2 4 2n
1 1 2
A. . B. 1 . C. − . D. − .
3 3 3
( −1) + .
n −1
1 1 1
Câu 147: Tính tổng S = − + −  +
2 6 18 2.3n −1
3 8 2 3
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 3 3 8
1
Câu 148: Cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) có u1 = −2 ; q = . Khi đó tổng S của cấp số nhân đã cho bằng :
2
4 4
A. 4 . B. − . C. −4 . D. .
3 3
Câu 149: Tính tổng S = 16 − 8 + 4 − 2 + ...
32 32
A. 32 . B. . C. 24 . D. − .
3 3
1 1 1 1
Câu 150: Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn S =1 − + − + − ... . Giá trị của S là
3 9 27 81
3 4 3 4
A. S = − . B. S = − . C. S = . D. S = .
4 3 4 3
2 2 2
Câu 151: Tổng vô hạn sau đây S = 2 + + 2
+ ... + n + ... có giá trị bằng mấy?
3 3 3
8
A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 .
3
1
Câu 152: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = − .
2
3 2
A. S = 2 . B. S = . C. S = 1 . D. S = .
2 3

Page 48

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 2 2
Câu 153: Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3

Câu 154: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... = 3,1( 5 ) viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
1 1 1
Câu 155: Tổng 1 + + + + ... bằng
2 4 2n
1
A. . B. 2. C. 1. D. +∞ .
2

 u1 = 3

Câu 156: Cho dãy số (un ), n ∈  , thỏa mãn điều kiện 
*
un . Gọi S = u1 + u2 + u3 + ... + un là tổng n
un +1 = − 5
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng
1 3 5
A. . B. . C. 0 . D. .
2 5 2

u1 = 1

Câu 157: Cho dãy số ( un ) thoả mãn  2 . Tìm lim un .
u n =
+1 u n + 4, ∀n ∈  *

3
A. lim un = 1 . B. lim un = 4 . C. lim un = 12 . D. lim un = 3 .

DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC


n
Câu 158: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3 . Tìm lim .
un
1 1
A. L = . B. L = . C. L = 3 . D. L = 2
3 2

Câu 159: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un= n + 2018 − n + 2017, ∀n ∈ * . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số ( un ) là dãy tăng. B. lim un = 0 .
n →+∞

1 un +1
C. 0 < un < , ∀n ∈ * . D. lim =1.
2 2018 n →+∞ un

f (1) . f ( 3) . f ( 5 ) ... f ( 2n − 1)
(n + n + 1) + 1 , xét dãy số ( un ) sao cho un =
2
Câu 160: Đặt f ( n )= 2
. Tìm
f ( 2 ) . f ( 4 ) .f ( 6 ) ... f ( 2n )
lim n un .
1 1
A. lim n un = . B. lim n un = 3 . C. lim n un = . D. lim n un = 2 .
3 2

Page 49

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 161: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 0 và un +1 = un + 4n + 3 , ∀n ≥ 1 . Biết


un + u4 n + u42 n + ... + u42018 n a 2019 + b
lim =
un + u2 n + u22 n + ... + u22018 n c
với a , b , c là các số nguyên dương và b < 2019 . Tính giá trị S = a + b − c .
A. S = −1 . B. S = 0 . C. S = 2017 . D. S = 2018 .

Câu 162: Dãy số ( un ) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?

( 2017 − n ) . B. u =
2018

A. un =
n ( 2018 − n )
2017 n n ( n 2 + 2018 − n 2 + 2016 . )
u1 = 2017
 1 1 1 1
C.  1 . D. un = + + + ... + .
u =
 n +1 2 n( u + 1) , n =1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n ( n + 1)

Câu 163: Cho dãy số ( un ) được xác định như sau


= u1 2016;
= un −1 n 2 ( un −1 − un ) , với mọi n ∈ * , n ≥ 2 ,
tìm giới hạn của dãy số ( un ) .
A. 1011 . B. 1010 . C. 1008 . D. 1009 .
n
Câu 164: Cho dãy số ( un ) như sau: un = , ∀n =1 , 2 ,... Tính giới hạn lim ( u1 + u2 + ... + un ) .
1 + n2 + n4 x→+∞

1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3

u1 = 2
Câu 165: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn  . Tính lim un .
3 4un +1 +=
1 4un + 1 + 4, ( n ∈ * )
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
u = −2 u
Câu 166: Cho dãy số ( un ) biết  1 , khi đó L = lim nn
u=
n 3un −1 − 1, ∀n ≥ 2 3
5
A. Không xác định. B. L = +∞ . C. L = − . D. L = 0 .
6
Câu 167: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của
tam giác An −1 Bn −1Cn −1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S = S1 + S 2 + ... + S n + ... ?
15π 9π
A. S = . B. S = 4π . C. S = . D. S = 5π .
4 2

Page 50

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 168: Trong các dãy số ( un ) cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?

n ( n − 2018 )
2017

A. un =
( n − 2017 )
2018
. B. un = n ( n 2 + 2020 − 4n 2 + 2017 . )
u1 = 2018
2 2 2 
C. un = + + + . D.  1 .
1.3 3.5 ( 2n + 1)( 2n + 3) un +1 = 2 ( un + 1) , n ≥ 1

2 2
Câu 169: Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 = 1 ; u=
n +1 un + a , ∀n ∈ * . Biết rằng
3
lim ( u12 + u22 + ... + un2 − 2n ) =
b . Giá trị của biểu thức T = ab là
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
1 1 1 1
Câu 170: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n = 3
+ 3 + 4 + ... + 3 . Tính lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3

9n + 3n +1 1
Câu 171: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng ( 0; 2018 ) để có lim n n + a ≤
5 +9 2187
?
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 .

Câu 172: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn
các hệ thức un +1 = un 1 với mọi ∀n ∈  + . Giá trị của giới hạn lim ( un + 2vn )
4vn − 2, vn +1 =+
n →+∞

bằng
3 1
A. 0. B. . C. −1 . D. .
2 2
Câu 173: Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50
cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Câu 174: Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả
bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động
vuông góc với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả
bóng không máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .

Câu 175: Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
sn sn sn sn
A. lim = 2π . B. lim = 2. C. lim = π . D. lim = 4.
n →+∞ n n →+∞ n n →+∞ n n →+∞ n

Page 51

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
Câu 176: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng
2
1
đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng đường chéo
2
của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn.
S
Nếu tổng diện tích của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ... bằng 8 thì a
bằng:

A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2
Câu 177: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 . Với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác An BnCn là
tam giác trung bình của tam giác An −1 Bn −1Cn −1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương
ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S = S1 + S 2 + ... + S 2021 là:
9π 15π
A. S = 5π . B. S = . C. S = 4π . D. S = .
2 4

Page 52

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC

Câu 104: Cho dãy số=


un n ( )
n 2 + 1 − n . Khi đó lim un bằng

1
A. +∞ . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Ta có

n ( n2 + 1 − n )(
n2 + 1 + n )
lim un lim n
= ( 2
+ 1 − n lim
n = ) n2 + 1 + n
= lim
n
= lim
n2 + 1 + n
=
1
1
1
2
.
1+ 2 +1
n

1
Vậy lim un = .
2

Câu 105: lim ( n 2 − 3n + 1 − n bằng)


3
A. −3 . B. +∞ . C. 0 . D. − .
2
Lời giải

1
−3 +
2 −3n + 1 n
Ta có n= − 3n + 1 − n =
n 2 − 3n + 1 + n 3 1
1− + 2 +1
n n
Nên lim ( n 2 − 3n + 1 − n =− ) 3
2

Câu 106: Cho dãy số ( un ) với un= n 2 + an − 3 − n 2 + n , trong đó a là tham số thự C. Tìm a để
lim un = 3 .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( a − 1) n − 3
Ta có lim un = 3 ⇔ lim ( n 2 + an − 3 − n 2 + n = )
3 ⇔ lim
n 2 + an − 3 + n 2 + n
3
=

3
( a − 1) − a −1
⇔ lim 3⇔
= n
=3 ⇔ a =7 .
a 3 1 2
1+ − 2 + 1+
n n n

Vậy giá trị của a cần tìm là a = 7 .

Câu 107: Giới hạn lim ( n 2 + 18n − n bằng )


A. 9 . B. +∞ . C. 18 . D. 0 .
Lời giải

lim ( n2 =
+ 18n − n lim ) 18n
= lim = 9 .
n 2 + 18n + n
18
18
1+ +1
n

Câu 108: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n +1 + 2n 3n 2 + n
A. lim . B. lim .
5 + 3n 4n 2 − 5
2n 3 + 3

C. lim n 2  2n  n 2  1 . 
D. lim
1 + 2n 2
.

Lời giải
 n 2  2n  n 2  1  n 2  2n  n 2  1 
Ta có: lim  2
n  2n  n  1 2
  lim
n 2  2n  n 2  1
1 1
2 n 1 2 2
= lim  lim n =  lim n  1.
n 2  2n  n 2  1 n 2  2n n2 1 2 1
 1  1
n2 n2 n n
Câu 109: Giới hạn lim n ( n + 4 − n + 3 bằng )
7 1
A. 0 . B. +∞ . C. . D. .
2 2
Lời giải

1 1 1
lim n = (
n + 4 − n + 3 lim n= lim=
n+4 + n+3 4
) 3 2
.
1+ + 1+
n n

Câu 110: Tính giới hạn lim n − n 2 − 4n . ( )


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(n − )(
n 2 − 4n n + n 2 − 4n )
(
Ta có lim n − n − 4n 2
) lim
=
n + n 2 − 4n
4n 4
= lim = lim = 2.
2
n + n − 4n 4
1+ 1−
n

Câu 111: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim ( n 2 − 4n + 7 + a − n = )


0?

A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Lời giải

7 − a2
2a − 4 +
lim ( n 2 − 4n + 7 + a − n = lim )
−4n + 7 + 2an − a 2
n − 4n + 7 − ( a − n )
2
= lim
4 7 a
n = a−2
1− + 2 − +1
n n n

Để lim ( n 2 − 4n + 7 + a − n = )
0 thì a − 2 = 0 ⇔ a = 2 .

Tính I lim  n
Câu 112:=
 ( n2 + 2 − n2 − 1  .
 )
3
A. I = +∞ . B. I = . C. I = 1, 499 . D. I = 0 .
2
Lời giải

Ta
= có: I lim  n
 ( n 2 + 2 − n 2 − 1  = lim
 )
= lim
2
3n
2
n + 2 + n −1
=
2
3
1
3
2
1+ 2 + 1− 2
n n

Câu 113: Tính lim n ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n . )


2
A. +∞ . B. 1 . C. −∞ . D. .
3
Lời giải

Ta có: lim n ( 4n 2 + 3 − 3=
8n3 + n lim n )
 ( ) (
4n 2 + 3 − 2n + 2n − 3 8n3 + n )


= lim  n
 ( ) (
4n 2 + 3 − 2n + n 2n − 3 8n3 + n  .
 )
Ta có: lim n ( )
4n 2 + 3 − 2n = lim= lim
3n
=
3 3
.
(
4n 2 + 3 + 2n  3  4
 4 + 2 + 2
n
)
 

(
Ta có: lim n 2n − 3 8n3 + n = lim )  2
−n 2
2 
 4n + 2n 8n + n + ( 8n + n ) 
3 3 3 3

 

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

−1 1
= lim = − .
 1 1 
2 12
 4 + 2 3 8 + 2 + 3  8 + 2  
 n  n  
 

Vậy lim n ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n = ) 3 1 2


− = .
4 12 3

Câu 114: Tính giới=


hạn L lim ( 9n 2 + 2n − 1 − 4n 2 + 1 . )
9
A. +∞ . B. 1 . C. −∞ . D. .
4
Lời giải
( 9n 2
+ 2n − 1) − ( 4n 2 + 1)
=L lim ( 2
9n + 2n − 1 − 4n + 1 2
) = lim
9n 2 + 2n − 1 + 4n 2 + 1
 2 2
2 n2  5 + − 2 
5n + 2n − 2  n n 
= lim = lim
2 2
9n + 2n − 1 + 4n + 1  2 1 1 
n 9 + − 2 + 4 + 2 
 n n n 
 2 2 
 5+ − 2 
= lim n ⋅  n n  = +∞ .
 2 1 1 
 9+ − 2 + 4+ 2 
 n n n 

Câu 115: Tính giới=


hạn L lim ( 4n 2 + n + 1 − 9n . )
9
A. +∞ . B. −7 . C. −∞ . D. .
4
Lời giải

( ) 4n + n + 1 − 81n 2
2
−77 n 2 + n + 1
=L lim 4n + n + 1 − 9n = lim
2
= lim
4n 2 + n + 1 + 9n 4n 2 + n + 1 + 9n
 1 1   1 1 
n 2  −77 + + 2   −77 + + 2 
 n n  n n  = −∞
= lim = lim n ⋅ 
 1 1   1 1 
n 4 + + 2 + 9  4+ + 2 +9
 n n   n n 

 1 1 
 −77 + + 2 
Vì : lim n = +∞ và lim  n n  =−7 < 0 .
 1 1 
 4+ + 2 +9
 n n 

hạn L lim
Câu 116: Tính giới= ( 4n 2 + n − 4n 2 + 2 . )
1
A. +∞ . B. −7 . C. −∞ . D. .
4

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 2
n 1 − 
L = lim
( 4n + n ) − ( 4n + 2 ) = lim
2 2
n−2
= lim  n
2
4n + n + 4n + 22 2 2
4n + n + 4n + 2  1 2 
n 4 + + 4 + 2 
 n n 
2
1−
n 1− 0 1
= lim = = .
1 2 4+0 + 4+0 4
4+ + 4+ 2
n n

Câu 117: Tính giới hạn


= L lim ( n 2 + 3n + 5 − n + 25 . )
53 9
A. +∞ . B. −7 . C. . D. .
2 4
Lời giải
(n 2
+ 3n + 5 ) − n 2
L lim 25 + lim
= ( 2
n + 3n + 5 − n= ) 25 + lim
2
n + 3n + 5 + n
= 25 + lim
2
3n + 5
n + 3n + 5 + n
 5 5
n3+  3+
 n  = 25 + lim n 3+ 0 53
= 25 + lim 25 +
= = .
 3 5  3 5 1+ 0 + 0 +1 2
n  1 + + 2 + 1 1+ + 2 +1
 n n  n n

2n + 1 − n + 3
Câu 118: Tính giới hạn L = lim .
4n − 5
53 2 −1
A. +∞ . B. −7 . C. . D. .
2 2
Lời giải

L = lim
( 2n + 1) − ( n + 3) = lim
n−2
4n − 5 ( 2n + 1 + n + 3 ) 4n − 5 ( 2n + 1 + n + 3 )
 2 2
n 1 −  1−
 n n
= lim = lim
5  1 3  5  1 3
n 4 −  2 + + 1+  4 −  2 + + 1+ 
n n n n n n
1− 0 2 −1
= .
(
4 − 0 2 + 0 + 1+ 0 ) 2

3n − 4n 2 + n + 1
Câu 119: Tính giới hạn: lim .
n + n 2 − 2n − 2
Lời giải

1 1 1 1
+ 2 3n − n 4 +
3− 4+ + 2
3n − 4n + n + 1 2
n n = lim n =n 3− 2 1
Ta có: lim = lim = .
2
n + n − 2n − 2 2 2 2 2 1+1 2
n + n 1− − 2 1+ 1− − 2
n n n n

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3n 2 + 1 + n
Câu 120: Tính giới hạn lim .
1 − 2n 2
3
A. −2 . B. − . C. +∞ . D. 0 .
2
Lời giải

1 1 1 1
n 3+ 2 + n
2 3+ 2 +
3n + 1 + n n n n n 0.
Ta có =
lim lim
= lim
=
1 − 2n 2
1 − 2n 2
1
−2
n2

Câu 121: Tính giới hạn sau


= L lim ( 3
− 3 n +1 .
n + 4    )
53
A. +∞ . B. −7 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
3
=L lim ( 3
n + 4   
− 3 n + 1 = lim )
( n + 4) ) + 3 ( n +1)
+ 3 ( n + 4 ) . ( n +1   
2 2
3

3
= lim
2 2
 4
2 2  4  1 3 2  1
3 n . 1 +    
 + 3 n . 1 +  . 1 +     
 − n . 1 +   

 n  n  n  n
3
lim
= 0.
 2 2 
 4  4  1 3  1 
n  3 1 +   
3 2
 + 3 1+
 .
 1 +   
 +  1 +    

  n  n  n  n 
 

Câu 122: Tính giới =


hạn L lim ( 3
+ 3 5n 2 − 8n 3 .
8n3 + 3n 2 − 2   )
53 2
A. +∞ . B. −7 . C. . D. .
2 3
Lời giải
=L lim ( 3
8n3 + 3n 2 − 2  
+ 3 5n 2 − 8n3 )
8n 2 − 2
= lim
(8n + 3n 2 − 2 ) − 3 ( 8n3 + 3n 2 − 2 ) . ( 5n 2 − 8n3 ) + 3 ( 5n 2 − 8n3 )
3 2 2
3

2
8−
8n 2 2
= lim = .
 3 2 
2
3 2   5  35 
2 3
3
 8 +   
− 3  − 3  8 +   
− 3  .    
−8 +  −8
 n n   n n n  n 

hạn L lim
Câu 123: Tính giới = ( 3
8n3 + 3n 2 + 4 − 2n + 6 . )
25 53 1
A. +∞ . B. . C. . D. .
4 2 2
Lời giải

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

=L lim ( 3
8n3 + 3n 2 + 4 − 2n + 6 = 6 + lim ) ( 3
8n3 + 3n 2 + 4 − 2n )
3n 2 + 4
= 6 + lim
(8n + 3n 2 + 4 )   + 2n. 3 8n3 + 3n 2 + 4 + 4n 2
3 2
3

4
3+
n2 1 25
= 6 + lim = 6 +    = .
 3 4  3 4
2 4 4
3
 8 +     
+ 3  + 2. 3 8 +   
+ +4
 n n  n n3

Câu 124: Tính giới hạn


= L lim ( 3
2n − n3 + n − 1 . )
53 1
A. +∞ . B. −1 . C. . D. .
2 2
Lời giải

=L lim ( 3
2n − n3 + n − 1 =−1 + lim ) ( 3
2n − n 3 + n )
2
2n n
=−1 + lim = − 1 + lim =−1 + 0 =−1 .
( 2n −    
n ) −n
2 2
3 3 3
2n − 2n + n 3 2
 2 
3   1   1
2
 2 −  − 3 2 − +1
 n  n

Câu 125: Tính giới hạn


= L lim ( 3
n − n3 + n + 2 . )
1
A. +∞ . B. 2 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
=L lim ( 3
n − n3 + n + 2 =2 + lim ) ( 3
)
n − n3 + n = 2 + lim
n

(     
n − n ) − n.
3 2 3
3 n − n3 + n 2
1
= 2 + lim n = 2+0 = 2.
2
 1
3    −1
 1
 2     
 − 3 2 −1 + 1
 n  n

Câu 126: Tính giới hạn


= L lim ( 3
n 3 − 2n 2 − n − 1 . )
5 53 5
A. +∞ . B. . C. . D. − .
4 2 3
Lời giải

=L lim ( 3
n3 − 2n 2 − n − 1 =−1 + lim ) ( 3
n 3 − 2n 2 − n )
−2n 2 −2 2 5
= − 1 + lim = − 1 + lim =−1 − =− .
3 3
(n ) + n. 3 2n3   − 2n2 + n2
2 2
3 3
− 2n 2     2 3 2
3
1 −    
 + 1  
− +1
 n n

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 127: Tính giới hạn


= L lim ( n4 + n2 − 3 n6 + 1 . )
5 1 5
A. +∞ . B. . C. . D. − .
4 2 3
Lời giải

L lim
= ( n 6 + 1 lim 
n4 + n2 − 3 =
 ) ( n4 + n2 − n2 − ) ( 3
n6 + 1 − n2 )

(n 4
+ n2 − n4 ) ( n + 1) − n
6 6

= lim ( 4 2
n + n − n − lim
= 2
)
n +1 − n ( 3 6 2
) lim − lim
n4 + n2 + n2 ( n + 1) + n n + 1 + n
6 2 23 6 4
3

n2 1 1 1
= lim − lim = lim = +0
1 2
n4 + n2 + n2 ( ) + n2 3 n6 + 1 + n4
2
3 n6 + 1
1+ 2 +1
n

Câu 128: Tính giới hạn


= L lim ( n 2 + n + 1 − 3 n3 + n 2 . )
5 53 1
A. +∞ . B. . C. . D. .
4 2 6
Lời giải

=L lim ( n 2 + n + 1 − 3 n3 =
+ n2 lim 
 ) ( ) (
n 2 + n + 1 − n + n − 3 n3 + n 2 
 )
 
 n2 + n + 1 − n2 n3 − ( n3 + n 2 ) 
= lim  + 2


n 2
+ n + 1 + n n 2 + n 3 n3 + n 2 + 3 n3 + n 2 ( ) 

 
 n +1 n2 
= lim  − 2


2
 n + n + 1 + n n 2 + n 3 n3 + n 2 + ( 3
n3 + n 2 
 )
 
  1 
 n 1 +  2 
 n n
lim  − 
    2
1 1 1  1   
 n  1 + n + n 2 + 1 n 2  1 + 3 1 + +  3 1 +   
    n  n  
 
 
 1 
 1+  1 1 1
n 1
= lim  − 2
= − =
 1+ 1 + 1 +1 1+ 3 1+ 1 +  3 1+ 1   2 3 6
 n n2   
 n  n  

DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA

(
Câu 129: lim 2n − 1 bằng )
A. −1 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ .
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có: lim 2n=( )  1 


− 1 lim 2n 1 − n 
 2 

lim 2n = +∞


Vì    1 n  ( )
nên lim 2n − 1 = +∞ .
lim 1 −    = 1 > 0
2
    

Câu 130: Giá trị đúng của lim ( 5n ) là:


A. +∞ . B. −2 . C. 2 . D. −∞ .
Lời giải
n n
1 1 1
Ta có lim ( 5 ) = lim
n
= +∞ vì lim   = 0 và   > 0 ∀n ∈ 
*

1
n
5
  5
 
 
5

Câu 131: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


n n n n
4 1 5  −5 
A.   . B.   . C.   . D.   .
e 3 3  3 
Lời giải
Ta có lim q n = 0 nếu q < 1 .
n
4 5 −5 1 1
Mặt khác > 1; = > 1 ; < 1 . Vậy lim   = 0 .
e 3 3 3 3
Câu 132: lim 2n bằng.
n→+∞

A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 0 .
Lời giải

Câu 133: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n n n
2 5 4
A. lim   . B. lim   . C. lim   . D. lim ( 2 ) .
n

 3  3  3
Lời giải

lim
= q n 0 ( q < 1) .

n
 2018 
Câu 134: lim   bằng.
 2019 
1
A. 0 . B. +∞ . C. . D. 2 .
2
Lời giải

Áp dụng lim q n = 0 , q <1

Câu 135: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


A. ( 0,999 ) . B. ( −1) . C. ( −1, 0001) . D. (1, 2345 ) .
n n n n

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

Do 0,999 < 1 nên lim ( 0,999 ) = 0 .


n

100n +1 + 3.99n
Câu 136: lim 2 n là
10 − 2.98n +1
1
A. +∞ . B. 100 . C. . D. 0 .
100
Lời giải
Chọn B
n
 99 
n +1 100 + 3.  
100 + 3.99 n
 100  100
lim 2 n
= lim
= n
10 − 2.98n +1  98 
1 − 2.  
 100 

Câu 137: lim ( 3n − 4n ) là


4
A. +∞ . B. −∞ . C. . D. 1 .
3
Lời giải

  3 n 
Ta có: lim ( 3 − 4 ) = lim 4    − 1 = −∞ .
n n n
 4  
 
3.2n +1 − 2.3n +1
Câu 138: Tính giới hạn lim .
4 + 3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. −6 .
2 5
Lời giải
n
2
n +1 n +1 6.   − 6
3.2 − 2.3 3
Ta có lim = lim   n = −6 .
4 + 3n 1
4.   + 1
3

Câu 139: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
1 + 2.2017 n 1 + 2.2018n
A. lim . B. lim .
2016n + 2018n 2016n + 2017 n+1
1 + 2.2018n 2.2018n +1 − 2018
C. lim . D. lim .
2017 n + 2018n 2016n + 2018n
Lời giải
n n
 1   2017 
  + 2.  
1 + 2.2017 n
 2018   2018  = 0 .
Ta có lim = lim n
2016n + 2018n  2016 
  +1
 2018 

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n + 1
Câu 140: Tính lim .
2.2n + 3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1 .
2
Lời giải
n
1
1+  
2 +1
n
 2=
 1+ 0 1
Ta có: lim = lim n
=
2.2 + 3
n
1 2+0 2
2 + 3.  
2

Câu 141: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng ( 0; 2019 ) để

9n + 3n +1 1
lim ≤ ?
5 +9
n n+a
2187
A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011 .
Lời giải
n
1
1+ 3 
9n + 3n +1  3  = 1 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ 1 ⇔ a ≥ 7.
Ta có lim = lim n
5n + 9 n + a 5 3a 2187 3a 37
  + 9 a

9

Do a nguyên thuộc khoảng ( 0; 2019 ) nên a ∈ {7;8;...; 2018} .

hạn T lim
Câu 142: Tính giới = ( 16n +1 + 4n − 16n +1 + 3n . )
1 1 1
A. T = 0 . B. T = . C. T = . D. T = .
4 8 16
Lời giải

có T lim
Ta= ( 16n +1 + 4n − 16n +1 + 3 = lim ) 4n − 3n
16n +1 + 4n + 16n +1 + 3n
n
3
1−  
4n − 3n 4 1 1
= lim = lim = = .
16.16n + 4n + 16.16n + 3n 1
n
3
n 4+4 8
16 +   + 16 +  
4 4

DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG


1 1 1 1
Câu 143: Tính tổng S =1 + + + + .... + n + ......
2 4 8 2
1
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có S =1 + + + + .... + n + ...... = =2.
2 4 8 2 1
1−
2

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 1 1
Câu 144: Tổng S =1 + + 2 + 3 + ... + n + ... có giá trị là:
3 3 3 3
2 3 2 3
A. − . B. . C. . D. − .
3 2 3 2
Lời giải

1
Ta có: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có =
u1 1;=
q .
3

u1 1 3
Suy ra:
= S = =
1− q 1− 1 2
3

1
Câu 145: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = − .
2
3 2
A. S = 2 . B. S = . C. S = 1 . D. S = .
2 3
Lời giải

u1 1 2
Ta có: S = = =
1− q  1 3
1−  − 
 2
n +1
Câu 146: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1 1
; − ;...;
( −1) ;... có giá trị bằng bao nhiêu?
2 4 2n
1 1 2
A. . B. 1 . C. − . D. − .
3 3 3
Lời giải

1 1
Cấp số nhân có công bội q = − và u1 = .
2 2

1
u1 2 1
Vậy
= S = . = .
1− q 1+ 1 3
2
n −1
Câu 147: Tính tổng S =
1 1 1
− + − +
( −1) +  .
2 6 18 2.3n−1
3 8 2 3
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 3 3 8
Lời giải

 1
 u1 =
2
Đây là tổng một cấp số nhân lùi vô hạn có : 
 q = u2 = − 1
 u1 3

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

u1
Áp dụng công thức : S = u1 + u2 + u3 + … + un + … =
1− q
( q < 1)

n −1
1
Tổng cần tính là : S
=
1 1 1
− + − +
( −1)
.
+= 2 3
.
=
2 6 18 2.3n − 1 1 8
1+
3

1
Câu 148: Cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) có u1 = −2 ; q = . Khi đó tổng S của cấp số nhân đã cho bằng :
2
4 4
A. 4 . B. − . C. −4 . D. .
3 3
Lời giải

1 u −2
Cấp số nhân lùi vô hạn ( un ) có u1 = −2 ; q = có tổng S = 1 = = −4 .
2 1− q 1− 1
2

Câu 149: Tính tổng S = 16 − 8 + 4 − 2 + ...


32 32
A. 32 . B. . C. 24 . D. − .
3 3
Lời giải

1
Dãy số 16, −8, 4, −2,... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 16 và công bội q = − .
2

u1 16 32
Do đó
= S = = .
1− q 1+ 1 3
2

1 1 1 1
Câu 150: Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn S =1 − + − + − ... . Giá trị của S là
3 9 27 81
3 4 3 4
A. S = − . B. S = − . C. S = . D. S = .
4 3 4 3
Lời giải

1 1 1 1 1
Ta có dãy số 1, − , , − , ,... là 1 cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1, q = − nên
3 9 27 81 3
u1 1 3
=S = = .
1− q 1+ 1 4
3

2 2 2
Câu 151: Tổng vô hạn sau đây S = 2 + + 2
+ ... + n + ... có giá trị bằng mấy?
3 3 3
8
A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 .
3
Lời giải

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
1−
2 2 2 1 3
Ta có S = 2 + + 2 + ... + n + ... = 2.lim 3 = 2. = 2. = 3 .
n

3 3 3 1 2 2
1−
3 3

1
Câu 152: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = − .
2
3 2
A. S = 2 . B. S = . C. S = 1 . D. S = .
2 3
Lời giải

u1 1 2
=S = = .
1− q 1+ 1 3
2
2 2 2
Câu 153: Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Lời giải
2 2 2 1
Ta có 2; ; 2 ;...; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q   1 .
3 3 3 3
2 2 2 1
S  2   2  ...  n  ...  2.  3.
3 3 3 1
1
3
Câu 154: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... = 3,1( 5 ) viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải

1
 1 1  2 142
3,15555... = 3,1( 5 ) = 3,1 + 5  2 + 3 + ...  = 3,1 + 5. 10 =
 10 10  1 45
1−
10
1 1 1
Câu 155: Tổng 1 + + + n + ... bằng
2 4 2
1
A. . B. 2. C. 1. D. +∞ .
2
Lời giải
1 1 1 1
Ta có 1 + + + n + ... là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với =
u1 1,=
q .
2 4 2 2
u 1 1 1
Áp dụng công thức được S = 1 kết quả 1 + + + n + ... = 2.
1− q 2 4 2

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 u1 = 3

Câu 156: Cho dãy số (un ), n ∈  , thỏa mãn điều kiện 
*
un . Gọi S = u1 + u2 + u3 + ... + un là tổng n
u
 n +1 = −
5
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng
1 3 5
A. . B. . C. 0 . D. .
2 5 2
Lời giải

u
− n
un +1 1
Ta có = 5 = − do đó dãy (un ), n ∈ * là một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 3 ,
un un 5
1
d= − .
5
u1 3 5
Suy ra lim=
Sn = = .
1− q 1+ 1 2
5
u1 = 1

Câu 157: Cho dãy số ( un ) thoả mãn  2 . Tìm lim un .
un=
+1 un + 4, ∀n ∈ *
3
A. lim un = 1 . B. lim un = 4 . C. lim un = 12 . D. lim un = 3 .
Lời giải

Đặt vn = un − 12, ∀n ∈ * .
2 2 2
Khi đó vn +1 = un +1 − 12 = un + 4 − 12 = (un − 12) = vn , ∀n ∈ * .
3 3 3
2
Suy ra dãy số ( vn ) là cấp số nhân với công bội q = và số hạng đầu v1 = −11 .
3
n −1 n −1
2 2
Suy ra vn =−11  , ∀n ∈  . Từ đó un =−11 
*
+ 12, ∀n ∈ * .
3 3
Vậy lim un = 12 .

DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC


n
Câu 158: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3 . Tìm lim .
un
1 1
A. L = . B. L = . C. L = 3 . D. L = 2
3 2
Lời giải
Ta có un =u1 + ( n − 1) d =2 + ( n − 1) 3 =3n − 1 .
n n 1 1
lim
= lim
= lim = .
un 3n − 1 1 3
3−
n

Câu 159: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un= n + 2018 − n + 2017, ∀n ∈ * . Khẳng định nào sau đây sai?

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. Dãy số ( un ) là dãy tăng. B. lim un = 0 .


n →+∞

1 un +1
C. 0 < un < , ∀n ∈ * . D. lim =1.
2 2018 n →+∞ u
n

Lời giải

1
Ta có: un = n + 2018 − n + 2017 = .
n + 2018 + n + 2017

u n + 2018 + n + 2017
Suy ra: n +1
= < 1 với mọi n ∈ * .
un n + 2019 + n + 2018

Do đó, dãy số ( un ) giảm.

Chú ý:

1
=+ lim un lim
= 0.
n →+∞ n →+∞ n + 2018 + n + 2017

u n + 2018 + n + 2017
=+ lim n +1 lim= 1.
n →+∞ u n →+∞ n + 2019 + n + 2018
n

1 1 1
=+ 0 < un < ≤ .
n + 2018 + n + 2017 2 n + 2017 2 2018

f (1) . f ( 3) . f ( 5 ) ... f ( 2n − 1)
(n + n + 1) + 1 , xét dãy số ( un ) sao cho un =
2
Câu 160: Đặt f ( n )= 2
. Tìm
f ( 2 ) . f ( 4 ) .f ( 6 ) ... f ( 2n )
lim n un .
1 1
A. lim n un = . B. lim n un = 3 . C. lim n un = . D. lim n un = 2 .
3 2
Lời giải

(n + n + 1) + 1= (n + 1) ( n + 1) + 1 .
2
Ta có f ( n )= 2 2 2
 

(1 2
+ 1)( 22 + 1)( 32 + 1)( 42 + 1) ... ( 2n − 1) + 1  4n 2 + 1
 
2

Do đó un =
(2 2
+ 1)( 3 + 1)( 4 + 1)( 5 + 1) ...  4n + 1 ( 2n + 1) + 1
2 2 2 2

2

2 2n 2
⇒ un = ⇒ n u ( n ) = .
( 2n + 1) + 1
2
( 2n + 1) + 1
2

2n 2 2 1
lim n u ( n ) ==
lim lim
= .
( 2n + 1) + 1
2 2
 1 1 2
 2 +  + 2
 n n

Câu 161: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 0 và un +1 = un + 4n + 3 , ∀n ≥ 1 . Biết

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

un + u4 n + u42 n + ... + u42018 n a 2019 + b


lim =
un + u2 n + u22 n + ... + u22018 n c

với a , b , c là các số nguyên dương và b < 2019 . Tính giá trị S = a + b − c .

A. S = −1 . B. S = 0 . C. S = 2017 . D. S = 2018 .
Lời giải
Ta có

u2 =u1 + 4.1 + 3
u3 =u2 + 4.2 + 3
...
un = un −1 + 4. ( n − 1) + 3

Cộng vế theo vế và rút gọn ta được

n ( n − 1)
un = u1 + 4. (1 + 2 + ... + n − 1) + 3 ( n=
− 1) 4 + 3 ( n − 1)= 2n 2 + n − 3 , với mọi n ≥ 1 .
2
Suy ra

2 ( 2n ) + 2n − 3
2
u=
2n

2 ( 22 n ) + 22 n − 3
2
u=
22 n

...
2 ( 22018 n ) + 22018 n − 3
2
u22018
= n

2 ( 4n ) + 4n − 3
2
u=
4n

2 ( 42 n ) + 42 n − 3
2
u=
42 n

...
2 ( 42018 n ) + 42018 n − 3
2
u42018
= n

un + u4 n + u42 n + ... + u42018 n


Do đó lim
un + u2 n + u22 n + ... + u22018 n

1 3 4 3 42018 3
2 + − 2 + 2.4 + − 2 + ... + 2 ( 4 ) +
2 2018 2
− 2
= lim n n n n n n
2018
1 3 2 3 2 3
2 + − 2 + 2.22 + − 2 + ... + 2 ( 22018 ) +
2
− 2
n n n n n n

1 − 42019
2 (1 + 4 + 4 + ... + 4
2 2018
) 1 2019 2019
4 = 1 4 −1 = 2 +1 .
= = 1 −2019
2 (1 + 2 + 2 + ... + 2
2 2018
) 1− 2 3 22019 − 1 3
1− 2

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

a = 2
2019 
Vì 2 > 2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên b = 1
c = 3

Vậy S = a + b − c = 0 .

Câu 162: Dãy số ( un ) nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?

( 2017 − n ) . B.
2018

A. un =
n ( 2018 − n )
2017
un= n ( n 2 + 2018 − n 2 + 2016 . )
u1 = 2017
 1 1 1 1
C.  1 . D. un = + + + ... + .
u =
 n +1 2 n( u + 1) , n =1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n ( n + 1)

Lời giải
Ta tính giới hạn của các dãy số trong từng đáp án:

( 2017 − n )
2018
 2017 − n  2017 − n  2017 
+)=
Đáp án A: lim un lim
= lim  .  
n ( 2018 − n )
2017
 n  2018 − n  

  2017  
2017

 2017   − 1  
lim 
= − 1  n  = −1 .
 n   2018 − 1  
  n  

n ( n 2 + 2018 − n 2 − 2016 )
+) Đáp án B: lim
= un lim n ( 2
n + 2018 − n + 2016
= lim 2
) n 2 + 2018 + n 2 + 2016

2n 2
lim= lim = 1.
n 2 + 2018 + n 2 + 2016 2018 2016
1+ 2 + 1+ 2
n n

+) Đáp án C:

1 1 1
Cách 1: Ta có un +1 −=
1 ( un − 1) ⇒ un − 1 = ( un−1 − 1) = ... = n−1 ( u1 − 1)
2 2 2
n
2016 1
un
⇒= n −1
1.
un 4032.   + 1 ⇒ lim un =
+1 ⇔=
2 2

Cách 2:

Bước 1: Ta chứng minh ( un ) giảm và bị chặn dưới bởi 1 .

Thật vậy bằng quy nạp ta có


= u1 2017 > 1 .

1 1
Giả sử un > 1 ⇒ un +=
1 ( un + 1) > (1 + 1=) 1
2 2

Vậy un > 1∀n ∈ * .


Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
Hơn nữa un +1 − un = (1 − un ) < 0 nên ( un ) là dãy giảm
2

Suy ra ( un ) có giới hạn lim un = a

1 1 1 1 1
Bước 2: Ta có a = lim un = lim un +1 = lim ( un + 1) = lim un + = a +
2 2 2 2 2

1.
⇒a=
+) Đáp án D:

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n
Ta có un = + + + ... + =1 − + − + ... + − =1 − =
1.2 2.3 3.4 n ( n + 1) 2 2 3 n n +1 n +1 n +1

n
⇒ lim un= lim = 1.
n +1

Câu 163: Cho dãy số ( un ) được xác định như sau


= u1 2016;
= un −1 n 2 ( un −1 − un ) , với mọi n ∈ * , n ≥ 2 ,
tìm giới hạn của dãy số ( un ) .
A. 1011 . B. 1010 . C. 1008 . D. 1009 .
Lời giải

n −1 n +1
Ta có
= un −1 n 2 ( un −1 − un ) ⇔ un −1 ( n 2 − 1) =
n 2 un ⇔ un = . .un −1 . Khi đó ta có:
n n

1 3
u2 = . .u1
2 2

2 4
u3 = . .u2
3 3

n −1 n +1
un = . .un −1
n n

n +1 n +1
Nhân theo vế các đẳng thức trên ta có un = .u1 = .1008 . Vậy lim un = 1008 .
2n n

n
Câu 164: Cho dãy số ( un ) như sau: un = , ∀n =1 , 2 , ... Tính giới hạn lim ( u1 + u2 + ... + un ) .
1 + n2 + n4 x→+∞

1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
Lời giải

n n 1 1 1 
Ta có un
= = =  2 − 2 
(1 + n2 ) − n2
2
( n + n + 1)( n − n + 1) 2  n − n + 1 n + n + 1 
2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Ta có u1 + u2 + ... + un= 1 − + − + − + − + ... + 2 − 2 
2  3 3 7 7 13 13 21 n − n +1 n + n +1 

Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2
1 1  1 n +n
=  1 −  =
2  n2 + n + 1  2 n2 + n + 1

1
1+
1 n 1
Suy ra lim ( u1 +=
u2 + ... + un ) lim
= .
2 1 1
1+ + 2 2
n n

u1 = 2
Câu 165: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn  . Tính lim un .
3 4un +1 +=
1 4un + 1 + 4, ( n ∈ * )
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải

• Chứng minh ( un ) là dãy giảm, tức là chứng minh: un +1 ≤ un , ∀n ∈ * .

10
- Với n = 1 , ta có: 3 4u2 + 1= 4u1 + 1 + 4 ⇔ u2 = ≤ u1 .
9

- Giả sử mệnh đề đúng với n = k , tức là: uk +1 ≤ uk , ∀n ∈ * .

- Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n= k + 1 , tức là chứng minh: uk + 2 ≤ uk +1 . Ta có:

3 4uk + 2=
+1 + 4 33 4uk +1 + 1 ⇔ uk + 2 ≤ uk +1 .
4uk +1 + 1 + 4 ≤ 4uk + 1=

- Vậy theo nguyên lý quy nạp suy ra un +1 ≤ un , ∀n ∈ * , tức ( un ) là dãy giảm.

3
• Tương tự, dùng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được < un ≤ 2 , tức dãy ( un ) bị chặn. Từ đó
4
suy ra dãy số có giới hạn.

• Đặt x = lim un . Khi n → +∞ thì un +1 → x và

3
3 4 x +=
1 4 x + 1 + 4 ⇔ 36 x + 9= 4 x + 1 + 16 + 8 4 x + 1 ⇔ 4 x + 1 = 4 x − 1 ⇔ x =.
4
3
Vậy lim un = .
4

u = −2 u
Câu 166: Cho dãy số ( un ) biết  1 , khi đó L = lim nn
u=
n 3un −1 − 1, ∀n ≥ 2 3
5
A. Không xác định. B. L = +∞ . C. L = − . D. L = 0 .
6
Lời giải

1 1  1
Đặt u=
n vn + , thay vào biểu thức truy hồi ta có vn += 3  vn −1 +  − 1 ⇔ =
vn 3vn −1 , ∀n ≥ 2 .
2 2  2

Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 5 5
Dễ thấy ( vn ) là cấp số nhân với v1 =u1 − =−2 − =− , công bội q = 3 , suy ra vn = − .3n −1 .
2 2 2 2
1 5 1
Do đó un =vn + =− .3n −1 + ( n ≥ 1) .
2 2 2

un  5 1  5
Vậy L =lim =lim  − + n  =− .
3n
 6 2.3  6

Câu 167: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của
tam giác An −1 Bn −1Cn −1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S = S1 + S 2 + ... + S n + ... ?

15π 9π
A. S = . B. S = 4π . C. S = . D. S = 5π .
4 2
Lời giải
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh × .
3

Với n = 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1
2
3  3
có bán kính R1 = 3. π  3.  .
⇒ S1 =
3  3 

3
Với n = 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3  1 3
A2 B2C2 có bán kính R2 = 3. . π  3. .  .
⇒ S2 =
2 3  2 3 

3
Với n = 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4
2
1 3  1 3
A2 B2C2 có bán kính R3 = 3. . π  3. .  .
⇒ S3 =
4 3  4 3 

.
n−1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3.   nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1
n −1
3   1 n −1 3 
An BnCn có bán kính Rn = 3.   . π  3.   .  .
⇒ Sn =
2 3  2 3 

Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , ...S n ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u=
1 S=
1 3π
1
và công bội q = .
4

u1
Do đó tổng S = S1 + S 2 + ... + S n =
+ ... = 4π .
1− q

Câu 168: Trong các dãy số ( un ) cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?

n ( n − 2018 )
2017

A. un =
( n − 2017 )
2018
. B. un = n ( n 2 + 2020 − 4n 2 + 2017 . )
u1 = 2018
2 2 2 
C. un = + + + . D.  1 .
1.3 3.5 ( 2n + 1)( 2n + 3) un +1 = 2 ( un + 1) , n ≥ 1

Lời giải
+ Với phương án A:

n ( n − 2018 )
2017
n.n 2017
=un → →1.
( n − 2017 )
2018
n 2018

+ Với phương án B:

=un n ( n 2 + 2020 − 4n 2 + 2017 → n ) ( )


n 2 − 4n 2 → n. ( −n ) → −∞ .

+ Với phương án C:

 1 1 1  1 1  1 1
un =1 −  +  −  +  +  − 1
 =− → .
 3 3 5  2n + 1 2n + 3  2n + 3 2
+ Với phương án D:
1 1
un=
+1 ( un + 1) ⇔ un+1 −=1 ( un − 1) .
2 2

v1 = 2017

Đặt v=
n un − 1 , ta có  1 .
= vn +1 .vn , n ≥ 1
2
1
Suy ra dãy ( vn ) là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng nên
2
n −1
1
vn = 2017.   ( n ≥ 1) .
2
n −1
1
Suy ra un 2017.  
= + 1 ( n ≥ 1) , do đó lim un = 1 .
2
Chú ý:

Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ở phương án D, ta có thể chứng minh un > 1 với mọi n ≥ 1 và ( un ) là dãy giảm nên ( un ) sẽ có
giới hạn. Gọi lim un = a .

1 1
Khi đó từ un +1 = ( un + 1) , n ≥ 1 suy ra a= ( a + 1) ⇔ a= 1 , do đó lim un = 1 .
2 2
2 2
Câu 169: Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 = 1 ; u=
n +1 un + a , ∀n ∈ * . Biết rằng
3
lim ( u12 + u22 + ... + un2 − 2n ) =
b . Giá trị của biểu thức T = ab là
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Ta có ∀n ∈ * ,

2 2 2 2
un=
+1
3
un + a ⇒ un2+1 − 3=
a
3
( un − 3a ) .
2
Đặt v=
n un2 − 3a thì ( vn ) là cấp số nhân với v1 = 1 − 3a và công bội q = .
3
n −1 n −1
2 2
Do đó=
vn   (1 − 3a ) ⇒= 2
u vn +
n= 3a   (1 − 3a ) + 3a .
3 3
n
2
1−  
 n

Suy ra u12 + u22 + ... + un2 − 2n =(1 − 3a )  3  − 2n + 3na =3 (1 − 3a ) 1 −  2   − n ( 3a − 2 ) .
2  3 
1−  
3
2
( 2 2
Vì lim u1 + u2 + ... + un − 2n =
b nên )
   2
  2 n  3a − 2 = 0 a =
lim  3 (1 − 3a ) 1 −    − n ( 3a − 2 )  =b⇔ ⇔ 3 ,


 3 
 

 =

b 3 (1 − 3a ) b = −3

suy ra T = ab = −2 .

1 1 1 1
Câu 170: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n = 3
+ 3 + 4 + ... + 3 . Tính lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3
Lời giải

Ta
= có Cn3 =
n! ( n − 3)!( n − 2 )(=
n − 1) n n ( n − 1)( n − 2 ) 1
⇒ 3=
6
3!( n − 3) ! ( n − 3)!× 6 6 Cn n ( n − 1)( n − 2 )

6 6 6 6
Vậy ta có S= + + + ... +
n ( n − 1)( n − 2 )
n
1.2.3 2.3.4 3.4.5

Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 1 1 2 1 1 2 1 1
Nhận xét = − ; = − ;…; = −
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 ( n − 2 )( n − 1) n ( n − 2 )( n − 1) ( n − 1) n
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  n − 2  3n − 6
⇒ S n= 3  − + − + ... + − + −=  3 −  = 3 =
 1.2 2.3 2.3 3.4 n − 2 n −1 n −1 n  2 n  2n  2n

 6
 3n − 6   3− n  3
Vậy
= lim S n lim
=   lim
=   .
 2n   2  2
 

9n + 3n +1 1
Câu 171: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng ( 0; 2018 ) để có lim n n + a ≤
5 +9 2187
?
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 .
Lời giải
n
1
1 + 3.  
Do
9n + 3n +1
> 0 với ∀n nên
9n + 3n +1
lim n
9n + 3n +1
= lim n = lim 3 = 1 = 1 .
9a 3
a
5n + 9 n + a 5 + 9n + a 5 + 9n + a 5
n

  +9
a

9
9n + 3n +1 1 1 1
Theo đề bài ta có lim ≤ ⇔ a ≤ ⇔ a ≥ 7 . Do a là số nguyên thuộc
5 +9
n n+a
2187 3 2187
khoảng ( 0; 2018 ) nên có a ∈ {7;8;9;...; 2017} ⇒ có 2011 giá trị của a .
Câu 172: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn
các hệ thức un +1 = un 1 với mọi ∀n ∈  + . Giá trị của giới hạn lim ( un + 2vn )
4vn − 2, vn +1 =+
n →+∞

bằng
3 1
A. 0. B. . C. −1 . D. .
2 2
Lời giải

 2
lim un +1 lim ( 4vn − 2 ) a = −
lim un = a = =a 4b − 2  3
Giả sử  , ta có  ⇒ ⇒ .
 lim v n = b lim
= vn +1 lim ( un + 1)  b= a + 1 b = 1
 3

2 1
Vậy lim ( un + 2vn ) =
a + 2b =− + 2. =0 .
n →+∞ 3 3
Câu 173: Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50
cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Lời giải

Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R1 = 50 cm.

Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Gọi R2 , R3 ,…, Rn lần lượt là bán kính của các khối cầu R2 , R3 ,..., Rn nằm nằm ngay trên khối
cầu dưới cùng.
R R2 R1 Rn −1 R1
Ta có R2 = 1 , R =3 = ,….,=Rn =
2 2 4 2 2n −1
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm có n khối cầu chồng lên nhau.
Ta có
 1 1 1   1 1 1 
hn = 2 R1 + 2 R2 + 2 R3 + ... + 2 Rn = 2  R1 + R1 + R1 + ... + n −1 R1 = 2 R1 1 + + + ... + n −1 
 2 4 2   2 4 2 
  1 1 1 
Suy ra chiều cao mô hình là= h lim= hn lim  2 R1 1 + + + ... + n −1  
n →+∞ n →+∞
  2 4 2 
1 1 1 1 1
Xét dãy số 1; ; ;...; n −1 ; n ;... là một cấp số nhân có u1 = 1 và công bội q = nên là dãy
2 4 2 2 2
1 1 1 1 1
cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó 1 + + + ... + n −1 + n + ... = = 2
2 4 2 2 1
1−
2
Suy =
ra h 2= R1.2 200 cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn 200 cm.
Câu 174: Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả
bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao 8m so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động
vuông góc với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả
bóng không máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?
A. 57m . B. 54m . C. 56m . D. 58m .
Lời giải
Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là 8m .
Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả bóng đã bay là
3
8 + 2.8. .
4
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng đường quả bóng đã
3
1 − ( )n
3 3 4 = 3
bay là 8 + 2.8. + ....... + 2.8.( ) n −1 =
8+ 8 + 48(1 − ( ) n −1 ) .
4 4 3 4
1−
4
Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
3
lim[8 + 48(1 − ( ) n−1 )] =8 + 48 =56 .
4
Câu 175: Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
sn sn sn sn
A. lim = 2π . B. lim = 2. C. lim = π . D. lim = 4.
n →+∞ n n →+∞ n n →+∞ n n →+∞ n
Lời giải
Cách 1:

Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Xét điểm M ( x; y ) bất kì nằm trong của hình tròn ( Cn ) : x 2 + y 2 ≤ n 2 .

Mỗi điểm M tương ứng với một và chỉ một hình vuông đơn vị S ( M ) nhận M là đỉnh ở góc
trái, phía dưới, có các cạnh lần lượt song song hoặc nằm trên các trục tọa độ.

Ta được sn bằng số các hình vuông S ( M ) và bằng tổng diện tích của S ( M ) , với M ∈ ( Cn ) .

( ): x ( )
2
Nhận xét: các hình vuông S ( M ) , S ( M ) đều nằm trong hình tròn Cn + 2
2
+ y2 ≤ n + 2

( )
2
. Do đó sn ≤ π n + 2 . (1)

( ): x ( )
2
Mặt khác, các hình vuông S ( M ) phủ kín hình tròn Cn − 2
2
+ y2 ≤ n − 2 .

( )
2
Vì thế sn ≥ π n − 2 . ( 2 )

Từ (1) và ( 2 ) , suy ra ( ) ( )
π n − 2 ≤ sn ≤ π n + 2 , ∀n ∈ * , n ≥ 2 .

 2 sn  2
⇔ π 1 −  ≤ ≤ π 1 + 
 n  n  n 

 2  2 sn
Mà lim π 1 − =  lim π 1 + =  π , theo nguyên lí kẹp, ta được lim = π .
 n   n  n

Cách 2: Gọi Dn là số cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 với x ≠ y và En là số cặp số


nguyên ( x; x ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 . Ta có En là số các số nguyên k sao cho 2k 2 ≤ n 2 , từ

2 n 2  n 2  n 2 
k≤ n , ta có n ∈  và −  ≤k≤ nên En 2 
 . Cho =  + 1.
2  2   2   2 

Tiếp theo, ta đánh giá Dn .

Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Tổng số cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 với x ≠ y là 4 N n với N n là số các cặp số


tự nhiên ( x; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 và x ≠ y . Giả sử ( x; y ) ∈  2 thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ n 2 , khi

đó 0 ≤ x ≤ n , 0 ≤ y ≤  n 2 − x 2  .
 

 
Nên ta có đánh giá với Dn là 4  −n + ∑  n 2 − x 2   ≤ 4 N n ≤ Dn ≤ 4 ∑  n 2 − x 2  .
 0≤ x ≤ n  0≤ x ≤ n
 

Vì thế cho nên từ s=


n En + Dn , có −4n + 1 + Tn ≤ sn ≤ 1 + Tn , trong đó
n 2 
 + 4 ∑  n − x  .
2 2
Tn =2 
 2  1≤ x ≤ n

sn 1  n 2  
Suy ra lim= lim 2  2   + 4 ∑  n 2 − x 2   . Do đánh giá về phần nguyên
2 n →+∞ n   
  2  1≤ x ≤ n
n →+∞ n

n 2  n 2
 + 4 ∑  n − x  ≤ 2   + 4 ∑ n − x ,
2 2 2 2
2
 2  1≤ x ≤ n  2  1≤ x ≤ n

n 2 
2
 2  1≤ x ≤ n
2 2
n 2
 + 4 ∑  n − x  ≥ 2   + 4 ∑
 2  1≤ x ≤ n
( )
n2 − x2 − 1

2
s 4 4 x
Nên ta được=lim n lim 2 ∑ = n 2 − x 2 lim ∑ 1 −  
n →+∞ n 2 n →+∞ n n →+∞ n
1≤ x ≤ n 1≤ x ≤ n n
1

Về bản chất, kết quả giới hạn này là giá trị của tích phân xác định I = ∫ 4 1 − x 2 dx = π .
0

sn
Vậy lim = π .
n →+∞ n

1
Câu 176: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng
2
1
đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng đường chéo
2
của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn.
Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ... bằng 8 thì a
bằng:

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2
Lời giải
2 2
a 2 a2 a a
2
a2
Ta có S ABCD =a ;=
2
S A1B1C1D1 =  ; S =
A2 B2C2 D2 =
  =
 2  2 2 4 22

a2 a2  1 1  2 1
S = S ABCD + S A1B1C1D1 + S A2 B2C2 D2 + ... = a 2 + + 2 + .... = a 2 1 + + = + ...  a= . 2a 2
2 2  2 2
2
 1
1−
2
Mà S = 8 ⇔ 2a 2 = 8 ⇔ a = 2.

Câu 177: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 . Với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 , tam giác An BnCn là
tam giác trung bình của tam giác An −1 Bn −1Cn −1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương
ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S = S1 + S 2 + ... + S 2021 là:
9π 15π
A. S = 5π . B. S = . C. S = 4π . D. S = .
2 4
Lời giải

Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh × .
3

Với n = 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1
2
3  3
có bán kính R1 = 3. = ⇒ S1 π  3.= 3π .
3  3 

3
Với n = 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3  1 3
A2 B2C2 có bán kính R2 = 3. . π  3. .  .
⇒ S2 =
2 3  2 3 

Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
Với n = 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4
2
1 3  1 3
A2 B2C2 có bán kính R3 = 3. . π  3. .  .
⇒ S3 =
4 3  4 3 
n−1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3.   nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1
n −1
3  1 n −1
3
An BnCn có bán kính Rn = 3.   . π  3.  
⇒ Sn = .  .
2 3  2 3 

Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , , S n , là một tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
1
u=
1 S=
1 3π và công bội q = .
4
u1 3π
Do đó tổng S = S1 + S 2 + ... + S n + ... = = = 4π .
1− q 1− 1
4

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

I LÝ THUYẾT.

1. GIỚI HẠN CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM:

 
1.1 Cho khoảng a; b  chứa điểm x 0 . Ta nói rằng hàm số f (x ) xác định trên a; b có thể trừ

điểm x 0 có giới hạn là L khi x dần tới x 0 nếu với dãy số (x n ) bất kì, x n  a;b  , x n
 x 0 và
x n  x 0 , ta có: f (x n )  L . Ta kí hiệu:

lim f (x )  L hay f (x )  L khi x  x 0 .


x x 0

1.2 Các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm.
a) Giả sử lim f ( x ) = L và lim g ( x ) = M . Khi đó
x → x0 x → x0

lim  f ( x ) + g ( x )  =
L + M;
x → x0

lim  f ( x ) − g ( x )  =
L − M;
x → x0

lim  f ( x ) .g ( x )  = L.M ;
x → x0

f ( x) L
lim = ;
x → x0 g ( x) M

b) Nếu f ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ J \ { x0 } , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L ≥ 0

và lim f ( x ) = L.
x → x0

1.3 Các giới hạn đặc biệt: lim x  x 0 ; lim c  c


x x 0 x x 0

1.4 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( x0 ; b ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói số L là giới hạn bên
phải của hàm số y  f (x ) khi x → x0 nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn x0 < xn < b và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = L . Kí hiệu: lim+ f ( x ) = L .
x → x0

Page 53

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1.5 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( a; x0 ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói số L là giới hạn bên
trái của hàm số y  f (x ) khi x → x0 nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn a < xn < x0 và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = L . Kí hiệu: lim− f ( x ) = L .
x → x0

Chú ý:

a) lim f ( x ) = lim+ f ( x ) =
L ⇔ lim− f ( x ) = L.
x → x0 x → x0 x → x0

b) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi thay x → x0 bởi x → x0 − hoặc
x → x0 + .

2. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HAM SỐ TẠI VO CỰC

2.1 Ta nói hàm số y  f (x ) xác định trên (a; ) có giới hạn là L khi x   nếu với
mọi dãy số (x n ) : x n  a và x n   thì f (x n )  L . Kí hiệu: lim f (x )  L .
x 

2.2 Ta nói hàm số y  f (x ) xác định trên (; b) có giới hạn là L khi x   nếu với
mọi dãy số (x n ) : x n  b và x n   thì f (x n )  L . Kí hiệu: lim f (x )  L .
x 

Các quy tắc:

lim c  c với c là hằng số


x 

1 1
Với k nguyên dương, ta có: lim k
 0; lim k  0
x  x x  x

3. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM

3.1 Ta nói hàm số y  f (x ) có giới hạn dần tới dương vô cực khi x dần tới x 0 nếu với mọi
dãy số (x n ) : x n  x 0 thì f (x n )   . Kí hiệu: lim f (x )   .
x x 0

3.2 Ta nói hàm số y  f (x ) có giới hạn dần tới âm vô cực khi x dần tới x 0 kí hiệu:
lim f (x )   nếu lim f (x )  
x x 0 x x 0

3.3 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( x0 ; b ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói hàm số y  f (x ) có


giới hạn  khi x → x0 về bên phải nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn x0 < xn < b và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = +∞ . Kí hiệu: lim+ f ( x ) = +∞ .
x → x0

3.4 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( a; x0 ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói hàm số y  f (x ) có


giới hạn  khi x → x0 về bên trái nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn a < xn < x0 và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = +∞ . Kí hiệu: lim− f ( x ) = +∞ .
x → x0

Page 54

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3.5 Các giới hạn một bên lim+ f ( x ) = −∞ và lim− f ( x ) = −∞ được định nghĩa tương tự.
x → x0 x → x0

3.6 Một số giới hạn đặc biệt :

+ lim x k   với k nguyên dương


x 

+ lim x k   với k lẻ
x 

+ lim x k   với k chẵn


x 

Chú ý : Nguyên lí kẹp

Cho ba hàm số f (x ), g(x ), h(x ) xác định trên K chứa điểm x 0 . Nếu
g(x )  f (x )  h(x )x  K và lim g(x )  lim h(x )  L thì lim f (x )  L .
x x 0 x x 0 x x 0

3.7 Một số quy tắc tính giới hạn vô cực

Quy tắc 1. Cho lim f (x )  L  0; lim g(x )    lim g(x )   . Ta có:


x x 0 x x 0 x x 0

lim f (x ) lim g(x ) lim  f (x ).g(x )


x x 0 x x 0 x x 0

L0  
 
L0  
 

Quy tắc 2. Cho lim f (x )  L  0; lim g(x )    lim g(x )    lim g(x )  0 . Ta
x x 0 x x 0 x x 0 x x 0

có:

lim f (x ) lim g(x ) Dấu của g(x ) lim  f (x ).g(x )
x x 0 x x 0 x x 0

L  Túy ý 0
L0 0  
0  
L0 0  
0  

Chú ý: Một vài giới hạn đặc biệt.

a) lim x0 = x0 lim C = C ( C hằng số


x → x0 x → x0

, k  2n

b) lim x k   ; lim x k  

x  x  
 , k  2n  1

Page 55

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

c 1
c) lim c  c ; lim k
 0 ; lim  
x  x  x x 0 x

1 1 1
3) lim   ; lim  lim  
x  0 x x  0 x x  0 x

4) lim f (x )  L  lim f (x )  lim f (x )  L


x x 0 x  x 0 x  x 0

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.

DẠNG 1. HÀM SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN TẠI x0 KHÔNG CÓ DẠNG VÔ ĐỊNH

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Giá trị của giới hạn lim ( 3 x 2 + 7 x + 11) là:


x→2

Câu 2: Giá trị của giới hạn lim x 2 − 4 là:


x→ 3

x2 − 3
Câu 3: Giá trị của giới hạn lim 3 là:
x →−1 x + 2

x − x3
Câu 4: Giá trị của giới hạn lim là:
( )(
x →1 2 x − 1 x 4 − 3
)
3x 2 + 1 − x
Câu 5: Giá trị của giới hạn lim là:
x →−1 x −1
9x2 − x
Câu 6: Giá trị của giới hạn lim là:
x →3
( 2 x − 1) ( x 4 − 3)
3
3x 2 − 4 − 3x − 2
Câu 7: Giá trị của giới hạn lim là:
x→2 x +1

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

x 2 + 3x + 2
Câu 8: Tính lim .
x →1 −2 x 2 + x + 3

1 2 1
A. − . B. . C. 3 . D. .
2 3 5

Câu 9: ( )
lim x 2 + 3 x + 2 có giá trị bằng
x →1

A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. +∞ .

2 x3 + 3x − 1
Câu 10: Tính giới hạn lim ta được kết quả bằng
x →1 x2 + 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Page 56

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 11: Tính giới hạn lim ( 2 x 2 + 3 x − 5 ) .


x →0

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. −5 .
x+2
Câu 12: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x →2 x −1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x −3
Câu 13: Tính giới hạn L = lim .
x →3 x+3
A. 1 . B. −∞ . C. 0 . D. +∞ .
Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì lim ( mx + 3 x − 2m ) =
0? 2
x →−1

A. m = −3 . B. m = −1 . C. m = 0 . D. m = 3 .

x 2 − ax + 1
Câu 15: Biết lim = 3 . Khi đó giá trị của a là
x →1 x +1
A. 4. B. 0. C. − 4 . D. 3.
x + x2 + 1
Câu 16: Biết lim = a + b 2 . Tính a + b được kết quả đúng bằng:
x →1 x +1
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
3x + m
Câu 17: Tìm m để A = 3 với A = lim .
x→2 x + 2

10
A. 6 . B. 14 . C. 3 . D. .
3
1 4x + m
Câu 18: Tìm m để A = với A = lim .
2 x →1 mx − 2
10
A. 3 . B. 2 . C. −10 . D. .
3

4 x + m2 − 1
Câu 19: Tìm m để A = 7 với A = lim .
x →1 −x + 2
10
A. ±2 . B. 2 . C. −2 . D. .
3
0
DẠNG 2. DẠNG VÔ ĐỊNH
0

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

x3 − 8
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim là:
x→2 x2 − 4
x5 + 1
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim là:
x →−1 x3 + 1
2 x3 + 6 3
Câu 22: Biết rằng lim = a 3. Tính a
x →− 3 3 − x2
x2 − 9
Câu 23: Tính lim bằng:
x →3 x − 3

Page 57

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 5x + 6
Câu 24: Tính giới hạn I = lim .
x→2 x−2
x+2 −2
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x→2 x−2
2x2 − 6
Câu 26: Tính lim = a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P= a + b bằng
x→ 3 x− 3

3x + 1 − 1 a a
Câu 27: Biết lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x →0 x b b
= a 2 + b2 .
trị biểu thức P

Câu 28: Giá trị của giới hạn lim


(x 2
+ π 21 ) 7 1 − 2 x − π 21
là:
x →0 x
x −1
3
Câu 29: Giá trị của giới hạn lim là:
x →1 3 4x + 4 − 2
2 1+ x − 3 8 − x
Câu 30: Giá trị của giới hạn lim là:
x →0 x
x+3 −2
Câu 31: lim bằng
x →1 x −1
x 2 − 42018
Câu 32: lim2018 bằng
x→2 x − 22018
1− x
Câu 33: Tính gới hạn L = lim .
x →1
2 − x −1
x 2 − 12 x + 35
Câu 34: Tính lim .
x →5 25 − 5 x
x 2 + ax + b
Câu 35: Cặp ( a, b ) thỏa mãn lim = 3 là
x →3 x −3
4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x
Câu 36: Tính giới hạn lim .
x →0 x

ax 2 + bx − 5
Câu 37: Cho a, b là số nguyên và lim = 7 . Tính a 2 + b 2 + a + b .
x →1 x −1

x +1 − 3 x + 5
Câu 38: Giới hạn lim .
x →3 x −3
3
ax + 1 − 1 − bx
Câu 39: Biết rằng b > 0, a + b =5 và lim = 2 . Tìm $a,b?$
x →0 x
x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a
Câu 40: Biết lim = với a , b ∈  và là phân số tối giản. Giá trị của a + b
x →1 2 ( x − 1) b b
bằng:
x3 − ax + a − 1
Câu 41: Biết lim = 2 . Tính M= a 2 + 2a .
x →1 x −1

Page 58

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

x 2 − 3x − 4
Câu 42: lim bằng
x→4 x−4
A. không tồn tại. B. 0 . C. 5 . D. 4 .

x+ 2
Câu 43: Giá trị của I = lim bằng
x →− 2 x2 − 2
−1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2

x2 − 9
Câu 44: Tính lim bằng:
x →3 x −3
A. 3 . B. 6 . C. +∞ . D. −3 .

x2 − 4
Câu 45: Kết quả của giới hạn lim bằng
x→2 x − 2

A. 0 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .
2
3x − 2 x − 5
Câu 46: Giới hạn lim bằng
x →−1 x2 −1
A. −3 . B. +∞ . C. 0 . D. 4 .

2 x 2 + 3x − 2
Câu 47: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x →−2 x2 − 4
5 5 1
A. . B. − . C. . D. 2.
4 4 4
x3 − 1
Câu 48: Tính giới hạn A = lim
x →1 x − 1

A. A = −∞ . B. A = 0 . C. A = 3 . D. A = +∞ .

x 2 + 3x − 4
Câu 49: Tính giới hạn L = lim .
x →1 x −1
A. L = −5 . B. L = 0 . C. L = −3 . D. L = 5 .

2 x 2 + 3x − 2
Câu 50: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x →−2 x2 − 4
5 5 1
A. . B. − . C. . D. 2.
4 4 4
x3 − 1
Câu 51: Tính giới hạn A = lim
x →1 x −1
A. A = −∞ . B. A = 0 . C. A = 3 . D. A = +∞ .

x 2 + 3x − 4
Câu 52: Tính giới hạn L = lim .
x →1 x −1
A. L = −5 . B. L = 0 . C. L = −3 . D. L = 5 .

Page 59

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3x 2 − 2 x − 5
Câu 53: Giới hạn lim bằng
x →−1 x2 −1
A. −3 . B. +∞ . C. 0 . D. 4 .

x2 −1
Câu 54: lim có giá trị bằng
x →1 x − 1

A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. 2 .

2 x3 + 6 3
Câu 55: Biết rằng lim =
2
a 3 + b . Tính a 2 + b 2 .
x →− 3 3− x
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 13 .

2x2 − x − 1
Câu 56: Tính giới hạn L = lim .
x →1 x −1
3 1
A. L = . B. L = 3 . C. L = 1 . D. L = − .
2 2

x2  2 x  3
Câu 57: Giá trị của lim là:
x1 x 2 1
A. 1 . B. 2 . C.  . D. 0 .

x2 − 5x + 6
Câu 58: Kết quả của giới hạn lim là
x→2 x−2
A. 1. B. −2 . C. 0 . D. −1 .

x2 − x − 2
Câu 59: Tính giới hạn L = lim 2 .
x →−1 3 x + 8 x + 5

3 1
A. L = − . B. L = . C. L = −∞ . D. L = 0 .
2 2
x 2  2 x 1
Câu 60: Biết lim  a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x1 x 2 1
A. x 2  x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. x 2  5 x  6  0 . D. x 2  3 x  0 .

x 2 + 2 x − 15
Câu 61: Giới hạn lim bằng
x→4 x −3
1
A. . B. 9 . C. +∞ . D. 8 .
8

x2 + x
Câu 62: Giới hạn lim bằng
x →−1 x 2 + 3x + 2

2
A. 0 . B. . C. −1 . D. 2 .
3

x 2 + 3x + 2
Câu 63: Tìm lim .
x →−2 x+2
A. −1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Page 60

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3x 2 − 2 x − 5
Câu 64: Giới hạn lim bằng
x →−1 x2 −1
A. 3 . B. +∞ . C. 0 . D. 4 .

x2 − 4
Câu 65: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x→2 x−2
A. +∞ . B. 2 . C. 0 . D. 4 .

9 − x2
Câu 66: Tìm lim . Kết quả là
x →3 x 2 − 4 x + 3

A. −3 . B. 4 . C. −4 . D. 3 .
x 2 − 16
Câu 67: Tìm lim . Kết quả là
x→4 x−4
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.

x2 + 2x + 1
Câu 68: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là?
x →−1 2x + 2
1
A. −∞ . B. 0 . C. . D. +∞ .
2

x 2 − 3x + 2
Câu 69: Kết quả lim là
x →1 x −1
A. −1 . B. 3 . C. 0 . D. +∞ .

Câu 70: Tính lim


( x − 1)( x − 3) .
x →1 1 − x2
A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.

x3 + 1
Câu 71: lim bằng
x →−1 x 2 + x

A. -3. B. −1 . C. 0. D. 1.

x 2 − 12 x + 35
Câu 72: lim bằng
x →5 25 − 5 x
2 2
A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ .
5 5

x2 − 9
Câu 73: lim bằng
x →3 x − 3

A. 3 . B. 6 . C. +∞ . D. −3 .

x3 − 1
Câu 74: lim bằng
x →1 x − 1

A. −∞. B. 0. C. 3. D. +∞.
x2 + x − 2
Câu 75: Tính lim .
x→ 1 x −1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. +∞ .

Page 61

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 x3 + 6 3
Câu 76: Biết rằng lim = a b với a, b là các số nguyên. Tính a + b .
x →− 3 3 − x2
A. 10. B. 5. C. 4 . D. 6 .

2017 ( x 2 − 4 )
Câu 77: Kết quả của lim+ bằng
x→2 2 x−2
A. 4034 . B. −4034 . C. 80683 . D. − 80683 .
20 20
x 4 − 4 x3
Câu 78: Giới hạn của lim bằng:
x →0 5 x3
A. 0 . B. −4 . C. −3 . D. −4 .
5 5

x2 + 5x + 6
Câu 79: Tìm lim .
x →−2 x+2
A. +∞ . B. −2 . C. −1 . D. 1 .
2
x − 4x + 3
Câu 80: Tính lim
x →3 x2 − 9
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2 5 3 5
Câu 81: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
x2 −1 x2 −1
A. lim 2
x →1 3 x − 4 x + 1
. B. lim 4 x + 3 .
x →−2 x + 5
C. lim 3
x →1 x − 1
D. lim
x →+∞
( )
x2 + 1 − x .

x3 − 8
Câu 82: Tính I = lim .
x→2 x 2 − 3x + 2

A. I = −12 . B. I = 12 . C. I = −8 . D. I = 8 .

x 2 − 3x + 2
Câu 83: lim bằng:
x →1 x3 − 1
A. 1 . B. − 1 . C. 0 . D. − 2 .
3 3 3
2
Câu 84: Giới hạn lim x +2 3 x − 4 bằng
x →−4 x + 4x
A. 5 . B. − 5 . C. 1 . D. −1 .
4 4

2 x2 − 5x + 2
Câu 85: Tìm lim .
x→2 x−2
A. 3 . B. 3. C. 1. D. 2.
2

x 2 − ( a + 1) x + a
Câu 86: Với a là số thực khác 0, lim bằng
x→a x2 − a2
a −1 a +1
A. a − 1 . B. a + 1 . C. . D. .
2a 2a

Page 62

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 −1
Câu 87: Giá trị lim bằng
x →−1 x + 1

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. −2 .

x 2 + 3x − 10 a
Câu 88: Biết lim = , a, b ∈ ; b ≠ 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
x→2 x2 + 2x − 3 b
A. −10 . B. 10 . C. −15 . D. 7 .

2 x2 − 5x − 3 a
Câu 89: Biết lim 2
= − , a, b ∈ ; b ≠ 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
 1
x → −  2 x + 11x + 5 b
 2

A. 63 . B. 16 . C. 2 . D. −2 .

Câu 90: Cho I = lim


2 ( 3x + 1 − 1 ) và J = lim x 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.

x3 − 1
Câu 91: Tính giới hạn A = lim .
x →1 x −1
A. A = −∞. B. A = 0. C. A = 3. D. A = +∞.
2
x − 12 x + 35
Câu 92: Tính lim .
x →5 25 − 5 x
2 2
A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ .
5 5

2x2 − 6
Câu 93: Tính lim = a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P= a + b bằng
x→ 3 x − 3

A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .

x2 − 5x + 6
Câu 94: Tính giới hạn I = lim .
x→2 x−2
A. I = −1 . B. I = 0 . C. I = 1 . D. I = 5 .

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x
Câu 95: Tính giới hạn lim .
x →0 x
A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .

x2 + 2x + 1
Câu 96: Tính giới hạn lim .
x →−1 2 x 3 + 2

1
A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. .
2

Câu 97: Cho I = lim


2 ( 3x + 1 − 1 ) và J = lim x 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.

Page 63

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 − x −1
Câu 98: lim bằng
x →0 x
1 1
A. − . B. . C. +∞ . D. 0 .
2 2

x2 − 2 x − 8
Câu 99: lim bằng
x →−2 2x + 5 −1
1
A. −3 . B. . C. −6 . D. 8 .
2

4x +1 −1
Câu 100: Tính giới hạn K = lim .
x →0 x 2 − 3x
2 2 4
A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 .
3 3 3

4x +1 −1
Câu 101: Tính giới hạn K = lim .
x →0 x 2 − 3x
2 2 4
A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 .
3 3 3

x +1 − 2
Câu 102: Giá trị lim bằng
x→3 x −3
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
4 2 4 2

x−2 −2
Câu 103: Giới hạn lim bằng
x →6 x−6
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 4

4x + 1 − 3
Câu 104: Cho hàm số f ( x ) = . Tính lim f ( x ) .
x−2 x →2

2 3 2 3
A. lim f ( x ) = − . B. lim f ( x ) = − . C. lim f ( x ) = . D. lim f ( x ) = .
x →2 3 x →2 2 x → 2 3 x →2 2

x − 2x −1
Câu 105: Tìm lim .
x →1 x2 + x − 2
A. −5 . B. −∞ . C. 0 . D. 1 .

x2 − 5x + 6
Câu 106: Tìm lim .
x→2 4x +1 − 3
3 2 3 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 3 2 2

x −1 − 2
Câu 107: Giới hạn lim bằng
x →5 x −5
1 1
A. . B. 2 . C. 1 D. .
4 2

Page 64

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 + x + 2 − 2
Câu 108: Tính lim .
x →1 x −1
1 3
A. − . B. . C. 1 . D. −∞ .
4 4
5x + 3 − 3 m
Câu 109: Giới hạn lim = (m, n, k ∈ Z ) . Tính m − n + k ?
x →0 x n k
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 0

1− 3 x +1
Câu 110: Tính lim bằng ?
x →0 3x
1 1 1
A. − . B. . C. 0 . D. − .
3 3 9

1 − x −1
Câu 111: lim bằng?
x →0 x
1 1
A. . B. − . C. 0 . D. +∞ .
2 2
5− x −2
Câu 112: Tính lim .
x →1 x2 −1
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
8 4 8 4

5+ x −2
Câu 113: Tính lim
x →−1 x2 −1
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
8 4 8 4

x +1 −1 a
Câu 114: Biết lim = . Khẳng định nào sao đây là đúng?
x →0 2x +1 −1 b
A. a + b =3. B. a + b =−3 . C. a + b = 2. 1.
D. a + b =
x 32 a
Câu 115: lim  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x1 2 x 1 1 b
A. a  b  5 B. a  b  2 C. a  b  1 D. a  b  5

2x + 5 − 3 a a
Câu 116: Cho lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x→2 x−2 b b
trị biểu thức
= P 1984a + 4b .
2 2

A. 0 . B. 2000 . C. 8000 . D. 2020 .

3x + 1 − 1 a
Câu 117: Biết lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá
x →0 x b b
trị biểu thức P
= a 2 + b2 .
A. P = 13 . B. P = 0 . C. P = 5 . D. P = 40 .

Page 65

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 + x − 2 3
Câu 118: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x →3 x −3
3 3 7 3 7 3
A. . B. − . C. . D. − .
12 12 12 12
x2 − 5x + 6
Câu 119: Giới hạn lim bằng
x→2 x3 − x 2 − x − 2
1
A. 0 . B. − . C. −7 . D. +∞ .
7
x 2 − 3x + 2
Câu 120: Giới hạn lim bằng
x →1 x3 − x 2 + x − 1
1 1
A. −2 . B. −1 . C. − . D. .
2 2
8 x3 − 1
Câu 121: Tính giới hạn sau lim( ).
x→
1 6 x2 − 5x + 1
2

A. 6. B. 8. C. 1. D. 10.

x 4 − 3x 2 + 2
Câu 122: Tìm lim .
x →1 x3 + 2 x − 3
5 2 1
A. − . B. − . C. . D. +∞ .
2 5 5
4
x − 3x + 2
Câu 123: Giới hạn T = lim 3 bằng
x →1 x + 2 x − 3

2 2 1
A. . B. . C. . D. +∞ .
9 5 5
 1 1 
Câu 124: Tính lim  2 + 2 .
x→2 x − 3x + 2 x − 5x + 6 

A. 2. B. +∞ . C. −2. D. 0.

x 2 − ( a 2 − 1) x + a 2 − 2
Câu 125: Cho a thỏa mãn lim = −1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x →1 x −1
A. a < −2 . B. a < 3 . C. a > 1 . D. a > 0 .
x − (1 + a
3 2
)x+a = 1.
Câu 126: Có bao nhiêu giá trị a > 0 sao lim
x→a x3 − a3 3
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
x 2 + ax + b
Câu 127: Cho a và b là các số thực thỏa mãn lim = 3. Tính a + b
x →−1 x +1
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .

x2 − ( a + 2) x + a + 1
Câu 128: Tính lim .
x →1 x3 − 1
2−a −2 − a −a a
A. B. C. D.
3 3 3 3

Page 66

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + 3a 2 − 2a
hàm số f ( x)
Câu 129: Cho= + a ,. Tính lim f ( x) .
x−a x→ a

2a − 1 2a + 1 2 2
A. lim f ( x) = . B. lim f ( x) = . C. lim f ( x) = . D. lim f ( x) = .
x→ a 2 x → a 2 x → a 2a + 1 x → a 2a − 1

x3 − (1 + a 2 ) x + a
Câu 130: Tìm lim .
x→a x3 − a3
2a 2 2a 2 − 1 2a 2 − 1
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
a +3 3a 3 3
x 2 + ax + b −1
Câu 131: Cho lim =
2
; ( a, b ∈  ) . Tổng S= a 2 + b 2 bằng
x →1 x −1 2
A. S = 4 . B. S = 1 . C. S = 13 . D. S = 9 .
x + ( 3a + 2 ) x − 3a − 3
2

Câu 132: Tìm giới hạn lim .


x →1 x −1
A. 4 − 3a . B. 3a + 4 . C. 3a − 4 . D. 3a

x 2 + 2ax + 1 − bx + 1
Câu 133: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a + b =8 và lim =5
x →0 x
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. a ∈ ( 2; 4 ) . B. a ∈ ( 3;8 ) . C. b ∈ ( 3;5 ) . D. b ∈ ( 4;9 ) .

x + 1 − 5x + 1
Câu 134: Giới hạn lim bằng a . Giá trị thực của a − b là
x →3 x − 4x − 3 b

A. 1 . B. 1 . C. −1 . D. 9 .
9 8

2x2 + x + 3 − 3
Câu 135: Tính giới hạn L = lim .
x →−2 4 − x2
A. L = − 2 . B. L = − 7 . C. L = − 9 . D. L = 0 .
7 24 31

2x2 + x + 3 − 3
Câu 136: Tính giới hạn L = lim .
x →−2 4 − x2
A. L = − 2 . B. L = − 7 . C. L = − 9 . D. L = 0 .
7 24 31

2 1 x  3 8  x a
Câu 137: Biết rằng lim  . Tính a  b
x0 x b
A. 25. B. 1. C. 1. D.  13 .
12

 x 2 + x + 2 − 3 3x + 5  a a
Câu 138: Cho lim  = ( là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
x →1  x 2
− 3 x + 2  b b
 
= a +b .
P 2 2

A. P = 5 . B. P = 3 . C. P = 2 . D. P = −2 .
Page 67

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3 6 f ( x) + 5 − 5
Câu 139: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim f ( x) − 20 = 10 . Tìm lim 2 .
x→2 x−2 x→2 x + x−6
A. T = 4 . B. T = 12 . C. T = 6 . D. T = 4 .
15 25 25 25
x + 1 − x2 + x + 1
Câu 140: lim bằng
x →0 x
A. 0. B. −1 . C. 5. D. 1.

2 1+ x − 3 8 − x
Câu 141: Giá trị của giới hạn lim là:
x →0 x
A. 13 . B. − 13 . C. 11 . D. 5 .
12 12 12 6
ax + 1 − 1 − bx
3
Câu 142: Biết rằng b > 0, a + b =5 và lim = 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x →0 x
A. a 2 + b 2 > 10 . B. a 2 − b 2 > 6 . C. a − b ≥ 0 . D. 1 ≤ a ≤ 3 .
3x 2 + 2 − 4 + x a
Câu 143: Biết lim 2
= ,. Tính P= a − b
x →1 x −1 b
A. P = 5 . B. P = 1 . C. P = 2 . D. P = 3 .
2 x +1 − 3 8 − x a
Câu 144: Biết lim = . Giá trị của b − a bằng
x →0 x b
13 1
A. −1 . B. . C. 1 . D. .
12 12

x+2− x+8 a
Câu 145: Biết lim = . Giá trị của 3a + 2b bằng
x →1 x+3 + x−3 b
A. 12 . B. 13 . C. 10 . D. 5 .

x + 1 − 5x + 1 a
Câu 146: Biết lim = . Giá trị của a − b bằng
x→ 3 x − 4x − 3 b
A. 1 . B. 9 . C. 1 . D. −1 .
9 8

x + 7 − x2 + x + 2
3
Câu 147: lim .
x →1 x −1
A. 1 B. +∞ C. − 3 D. − 2
12 2 3

 x  a a
Câu 148: Cho lim  7  = ( là phân số tối giản). Tính tổng L= a + b .
x →0
 x + 1. x + 4 − 2  b b
A. L = 43 . B. L = 23 . C. L = 13 . D. L = 53 .

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2
Câu 149: Biết lim = + c với a , b , c ∈  và a là phân số tối giản. Giá trị của
x →1 2 ( x − 1) b b
a + b + c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .

Page 68

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2018
Câu 150: Tính lim 2 − x1009 , kết quả bằng
x→4 4− x
A. +∞ . B. 1009.22016 . C. 1009.22018 . D. 1009.42018 .

xm − xn
Câu 151: Tính giới hạn lim
x →1 x −1
( m; n ∈ N * ) ta được kết quả bằng

A. 1 . B. +∞ . C. m . D. m − n .

Câu 152: Tính giới hạn của hàm số lim x − nx + n2 − 1 .


n

x →1
( x − 1)
n2 − n n2 + n n2
A. . B. . C. n . D. .
2 2 2 2

Page 69

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

I LÝ THUYẾT.

1. GIỚI HẠN CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM:

 
1.1 Cho khoảng a; b  chứa điểm x 0 . Ta nói rằng hàm số f (x ) xác định trên a; b có thể trừ

điểm x 0 có giới hạn là L khi x dần tới x 0 nếu với dãy số (x n ) bất kì, x n  a;b  , x n
 x 0 và
x n  x 0 , ta có: f (x n )  L . Ta kí hiệu:

lim f (x )  L hay f (x )  L khi x  x 0 .


x x 0

1.2 Các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm.
a) Giả sử lim f ( x ) = L và lim g ( x ) = M . Khi đó
x → x0 x → x0

lim  f ( x ) + g ( x )  =
L + M;
x → x0

lim  f ( x ) − g ( x )  =
L − M;
x → x0

lim  f ( x ) .g ( x )  = L.M ;
x → x0

f ( x) L
lim = ;
x → x0 g ( x) M

b) Nếu f ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ J \ { x0 } , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L ≥ 0

và lim f ( x ) = L.
x → x0

1.3 Các giới hạn đặc biệt: lim x  x 0 ; lim c  c


x x 0 x x 0

1.4 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( x0 ; b ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói số L là giới hạn bên
phải của hàm số y  f (x ) khi x → x0 nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn x0 < xn < b và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = L . Kí hiệu: lim+ f ( x ) = L .
x → x0

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1.5 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( a; x0 ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói số L là giới hạn bên
trái của hàm số y  f (x ) khi x → x0 nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn a < xn < x0 và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = L . Kí hiệu: lim− f ( x ) = L .
x → x0

Chú ý:

a) lim f ( x ) = lim+ f ( x ) =
L ⇔ lim− f ( x ) = L.
x → x0 x → x0 x → x0

b) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi thay x → x0 bởi x → x0 − hoặc
x → x0 + .

2. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HAM SỐ TẠI VO CỰC

2.1 Ta nói hàm số y  f (x ) xác định trên (a; ) có giới hạn là L khi x   nếu với
mọi dãy số (x n ) : x n  a và x n   thì f (x n )  L . Kí hiệu: lim f (x )  L .
x 

2.2 Ta nói hàm số y  f (x ) xác định trên (; b) có giới hạn là L khi x   nếu với
mọi dãy số (x n ) : x n  b và x n   thì f (x n )  L . Kí hiệu: lim f (x )  L .
x 

Các quy tắc:

lim c  c với c là hằng số


x 

1 1
Với k nguyên dương, ta có: lim k
 0; lim k  0
x  x x  x

3. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM

3.1 Ta nói hàm số y  f (x ) có giới hạn dần tới dương vô cực khi x dần tới x 0 nếu với mọi
dãy số (x n ) : x n  x 0 thì f (x n )   . Kí hiệu: lim f (x )   .
x x 0

3.2 Ta nói hàm số y  f (x ) có giới hạn dần tới âm vô cực khi x dần tới x 0 kí hiệu:
lim f (x )   nếu lim f (x )  
x x 0 x x 0

3.3 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( x0 ; b ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói hàm số y  f (x ) có


giới hạn  khi x → x0 về bên phải nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn x0 < xn < b và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = +∞ . Kí hiệu: lim+ f ( x ) = +∞ .
x → x0

3.4 Cho hàm số y  f (x ) xác định trên khoảng ( a; x0 ) , ( x0 ∈ R ) . Ta nói hàm số y  f (x ) có


giới hạn  khi x → x0 về bên trái nếu với mọi dãy số ( xn ) bất kì thỏa mãn a < xn < x0 và
xn → x0 ta có lim f ( xn ) = +∞ . Kí hiệu: lim− f ( x ) = +∞ .
x → x0

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3.5 Các giới hạn một bên lim+ f ( x ) = −∞ và lim− f ( x ) = −∞ được định nghĩa tương tự.
x → x0 x → x0

3.6 Một số giới hạn đặc biệt :

+ lim x k   với k nguyên dương


x 

+ lim x k   với k lẻ
x 

+ lim x k   với k chẵn


x 

Chú ý : Nguyên lí kẹp

Cho ba hàm số f (x ), g(x ), h(x ) xác định trên K chứa điểm x 0 . Nếu
g(x )  f (x )  h(x )x  K và lim g(x )  lim h(x )  L thì lim f (x )  L .
x x 0 x x 0 x x 0

3.7 Một số quy tắc tính giới hạn vô cực

Quy tắc 1. Cho lim f (x )  L  0; lim g(x )    lim g(x )   . Ta có:


x x 0 x x 0 x x 0

lim f (x ) lim g(x ) lim  f (x ).g(x )


x x 0 x x 0 x x 0

L0  
 
L0  
 

Quy tắc 2. Cho lim f (x )  L  0; lim g(x )    lim g(x )    lim g(x )  0 . Ta
x x 0 x x 0 x x 0 x x 0

có:

lim f (x ) lim g(x ) Dấu của g(x ) lim  f (x ).g(x )
x x 0 x x 0 x x 0

L  Túy ý 0
L0 0  
0  
L0 0  
0  

Chú ý: Một vài giới hạn đặc biệt.

a) lim x0 = x0 lim C = C ( C hằng số


x → x0 x → x0

, k  2n

b) lim x k   ; lim x k  

x  x  
 , k  2n  1

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

c 1
c) lim c  c ; lim k
 0 ; lim  
x  x  x 
x 0 x

1 1 1
3) lim   ; lim  lim  
x  0 x x  0 x x  0 x

4) lim f (x )  L  lim f (x )  lim f (x )  L


x x 0 x  x 0 x  x 0

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.

DẠNG 1. HÀM SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN TẠI x0 KHÔNG CÓ DẠNG VÔ ĐỊNH

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Giá trị của giới hạn lim ( 3 x 2 + 7 x + 11) là:


x→2

Lời giải

lim ( 3 x 2 + 7 x + 11)= 3.22 + 7.2 + 11= 37


x→2

Câu 2: Giá trị của giới hạn lim x 2 − 4 là:


x→ 3

Lời giải

( 3)
2
lim x 2 −=
4 4 1
−=
x→ 3

x2 − 3
Câu 3: Giá trị của giới hạn lim là:
x →−1 x 3 + 2

Lời giải

x 2 − 3 ( −1) − 3
2

lim 3 = = −2
( −1) + 2
x →−1 x + 2 3

x − x3
Câu 4: Giá trị của giới hạn lim là:
( )(
x →1 2 x − 1 x 4 − 3
)
Lời giải

x − x3 1 − 13
lim = = 0
( )(
x →1 2 x − 1 x 4 − 3
) ( 2.1 − 1) (14 − 3)

3x 2 + 1 − x
Câu 5: Giá trị của giới hạn lim là:
x →−1 x −1
Lời giải

3x 2 + 1 − x 3 +1 +1 3
Ta có lim = = −
x →−1 x −1 −1 − 1 2
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

9x2 − x
Câu 6: Giá trị của giới hạn lim là:
x →3
( 2 x − 1) ( x 4 − 3)
Lời giải

9x2 − x 9.32 − 3 1
lim = =
x →3
( 2 x − 1) ( x 4 − 3) ( 2.3 − 1) ( 34 − 3) 5

3
3x 2 − 4 − 3x − 2
Câu 7: Giá trị của giới hạn lim là:
x→2 x +1
Lời giải
3
3x 2 − 4 − 3x − 2 3
12 − 4 − 6 − 2 0
Ta có: lim = = = 0
x→2 x +1 3 3

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

x 2 + 3x + 2
Câu 8: Tính lim .
x →1 −2 x 2 + x + 3

1 2 1
A. − . B. . C. 3 . D. .
2 3 5
Lời giải

x 2 + 3x + 2 12 + 3.1 + 2
Ta có lim
= lim
= 3.
x →1 −2 x 2 + x + 3 x →1 −2.12 + 1 + 3

Câu 9: ( )
lim x 2 + 3 x + 2 có giá trị bằng
x →1

A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. +∞ .
Lời giải

( )
Ta có lim x 2 + 3 x + 2 = 12 + 3.1 + 2 = 6 .
x →1

2 x3 + 3x − 1
Câu 10: Tính giới hạn lim ta được kết quả bằng
x →1 x2 + 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

2 x 3 + 3 x − 1 2.13 + 3.1 − 1 4
Ta có: lim = = = 2.
x →1 x2 + 1 12 + 1 2

Câu 11: Tính giới hạn lim ( 2 x 2 + 3 x − 5 ) .


x →0

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. −5 .
Lời giải

Ta có lim ( 2 x 2 + 3 x − 5 ) =−5 .
x →0

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x+2
Câu 12: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x →2 x −1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

x+2 2+2
Dễ thấy lim = = 4.
x →2 x −1 2 −1
x −3
Câu 13: Tính giới hạn L = lim .
x →3 x+3
A. 1 . B. −∞ . C. 0 . D. +∞ .
Lời giải

x −3 0
Ta có: L= lim = = 0.
x →3 x+3 3
Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì lim ( mx 2 + 3 x − 2m ) =
0?
x →−1

A. m = −3 . B. m = −1 . C. m = 0 . D. m = 3 .
Lời giải

( )
Ta có: lim mx 2 + 3 x − 2m = 0 ⇔ m. ( −1) + 3. ( −1) − 2m = 0 ⇔ m = −3 .
x →−1
2

x 2 − ax + 1
Câu 15: Biết lim = 3 . Khi đó giá trị của a là
x →1 x +1
A. 4. B. 0. C. − 4 . D. 3.
Lời giải

x 2 − ax + 1 12 − a.1 + 1
Có lim =3⇒ −4.
3 a=
=⇒
x →1 x +1 1+1
x + x2 + 1
Câu 16: Biết lim = a + b 2 . Tính a + b được kết quả đúng bằng:
x →1 x +1
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
x + x2 + 1 1 + 2 1 1 1 1
Ta có lim = = + 2 ⇒ a= , b= 1.
⇒ a+b =
x →1 x +1 2 2 2 2 2

3x + m
Câu 17: Tìm m để A = 3 với A = lim .
x→2 x + 2

10
A. 6 . B. 14 . C. 3 . D. .
3
Lời giải
3x + m 3.2 + m 6 + m
Ta có: A = lim = = = 3⇒m= 6.
x→2 x + 2 2+2 4

1 4x + m
Câu 18: Tìm m để A = với A = lim .
2 x →1 mx − 2

10
A. 3 . B. 2 . C. −10 . D. .
3
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải
4x + m 4 + m 1
Ta có: A = lim = = ⇒m=−10 .
x →1 mx − 2 m−2 2

4 x + m2 − 1
Câu 19: Tìm m để A = 7 với A = lim .
x →1 −x + 2
10
A. ±2 . B. 2 . C. −2 . D. .
3
Lời giải
2 2
4x + m − 1 4 + m − 1
Ta có: A = lim = =3 + m2 =7⇒m=±2 .
x →1 −x + 2 −1 + 2

0
DẠNG 2. DẠNG VÔ ĐỊNH
0

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

x3 − 8
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim 2 là:
x→2 x − 4

Lời giải

x3 − 8 ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4) x 2 + 2 x + 4 12
Ta có lim = lim = lim = = 3
x→2 x 2 − 4 x →2 ( x − 2)( x + 2) x→2 x+2 4

x5 + 1
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim 3 là:
x →−1 x + 1

Lời giải

x5 + 1 ( x + 1) ( x 4 − x3 + x 2 − x + 1) x 4 − x3 + x 2 − x + 1 5
=lim 3 lim = lim
= .
x →−1 x + 1 x →−1
( x + 1) ( x 2 − x + 1) x →−1 x2 − x + 1 3

2 x3 + 6 3
Câu 22: Biết rằng lim = a 3. Tính a
x →− 3 3 − x2
Lời giải

Ta có lim
=
2 x3 + 3 3
lim
=
( )(
2 x + 3 x 2 − 3x + 3 ) lim
(
2 x 2 − 3x + 3 )
x →− 3 3 − x2 x →− 3
(
3−x 3+x )( ) x →− 3 3−x

(
2 − 3 ) ( )
2
− 3. − 3 + 3
=  =  =18
3 3.
3− − 3 ( 2 3)
x2 − 9
Câu 23: Tính lim bằng:
x →3 x −3
Lời giải

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 9
Ta có: lim = lim ( x + 3) = 6 .
x →3 x − 3 x →3

x2 − 5x + 6
Câu 24: Tính giới hạn I = lim .
x→2 x−2
Lời giải

x2 − 5x + 6 ( x − 2 )( x − 3)
I = lim = lim =lim ( x − 3) =−1 .
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2

x+2 −2
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x→2 x−2
Lời giải

x+2 −2 x−2 1 1
lim = lim = lim = .
x→2 x−2 x→2
(
( x − 2 ) x + 2 + 2 x→2 x + 2 + 2 4 )
2x2 − 6
Câu 26: Tính lim = a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P= a + b bằng
x→ 3 x− 3

Lời giải

2 x2 − 6 2 ( x 2 − 3)
Ta có lim
x→ 3 x − 3
= lim
x→ 3 x − 3
= lim 2 x + 3= 4 3 .
x→ 3
( )
Suy ra a = 4 , b = 3 . Vậy P = a + b = 7 .

3x + 1 − 1 a a
Câu 27: Biết lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x →0 x b b
= a 2 + b2 .
trị biểu thức P
Lời giải

3x + 1 − 1 3x + 1 − 1 3 3
Ta có: lim
= lim = lim = .
x →0 x x →0
(
x 3 x + 1 + 1 x →0 3 x + 1 + 1 2 )
Do đó, a = 3 , b = 2 .Vậy P = a 2 + b 2 = 13 .

Câu 28: Giá trị của giới hạn lim


(x 2
+ π 21 ) 7 1 − 2 x − π 21
là:
x →0 x
Lời giải
Ta có

lim
(x 2
+ π 21 ) 7 1 − 2 x − π 21
lim
=
(x 2
+ π 21 ) ( 7
1− 2x −1 ) + lim x =

2π 21
.
x →0 x x →0 x x →0 7

x −1
3
Câu 29: Giá trị của giới hạn lim là:
x →1 3 4x + 4 − 2
Lời giải

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có lim
x −1
3
= lim
( x − 1) ( 3
( 4x + 4)
2
+ 2 3 4x + 4 + 4 )
x →1 3 4 x + 4 − 2 x →1 ( 4 x + 4 − 8) ( 3 x 2 + 3 x + 1)

= lim
( 3
( 4x + 4)
2
+ 2 3 4x + 4 + 4
12
= = 1.
)
x →1
4 ( 3
)
x2 + 3 x + 1 12

2 1+ x − 3 8 − x
Câu 30: Giá trị của giới hạn lim là:
x →0 x
Lời giải

2 1+ x − 3 8 − x  2 1+ x − 2 2 − 3 8 − x 
Ta có lim = lim  + 
x →0 x x →0
 x x 

 
2 1 1 13
=lim  +  =+
1 = .
x →0  x + 1 + 1 4 + 2 3 8 − x + 3 ( 8 − x )2  12 12
 

x+3 −2
Câu 31: lim bằng
x →1 x −1
Lời giải
x+3 −2 x +3− 4 1 1
Ta có: lim
= lim = lim = .
x →1 x −1 x →1
( x − 1) x + 3 + 2 x→1 x + 3 + 2 4 ( )
x 2 − 42018
Câu 32: lim2018 bằng
x→2 x − 22018
Lời giải

Ta có lim2018
x 2 − 42018
= lim2018
(
x − 22018 x + 22018 )( )
= lim2018 ( x + 22018 ) = 22018 + 22018 = 22019 .
2018
x→2 x−2 2018
x→2 x−2 x→2

1− x
Câu 33: Tính gới hạn L = lim .
x →1
2 − x −1
Lời giải

1− x (1 − x ) 2 − x + 1( )
=L lim
x →1
= lim
2 − x − 1 x →1 −x + 1
= lim
x →1
( 2 − x= )
+1 2 .

x 2 − 12 x + 35
Câu 34: Tính lim .
x →5 25 − 5 x
Lời giải

Ta có lim
x 2 − 12 x + 35
= lim
( x − 7 )( x − 5) = lim 7 − x = 2 .
x →5 25 − 5 x x → 5 5 (5 − x ) x →5 5 5

x 2 − 12 x + 35 2
Vậy lim = .
x →5 25 − 5 x 5

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + ax + b
Câu 35: Cặp ( a, b ) thỏa mãn lim = 3 là
x →3 x −3
Lời giải
Cách 1:

x 2 + ax + b
Để lim = 3 thì ta phải có x 2 + ax + b = ( x − 3)( x − m ) .
x →3 x −3

Khi đó 3 − m =3 ⇔ m =0 . Vậy x 2 + ax + b = ( x − 3) x= x 2 − 3x .

Suy ra a = −3 và b = 0 .

Cách 2:

x 2 + ax + b 3a + b + 9
Ta có = x + a +3+ .
x −3 x −3

x 2 + ax + b 3a + b + 9 =0 a =−3
Vậy để có lim = 3 thì ta phải có  ⇔ .
x →3 x −3 =  a + 6 3 = b 0

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x
Câu 36: Tính giới hạn lim .
x →0 x
Lời giải
Ta có:

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x 4x2
lim = lim
x →0 x x →0
x ( 4x2 − 2x + 1 + 1 − 2x )
4x
= 0.
lim
x →0
( 2
4x − 2x +1 + 1− 2x )
ax 2 + bx − 5
Câu 37: Cho a, b là số nguyên và lim = 7 . Tính a 2 + b 2 + a + b .
x →1 x −1
Lời giải
ax 2 + bx − 5
Vì lim = 7 hữu hạn nên x = 1 phải là nghiệm của phương trình ax 2 + bx − 5 =0 suy
x →1 x −1
ra a + b − 5 = 0 ⇒ b = 5 − a .
ax 2 + ( 5 − a ) x − 5 ( x − 1)( ax + 5) = a + 5 = 7 ⇒ a = 2 nên b = 3
Khi đó lim = lim
x →1 x −1 x →1 x −1
Suy ra: a + b + a + b =
2 2
18 .

x +1 − 3 x + 5
Câu 38: Giới hạn lim .
x →3 x −3
Lời giải
Ta có

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x +1 − 3 x + 5  x +1 − 2 3 x + 5 − 2 
lim = lim  − .
x →3 x−3 x →3
 x−3 x − 3 
 
 x +1− 4 x +5−8 
lim  −
( )

x →3


(
 ( x − 3) x + 1 + 2 ( x − 3) ) 3
( x + 5)
2
+ 23 x + 5 + 4 

 
1 1  =1 − 1 =1
=lim  −
x →3  x +1 + 2 ( x + 5) + 2 3 x + 5 + 4  4 12 6
3 2

3
ax + 1 − 1 − bx
Câu 39: Biết rằng b > 0, a + b =5 và lim = 2 . Tìm $a,b?$
x →0 x
Lời giải
3
ax + 1 − 1 − bx  3 ax + 1 − 1 1 − 1 − bx 
Ta có lim = lim  + 
x →0 x x →0  x x 

 ax bx 
lim  +
x →0
(
 x 3 ( x + 1) + x + 1 + 1 x 1 + 1 − x 

2 3

 ) ( )
 a b  a b
= lim  +  = 3 + 2 = 2.
x →0
(
 ( x + 1) + x + 1 + 1

3 2 3 1 + 1 − x 
 ) ( )
a + b = 5
 a + b =5
Vậy ta được:  a b ⇔ a 3,=
⇔= b 2 

 3 + 2 =2 2a + 3b =12

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a
Câu 40: Biết lim = với a , b ∈  và là phân số tối giản. Giá trị của a + b
x →1 2 ( x − 1) b b
bằng:
Lời giải

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 x2 + x + 2 − 2 + 2 − 3 7 x + 1
Ta có lim = lim
x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)

x2 + x + 2 − 2 2 − 3 7x +1
lim
= + lim I+J.
=
x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)

x2 + x + 2 − 2 x2 + x + 2 − 4
=Tính I lim
= lim
x →1 2 ( x − 1) x →1
2 ( x − 1) x 2 + x + 2 + 2 ( )
lim
( x − 1)( x + 2 )
= lim =
x+2 3
.
x →1 2
(
2 ( x − 1) x + x + 2 + 2 x →1 2
2 x +x+2+2 4 2 ) ( )

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 − 3 7x +1 8 − 7x −1
=và J lim
= lim
2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)  4 + 2 3 7 x + 1 +
( )
7x +1 
x →1 2
3
 

−7 −7
lim
= .
(
2  4 + 2 3 7 x + 1 + 3 7 x + 1  12 2 )
x →1 2

 

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 2
Do đó lim =I + J =
x →1 2 ( x − 1) 12

Suy ra a = 1 , b = 12 , c = 0 . Vậy a + b + c =
13 .

x3 − ax + a − 1
Câu 41: Biết lim = 2 . Tính M= a 2 + 2a .
x →1 x −1
Lời giải
x3 − ax + a − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − a ( x − 1)
lim = lim = lim ( x 2 + x + 1 − a ) = 3 − a ⇒ a =
1.
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Vậy M = a 2 + 2a = 3 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

x 2 − 3x − 4
Câu 42: lim bằng
x→4 x−4
A. không tồn tại. B. 0 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải

x 2 − 3x − 4 ( x + 1)( x − 4)
Ta có lim = lim 1) 5 .
= lim( x + =
x→4 x−4 x→4 x−4 x→4

x+ 2
Câu 43: Giá trị của I = lim bằng
x →− 2 x2 − 2
−1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải

x+ 2 x+ 2 1 −1
=I lim 2
= lim = lim
= .
x →− 2 x − 2 x →− 2
( )(
x+ 2 x− 2 ) x →− 2 x − 2 2 2

x2 − 9
Câu 44: Tính lim bằng:
x →3 x −3
A. 3 . B. 6 . C. +∞ . D. −3 .
Lời giải

x2 − 9
Ta có: lim = lim ( x + 3) = 6 .
x →3 x − 3 x →3

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 4
Câu 45: Kết quả của giới hạn lim bằng
x→2 x − 2

A. 0 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .
Lời giải

x2 − 4 ( x − 2 )( x + 2=) lim x + 2= 4 .
Ta có: lim = lim ( )
x→2 x − 2 x→2 x−2 x→2

3x 2 − 2 x − 5
Câu 46: Giới hạn lim bằng
x →−1 x2 −1
A. −3 . B. +∞ . C. 0 . D. 4 .
Lời giải

Ta có: lim
3x 2 − 2 x − 5
= lim
( 3x − 5)( x + =1)
lim
3 x − 5 3. ( −1) − 5 −8
= = = 4.
x →−1 2
x −1 x →−1 ( x − 1)( x + 1) x →−1 x − 1 ( −1) − 1 −2
2 x 2 + 3x − 2
Câu 47: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x →−2 x2 − 4
5 5 1
A. . B. − . C. . D. 2.
4 4 4
Lời giải

Ta có: lim =
2 x 2 + 3x − 2
lim
( 2 x −=
1)( x + 2 )
lim
=
2x −1 5
.
x →−2 2
x −4 x →−2 ( x − 2 )( x + 2 ) x →−2 x−2 4

x3 − 1
Câu 48: Tính giới hạn A = lim
x →1 x −1
A. A = −∞ . B. A = 0 . C. A = 3 . D. A = +∞ .
Lời giải
Ta có:

x3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
=A lim = lim = lim( x 2 + x =
+ 1) 3 .
x →1 x − 1 x →1 x −1 x →1

x 2 + 3x − 4
Câu 49: Tính giới hạn L = lim .
x →1 x −1
A. L = −5 . B. L = 0 . C. L = −3 . D. L = 5 .
Lời giải

x 2 + 3x − 4 ( x − 1)( x + 4=) lim x + 4= 5 .


Ta có: =
L lim = lim ( )
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

2 x 2 + 3x − 2
Câu 50: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x →−2 x2 − 4
5 5 1
A. . B. − . C. . D. 2.
4 4 4
Lời giải

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có: lim
2 x 2 + 3x − 2
= lim
1)( x + 2 )
( 2 x −= lim
=
2x −1 5
.
x →−2 2
x −4 x →−2 ( x − 2 )( x + 2 ) x →−2 x−2 4

x3 − 1
Câu 51: Tính giới hạn A = lim
x →1 x −1
A. A = −∞ . B. A = 0 . C. A = 3 . D. A = +∞ .
Lời giải
Ta có:

x3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
=A lim = lim + 1) 3 .
= lim( x 2 + x =
x →1 x − 1 x →1 x −1 x →1

x 2 + 3x − 4
Câu 52: Tính giới hạn L = lim .
x →1 x −1
A. L = −5 . B. L = 0 . C. L = −3 . D. L = 5 .
Lời giải

x 2 + 3x − 4 ( x − 1)( x + 4=) lim x + 4= 5 .


Ta có: =
L lim = lim ( )
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

3x 2 − 2 x − 5
Câu 53: Giới hạn lim bằng
x →−1 x2 −1
A. −3 . B. +∞ . C. 0 . D. 4 .
Lời giải

Ta có: lim
3x 2 − 2 x − 5
= lim
( 3x − 5)( x + =1)
lim
3 x − 5 3. ( −1) − 5 −8
= = = 4.
x →−1 2
x −1 x →−1 ( x − 1)( x + 1) x →−1 x −1 ( −1) − 1 −2
x2 −1
Câu 54: lim có giá trị bằng
x →1 x − 1

A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. 2 .
Lời giải

x2 −1 ( x − 1)( x + 1=) lim x +=


Ta có lim = lim ( 1) 2 .
x →1 x − 1 x →1 x −1 x →1

2 x3 + 6 3
Câu 55: Biết rằng lim = a 3 + b . Tính a 2 + b 2 .
x →− 3 3 − x2
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 13 .
Lời giải

Ta có lim
=
2 x3 + 6 3
lim
=
( )(
2 x + 3 x 2 − 3x + 3 ) lim
(
2 x 2 − 3x + 3 )
x →− 3 3 − x2 x →− 3
(
3−x )(
3+x ) x →− 3 3−x

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 − 3 ( ) ( )
2
− 3. − 3 + 3
  18 a = 3
= = = 3 3 
→ ⇒ a 2=
+ b2 9 .
(
3− − 3 ) 2 3 b = 0

2x2 − x − 1
Câu 56: Tính giới hạn L = lim .
x →1 x −1
3 1
A. L = . B. L = 3 . C. L = 1 . D. L = − .
2 2
Lời giải

2x2 − x − 1 ( x − 1)( 2 x + 1)
Ta có=
L lim = lim = lim ( 2 x +=
1) 3 .
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

x2  2 x  3
Câu 57: Giá trị của lim là:
x1 x 2 1
A. 1 . B. 2 . C.  . D. 0 .
Lời giải

x2  2 x  3  x 1 x  3 x  3 1  3
lim  lim  lim  2.
x1 2
x 1 x1  x  1 x 1 x1 x 1 1 1

x2 − 5x + 6
Câu 58: Kết quả của giới hạn lim là
x→2 x−2
A. 1. B. −2 . C. 0 . D. −1 .
Lời giải

( x − 2 )( x − 3) =lim
Có lim ( x − 3) =2 − 3 =−1.
x→2 x−2 x→2

x2 − x − 2
Câu 59: Tính giới hạn L = lim .
x →−1 3 x 2 + 8 x + 5

3 1
A. L = − . B. L = . C. L = −∞ . D. L = 0 .
2 2
Lời giải
x2 − x − 2 ( x + 1)( x − 2 ) x−2 3
L = lim 2 = lim = lim = − .
x →−1 3 x + 8 x + 5 x →−1 ( x + 1)( 3 x + 5 ) x →−1 3 x + 5 2

x 2  2 x 1
Câu 60: Biết lim  a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x1 x 2 1
A. x 2  x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. x 2  5 x  6  0 . D. x 2  3 x  0 .
Lời giải
x 2  2 x 1 x 1
lim 2
 lim 0a0
x1 x 1 x 1 x 1
Xét các bất phương trình
x 2  x  1  0 tập nghiệm là  , loại phương án A .
1
2 x  1  0  x  , loại phương án B .
2

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2  5 x  6  0  2  x  3 , nhận phương án C .
x  0
x 2  3x  0   , loại phương án D .
 x  3
x 2 + 2 x − 15
Câu 61: Giới hạn lim bằng
x→4 x −3
1
A. . B. 9 . C. +∞ . D. 8 .
8
Lời giải

lim
=
x 2 + 2 x − 15
lim
( x − 3)( x + 5)
= 9.
x→4 x −3 x→4 x −3

x2 + x
Câu 62: Giới hạn lim bằng
x →−1 x 2 + 3x + 2

2
A. 0 . B. . C. −1 . D. 2 .
3
Lời giải

x2 + x x ( x + 1) x
lim 2 = lim = lim = −1 .
x →−1 x + 3x + 2 x →−1 ( x + 1)( x + 2 ) x →−1 x + 2

x 2 + 3x + 2
Câu 63: Tìm lim .
x →−2 x+2
A. −1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
x 2 + 3x + 2
Ta có lim =lim ( x + 1) =−1 .
x →−2 x+2 x →−2

3x 2 − 2 x − 5
Câu 64: Giới hạn lim bằng
x →−1 x2 −1
A. 3 . B. +∞ . C. 0 . D. 4 .
Lời giải

3x 2 − 2 x − 5 ( 3 x − 5 )( x + 1) 3x − 5
lim = lim = lim = 4.
x →−1 2
x −1 x →−1 ( x − 1)( x + 1) x →−1 x − 1

x2 − 4
Câu 65: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x→2 x−2
A. +∞ . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
x2 − 4
lim = lim ( x + 2=
) 4.
x→2 x − 2 x→2

9 − x2
Câu 66: Tìm lim . Kết quả là
x →3 x 2 − 4 x + 3

A. −3 . B. 4 . C. −4 . D. 3 .
Lời giải

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có: lim
9 − x2
= lim
( x − 3)( − x − 3) = lim − x − 3 = −3 .
x →3 x − 4 x + 3 x →3 ( x − 3)( x − 1)
2 x →3 x − 1

x 2 − 16
Câu 67: Tìm lim . Kết quả là
x→4 x−4
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Lời giải

x 2 − 16
Ta có lim = lim ( x + 4=
) 8.
x→4 x−4 x→4

x2 + 2x + 1
Câu 68: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là?
x →−1 2x + 2
1
A. −∞ . B. 0 . C. . D. +∞ .
2
Lời giải

( x + 1) =
2
x2 + 2x + 1 x +1
lim = lim = lim 0.
x →−1 2x + 2 x →−1 2 ( x + 1) x →−1 2

x 2 − 3x + 2
Câu 69: Kết quả lim là
x →1 x −1
A. −1 . B. 3 . C. 0 . D. +∞ .
Lời giải

lim
x 2 − 3x + 2
lim
=
( x − 1)( x − 2 ) =
lim ( x − 2 ) =
−1 .
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Câu 70: Tính lim


( x − 1)( x − 3) .
x →1 1 − x2
A. 0. B. −1. C. 1. D. −2.
Lời giải

lim
( x=
− 1)( x − 3)
lim
( x=
− 1)( x − 3)
lim
− ( x − 3)
= 1.
x →1 1− x 2 x →1 (1 − x )(1 + x ) x →1 (1 + x )

x3 + 1
Câu 71: lim bằng
x →−1 x 2 + x

A. -3. B. −1 . C. 0. D. 1.
Lời giải

x3 + 1 ( x + 1)( x 2 − x + 1) x2 − x + 1 3
Ta có: lim = lim = lim = = −3 .
x →−1 x 2 + x x →−1 x( x + 1) x →−1 x −1

x3 + 1
Vậy lim = −3 .
x →−1 x 2 + x

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 − 12 x + 35
Câu 72: lim bằng
x →5 25 − 5 x
2 2
A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ .
5 5
Lời giải

Ta có lim
x 2 − 12 x + 35
= lim
)( x − 5) lim
( x − 7= =
x−7 2
.
x →5 25 − 5 x x →5 −5 ( x − 5 ) x →5 −5 5

x2 − 9
Câu 73: lim bằng
x →3 x − 3

A. 3 . B. 6 . C. +∞ . D. −3 .
Lời giải

x2 − 9
Ta có: lim = lim ( x + 3) = 6 .
x →3 x − 3 x →3

x3 − 1
Câu 74: lim bằng
x →1 x − 1

A. −∞. B. 0. C. 3. D. +∞.
Lời giải

x3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
A = lim = lim = lim ( x 2 + x =
+ 1) 3 .
x →1 x − 1 x →1 x −1 x →1

x2 + x − 2
Câu 75: Tính lim .
x→ 1 x −1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. +∞ .
Lời giải

x2 + x − 2 ( x − 1)( x + 2=) lim x + 2= 3


lim = lim ( ) .
x→ 1 x −1 x→ 1 x −1 x→ 1

2 x3 + 6 3
Câu 76: Biết rằng lim = a b với a, b là các số nguyên. Tính a + b .
x →− 3 3 − x2
A. 10. B. 5. C. 4 . D. 6 .
Lời giải

2 x3 + 6 3 2( x3 + 3 3) 2( x 2 − 3 x + 3)
Ta =
có: lim lim
= = 3 3.
lim
x →− 3 3 − x2 x →− 3 ( 3 − x )( 3 + x ) x →− 3 3−x

Suy ra a = b = 3 ⇒ a + b = 6 .

2017 ( x 2 − 4 )
Câu 77: Kết quả của lim+ bằng
x→2 2 x−2
A. 4034 . B. −4034 . C. 80683 . D. − 80683 .
20 20
Lời giải
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2017 ( x 2 − 4 ) 2017 ( x − 2 )( x + 2 ) 2017 ( x + 2 )


Ta có: lim= lim = lim
= 4034
x → 2+ 2 x−2 x → 2+ 2 ( x − 2) x → 2+ 2

x 4 − 4 x3
Câu 78: Giới hạn của lim bằng:
x →0 5 x3
A. 0 . B. −4 . C. −3 . D. −4 .
5 5
Lời giải

x 4 − 4 x3 x3 ( x − 4 ) ( x − 4 ) lim ( 0 − 4 ) −4 .
Cách 1: lim= lim = lim
= =
x →0 5 x3 x →0 5 x3 x →0 5 x →0 5 5

x 4 − 4 x3
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 3 + CACL + x= 0 + 10−9 và so đáp án.
5x

x 4 − 4 x3
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570VN Plus: lim và so đáp án.
5 x3 x → 0 + 10−9

x2 + 5x + 6
Câu 79: Tìm lim .
x →−2 x+2
A. +∞ . B. −2 . C. −1 . D. 1 .
Lời giải

x2 + 5x + 6 ( x + 2 )( x + 3=) lim ( x + =
Ta có: lim = lim 3) 1 .
x →−2 x+2 x →−2 x+2 x →−2

x2 − 4 x + 3
Câu 80: Tính lim
x →3 x2 − 9
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2 5 3 5
Lời giải

Ta có: lim =
2
x − 4x + 3
lim
( x − 3=)( x − 1) lim=
x −1 2
.
x →3 2
x −9 x →3 ( x − 3 )( x + 3 ) x →3 x + 3 5

Câu 81: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
x2 −1 x2 −1
A. lim
x →1 3 x 2 − 4 x + 1
. B. lim 4 x + 3 .
x →−2 x + 5
C. lim
1
x→ x3 − 1
D. lim
x →+∞
( )
x2 + 1 − x .

Lời giải

x2 −1 x +1 2
lim 2
= lim = = 1
x →1 3 x − 4 x + 1 x →1 3 x − 1 2
4 x + 3 −5
lim =
x →−2 x+5 3
x2 −1 x +1 2
lim 3
= lim
=
x →1 x − 1 x →1 x 2 + x + 1 3

Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim =
x →+∞
(
x 2 + 1 − x lim= 0 .
x →+∞
)
1
x2 + 1 + x
x3 − 8
Câu 82: Tính I = lim .
x→2 x 2 − 3x + 2
A. I = −12 . B. I = 12 . C. I = −8 . D. I = 8 .
Lời giải
Chọn B

x3 − 8 ( x − 2) ( x2 + 2x + 4)
Ta có: I lim
= = lim
x→2 x 2 − 3x + 2 x→2 ( x − 1)( x − 2 )
x 2 + 2 x + 4 22 + 2.2 + 4
= lim = = 12
x→2 x −1 2 −1

x 2 − 3x + 2
Câu 83: lim bằng:
x →1 x3 − 1
A. 1 . B. − 1 . C. 0 . D. − 2 .
3 3 3
Lời giải
2
Ta có lim x −33x + 2 = lim ( x − 1)( x − 2 ) = lim
x−2 1
= − .
x →1 x −1 (
x →1 x − 1
) ( x 2 + x + 1) x →1 x2 + x + 1 3

x 2 + 3x − 4
lim
Câu 84: Giới hạn x →−4 x 2 + 4 x bằng

A. 5 . B. − 5 . C. 1 . D. −1 .
4 4
Lời giải

lim
x 2 + 3x − 4
= lim
( x + 4 )( x=− 1) x − 1 −4 − 1 5
lim = = .
x →−4 2
x + 4x x →−4 x ( x + 4) x →−4 x −4 4

2 x2 − 5x + 2
Câu 85: Tìm lim .
x→2 x−2
A. 3 . B. 3. C. 1. D. 2.
2
Lời giải

2 x2 − 5x + 2 ( 2 x − 1)( x −=
2)
lim ( 2 x − 1) 3 .
Ta có. lim = lim =
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2

x 2 − ( a + 1) x + a
Câu 86: Với a là số thực khác 0, lim bằng
x→a x2 − a2
a −1 a +1
A. a − 1 . B. a + 1 . C. . D. .
2a 2a
Lời giải

Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 − ( a + 1) x + a ( x − 1)( x − a) x −1 a −1
Ta có: lim = lim = lim = .
x→a 2
x −a 2 x → a ( x + a )( x − a ) x → a x+a 2a

x2 −1
Câu 87: Giá trị lim bằng
x →−1 x + 1

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. −2 .
Lời giải

x2 − 1 ( x + 1)( x − 1)
Ta có: lim =lim =lim ( x − 1) =−2 .
x →−1 x + 1 x →−1 x +1 x →−1

x 2 + 3x − 10 a
Câu 88: Biết lim 2 = , a, b ∈ ; b ≠ 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
x→2 x + 2 x − 3 b
A. −10 . B. 10 . C. −15 . D. 7 .
Lời giải

x 2 + 3 x − 10 ( x − 2 )( x + 5)= lim x + 5= 7= 14= 7


Ta có: lim = lim .
x→2 x − 3x + 2 x →2 ( x − 2 )( x − 1) x →2 x − 1 1 2
2

Do đó, giá trị nhỏ nhất của a.b bằng 7 .

2 x2 − 5x − 3 a
Câu 89: Biết lim 2
= − , a, b ∈ ; b ≠ 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
 1
x → −  2 x + 11x + 5 b
 2

A. 63 . B. 16 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải

Ta có lim
2 x2 − 5x − 3
=lim
( 2 x + 1)( x − 3) =lim x − 3 =− 7 =− 14 =− 7 .
 1
x → −  2 x + 11x + 5 x → −  ( 2 x + 1)( x + 5 ) x → − 1  x + 5
2  1  9 18 9
 2  2  2

Do đó, giá trị nhỏ nhất của a.b bằng 63 .

Câu 90: Cho I = lim


2 ( 3x + 1 − 1 ) và J = lim x 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.
Lời giải
Ta có

=
2 3x + 1 − 1
I lim = lim = lim
( 6x
= 3.
) 6
x →0 x x →0
x 3 x + 1 + 1 x →0 3 x + 1 + 1 ( )
J=lim
x2 − x − 2
=lim
( x + 1)( x − 2 ) =lim ( x − 2 ) =
−3 .
x →−1 x +1 x →−1 x +1 x →−1

6.
Khi đó I − J =

x3 − 1
Câu 91: Tính giới hạn A = lim .
x →1 x −1

Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. A = −∞. B. A = 0. C. A = 3. D. A = +∞.
Lời giải
x3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
A = lim = lim = lim ( x 2 + x =
+ 1) 3 .
x →1 x − 1 x →1 x −1 x →1

x 2 − 12 x + 35
Câu 92: Tính lim .
x →5 25 − 5 x
2 2
A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ .
5 5
Lời giải

Ta có lim
x 2 − 12 x + 35
= lim
( x − 7=
)( x − 5) lim
=
x−7 2
.
x →5 25 − 5 x x →5 −5 ( x − 5 ) x →5 −5 5

2x2 − 6
Câu 93: Tính lim = a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P= a + b bằng
x→ 3 x − 3

A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

2x2 − 6 2 ( x 2 − 3)
Ta có lim
x→ 3 x − 3
= lim
x→ 3 x − 3
= lim 2 x + 3= 4 3 .
x→ 3
( )
Suy ra a = 4 , b = 3 . Vậy P = a + b = 7 .

x2 − 5x + 6
Câu 94: Tính giới hạn I = lim .
x→2 x−2
A. I = −1 . B. I = 0 . C. I = 1 . D. I = 5 .
Lời giải

I = lim
x2 − 5x + 6
= lim
( x − 2 )( x − 3) =lim ( x − 3) =−1 .
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x
Câu 95: Tính giới hạn lim .
x →0 x
A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .
Lời giải
Ta có:

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x 4x2
lim = lim
x →0 x x →0
x ( 4x2 − 2x + 1 + 1 − 2x )
4x
= 0.
lim
x →0
(
4x2 − 2 x + 1 + 1 − 2x )
x2 + 2x + 1
Câu 96: Tính giới hạn lim .
x →−1 2 x 3 + 2

Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. .
2
Lời giải

( x + 1)
2
x2 + 2x + 1 x +1
Ta có lim = lim = lim = 0.
x →−1 2 x 3 + 2
( )(
x →−1 2 x + 1 x 2 − x + 1
) (
x →−1 2 x 2 − x + 1
)

Câu 97: Cho I = lim


2 ( 3x + 1 − 1 ) và J = lim x 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.
Lời giải
Ta có

=
2 3x + 1 − 1
I lim = lim = lim
( 6x
= 3.
6 )
x →0 x x →0
x 3 x + 1 + 1 x →0 3 x + 1 + 1 ( )
J=lim
x2 − x − 2
=lim
( x + 1)( x − 2 ) =lim ( x − 2 ) =
−3 .
x →−1 x +1 x →−1 x +1 x →−1

6.
Khi đó I − J =

1 − x −1
Câu 98: lim bằng
x →0 x
1 1
A. − . B. . C. +∞ . D. 0 .
2 2
Lời giải

Ta có lim
1 − x −1
= lim
( )(
1− x −1 1 − x +1
= lim = lim
1 − x −1
=
) −1 −1
.
x →0 x x →0
(
x 1− x +1 x →0
)
x 1 − x + 1 x →0 1 − x + 1 2 ( )
x2 − 2 x − 8
Câu 99: lim bằng
x →−2 2x + 5 −1
1
A. −3 . B. . C. −6 . D. 8 .
2
Lời giải

Ta có lim
x2 − 2 x − 8
= lim
( x 2 − 2 x − 8) ( 2x + 5 +1 ) = lim ( x + 2)( x − 4) ( 2 x + 5 + 1)
x →−2 2 x + 5 − 1 x →−2 2 x + 5 − 1 ( )( 2 x + 5 + 1) x →−2 2 ( x + 2)

( x − 4) ( 2x + 5 +1 )= −6. (1 + 1)
= lim = −6 .
x →−2 2 2

x2 − 2 x − 8
Vậy lim = −6 .
x →−2 2x + 5 −1

Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4x +1 −1
Câu 100: Tính giới hạn K = lim .
x →0 x 2 − 3x
2 2 4
A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 .
3 3 3
Lời giải

4x +1 −1 4x 4 2
Ta có: K = lim = lim = lim = − .
x →0 2
x − 3x x →0
( )
x ( x − 3) 4 x + 1 + 1 x →0 ( x − 3) ( 4x +1 +1 3)
4x +1 −1
Câu 101: Tính giới hạn K = lim .
x →0 x 2 − 3x
2 2 4
A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 .
3 3 3
Lời giải

4x +1 −1 4x 4 2
Ta có: K = lim = lim = lim = − .
x →0 2
x − 3x x → 0
( )
x ( x − 3) 4 x + 1 + 1 x →0 ( x − 3) ( 4x +1 +1 3)
x +1 − 2
Câu 102: Giá trị lim bằng
x→3 x −3
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
4 2 4 2
Lời giải

x +1 − 2 x −3 1 1
Ta có lim = lim = lim = .
x→3 x−3 x→3 ( )
x + 1 + 2 ( x − 3) x→3 x + 1 + 2 4

x−2 −2
Câu 103: Giới hạn lim bằng
x →6 x−6
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 4
Lời giải

x−2 −2 x−6 1
lim
= lim
=
x →6 x−6 x →6
( x − 6) x − 2 + 2 4 ( )
4x + 1 − 3
Câu 104: Cho hàm số f ( x ) = . Tính lim f ( x ) .
x−2 x →2

2 3 2 3
A. lim f ( x ) = − . B. lim f ( x ) = − . C. lim f ( x ) = . D. lim f ( x ) = .
x →2 3 x →2 2 x →2 3 x →2 2
Lời giải
4x + 1 − 3 4 ( x − 2) 4 2
lim f ( x ) = lim = lim = lim =
x →2 x →2 x−2 x →2
( )
( x − 2 ) 4 x + 1 + 3 x →2 4 x + 1 + 3 3

Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x − 2x −1
Câu 105: Tìm lim .
x →1 x2 + x − 2
A. −5 . B. −∞ . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x − 2x −1 x2 − 2x + 1 x −1
Ta có lim 2
= lim = lim = 0.
x →1 x + x − 2 x →1
( x − 1)( x + 2 ) x + 2 x − 1 (
x →1
)
( x + 2) x + 2x −1 ( )
x2 − 5x + 6
Câu 106: Tìm lim .
x→2 4x +1 − 3
3 2 3 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 3 2 2
Lời giải

lim
x2 − 5x + 6
= lim
(
( x − 2 )( x − 3) 4 x + 1 + 3
= lim
)
( x − 3) ( 4x +1 + 3 ) = −3.
x→2 4 x + 1 − 3 x→2 4 ( x − 2) x→2 4 2

x −1 − 2
Câu 107: Giới hạn lim bằng
x →5 x −5
1 1
A. . B. 2 . C. 1 D. .
4 2
Lời giải

x −1 − 2 x −5 1 1
lim
= lim = lim = .
x →5 x −5 x →5
(
( x − 5) x − 1 + 2 x →5
x −1 + 2 4) ( )
x2 + x + 2 − 2
Câu 108: Tính lim .
x →1 x −1
1 3
A. − . B. . C. 1 . D. −∞ .
4 4
Lời giải

Ta có lim
=
x2 + x + 2 − 2
lim
= lim
x2 + x − 2 ( x − 1)( x + 2 )
x →1 x −1 x →1
( )
( x − 1) x 2 + x + 2 + 2 x→1 ( x − 1) x 2 + x + 2 + 2 ( )
= lim
=
( x + 2) 3
.
x →1
x2 + x + 2 + 2 4

5x + 3 − 3 m
Câu 109: Giới hạn lim = (m, n, k ∈ Z ) . Tính m − n + k ?
x →0 x n k
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 0
Lời giải
5x + 3 − 3 5x 5
Có lim = lim = ⇒ m = 5; n = 2; k = 3 .
x →0 x x → 0 x( 5 x + 3 + 3) 2 3

1− 3 x +1
Câu 110: Tính lim bằng ?
x →0 3x
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 1
A. − . B. . C. 0 . D. − .
3 3 9
Lời giải
1− 3 x +1 −x −1 1
lim = lim = lim = − .
3x 
( )
 
( )
 9
x →0 x →0 2 x →0 2
3 x 1 + 3 x + 1 + 3
x +1  3 1 + 3 x + 1 + 3
x +1 
   

1 − x −1
Câu 111: lim bằng?
x →0 x
1 1
A. . B. − . C. 0 . D. +∞ .
2 2
Lời giải
1 − x −1 −x −1 1
Ta có: lim = lim = lim = −
x →0 x x →0 x
( 1− x +1 ) x →0 1− x +1 2

5− x −2
Câu 112: Tính lim .
x →1 x2 −1
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
8 4 8 4
Lời giải

5− x −2 5− x−4 −( x − 1)
lim
= lim
= lim
x →1 2
x −1 x →1
( x − 1)( x + 1) 5 − x + 2 x →1
(
( x − 1)( x + 1) 5 − x + 2 ) ( )
−1 1
= lim = −
x →1
( x + 1) ( 5− x + 2 ) 8

5+ x −2
Câu 113: Tính lim
x →−1 x2 −1
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
8 4 8 4
Lời giải

lim
=
5+ x −2
lim
=
5+ x −2 (
5+ x + 2
lim
)(
x +1 )
x →−1 2
x −1 x →−1
( x − 1)( x + 1) 5 + x + 2 x →−1
(
( x − 1)( x + 1) 5 + x + 2 ) ( )
1 1
= lim = − .
x →−1
( x − 1) ( 5+ x + 2 ) 8

x +1 −1 a
Câu 114: Biết lim = . Khẳng định nào sao đây là đúng?
x →0 2x +1 −1 b
A. a + b =3. B. a + b =−3 . C. a + b = 2. 1.
D. a + b =
Lời giải

Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim
x +1 −1
= lim
( x + 1 − 1)( x +1 +1 )( )
2x +1 +1
x →0 2 x + 1 − 1 x →0 ( 2 x + 1 − 1)( 2 x + 1 + 1)( x + 1 + 1)

= lim= lim
(
x 2x +1 +1
=
)
2x +1 +1 1
.
x →0
(
2x x +1 +1 x →0
)
2 x +1 +1 2 ( )
Suy ra= b 2. Vậy a + b =
a 1;= 3.
x 32 a
Câu 115: lim  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x1 2 x 1 1 b
A. a  b  5 B. a  b  2 C. a  b  1 D. a  b  5
Lời giải

Ta có: lim
x 32
 lim
 x 32  x 3 2  2 x 1  1.
x1 2 x 1 1 x1  2 x 1 1 x  3  2 2 x 1  1

 x 1 2 x 1 1  2 x 1 1  1 .


 lim  lim
x1
2 x  2 x  3  2 x1
2  x  3  2 4

Do đó: a  1; b  4 .

Vậy a  b  5 .

2x + 5 − 3 a a
Câu 116: Cho lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x→2 x−2 b b
trị biểu thức
= P 1984a + 4b .
2 2

A. 0 . B. 2000 . C. 8000 . D. 2020 .


Lời giải
Ta có:

lim
2x + 5 − 3
lim
= lim
( 2 x + 5) − 9 2 ( x − 2)
lim
2 2 1
= = == .
x→2 x−2 x → 2
( x − 2) 2x + 5 + 3 x
(
→ 2
)
( x − 2) 2x + 5 + 3 x → 2
(
2x + 5 + 3 6 3 )
a = 1
⇒ . Vậy P
= 1984.12 + 4.3=
2
2020 .
b = 3

3x + 1 − 1 a
Câu 117: Biết lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá
x →0 x b b
trị biểu thức P
= a 2 + b2 .
A. P = 13 . B. P = 0 . C. P = 5 . D. P = 40 .
Lời giải

3x + 1 − 1 3x + 1 − 1 3 3
Ta có: lim
= lim = lim = .
x →0 x x →0
( )
x 3 x + 1 + 1 x →0 3 x + 1 + 1 2

Do đó, a = 3 , b = 2 .Vậy P = a 2 + b 2 = 13 .

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 + x − 2 3
Câu 118: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x →3 x −3
3 3 7 3 7 3
A. . B. − . C. . D. − .
12 12 12 12
Lời giải
x2 + x − 2 3 x 2 + x − 12
Ta có lim = lim
x →3 x −3 x →3
( x − 3) x 2 + x + 2 3 ( )
( x − 3)( x + 4 ) x+4 3+ 4 7 7 3
lim = lim = = = .
x →3
( x − 3) ( x 2 + x + 2 3 ) x →3
x2 + x + 2 3 32 + 3 + 2 3 4 3 12

x2 − 5x + 6
Câu 119: Giới hạn lim bằng
x→2 x3 − x 2 − x − 2
1
A. 0 . B. − . C. −7 . D. +∞ .
7
Lời giải

Ta có: lim
x2 − 5x + 6 ( x − 2 )( x − 3) x−3 −1
= lim = lim
= .
x→2 x − x − x − 2 x→2 ( x − 2 ) ( x + x + 1) x→2 x + x + 1 7
3 2 2 2

x 2 − 3x + 2
Câu 120: Giới hạn lim 3 bằng
x →1 x − x 2 + x − 1

1 1
A. −2 . B. −1 . C. − . D. .
2 2
Lời giải

Ta có lim 3
x 2 − 3x + 2
= lim
( x − 1)( x − 2 ) = lim x − 2 = − 1 .
x →1 x − x 2 + x − 1
( )(
x →1 x − 1 x 2 + 1
) x→1 x 2 + 1 2
8 x3 − 1
Câu 121: Tính giới hạn sau lim( ).
x→
1 6 x2 − 5x + 1
2

A. 6. B. 8. C. 1. D. 10.
Lời giải:

8 x3 − 1 (2 x − 1)(4 x 2 + 2 x + 1) 4x2 + 2x + 1
lim(
= 2
) lim( = ) lim(
= ) 6.
x→ 6 x − 5 x + 1 (2 x − 1)(3 x − 1) 3x − 1
1 1 1
x→ x→
2 2 2

x 4 − 3x 2 + 2
Câu 122: Tìm lim .
x →1 x3 + 2 x − 3
5 2 1
A. − . B. − . C. . D. +∞ .
2 5 5
Lời giải

x 4 − 3x 2 + 2 ( x − 1)( x + 1) ( x 2 − 2 ) ( x + 1) ( x 2 − 2 ) 2
lim 3 = lim = lim = − .
x →1 x + 2 x − 3 x →1
( x − 1) ( x 2 + x + 3) x→1 x 2 + x + 3 5

Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 4 − 3x + 2
Câu 123: Giới hạn T = lim bằng
x →1 x3 + 2 x − 3
2 2 1
A. . B. . C. . D. +∞ .
9 5 5
Lời giải

x 4 − 3x + 2 ( x − 1) ( x3 + x 2 + x − 2 ) x 3 + x 2 + x − 2 13 + 12 + 1 − 2 1
T = lim 3 = lim = lim = = .
x →1 x + 2 x − 3 x →1
( x − 1) ( x 2 + x + 3) x →1 x2 + x + 3 12 + 1 + 3 5

 1 1 
Câu 124: Tính lim  2 + 2 .
x→2 x − 3x + 2 x − 5x + 6 

A. 2. B. +∞ . C. −2. D. 0.
Lời giải

 1 1  2 x2 − 8x + 8
lim  2 + 2 =lim
x → 2 x − 3x + 2
 x − 5 x + 6  x → 2 ( x 2 − 3x + 2 )( x 2 − 5 x + 6 )

2 ( x − 2)
2
2
= lim = lim = −2 .
x→2 ( x − 1)( x − 2 )( x − 2 )( x − 3) x→2 ( x − 1)( x − 3)
x 2 − ( a 2 − 1) x + a 2 − 2
Câu 125: Cho a thỏa mãn lim = −1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x →1 x −1
A. a < −2 . B. a < 3 . C. a > 1 . D. a > 0 .
Lời giải

x 2 − ( a 2 − 1) x + a 2 − 2 x2 − x − ( a2 − 2) x + a2 − 2
lim = −1 ⇔ lim −1
=
x →1 x −1 x →1 x −1

x ( x − 1) − ( a 2 − 2 ) ( x − 1)
⇔ lim −1 ⇔ lim ( x − a 2 + 2 ) =
= −1 .
x →1 x −1 x →1

⇔ 1 − a 2 + 2 =−1 ⇔ a 2 =4 ⇔ a =±2 .

Vậy a < 3 .

x3 − (1 + a 2 ) x + a 1
Câu 126: Có bao nhiêu giá trị a > 0 sao lim 3 3
= .
x→a x −a 3
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
x 3 − (1 + a 2 ) x + a x ( x2 − a2 ) − ( x − a ) x ( x + a ) −1 1
Có lim 3 3
=lim 3 3
=lim =⇒a=±1 .
x→a x −a x→a x −a x→a x 2 + ax + a 2 3
Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy có 2 giá trị của a

x 2 + ax + b
Câu 127: Cho a và b là các số thực thỏa mãn lim = 3. Tính a + b
x →−1 x +1
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + ax + b
0 và lim
Ta có lim ( x + 1) = = 3 nên lim ( x 2 + ax + b) =
0.
x →−1 x →−1 x +1 x →−1

2
Từ đó ta có 1 − a + b = 0 ⇒ b = a − 1 và x + ax + b = ( x + 1)( x + a − 1) )
x 2 + ax + b ( x + 1)( x + a − 1)
Khi đó lim = lim = lim ( x + a − 1) = a − 2.
x →−1 x +1 x →−1 x +1 x →−1

Suy ra a − 2 = 3 ⇔ a = 5, b = 4.

Vậy a + b =9

x2 − ( a + 2) x + a + 1
Câu 128: Tính lim .
x →1 x3 − 1
2−a −2 − a −a a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải

x2 − ( a + 2) x + a + 1 ( x − 1) − a ( x − 1)
2
 x − 1 − a  −a
Ta có: lim = lim = lim
=  
x →1 3
x −1 x →1
( x − 1) ( x 2 + x + 1) x→1  x 2 + x + 1  3

x 2 + 3a 2 − 2a
Câu 129: Cho= hàm số f ( x) + a ,. Tính lim f ( x) .
x−a x→ a

2a − 1 2a + 1 2 2
A. lim f ( x) = . B. lim f ( x) = . C. lim f ( x) = . D. lim f ( x) = .
x→ a 2 x→ a 2 x→ a 2a + 1 x→ a 2a − 1
Lời giải:

 
 x 2 + 3a 2 − 2a   x2 − a2
Ta có lim f ( x )=
= lim  + a  lim + a
x→a x→a 
 x−a 

x → a 
 ( x − a ) x + 3a + 2a
2 2
(
 )
 x+a  1 2a + 1
= lim  + a  =a + = .
x→a
 x 2
+ 3a 2
+ 2 a  2 2

x3 − (1 + a 2 ) x + a
Câu 130: Tìm lim .
x→a x3 − a3
2a 2 2a 2 − 1 2a 2 − 1
A. . B. . C. 2 . D. .
a2 + 3 3a 2 3 3
Lời giải

x3 − (1 + a 2 ) x + a x3 − a 2 x − x + a x ( x + a ) − 1 2a 2 − 1
lim = lim = lim
= .
x→a x3 − a3 (
x→a x − a
) ( x 2 + ax + a 2 ) x→a x 2 + ax + a 2 3a 2
x 2 + ax + b −1
Câu 131: Cho lim = ; ( a, b ∈  ) . Tổng S= a 2 + b 2 bằng
x →1 x2 −1 2
Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. S = 4 . B. S = 1 . C. S = 13 . D. S = 9 .
Lời giải
x 2 + ax + b −1
Do lim =
2
; ( a, b ∈  ) nên phương trình x 2 + ax + b =0 có một nghiệm x = 1 .
x →1 x −1 2
Khi đó: a + b + 1 =0 nên x + ax − a − 1 = ( x − 1) . ( x + a + 1) .
2

x 2 + ax + b x + a +1 a + 2
Suy ra: lim = lim
= .
x →1 x2 −1 x →1 x +1 2
x 2 + ax + b −1
Mà lim =
2
; ( a, b ∈  ) nên a + 2 =−1 ⇔ a =−3 .
x →1 x −1 2 2 2
⇒ b =−a − 1 =2 .
Vậy S = a 2 + b 2 = 13 .

x 2 + ( 3a + 2 ) x − 3a − 3
Câu 132: Tìm giới hạn lim .
x →1 x −1
A. 4 − 3a . B. 3a + 4 . C. 3a − 4 . D. 3a
Lời giải
x 2 + ( 3a + 2 ) x − 3a − 3 ( x − 1)( x + 3a + 3)
Ta có lim = lim = lim ( x + 3a + 3) = 3a + 4 .
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

x 2 + 2ax + 1 − bx + 1
Câu 133: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a + b =8 và lim =5
x →0 x
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. a ∈ ( 2; 4 ) . B. a ∈ ( 3;8 ) . C. b ∈ ( 3;5 ) . D. b ∈ ( 4;9 ) .


Lời giải

x 2 + 2ax + 1 − bx + 1
= lim
(
x 2 + 2ax + 1 − ( bx + 1) )
Ta có: lim .
x →0 x x →0
(
x. x 2 + 2ax + 1 + bx + 1 )
x 2 + ( 2a − b ) x x + ( 2a − b ) 2a − b
= lim = lim = .
x →0
(
x. x 2 + 2ax + 1 + bx + 1
x → 0 2
)
x + 2ax + 1 + bx + 1 2

x 2 + 2ax + 1 − bx + 1
lim = 5 ⇔ 2a − b = 5 ⇔ 2a − b =
10 .
x →0 x 2

a + b = 8 a = 6
Từ đó ta có hệ phương trình:  ⇔ .
 2a − b =10 b = 2

Vậy a ∈ ( 3;8 ) .

x + 1 − 5x + 1
Câu 134: Giới hạn lim bằng a . Giá trị thực của a − b là
x →3 x − 4x − 3 b

A. 1 . B. 1 . C. −1 . D. 9 .
9 8

Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

( x + 1)2 − ( 5 x + 1)   x + 4 x − 3 
x + 1 − 5x + 1   
Ta có lim = lim
x →3 x − 4 x − 3 x →3
 x − 4 x + 3  x + 1 + 5 x + 1 
2
 
 x 2 − 3 x   x + 4 x − 3 
  = lim
(
x x + 4x − 3
= 9.
)
= lim 2
x →3
 x − 4 x + 3  x + 1 + 5 x + 1 
 
x → 3
(
( x − 1) x + 1 + 5 x + 1 8 )
Do đó=
a 9;= 1.
b 8 nên a − b =

2x2 + x + 3 − 3
Câu 135: Tính giới hạn L = lim .
x →−2 4 − x2
A. L = − 2 . B. L = − 7 . C. L = − 9 . D. L = 0 .
7 24 31
Lời giải

Ta có L lim
=
( 2 x + x + 3 − 3)( 2 x + x + 3 + 3)
2 2

lim
2x2 + x − 6
x →−2
− ( x − 4 ) ( 2 x + x + 3 + 3)
2 2 x →−2
− ( x2 − 4) ( 2x2 + x + 3 + 3 )
= lim
( 2 x − 3)( x + 2 ) = lim
3 − 2x
= −
7
.
x →−2
− ( x − 2 )( x + 2 ) ( 2 x 2 + x + 3 + 3) x →−2
( x − 2) ( 2x2 + x + 3 + 3 ) 24

2x2 + x + 3 − 3
Câu 136: Tính giới hạn L = lim .
x →−2 4 − x2
A. L = − 2 . B. L = − 7 . C. L = − 9 . D. L = 0 .
7 24 31
Lời giải

Ta có L lim
=
( 2 x + x + 3 − 3)( 2 x + x + 3 + 3)
2 2

lim
2x2 + x − 6
x →−2
− ( x − 4 ) ( 2 x + x + 3 + 3)
2 2 x →−2
− ( x2 − 4) ( 2x2 + x + 3 + 3 )
= lim
( 2 x − 3)( x + 2 ) = lim
3 − 2x
= −
7
.
x →−2
− ( x − 2 )( x + 2 ) ( 2 x 2 + x + 3 + 3) x →−2
( x − 2) ( 2x2 + x + 3 + 3 ) 24

2 1 x  3 8  x a
Câu 137: Biết rằng lim  . Tính a  b
x0 x b
A. 25. B. 1. C. 1. D.  13 .
12
Lời giải

2 1 x  3 8  x  2 1  x  2 2  3 8  x 

Ta có lim  lim   

x0 x x0 
 x x 

 
 2 1 1 13
 lim 
x0  x  1  1
   1   .
 4  2 3 8  x  3 8  x 
2 12 12

Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Suy ra: a  13  a  b  1 .
b 12

 x 2 + x + 2 − 3 3x + 5  a a
Câu 138: Cho lim  = ( là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
x →1  x 2
− 3 x + 2  b b
 
= a +b .
P 2 2

A. P = 5 . B. P = 3 . C. P = 2 . D. P = −2 .
Lời giải

 x 2 + x + 2 − 3 3x + 5   x 2 + x + 2 − 2 2 − 3 3x + 5 
Ta có: lim  =  lim  + 2 
x →1  x 2
− 3 x + 2  x →1  x 2 − 3x + 2 x − 3 x + 2 
   

 
 x2 + x − 2 3 − 3x 
lim  + 2 
x →1


2
(2
)
 ( x − 3x + 2 ) x + x + 2 + 2 ( x 2 − 3x + 2 )  4 + 2 3 3x + 5 +
 ( 3
)
3x + 5  
 

 
lim 
 ( x − 1)( x + 2 ) +
−3 ( x − 1) 
2 
x →1


( 2
)
 ( x − 1)( x − 2 ) x + x + 2 + 2 ( x − 1)( x − 2 )  4 + 2 3 3 x + 5 +

( 3
)
3x + 5  
 

 
 x+2 −3 
lim  + 
x →1
 ( x − 2)

( x2 + x + 2 + 2 ) 
(
( x − 2 )  4 + 2 3 3x + 5 + 3 3x + 5  
2


)
−3 3 −1
= + = .
4 12 2

Theo giả thiết ta có − 1 =a


.
2 b

a = −1 a = 1
Vì a là phân số tối giản, a, b là số nguyên ⇒  hoặc  ⇒ P = a 2 + b2 = 5 .
b b = 2 b = −2

3 6 f ( x) + 5 − 5
Câu 139: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim f ( x) − 20 = 10 . Tìm lim 2 .
x→2 x→2 x−2 x + x−6
A. T = 4 . B. T = 12 . C. T = 6 . D. T = 4 .
15 25 25 25
Lời giải

Vì lim f ( x) − 20 = 10 nên f ( x) → 20 khi x → 2


x→2 x−2
3 6 f ( x) + 5 − 5 6 f ( x) + 5 − 125
Ta có: lim 2
= lim
x + x−6
( x − 2 )( x + 3)  3 ( 6 f ( x) + 5) + 5. 3 6 f ( x) + 5 + 25
x→2 x→2 2

 

Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 
 f ( x) − 20 6 
= lim  . 
 x − 2 ( x + 3)  3 ( 6 f ( x) + 5 ) + 5. 3 6 f ( x) + 5 + 25 
x→2 2

   
6 4
10.
= .
5.  3 ( 6. + 5 ) 202 + 5. 3 6.20 + 5 + 25 25
 
x + 1 − x2 + x + 1
Câu 140: lim bằng
x →0 x
A. 0. B. −1 . C. 5. D. 1.
Lời giải

x + 1 − x2 + x + 1 x + 1 − x2 − x −1 −x 0
Ta có: lim = lim = lim = = 0.
x →−1 x x →0
x ( x + 1 + x2 + x + 1 ) x →0
x + 1 + x2 + x + 1 2

x + 1 − x2 + x + 1
Vậy lim =0.
x →0 x

2 1+ x − 3 8 − x
Câu 141: Giá trị của giới hạn lim là:
x →0 x
A. 13 . B. − 13 . C. 11 . D. 5 .
12 12 12 6
Lời giải

2 1+ x − 3 8 − x  2 1+ x − 2 2 − 3 8 − x 
lim = lim  + 
x →0 x x →0  x x 
 
 
 2x x 
= lim  + 
x →0 


x. ( )
x +1 +1 x 4 + 2 8 − x + 8 − x 

3 3
2

 ( )
  

 
 2 1 
= lim  + 2 
x →0
 x +1 +1 4 + 23 8 − x +
 ( 3
8− x 
 )
1 13
1
=+ = .
12 12
ax + 1 − 1 − bx
3
Câu 142: Biết rằng b > 0, a + b =5 và lim = 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x →0 x
A. a 2 + b 2 > 10 . B. a 2 − b 2 > 6 . C. a − b ≥ 0 . D. 1 ≤ a ≤ 3 .
Lời giải

Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
ax + 1 − 1 − bx 3
ax + 1 − 1 1 − 1 − bx a b
lim = lim( + =) lim( + )
x →0 x x →0 x x x →0 3
(ax + 1) 2 + 3 ax + 1 + 1 1 + bx + 1
a b
= + .
3 2
a b
 + = 2 a = 13
Từ giả thiết ta có:  3 2 ⇔ .
  b = −8
a + b =5
Đối chiếu với các đáp án thì D là khẳng định sai.
3x 2 + 2 − 4 + x a
Câu 143: Biết lim 2
= ,. Tính P= a − b
x →1 x −1 b
A. P = 5 . B. P = 1 . C. P = 2 . D. P = 3 .
Lời giải
3x 2 + 2 − 4 + x 3x 2 + 2 − 4 + x 3x 2 + 2 − 5 + 5 − 4 + x
lim = lim = lim
x →1 x2 −1 x →1 x2 −1 x →1 x2 −1
 
 3x 2 + 2 − 5 5 − 4+ x   3 x2 −1 1− x ( ) 
= lim  = +  lim + 2
x →1 

2
x −1 
x − 1  x →1  x 2 − 1 3x 2 + 2 + 5
2


x −1 5 + 4 + x ( )( ) ( )( ) 


 
3 1  =5 ⇒ a =
lim 
= − 5 , b = 4 nên P = 1 .
x →1 

3 x + 2 + 5 ( x + 1)
2
( 5 + 4+ x  4
 )
2 x +1 − 3 8 − x a
Câu 144: Biết lim = . Giá trị của b − a bằng
x →0 x b
A. −1 . B. 13 . C. 1 . D. 1 .
12 12
Lời giải

Ta có lim
2 x +1 − 3 8 − x
= lim
2 ( ) (
x +1 −1 + 2 − 3 8 − x )
x →0 x x →0 x

(2 − )(4 + 2 ( ))
2

lim
2 ( x +1 −1 )( x +1 +1 ) + lim 3
8− x 3
8− x + 3
8− x
x →0
( x +1 +1 x ) x →0
(
x 4 + 23 8 − x + ( 3
8− x ))
2

2 1 1 13
= lim + lim 1
=+ = .
x →0
( x +1 +1) x →0
(4 + 2 8 − x + (
3 3
8− x ))
2
12 12

a = 13
⇒ ⇒ b − a =−1 .
b = 12

Vậy b − a =−1 .

x+2− x+8 a
Câu 145: Biết lim = . Giá trị của 3a + 2b bằng
x →1 x+3 + x−3 b
A. 12 . B. 13 . C. 10 . D. 5 .

Page 35
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

( x + 2 ) − ( x + 8 )   x + 3 − ( x − 3 ) 
2
x+2− x+8  
Ta có lim = lim 
x →1 x+3 + x−3 x → 1 ( x + 3 ) − ( x − 3 )   x + 2 + x + 8 
2
  

( x + 3x − 4 )  x + 3 − ( x − 3)
2

= lim
( − x + 7 x − 6 )  x + 2 + x + 8 
x →1 2

( x − 1)( x + 4 )  x + 3 − ( x − 3) 
= lim
x →1
( x − 1)( 6 − x )  x + 2 + x + 8 

( x + 4 )  x + 3 − ( x − 3)  5.4 2
= lim = = .
x →1
( 6 − x )  x + 2 + x + 8  5.6 3

a = 2
⇒ 12 .
⇒ 3a + 2b =
b = 3

Vậy 3a + 2b =
12 .

x + 1 − 5x + 1 a
Câu 146: Biết lim = . Giá trị của a − b bằng
x→ 3 x − 4x − 3 b
1 9
A. . B. . C. 1 . D. −1 .
9 8
Lời giải

( x + 1)2 − ( 5 x + 1)   x + 4 x − 3 
x + 1 − 5x + 1  
Ta có lim = lim  2
x→ 3 x − 4x − 3 x→ 3
 x − ( 4 x − 3)   x + 1 + 5 x + 1 
 

(x 2
− 3 x )  x + 4 x − 3 
= lim
x→ 3
(x 2
− 4 x + 3)  x + 1 + 5 x + 1 

x ( x − 3)  x + 4 x − 3 
= lim
x→ 3
( x − 1)( x − 3)  x + 1 + 5 x + 1 

x  x + 4 x − 3  3.6 9
= lim = = .
x→ 3
( x − 1)  x + 1 + 5 x + 1  2.8 8

a = 9
⇒ 1.
⇒ a −b =
b = 8

1.
Vậy a − b =

3
x + 7 − x2 + x + 2
Câu 147: lim .
x →1 x −1

Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. 1 B. +∞ C. − 3 D. − 2
12 2 3
Lời giải

3
x + 7 − x2 + x + 2  3 x + 7 − 2 2 − x2 + x + 2 
Ta có: lim = lim  + 
x →1 x −1 x →1  x − 1 x − 1 
 

 
x −1 1 2 − x2 − x
lim  . + 
x →1  x − 1 3
 (
( x + 7 ) + 2 3 x + 7 + 4 ( x − 1) 2 + x 2 + x + 2
2
) 


 
1 x+2 2
lim 
= − =−
x →1  3
2 + x2 + x + 2  3
 ( x + 7) + 2 x + 7 + 4
2 3

 x  a a
Câu 148: Cho lim  7  = ( là phân số tối giản). Tính tổng L= a + b .
x →0
 x + 1. x + 4 − 2  b b
A. L = 43 . B. L = 23 . C. L = 13 . D. L = 53 .
Lời giải

 x  a 1  7 x + 1. x + 4 − 2  b
=Đặt L lim
= = thì lim
=   .
x → 0  7 x + 1. x + 4 − 2  L x a
  b  
Ta có

b  7 x + 1. x + 4 − x + 4 + x + 4 − 2   7 x + 1. x + 4 − x + 4   x+4 −2
lim  =  lim 
 x →0   + lim
 x→0  
a x →0
 x   x   x 

Xét L1 = lim 
 . x + 4 7 x +1 −1 ( )  .Đặt=t 7
x + 1 .Khi đó:  x= t 7 −1
x →0  x 
  x → 0 ⇒ t → 1

t 7 + 3 ( t − 1) t7 + 3 2
=L1 lim
= lim =
t →1 7
t −1 ( 6 5 4 3 2
t →1 t + t + t + t + t + t + 1
) 7

Xét L2 lim=
 x+4 −2 ( x+4 −2 )( x+4+2 1) 1
=   lim = lim =
x →0 
 x 
x →0
x ( x+4 +2 )
x →0 x+4 +2 4

Vậy b = 2 + 1 = 15 ⇒ a = 28, b = 15 ⇒ a + b = 43 ⇒ a + b =43 .


a 7 4 28

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2
Câu 149: Biết lim = + c với a , b , c ∈  và a là phân số tối giản. Giá trị của
x →1 2 ( x − 1) b b
a + b + c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .

Page 37
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 x2 + x + 2 − 2 + 2 − 3 7 x + 1
Ta có lim = lim
x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)

x2 + x + 2 − 2 2 − 3 7x +1
lim
= + lim I+J.
=
x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)

x2 + x + 2 − 2 x2 + x + 2 − 4
=Tính I lim
= lim
x →1 2 ( x − 1) x →1
2 ( x − 1) x 2 + x + 2 + 2 ( )
lim
( x − 1)( x + 2 )
= lim =
x+2 3
.
x →1
(
2 ( x − 1) x + x + 2 + 2
2 x →1
)
2
2 x +x+2+2 4 2 ( )
2 − 3 7x +1 8 − 7x −1
=và J lim
= lim
2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)  4 + 2 3 7 x + 1 +
( 7x +1  )
x →1 2
3
 

−7 −7 .
lim
=
(
2  4 + 2 3 7 x + 1 + 3 7 x + 1  12 2 )
x →1 2

 

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 2
Do đó lim =I + J =
x →1 2 ( x − 1) 12

Suy ra a = 1 , b = 12 , c = 0 . Vậy a + b + c =
13 .
2018
Câu 150: Tính lim 2 − x1009 , kết quả bằng
x→4 4− x
A. +∞ . B. 1009.22016 . C. 1009.22018 . D. 1009.42018 .
Lời giải
Ta có

22018 − x1009 41009 − x1009 ( 4 − x ) ( 41008 + 41007.x + 41006.x 2 + ... + 4.x1007 + x1008 )
lim = lim = lim
x→4 4− x x→4 4− x x→4 4− x

= lim ( 41008 + 41007.x + 41006.x 2 + ... + 4.x1007 + =


x1008 ) 1009.4
= 1008
1009.22016 .
x→4

xm − xn
Câu 151: Tính giới hạn lim
x →1 x − 1
( m; n ∈ N * ) ta được kết quả bằng
A. 1 . B. +∞ . C. m . D. m − n .
Lời giải

xm − xn  xm − 1 xn − 1 
lim
x →1 x −1
= lim 
x →1
 x − 1

x − 1
 = lim
 x →1
( )
( x m −1 + x m − 2 + ... + 1) − ( x n −1 + x n − 2 + ... + 1) = m − n .

Page 38
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 152: Tính giới hạn của hàm số lim x − nx + n2 − 1 .


n

x →1
( x − 1)
n2 − n n2 + n n2
A. . B. . C. n . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có:

lim
x n + nx + n − 1
= lim
(x n
− 1) − n ( x − 1)
( x − 1) ( x − 1)
x→2 2 x→2 2

= lim
(x n −1
+ x n − 2 + ... + x + 1) − n
= lim
(x n −1
− 1) + ( x n − 2 − 1) + ... + ( x − 1)
x →1 x −1 x →1 x −1

= lim
x →1
(( x n −1
+ x n − 2 + ... + 1) + ( x n − 3 + x n − 4 + ... + 1) + ... + 1 )
n ( n − 1) n2 − n
= ( n − 1) + ( n − 2 ) + ... + 1 = = .
2 2

Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

DẠNG 3. DẠNG VÔ ĐỊNH ∞


1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

2 x2 + 5x − 3
Câu 153: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ x 2 + 6 x + 3

2 x3 + 5 x 2 − 3
Câu 154: Kết quả của giới hạn lim 2 là:
x →−∞ x + 6 x + 3

2 x3 − 7 x 2 + 11
Câu 155: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ 3 x 6 + 2 x 5 − 5

2x − 3
Câu 156: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞
x2 + 1 − x

Câu 157: Biết rằng


( 2 − a ) x − 3 có giới hạn là +∞ khi x → +∞ . Tính giá trị nhỏ nhất của
P = a 2 − 2a + 4.
2
x +1 − x
4x2 − x + 1
Câu 158: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ x +1
4x2 − 2 x + 1 + 2 − x
Câu 159: Kết quả của giới hạn lim là:
x →+∞
9 x 2 − 3x + 2 x
x 2 + 3x + 5
Câu 160: Tìm lim .
x →−∞ 4x −1
2x −1
Câu 161: Giá trị của lim bằng
x →−∞
x2 + 1 −1
( x − 1)( x + 2 )
Câu 162: lim bằng
x →−∞ x2 + 9
5x2 + 2 x + 3
Câu 163: Tính giới hạn lim .
x →−∞ x2 + 1

Câu 164: Tính giới hạn K = lim


4x2 + 1 .
x →−∞ x +1
cx 2 + a
Câu 165: Giới hạn lim bằng?
x →+∞ x 2 + b

Page 70

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x − x2 + x
Câu 166: lim bằng
x →−∞ x +1
x2 − x + 1
Câu 167: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 2x
x 2 − 3 x + ax
Câu 168: Cho a , 3 , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim = 3 thì
x →−∞ bx − 1
a 2 x 2 + 3 + 2017 1
Câu 169: Cho số thực a thỏa mãn lim = . Khi đó giá trị của a là
x →+∞ 2 x + 2018 2
4x2 + x + 1 + 4 1
Câu 170: Để lim = . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x →−∞ mx − 2 2

Câu 171: Biết lim


( 2 − a ) x − 3 = +∞ . Giá trị nhỏ nhất của
P = a 2 − 2a + 4 là.
2
x →+∞
x − x +1

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 172: Giới hạn lim 2 x − 1 bằng


x →−∞ x+2
A. 1. B. − 1 . C. 2. D. −∞ .
2

Câu 173: Giới hạn lim 4 x + 1 bằng


x →−∞ −x +1
A. 2. B. 4. C. −1 . D. −4 .
1− x
Câu 174: Giới hạn lim bằng
x →−∞ 3x + 2
A. 1 . B. 1 . C. − 1 . D. − 1 .
3 2 3 2

Câu 175: lim 2 x − 5 bằng


−x + 3
x →+∞

A. −5 . B. −1. C. 3. D. −2.
3

3x 2 − x
Câu 176: Tính lim .
x →+∞ x2 + 1
A. +∞ . B. −1 . C. −∞ . D. 3 .
5
Câu 177: lim bằng bao nhiêu?
x →+∞ 3x + 2
5
A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. .
3

2 x 2 − 3x + 7
Câu 178: Giới hạn lim bằng
x →∞ 3 − 4x2
A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. − 1 .
3 2 3 2

Page 71

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( 4 x + 1) ( 2 x + 1)
3 4

Câu 179: Cho hàm số f ( x) = . Tính lim f ( x ) .


(3 + 2 x )
7 x →−∞

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .

x2 − x + 5x
Câu 180: Tính lim .
x →−∞ x +1
A. −∞ . B. −1 . C. 6 . D. 4 .
1 4 x5 − x 4 + 5
Câu 181: Tính lim  2  .
x →+∞ 2 x + 1 2x − 3
 
2 1
A. +∞ . B. . C. 1 . D. .
2 2
x+3
Câu 182: Tính lim .
x →+∞
4x2 + 1 − 2
A. 1 . B. − 3 . C. 1 . D. 0 .
4 2 2

9x2 + 1
Câu 183: lim bằng
x →−∞ x +1
A. −9. B. 3. C. −3. D. 9.

2 x + 3x 2 − 2 3 +b
Câu 184: Cho lim = . Giá trị của A = bc ?
x →−∞
4x2 + 1 − x c
A. A = 6 . B. A = −6 . C. A = 2 . D. A = −2 .
( 2 x − 1)( 3x + 2 )( 4 x − 5)
Câu 185: Tính L = lim .
x →−∞ 8 x3 + 2 x + 7
A. L = 3 . B. L = 3 . C. L = 4 . D. L = −3 .
4 3
 x2 − 2 
Câu 186: Cho a ∈  , a ≠ 0 . Khi đó lim  2  = 3 thì giá trị của a bằng
x →+∞ ax − 1
 
A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
3
x2 − 2 x − 9 x2 + 1
Câu 187: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 2x + 3
A. − 3 . B. 2 . C. −1 . D. 1 .
2
x2 + 3 − x
Câu 188: Giới hạn lim bằng
x →−∞ 3x − 2
A. − 1 . B. − 2 . C. +∞ . D. 0 .
3 3
2 x 4 − 5 x3 a
Câu 189: lim = . Khẳng định nào đúng?
x →+∞ 3x 4 + 3x + 2 b
A. a = −5 , b = 3 . B. a = 5 , b = 3 . C. a = −2 , b = 3 . D. a = 2 , b = 3 .

Page 72

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 + 3x + 1 
Câu 190: Cho lim  1 . Khi đó giá trị của biểu thức T= a + b bằng
+ax + b  =
x →+∞
 x +1 
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
DẠNG 4. DẠNG VÔ ĐỊNH ∞−∞

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

 1 1 
Câu 191: Giá trị của giới hạn lim−  − 2  là:
x→2  x−2 x −4
Câu 192: Giá trị của giới hạn lim ( 1 + 2 x − x ) là:
2
x →+∞

Câu 193: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( x 2 + 1 − x là: )
Câu 194: Giá trị của giới hạn lim (
x →+∞
x 2 + 3x − x 2 + 4 x là: )
Câu 195: Giá trị của giới hạn lim ( 3 x − 1 + x + 2 ) là:
3 3 2
x →−∞

Câu 196: Giá trị của giới hạn lim ( 3 2 x − 1 − 3 2 x + 1 ) là:


x →+∞

Câu 197: Tìm tất cả các giá trị của a để lim


x →−∞
( )
2 x 2 + 1 + ax là +∞.

 a b   b a 
Câu 198: Biết rằng a + b =4 và lim  − =
3  hữu hạn. Tính giới hạn
L lim  3
− .
x →1
 1− x 1− x  x →1
 1− x 1− x 
Câu 199: Biết rằng lim
x →−∞
( 5x2 + 2 x + x 5 = )
a 5. Tính S = 5a.

Câu 200: Cho lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = )
5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các

phương trình sau?


Câu 201: Biết lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) = )
0 . Tính a − 4b ta được

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

hạn I lim
Câu 202: Tìm giới=
x →−∞
( x2 + 4x + 1 + x . )
A. I = −2 . B. I = −4 . C. I = 1 . D. I = −1 .
hạn I lim
Câu 203: Tìm giới=
x →−∞
( x2 + 4x + 1 + x . )
A. I = −2 . B. I = −4 . C. I = 1 . D. I = −1 .
Câu 204: Biết lim
x →−∞
( 5x2 + 2 x + 5 x = ) 5 a + b với a , b ∈  . Tính =
S 5a + b .
A. S = −5 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = 5 .
Câu 205: Kết quả của giới hạn lim
x →−∞
( 9 x 2 + 8 x + 2020 + 3x là )
4 −4
A. −∞ . B. . C. . D. +∞ .
3 3
Page 73

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 206: Tính


= I lim
x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. I = −4 . B. I = −2 . C. I = 4 . D. I = 2 .

Câu 207: Giới hạn lim


x
 x 2  4 x  x bằng 
A. −2 . B. −∞ . C. +∞ . D. 0 .
2
Câu 208: Tính giới hạn lim ( x − x + 1 − x) .
x →−∞

1
A. 0. B. +∞ . C. − . D. −∞ .
2

(
Câu 209: Tìm lim x + 1 − 3 x3 + 2 .
x →+∞
)
A. −1 . B. −∞ . C. +∞ . D. 1 .
Câu 210: Tìm lim
x →−∞
( x2 + x + 2 + x + 2 . )
A. 3 . B. 0 . C. −∞ . D. −2 .
2

Câu 211: Biết lim


x →−∞
( )
5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b với a, b ∈  . Tính =
S 5a + b .
A. S = −5 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = 5 .
Câu 212: Biết rằng lim
x →−∞
( a
) a
2 x 2 − 3 x + 1 + x 2 = 2, ( a, b ∈ , tối giản). Tổng a + b có giá trị là
b b
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 213: lim
x →−∞
( 4 x 2 − 6 x + 5 + 2 x bằng )
A. 1 . B. 0 . C. − 3 . D. 3 .
2 2 2

Câu 214: Tìm xlim



 x 2  1  x 1 . Kết quả là
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
 
Câu 215: Giới hạn lim  x + 3 x + 2 x − x  bằng:
x →+∞
 
1 3 1
A. . B. +∞ . C. . D. .
2 3 2 2

Câu 216: Giới hạn lim x


x →+∞
( )
x 2 − 1 − x bằng:

A. − 1 . B. 1 . C. +∞ . D. 0 .
2
Câu 217: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
x2 −1
A. lim x3 − 1 .
x →1 x − 1
B. lim 2 x + 5 .
x →−2 x + 10
C. lim 2
x →−2 x + 3 x − 2
. D. lim
x →+∞
( )
x2 + 1 − x .

Page 74

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 218: lim


x →+∞
( x + 1 − x − 3 bằng )
A. 0. B. 2. C. −∞. D. +∞.

(
Câu 219: Giới hạn lim x − x 2 − 4 x bằng:
x →+∞
)
A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .

Câu 220: Kết quả của lim


x →+∞
( x 2 + 2 x − x bằng )
A. 0 . B. −∞ . C. 1 . D. +∞ .
Câu 221: Cho lim
x →−∞
( x 2 + 2ax + 1 + x = )
1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ( −5; −2] . B. [1;3) . C. [3;5 ) . D. ( −2;1) .

Câu 222: Giá trị của tham số a ∈  để giới hạn lim


x →+∞
( 4 x 2 + ax − 3 − 2 x + 1 =)
1 là
A. a = 2 . B. a = −2 . C. a = 0 . D. a = ±2 .

(
Câu 223: Tính lim 3 x − 2 − 4 x 2 − 4 x − 3 .
x →+∞
)
A. −1 . B. +∞ . C. −∞ . D. 5 .

Câu 224: Biết rằng lim


x
 
5 x 2  2 x  x 5  a 5  b . Tính S  5a  b .

A. S  5 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  5 .

Câu 225: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là 1 ?


2
A. lim x
x →−∞2
( )
x 2 + 1 − x . B. lim x (
x →+∞
)
x2 + 1 + x .

C. lim x ( x2 +1 + x) . D. lim x ( x +1 − x) .
2
x →−∞ 2 x →+∞

=
Câu 226: Tìm giới hạn I lim x + 1 − x 2 − x + 2 .
x →+∞
( )
A. I = 1/ 2 . B. I = 46 / 31 . C. I = 17 /11 . D. I = 3 / 2 .

Câu 227: Tính giới hạn lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .

Câu 228: Tính giới hạn lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .

18 và lim
Câu 229: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2 + a =
x →+∞
( )
ax 2 + bx − cx =
−2. Tính P = a + b + 5c.

A. P = 18 . B. P = 12 . C. P = 9 . D. P = 5 .

Câu 230: Gọi a, b là các số thực thỏa mãn lim


x →+∞
( )
4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) =0 . Khi đó 3a + 8b bằng

A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. −1 .

Page 75

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 231: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( x 2 + 3x − x 2 + 4 x là )
A. 7 . B. − 1 . C. +∞ . D. −∞ .
2 2

Câu 232: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( 3
2 x − 1 − 3 2 x + 1 là: )
A. 0 . B. −1 . C. +∞ . D. −∞ .

Câu 233: Cho lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + bx = )
5 . Khi đó giá trị của a + b là
A. −9 . B. 6 . C. 9 . D. −6 .
Câu 234: Biết rằng tồn tại duy nhất một số thực m để lim
x →−∞
( )
x 2 + mx + 1 + x =−
1
4
. Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. m ∈(1;2) . B. m ∈( −1;0) . C. m ∈( 0;1) . D. m ∈( −2; −1) .

Câu 235: Cho lim


x →+∞
( 3
x3 − 3ax 2 + 1 − bx =5 , khi đó )
A. 2a + b =−8 . B. a + b =−8 . C. a + 2b =
−8 . D. a − b =−8 .

Câu 236: Cho lim


x →+∞
( 3
8 x3 − ax 2 + 10 − 2bx =
1 , khi đó )
A. 2a + b =−11 . B. a + b =−11 . C. a + 2b =
−11 . D. a − b =−11 .

Câu 237: Biết rằng lim


x →+∞
( )
2 x 2 + x − x 2= a 2 + b . Tính =
S 4a + b
A. S = 5 . B. S = 1 . C. S = −1 . D. S = −5 .

Câu 238: Biết rằng lim


x →−∞
( a
b
)
5 x 2 − 3 x + 1 + x 5 = 5 , ( a là số nguyên, b là số nguyên dương,
a
b
tối giản).

Tổng a + b có giá trị là


A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 13 .
DẠNG 5. DẠNG VÔ ĐỊNH 0.∞

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

  1 
Câu 239: Kết quả của giới hạn lim  x  1 −   là:
x →0
  x 
 1
Câu 240: Kết quả của giới hạn. lim x  sin π x −
2
 . là:
x →0
 x2 
Câu 241: lim x
x →+∞
( x 2 + 5 x + 4 − x 2 + 5 x − 2 bằng )
DẠNG 6: GIỚI HẠN MỘT BÊN

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Page 76

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 242: Kết quả của giới hạn lim x − 15 là:


x → 2+ x−2
x+2
Câu 243: Kết quả của giới hạn lim+ là:
x→2 x−2
Câu 244: Kết quả của giới hạn lim 2− x là:
2
x→2 −
2 x − 5x + 2
 2x
 víi x < 1
Câu 245: Cho hàm số f ( x ) =  1 − x . Khi đó lim f ( x ) là: +
x →1
 3 x 2 + 1 víi x ≥ 1

 x2 + 1
 víi x < 1
Câu 246: Cho hàm số f ( x ) =  1 − x . Khi đó lim f ( x ) là: −
 2 x − 2 víi x ≥ 1 x →1


 x 2 − 3 víi x ≥ 2
Câu 247: Cho hàm số f ( x ) =  . Khi đó lim f ( x ) là:
 x − 1 víi x < 2
x→2

 x − 2 + 3 víi x ≥ 2
Câu 248: Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm a để tồn tại lim f ( x ) .
ax − 1 víi x < 2 x→2

 x+4 −2
 khi x > 0
Câu 249: Cho hàm số f ( x ) = 

x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx + m + 1 khi x ≤ 0

 4
giới hạn tại x = 0 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

−3x − 1
Câu 250: Giới hạn lim− bằng
x →1 x +1
A. +∞ . B. −∞ . C. −2 . D. 2 .
1
Câu 251: Giới hạn lim bằng
x→a −
x−a
1
A. − . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
2a
Câu 252: Giới hạn lim 3 x + 1 bằng
x → 2+ x−2
A. +∞ . B. −∞ . C. 3 . D. 7 .

Câu 253: lim 4 x − 3 có kết quả là


x →3+ x −3
A. 9 . B. 0 . C. −∞ . D. +∞ .

Câu 254: Tính I = lim+ 3 x + 2 .


x →1 1− x
A. I = +∞ . B. I = −∞ . C. I = 0 . D. I = −3 .

Page 77

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 255: Tính lim x + 2 , kết quả bằng


x → 2− x−2
A. +∞ . B. −∞ . C. 1 . D. −1 .

2 x3 − 2 x khi x ≥ 1
Câu 256: Cho hàm số f ( x ) =  3 . Khi đó lim f ( x ) bằng
 x − 3 x khi x < 1 x →1−

A. −4 . B. −3 . C. −2 . D. 2 .
 x2 + 2x + 1 khi x ≤ 2
Câu 257: Cho hàm số f ( x ) =  . Khi đó lim− f ( x ) bằng
3 x − 2 khi x > 2 x→2

A. 1 . B. 4 . C. −8 . D. 9 .
4 x 2 + 1 khi x < −3
Câu 258: Cho hàm số f ( x ) =  . Khi đó lim + f ( x ) bằng
2 khi x ≥ −3 x →( −3)

A. −3 . B. 37 . C. 3 . D. 2 .

Câu 259: Kết quả của giới hạn lim x − 15 là


x → 2+ x−2
A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ .
x
Câu 260: Xác định lim .
x →0 x2
A. 0 . B. −∞ . C. Không tồn tại. D. +∞ .
3x 2 − 2 x
Câu 261: Biết lim = a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x → 0− x
A. a > 0 . B. a = 0 . C. a < 0 . D. a là số vô tỉ.

 x 2 1 khi x  1
Câu 262: Cho hàm số f  x   
 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


 2 x  1 khi x  1
A. lim f  x  0. B. lim f  x  3. C. lim f  x   1. D. lim f  x  0.
x1 x1 x1 x1

DẠNG 7: GIỚI HẠN VÔ CỰC

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

3
(
Câu 263: Tính lim x + 3 x + 1 .
x →−∞
)
3
(
Câu 264: lim −2 x − 2 x bằng
x→+∞
)
x2 + 1
Câu 265: Tính giới hạn lim .
x →−∞ x − 2

3 2
Câu 266: Tính giới hạn lim 2 x − x + 1
x →−∞
( )
Câu 267: lim ( −3 x3 + 2 x )
x →−∞

f ( x)
Câu 268: Biết lim f ( x ) = −1 . Khi đó lim bằng?
( x + 2)
x →−2 x →−2 4

Page 78

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( x)
Câu 269: Biết lim f ( x) = −2 . Khi đó lim bằng
( x − 1)
x →1 x →1 2

Câu 270: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5;5] để

( )
L = lim  x − 2 m 2 − 4 x3  = −∞
x →+∞

Câu 271: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [ −20; 20] để lim
x →+∞
( )
4 x 2 − 3 x + 2 + mx − 1 = −∞

Câu 272: Giới hạn I= lim ( −2 x3 + 4 x + 5 ) bằng


x →+∞

DẠNG 8. LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ẨN

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

f ( x) − 2 f ( x) − 2
Câu 273: Cho đa thức f ( x ) thỏa mãn lim = 12 . Tính lim 2
x →1 x −1 ( ) ( ) 
x →1 x − 1  f x + 1

f x   16
Câu 274: Cho hàm số f x  xác định trên  thỏa mãn lim  12. Giới hạn
x 2 x 2
2 f x   16  4
lim bằng
x 2 x2  x  6

Page 79

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

DẠNG 3. DẠNG VÔ ĐỊNH ∞


1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

2 x2 + 5x − 3
Câu 153: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ x 2 + 6 x + 3

Lời giải

5 3
2+ − 2
2 x2 + 5x − 3 x x
Ta có lim= lim = 2.
x →−∞ x 2 + 6 x + 3 x →+∞ 6 3
1+ + 2
x x

2 x2 + 5x − 3 2 x2
Giải nhanh : khi x → −∞ thì : 2  2 = 2.
x + 6x + 3 x

2 x3 + 5 x 2 − 3
Câu 154: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ x 2 + 6 x + 3

Lời giải

5 3
2+ − 3
2 x3 + 5 x 2 − 3 x x = −∞.
Ta có: lim 2 = lim x.
x →−∞ x + 6 x + 3 x →−∞ 6 3
1+ + 2
x x

2 x3 + 5 x 2 − 3 2 x3
Giải nhanh : khi x → −∞ thì : 2  2= 2 x → −∞.
x + 6x + 3 x

2 x3 − 7 x 2 + 11
Câu 155: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ 3x 6 + 2 x5 − 5
Lời giải

2 7 11
− 4+ 6
2 x 3 − 7 x 2 + 11 3
x = 0= 0.
Ta có: lim = lim x x
6
x →−∞ 3 x + 2 x − 55 x →−∞ 2 5 3
3+ − 6
x x

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 x3 − 7 x 2 + 11 2 x3 2 1
Giải nhanh : khi x → −∞ thì :  = . → 0.
3x 6 + 2 x5 − 5 3x 6 3 x3
2x − 3
Câu 156: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞
x2 + 1 − x
Lời giải

Khi x → −∞ thì x 2 =− x 
→ x 2 + 1 − x  x 2 − x =− x − x =−2 x =/ 0

3
2−
2x − 3 x
→ chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim
 = lim = −1 .
x →−∞ 2
x +1 − x x →−∞ 1
− 1+ 2 −1
x

Câu 157: Biết rằng


( 2 − a ) x − 3 có giới hạn là +∞ khi x → +∞ . Tính giá trị nhỏ nhất của
P = a 2 − 2a + 4.
2
x +1 − x
Lời giải

Khi x → +∞ thì x 2 = x 
→ x2 + 1 − x  x2 − x = x − x = 0

→ Nhân lượng liên hợp:




(2 − a)=
Ta có lim
x →+∞
x −3
x2 + 1 − x
lim ( ( 2 − a ) x − 3)
x →+∞
( x 2 + 1= )  3  1 
+ x lim x 2  2 − a −   1 + 2 + 1 .
x →+∞
 x  x 

 lim x 2 = +∞
 x →+∞

Vì  ⇒ lim
( 2 − a ) x − 3 = +∞
 1 
 xlim  1 + 2 + 1 =4 > 0
x →+∞
x2 + 1 − x
→+∞  x

  

 3
⇔ lim  2 − a −  = 2 − a > 0 ⇒ a < 2 .
x →+∞
 x

2x − 3
Giải nhanh : ta có x → +∞ 

x2 + 1 − x

= ( ( 2 − a ) x − 3) ( )
x 2 + 1 + x  ( 2 − a ) x. ( )
x 2 ( 2 − a ) x → +∞ ⇔ a < 2 .
x2 + =

( a − 1)
2
Khi đó P = a 2 − 2a + 4 = + 3 ≥ 3, P =
3⇔ a =
1 < 2 ⇒ Pmin =
3.

4x2 − x + 1
Câu 158: Kết quả của giới hạn lim là:
x →−∞ x +1
Lời giải

4x2 − x + 1 4 x 2 −2 x
Giải nhanh: khi x → −∞ 
→  = = −2.
x +1 x x

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1
2 − 4− + 2
4x − x +1 x x = − 4 = −2.
Cụ thể: lim = lim
x →−∞ x +1 x →−∞ 1 1
1+
x

4x2 − 2 x + 1 + 2 − x
Câu 159: Kết quả của giới hạn lim là:
x →+∞
9 x 2 − 3x + 2 x
Lời giải
Giải nhanh : khi

4 x2 − 2 x + 1 + 2 − x 4 x2 − x 2x − x 1
x → +∞ 
→  == .
9 x 2 − 3x + 2 x 9 x + 2 x 3x + 2 x 5
2

2 1 2
2 4 − + 2 + −1
4x − 2x +1 + 2 − x x x x 1
Cụ thể : lim= lim = .
x →+∞ 2
9 x − 3x + 2 x x →+∞ 3 5
9− +2
x

x 2 + 3x + 5
lim
Câu 160: Tìm x →−∞ 4x −1 .
Lời giải

3 5
− 1+ +
x x2 = − 1
2
x + 3x + 5
Ta có lim = lim .
x →−∞ 4x −1 x →−∞ 1 4
4−
x
2x −1
Câu 161: Giá trị của lim bằng
x →−∞
x2 + 1 −1
Lời giải

1
2x −1 2−
2x −1 x
Ta có: lim = lim = lim = −2 .
x →−∞ 2
x +1 −1 x →−∞ 1 x →−∞ 1 1
−x 1+ 2 −1 − 1+ 2 −
x x x

lim
( x − 1)( x + 2 )
Câu 162: x →−∞ x2 + 9 bằng
Lời giải
 1  2
( x − 1)( x + 2 ) 1 − 1 + 
lim
= lim
=  x  x  1 .
x →−∞ 2
x +9 x →−∞ 9
1+
x2
5x2 + 2 x + 3
Câu 163: Tính giới hạn lim .
x →−∞ x2 + 1
Lời giải

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 3
5x2 + 2 x + 3 5+ + 2
Ta có: lim = lim x x =5.
x →−∞ x2 + 1 x →−∞
1+
1
x2

Câu 164: Tính giới hạn K = lim


4x2 + 1 .
x →−∞ x +1
Lời giải

1 1
2 −x 4 + − 4+ 2
4x +1 2
x = lim x = −2 .
Ta có: K = lim = lim
x →−∞ x +1 x →−∞ x +1 x →−∞ 1
1+
x

cx 2 + a
Câu 165: Giới hạn lim 2 bằng?
x →+∞ x + b

Lời giải
a
c+ 2
cx 2 + a x c+0
Ta có lim 2 = lim = = c.
x →+∞ x + b x →+∞ b 1 +0
1+ 2
x
x − x2 + x
Câu 166: lim bằng
x →−∞ x +1
Lời giải

1 1
2x + x 1+ 1+ 1+
x− x +x x lim x 2
Ta có: lim= lim= = .
x →−∞ x +1 x →−∞ x +1 x →−∞ 1
1+
x

x2 − x + 1
Câu 167: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 2x
Lời giải.
1 1 1 1
−x 1− + 2 − 1− + 2
x2 − x + 1 x x = lim x x = −1
lim = lim
x →−∞ 2x x →+∞ 2x x →+∞ 2 2
x 2 − 3 x + ax
Câu 168: Cho a , 3 , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim = 3 thì
x →−∞ bx − 1
Lời giải

x 2 − 3x − ( ax ) x (1 − a 2 ) x − 3
2
x 2 − 3 x + ax
Ta có lim = lim = lim
x →−∞ bx − 1 x →−∞
( )
( bx − 1) x 2 − 3x − ax x→−∞ ( bx − 1) x 2 − 3x − ax ( )
(1 − a ) − 3x
2

=
(1 − a=
)
2
a −1
= 3.
= lim
x →−∞
 1  3  b ( −1 − a ) b
 b −  − 1− − a 
 x  x 

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

a 2 x 2 + 3 + 2017 1
Câu 169: Cho số thực a thỏa mãn lim = . Khi đó giá trị của a là
x →+∞ 2 x + 2018 2
Lời giải

3 2017
a 2+ +
2
a 2 x + 3 + 2017 1 x2 1
x = a 2 1 2
Ta có: lim = ⇔ lim ⇔ = ⇔a= .
x →+∞ 2 x + 2018 2 x →+∞ 2018 2 2 2 2
2+
x

4x2 + x + 1 + 4 1
Câu 170: Để lim = . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x →−∞ mx − 2 2
Lời giải

1 1 4
2 − 4+ + +
4x + x +1 + 4 x x2 x 2
Ta có lim = lim = − .
x →−∞ mx − 2 x →−∞ 2 m
m−
x

Theo bài ra ta có: − 2 =


1 ⇔ m =−4 ∈ −6; − 3
[ ].
m 2

Câu 171: Biết lim


(2 − a) x − 3 = +∞ . Giá trị nhỏ nhất của P = a 2 − 2a + 4 là.
2
x →+∞
x − x +1
Lời giải

( 2 − a ) x − 3=
Ta có lim
x →+∞
x − x +1 2 x →+∞ ( )
lim  − ( ( 2 − a ) x − 3) x + x 2 + 1 

= +∞ ⇒ − ( 2 − a ) ≥ 0 ⇔ a ≥ 2 .

Với a ≥ 2 ⇒ a ( a − 2 ) ≥ 0 suy ra P= a ( a − 2 ) + 4 ≥ 4 .

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 172: Giới hạn lim 2 x − 1 bằng


x →−∞ x+2
A. 1. B. − 1 . C. 2. D. −∞ .
2
Lời giải

1
2−
2x −1 x 2.
Ta có: lim
= lim =
x →−∞ x + 2 x →−∞ 2
1+
x

Câu 173: Giới hạn lim 4 x + 1 bằng


x →−∞ −x +1
A. 2. B. 4. C. −1 . D. −4 .
Lời giải

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
4+
4x +1 x = −4 .
Ta có: lim = lim
x →−∞ − x + 1 x →−∞ 1
−1 +
x

1− x
Câu 174: Giới hạn lim bằng
x →−∞ 3x + 2
A. 1 . B. 1 . C. − 1 . D. − 1 .
3 2 3 2
Lời giải

1  1
x  − 1 −1
1− x  lim x= 0= − 1 −1
Có: lim = lim  x = .
x →−∞ 3 x + 2 x →−∞  2 x →−∞ 2 3 + 0 3
x3+  3+
 x x

2x − 5
lim
Câu 175: x →+∞ − x + 3 bằng

A. −5 . B. −1. C. 3. D. −2.
3
Lời giải
5
2−
2x − 5 x = 2 = −2.
lim = lim
x →+∞ − x + 3 x →+∞ 3 −1
−1 +
x

3x 2 − x
Câu 176: Tính lim .
x →+∞ x2 + 1
A. +∞ . B. −1 . C. −∞ . D. 3 .
Lời giải
1
2 3−
3x − x x 3.
Ta có lim= lim =
x →+∞ x 2 + 1 x →+∞ 1
1+ 2
x

5
Câu 177: lim bằng bao nhiêu?
x →+∞ 3x + 2
5
A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. .
3
Lời giải
5
5 x
Ta có lim= lim
= 0.
x →+∞ 3 x + 2 x →+∞ 2
3+
x

2 x 2 − 3x + 7
Câu 178: Giới hạn lim bằng
x →∞ 3 − 4x2
A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. − 1 .
3 2 3 2

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải
3 7
2 x 2 − 3x + 7 2− + 2
Ta có lim = lim x x = −1.
2
x →∞ 3 − 4x x →∞ 3
−4
2
x

( 4 x + 1) ( 2 x + 1)
3 4

Câu 179: Cho hàm số f ( x) = . Tính lim f ( x ) .


(3 + 2 x )
7 x →−∞

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
3 4
 1  1
 4 +  2 + 
( 4 x + 1) ( 2 x + 1)
3 4
x  x
lim f ( x=
) lim = lim  3
= 2= 8.
(3 + 2 x )
7 7
x →−∞ x →−∞ x →−∞
3 
 + 2
x 

x2 − x + 5x
Câu 180: Tính lim .
x →−∞ x +1
A. −∞ . B. −1 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
1
2 − 1− + 5
x − x + 5x x
Ta có: lim= lim = 4.
x →−∞ x +1 x →−∞ 1
1+
x
5 4
 1  4x − x + 5
lim  2 
x →+∞ 2 x + 1 2x − 3 .
Câu 181: Tính  
2
A. +∞ . B. . C. 1 . D. 1 .
2 2
Lời giải

5 1 5
4x −1+ 4 2 4− + 5
5
 1  4 x − x + 5 = lim
4
x x 1 x x 2
lim  2  = lim
= .
x →+∞ 2 x + 1
  2 x − 3 x →+∞ 2 x 2
+ 1 2 x − 3 x →+∞ 1 3 2
2+ 2 2−
x x
x+3
Câu 182: Tính lim .
x →+∞
4x2 + 1 − 2
A. 1 . B. − 3 . C. 1 . D. 0 .
4 2 2
Lời giải

3
1+
x+3 x 1
Ta có: lim
= lim = .
x →+∞
4 x 2 + 1 − 2 x →+∞ 4 + 1 − 2 2
x2 x

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

9x2 + 1
Câu 183: lim bằng
x →−∞ x +1
A. −9. B. 3. C. −3. D. 9.
Lời giải

1 1
−x 9 + − 9+ 2
9 x2 + 1 2
x = lim x = −3
Ta có: K = lim = lim .
x →−∞ x +1 x →−∞ x +1 x →−∞ 1
1+
x

2 x + 3x 2 − 2 3 +b
Câu 184: Cho lim = . Giá trị của A = bc ?
x →−∞
4x2 + 1 − x c
A. A = 6 . B. A = −6 . C. A = 2 . D. A = −2 .
Lời giải

2 2
2 x + 3x 2 − 2 2− 3− 2
2x − x 3 − 3 + ( −2 )
Ta có lim = lim
2
x = lim x = 2− 3 = .
x →−∞ 2
4x +1 − x x →−∞ 1 x →−∞ 1 −1 1
−x 4 + 2 + x − 4 + 2 +1
x x

Suy ra b = −2 , c = 1 , A = bc = −2 .

( 2 x − 1)( 3x + 2 )( 4 x − 5)
Câu 185: Tính L = lim .
x →−∞ 8 x3 + 2 x + 7
A. L = 3 . B. L = 3 . C. L = 4 . D. L = −3 .
4 3
Lời giải
 1  2  5  1  2  5
x3  2 −   3 +   4 −   2 − 3+  4 − 
 x  x  x  x  x  x
L lim= lim
= 3.
x →−∞
3 2 7  x →−∞ 2 7
x 8 + 2 + 3  8+ 2 + 3
 x x  x x

 x2 − 2 
Câu 186: Cho a ∈  , a ≠ 0 . Khi đó lim  2  = 3 thì giá trị của a bằng
x →+∞ ax − 1
 
A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
3
Lời giải
 2 
 x −2 
2  1 − x2  1 1
Ta có lim   = lim   = =3 ⇔ a = .
 a − 12
2
 ax − 1   a 3
x →+∞ x →+∞

 x 

x2 − 2 x − 9 x2 + 1
Câu 187: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 2x + 3
A. − 3 . B. 2 . C. −1 . D. 1 .
2
Lời giải

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 2  1  2 1
2
x 2 1 −  − x 2  9 + 2 
2 −x 1− + x 9 + 2
x − 2x − 9x +1  x  x  x x
Ta có lim
= lim
= lim
x →−∞ 2x + 3 x →−∞ 2x + 3 x →−∞ 2x + 3

 2 1  2 1
x  − 1− + 9 + 2  − 1− + 9 + 2
x x x x =
⇔ lim  =lim 1.
x →−∞  3 x →−∞ 3
x2 +  2+
 x x

x2 + 3 − x
Câu 188: Giới hạn lim bằng
x →−∞ 3x − 2
A. − 1 . B. − 2 . C. +∞ . D. 0 .
3 3
Lời giải

Khi x → −∞ thì x > 0 ⇒ x =− x .

3 3 3
x2 + 3 − x x 1+ 2 − x −x 1+ 2 − x − 1+ 2 −1
x x x 2
lim = lim = lim = lim = − .
x →−∞ 3x − 2 x →−∞  2 x →−∞  2 x →−∞  2 3
x3−  x3−  3− 
 x  x  x

2 x 4 − 5 x3 a
Câu 189: lim 4
= . Khẳng định nào đúng?
x →+∞ 3x + 3x + 2 b
A. a = −5 , b = 3 . B. a = 5 , b = 3 . C. a = −2 , b = 3 . D. a = 2 , b = 3 .
Lời giải
Cách 1.

 5  5
4 3 x4  2 −   2− 
2 x − 5x  = x  = x 2−0 2
Ta có lim 4 = lim lim = .
x →+∞ 3 x + 3 x + 2 x →+∞
4 3 2  x →+∞  3 2  3+ 0+ 0 3
x 3+ 3 + 4  3+ 3 + 4 
 x x   x x 

Suy ra a = 2 , b = 3 .

Cách 2.

2 x 4 − 5 x3
Nhập biểu thức 4 vào máy tính bỏ túi.
3x + 3x + 2

Vì x → +∞ nên bấm CALC với x = 1020 , ta thu được kết quả 2 , suy ra a = 2 và b = 3 .
3

 x 2 + 3x + 1 
Câu 190: Cho lim  1 . Khi đó giá trị của biểu thức T= a + b bằng
+ax + b  =
x →+∞
 x +1 
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 + 3x + 1   ( a + 1) x + ( a + b + 3) x + b + 1 
2

lim  1 ⇔ xlim
+ax + b  =  =1
x →+∞
 x + 1 
→+∞
 x + 1 

 b +1 
 ( a + 1) x + ( a + b + 3) + x 
⇔ lim  =1
x →+∞
 1 
1+
 x 

a + 1 =0
 a = −1
⇔ a + b + 3 = 1 ⇔  ⇒ T =a + b =−2 .
b + 1 ≠ 0 b = −1

DẠNG 4. DẠNG VÔ ĐỊNH ∞−∞

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

 1 1 
Câu 191: Giá trị của giới hạn lim−  − 2  là:
x→2  x−2 x −4
Lời giải

 1 1   x + 2 −1   x +1 
Ta có lim−  − 2  = xlim−  2  = lim−  2  = −∞
x→2  x − 2 x − 4  →2  x − 4  x→2  x − 4 

Vì lim ( x + 1) =3 > 0; lim ( x 2 − 4 ) =0 và x 2 − 4 < 0 với mọi x ∈ ( −2; 2 ) .


x → 2− x → 2−

Câu 192: Giá trị của giới hạn lim ( 1 + 2 x − x ) là:


2
x →+∞

Lời giải

 1 
Ta có lim ( 1 + 2 x 2 − x ) = lim x  2 + 2 − 1 = +∞
 x
x →+∞ x →+∞

 1 
Vì lim x = +∞; lim  2
+ 2 − 1 = 2 − 1 > 0.
 x
x →+∞ x →+∞

Giải nhanh : x → +∞ 
→ 1 + 2x2 − x  2x2 =
−x 2x =
−x ( )
2 − 1 x → +∞.

Câu 193: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( )
x 2 + 1 − x là:
Lời giải

→ x 2 + 1 − x  x 2 −=
x → +∞  → Nhân lượng liên hợp.
x 0 
x x −=

1 1 1
→ x 2 + 1=
Giải nhanh: x → +∞  −x  = → 0.
x2 + 1 + x x2 + x 2 x

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
Cụ thể: lim
x →+∞
( )
x 2 + 1 − x = lim
x →+∞ 2
1
x +1 + x
= lim
x →+∞
x
1
0
= = 0.
2
1+ 2 +1
x

Câu 194: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( x 2 + 3x − x 2 + 4 x là: )
Lời giải

Khi x → +∞ 
→ x 2 + 3x − x 2 + 4 x  x 2 − x 2 = 0

→ Nhân lượng liên hợp:




Giải nhanh: x → +∞ 
→ x 2 + 3x − x 2 + 4 x

−x −x −x 1
=  = = − .
x 2 + 3x + x 2 + 4 x x2 + x2 2x 2

Cụ thể: lim
x →+∞
( x 2 + 3x − x 2 + 4 x = )
−x −1 1
lim = lim = − .
x →+∞
x 2 + 3x + x 2 + 4 x x →+∞ 3 4 2
1+ + 1+
x x

Câu 195: Giá trị của giới hạn lim ( 3 x − 1 + x + 2 ) là:


3 3 2
x →−∞

Lời giải
Giải nhanh:

→ 3 3x3 − 1 +
x → −∞  x2 + 2  3
3x3 + =
x2 ( 3
)
3 − 1 x → −∞.

 1 2 
Cụ thể: lim ( 3
3x3 − 1 + x 2 + 2 ) = lim x  3 3 − 3 − 1 + 2  = −∞
x →−∞ x →−∞
 x x 

 1 2 
Vì lim x = −∞, lim  3 3 − 3 − 1 + 2  = 3 − 1 > 0.
3
x →−∞ x →−∞
 x x 

Câu 196: Giá trị của giới hạn lim ( 3 2 x − 1 − 3 2 x + 1 ) là:


x →+∞

Lời giải

→ 3 2 x − 1 − 3 2 x + 1  3 2 x − 3 2=
x → +∞  x 0 
→ nhân lượng liên hợp:

Giải nhanh:
3
2x −1 − 3 2x +1 =
−2 −2 −2
 = → 0.
( 2 x − 1) + 3 4 x 2 − 1 − 3 ( 2 x + 1)
3
3 2 2
4 x2 + 3 4 x2 + 3 4 x2 3 3 4 x2

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

−2
Cụ thể: xlim
= ( 3 2 x − 1 − 3 2 x + 1 ) lim= 0.
( 2 x − 1) + ( 2 x − 1)( 2 x + 1) + ( 2 x + 1)
→+∞ x →+∞ 3 2 3 2
3

Câu 197: Tìm tất cả các giá trị của a để lim


x →−∞
( )
2 x 2 + 1 + ax là +∞.

Lời giải

Giải nhanh: x → −∞ 
→ 2 x 2 + 1 + ax  2 x 2 + ax

( )
= − 2 x + ax = a − 2 x → +∞ ⇔ a − 2 < 0 ⇔ a < 2.

Cụ thể: vì lim x = −∞ nên lim


x →−∞ x →−∞
( )
x →−∞

 x
1 
2 x 2 + 1 + ax = lim x  − 2 + 2 + a  = +∞

 1 
⇔ lim  − 2 + 2 + a  = a − 2 < 0 ⇔ a < 2.
x →−∞
 x 

 a b   b a 
Câu 198: Biết rằng a + b =4 và lim  − =
3  hữu hạn. Tính giới hạn
L lim  3
− .
x →1
 1− x 1− x  x →1
 1− x 1− x 
Lời giải
2 2
Ta có lim  a = −
b 
 lim
a + ax + ax − b
= lim
a + ax + ax − b
.
x →1 3
 1 − x 1 − x  x →1 1− x 3
( )(
x →1 1 − x 1 + x + x 2
)
 a b 
Khi đó lim  − 3  hữu hạn ⇔ a + a.1 + a.1 − b = 0 ⇔ 3a − b = 0.
2
x →1
 1− x 1− x 

=a+b 4 =a 1  a b 
Vậy ta có  ⇔ ⇒L=− lim  − 3 
3a=−b 0 =
b 3 x →1
 1− x 1− x 

x2 + x − 2 − ( x + 2)
− lim
= − lim
= 1.
=
(
x →1 1 − x
) (1 + x + x )
2 x →1 1 + x + x2

Câu 199: Biết rằng lim


x →−∞
( 5x2 + 2 x + x 5 = )
a 5. Tính S = 5a.
Lời giải

→ 5x2 + 2 x + x 5  5x2 + x 5 =
x → −∞  − 5x + x 5 =
0

→ Nhân lượng liên hợp:




Giải nhanh: x → −∞ 
→ 5x2 + 2 x + x 5

2x 2x 2x 1
=  = = − .
2
5x + 2 x + x 5 2
5x − x 5 −2 5 x 5

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cụ thể: Ta có lim
x →−∞
( 5x2 + 2 x + x 5 =
lim ) x →−∞
2x
5x2 + 2 x + x 5
2 2 1 1 1
= lim = = − = − 5 
→ a= − ⇒ S= −1.
x →−∞ 2 −2 5 5 5 5
− 5+ + 5
x

Câu 200: Cho lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = )
5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các

phương trình sau?


Lời giải

( )  2 
2
Ta có: lim x 2 + ax + 5 + x =5 ⇔ lim  x + ax + 5 − x  =5
x →−∞ 2 x →−∞
 x + ax + 5 − x 
 5 
 ax + 5   a +  a
⇔ lim  5 ⇔ lim 
= x =5⇔ 5⇔a=
= −10 .

x →−∞

2
x + ax + 5 − x  x →−∞
 a 5  −2
 − 1+ + 2 −1
 x x 
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 2 + 9 x − 10 =
0.

Câu 201: Biết lim


x →+∞
( 4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) = )
0 . Tính a − 4b ta được
Lời giải
Ta có

lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) = )
0 ⇔ lim
x →+∞ (( ) )
4 x 2 − 3 x + 1 − ax − b =0

⇔ lim 
 4 x 2 − 3x + 1 − a 2 x 2 
0 ⇔ lim 
−b =
 4 − a 2 x 2 − 3x + 1  (
−b =
0
)
x →+∞  2 
x →+∞ 2
 4 x − 3 x + 1 + ax   4 x − 3 x + 1 + ax 


4 − a 2 =0 a = 2
 
⇔ a > 0 ⇔ 3.
 −3 b = − 4
 −b =0
2 + a

Vậy a − 4b =
5.

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

hạn I lim
Câu 202: Tìm giới=
x →−∞
( x2 + 4x + 1 + x . )
A. I = −2 . B. I = −4 . C. I = 1 . D. I = −1 .
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng ∞−∞.
2. Hướng giải:

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2 + 4 x + 1 + x với x2 + 4x + 1 − x .
Rút gọn biểu thức đó.

B2: Chia cả tử và mẫu của biểu thức tính giới hạn cho x ta được giới hạn cần tìm.

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:


( x2 + 4x + 1 + x )(
x2 + 4x + 1 − x  )
=I lim
x →−∞
( 2
x + 4 x += )
1 + x lim 
x →−∞

2
x + 4x +1 − x



 
 
 1 
 4+ 
= lim  x  = 4 = −2.
x →−∞  4 1  −2
 −x 1+ + 2 − x 
 x x 
 x 

hạn I lim
Câu 203: Tìm giới=
x →−∞
( )
x2 + 4x + 1 + x .

A. I = −2 . B. I = −4 . C. I = 1 . D. I = −1 .
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng ∞−∞.
2. Hướng giải:
B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2 + 4 x + 1 + x với x2 + 4x + 1 − x .
Rút gọn biểu thức đó.

B2: Chia cả tử và mẫu của biểu thức tính giới hạn cho x ta được giới hạn cần tìm.

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:


( x2 + 4x + 1 + x )(
x2 + 4x + 1 − x  )
=I lim
x →−∞
( 2
x + 4 x += )
1 + x lim 
x →−∞
 x2 + 4x + 1 − x



 
 
 1 
 4+ 
= lim  x  = 4 = −2.
x →−∞  4 1  −2
 −x 1+ + 2 − x 
 x x 
 x 

Câu 204: Biết lim


x →−∞
( 5x2 + 2 x + 5 x = ) 5 a + b với a , b ∈  . Tính =
S 5a + b .
A. S = −5 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = 5 .
Lời giải

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim
x →−∞
( 5x2 + 2 x + 5 x =lim ) x →−∞ 2
2x
5x + 2 x − 5x
=lim
x →−∞
2
2
=

5
5
.
− 5+ − 5
x
 1
a = −
Vậy  5 ⇒ S =5a + b =−1 .

b = 0

Câu 205: Kết quả của giới hạn lim


x →−∞
( 9 x 2 + 8 x + 2020 + 3x là )
A. −∞ . B. 4 . C. −4 . D. +∞ .
3 3
Lời giải
9 x + 8 x + 2020 − 9 x 2 2
8 x + 2020
- lim ( =
9 x 2 + 8 x + 2020 + 3 x) lim = lim -----
x →−∞ x →−∞
9 x 2 + 8 x + 2020 − 3 x x →−∞ | x | 9 + 8 + 2020 − 3 x
x x2

2020
8+
8 x + 2020 x 4
= lim = lim = − .---------
x →−∞ 8 2020 x →−∞ 8 2020 3
− x 9 + + 2 − 3x − 9+ + 2 −3
x x x x

Vậy lim
x →−∞
( 4
− .-
9 x 2 + 8 x + 2020 + 3 x =
3
)
Câu 206: Tính
= I lim
x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. I = −4 . B. I = −2 . C. I = 4 . D. I = 2 .
Lời giải
Ta có:

=I lim
x →+∞
( x 2 − 4 x + 2 − x = lim ) x →+∞
x2 − 4 x + 2 − x2
x2 − 4x + 2 + x
= lim
x →+∞
−4 x + 2
x2 − 4x + 2 + x

2
−4 +
= lim x = −2 .
x →+∞ 4 2
1− + 2 +1
x x

Câu 207: Giới hạn lim


x
 x 2  4 x  x bằng 
A. 2 . B.  . C.  . D. 0 .
Lời giải
 4 
lim
x
 x


x  4 x  x  lim x 1  1   .
2

x 
2
Câu 208: Tính giới hạn lim ( x − x + 1 − x) .
x →−∞

A. 0. B. +∞ . C. − 1 . D. −∞ .
2
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải:

lim ( x 2 − x + 1 − x) = lim (− x( x 2 − x + 1 + 1)) = +∞ .


x →−∞ x →−∞

(
Câu 209: Tìm lim x + 1 − 3 x3 + 2 .
x →+∞
)
A. −1 . B. −∞ . C. +∞ . D. 1 .
Lời giải
 
(
Ta có: lim 1 + x − x +=
2

lim 1 +
x →+∞ 
3 3 −2
) 
2 
x →+∞


x2 + x 3 x3 + 2 + ( 3
)
x3 + 2 

   
   −2 
 −2   2 
x
= xlim 1 + 2
=lim  1 + 2 =1
→+∞
      x →+∞
 
2 2  1+ 3 1+ 2 + 3 1+ 2 
 x 1 + 3 1 + 3 +  3 1 + 3   
2
  
  x  x    x3  x 3  
  

(
Vậy lim x + 1 − 3 x 3 + 2 =
x →+∞
1 )
Câu 210: Tìm lim
x →−∞
( x2 + x + 2 + x + 2 . )
A. 3 . B. 0 . C. −∞ . D. −2 .
2
Lời giải

( ) x2 + x + 2 − ( x + 2) −3x − 2
2

lim 2
x + x + 2 + x + 2 = lim = lim .
2
x →−∞ x →−∞ 2
x + x+2 −x−2
x →−∞
x + x+2 −x−2
2
−3 −
x 3
lim
= .
x →−∞ 1 2 2 2
− 1+ + 2 −1−
x x x
Câu 211: Biết lim
x →−∞
( )
5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b với a, b ∈  . Tính =
S 5a + b .
A. S = −5 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = 5 .
Lời giải

lim =
x →−∞
(
5x2 + 2 x + x 5 lim = lim
x →−∞ 2
2x
)
5x + 2 x − x 5 x →−∞
2
2
= −
1
5
5.
− 5+ − 5
x
Suy ra: a = − 1 , b = 0 . Vậy S = −1 .
5

Câu 212: Biết rằng lim


x →−∞
( a
) a
2 x 2 − 3 x + 1 + x 2 = 2, ( a, b ∈ , tối giản). Tổng a + b có giá trị là
b b
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có

lim
x →−∞
( 2 x 2 − 3x + 1 + x 2 =lim ) x →−∞
−3 x + 1
2 x 2 − 3x + 1 − x 2
1
−3 +
x 3 3
= lim = = 2 ⇒ a = 3, b = 4 ⇒ a + b = 7
x →−∞ 3 1 2 2 4
− 2− + 2 − 2
x x

Câu 213: lim


x →−∞
( 4 x 2 − 6 x + 5 + 2 x bằng )
A. 1 . B. 0 . C. − 3 . D. 3 .
2 2 2
Lời giải
5
−6 +
Ta có: lim
x →−∞
( x →−∞
)
4 x 2 − 6 x + 5 + 2 x =lim= lim
2
−6 x + 5
4x − 6x + 5 − 2x
=
x →−∞ 6 5
x 3
2
.
− 4− + 2 −2
x x

Câu 214: Tìm xlim



 
x 2  1  x 1 . Kết quả là

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

2x 2
lim
x
 x 2  1  x 1  lim  x
x 2 1  x 1
 lim
x 1 1
 1 .
 1  2 1 
x x

 
Câu 215: Giới hạn lim  x + 3 x + 2 x − x  bằng:
x →+∞
 
1 3 1
A. . B. +∞ . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải

   
   x + 3x + 2 x − x   3x + 2 x 
lim x + 3x + 2 x − x  = lim = lim
x →+∞ 
  x →+∞  x + 3 x + 2 x + x  x →+∞  x + 3 x + 2 x + x 
   
 
 2 
3+
 x  3
= lim   =
 2
x →+∞
 3 2
 1 + + + 1 
 x x3 
Câu 216: Giới hạn lim x
x →+∞
( )
x 2 − 1 − x bằng:

A. − 1 . B. 1 . C. +∞ . D. 0 .
2
Lời giải

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim x ( x 2 − 1 − x =lim ) 1
=− .
−x
=lim
−1
x →+∞ x →+∞
x 2 − 1 + x x →+∞  1 − 1 + 1

x 2  (
2
)
 
Câu 217: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
x2 −1
A. lim x3 − 1 .
x →1 x − 1
B. lim 2 x + 5 .
x →−2 x + 10
C. lim 2
x →−2 x + 3 x − 2
. D. lim
x →+∞
( )
x2 + 1 − x .

Lời giải
x −1 x −1 1 1
+ lim 3
= lim = lim
= .
x →1 x − 1
( ) ( x + x + 1)
x →1 x − 1 2 x →1 2
x + x +1 3

+ lim 2 x + 5 = 1 .
x →−2 x + 10 8
2
x −1 3
+ lim 2
= − .
x →−2 x + 3 x − 2 4
+ lim =
x →+∞
(
x 2 + 1 − x lim= 0 .
2 ) x →+∞
1
x +1 + x
Câu 218: lim
x →+∞
( x + 1 − x − 3 bằng )
A. 0. B. 2. C. −∞. D. +∞.
Lời giải

x +1− x + 3 4
lim
x →+∞
( x +1 − x−3 ) = xlim
→+∞
= lim
x + 1 + x − 3 x→+∞ x + 1 + x − 3
= 0.

(
Câu 219: Giới hạn lim x − x 2 − 4 x bằng:
x →+∞
)
A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .
Lời giải
x2 − ( x2 − 4x )
Ta có: lim x =
x →+∞
− x − 4x (
lim = lim = lim =
x →+∞
2 4x
)
x + x − 4 x x →+∞ x + x − 4 x x →+∞ 
2 2
4x
4
x 1 + 1 − 
 x

4
= lim
= 2.
x →+∞ 4
1+ 1−
x

Câu 220: Kết quả của lim


x →+∞
( x 2 + 2 x − x bằng )
A. 0 . B. −∞ . C. 1 . D. +∞ .
Lời giải

 

( )
 2 x   2 
Ta có lim x2 + 2x − x =lim =  lim
=   1.
 x + 2 x + x  x →+∞  1 + 2 + 1 
x →+∞ x →+∞ 2

 
 x 

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 221: Cho lim


x →−∞
( x 2 + 2ax + 1 + x =)
1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ( −5; −2] . B. [1;3) . C. [3;5 ) . D. ( −2;1) .


Lời giải

Ta có lim
x →−∞
( x 2 + 2ax + 1 + x =lim) x →−∞
2ax + 1
x 2 + 2ax + 1 − x
=−a ⇒ a =−1 .

Câu 222: Giá trị của tham số a ∈  để giới hạn lim


x →+∞
( )
4 x 2 + ax − 3 − 2 x + 1 =
1 là

A. a = 2 . B. a = −2 . C. a = 0 . D. a = ±2 .
Lời giải
4
( a + 4) x − 4 ( a + 4) −
Có lim
x →+∞
( 4 x 2 + ax − 3 − 2 x + 1 = lim ) x →+∞ 2
4 x + ax − 3 + 2 x − 1
= lim
x →+∞ a 3 1
x .
4+ − 2 +2−
x x x

Theo đề: a + 4 = 1 ⇔ a =
0.
4

(
Câu 223: Tính lim 3 x − 2 − 4 x 2 − 4 x − 3 .
x →+∞
)
A. −1 . B. +∞ . C. −∞ . D. 5 .
Lời giải

( 2
Ta có: lim 3 x − 2 − 4 x − 4 x − 3 =lim x.  3 − − 4 − −
x →+∞ x →+∞
) 

2
x
4 3 
 =+∞ .
x x 2 

Câu 224: Biết rằng lim


x
 
5 x 2  2 x  x 5  a 5  b . Tính S  5a  b .
A. S  5 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  5 .
Lời giải
Ta có:

 2x 

lim
x
 5 x 2  2 x  x 5  lim 
x   
 5 x 2  2 x  x 5 

 
 
 2  1
 lim    5.
x  2  5
 5   5  
 x 

Theo giả thiết lim


x
 5x  2 x  x 5  a 5  b . 

 1

 a
Suy ra:  5 do đó: S  5a  b  1 .


b  0

Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 225: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là 1 ?


2
A. lim x
2
(
x →−∞
)
x 2 + 1 − x . B. lim x
x →+∞
( )
x2 + 1 + x .

C. lim x ( x2 +1 + x) . D. lim x ( x +1 − x) .
2

2
x →−∞ x →+∞

Lời giải

Xét: lim x=
x →+∞
(
x2 + 1 − x
x →+∞ 2
x
lim= lim = lim
x +1 + x x →+∞
) x
1 x →+∞
x
1
.
x 1+ 2 + x x 1+ 2 + x
x x

1 1
= lim
= .
x →+∞ 1 2
1+ 2 +1
x

=
Câu 226: Tìm giới hạn
x →+∞
(
I lim x + 1 − x 2 − x + 2 . )
A. I = 1/ 2 . B. I = 46 / 31 . C. I = 17 /11 . D. I = 3 / 2 .
Lời giải

( )
 2 
2
Ta có: = x 2 − x + 2 ⇔ I lim  x − x + x − 2 + 1
I lim x + 1 −=
x →+∞ 2
x →+∞
 x+ x −x+2 
 2 
   1− 
x−2 x 3
=⇔ I lim  = + 1 ⇔ I lim  + 1 ⇔ I = .
x →+∞ 2
 x+ x −x+2 
x →+∞  1 2  2
1+ 1− + 2 
 x x 

Câu 227: Tính giới hạn lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

Ta có lim =
x →+∞
(
x2 − 4x + 2 − x lim= lim
x →+∞
)
x2 − 4 x + 2 − x2 −4 x + 2
x 2 − 4 x + 2 + x x →+∞ x 2 − 4 x + 2 + x
 2 2
x  −4 +  −4 +
⇒ lim
x →+∞
( x 2 − 4 x + 2 − x =lim
x →+∞ 
)
4 2
x

=lim
x →+∞ 4 2
x =−2 .
x  1 − + 2 + 1 1− + 2 +1
 x x  x x

Câu 228: Tính giới hạn lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

Ta có lim =
x →+∞
(
x2 − 4x + 2 − x lim= lim
x →+∞
)
x2 − 4 x + 2 − x2 −4 x + 2
x 2 − 4 x + 2 + x x →+∞ x 2 − 4 x + 2 + x

Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 2 2
x  −4 +  −4 +
⇒ lim
x →+∞
( x 2 − 4 x + 2 − x =lim)
x →+∞ 

4 2
x

=lim
x →+∞ 4 2
x =−2 .
x  1 − + 2 + 1 1− + 2 +1
 x x  x x

18 và lim
Câu 229: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2 + a =
x →+∞
( )
ax 2 + bx − cx =
−2. Tính P = a + b + 5c.

A. P = 18 . B. P = 12 . C. P = 9 . D. P = 5 .
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn hữu hạn tại vô cực của hàm số.
2. Hướng giải:
B1: Xác định điều kiện của tham số để tồn tại giới hạn đã cho.
B2: Tính giới hạn đã cho bằng phương pháp nhân liên hợp biểu thức cần tính giới hạn.
B3: Xác định điều kiện để tồn tại kết quả của giới hạn là một số thực.
B4: Kết hợp các điều kiện trong bài, giải hệ tìm ra giá trị của tham số, từ đó tính ra kết quả bài
toán.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Để tồn tại lim


x →+∞
( ax 2 + bx − cx = )
−2 ⇒ a, c > 0.

(
 ax 2 + bx − cx ax 2 + bx + cx 
)( )
( )  lim  ax + bx − c x 
2 2 2
lim ax 2 + bx − cx lim =
= 
x →+∞   x →+∞  
x →+∞
 ax 2 + bx + cx 
2
 ax + bx + cx 
 

 
 
 ax 2 + bx − c 2 x 2   (a − c 2 ) x 2 + bx   (18 − 2c 2 ) x + b 
lim
=   lim
=   lim .
 ax + bx + cx  x →+∞  ax + bx + cx  x →+∞   a + b  + c 
x →+∞ 2 2

  x
 
 

18 − 2c 2 = 0
Vì xlim
→+∞
( 2
)
ax + bx − cx =−2 ⇔  b
 = −2
.
 a +c
Mà c 2 + a =
18 .

18 − 2c 2 =0
 a = 9
 b 
Khi đó ta có:  =−2 ⇔ c =3 . ⇒ P = a + b + 5c = 9 − 12 + 5.3 = 12.
 a +c 
c 2 + a = b = −12
18

Câu 230: Gọi a, b là các số thực thỏa mãn lim


x →+∞
( 4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) =)
0 . Khi đó 3a + 8b bằng

A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. −1 .
Lời giải
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b )
2

Ta có: lim
x →+∞
( 4 x − 3 x + 1 − ( ax + b ) =lim
2
) x →+∞
4 x 2 − 3 x + 1 + ax + b

( 4 − a ) x − ( 3 + 2ab ) + 1 −xb
2

( )
4 − a x − ( 3 + 2 ab ) x + 1 − b
2 2 2 2

= lim
lim .
x →+∞
4 x 2 − 3 x + 1 + ax + b x →+∞
3 1 b
4− + 2 +a+
x x x

1 − b2
( )
4 − a 2 x − ( 3 + 2 ab ) + 4 − a2 =

0 a = 2
x =0 ⇒ 3 + 2 ab =0 ⇔ 
Theo giả thiết ta có: lim   3.
x →+∞
3 1 b   b= −
4− + 2 +a+ 2 + a ≠ 0  4
x x x

Do đó 3a + 8b = 0.

Câu 231: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( x 2 + 3x − x 2 + 4 x là )
A. 7 . B. − 1 . C. +∞ . D. −∞ .
2 2
Lời giải

Ta có lim
x →+∞
( x 2 + 3x − x 2 + 4 x )
−x
= lim
x →+∞
x 2 + 3x + x 2 + 4 x
−1 1
= lim = −
x →+∞ 3 4 2
1+ + 1+
x x

Câu 232: Giá trị của giới hạn lim


x →+∞
( 3
2 x − 1 − 3 2 x + 1 là: )
A. 0 . B. −1 . C. +∞ . D. −∞ .
Lời giải

Ta có lim ( 3 2 x − 1 − 3 2 x + 1 )
x →+∞

−2
= lim
( 2 x − 1) + 3 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) + 3 ( 2 x + 1)
x →+∞ 3 2 2

=0

Câu 233: Cho lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + bx = )
5 . Khi đó giá trị của a + b là
A. −9 . B. 6 . C. 9 . D. −6 .
Lời giải

+ Nếu b ≤ 0 thì lim


x →−∞
( x →−∞


) a 5
x x

x 2 + ax + 5 + bx = lim x  − 1 + + 2 + b  = +∞ .

Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

+ Nếu b = 1 thì lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = lim 
x →−∞
) 
2

ax + 5

 x + ax + 5 − x 
 5 
 a+  a
=lim  x = = 5⇔a=−10
x →−∞  a 5  −2
 − 1+ + 2 −1 
 x x 
⇒ a + b =−9 .
b ≠ 1 (1 − b ) x 2 2
+ ax + 5
+ Nếu 
b > 0
thì lim
x →−∞
( 2
x + ax + 5 + bx = ) lim
x →−∞ 2
x + ax + 5 − bx
= ±∞ .

Câu 234: Biết rằng tồn tại duy nhất một số thực m để lim
x →−∞
( x 2 + mx + 1 + x =− ) 1
4
. Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. m ∈(1;2) . B. m ∈( −1;0) . C. m ∈( 0;1) . D. m ∈( −2; −1) .

Lời giải

1
m+
Ta có lim
x →−∞
( x 2 + mx + 1 + x =lim ) x →−∞
mx + 1
x 2 + mx + 1 − x
=lim
x →−∞ m 1
x =−
m
2
.
− 1+ + −1
x x2
1
Nên m= ∈( 0;1) .
2

Câu 235: Cho lim


x →+∞
( 3
x3 − 3ax 2 + 1 − bx =5 , khi đó )
A. 2a + b =−8 . B. a + b =−8 . C. a + 2b =
−8 . D. a − b =−8 .
Lời giải

Ta có b = 1 vì nếu b ≠ 1 thì lim


x →+∞
( 3

) 3a 1 
x3 − 3ax 2 + 1 − bx = lim x. 3 1 − + 3 − b  = ±∞ .
x →+∞
 x x 
Khi đó

lim ( 3 3 2
x − 3ax + 1 − x =lim ) x 3 − 3ax 2 + 1 − x 3

(x − 3ax 2 + 1) + x 3 x 3 − 3ax 2 + 1 + x 2
x →+∞ x →+∞ 3 2
3

1
−3a +
−3ax + 1 2
= lim x2
= lim x →+∞ 2
(x − 3ax + 1) + x x − 3ax + 1 + x  3a 1  3 3a 1
x →+∞ 3 2 2 3 3 2 2
3
3
1 − + 3  + 1 − + 3 + 1
 x x  x x
−3a
= = 5.
3

Nên a = −5 . Vậy a + 2b =
−8 .

Câu 236: Cho lim


x →+∞
( 3
8 x3 − ax 2 + 10 − 2bx =
1 , khi đó )
A. 2a + b =−11 . B. a + b =−11 . C. a + 2b =
−11 . D. a − b =−11 .

Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

Ta có b = 1 vì nếu b ≠ 1 thì lim


x →+∞
( 3

) a 1 
8 x3 − ax 2 + 10 − 2bx = lim x. 3 8 − + 3 − 2b  = ±∞ .
x →+∞
 x x 
Khi đó

lim ( 3 3 2
8 x − ax + 10 − 2 x =lim ) 8 x 3 − ax 2 + 10 − 8 x 3

(8x − ax 2 + 10 ) + 2 x 3 8 x 3 − ax 2 + 10 + 4 x 2
x →+∞ x →+∞ 3 2
3

10
−a +
− ax + 102
= lim x2
= lim x →+∞ 2
(8x − ax + 10 ) + 2 x 8 x − ax + 10 + 4 x  a 1 a 1
x →+∞ 3 2 2 3 3 2 2
3
3
8 − + 3  + 23 8 − + 3 + 4
 x x  x x
−a
= = 1.
12

Nên a = −12 . Vậy a + b =−11 .

Câu 237: Biết rằng lim


x →+∞
( )
2 x 2 + x − x 2= a 2 + b . Tính =
S 4a + b
A. S = 5 . B. S = 1 . C. S = −1 . D. S = −5 .
Lời giải

lim=
x →+∞
(
2x2 + x − x 2 lim=
x →+∞
 2 )
 2 x2 + x − 2 x2 


lim 
2
x 

 2 x + x + x 2  x →+∞  2 x + x + x 2 

   
   
 x   1  1 2
= lim   == lim   = = .
x →+∞  1  x →+∞ 
1  2 2 4
 x 2+ + 2  2+ + 2
  x   x 
    

Vậy a = 1 và b = 0 . Do đó: S= 4. 1 + 0= 1 .
4 4

Câu 238: Biết rằng lim


x →−∞
( a
b
)
5 x 2 − 3 x + 1 + x 5 = 5 , ( a là số nguyên, b là số nguyên dương,
a
b
tối giản).

Tổng a + b có giá trị là


A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 13 .
Lời giải

lim ( 2
5 x − 3x + 1 + x 5 ) =lim
( 5 x 2 − 3x + 1 + x 5 )( 5 x 2 − 3x + 1 − x 5 )
x →−∞ x →−∞
5 x 2 − 3x + 1 − x 5

 1
x  −3 + 
−3x + 1  x
= lim = lim
x →−∞
5 x 2 − 3x + 1 − x 5 x→−∞  3 1 
x− 5− + 2 − 5 
 x x 

Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
−3 +
x 3
lim
= 5 . Vậy a = 3 , b = 10 suy ra a + b = 3 + 10 = 13 .
x →−∞ 3 1 10
− 5− + 2 − 5
x x

DẠNG 5. DẠNG VÔ ĐỊNH 0.∞

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

  1 
Câu 239: Kết quả của giới hạn lim  x  1 −   là:
x →0
  x 
Lời giải

  1 
Ta có lim  x 1 −   =lim ( x − 1) =0 − 1 =−1.
x →0
  x   x →0

 1
Câu 240: Kết quả của giới hạn. lim x  sin π x −
2
 . là:
x →0
 x2 
Lời giải

 1
Ta có lim x  sin π x −
2
2 
=lim ( x 2 sin π x − 1) =−1.
x →0
 x  x →0

Câu 241:
lim x
x →+∞
( x2 + 5x + 4 − x2 + 5x − 2 ) bằng
Lời giải

lim x
x →+∞
( x2 + 5x + 4 − x2 + 5x − 2 =
lim)
x →+∞
6x
x + 5x + 4 + x2 + 5x − 2
2

6x
lim
= 3.
x →+∞ 
5 4 5 2 
x  1+ + 2 + 1+ − 2 
 x x x x 

DẠNG 6: GIỚI HẠN MỘT BÊN

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 242: Kết quả của giới hạn lim x − 15 là:


x → 2+ x−2
Lời giải

 lim+ ( x − 15 ) =−13 < 0


 x→2 x − 15
Vì  → lim+
 = −∞.
 xlim
→2 +
( 2 ) 0 & x − 2 > 0, ∀x > 2
x −= x→2 x − 2

x+2
Câu 243: Kết quả của giới hạn lim+ là:
x→2 x−2
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

 lim x + 2 = 2 > 0
 x → 2+ x+2
 → lim+
 = +∞.
 xlim x
= − 2 0 & x − 2 > 0, ∀x > 2 x→2 x−2
 → 2+

Câu 244: Kết quả của giới hạn lim 2− x là:


2
x → 2− 2 x − 5x + 2
Lời giải

2− x 2− x 1 1
Ta có lim− = lim− = lim− = − .
x→2 2 x − 5 x + 2 x →2 ( 2 − x )(1 − 2 x ) x →2 1 − 2 x
2
3

 2x
 víi x < 1
Câu 245: Cho hàm số f ( x ) =  1 − x . Khi đó lim f ( x ) là: +
x →1
 3 x 2 + 1 víi x ≥ 1

Lời giải

lim+ f (=
x ) lim+ 3x 2 +=
1 3.12 +=
1 2
x →1 x →1

 x2 + 1
 víi x < 1
Câu 246: Cho hàm số f ( x ) =  1 − x . Khi đó lim f ( x ) là: −
 2 x − 2 víi x ≥ 1 x →1


Lời giải

 x →1 (
x2 + 1  lim x + 1) = 2 2

lim− f ( x ) = lim− = +∞ vì 

.
x →1 1 − x
x →1
 xlim
→1
( )
1 − x=

0 & 1 − x > 0 ( ∀x < 1)

 x 2 − 3 víi x ≥ 2
Câu 247: Cho hàm số f ( x ) =  . Khi đó lim f ( x ) là:
 x − 1 víi x < 2
x→2

Lời giải

 x → 2+ ( ) x → 2+ (
 lim f = x lim x 2 −= 3) 1
Ta có  lim f ( x ) =
⇒ lim+ f ( x ) = 1 ⇒ lim f ( x ) =
1.
lim
 x →2− f (=x ) lim
x → 2−
( x −=1) 1 x→2 x → 2− x→2

 x − 2 + 3 víi x ≥ 2
Câu 248: Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm a để tồn tại lim f ( x ) .
ax − 1 víi x < 2 x→2

Lời giải

 lim− f ( x ) = lim− ( ax − 1) = 2a − 1
Ta có 
x→2 x→2
.

 x→2 x→2
(
f ( x ) lim+ x − 2=
lim+ = +3 3 )
Khi đó lim f ( x ) tồn tại ⇔ lim f ( x ) = lim f ( x ) ⇔ 2a − 1 = 3 ⇔ a = 2.
x→2 x → 2− x → 2+

Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x+4 −2
 khi x > 0

Câu 249: Cho hàm số f ( x ) =  x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx + m + 1 khi x ≤ 0

 4
giới hạn tại x = 0 .
Lời giải:
Ta có:

lim+ f ( x ) = lim+
x+4 −2
= lim+
( x + 4 ) − 22 x
= lim+ = lim =
1 1
.
x →0 x →0 x x →0
x x+4+2 ( x →0
) +
(
x x + 4 + 2 x →0 x + 4 + 2 4 )
 1 1
lim− f ( x ) = lim−  mx + m +  = m +
x →0 x →0  4 4

Hàm số đã cho có giới hạn tại x = 0 khi và chỉ khi lim f ( x ) = lim f ( x )
x → 0+ x → 0−

1 1
⇔ = m + ⇔ m = 0.
4 4

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

−3x − 1
Câu 250: Giới hạn lim− bằng
x →1 x +1
A. +∞ . B. −∞ . C. −2 . D. 2 .
Lời giải
−3x − 1 −3.1 − 1
Ta có: lim− = = −2.
x →1 x +1 1+1
1
Câu 251: Giới hạn lim bằng
x→a −
x−a
1
A. − . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
2a
Lời giải
 lim− 1= 1 > 0


x→a

Ta có:  lim− (1 − a ) =
0 .
x→a

 x − a < 0 khi x → a


1
Vậy lim = −∞ .
x→a− x−a

Câu 252: Giới hạn lim 3 x + 1 bằng


x → 2+ x−2
A. +∞ . B. −∞ . C. 3 . D. 7 .
Lời giải

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có lim 3 x + 1 = +∞ vì lim ( 3 x + 1) = 7 > 0, lim ( x − 2 ) = 0 và x − 2 > 0, ∀x > 2 .


x → 2+ x−2 x → 2+ x → 2+

Câu 253: lim 4 x − 3 có kết quả là


x →3+ x −3
A. 9 . B. 0 . C. −∞ . D. +∞ .
Lời giải
4x − 3
lim+ ( 4 x − 3) =9 > 0 , lim+ ( x − 3) =
0 và x − 3 > 0 với mọi x > 3 nên lim+ = +∞ .
x →3 x →3 x →3 x −3

Câu 254: Tính I = lim+ 3 x + 2 .


x →1 1− x
A. I = +∞ . B. I = −∞ . C. I = 0 . D. I = −3 .
Lời giải
Ta có lim ( 3x + 2 ) =
5
+
x →1

0 và 1 − x < 0 khi x > 1


lim (1 − x ) =
x →1+

Nên lim+ 3x + 2 = +∞
x →1 1− x

Câu 255: Tính lim x + 2 , kết quả bằng


x → 2− x−2
A. +∞ . B. −∞ . C. 1 . D. −1 .
Lời giải

Ta có lim x + 2 = −∞ .
x → 2− x−2

Vì lim ( x + 2 ) =4 > 0 , lim ( x − 2 ) =


0 và x − 2 < 0 với mọi x < 2 .
x → 2− x → 2−

2 x3 − 2 x khi x ≥ 1
Câu 256: Cho hàm số f ( x ) =  3 . Khi đó lim f ( x ) bằng
 x − 3x khi x < 1 x →1−

A. −4 . B. −3 . C. −2 . D. 2 .
Lời giải

lim f ( x ) =lim− ( x 3 − 3 x ) =1 − 3 =−2 .


x →1− x →1

 x2 + 2 x + 1 khi x ≤ 2
Câu 257: Cho hàm số f ( x ) =  . Khi đó lim− f ( x ) bằng
3 x − 2 khi x > 2 x→2

A. 1 . B. 4 . C. −8 . D. 9 .
Lời giải
lim f ( x ) = lim ( x + 2 x + 1) = 2 + 2.2 + 1 = 9 .
2 2
x → 2− x → 2−

4 x 2 + 1 khi x < −3
Câu 258: Cho hàm số f ( x ) =  . Khi đó lim + f ( x ) bằng
2 khi x ≥ −3 x →( −3)

A. −3 . B. 37 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim
= +
f ( x) =
lim + ( 2 ) 2 .
x →( −3) x →( −3)

Câu 259: Kết quả của giới hạn lim x − 15 là


x → 2+ x−2
A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ .
Lời giải

 lim+ ( x − 15 ) = −13 < 0


 x→2
Ta có  .
 xlim
→2 +
( x − 2) =
0

Vì x → 2+ nên x > 2 . Do đó x − 2 > 0 .

Vậy lim x − 15 = −∞ .
x → 2+ x−2

x
Câu 260: Xác định lim .
x →0 x2
A. 0 . B. −∞ . C. Không tồn tại. D. +∞ .
Lời giải

x x 1
Ta có lim+ 2
= lim+ 2 = lim+ = +∞ .
x →0 x x →0 x x →0 x

x −x −1
lim− = lim = lim = +∞ .
x →0 x 2 x → 0− x 2 x → 0− x

x
Vậy không tồn tại lim .
x →0 x2

3x 2 − 2 x
Câu 261: Biết lim = a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x → 0− x
A. a > 0 . B. a = 0 . C. a < 0 . D. a là số vô tỉ.
Lời giải
2
3 x 2 − 2 x lim 3 x − 2 x= lim − 3 x + 2 = 2
Ta có: lim
x → 0− x
=
x → 0− −x x → 0−
(
. )

 x 2 1 khi x  1
Câu 262: Cho hàm số f  x   
 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

2 x  1 khi x  1

A. lim f  x  0. B. lim f  x  3. C. lim f  x   1. D. lim f  x  0.
x1 x1 x1 x1

Lời giải

Do x  1 nên x  1 . Ta có: lim f  x  lim 2 x  1  2.1  1  3 .


x1 x1

Suy ra:Đáp án A, C sai.

Do x  1 nên x > 1 . Ta có: lim f  x  lim x  1  1  1  0 .


x 1 x 1
 2
 2

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

⇒ lim f  x   lim f  x   lim f  x  không tồn tại.


x 1 x 1 x 1

Suy ra: Đáp án D sai.


Vậy đáp án đúng là B.
DẠNG 7: GIỚI HẠN VÔ CỰC

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

3
(
Câu 263: Tính lim x + 3 x + 1 .
x →−∞
)
Lời giải
  3 1 
( )
Ta có: lim x 3 + 3 x + 1 = lim  x 3 1 + 2 + 3   = −∞
x →−∞ x →−∞
  x x 
 3 1 
Vì lim x 3 = −∞ ; lim 1 + 2 + 3  = 1 > 0 .
x →−∞ x →−∞
 x x 

(
3
Câu 264: lim −2 x − 2 x bằng
x→+∞
)
Lời giải
2
Ta có lim (−2 x3=
− 2 x) lim x3 (−2 − )
x→+∞ x→+∞ x2

2 2
Mà lim x3 = +∞; lim (−2 − 2
) = −2 < 0 nên lim x3 (−2 − ) = −∞
x→+∞ x→+∞ x x→+∞ x2

3
(
Vậy lim −2 x − 2 x = −∞
x→+∞
)
x2 + 1
Câu 265: Tính giới hạn lim .
x →−∞ x − 2

Lời giải

1 1
1+ 2 1+ 2
x2 + 1 x2
lim
= lim
= . x lim x. x .
x →−∞ x − 2 x →−∞ x 2 x →−∞ 2
1− 1−
x x

1
1+2
Do lim x = −∞ và lim x 2 = 1 nên lim x + 1 = −∞ .
x →−∞ x →−∞ 2 x →−∞ x − 2
1−
x
3 2
Câu 266: Tính giới hạn lim 2 x − x + 1
x →−∞
( )
Lời giải

  1 1   1 1
( )
Ta có lim 2 x3 − x 2 + 1 = lim  x3  2 − + 3   = −∞ vì lim x3 = −∞ và lim  2 − + 3  =
x x  x x 
2.
x →−∞ x →−∞
  x →−∞

Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 267: lim ( −3 x3 + 2 x )


x →−∞

Lời giải

  2 
3
Ta có: lim −3 x = ( )
+ 2 x lim  x3  −3 + 2   .
x 
x →−∞ x →−∞
 

 lim x3 = −∞
 x →−∞   2 
Ta thấy:   2 ⇒ lim  x3  −3 + 2   = +∞ .
 xlim  −3 + 2  =−3 < 0
x →−∞
  x 
 →−∞
 x 

Vậy lim ( −3 x3 + 2 x ) = +∞ .
x →−∞

f ( x)
Câu 268: Biết lim f ( x ) = −1 . Khi đó lim bằng?
( x + 2)
x →−2 x →−2 4

Lời giải
Ta có lim f ( x ) =−1 < 0
x →−2

lim ( x + 2 ) =
4
0 và với ∀x ≠ −2 thì ( x + 2 ) > 0
4

x →−2

f ( x)
Suy ra lim = −∞
( x + 2)
x →−2 4

f ( x)
Câu 269: Biết lim f ( x) = −2 . Khi đó lim bằng
( x − 1)
x →1 x →1 2

Lời giải

f ( x)
Có lim f ( x) =−2 < 0 , lim( x − 1) =
2
0 và ( x − 1) > 0, ∀x ≠ 1 nên lim
2
= −∞
( x − 1)
x →1 x →1 x →1 2

Câu 270: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5;5] để

(
L = lim  x − 2 m 2 − 4 x3  = −∞
x →+∞
)
Lời giải

1
Ta có lim  x − 2 =
x →+∞
( )
m 2 − 4 x3  lim x3  2 − 2 m 2 − 4
x →+∞
x
( ) .
1 
Ta có lim x3 = +∞ nên L = −∞ ⇔ lim  2 − 2 m 2 − 4  < 0 ⇔ −2(m 2 − 4) < 0
x →+∞ x →+∞ x
 
( )
m > 2
⇔ m2 − 4 > 0 ⇔ 
 m < −2.
Lại có m thuộc đoạn [−5;5] nên các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán của m là
{−5; −4; −3;3; 4;5} .

Vậy có 6 số nguyên thỏa mãn bài toán.

Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 271: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [ −20; 20] để lim
x →+∞
( )
4 x 2 − 3 x + 2 + mx − 1 = −∞

Lời giải
Ta có

lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3 x + 2 + mx
= )
x →+∞


3 2
− 1 lim  x 4 − + 2 + mx
x x
=
  3 2 1
− 1 lim x  4 − + 2 + m − 

x →+∞
 x x x

 3 2 1
Mà lim x = +∞ và lim  4 − + 2 + m −  = 2 + m nên lim
x →+∞ x →+∞
 x x x x →+∞
( )
4 x 2 − 3 x + 2 + mx − 1 = −∞

khi 2 + m < 0 ⇔ m < −2 .

Do m nguyên thuộc đoạn [ −20; 20] nên m ∈ {−20; −19; −18;...; −3}

Vậy có 18 giá trị m nguyên thuộc đoạn [ −20; 20] thỏa bài toán.

Câu 272: Giới hạn I= lim ( −2 x3 + 4 x + 5 ) bằng


x →+∞

Lời giải

  4 5 
( )
Ta có I = lim −2 x3 + 4 x + 5 = lim  x3  −2 + 2 + 3   = −∞
x x 
x →+∞ x →+∞
 

 4 5
Vì lim x3 = +∞ , lim  −2 + 2 + 3  =−2 < 0
x →+∞ x →+∞
 x x 

DẠNG 8. LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ẨN

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

f ( x) − 2 f ( x) − 2
Câu 273: Cho đa thức f ( x ) thỏa mãn lim = 12 . Tính lim 2
x →1 x −1 ( ) ( ) 
x →1 x − 1  f x + 1

Lời giải
Theo giả thiết bài toán ta có: lim  f ( x ) − 2  =0 ⇒ lim f ( x ) =2 .
x →1 x →1

Khi đó:
f ( x) − 2 f ( x) − 2
lim = lim
x →1
(x 2
− 1)  f ( x ) + 1 x →1 ( x − 1)( x + 1)  f ( x ) + 1
1 1 12
= 12 lim = 12. = = 2.
x →1 ( x + 1)  f ( x ) + 1
  2. ( 2 + 1) 6
Cách 2:
f ( x) − 2
Giả sử f ( x=
) 12 ( x − 1) + 2 thỏa mãn giả thiết bài toán lim = 12 .
x →1 x −1

Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( x) − 2 12 ( x − 1) 12
Khi đó: lim = lim = = 2.
( ) ( ) 
x →1 x 2 − 1  f x + 1
(
x →1 ( x − 1)( x + 1) 12 ( x − 1) + 3
) 6
f x   16
Câu 274: Cho hàm số f x  xác định trên  thỏa mãn lim  12. Giới hạn
x 2 x 2
2 f x   16  4
lim bằng
x 2 x2  x  6
Lời giải
f x   16
+) Vì lim  12  f 2  16
x 2 x 2
2 f x   16  4 2 f x   32
+) Có lim  lim
x 2
x2  x  6 x 2
x 2
x 6  2 f x   16  4 
f x   16 2
 lim .
x 2 x 2 x  3  2 f x   16  4 
2
 12.
2  3  2 f 2  16  4 
2 3
 12.  .
5  2.16  16  4  5

Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. GIỚI HẠN HỮU HẠN

Câu 1: Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 , hỏi lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )  bằng
x → x0 x → x0 x → x0

A. 5 . B. 2 . C. −6 . D. 3 .
Câu 2: Giá trị của lim ( 2 x 2 − 3 x + 1) bằng
x →1

A. 2 . B. 1 . C. +∞ . D. 0 .
x −3
Câu 3: Tính giới hạn L = lim
x →3 x+3
A. L = −∞ . B. L = 0 . C. L = +∞ . D. L = 1 .

Câu 4: Giá trị của lim ( 3 x 2 − 2 x + 1) bằng:


x →1

A. +∞ . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 5: Giới hạn lim ( x 2 − x + 7 ) bằng?


x →−1

A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .

x 2 − 2x + 3
Câu 6: Giới hạn lim bằng?
x →1 x +1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

x+2
Câu 7: Tính giới hạn lim ta được kết quả
x →2 x −1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8: lim x 2 − 4 bằng
x→ 3

A. −5 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .
x +1
Câu 9: lim bằng
x →1 x + 2

1 2
A. +∞ . B. . C. . D. −∞ .
2 3

Page 80

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x3 − 2 x 2 + 2020
Câu 10: Tính lim .
x →1 2x −1
A. 0 . B. −∞ . C. +∞ D. 2019 .
2 x + 1 − 5 x2 − 3
Câu 11: lim bằng.
x →−2 2x + 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
x +1
Câu 12: Tìm giới hạn A = lim 2
.
x →−2 x + x + 4

1
A. − . B. −∞ . C. +∞ . D. 1 .
6
Câu 13: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng +∞ ?
x −3 x−2 −x −1 x +1
A. lim B. lim C. lim D. lim
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)
x →1 2 x →1 2 x →1 2 x →1 2

Câu 14: Cho lim f ( x ) = −2 . Tính lim  f ( x ) + 4 x − 1 .


x →3 x →3

A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .

DẠNG 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN


Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn [ a; b ] là?
A. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) . B. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b x→a x →b

C. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . D. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .


x→a x →b x→a x →b

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


1 1 1 1
A. lim+ = +∞ . B. lim+ = −∞ . C. lim+ = +∞ . D. lim+ = +∞ .
x →0 x x →0 x x →0 x5 x →0 x
Câu 17: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞ ?
−3 x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4
A. lim . B. lim− . C. lim+ . D. lim .
x →+∞ x − 2 x→2 x−2 x→2 x−2 x →−∞ x − 2

Câu 18: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là  ?
2x 1 x2  x 1 2x 1
A. lim
x4 4  x
.
x  
B. lim  x  2 x  3 . C. lim
3
x   x 1
. D. lim
x4 4 x
.

−2 x + 1
Câu 19: Giới hạn lim+ bằng
x →1 x −1
2 1
A. +∞. B. −∞. C. . D. .
3 3
x+2
Câu 20: lim− bằng:
x →1 x − 1

1 1
A. +∞ . B. . C. −∞ D. − .
2 2

Page 81

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3x 2 + 1 − x
Câu 21: lim + bằng?
x →( −1) x −1
1 1 3 3
A. . B. − . C. D. − .
2 2 2 2
1
Câu 22: Tính lim− .
x →3 x −3
1
A. − . B. −∞ . C. 0 . D. +∞ .
6
x +1
Câu 23: Tính lim− .
x →1 x −1
A. 0 . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .
1
Câu 24: Giới hạn lim− bằng:
x→a x−a
1
A. − . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
2a
x
Câu 25: Giới hạn lim+ ( x − 2 ) 2
bằng:
x→2 x −4
1
A. +∞ . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
2
−2 x + 1
Câu 26: Tính lim+ bằng
x →1 x −1
2 1
A. +∞ . B. −∞ . C. . D. .
3 3
x
Câu 27: Cho lim+ ( x − 2) 2
. Tính giới hạn đó.
x→2 x −4
A. +∞ . B. 1 C. 0. D. −∞
x +1
Câu 28: lim+ bằng
x →1 x − 1

A. +∞ . B. −∞ . C. 1 . D. 0
1− 2x
Câu 29: Tìm lim+ .
x →1 x −1
A. −∞ . B. −2 . C. 0 . D. +∞ .

x2 + 1
Câu 30: Tính giới hạn lim− .
x →1 x − 1

A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

x →−∞
( 3
A. lim x 2 − x + 1 + x − 2 =− .
2
) B. lim−
3x + 2
x →−1 x + 1
= −∞ .

C. lim ( x − x + 1 + x − 2 ) = +∞ .
2 3x + 2
D. lim+ = −∞ .
x →+∞ x →−1 x + 1

Page 82

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4x − 3
Câu 32: Tìm giới hạn lim+
x →1 x −1
A. +∞ . B. 2 . C. −∞ . D. −2 .
3 + 2x
Câu 33: Tính giới hạn lim− .
x → −2 x+2
3
A. −∞ . B. 2 . C. +∞ . D. .
2
3x − 7
Câu 34: Tính giới hạn bên phải của hàm số f ( x ) = khi x → 2 .
x−2
7
A. −∞ . B. 3 . C. . D. −∞ .
2
2 − x + 3
 2
khi x ≠ 1
Câu 35: Cho hàm số = y f= ( x)  x − 1 . Tính lim− f ( x ) .
 1 x →1
khi x = 1
 8
1 1
A. . B. +∞ . C. 0 . D. − .
8 8
f ( x)
Câu 36: Biết lim f ( x) = 4 . Khi đó lim bằng:
( x + 1)
x →−1 x →−1 4

A. −∞ . B. 4 . C. +∞ . D. 0 .
 1 1
 x − 2 − x 3 − 8 khi x > 2
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) =  2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới
x + m
− 2m khi x ≤ 2
 2
hạn tại x = 2 .
A. m = 3 hoặc m = −2 . B. m = 1 hoặc m = 3 .
C. m = 0 hoặc m = 1 . D. m = 2 hoặc m = 1 .
 x 2 + ax + b
 , x < −2
Câu 38: Gọi a, b là các giá trị để hàm số f ( x ) =  x 2 − 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
 x + 1, x ≥ −2

−2 . Tính 3a − b ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
 x 2 + ax + 1 khi x > 2
Câu 39: Tìm a để hàm số f ( x ) =  2 có giới hạn tại x = 2.
2 x − x + 1 khi x ≤ 2
A. −1 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .
 x+4 −2
 khi x > 0
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) =  x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx + m + 1 khi x ≤ 0
 4
giới hạn tại x = 0 .
1 1
A. m = . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = − .
2 2

Page 83

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

DẠNG 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC


Câu 41: Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+∞ x →+∞

A. lim  f ( x ) .g ( x )  = a. b . B. lim  f ( x ) − g ( x )  =
a −b.
x →+∞ x →+∞

f ( x) a
C. lim = . D. lim  f ( x ) + g ( x )  =
a +b.
x →+∞ g ( x) b x →+∞

Câu 42: Chọn kết quả đúng của lim −4 x − 3 x + x + 1 .


x →−∞
( 5 3
)
A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. −4 .

Câu 43: Tính giới hạn lim 2 x 3 − x 2 + 1


x →−∞
( )
A. + ∞ . B. − ∞ . C. 2 . D. 0 .

(
Câu 44: Giới hạn lim 3 x 3 + 5 x 2 − 9 2 x − 2017 bằng
x →−∞
)
A. −∞ . B. 3 . C. −3 . D. +∞ .
2x −1
Câu 45: Tính giới hạn lim .
x →+∞ 4 x + 2

1 −1 −1
A. . B. 1 . C. . D.
2 4 2
−1
Câu 46: lim bằng:
x →−∞ 2 x + 5

1
A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. − .
2
1− x
Câu 47: lim bằng:
x →−∞ 3x + 2
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 2 3 2
3x − 1
Câu 48: lim bằng:
x →−∞ x + 5

1
A. 3 . B. −3 . C. − . D. 5 .
5
3 − 4x
Câu 49: lim bằng
x →−∞ 5 x + 2

5 5 4 4
A. . B. − . C. − . D. .
4 4 5 5
2x + 8
Câu 50: lim bằng
x →+∞ x − 2

A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .

Page 84

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2x +1
Câu 51: Tính L = lim .
x →−∞ x + 1

1
A. L = −2 . B. L = −1 . C. L = − . D. L = 2 .
2
2x −1
Câu 52: lim bằng.
x →−∞ 3− x
2
A. −2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
x 2 − 2018 x + 3
Câu 53: Tính giới hạn lim được.
x →+∞ 2 x 2 + 2018 x

1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. .
2 2018

x 2 − 3x + 2
Câu 54: Giới hạn lim có kết quả là
x →+∞ 2x2 + 1
1
A. +∞ B. −∞ C. 2 D.
2

2 x5 − 3x3 + 1
Câu 55: Giới hạn lim bằng
x →+∞ 4 x 3 − 2 x 4 − x 5 − 3

1 3
A. −2 . B. . C. −3 . D. .
2 2

Câu 56: lim


( x − 1)( x + 2 ) bằng
x →−∞ x2 + 9
2 1
A. . B. 1 . C. −1 . D. − .
9 9
x + s inx
Câu 57: Tính lim ?
x →+∞ x
1
A. . B. +∞ . C. 1 . D. 0 .
2

Câu 58: Tính lim


x →−∞
( 2x 2 + x + x ? )
A. +∞ . B. −1 . C. −∞ . D. 0 .

x 2 + 3x + 5
Câu 59: Tìm lim .
x →−∞ 4x −1
1 1
A. − . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
2x −1
Câu 60: Giá trị của lim bằng
x →−∞
x2 + 1 −1
A. 0 . B. −2 . C. −∞ . D. 2 .

Page 85

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x−2
Câu 61: lim bằng
x →+∞ x + 3

2
A. − . B. 1 . C. 2 . D. −3 .
3
3x − 2
Câu 62: Tính giới hạn I = lim .
x →−∞ 2x +1
3 3
A. I = −2 . B. I = − . C. I = 2 . D. I = .
2 2
x
Câu 63: lim 2
bằng.
x →−∞ x + 1

A. −∞ . B. 1 . C. +∞ . D. 0 .
1 + 3x
Câu 64: Chọn kết quả đúng của lim .
x →+∞
2x2 + 3
3 2 2 3 2 2
A. − . B. − . C. . D. .
2 2 2 2
1− x
Câu 65: lim bằng
x →−∞ 3 x + 2

1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 2 3 2
3x − 1
Câu 66: lim bằng
x →−∞ x + 5

1
A. 3 . B. −3 . C. − . D. 5 .
5
cx 2 + a
Câu 67: Giới hạn lim 2 bằng?
x →+∞ x + b

a+b
A. a . B. b . C. c . D. .
c
4x +1
Câu 68: lim bằng
−x +1
x →−∞

A. 2 . B. 4 . C. −1 . D. −4 .
x +1
Câu 69: lim bằng
x →−∞ 6 x − 2

1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
x +1
Câu 70: lim bằng
x →+∞ 4 x + 3

1 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4

x2 + 2 − 2
Câu 71: Giới hạn lim bằng
x →+∞ x−2
A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. -1

Page 86

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 3
Câu 72: Giá trị của lim bằng
x →−∞ x+3
A. −∞ . B. −1 . C. +∞ . D. 1 .

x2 − 3
Câu 73: Giá trị của lim là.
x →−∞ x+3
A. −∞ . B. −1 . C. +∞ . D. 1

x4 + x2 + 2
Câu 74: Giới hạn lim có kết quả là
x →+∞
( x3 + 1) ( 3x − 1)
3 3
A. − 3 B. C. 3 D. −
3 3

( 4 x + 1) ( 2 x + 1)
3 4

Câu 75: Cho hàm số f ( x) = . Tính lim f ( x ) .


(3 + 2 x )
7 x →−∞

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .

m x2 − 7 x + 5
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim = −4.
x →−∞ 2 x 2 + 8 x − 1

A. m = −4 . B. m = −8 . C. m = 2 . D. m = −3 .
 4 x 2 − 3x + 1 
Câu 77: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim  0 . Khi đó a + b bằng
− ax − b  =
x →+∞
 x+2 
A. −4 . B. 4 . C. 7 . D. −7 .

x 2 + 2018
Câu 78: lim bằng
x →+∞ x +1
A. −1. B. 1. C. −∞. D. −2018.
2
x +1
Câu 79: Giới hạn lim bằng
x→−∞ x + 1

A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 .

ax + x 2 − 3 x + 5
Câu 80: Biết lim = 2 . Khi đó
x →+∞ 2x − 7
A. −1 ≤ a ≤ 2 . B. a < −1 . C. a ≥ 5 . D. 2 < a < 5 .
x −3
Câu 81: lim bằng
x →−∞ x 2 + 2

3
A. −2 . B. − . C. 1 . D. 0 .
2

 sin x 
Câu 82: Tính giới hạn lim  ?
x →+∞
 x 
A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại.
C. 1 . D. +∞ .

Page 87

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

−x − 3
Câu 83: lim bằng
x →−∞ x + 2

−3
A. . B. −3. C. −1. D. 1.
2

x 2018 4x 2 + 1
Câu 84: Tìm giới hạn: lim
( 2x + 1)
x →+∞ 2019

1 1 1
A. 0. B. 2018
. C. 2019
. D. 2017
.
2 2 2

 x 2 + 3x + 1 
Câu 85: Cho lim  1 .Khi đó giá trị của biểu thức T= a + b bằng
+ax + b  =
x →+∞
 x +1 
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

 x2 + 1 
Câu 86: Biết rằng lim  −5 . Tính tổng a + b .
+ ax − b  =
x →+∞
 x−2 
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
2
x + 3x + 5
Câu 87: Tính giới hạn lim .
x →+∞ 2 − 3x 2
1 1 2
A. . B. +∞ . C. − . D. − .
2 3 3
5x − 3
Câu 88: Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x →+∞ 1− 2x
−5 −2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
x−2
Câu 89: lim bằng.
x →+∞ x + 3

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
2x − 5
Câu 90: lim bằng
x →+∞ − x + 3

−5
A. . B. −1. C. 3. D. −2.
3
3x − 1
Câu 91: Tìm giới hạn L = lim
x →+∞ 1 − 2 x

1 3 3
A. L = 3 . B. L = − . C. L = − . D. L = .
2 2 2

x2 − 3
Câu 92: Giá trị của lim bằng:
x →−∞ x+3
A. −∞ . B. −1 . C. +∞ . D. 1 .

Page 88

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2x − 3
Câu 93: Tính lim ?
x →−∞
x2 + 1 − x
A. 0. B. −∞ . C. −1. D. 1.

5x2 + 2 x + 3
Câu 94: Tính giới hạn lim .
x →−∞ x2 + 1
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 95: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x4 − x x4 − x x4 − x x4 − x
A. lim = +∞ . B. lim = 1. C. lim = −∞ . D. lim = 0.
x →−∞ 1− 2x x →−∞ 1 − 2 x x →−∞ 1− 2x x →−∞ 1 − 2 x

2x − 3
Câu 96: Tìm giới hạn lim :
x →+∞ 1 − 3x
2 2 3
A. . B. − . C. − . D. 2 .
3 3 2

Câu 97: Tính giới hạn K = lim 4x2 + 1 .


x →−∞ x +1
A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 .

x +1
Câu 98: Tính lim 2018
.
x →+∞ x −1
A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

1 + x − x2
Câu 99: Tính giới hạn lim
x →−∞ x
A. 0 . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .

x − x2 + x
Câu 100: lim bằng
x →−∞ x +1
A. −2 . B. 2 . C. 0 . D. −∞ .

2x2 + x
Câu 101: lim bằng
x →+∞ x 2 − 1

A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
sin x + 1
Câu 102: Giới hạn lim bằng
x →+∞ x
A. +∞ . B. 1 . C. −∞ . D. 0 .
x2 − x + 1
Câu 103: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 2x
1 1
A. . B. +∞ . C. −∞ . D. − .
2 2
x 2 − 3 x + ax
Câu 104: Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim = 3 thì
x →−∞ bx − 1
a −1 a +1 −a − 1 a −1
A. = 3. B. = 3. C. = 3. D. = 3.
b b b −b

Page 89

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

a 2 x 2 + 3 + 2017 1
Câu 105: Cho số thực a thỏa mãn lim = . Khi đó giá trị của a là
x →+∞ 2 x + 2018 2
2 − 2 1 1
A. a = . B. a = . C. a = . D. a = − .
2 2 2 2

4x2 + x + 1 + 4 1
Câu 106: Để lim = . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x →−∞ mx − 2 2
A. [3;6] . B. [ −3; 0] . C. [ −6; − 3] . D. [1;3] .

Câu 107: Biết lim


(2 − a) x − 3 = +∞ . Giá trị nhỏ nhất của P = a 2 − 2a + 4 là.
2
x →+∞
x − x +1
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

4x2 + x + 1 − x2 − x + 3
Câu 108: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 3x + 2
1 2 1 2
A. − . B. . C. . D. − .
3 3 3 3
x+3
Câu 109: Tính lim
x →+∞
4x2 + 1 − 2
1 1 3
A. . B. . C. − . D. 0 .
4 2 2

DẠNG 4. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH

0
DẠNG 4.1 DẠNG
0

Dạng 4.1.1 Không chứa căn


x +1
Câu 110: Giới hạn lim bằng
( x + 2)
x →−2 2

3
A. −∞ . B. . C. 0 . D. +∞ .
16
x3 − 1
Câu 111: Tính giới hạn A = lim .
x →1 x − 1

A. A = −∞. B. A = 0. C. A = 3. D. A = +∞.
2
x − 12 x + 35
Câu 112: Tính lim .
x →5 25 − 5 x
2 2
A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ .
5 5
x2 − 4
Câu 113: Kết quả của giới hạn lim bằng
x→2 x − 2

A. 0 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .

Page 90

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 9
Câu 114: Tính lim bằng:
x →3 x − 3

A. 3 . B. 6 . C. +∞ . D. −3 .

x2 − 5x + 6
Câu 115: Tính giới hạn I = lim .
x→2 x−2
A. I = −1 . B. I = 0 . C. I = 1 . D. I = 5 .

x 2 − 3x + 2
Câu 116: Tính giới hạn lim
x →1 x −1
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .

x 2 − 3x + 2 a a
Câu 117: Cho giới hạn lim 2
= trong đó là phân số tối giản. Tính S= a 2 + b 2 .
x→2 x −4 b b
A. S = 20 . B. S = 17 . C. S = 10 . D. S = 25 .

x 2018 + x − 2 a a
Câu 118: Giá trị của lim 2017
bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2 − b 2 .
x →1 x + x−2 b b
A. 4037 . B. 4035 . C. −4035 . D. 4033 .
10 − 2 x
Câu 119: lim+ 2 là
x →5 x − 6 x + 5

1 1
A. +∞ . B. 0 . C. − . D. .
2 2

Câu 120: Tìm lim


(
x3 − 1 + a 2 x + a) .
3 3
x→a x −a
2a 2 2a 2 − 1 2 2a 2 − 1
A. 2 . B. . C. . D. .
a +3 3a 2 3 3
x 4 − 3x 2 + 2
Câu 121: Tìm lim .
x →1 x 3 + 2 x − 3

5 2 1
A. − . B. − . C. . D. +∞ .
2 5 5
x3 − 1 a a
Câu 122: Cho lim 2 = với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
x →1 x − 1 b b
S= a + b .
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .

x 2  bx  c
Câu 123: Biết lim  8. (b, c   ). Tính P  b  c.
x 3 x 3
A. P  13. B. P  11. C. P  5. D. P  12.

x2 − x − 2 + 1
Câu 124: Tính giới hạn L = lim 2 .
x →−1 3 x + 8 x + 5

3 1
A. L = − . B. L = . C. L = −∞ . D. L = 0 .
2 2

Page 91

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + ax + b
Câu 125: Cặp ( a, b ) thỏa mãn lim = 3 là
x →3 x −3
A. a = −3 , b = 0 . B. a = 3 , b = 0 .
C. a = 0 , b = −9 . D. không tồn tại cặp ( a, b ) thỏa mãn như vậy.

x−2
Câu 126: Giới hạn lim bằng
x→2 x2 − 4
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
x 2 + 3x − 4
Câu 127: Tính L = lim .
x →1 x −1
A. L = −5 . B. L = 0 . C. L = −3 . D. L = 5 .

ax 2 + bx − 5
Câu 128: Cho a, b là số nguyên và lim = 7 . Tính a 2 + b 2 + a + b .
x →1 x −1
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
Câu 129: Hãy xác định xem kết quả nào sai
x +1 x+2
A. lim =2. B. lim = 1.
x →1 x x →+∞ x − 4

x 2 − 3x + 2 x 2 − 16 9
C. lim = −1 . D. lim 2 = .
x →1 x −1 x → 4 x + x − 20 8
x3 − ax + a − 1
Câu 130: Biết lim = 2 . Tính M= a 2 + 2a .
x →1 x −1
A. M = 3 . B. M = 1 . C. M = −1 . D. M = 8 .
cos x
Câu 131: Tìm giới hạn L = limπ .
π
2 x−
x→

2
π
A. L = 1 . B. L = −1 . C. L = 0 . D. L = .
2
x 2 + ax + b −1
Câu 132: Cho lim = 2 ( a, b ∈  ) . Tổng S= a 2 + b 2 bằng
x →1 x −1 2
A. S = 13. B. S = 9. C. S = 4. D. S = 1.

Dạng 4.1.2 Chứa căn

x2 + x − 2 3
Câu 133: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x →3 x −3
3 3 7 3 7 3
A. . B. − . C. . D. − .
12 12 12 12

2 1+ x − 3 8 − x
Câu 134: Cho hàm số
= ( x)
y f= . Tính lim f ( x ) .
x x →0

1 13 10
A. . B. . C. +∞ . D. .
12 12 11

Page 92

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

5  5  x2 a
Câu 135: Biết lim  , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a  2b
x 0
x 2  16  4 b
bằng :
A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
x 2 − 3x + 4 − 2
Câu 136: Giới hạn lim bằng
x →0 x
1 1 3 2
A. − . B. . C. − . D. − .
2 2 4 3
x 2 − 3x + 2
Câu 137: Tính lim+ .
x →1 6 x + 8 − x − 17
1
A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. .
6
3
8 + x2 − 2
Câu 138: Tính lim .
x →0 x2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6

x3 + x 2 + 1 − 1
Câu 139: Giá trị của lim bằng
x →0 x2
1
A. 1 . B. . C. −1 . D. 0 .
2

x + 1 − 5x + 1 a a
Câu 140: Giới hạn lim = , với a, b ∈ Z , b > 0 và là phân số tối giản. Giá trị của a − b là
x →3 x − 4x − 3 b b
8 1
A. 1 . B. −1 . C. . D. .
9 9

x2 − 5x + 6
Câu 141: Tìm lim là
x→2 4 x + 1 − 3

3 2 3 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 3 2 2

x − 2x −1
Câu 142: Tìm lim .
x →1 x2 + x − 2
A. −5 . B. −∞ . C. 0 . D. 1 .

x +1 − 2 a a
Câu 143: Biết lim = 2 ( là phân số tối giản). Tính a + b + 2018 .
x →3 x −3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
3
ax + 1 − 1 − bx
Câu 144: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b =
−8 và lim = 4 . Mệnh đề nào
x →0 x
dưới đây sai?
A. a ≤ 5. B. a − b > 1. C. a 2 + b 2 > 50. D. a + b > 9.

Page 93

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( x ) − 2018 1009  f ( x ) − 2018


Câu 145: Cho lim = 2019. Tính lim .
x→4 x−4 x→4
( x −2 )( 2019 f ( x ) + 2019 + 2019 )
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2018

x + 1 − 5x + 1
Câu 146: Giới hạn lim bằng a . Giá trị của a − b là
x →3 x − 4x − 3 b

A. 1 . B. 9 . C. 1 . D. −1 .
9 8

ax 2  1  bx  2
Câu 147: Cho biết lim a, b    có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x1 x3  3x  2
a 2  b 2 bằng?
45 9
A. 6 + 5 3 . B. C. . D. 87 − 48 3
16 4

x + 1 − 5x + 1 a
Câu 148: Cho giới hạn lim = 2a − b là
= . Giá trị của T
x →3 x − 4x − 3 b
1 9
A. . B. −1 . C. 10 . D. .
9 8

x2 − 2x − 8
Câu 149: Tính lim .
x →−2 2 x + 5 − 1

1
A. −3 . B. . C. −6 . D. 8 .
2
f ( x) − 16
Câu 150: Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn lim = 12 . Tính giới hạn
x→2 x−2
3 5 f ( x) − 16 − 4
lim
x→2 x2 + 2 x − 8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4

x+3 −2
Câu 151: lim bằng
x →1 x −1
1 1
A. . B. +∞ . C. . D. 1 .
4 2
4x + 1 −1
Câu 152: Tính giới hạn K = lim .
x →0 x 2 − 3x
2 2 4
A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 .
3 3 3

x+2 −2
Câu 153: Giới hạn lim bằng
x→2 x−2
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4

Page 94

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1− x
Câu 154: Tính gới hạn L = lim .
x →1
2 − x −1
A. L = −6 . B. L = −4 . C. L = 2 . D. L = −2 .

2x2 − 6
Câu 155: Tính lim = a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P= a + b bằng
x→ 3 x− 3

A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .

3x + 1 − 1 a a
Câu 156: Biết lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x →0 x b b
2 2
trị biểu thức P= a +b .
A. P = 13 . B. P = 0 . C. P = 5 . D. P = 40 .

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x
Câu 157: Tính giới hạn lim .
x →0 x
A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a
Câu 158: Biết lim = + c với a , b , c ∈  và là phân số tối giản. Giá trị của
x →1 2 ( x − 1) b b
a + b + c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .

x+ 2
Câu 159: Giá trị của I = lim bằng
x →− 2 x2 − 2
−1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2

2x − x + 3
Câu 160: Tính I = lim ?
x →1 x2 −1
7 3 3 3
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
8 2 8 4
x2 − x − 4x2 + 1
Câu 161: Giá trị giới hạn lim bằng:
x →−∞ 2x + 3
1 1
A. − . B. +∞ . C. −∞ . D. .
2 2

f ( x ) − 20 ( )
3 6 f x +5 −5
Câu 162: Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim = 10 . Tính T = lim 2
x→2 x−2 x→2 x + x−6
12 4 4 6
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
25 25 15 25
3x + 1 − 4
Câu 163: Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x →5 3− x + 4
9 3
A. − . B. −3 . C. −18 . D. − .
4 8

Page 95

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( x ) − 16 f ( x ) − 16
Câu 164: Cho f ( x ) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 . Tính I = lim
x →1 x −1 x →1
(
( x − 1) 2 f ( x ) + 4 + 6 )
A. 24. B. I = +∞ . C. I = 2 . D. I = 0 .

 x  a a
Câu 165: Cho lim  7  = ( là phân số tối giản). Tính tổng L= a + b .
x →0
 x + 1. x + 4 − 2  b b
A. L = 43 . B. L = 23 . C. L = 13 . D. L = 53 .

x +1 − 3 x + 5
Câu 166: Giới hạn lim .
x →3 x −3
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 6

DẠNG 4.2 DẠNG ∞ − ∞


Câu 167: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ?

A. lim
x −1
x →1 x 3 − 1
. B. lim
2x + 5
x →−2 x + 10
. C. lim 2
x2 − 1
x →1 x − 3 x + 2
. D. lim
x →+∞
( )
x2 + 1 − x .

Câu 168: Cho lim


x →−∞
( )
−2 . Tính giá trị của a .
9 x 2 + ax + 3 x =

A. −6 . B. 12 . C. 6 . D. −12

Câu 169: Tìm giới hạn


= M lim
x →−∞
( )
x 2 − 4 x − x 2 − x . Ta được M bằng

3 1 3 1
A. − . B. . C. . D. − .
2 2 2 2

Câu 170: Biết lim


x →−∞
( )
5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b với a, b ∈  . Tính =
S 5a + b .

A. S = −5 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = 5 .
Câu 171: Tìm lim
x →−∞
( x2 + x + 2x )
A. 2 . B. −∞ . C. 1 . D. +∞ .
Câu 172: Tìm lim
x →−∞
( x2 + x + 2 + x + 2 . )
3
A. . B. 0 . C. −∞ . D. −2 .
2

(
Câu 173: Giới hạn lim 3 x − 9 x 2 − 1 bằng:
x →−∞
)
A. +∞ . B. 0 . C. −∞ . D. −1 .

Câu 174: Biết lim


x →−∞
( )
4 x 2 + ax + 1 + bx =−1 . Tính giá của biểu thức P
= a 2 − 2b3 .

A. P = 32 . B. P = 0 . C. P = 16 . D. P = 8 .

Câu 175: lim


x →−∞
( 4 x 2 + 8 x + 1 + 2 x bằng )
A. −∞ . B. 0 . C. −2 . D. +∞

Page 96

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(
Câu 176: Tìm lim x + 1 − 3 x 3 + 2 .
x →+∞
)
A. −1 . B. −∞ . C. +∞ . D. 1 .

Câu 177: Biết rằng lim ( a a


)
2 x 2 − 3x + 1 + x 2 = 2 , ( a ; b ∈  , tối giản). Tổng a + b có giá trị là
x →−∞ b b
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

( 20
)
Câu 178: Cho giới hạn lim 36 x 2 + 5ax + 1 − 6 x + b = và đường thẳng ∆ : y = ax + 6b đi qua điểm
x →+∞ 3
M ( 3; 42 ) với a, b ∈  . Giá trị của biểu thức T= a 2 + b 2 là:
A. 104 . B. 100 . C. 41 . D. 169 .
Câu 179: Cho lim
x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = )
5 . Khi đó giá trị a là

A. 10 . B. −6 . C. 6 . D. −10 .

hạn I lim
Câu 180: Tìm giới=
x →−∞
( x2 + 4x + 1 + x . )
A. I = −2 . B. I = −4 . C. I = 1 . D. I = −1 .

Câu 181: Tính lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .

Câu 182: lim


x →+∞
( x 2 − 5 x + 6 − x bằng: )
5 5
A. 3 . B. . C. − . D. −3 .
2 2
Câu 183: Cho lim
x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = )
5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các
phương trình sau?
A. x 2 − 11x + 10 =
0. B. x 2 − 5 x + 6 =0. C. x 2 − 8 x + 15 =
0. D. x 2 + 9 x − 10 =
0.
Câu 184: Biết lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) = )
0 . Tính a − 4b ta được

A. 3 . B. 5 . C. −1 . D. 2 .

Câu 185: lim x


x →+∞
( x 2 + 5 x + 4 − x 2 + 5 x − 2 bằng )
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. +∞ .
1
Câu 186: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x
x →−∞ 2
( )
x 2 + 1 − x . B. lim x ( x →+∞
x2 + 1 + x .)
( x + 1 + x ) . D. lim x ( x +1 − x) .
x 2 2
C. lim
x →−∞ 2 x →+∞

Câu 187: Cho lim


x →−∞
a x 2 + 1 + 2017 1
x + 2018
= ; lim
2 x →+∞
( )
x 2 + bx + 1 − x =2 . Tính =
P 4a + b .

A. P = 3 . B. P = −1 . C. P = 2 . D. P = 1 .

Page 97

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 188: Tính lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .

Câu 189: Tìm giới hạn


= (
I lim x + 1 − x 2 − x + 2 .
x →+∞
)
A. I = 1 2 . B. I = 46 31 . C. I = 17 11 . D. I = 3 2 .

Page 98

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

DẠNG 1. GIỚI HẠN HỮU HẠN

Câu 1: Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 , hỏi lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )  bằng
x → x0 x → x0 x → x0

A. 5 . B. 2 . C. −6 . D. 3 .
Lời giải

4 g ( x )  lim 3 f ( x ) − lim
Ta có lim 3 f ( x ) −= = 4 g ( x ) 3 lim f ( x ) − 4 lim g ( x ) = −6 .
x → x0 x → x0 x → x0 x → x0 x → x0

Câu 2: Giá trị của lim ( 2 x 2 − 3 x + 1) bằng


x →1

A. 2 . B. 1 . C. +∞ . D. 0 .
Lời giải
Ta có: lim ( 2 x 2 − 3 x + 1) =
0.
x →1

x −3
Câu 3: Tính giới hạn L = lim
x →3 x+3
A. L = −∞ . B. L = 0 . C. L = +∞ . D. L = 1 .
Lời giải

x −3 3−3
Ta có L = lim = = 0 .
x →3 x + 3 3+3

Câu 4: Giá trị của lim ( 3 x 2 − 2 x + 1) bằng:


x →1

A. +∞ . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải.

) 3.12 − 2.1 +=1 2.


lim ( 3 x 2 − 2 x + 1=
x →1

Câu 5: Giới hạn lim ( x 2 − x + 7 ) bằng?


x →−1

A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
Lời giải
Ta có lim ( x 2 − x + 7 ) = ( −1) − ( −1) + 7 = 9 .
2

x →−1

x 2 − 2x + 3
Câu 6: Giới hạn lim bằng?
x →1 x +1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Page 1

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

x 2 − 2x + 3 12 − 2.1 + 3
Ta có: lim = = 1 .
x →1 x +1 1+1
x+2
Câu 7: Tính giới hạn lim ta được kết quả
x →2 x −1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

x+2 2+2
Dễ thấy lim = = 4
x →2 x −1 2 −1
Câu 8: lim x 2 − 4 bằng
x→ 3

A. −5 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .
Lời giải
lim x 2 − 4 = 3 − 4 = 1
x→ 3

x +1
Câu 9: lim bằng
x →1 x + 2

1 2
A. +∞ . B. . C. . D. −∞ .
2 3
Lời giải
x +1 2
lim =
x →1 x+2 3

x3 − 2 x 2 + 2020
Câu 10: Tính lim .
x →1 2x −1
A. 0 . B. −∞ . C. +∞ D. 2019 .
Lời giải

x 3 − 2 x 2 + 2020 13 − 2.12 + 2020


lim = = 2019 .
x →1 2x −1 2.1 − 1

2 x + 1 − 5 x2 − 3
Câu 11: lim bằng.
x →−2 2x + 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
Lời giải

2 x + 1 − 5 x2 − 3 2 − 5
Ta có lim = = 3.
x →−2 2x + 3 −1

x +1
Câu 12: Tìm giới hạn A = lim 2
.
x →−2 x + x + 4

Page 2

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
A. − . B. −∞ . C. +∞ . D. 1 .
6
Lời giải

Ta có: Với x = −2 ; x 2 + x + 4 ≠ 0

Nên A = lim
x +1
=
( −2 ) + 1 = − 1 .
( −2 ) + ( −2 ) + 4 6
2
x →−2 x + x + 4 2

Câu 13: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng +∞ ?
x −3 x−2 −x −1 x +1
A. lim B. lim C. lim D. lim
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)
x →1 2 x →1 2 x →1 2 x →1 2

Lời giải

Ta có ( x − 1) ≥ 0, ∀x ≠ 1
2

Do đó để giới hạn bằng +∞ thì giới hạn của tử phải dương

x +1
Vậy lim = +∞.
( x − 1)
x →1 2

Câu 14: Cho lim f ( x ) = −2 . Tính lim  f ( x ) + 4 x − 1 .


x →3 x →3

A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải

Ta có lim  f ( x ) + 4 x − 1 =
9.
x →3

DẠNG 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN


Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn [ a; b ] là?
A. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) . B. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b x→a x →b

C. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . D. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .


x→a x →b x→a x →b

Lời giải
Hàm số f xác định trên đoạn [ a; b ] được gọi là liên tục trên đoạn [ a; b ] nếu nó liên tục trên
khoảng ( a; b ) , đồng thời lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


1 1 1 1
A. lim+ = +∞ . B. lim+ = −∞ . C. lim+ = +∞ . D. lim+ = +∞ .
x →0 x x →0 x x →0 x5 x →0 x
Lời giải

1
Ta có: lim+ = +∞ do lim+ x = 0 và x > 0 . Vậy đáp án A đúng.
x →0 x x →0

Suy ra đáp án B sai.

Page 3

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A.


Câu 17: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞ ?
−3 x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4
A. lim . B. lim− . C. lim+ . D. lim .
x →+∞ x − 2 x→2 x−2 x→2 x−2 x →−∞ x − 2

Lời giải

−3 x + 4 −3 x + 4
Dễ thấy lim = −3 ; lim = −3 .
x →+∞ x − 2 x →−∞ x − 2

−3 x + 4
Vì lim+ ( −3 x + 4 ) =−2; lim+ ( x − 2 ) =0; x − 2 > 0, ∀x > 2 nên lim+ = −∞
x→2 x→2 x→2 x−2

Câu 18: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là  ?
2x 1 x2  x 1 2x 1
A. lim
x4 4 x
.
x   
B. lim  x3  2 x  3 . C. lim
x  x 1
. D. lim
x4 4 x
.

Lời giải

2x 1
Xét lim
x4 4 x

Ta có lim 2 x  1  7  0 , lim 4  x  0 và 4  x  0 với mọi x  4


x4 x4

2x 1
Do đó lim   .
x4 4 x
−2 x + 1
Câu 19: Giới hạn lim+ bằng
x →1 x −1
2 1
A. +∞. B. −∞. C. . D. .
3 3
Lời giải
Ta có lim+ ( −2 x + 1) =−1 < 0 , lim+ ( x − 1) =
0 , x − 1 > 0 khi x → 1+ .
x →1 x →1

−2 x + 1
Suy ra lim+ = −∞ .
x →1 x −1
x+2
Câu 20: lim− bằng:
x →1 x −1
1 1
A. +∞ . B. . C. −∞ D. − .
2 2
Lời giải

lim ( x + 2 ) =3 > 0
x+2  x →1
lim = −∞ vì lim ( x − 1) = 0 .
x →1− x − 1 x →1

 x − 1 < 0, ∀x < 1

3x 2 + 1 − x
Câu 21: lim + bằng?
x →( −1) x −1

Page 4

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 3 3
A. . B. − . C. D. − .
2 2 2 2
Lời giải

3x 2 + 1 − x 4 +1 3
Ta có: lim + = = − .
x →( −1) x −1 −1 − 1 2

1
Câu 22: Tính lim− .
x →3 x −3
1
A. − . B. −∞ . C. 0 . D. +∞ .
6
Lời giải

Ta có lim− ( x − 3)= 0, x − 3 < 0, ∀x < 3 .


x →3

x +1
Câu 23: Tính lim− .
x →1 x −1
A. 0 . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .
Lời giải

x +1
lim − 1) 0 và ( x − 1) < 0 với x < 1 .
= −∞ do lim− ( x + 1) = 2 > 0 , lim− ( x =
x →1− x −1 x →1 x →1

1
Câu 24: Giới hạn lim− bằng:
x→a x−a
1
A. − . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
2a
Lời giải
 lim− 1= 1 > 0
 x →a
Ta có:  lim− (1 − a ) = 0
 x→a
 x − a < 0 khi x → a

1
Vậy lim− = −∞ .
x→a x − a

x
Câu 25: Giới hạn lim+ ( x − 2 ) 2
bằng:
x→2 x −4
1
A. +∞ . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
2
Lời giải

x x x−2
Ta có lim+ ( x − 2 ) 2
= lim = 0.
x→2 x − 4 x → 2+ x+2

−2 x + 1
Câu 26: Tính lim+ bằng
x →1 x −1

Page 5

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 1
A. +∞ . B. −∞ . C. . D. .
3 3
Lời giải
 lim+ ( −2 x + 1) = −1
 x →1 −2 x + 1
 xlim ( x − 1) = 0 ⇒ lim+ = −∞
 →1+ x →1 x −1
 x → 1+ ⇒ x − 1 > 0
x
Câu 27: Cho lim+ ( x − 2) 2
. Tính giới hạn đó.
x→2 x −4
A. +∞ . B. 1 C. 0. D. −∞
Lời giải

x x( x − 2) 2 ( x − 2) x
lim+ ( x − 2) 2
= lim
= lim
= 0
x→2 x −4 x→2 + 2
x −4 x→2 +
x+2

x +1
Câu 28: lim+ bằng
x →1 x − 1

A. +∞ . B. −∞ . C. 1 . D. 0
Lời giải

Đặt f ( x ) =
x + 1; g ( x ) =
x − 1 . Ta có lim+ f ( x ) = 2; lim+ g ( x ) = 0; g ( x ) > 0khi x → 1+
x →1 x →1

x +1
Vậy lim+ = +∞ .
x →1 x −1
1− 2x
Câu 29: Tìm lim+ .
x →1 x −1
A. −∞ . B. −2 . C. 0 . D. +∞ .
Lời giải
Ta có lim+ (1 − 2 x ) =
−1 ; lim+ ( x − 1) =
0 và x − 1 > 0, ∀x > 1
x →1 x →1

1− 2x
⇒ lim+ = −∞ .
x →1 x −1

x2 + 1
Câu 30: Tính giới hạn lim− .
x →1 x −1
A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 .
Lời giải

Ta có: lim ( x 2 + 1) = 2 > 0; lim ( x − 1) = 0 và x − 1 < 0, ∀x < 1


x →1− x →1−

x2 + 1
⇒ lim− = −∞ .
x →1 x − 1

Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

x →−∞
( 3
A. lim x 2 − x + 1 + x − 2 =− .
2
) B. lim−
x →−1
3x + 2
x +1
= −∞ .

Page 6

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

C. lim
x →+∞
( )
x 2 − x + 1 + x − 2 = +∞ . D. lim+
x →−1
3x + 2
x +1
= −∞ .

Lời giải

x2 − x + 1 − ( x − 2)
2

Ta có: lim
x →−∞
( 2
)
x − x + 1 + x − 2 = lim
x →−∞
x2 − x + 1 − ( x − 2)
= lim
x →−∞
3x − 3
x2 − x + 1 − x + 2
3
3−
x 3
= lim = − ⇒ đáp án A đúng.
x →−∞ 1 1 2 2
− 1− + 2 −1+
x x x

lim
x →+∞
( x 2 − x + 1 +=
x−2

) 1 1 2
lim x  1 − + 2 + 1 −  .
x →+∞
 x x x
 1 1 2  1 1 2
Do lim x = +∞ và lim  1 − + 2 + 1 −  = 2 > 0 nên lim x  1 − + 2 + 1 −  = +∞ ⇒
x →+∞ x →+∞
 x x x x →+∞
 x x x
đáp án C đúng.

3x + 2
Do lim− ( 3 x + 2 ) =−1 < 0 và x + 1 < 0 với ∀x < −1 nên lim− = +∞ ⇒ đáp án B sai.
x →−1 x →−1 x + 1

3x + 2
Do lim+ ( 3 x + 2 ) =−1 < 0 và x + 1 > 0 với ∀x > −1 nên lim− = −∞ ⇒ đáp án D đúng.
x →−1 x →−1 x + 1

4x − 3
Câu 32: Tìm giới hạn lim+
x →1 x −1
A. +∞ . B. 2 . C. −∞ . D. −2 .
Lời giải
4x − 3
Ta có lim+ = +∞ vì lim+ ( 4 x − 3) =
1 , lim+ ( x − 1) =
0 , x − 1 > 0 khi x → 1+ .
x →1 x −1 x →1 x →1

3 + 2x
Câu 33: Tính giới hạn lim− .
x → −2 x+2
3
A. −∞ . B. 2 . C. +∞ . D. .
2
Lời giải
3 + 2x
Xét lim− thấy: lim− ( 3 + 2 x ) =
−1 , lim− ( x + 2 ) =
0 và x + 2 < 0 với mọi x < −2 nên
x → −2 x + 2 x →−2 x →−2

3 + 2x
lim− = +∞ .
x →−2 x + 2

3x − 7
Câu 34: Tính giới hạn bên phải của hàm số f ( x ) = khi x → 2 .
x−2
7
A. −∞ . B. 3 . C. . D. −∞ .
2
Lời giải

Page 7

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 lim ( 3 x − 7 ) =−1 < 0


 x →2 +
 3x − 7
 lim+ ( x − 2 ) = 0 ⇒ lim+ = −∞ .
 x → 2 x → 2 x − 2
 x → 2+ ⇒ x − 2 > 0

2 − x + 3
 2
khi x ≠ 1
Câu 35: Cho hàm số
= ( x) 
y f= x − 1 . Tính lim− f ( x ) .
1
x →1
khi x = 1
 8
1 1
A. . B. +∞ . C. 0 . D. − .
8 8
Lời giải

2− x+3 4− x −3 −1
Ta có lim− f ( x ) = lim− = lim− = lim− = +∞
x →1 x →1
2
x −1 x →1
( ) ( )
( x − 1)( x + 1) 2 + x + 3 x→1 ( x + 1) 2 + x + 3
.

f ( x)
Câu 36: Biết lim f ( x) = 4 . Khi đó lim bằng:
( x + 1)
x →−1 x →−1 4

A. −∞ . B. 4 . C. +∞ . D. 0 .
Hướng dẫn giải

Ta có: + lim f ( x)= 4 > 0 .


x →−1

0 và với ∀x ≠ −1 thì ( x + 1) > 0 .


+ lim ( x + 1) =
4 4

x →−1

f ( x)
Suy ra lim = +∞ .
( x + 1)
x →−1 4

 1 1
 x − 2 − x 3 − 8 khi x > 2
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) =  2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới
 x + m − 2m khi x ≤ 2
 2
hạn tại x = 2 .
A. m = 3 hoặc m = −2 . B. m = 1 hoặc m = 3 .
C. m = 0 hoặc m = 1 . D. m = 2 hoặc m = 1 .
Lời giải

lim+ f ( x )=
Ta có : =
 1
lim+ 
12 
− 3 lim
=
x2 + 2 x − 8
lim+
( x − 2 )( x + 4 )

x →2 x →2  x − 2 x − 8  x →2 ( x − 2 ) ( x + 2 x + 4 ) x →2 ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 )
+ 2

x+4 1
= lim
= 2
x →2 x + 2 x + 4
+
2

Page 8

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 m2  m2
lim f ( x ) = lim−  x + − 2m  = − 2m + 2
x →2− x →2
 2  2
m2 1
Hàm só có giới hạn tại x = 2 khi chỉ khi lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) ⇔ − 2m + 2 =
x →2 x →2 2 2
m2 3 m = 3
⇔ − 2m + =0 ⇔ .
2 2 m = 1
 x 2 + ax + b
 , x < −2
Câu 38: Gọi a, b là các giá trị để hàm số f ( x ) =  x 2 − 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
 x + 1, x ≥ −2

−2 . Tính 3a − b ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
Lời giải

Do hàm số f ( x ) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới −2 nên x = −2 là nghiệm của phương
trình x 2 + ax + b =0 , do đó ta 4 − 2a + b =0.

x−2+a
 , x < −2
Ta viết lại hàm số f ( x ) =  x − 2
 x + 1, x ≥ −2

Mặt khác hàm số tồn tại giới hạn

−2 − 2 + a
⇔ lim− f ( x ) = lim+ f ( 2 ) ⇔ =−1 ⇔ a =8 ⇒ b =12
x →−2 x →−2 −2 − 2

Do đó 3a − b =
12 .

 x 2 + ax + 1 khi x > 2
Câu 39: Tìm a để hàm số f ( x ) =  2 có giới hạn tại x = 2.
2 x − x + 1 khi x ≤ 2
A. −1 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
D = .
Xét: lim+ f ( x ) = lim+ ( x 2 + ax + 1) = 2a + 5; lim− f ( x ) = lim− ( 2 x 2 − x + 1) = 7.
x→2 x→2 x→2 x→2

Hàm số y = f ( x ) có giới hạn tại x = 2 khi và chỉ khi


lim f ( x ) = lim− f ( x ) ⇔ 2 x + 5 = 7 ⇔ a = 1. .
x → 2+ x→2

 x+4 −2
 khi x > 0
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) =  x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx + m + 1 khi x ≤ 0
 4
giới hạn tại x = 0 .
1 1
A. m = . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = − .
2 2
Lời giải:

Page 9

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có:

lim f ( x ) = lim+
x+4 −2
= lim+
( x + 4 ) − 2 = lim 2
x 1 1
= lim = .
x → 0+ x →0 x x →0
x x+4+2 ( x →0 +
)
x x+4+2 x →0 +
x+4+2 4( )
 1 1
lim− f ( x ) = lim−  mx + m +  = m +
x →0 x →0  4 4

Hàm số đã cho có giới hạn tại x = 0 khi và chỉ khi lim+ f ( x ) = lim− f ( x )
x →0 x →0

1 1
⇔ = m + ⇔ m = 0.
4 4

DẠNG 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC


Câu 41: Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+∞ x →+∞

A. lim  f ( x ) .g ( x )  = a. b . B. lim  f ( x ) − g ( x )  =
a −b.
x →+∞ x →+∞

f ( x) a
C. lim = . D. lim  f ( x ) + g ( x )  =
a +b.
x →+∞ g ( x) b x →+∞

Lời giải
Vì có thể b = 0 .

Câu 42: Chọn kết quả đúng của lim −4 x − 3 x + x + 1 .


x →−∞
( 5 3
)
A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. −4 .
Lời giải

 3 1 1
x →−∞
(
Ta có lim −4 x − 3 x + x=
+1 5 3
) lim x5  −4 − 2 + 4 + 5  = +∞ .
x →−∞
 x x x 

  3 1 1
 xlim  −4 − 2 + 4 + 5  =−4 < 0
x x x 
Vì  →−∞  .
 lim x = −∞
5
 x→−∞

Câu 43: Tính giới hạn lim 2 x 3 − x 2 + 1


x →−∞
( )
A. + ∞ . B. − ∞ . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

 1 1
x →−∞
( x →−∞

)
Ta có lim 2 x 3 − x 2 + 1 = lim x3  2 − 2 + 3  = − ∞ .
x x 

(
Câu 44: Giới hạn lim 3 x 3 + 5 x 2 − 9 2 x − 2017 bằng
x →−∞
)
A. −∞ . B. 3 . C. −3 . D. +∞ .
Lời giải

Page 10

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 1
x →−∞
(
lim 3 x3 + 5 x 2 − 9 2 x − 2017 ) x →−∞

= lim x3  3 + 5 − 9 2 2 − 2017 3  = −∞ .
 x x x 
2x −1
Câu 45: Tính giới hạn lim .
x →+∞ 4 x + 2

1 −1 −1
A. . B. 1 . C. . D.
2 4 2
Lời giải
1
2−
2x −1 x 1.
lim
= lim =
x →+∞ 4 x + 2 x →+∞ 2 2
4+
x

−1
Câu 46: lim bằng:
x →−∞ 2x + 5
1
A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. − .
2
Lời giải
−1 −1
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn, ta có:
= lim lim
= 0.
x →−∞ 2 x + 5 x →−∞  5
x2 + 
 x

1− x
Câu 47: lim bằng:
x →−∞ 3 x + 2

1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 2 3 2
Lời giải
1
−1
1− x 1
Ta có lim = lim x = − .
x →−∞ 3 x + 2 x →−∞ 2 3
3+
x

3x − 1
Câu 48: lim bằng:
x →−∞ x + 5

1
A. 3 . B. −3 . C. − . D. 5 .
5
Lời giải

1
3−
3x − 1 x 3.
Ta có lim
= lim =
x →−∞ x + 5 x →−∞ 5
1+
x

3 − 4x
Câu 49: lim bằng
x →−∞ 5x + 2
5 5 4 4
A. . B. − . C. − . D. .
4 4 5 5
Lời giải

Page 11

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3  3 
x − 4  − 4  −4
3 − 4x x  = lim  x
lim = lim   = .
x →−∞ 5 x + 2 x →−∞  2  x →−∞  2 5
x5 +  5 + 
 x  x

2x + 8
Câu 50: lim bằng
x →+∞ x − 2

A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .
Lời giải

 8 8
x2 +  2+
2x + 8  x  lim x 2.
lim = lim = =
x →+∞ x − 2 x →+∞  2  x →+∞ 1 − 2
x 1 − 
 x x

2x +1
Câu 51: Tính L = lim .
x →−∞ x +1
1
A. L = −2 . B. L = −1 . C. L = − . D. L = 2 .
2
Lời giải
 1 1
x2 +  2+
2x +1
= lim  =
Ta có L lim
=
x
lim = x 2=+0
2.
x →−∞ x + 1 x →−∞  1  x→−∞ 1 + 1 1 + 0
x 1 + 
 x x

2x −1
Câu 52: lim bằng.
x →−∞ 3− x
2
A. −2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Lời giải

1
2−
2x −1 x = −2 .
Ta có: lim = lim
x →−∞ 3 − x x →−∞ 3
−1
x
x 2 − 2018 x + 3
Câu 53: Tính giới hạn lim được.
x →+∞ 2 x 2 + 2018 x

1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. .
2 2018
Lời giải

2018 3
1− + 2
lim
x 2 − 2018 x + 3
= lim x x =1
x →+∞ 2 x 2 + 2018 x x →+∞ 2018 2
2+
x
x 2 − 3x + 2
Câu 54: Giới hạn lim có kết quả là
x →+∞ 2x2 + 1

Page 12

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
A. +∞ B. −∞ C. 2 D.
2
Lời giải

3 2
2 1− + 2
x − 3x + 2 x x 1
Ta có lim= lim
=
x →+∞ 2
2x +1 x →+∞ 1 2
2+ 2
x

2 x5 − 3x3 + 1
Câu 55: Giới hạn lim bằng
x →+∞ 4 x 3 − 2 x 4 − x 5 − 3

1 3
A. −2 . B. . C. −3 . D. .
2 2
Lời giải
3 1
2− 2 + 5
2 x5 − 3x3 + 1 x x
lim = lim = −2 .
x →+∞ 4 x 3 − 2 x 4 − x 5 − 3 x →+∞ 4 2 3
− −1− 5
x2 x x

Câu 56: lim


( x − 1)( x + 2 ) bằng
x →−∞ x2 + 9
2 1
A. . B. 1 . C. −1 . D. − .
9 9
Lời giải
 1  2 
( x − 1)( x + 2 ) 1 − 1 + 
=lim lim
=  x  x  1 .
x →−∞ 2
x +9 x →−∞ 9
1+ 2
x
x + s inx
Câu 57: Tính lim ?
x →+∞ x
1
A. . B. +∞ . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải

x + s inx x sin x sin x


Ta có lim lim + lim
= 1 + lim
= 1.
1+ 0 =
=
x →+∞ x x →+∞ x x →+∞ x x →+∞ x

Câu 58: Tính lim


x →−∞
( )
2x 2 + x + x ?

A. +∞ . B. −1 . C. −∞ . D. 0 .
Lời giải
 
Ta có lim
x →−∞
( 2x 2 +=
x+x )
x →−∞ 



1
lim  x 2  2 +  + x 
x 

 1    1 
= lim  − x 2 + +=x  lim  x  − 2 + + 1  .
x →−∞
 x 
x →−∞
  x  

Page 13

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x →−∞ x →−∞



1
x

Vì lim x = −∞ và =lim  − 2 + + 1 =1 − 2 < 0 nên lim


x →−∞
( )
2x 2 + x + x = +∞.

x 2 + 3x + 5
Câu 59: Tìm lim .
x →−∞ 4x −1
1 1
A. − . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải

3 5
− 1+ +
x x2 = − 1 .
2
x + 3x + 5
Ta có lim = lim
x →−∞ 4x −1 x →−∞ 1 4
4−
x
2x −1
Câu 60: Giá trị của lim bằng
x →−∞
x2 + 1 −1
A. 0 . B. −2 . C. −∞ . D. 2 .
Lời giải

1
2−
2x −1 2x −1 x
Ta có: lim = lim = lim = −2 .
x →−∞ 2
x +1 −1 x →−∞ 1 x →−∞ 1 1
−x 1+ 2 −1 − 1+ 2 −
x x x

x−2
Câu 61: lim bằng
x →+∞ x + 3

2
A. − . B. 1 . C. 2 . D. −3 .
3
Lời giải
2
x−2 1−
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim = lim x = 1 = 1.
x →+∞ x + 3 x →+∞ 3 1
1+
x
3x − 2
Câu 62: Tính giới hạn I = lim .
x →−∞ 2 x + 1

3 3
A. I = −2 . B. I = − . C. I = 2 . D. I = .
2 2
Lời giải

2
3−
3x − 2 x 3.
Ta có I lim
= = lim =
x →−∞ 2 x + 1 x →−∞ 1 2
2+
x

x
Câu 63: lim bằng.
2
x +1
x →−∞

A. −∞ . B. 1 . C. +∞ . D. 0 .
Hướng dẫn giải

Page 14

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
x x
Ta có: lim
= lim = 0.
x →−∞ x 2 + 1 x →−∞ 1
1+ 2
x
1 + 3x
Câu 64: Chọn kết quả đúng của lim .
x →+∞
2x2 + 3
3 2 2 3 2 2
A. − . B. − . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải

1  1
x  + 3 +3
1 + 3x  x  3 3 2
Ta có: =
lim lim
= lim x = = .
x →+∞
2 x 2 + 3 x →+∞ x 2 + 3 x →+∞ 2 + 3 2 2
x2 x2

1− x
Câu 65: lim bằng
3x + 2
x →−∞

1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 2 3 2
Lời giải

1
−1
1− x x 1
Ta có lim = lim = − .
x →−∞ 3 x + 2 x →−∞ 2 3
3+
x

3x − 1
Câu 66: lim bằng
x →−∞ x + 5

1
A. 3 . B. −3 . C. − . D. 5 .
5
Lời giải

1
3−
3x − 1 x 3.
Ta có lim
= lim =
x →−∞ x + 5 x →−∞ 5
1+
x

cx 2 + a
Câu 67: Giới hạn lim bằng?
x →+∞ x 2 + b

a+b
A. a . B. b . C. c . D. .
c
Lời giải

a
c+ 2
cx 2 + a x c+0
Ta có lim 2 = lim = = c.
x →+∞ x + b x →+∞ b 1 +0
1+ 2
x

Page 15

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4x +1
Câu 68: lim bằng
x →−∞ − x + 1

A. 2 . B. 4 . C. −1 . D. −4 .
Lời giải
1
4+
4x +1 x = −4 .
lim = lim
x →−∞ − x + 1 x →−∞ 1
−1 +
x
x +1
Câu 69: lim bằng
x →−∞ 6 x − 2

1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
Lời giải
1
1+
x +1 x = 1.
• Ta có lim = lim
x →−∞ 6 x − 2 x →−∞ 2 6
6−
x
x +1
Câu 70: lim bằng
x →+∞ 4 x + 3

1 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4
Lời giải
1
1+
x +1 x 1.
Ta có lim
= lim =
x →+∞ 4 x + 3 x →+∞ 3 4
4+
x

x2 + 2 − 2
Câu 71: Giới hạn lim bằng
x →+∞ x−2
A. −∞ . B. 1. C. +∞ . D. -1
Lời giải
2 2 2
2 x 1+ 2 − 2 1+ 2 −
x +2 −2 x x x
lim
= lim= lim
= 1
x →+∞ x−2 x →+∞ x−2 x →+∞ 2
1−
x

x2 − 3
Câu 72: Giá trị của lim bằng
x →−∞ x+3
A. −∞ . B. −1 . C. +∞ . D. 1 .
Lời giải

 3  3 3
x 2 1 − 2  x 1− 2 − 1− 2
2
x −3  x  x = lim x = −1
lim = lim = lim .
x →−∞ x+3 x →−∞ x+3 x →−∞ x+3 x →−∞ 3
1+
x

Page 16

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 3
Câu 73: Giá trị của lim là.
x →−∞ x+3
A. −∞ . B. −1 . C. +∞ . D. 1
Lời giải

3 3
2 x 1− − 1−
x −3 x = lim x = −1
Ta có: lim = lim
x →−∞ x+3 x →−∞ 3 x →−∞ 3
x(1 + ) (1 + )
x x .

x4 + x2 + 2
Câu 74: Giới hạn lim có kết quả là
x →+∞
( x3 + 1) ( 3x − 1)
3 3
A. − 3 B. C. 3 D. −
3 3
Lời giải

 1 2   1 2 
4 2 x 4 1 + 2 + 4   1+ 2 + 4 
x +x +2  x x   x x  3
Ta có: =
lim lim= lim
= .
x →+∞
( x + 1) ( 3x − 1)
3 x →+∞  1  1
x 4 1 + 3   3 − 
 x →+∞  1  1
1 + 3   3 − 
3
 x  x  x  x

Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính Casio

+ Bước 1: Nhập biểu thức vào màn hình máy tính:

+ Bước 2: Nhấn phím

+ Bước 3: Nhập giá trị của X: và nhấn phím

+ Bước 4: Kết quả . Vậy chọn đáp án B

( 4 x + 1) ( 2 x + 1)
3 4

Câu 75: Cho hàm số f ( x) = . Tính lim f ( x ) .


(3 + 2 x )
7 x →−∞

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
3 4
 1  1
 4 +  2 + 
( 4 x + 1) ( 2 x + 1)
3 4
x  x
lim f ( x=
) lim = lim  3
= 2= 8.
(3 + 2 x )
7 7
x →−∞ x →−∞ x →−∞
3 
 + 2
x 
Page 17

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

m x2 − 7 x + 5
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim = −4.
x →−∞ 2 x 2 + 8 x − 1

A. m = −4 . B. m = −8 . C. m = 2 . D. m = −3 .
Lời giải
7 5
m− + 2
m x2 − 7 x + 5 x x =m ⇒ m =−8
−4 =lim =lim
2
x →−∞ 2 x + 8 x − 1 x →−∞ 8 1 2
2+ − 2
x x
 4 x 2 − 3x + 1 
Câu 77: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim  0 . Khi đó a + b bằng
− ax − b  =
x →+∞
 x+2 
A. −4 . B. 4 . C. 7 . D. −7 .
Lời giải

 4 x 2 − 3x + 1   23  4 − a =0
lim  0 ⇔ lim  ( 4 − a ) x − b − 11 +
− ax − b  =  =0⇔
x →+∞
 x+2  x →+∞
 x+2 −11 − b =0
a = 4
⇔ ⇒ a + b =−7 .
b = −11

x 2 + 2018
Câu 78: lim bằng
x →+∞ x +1
A. −1. B. 1. C. −∞. D. −2018.
Lời giải
2018 2018
2 x 1+ 2 1+ 2
x + 2018 x x
Ta có lim= lim = lim
= 1.
x →+∞ x +1 x →+∞  1 x →+∞  1
x 1 +  1 + 
 x  x

x2 + 1
Câu 79: Giới hạn lim bằng
x→−∞ x + 1

A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 .
Lời giải

 1 
x2 + 1 1 + x 2 
lim = lim x   = −∞ .
x→−∞ x + 1 x→−∞ 1
 1+ 
 x 

ax + x 2 − 3 x + 5
Câu 80: Biết lim = 2 . Khi đó
x →+∞ 2x − 7
A. −1 ≤ a ≤ 2 . B. a < −1 . C. a ≥ 5 . D. 2 < a < 5 .
Lời giải

Page 18

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3 5
a + 1− +
ax + x 2 − 3 x + 5 x x2 = a +1 a +1
Ta có lim = 2 ⇔ lim 2⇔ 2⇔
= 3.
=
x →+∞ 2x − 7 x →+∞ 7 2 2
2−
x
⇔ a +1 = 6 ⇔ a = 5

x −3
Câu 81: lim bằng
x →−∞ x 2 + 2

3
A. −2 . B. − . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải

1 3
− 2
Ta có lim 2
x −3
= lim x x = 0= 0 .
x →−∞ x + 2 x →−∞ 2 1
1+ 2
x

 sin x 
Câu 82: Tính giới hạn lim  ?
x →+∞
 x 
A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại. C. 1 . D. +∞ .
Lời giải

1
Xét mọi dãy số ( xn ) sao cho lim xn = +∞ ⇒ lim = 0
xn

 sin x   sin xn 
Ta có lim   = lim  
x →+∞
 x   xn 

sin xn 1 1 sin xn


Ta có ≤ mà lim   = 0 nên nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ số hạng
xn xn  xn  xn
nào đó trở đi

 sin xn 
Theo định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ta có lim  =0
 xn 

 sin x 
Vậy lim  =0
x →+∞
 x 

−x − 3
Câu 83: lim bằng
x →−∞ x+2
−3
A. . B. −3. C. −1. D. 1.
2
Lời giải

3
−1 −
−x − 3 x = −1.
lim = lim
x →−∞ x + 2 x →−∞ 2
1+
x
Page 19

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2018 4x 2 + 1
Câu 84: Tìm giới hạn: lim
( 2x + 1)
x →+∞ 2019

1 1 1
A. 0. B. 2018
. C. 2019
. D. 2017
.
2 2 2
Lời giải
Ta có:

1
x 2018 .x. 4 +
x 2018
4x + 1 2
x 4x + 12018 2
x2
lim
= lim
= lim
( 2x + 1)
x →+∞ 2019 x →+∞ 2019 x →+∞ 2019
  1  2019  1
x  2 +  x 2 + 
  x   x
1
4+
x=2 4+0 2 1
= lim = =
(2 + 0) 2 2
x →+∞ 2019 2019 2019 2018
 1
2 + x 
 

 x 2 + 3x + 1 
Câu 85: Cho lim  1 .Khi đó giá trị của biểu thức T= a + b bằng
+ax + b  =
x →+∞
 x +1 
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
 x 2 + 3x + 1   ( a + 1) x 2 + ( a + b + 3) x + b + 1 
lim  1 ⇔ lim 
+ax + b  = =1
x →+∞
 x +1  x →+∞
 x +1 
 b +1 
 ( a + 1) x + ( a + b + 3) + x 
⇔ lim  =1
x →+∞
 1 
1+
 x 
a + 1 =0
 a = −1
⇔ a + b + 3 = 1 ⇔  ⇒ T =a + b =−2 .
b + 1 ≠ 0 b = −1

 x2 + 1 
Câu 86: Biết rằng lim  −5 . Tính tổng a + b .
+ ax − b  =
x →+∞
 x − 2 
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
 x2 + 1   ( a + 1) x 2 − ( 2a + b ) x + 2b + 1 
lim  + ax − b  =lim  =−5
x →+∞
 x−2  x →+∞  x−2 
a + 1 =0 a =−1
⇔ ⇔
2a=+b 5 = b 7
Vậy a + b = 6

Page 20

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + 3x + 5
Câu 87: Tính giới hạn lim .
x →+∞ 2 − 3x 2
1 1 2
A. . B. +∞ . C. − . D. − .
2 3 3
Lời giải

3 5
2 1+ +
x + 3x + 5 x x2 = − 1 .
lim = lim
x →+∞ 2 − 3x 2 x →+∞ 2 3
2
−3
x
5x − 3
Câu 88: Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x →+∞ 1− 2x
−5 −2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
Lời giải

3
5−
5x − 3 x 5
Ta có: lim
= lim = .
x →+∞ 1 − 2 x x →+∞ 1 −2
−2
x

x−2
Câu 89: lim bằng.
x+3
x →+∞

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải

2
1
x2 x 1.
lim  lim
x x  3 x 3
1
x

2x − 5
Câu 90: lim bằng
x →+∞ − x + 3

−5
A. . B. −1. C. 3. D. −2.
3
Lời giải
5
2−
2x − 5 x = 2 = −2.
lim = lim
x →+∞ − x + 3 x →+∞ 3 −1
−1 +
x
3x − 1
Câu 91: Tìm giới hạn L = lim
x →+∞ 1− 2x
1 3 3
A. L = 3 . B. L = − . C. L = − . D. L = .
2 2 2
Lời giải

Page 21

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
3−
3x − 1 x = 3−0 = − 3 .
Ta có: L = lim = lim
x →+∞ 1 − 2 x x →+∞ 1
−2 0−2 2
x

x2 − 3
Câu 92: Giá trị của lim bằng:
x →−∞ x+3
A. −∞ . B. −1 . C. +∞ . D. 1 .
Lời giải

 3  3 3
x 2 1 − 2  x 1− 2 − 1− 2
2
x −3  x  x = x = −
lim = lim = lim lim 1.
x →−∞ x+3 x →−∞ x+3 x →−∞ x+3 x →−∞ 3
1+
x

2x − 3
Câu 93: Tính lim ?
x →−∞
x2 + 1 − x
A. 0. B. −∞ . C. −1. D. 1.
Lời giải

2x − 3 2x − 3 2x − 3
=
Ta có: lim lim
= lim
x →−∞ 2
x +1 − x x →−∞ 1 x →−∞ 1
x 2 (1 + 2 ) − x −x 1+ 2 − x
x x
3
2−
= lim x = −1 .
x →−∞ 1
− 1+ 2 −1
x

5x2 + 2 x + 3
Câu 94: Tính giới hạn lim .
x →−∞ x2 + 1
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

2 3
2 5+ +
5x + 2 x + 3 x x2 = 5 .
Ta có: lim = lim
x →−∞ x2 + 1 x →−∞ 1
1+ 2
x
Câu 95: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x4 − x x4 − x x4 − x x4 − x
A. lim = +∞ . B. lim = 1 . C. lim = −∞ . D. lim = 0.
x →−∞ 1− 2x x →−∞ 1 − 2 x x →−∞ 1 − 2 x x →−∞ 1 − 2 x

Lời giải

1 1
4 − x. x 2 − x2 −
x −x x = lim x = +∞ . Vậy A đúng.
Vì lim = lim
x →−∞ 1 − 2 x x →−∞ 1  x →−∞ 1 − 2 x
x  − 2x 
x  x

Page 22

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2x − 3
Câu 96: Tìm giới hạn lim :
x →+∞ 1 − 3 x

2 2 3
A. . B. − . C. − . D. 2 .
3 3 2
Lời giải
3
2−
2x − 3 x = −2.
Ta có: lim = lim
x →+∞ 1 − 3 x x →+∞ 1 3
−3
x

Câu 97: Tính giới hạn K = lim 4x2 + 1 .


x →−∞ x +1
A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 .
Lời giải

1 1
2 −x 4 + − 4+ 2
4x +1 2
x = lim x = −2 .
Ta có: K = lim = lim
x →−∞ x +1 x →−∞ x +1 x →−∞ 1
1+
x

x +1
Câu 98: Tính lim 2018
.
x →+∞ x −1
A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải

1 1
+ 2
x +1 1 x x
lim
= lim
= . 0.
x→+∞ x 2018 − 1 x→+∞ x 2017 1
1 − 2017
x

1 + x − x2
Câu 99: Tính giới hạn lim
x →−∞ x
A. 0 . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .
Lời giải
1 1
x2 ( + − 1)
1 + x − x2 x2 x  1 1 
lim = lim = lim  x( 2 + − 1)  = +∞
x →−∞ x x →−∞ x x →−∞
 x x 

x − x2 + x
Câu 100: lim bằng
x →−∞ x +1
A. −2 . B. 2 . C. 0 . D. −∞ .
Lời giải

1 1
2 x + x 1+ 1+ 1+
x− x +x x lim x 2.
Ta có: lim= lim= =
x →−∞ x +1 x →−∞ x +1 x →−∞ 1
1+
x

Page 23

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2x2 + x
Câu 101: lim bằng
x →+∞ x 2 − 1

A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
Lời giải

2x2 + x
lim =2.
x →+∞ x 2 − 1

sin x + 1
Câu 102: Giới hạn lim bằng
x →+∞ x
A. +∞ . B. 1 . C. −∞ . D. 0 .
Lời giải
sin x + 1 sin x 1
lim = lim + lim = 0 + 0 = 0 .
x →+∞ x x →+∞ x x →+∞ x

x2 − x + 1
Câu 103: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 2x
1 1
A. . B. +∞ . C. −∞ . D. − .
2 2
Lời giải.
1 1 1 1
−x 1− + 2 − 1− + 2
x2 − x + 1 x x = lim x x = −1
lim = lim
x →−∞ 2x x →−∞ 2x x →−∞ 2 2
x 2 − 3 x + ax
Câu 104: Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim = 3 thì
x →−∞ bx − 1
a −1 a +1 −a − 1 a −1
A. = 3. B. = 3. C. = 3. D. = 3.
b b b −b
Lời giải

x 2 − 3 x + ax x 2 − 3 x − ( ax )
2
(
x  1 − a 2 x − 3 )
Ta có lim = lim = lim
x →−∞ bx − 1 x →−∞
( ) (
( bx − 1) x − 3x − ax x→−∞ ( bx − 1) x 2 − 3x − ax
2
)
(1 − a ) − 3x
2
(1 − a=
)2
a −1
= lim = = 3.
x →−∞
 1  3  b ( −1 − a ) b
 b −  − 1− − a 
 x  x 

a 2 x 2 + 3 + 2017 1
Câu 105: Cho số thực a thỏa mãn lim = . Khi đó giá trị của a là
x →+∞ 2 x + 2018 2
2 − 2 1 1
A. a = . B. a = . C. a = . D. a = − .
2 2 2 2
Lời giải

Page 24

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3 2017
a 2+ +
a 2 x 2 + 3 + 2017 1 x2 1
x = a 2 1 2
Ta có: lim = ⇔ lim ⇔ = ⇔a= .
x →+∞ 2 x + 2018 2 x →+∞ 2018 2 2 2 2
2+
x

4x2 + x + 1 + 4 1
Câu 106: Để lim = . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x →−∞ mx − 2 2
A. [3;6] . B. [ −3; 0] . C. [ −6; − 3] . D. [1;3] .
Lời giải

1 1 4
− 4+ + +
x x2 x = − 2 .
2
4x + x +1 + 4
Ta có lim = lim
x →−∞ mx − 2 x →−∞ 2 m
m−
x

2 1
Theo bài ra ta có: − =⇔ m =−4 ∈ [ −6; − 3] .
m 2

Câu 107: Biết lim


(2 − a) x − 3 = +∞ . Giá trị nhỏ nhất của P = a 2 − 2a + 4 là.
2
x →+∞
x − x +1
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải

( 2 − a ) x − 3=
Ta có lim
x →+∞
x − x +1 2 x →+∞
( )
lim  − ( ( 2 − a ) x − 3) x + x 2 + 1  = +∞ ⇒ − ( 2 − a ) ≥ 0 ⇔ a ≥ 2 .
 

Với a ≥ 2 ⇒ a ( a − 2 ) ≥ 0 suy ra P= a ( a − 2 ) + 4 ≥ 4 .

4x2 + x + 1 − x2 − x + 3
Câu 108: Tính giới hạn lim .
x →−∞ 3x + 2
1 2 1 2
A. − . B. . C. . D. − .
3 3 3 3
Lời giải
1 1 1 3
2 2 −x 4 + + 2 + x 1− + 2
4x + x +1 − x − x + 3 x x x x
lim = lim
x →−∞ 3x + 2 x →−∞ 3x + 2
1 1 1 3
− 4+ + 2 + 1− + 2
= lim x x x x = −1.
x →−∞ 2 3
3+
x
x+3
Câu 109: Tính lim
x →+∞
4x2 + 1 − 2
1 1 3
A. . B. . C. − . D. 0 .
4 2 2
Lời giải

Page 25

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
1+
x+3 x+3 x 1
Ta có: lim = lim = lim = .
x →+∞ 2
4x + 1 − 2 x →+∞
1 x →+∞
1 2 2
x 4+ 2 −2 4+ 2 −
x x x

DẠNG 4. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH

0
DẠNG 4.1 DẠNG
0

Dạng 4.1.1 Không chứa căn


x +1
Câu 110: Giới hạn lim bằng
( x + 2)
x →−2 2

3
A. −∞ . B. . C. 0 . D. +∞ .
16
Lời giải
x +1 1
Ta có: lim = lim . ( x + 1) = −∞ .
( x + 2) ( x + 2)
x →−2 2 x →−2 2

1
Do lim = +∞ và lim ( x + 1) =−1 < 0 .
( x + 2)
x →−2 2 x →−2

x3 − 1
Câu 111: Tính giới hạn A = lim .
x →1 x −1
A. A = −∞. B. A = 0. C. A = 3. D. A = +∞.
Lời giải

x3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
A = lim = lim = lim ( x 2 + x =
+ 1) 3 .
x →1 x − 1 x →1 x −1 x →1

x 2 − 12 x + 35
Câu 112: Tính lim .
x →5 25 − 5 x
2 2
A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ .
5 5
Lời giải

x 2 − 12 x + 35 ( x − 7=
)( x − 5) lim x−7 2
Ta có lim = lim = .
x →5 25 − 5 x x →5 −5 ( x − 5 ) x →5 −5 5

x2 − 4
Câu 113: Kết quả của giới hạn lim bằng
x→2 x − 2

A. 0 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .
Lời giải

x2 − 4 ( x − 2 )( x + 2=) lim x + 2= 4 .
Ta có: lim = lim ( )
x→2 x − 2 x→2 x−2 x→2

Page 26

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 − 9
Câu 114: Tính lim bằng:
x →3 x − 3

A. 3 . B. 6 . C. +∞ . D. −3 .
Lời giải

x2 − 9
Ta có: lim = lim ( x + 3) = 6 .
x →3 x − 3 x →3

x2 − 5x + 6
Câu 115: Tính giới hạn I = lim .
x→2 x−2
A. I = −1 . B. I = 0 . C. I = 1 . D. I = 5 .
Lời giải

x2 − 5x + 6 ( x − 2 )( x − 3)
I = lim = lim =lim ( x − 3) =−1 .
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2

x 2 − 3x + 2
Câu 116: Tính giới hạn lim
x →1 x −1
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải

x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2)
Ta có: lim lim
= lim( x − 2) =
= −1
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

x 2 − 3x + 2 a a
Câu 117: Cho giới hạn lim 2
= trong đó là phân số tối giản. Tính S= a 2 + b 2 .
x→2 x −4 b b
A. S = 20 . B. S = 17 . C. S = 10 . D. S = 25 .
Lời giải

x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2) x −1 1
lim =2
lim = lim = .
x→2 x −4 x → 2 ( x + 2)( x − 2) x→2 x + 2 4

Do đó= b 4 suy ra S =12 + 42 =17.


a 1;=

x 2018 + x − 2 a a
Câu 118: Giá trị của lim 2017
bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2 − b 2 .
x →1 x + x−2 b b
A. 4037 . B. 4035 . C. −4035 . D. 4033 .
Lời giải

x 2018 + x − 2 x 2018 − 1 + x − 1
Ta có lim 2017 = lim
x →1 x + x − 2 x →1 x 2017 − 1 + x − 1
( x − 1) ( x 2017 + x 2016 ... + x + 1) + x − 1 x 2017 + x 2016 ... + x + 2
= lim = lim
( )( )
x →1 x − 1 x 2016 + x 2015 + ... + x + 1 + x − 1 x →1 x 2016 + x 2015 + ... + x + 2

1 + 1 + .... + 1 + 2 2019
= =
1 + 1 + ... + 1 + 2 2018
Vậy a 2 − b 2 =
4037 .

Page 27

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

10 − 2 x
Câu 119: lim+ 2

x →5 x − 6x + 5
1 1
A. +∞ . B. 0 . C. − . D. .
2 2
Lời giải

10 − 2 x 2 x − 10 2 1
lim+ 2
= lim+ 2 = lim =
x →5 x − 6 x + 5 x →5 x − 6 x + 5 x →5 x − 1 2
+

Câu 120: Tìm lim


( )
x3 − 1 + a 2 x + a
.
x→a x3 − a3
2a 2 2a 2 − 1 2 2a 2 − 1
A. . B. . C. . D. .
a2 + 3 3a 2 3 3
Lời giải

x3 − (1 + a 2 ) x + a x3 − a 2 x − x + a x ( x + a ) − 1 2a 2 − 1
lim = lim = lim
= .
x→a x3 − a3 (
x→a x − a
) ( x 2 + ax + a 2 ) x→a x 2 + ax + a 2 3a 2
x 4 − 3x 2 + 2
Câu 121: Tìm lim 3 .
x →1 x + 2 x − 3

5 2 1
A. − . B. − . C. . D. +∞ .
2 5 5
Lời giải

x 4 − 3x 2 + 2 ( x − 1)( x + 1) ( x 2 − 2 ) ( x + 1) ( x 2 − 2 ) 2
lim 3 = lim = lim = − .
x →1 x + 2 x − 3 x →1
( x − 1) ( x 2 + x + 3) x→1 x 2 + x + 3 5

x3 − 1 a a
Câu 122: Cho lim 2
= với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
x →1 x − 1 b b
S= a + b .
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

x3 − 1 x 2 + x + 1 3 a = 3
Ta có: lim 2 = lim = ⇒ ⇒ S = 5.
x →1 x − 1 x →1 x +1 2 b = 2

x 2  bx  c
Câu 123: Biết lim  8. (b, c   ). Tính P  b  c.
x 3 x 3
A. P  13. B. P  11. C. P  5. D. P  12.
Lời giải
x 2  bx  c
Vì lim  8 là hữu hạn nên tam thức x 2  bx  c có nghiệm x  3
x 3 x 3
 3b  c  9  0  c  9  3b
Khi đó

Page 28

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2  bx  c x 2  bx  9  3b  x  3 x  3  b
lim  lim  lim
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
 lim  x  3  b  8  6  b  8  b  2  c  15
x 3

Vậy P  b  c  13 .
x2 − x − 2 + 1
Câu 124: Tính giới hạn L = lim .
x →−1 3 x 2 + 8 x + 5

3 1
A. L = − . B. L = . C. L = −∞ . D. L = 0 .
2 2
Lời giải
x2 − x − 2 ( x + 1)( x − 2 ) x−2 3
L = lim 2 = lim = lim = − .
x →−1 3 x + 8 x + 5 x →−1 ( x + 1)( 3 x + 5 ) x →−1 3 x + 5 2

x 2 + ax + b
Câu 125: Cặp ( a, b ) thỏa mãn lim = 3 là
x →3 x −3
A. a = −3 , b = 0 . B. a = 3 , b = 0 .
C. a = 0 , b = −9 . D. không tồn tại cặp ( a, b ) thỏa mãn như vậy.
Lời giải
Cách 1:

x 2 + ax + b
Để lim = 3 thì ta phải có x 2 + ax + b = ( x − 3)( x − m ) .
x →3 x −3

Khi đó 3 − m =3 ⇔ m =0 . Vậy x 2 + ax + b = ( x − 3) x= x 2 − 3x .
Suy ra a = −3 và b = 0 .

Cách 2:

x 2 + ax + b 3a + b + 9
Ta có = x + a +3+ .
x −3 x −3

x 2 + ax + b 3a + b + 9 =0 a =−3
Vậy để có lim = 3 thì ta phải có  ⇔ .
x →3 x −3 = a + 6 3 = b 0

x−2
Câu 126: Giới hạn lim bằng
x→2 x2 − 4
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
Lời giải

x−2 x−2 1 1
lim
= lim = lim = .
2
x→2 x − 4 x → 2 ( x − 2 )( x + 2 ) x→2 x + 2 4
x 2 + 3x − 4
Câu 127: Tính L = lim .
x →1 x −1
A. L = −5 . B. L = 0 . C. L = −3 . D. L = 5 .
Lời giải
Page 29

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + 3x − 4 ( x − 1)( x + 4=) lim x + 4= 5 .


Ta có: =
L lim = lim ( )
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

ax 2 + bx − 5
Câu 128: Cho a, b là số nguyên và lim = 7 . Tính a 2 + b 2 + a + b .
x →1 x −1
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
2
ax + bx − 5
Vì lim = 7 hữu hạn nên x = 1 phải là nghiệm của phương trình ax 2 + bx − 5 =0 suy
x →1 x −1
ra a + b − 5 = 0 ⇒ b = 5 − a .
ax 2 + ( 5 − a ) x − 5 ( x − 1)( ax + 5) = a + 5 = 7 ⇒ a = 2 nên b = 3
Khi đó lim = lim
x →1 x −1 x →1 x −1
Suy ra: a + b + a + b =
2 2
18 .

Câu 129: Hãy xác định xem kết quả nào sai
x +1 x+2
A. lim =2. B. lim = 1.
x →1 x x →+∞ x − 4

x 2 − 3x + 2 x 2 − 16 9
C. lim = −1 . D. lim 2 = .
x →1 x −1 x → 4 x + x − 20 8
Lời giải
2
x − 16
lim 2 = lim
( x − 4 )( x + 4)
= lim
x+4 8
= .
x → 4 x + x − 20 x → 4 ( x − 4 )( x + 5 ) x→4 x + 5 9

x3 − ax + a − 1
Câu 130: Biết lim = 2 . Tính M= a 2 + 2a .
x →1 x −1
A. M = 3 . B. M = 1 . C. M = −1 . D. M = 8 .
Lời giải
x3 − ax + a − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − a ( x − 1)
lim = lim = lim ( x 2 + x + 1 − a ) = 3 − a ⇒ a =
1.
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Vậy M = a 2 + 2a = 3 .
cos x
Câu 131: Tìm giới hạn L = limπ .
π
2 x−
x→

2
π
A. L = 1 . B. L = −1 . C. L = 0 . D. L = .
2
Lời giải

π
Đặt: t= x − .
2

 π
cos  t + 
π  2  = lim − sin t = −1 .
Khi x → thì t → 0 . Vậy L = lim
2 t → 0 t t →0 t

Page 30

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 + ax + b −1
Câu 132: Cho lim = 2 ( a, b ∈  ) . Tổng S= a 2 + b 2 bằng
x →1 x −1 2
A. S = 13. B. S = 9. C. S = 4. D. S = 1.
Lời giải
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x = 1 nên biểu thức tử nhận x = 1 làm nghiệm, hay 1 + a + b =0
.

x 2 + ax − 1 − a −1 ( x − 1)( x + 1 + a ) =1
Áp dụng vào giả thiết, được lim = ⇔ lim − .
x →1 2
x −1 2 x →1 ( x − 1)( x + 1) 2

x +1+ a 1 2+a 1
⇔ lim =− ⇔ =− ⇔a=−3 . Suy ra b = 2 .
x →1 x +1 2 2 2

Vậy a 2 + b 2 =
13 .

Dạng 4.1.2 Chứa căn

x2 + x − 2 3
Câu 133: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x →3 x −3
3 3 7 3 7 3
A. . B. − . C. . D. − .
12 12 12 12
Lời giải
x2 + x − 2 3 x 2 + x − 12
Ta có lim = lim
x →3 x −3 x →3
(
( x − 3) x 2 + x + 2 3 )
lim
( x − 3)( x + 4 ) = lim
x+4
=
3+ 4
=
7
=
7 3
.
x →3
( x − 3) ( x 2 + x + 2 3 ) x →3
x2 + x + 2 3 32 + 3 + 2 3 4 3 12

2 1+ x − 3 8 − x
Câu 134: Cho hàm số
= ( x)
y f= . Tính lim f ( x ) .
x x →0

1 13 10
A. . B. . C. +∞ . D. .
12 12 11
Lời giải

Ta có:
2 1+ x − 3 8 − x
=
(
2 1+ x − 2 + 2 − 3 8 − x
=
2 ) ( ) ( 1+ x −1 ) + 2− 3
8− x
x x x x

2 1
= + . Do vậy:
1 + x + 1 4 + 2 3 8 − x + 3 ( 8 − x )2

 
2 1
lim f ( x ) lim 
= + 
x →0  1 + x + 1 
4 + 2 3 8 − x + 3 (8 − x )
x →0 2
 
2 1
= lim + lim
x →0 1 + x + 1
4 + 2 3 8 − x + 3 (8 − x )
x →0 2

Page 31

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 13
= 1+ = .
12 12

5  5  x2 a
Câu 135: Biết lim  , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a  2b
x 0
x 2  16  4 b
bằng :
A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Ta có

5  5  x2

 5  5  x2  x 2  16  4 
2
x 2  16  4 x


 5  5  x2  5  5  x2  x  2
x 2  16  4    x 16  4
2

x2  5  5  x2  x  2
5 5 x   5  5 x 
2 2

Khi đó ta có

lim
5  5  x2
 lim
 x 16  4 
2
4
 a  2b  14
x0
x2  16  4  5  5 x 
x0 2 5

x 2 − 3x + 4 − 2
Câu 136: Giới hạn lim bằng
x →0 x
1 1 3 2
A. − . B. . C. − . D. − .
2 2 4 3
Lời giải

x 2 − 3x + 4 − 2 x 2 − 3x + 4 − 4 x−3 3
lim = lim = lim = − .
x →0 x x →0
(
x x 2 − 3x + 4 + 2 x →0 2
x − 3x + 4 + 2 4
)
x 2 − 3x + 2
Câu 137: Tính lim+ .
x →1 6 x + 8 − x − 17
1
A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. .
6
Lời giải

lim+
=
x 2 − 3x + 2
lim
=
( x − 1)( x − 2 ) 6 x + 8 + x + 17
lim
(
( x − 2 ) 6 x + 8 + x + 17 ) ( )
x →1 6 x + 8 − x − 17 x →1+ − ( x − 1)
2
x →1+ − ( x − 1)

(
Ta có lim+ ( x − 2 ) 6 x + 8 + x + 17 =−36
x →1
)
lim ( − x + 1) =0 và − x + 1 < 0
x →1+

Page 32

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 2 − 3x + 2
⇒ lim+ = +∞ .
x →1 6 x + 8 − x − 17

3
8 + x2 − 2
Câu 138: Tính lim .
x →0 x2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải
3
8 + x2 − 2 8 + x2 − 8
Ta có: lim = lim .
x2  
x  3 (8 + x2 ) + 2 3 8 + x2 + 4 
x →0 x →0 2
2

 

1 1
lim
= .
12
(8 + x ) + 2 8 + x + 4
x →0 2 2 3 2
3

x3 + x 2 + 1 − 1
Câu 139: Giá trị của lim bằng
x →0 x2
1
A. 1 . B. . C. −1 . D. 0 .
2
Lời giải

x3 + x 2 + 1 − 1 x3 + x 2 + 1 − 1 x +1 1
lim = lim = lim = .
x →0 x 2 x → 0
(
x 2 x3 + x 2 + 1 + 1 x →0
)
x3 + x 2 + 1 + 1 2( )
x + 1 − 5x + 1 a a
Câu 140: Giới hạn lim = , với a, b ∈ Z , b > 0 và là phân số tối giản. Giá trị của a − b là
x →3 x − 4x − 3 b b
8 1
A. 1 . B. −1 . C. . D. .
9 9
Lời giải

x + 1 − 5x + 1  x + 4 x − 3 ( x + 1)2 − ( 5 x + 1)   x + 4x − 3 x 2 − 3x 
lim = lim  .  = lim  . 
x →3 x − 4 x − 3 x →3 x + 1 + 5 x + 1
 x 2 − 4 x + 3  x →3  x + 1 + 5 x + 1 x 2 − 4 x + 3 

 x + 4x − 3 x  6 3 9
= lim  . =  = . 9, b = 8 ⇒ a −b =
⇒a= 1.
x →3 x + 1 + 5 x + 1 x − 1
  8 2 8

x2 − 5x + 6
Câu 141: Tìm lim là
x→2 4 x + 1 − 3

3 2 3 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 3 2 2
Lời giải

lim
x2 − 5x + 6
= lim
(
( x − 2 )( x − 3) 4 x + 1 + 3
= lim
)
( x − 3) ( 4x +1 + 3 ) = −3.
x→2 4 x + 1 − 3 x→2 4 ( x − 2) x→2 4 2

Page 33

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x − 2x −1
Câu 142: Tìm lim .
x →1 x2 + x − 2
A. −5 . B. −∞ . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x − 2x −1 x2 − 2x + 1 x −1
Ta có lim 2
= lim = lim = 0.
x →1 x + x − 2 x →1
(
( x − 1)( x + 2 ) x + 2 x − 1 x→1 ( x + 2 ) x + 2 x − 1 ) ( )
x +1 − 2 a a
Câu 143: Biết lim = 2 ( là phân số tối giản). Tình a + b + 2018 .
x →3 x −3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Lời giải
x +1 − 2 x −3 1 1
lim = lim = lim = 2.
x →3 x −3 x → 3
( x − 3) x + 1 + 2 ( x → 3
)
x +1 + 2 2

a 1;=
Suy ra = b 2.

a + b + 2018 =
1 + 2 + 2018 =
2021 .
3
ax + 1 − 1 − bx
Câu 144: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b =
−8 và lim = 4 . Mệnh đề nào
x →0 x
dưới đây sai?
A. a ≤ 5. B. a − b > 1. C. a 2 + b 2 > 50. D. a + b > 9.
Lời giải
3
ax + 1 − 1 − bx 3
ax + 1 − 1 + 1 − 1 − bx  3 ax + 1 − 1 1 − 1 − bx 
+ lim = lim = lim  + 
x →0 x x →0 x x →0
 x x 

 
lim 
 ax + 1 − 1
+
1 − (1 − bx ) 

x →0 
 x  ( 3
) (
ax + 1 + 3 ax + 1 + 1 x 1 + 1 − bx 
2


)
  

 
 a b =a b
lim 
= + +

( )
2
 3 ax + 1 + 3 ax + 1 + 1 1 + 1 − bx  3 2
x →0
 
3
ax + 1 − 1 − bx a b
Theo giả thiết lim = 4 ⇒ + = 4 ⇔ 2a + 3b = 24
x →0 x 3 2

2a − 5b =
−8 a =
6
+ Ta có hệ  ⇔ nên a ≤ 5 là sai.
2a=+ 3b 24 =
b 4

f ( x ) − 2018 1009  f ( x ) − 2018


Câu 145: Cho lim = 2019. Tính lim .
x→4 x−4 x→4
( x −2 )( 2019 f ( x ) + 2019 + 2019 )
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2018

Page 34

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

Theo giả thiết ta có f ( 4 ) = 2018

1009  f ( x ) − 2018
Ta có lim
x→4
( x −2 )( 2019 f ( x ) + 2019 + 2019 )
lim
1009  f ( x ) − 2018 x + 2
=
( ) 1009.4.2019
= 2018
x→4
(
( x − 4 ) 2019 f ( x ) + 2019 + 2019 ) 2019.2018 + 2019 + 2019

x + 1 − 5x + 1
Câu 146: Giới hạn lim bằng a . Giá trị của a − b là
x →3 x − 4x − 3 b

A. 1 . B. 9 . C. 1 . D. −1 .
9 8
Lời giải

x + 1 − 5x + 1 (
x 2 − 3x x + 4 x − 3 )( x x + 4x − 3 ) ( )
Ta có: lim = lim = lim
x →3 x − 4 x − 3 x →3
(
x2 − 4 x + 3 x + 1 + 5x + 1 )(
x →3
)
( x − 1) x + 1 + 5 x + 1 ( )
3.6 9 a = 9
= = . Vậy  1.
⇒ a −b =
2.8 8 b = 8

ax 2  1  bx  2
Câu 147: Cho biết lim a, b    có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x1 x3  3x  2
a 2  b 2 bằng?
45 9
A. 6 + 5 3 . B. C. . D. 87 − 48 3
16 4
Lời giải

ax 2  1  bx  2 ax 2  1  bx  2
Ta có lim  lim 2
 L, với L  
x1 x3  3x  2 x1
 x 1  x  2
b  2 b  2
Khi đó a  1  b  2  0  a  1  b  2    
a  1  b 2  4b  4 a  b 2  4b  3

Thay a  b 2  4b  3 vào:

ax 2  1  bx  2 b2  4b  3 x 2 1  bx  2
lim  lim 2
x1 x3  3x  2  x 1  x  2
x1

b2  4b  3 x 2 1bx  22


 lim
 x 1  x  2  b 2  4b  3 x 2 1  bx  2
x1 2

 

Page 35

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4b  3 x 2  4bx  3
 lim
 x 1  x  2  b 2  4b  3 x 2 1  bx  2
x1 2

 

4b  3 x  3
 lim  L, L  .
 x 1 x  2  b 2  4b  3 x 2 1  bx  2
x1

 
3 3
Khi đó: 4b  3  3  0  b    a   .
2 4

45
Vậy a 2  b 2 
16

x + 1 − 5x + 1 a
Câu 148: Cho giới hạn lim = 2a − b là
= . Giá trị của T
x →3 x − 4x − 3 b
1 9
A. . B. −1 . C. 10 . D. .
9 8
Lời giải

lim
x + 1 − 5x + 1
= lim
( x 2 − 3x ) x + 4 x − 3 ( )
x →3 x − 4 x − 3 x →3
( x 2 − 4 x + 3) x + 1 + 5 x + 1 ( )

= lim
(
x x + 4x − 3
= = .
)
3. ( 3 + 3) 9
x →3
(
( x − 1) x + 1 + 5 x + 1 2. ( 4 + 4 ) 8 )
Vậy T = 2a − b = 10 .

x2 − 2x − 8
Câu 149: Tính lim .
x →−2 2 x + 5 − 1

1
A. −3 . B. . C. −6 . D. 8 .
2
Lời giải

x2 − 2x − 8 ( x + 2)( x − 4)( 2 x + 5 + 1) ( x + 2)( x − 4)( 2 x + 5 + 1)


Ta có: lim
= lim
= lim
x →−2 2 x + 5 − 1 x →−2 ( 2 x + 5 − 1)( 2 x + 5 + 1) x →−2 2( x + 2)
( x − 4)( 2 x + 5 + 1)
= lim = −6
x →−2 2
f ( x) − 16
Câu 150: Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn lim = 12 . Tính giới hạn
x→2 x−2
3 5 f ( x) − 16 − 4
lim
x→2 x2 + 2 x − 8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4
Lời giải

Page 36

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( x) − 16
Do lim = 12 nên ta có f (2) − 16 =
0 hay f (2) = 16 .
x→2 x−2
3 5 f ( x) − 16 − 4 5( f ( x) − 16)
lim 2
= lim
x→2 x + 2x − 8 x→2
( x − 2)( x + 4)( 3 (5 f ( x) − 16) 2 + 4 3 5 f ( x) − 16 + 16)

f ( x) − 16 5
= lim .
x→2 x− 2 ( x + 4)( (5 f ( x) − 16) 2 + 4 3 5 f ( x) − 16 + 16)
3

5 5
= 12.
= .
6.48 24

x+3 −2
Câu 151: lim bằng
x →1 x −1
1 1
A. . B. +∞ . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
x+3 −2 x +3− 4 1 1
Ta có: lim
= lim = lim = .
x →1 x −1 x →1
( x − 1) x + 3 + 2 x →1
(
x+3 +2 4 )
4x + 1 −1
Câu 152: Tính giới hạn K = lim .
x →0 x 2 − 3x
2 2 4
A. K = − . B. K = . C. K = . D. K = 0 .
3 3 3
Lời giải

4x + 1 −1 4x 4 2
Ta có K = lim = lim = lim = − .
x →0 2
x − 3x x → 0
(
x ( x − 3) 4 x + 1 + 1 x →0
)
( x − 3) ( 4x + 1 + 1 )3

x+2 −2
Câu 153: Giới hạn lim bằng
x→2 x−2
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4
Lời giải
x+2 −2 x−2 1 1
lim = lim = lim = .
x→2 x−2 x→2
( )
( x − 2 ) x + 2 + 2 x→2 x + 2 + 2 4
1− x
Câu 154: Tính gới hạn L = lim .
x →1
2 − x −1
A. L = −6 . B. L = −4 . C. L = 2 . D. L = −2 .
Lời giải

1− x (
(1 − x ) 2 − x + 1 )
=L lim
x →1
= lim
2 − x − 1 x →1 −x + 1
= lim
x →1
( +1 2 .
2 − x= )

Page 37

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2x2 − 6
Câu 155: Tính lim = a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P= a + b bằng
x→ 3 x− 3

A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

2x2 − 6 2 ( x 2 − 3)
Ta có lim
x→ 3 x − 3
= lim
x→ 3 x − 3
= lim 2 x + 3= 4 3 .
x→ 3
( )
Suy ra a = 4 , b = 3 . Vậy P = a + b = 7 .

3x + 1 − 1 a a
Câu 156: Biết lim = , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x →0 x b b
2 2
trị biểu thức P= a +b .
A. P = 13 . B. P = 0 . C. P = 5 . D. P = 40 .
Lời giải

3x + 1 − 1 3x + 1 − 1 3 3
Ta có: lim
= lim = lim = .
x →0 x x →0
( )
x 3 x + 1 + 1 x →0 3 x + 1 + 1 2

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x
Câu 157: Tính giới hạn lim .
x →0 x
A. 2 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .
Lời giải
Ta có:

4x2 − 2 x + 1 − 1 − 2 x 4x2
lim = lim
x →0 x x →0
x ( 4x2 − 2x + 1 + 1 − 2x )
4x
= 0.
lim
x →0
(
4 x2 − 2 x + 1 + 1 − 2 x )
x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a
Câu 158: Biết lim = + c với a , b , c ∈  và là phân số tối giản. Giá trị của
x →1 2 ( x − 1) b b
a + b + c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 x2 + x + 2 − 2 + 2 − 3 7 x + 1
Ta có lim = lim
x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)

x2 + x + 2 − 2 2 − 3 7x +1
lim
= + lim I+J.
=
x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)

Page 38

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2 + x + 2 − 2 x2 + x + 2 − 4
=Tính I lim
= lim
x →1 2 ( x − 1) x →1
2 ( x − 1) x 2 + x + 2 + 2 ( )
lim
( x − 1)( x + 2 )
= lim =
x+2 3
.
x →1
(
2 ( x − 1) x + x + 2 + 2
2
)
x →1 2
2 x +x+2+2 4 (
2 )
2 − 3 7x +1 8 − 7x −1
=và J lim
= lim
2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1)  4 + 2 3 7 x + 1 +
( 7x +1  )
x →1 2
3

 

−7 −7
lim
= .
( )
2  4 + 2 3 7 x + 1 + 3 7 x + 1  12 2
x →1 2

 

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 2
Do đó lim =I + J =
x →1 2 ( x − 1) 12

Suy ra a = 1 , b = 12 , c = 0 . Vậy a + b + c =
13 .

x+ 2
Câu 159: Giá trị của I = lim bằng
x →− 2 x2 − 2
−1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải

x+ 2 x+ 2 1 −1
=I lim 2
= lim = lim
= .
x →− 2 x − 2 x →− 2
( )(
x+ 2 x− 2 ) x →− 2 x − 2 2 2

2x − x + 3
Câu 160: Tính I = lim ?
x →1 x2 −1
7 3 3 3
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
8 2 8 4
Lời giải

=I lim
=
2x − x + 3
lim =
(
2x − x + 3 2x + x + 3 )(
lim
4x2 − x − 3 )
x →1 x2 −1 x →1
( )
( x − 1)( x + 1) 2 x + x + 3 x→1 ( x − 1)( x + 1) 2 x + x + 3 ( )
lim
( x − 1)( 4 x + 3)
= lim =
4x + 3 7
x →1
( )
( x − 1)( x + 1) 2 x + x + 3 x→1 ( x + 1) 2 x + x + 3 8( )
x2 − x − 4x2 + 1
Câu 161: Giá trị giới hạn lim bằng:
x →−∞ 2x + 3
1 1
A. − . B. +∞ . C. −∞ . D. .
2 2
Lời giải

Page 39

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có

1 1 1 1
x 1− − x 4 + 2 −x 1− + x 4 + 2
x2 − x − 4x2 + 1 x x x x
lim
= lim
= lim
x →−∞ 2x + 3 x →−∞  3  x →−∞  3 
x2 +  x2 + 
 x  x
1 1
− 1− + 4 + 2
x x − 1− 0 + 4 + 0 1
= lim = =
x →−∞ 3 2+0 2
2+
x

f ( x ) − 20 ( )
3 6 f x +5 −5
Câu 162: Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim = 10 . Tính T = lim
x→2 x−2 x→2 x2 + x − 6
12 4 4 6
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
25 25 15 25
Lời giải
Cách 1:

f ( x ) − 20 10 x − 20 10 ( x − 2 )
Chọn f ( x ) = 10 x , ta có lim= lim = lim = 10 .
x→2 x−2 x→2 x−2 x→2 x−2

( )
3 6 f x +5 −5 3
60 x + 5 − 5 3
60 x + 5 − 5
Lúc đó T lim =
= lim
= lim
x→2 2
x + x−6 x → 2 2
x + x−6 x → 2 ( x − 2 )( x + 3)
60 x + 5 − 53
= lim
x→2
( x − 2 )( x + 3) ( 3
2
60 x + 5 + 5 3 60 x + 5 + 25 )
60 ( x − 2 )
= lim
x→2
( x − 2 )( x + 3) ( 3
2
60 x + 5 + 5 3 60 x + 5 + 25 )
60 4
lim
=
x→2
(
( x + 3) 3 60 x + 5 + 5 3 60 x + 5 + 25 25
2
)
Cách 2:

Theo giả thiết có lim ( f ( x ) − 20 ) =


0 hay lim f ( x ) = 20 (*)
x→2 x→2

( )
3 6 f x +5 −5
6 f ( x ) + 5 − 125
Khi đó T lim
= = lim
( ) + 5( )
2
x + x−6
+ x − 6 ) 
2
(x 6 f ( x ) + 5 + 25
x→2 x→2 2 3 6 f ( x) + 5 3
 

6  f ( x ) − 20 
T = lim
( x − 2 )( x + 3) ( 3 6 f ( x ) + 5 ) ( )
2
6 f ( x ) + 5 + 25
x→2
+5 3
 

Page 40

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

10.6 4
T
= = .
5.75 25
3x + 1 − 4
Câu 163: Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x →5 3− x + 4
9 3
A. − . B. −3 . C. −18 . D. − .
4 8
Lời giải

Ta có lim
3x + 1 − 4
= lim
( 3 x + 1) − 16  3 + x + 4
= lim =
(
−3 3 + x + 4 −18 )9
= − .
( )
x →5 3 − x + 4 x →5 9 − ( x + 4 )  3 x + 1 + 4 (
x →5 3x + 1 + 4 8 ) 4

f ( x ) − 16 f ( x ) − 16
Câu 164: Cho f ( x ) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 . Tính I = lim
x →1 x −1 x →1
(
( x − 1) 2 f ( x ) + 4 + 6 )
A. 24. B. I = +∞ . C. I = 2 . D. I = 0 .
Lời giải
f ( x ) − 16 f ( x ) − 16
Vì lim = 24 ⇒ f (1) = 16 vì nếu f (1) ≠ 16 thì lim = ∞.
x →1 x −1 x →1 x −1
f ( x ) − 16 1 f ( x ) − 16
Ta có I = lim = lim = 2.
x →1
(
( x − 1) 2 f ( x ) + 4 + 6 12 x→1 ( x − 1) )
 x  a a
Câu 165: Cho lim  7  = ( là phân số tối giản). Tính tổng L= a + b .
x →0
 x + 1. x + 4 − 2  b b
A. L = 43 . B. L = 23 . C. L = 13 . D. L = 53 .
Lời giải

 x  a 1  7 x + 1. x + 4 − 2  b
=Đặt L lim
= = thì lim
=   .
x → 0  7 x + 1. x + 4 − 2  L x
  b   a

Ta có

b  7 x + 1. x + 4 − x + 4 + x + 4 − 2   7 x + 1. x + 4 − x + 4   x+4 −2
lim  =  lim 
 x →0   + lim
 x →0  
a x →0
 x   x   x 

Xét L1 = lim 
 . x + 4 7 x +1 −1 ( )  .Đặt=t 7
 x= t 7 − 1
x + 1 .Khi đó: 
x →0  x 
  x → 0 ⇒ t → 1

t 7 + 3 ( t − 1) t7 + 3 2
=L1 lim
= lim =
t →1 7
t −1 (
t →1 t 6 + t 5 + t 4 + t 3 + t 2 + t + 1
) 7

Xét L2 lim=
 x+4 −2 ( x+4 −2 )(
x+4+2 1 )
1
=   lim = lim =
x →0 
 x 
x →0
x ( x+4 +2 )
x →0 x+4 +2 4

b 2 1 15
Vậy = + = ⇒ a = 28, b = 15 ⇒ a + b = 43 ⇒ a + b =43 .
a 7 4 28
Page 41

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x +1 − 3 x + 5
Câu 166: Giới hạn lim .
x →3 x −3
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Ta có
x +1 − 3 x + 5  x +1 − 2 3 x + 5 − 2 
lim = lim  −  .
x →3 x−3 x →3
 x − 3 x − 3 
 
 x +1− 4 x +5−8 
lim  −
( )

x →3


( x − 3 ) x + (
1 + 2 ( x − 3) ) 3
( x + 5)
2
+ 23 x + 5 + 4 

 
1 1  =1 − 1 =1
=lim  −
x →3  x +1 + 2 ( x + 5) + 2 3 x + 5 + 4  4 12 6
3 2

DẠNG 4.2 DẠNG ∞ − ∞


Câu 167: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ?

A. lim
x −1
x →1 x 3 − 1
. B. lim
2x + 5
x →−2 x + 10
. C. lim
x2 − 1
x →1 x 2 − 3 x + 2
. D. lim
x →+∞
( )
x2 + 1 − x .

Lời giải

Xét lim=
x →+∞
(
x2 + 1 − x lim
= lim
x →+∞
x2 + 1 − x2
) = 0.
1
x 2 + 1 + x x →+∞ x 2 + 1 + x

Câu 168: Cho lim


x →−∞
( )
−2 . Tính giá trị của a .
9 x 2 + ax + 3 x =

A. −6 . B. 12 . C. 6 . D. −12
Lời giải

lim
x →−∞
( 9 x 2 + ax + 3 x =lim 
x →−∞

) 2
ax 
=
 9 x + ax − 3 x 
lim
x →−∞
a
a
=

a
6
− 9+ −3
x
a
⇒− = −2 ⇔ a = 12
6

Câu 169: Tìm giới hạn


= M lim
x →−∞
( )
x 2 − 4 x − x 2 − x . Ta được M bằng

3 1 3 1
A. − . B. . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải

Ta có:
= M lim
x →−∞
( x 2 − 4 x − x 2=
−x lim ) x →−∞
−3 x
x2 − 4 x + x2 − x

Page 42

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

−3 x 3 3
lim = lim = .
x →−∞  4 1  x →−∞ 4 1 2
x . 1 − + 1 −  1− + 1−
 x x x x

Câu 170: Biết lim


x →−∞
( )
5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b với a, b ∈  . Tính =
S 5a + b .

A. S = −5 . B. S = −1 . C. S = 1 . D. S = 5 .
Lời giải

lim =
x →−∞
(
5x2 + 2 x + x 5 lim = lim
x →−∞
2x
) 2
5 x + 2 x − x 5 x →−∞ − 5 + 2 − 5
2
1
= − 5.
5
x
1
Suy ra: a = − , b = 0 . Vậy S = −1 .
5

Câu 171: Tìm lim


x →−∞
( x2 + x + 2x )
A. 2 . B. −∞ . C. 1 . D. +∞ .
Lời giải

 1   1 
Ta có: lim ( x 2 + x=
+ 2 x ) lim  x 1 + + 2 x=
 lim  − x 1 + + 2 x 
x →−∞ x →−∞
 x  x →−∞  x 
  1   1
= lim  x  2 − 1 +   = −∞ vì lim x = −∞ và lim  2 − 1 +  =
1.
x →−∞  x  x →−∞ x →−∞ x
     
Câu 172: Tìm lim
x →−∞
( x2 + x + 2 + x + 2 . )
3
A. . B. 0 . C. −∞ . D. −2 .
2
Lời giải

x2 + x + 2 − ( x + 2)
2

lim
x →−∞
( 2
x + x + 2 + x + 2 = lim ) x →−∞ 2
x + x+2 −x−2
= lim
x →−∞ 2
−3 x − 2
x + x+2 −x−2
.

2
−3 −
x 3
lim
= .
x →−∞ 1 2 2 2
− 1+ + 2 −1−
x x x

(
Câu 173: Giới hạn lim 3 x − 9 x 2 − 1 bằng:
x →−∞
)
A. +∞ . B. 0 . C. −∞ . D. −1 .
Lời giải

x →−∞
(
lim 3 x − 9 x 2 − 1 =
x →−∞


) x
1
lim  3 x + x 9 − 2

 =

x →−∞

 x
1
lim x  3 + 9 − 2

 =

−∞

Câu 174: Biết lim


x →−∞
( )
4 x 2 + ax + 1 + bx =−1 . Tính giá của biểu thức P
= a 2 − 2b3 .

Page 43

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. P = 32 . B. P = 0 . C. P = 16 . D. P = 8 .
Lời giải

TH1: b = 2
1
a+
⇒ lim
x →−∞
( 4 x 2 + ax + 1 + 2 x =lim ) x →−∞ 2
ax + 1
4 x + ax + 1 − 2 x
=lim
x →−∞ a 1
x a
=− .
4
− 4+ + −2
x x2

⇒ lim
x →−∞
( 4 x 2 + ax + 1 + bx = −1 ⇔ − ) a
4
= −1 ⇒ a = 4 .

    −∞ neáu b > 2


TH2: b ≠ 2 ⇒ lim
x →−∞
( 4 x 2 + ax + 1 =
+ bx
x →−∞
 
) a 1
lim  x  − 4 + + 2 +
x x
= b   
  +∞ neáu b < 2

Vậy a =4, b =2 ⇒ P =a 2 − 2b3 =0 .

Câu 175: lim


x →−∞
( 4 x 2 + 8 x + 1 + 2 x bằng )
A. −∞ . B. 0 . C. −2 . D. +∞
Lời giải
1
8+
8x +1 x
- lim ( 4 x 2 + 8 x + 1 + 2 x) =lim =lim =−2 ---------------------
x →−∞ x →−∞
4 x2 + 8x +1 − 2 x x →−∞ 8 1
− 4+ + 2 −2
x x
-------------------------.

(
Câu 176: Tìm lim x + 1 − 3 x 3 + 2 .
x →+∞
)
A. −1 . B. −∞ . C. +∞ . D. 1 .
Lời giải
 
(
Ta có: lim 1 + x − x +=
2

lim 1 +
x →+∞ 
3 3 −2
) 
2 
x →+∞


x2 + x 3 x3 + 2 + ( 3
)
x3 + 2 

   
   −2 
 −2   2 
= lim  1 + =lim  1 + x 1
=
2 2 
x →+∞
  2  2   x →+∞
2  2 
x 2 1 + 3 1 + 3 +  3 1 + 3     1+ 3 1+ 3 +  3 1+ 3  
 
  x  x    x  x  
  

(
Vậy lim x + 1 − 3 x 3 + 2 =
x →+∞
1 )
Câu 177: Biết rằng lim
x →−∞
( a
) a
2 x 2 − 3 x + 1 + x 2 = 2 , ( a ; b ∈  , tối giản). Tổng a + b có giá trị là
b b
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải

Page 44

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim
x →−∞
( 2
2 x − 3 x + 1 + x 2 =lim ) x →−∞
2 x 2 − 3x + 1 − 2 x 2
2 x 2 − 3x + 1 − x 2

 1 1
x  −3 +  −3 +
 x  x 3 2
lim
= lim =
x →−∞ 
3 1  x →−∞ 3 1 4
x− 2 − + 2 − 2  − 2− + 2 − 2
 x x  x x

Vậy a = 3 ; b = 4 ⇒ a + b = 7 .

Câu 178: Cho giới hạn lim


x →+∞
( 20
)
36 x 2 + 5ax + 1 − 6 x + b = và đường thẳng ∆ : y = ax + 6b đi qua điểm
3
M ( 3; 42 ) với a, b ∈  . Giá trị của biểu thức T= a 2 + b 2 là:
A. 104 . B. 100 .C. 41 . D. 169 .
Lời giải
Đường thẳng ∆ : y = ax + 6b đi qua điểm M ( 3; 42 ) nên 3a + 6b = 42 ⇒ a + 2b = 14 .

lim
x →+∞
( 36
= x 2 + 5ax + 1 − 6 x + b lim 
x →+∞

) 2
5ax + 1
 36 x + 5ax + 1 + 6

+ b

 1 
 5a +  5a
= lim  x + b = +b.
x →+∞  5a 1  12
 36 + + +6 
 x x2 
5a 20 5a + 12
=b 80 =
a 4
Do đó + b= ⇒ 5a + 12b = 80 . Ta có hệ:  ⇔ .
12 3 =a + 2b 14 =b 5
Vậy T = a 2 + b 2 = 41 .

Câu 179: Cho lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = )
5 . Khi đó giá trị a là

A. 10 . B. −6 . C. 6 . D. −10 .
Lời giải

( x 2 + ax + 5 + x )( x 2 + ax + 5 − x )
Ta có: lim
x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x ) =lim
x →−∞
x 2 + ax + 5 − x

5
a+
ax + 5 x a
lim
= lim = .
x →−∞ 2
x + ax + 5 − x x →−∞ a 5 −2
− 1+ + 2 −1
x x

Do đó: lim
x →−∞
( )
x 2 + ax + 5 + x = 5 ⇔
a
−2
= 5 ⇔ a = −10 .

hạn I lim
Câu 180: Tìm giới=
x →−∞
( x2 + 4x + 1 + x . )
A. I = −2 . B. I = −4 . C. I = 1 . D. I = −1 .

Page 45

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức x 2 + 4 x + 1 + x tại x = −1010 :

Vậy I lim
=
x →−∞
( )
x 2 + 4 x + 1 + x = −2 . Chọn đáp án A.

1
4+
Cách 2: Ta
= có I lim
x →−∞
( x 2 + 4 x + 1 + x = lim ) x →−∞
4x +1
x2 + 4x + 1 − x
= lim
x →−∞ 4 1
x
− 1+ + −1
x x2

4
= = −2 .
−2

Câu 181: Tính lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x . )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

2
−4 +
lim
x →+∞
( x 2 − 4 x + 2 − x = lim ) x →+∞
x2 − 4 x + 2 − x2
x2 − 4x + 2 + x
= lim
x →+∞ 2
−4 x + 2
x − 4x + 2 + x
= lim
x →+∞ 4 2
x
1− + 2 +1
x x
= −2 .

Câu 182: lim


x →+∞
( x 2 − 5 x + 6 − x bằng: )
5 5
A. 3 . B. . C. − . D. −3 .
2 2
Lời giải
6
−5 +
Ta có lim
x →+∞
( x 2 − 5 x + 6 − x =lim ) x →+∞ 2
−5 x + 6
x − 5x + 6 + x
=lim
x →+∞ 5 6
x 5
=− .
2
1− + 2 +1
x x

Câu 183: Cho lim


x →−∞
( x 2 + ax + 5 + x = )
5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các
phương trình sau?
A. x 2 − 11x + 10 =
0. B. x 2 − 5 x + 6 =0. C. x 2 − 8 x + 15 =
0. D. x 2 + 9 x − 10 =
0.
Lời giải

Page 46

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có: lim
x →−∞
( 2
x + ax + 5 + x =)
5 ⇔ lim 
x →−∞
 x 2 + ax + 5 − x 2 
2
 x + ax + 5 − x 
=5 ⇔ lim 
x →−∞

2
ax + 5 
=
 x + ax + 5 − x 
5

 5 
 a+  a
⇔ lim  x =5⇔ 5 ⇔ a =−10 .
=
x →−∞
 a 5  −2
 − 1+ + 2 −1
 x x 
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 2 + 9 x − 10 =
0.

Câu 184: Biết lim


x →+∞
( )
4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) =0 . Tính a − 4b ta được

A. 3 . B. 5 . C. −1 . D. 2 .
Lời giải
Ta có

lim
x →+∞
( )
4 x 2 − 3 x + 1 − ( ax + b ) =0 ⇔ lim
x →+∞ (( ) )
4 x 2 − 3 x + 1 − ax − b =0

 4 x 2 − 3x + 1 − a 2 x 2   ( 4 − a 2 ) x 2 − 3x + 1 
⇔ lim  0 ⇔ lim 
−b = −b =
0
2 x →+∞  2 
x →+∞
 4 x − 3 x + 1 + ax   4 x − 3 x + 1 + ax 


4 − a 2 =0 a = 2
 
⇔ a > 0 ⇔ 3.
 −3 b = −
4
 −b =0
2 + a

Vậy a − 4b =
5.

Câu 185: lim x


x →+∞
( x 2 + 5 x + 4 − x 2 + 5 x − 2 bằng )
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. +∞ .
Lời giải

lim x
x →+∞
( x2 + 5x + 4 − x2 + 5x − 2 =
lim
x →+∞
) 6x
x + 5x + 4 + x2 + 5x − 2
2

6x
= 3.
lim
x →+∞ 
5 4 5 2 
x  1+ + 2 + 1+ − 2 
 x x x x 

1
Câu 186: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x →−∞
x
2
( )
x 2 + 1 − x . B. lim x
x →+∞
( )
x2 + 1 + x .

( x + 1 + x ) . D. lim x ( x +1 − x) .
x 2 2
C. lim
x →−∞ 2 x →+∞

Lời giải

Page 47

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Xét: lim x=
x →+∞
x2 + 1 − x ( x
lim= lim = lim
x →+∞
) x x
x 2 + 1 + x x →+∞ x 1 + 1 + x x →+∞ x 1 + 1 + x
.

x2 x2

1 1
= lim
= .
x →+∞ 1 2
1+ 2 +1
x

Câu 187: Cho lim


x →−∞
a x 2 + 1 + 2017 1
x + 2018
= ; lim
2 x →+∞
( )
x 2 + bx + 1 − x =2 . Tính =
P 4a + b .

A. P = 3 . B. P = −1 . C. P = 2 . D. P = 1 .
Lời giải

 1 2017  1 2017
x  −a 1 + 2 +  −a 1 + 2 +
a x + 1 + 2017 2
x x x x = −a .
Ta có: lim = lim   = lim
x →−∞ x + 2018 x →−∞  2018  x →−∞ 2018
x 1 +  1+
 x  x

1 1
Nên −a = ⇔ a =− .
2 2

( x 2 + bx + 1 − x )( x 2 + bx + 1 + x )
Ta có: lim
x →+∞
( x 2 + bx + 1 − x ) = lim
x →+∞
x 2 + bx + 1 + x

 1 1
xb +  b+
bx + 1  x  x b
= lim = lim = lim = .
x →+∞ 
b 1  x →+∞  b 1  x →+∞ b 1 2
x  1 + + 2 + 1 x  1 + + 2 + 1 1+ + 2 +1
 x x   x x  x x

b
Nên =2 ⇔b=4.
2

 1
Vậy P = 4  −  + 4 = 2 .
 2

Câu 188: Tính lim


x →+∞
( x2 − 4x + 2 − x )
A. −4 . B. −2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

2
−4 +
( ) −4 x + 2
2 2
x − 4x + 2 − x x
lim x 2 − 4 x + 2 − x = lim = lim = lim
x →+∞ x →+∞
x2 − 4 x + 2 + x x →+∞ 2
x − 4x + 2 + x x →+∞ 4 2
1− + 2 +1
x x
= −2 .

Câu 189: Tìm giới hạn


= I lim x + 1 − x 2 − x + 2 .
x →+∞
( )
Page 48

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. I = 1 2 . B. I = 46 31 . C. I = 17 11 . D. I = 3 2 .
Lời giải

Ta có:
= (
I lim x + 1 −=
x →+∞
)
x 2 − x + 2 ⇔ I lim 
x →+∞
 x2 − x2 + x − 2
2

+ 1
 x+ x −x+2 
 2 
   1− 
x−2 x 3
=⇔ I lim  = + 1 ⇔ I lim  + 1 ⇔ I = .
x →+∞ 2
 x+ x −x+2  x →+∞  1 2  2
1+ 1− + 2 
 x x 

Page 49

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 17: HÀM SỐ LIÊN TỤC

I LÝ THUYẾT.

1. HÀM SỐ LIÊN TỰC TẠI MỘT ĐIỂM.

Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( a; b ) và x0 ∈ ( a; b ) . Hàm số y = f ( x ) được gọi là


liên tục tại x = x0 nếu lim f ( x ) = f ( x0 ) .
x → x0

Hàm số không liên tục tại x = x0 gọi là gián đoạn tại x0 .


2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG, TRÊN MỘT ĐOẠN.

Hàm số y = f ( x ) liên tục trên một khoảng ( a; b ) nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó.
Hàm số y = f ( x ) được gọi là liên tục trên [ a; b ] nếu nó liên tục trên ( a; b ) và
lim+ f ( x ) f=
= ( a ) , lim− f ( x ) f ( b ) .
x→a x →b

Hàm số đa thức, hàm=


số y sin
= x, y cos x liên tục trên tập  . Hàm số phân thức hữu tỉ và các
hàm số lượng giác
= y tan
= x, y cot
= x, y x là những hàm số liên tục trên tập xác định của
chúng.
3. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN.

Giả sử y = f ( x ) và y = g ( x ) là các hàm số liên tục tại điểm x0 . Khi đó:


a) Các hàm số y =f ( x) + g ( x), y =f ( x) − g ( x), y =f ( x ) .g ( x ) liên tục tại x0 .

f ( x)
b) Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g ( x0 ) ≠ 0 .
g ( x)

Nhận xét: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và f ( a ) f ( b ) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c ∈ ( a; b ) sao cho f ( c ) = 0 .

Page 99

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM


2
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = tại điểm x0 = 2
x −1
 x khi x ≤ 1
− 2
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  2 tại x0 = 1
 x − 3 x + 2 khi x > 1
 x 2 − 1
 x3 − 8
 khi x ≠ 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
mx + 1 khi x = 2

tục tại x = 2 .
 x −3
 khi x ≠ 3
Câu 4: Chon hàm số f ( x ) =  x − 3 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
m khi x = 3

liên tục tại x = 3 .
x+ x+2
 , khi x > −1
Câu 5: Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  x + 1 . tại x0 = −1

2x + 3 , khi x ≤ −1
 x+4 − 6
 , khi x ≠ 2
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) =  x−2 . Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục tại
a , khi x = 2

x = 2.
( x + 1)2 , x > 1

Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 3 , x < 1 . Tìm k để f ( x ) gián đoạn tại x = 1 .
k 2 , x =1

Câu 8: Cho a và b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
 ax + 1 − 1
 khi x ≠ 0
f ( x) =  x liên tục tại x = 0 .
4 x + 5b
2
khi x = 0

 3 x + 7 − 3x + 1
 ,x ≠1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) =  x −1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
ax, x = 1

 x2 + x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x = 1

gián đoạn tại x = 1.

Page 100

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x2 − 4
 khi x≠2
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 2 .
m 2 + 3m khi 2
x=

x− x+2
 2
khi x>2
 x − 4

Câu 12: Cho hàm số f ( x ) =  x 2 + ax + 3b khi x < 2 liên tục tại x = 2 . Tính I= a + b ?
 2a + b − 6 khi x= 2



 x2 − 2 x
 khi x>2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2.
mx − 4 khi x≤2

 x 2 + 3 x + 2 khi x ≤ −1
Câu 14: Để hàm số y =  liên tục tại điểm x = −1 thì giá trị của a là
4 x + a khi x > −1
 x 2 − 16
 khi x > 4
Câu 15: Tìm m để hàm số f ( x ) =  x − 4 liên tục tại điểm x = 4 .
mx + 1 khi x ≤ 4

 2x2 − 7 x + 6
 khi x < 2
Câu 16: Cho hàm số
= ( x )  x − 2
y f= . Tìm a để hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 2
a + 1 − x khi x ≥ 2
 2+ x
 x −1
 khi x > 1
Câu 17: Giá trị của tham số a để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x = 1 là
1
ax − khi x ≤ 1
 2
 x −1 −1
 2 khi x ≠ 2
Câu 18: Giá trị của a để hàm số f ( x ) =  x − 3 x + 2 liên tục tại x = 2 .
 2a + 1 khi x=2
 6

DẠNG 2: HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG


a. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của
chúng.

b. Tổng, hiệu, tích của các hàm số liên tục tại x0 thì cũng liên tục tại x0 .

f ( x)
c. Nếu hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục tại x0 và g ( x0 ) ≠ 0 thì hàm số y = liên tục
g ( x)
tại x0 .

Câu 19: Tìm các khoảng liên tục của hàm số


x −1 x +1
a) y =x 3 + 3 x 2 + x b) y = c) y = 2 ; d)
= y tan x + cos x
x +1 x + x−2

Page 101

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x + 2 x + 2 khi x ≥ 0
2

Câu 20: Tìm a để hàm số f ( x) =  2 liên tục trên 


 x + a khi x < 0
 1 khi x ≤ 2
ax + 4
Câu 21: Định a để hàm số f ( x) =  3 liên tục trên  .
 3 x + 2 − 2 khi x > 2
 x − 2
 8x + 1 − 1
 khi x > 0
Câu 22: Định a để hàm số f ( x) =  x liên tục trên  .
 x 2 + 2 x − 4a khi x ≤ 0

3 − 9 − x
 , 0< x<9
 x
hàm số f ( x ) =
Câu 23: Cho= m ,x 0 . Tìm m để f ( x ) liên tục trên [ 0; +∞ ) .
3
 ,x≥9
 x
 2x − 4 + 3 khi x ≥ 2

Câu 24: Cho hàm số f ( x ) =  x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
 2 khi x < 2
 x − 2mx + 3m + 2
hàm số liên tục trên  .
 2 2
a x khi x ≤ 2, a ∈ 
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) =  . Giá trị của a để f ( x ) liên tục trên  là:

( 2 − a ) x 2
khi x > 2
3 x + a − 1 khi x≤0

Câu 26: Cho hàm số f ( x ) =  1 + 2 x − 1 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục
 khi x>0
 x
trên  .
 2x +1 − x + 5
 khi x>4
Câu 27: Tìm a để hàm số f ( x ) =  x−4 liên tục trên tập xác định.
 ( a + 2) x khi x≤4
 4
 x3 − 4 x 2 + 3
 khi x ≠1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
ax + 5 khi 1
x=
 2
 2x − 4 + 3 khi x ≥ 2

Câu 29: Cho hàm số f ( x ) =  x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
 2 khi x < 2
 x − 2mx + 3m + 2
hàm số liên tục trên  .
 x 2 + ax + b
 khi x ≠1
Câu 30: Cho a , b là hai số thực sao cho hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục trên  . Tính
2ax − 1 khi 1
x=

a −b.

Page 102

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 + ax + b khi x < −5

Câu 31: Nếu hàm số f ( x ) =  x + 17 khi − 5 ≤ x ≤ 10 liên tục trên  thì a + b bằng
ax + b + 10 khi x > 10

 x 2 + x − 12
 khi x ≠ −4
Câu 32: Tìm tham số thực m để hàm số y = f ( x ) =  x + 4 liên tục tại điểm x0 = −4 .
mx + 1 khi x = −4

 x2 + 5x + 6
 khi x > −2
Câu 33: Biết rằng hàm số f ( x ) =  x + 2 liên tục trên  và n là một số thực tùy ý.
 mx + n khi x ≤ −2

Giá trị của m bằng

DẠNG 3: CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM


Câu 34: CMR phương trình sau đây có nghiệm: x 4 − 3 x + 1 =0
Câu 35: CMR phương trình 2 x 3 − 6 x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng.
Câu 36: CMR phương trình x3 + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
0 luôn có nghiệm trên [ 0; 2π ]
Câu 37: CMR phương trình a cos 3 x + b cos 2 x + c cos x + sin x =
Câu 38: Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của tham số m phương trình sau luôn có nghiệm
2 m
x3 − 2 x 2 + x − 1 − + =0.
x x+3
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm:
( 2m 2
)
− 5m + 2 ( x − 1)
2017
(x 2018
)
− 2 + 2x + 3 =0
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 − 3 x 2 + ( 2m − 2 ) x + m − 3 =0 có
ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 < −1 < x2 < x3 .
Câu 1: Với mọi giá trị thực của tham số m, chứng minh phương trình
(m 2
+ 2m + 3)( x 4 − 5 x 2 + 4 ) + 4 x 3 − 9 x =
0 luôn có ít nhất ba nghiệm thực.
Câu 2: Vậy với mọi số thực m thì phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm thực. Chứng minh rằng
( )
phương trình 1 − m 2 x 5 − 3 x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
Câu 3: 0 ( a ≠ 0 ) thỏa mãn a + 2b + 2022c =
Cho phương trình ax 2 + bx + 505c = 0 . Chứng minh phương
trình trên có nghiệm.
Câu 4: Cho phương trình: ( m 2 − m + 5 ) x 3 − 3 x − 6 =0 . Chứng minh rằng: Với mọi m ∈  , phương trình
đã cho có ít nhất 1 nghiệm.
Câu 5: (
Với mọi giá trị thực của tham số m , chứng minh phương trình 1 − m 2 x 5 − 3 x − 1 =0 luôn có )
nghiệm thực.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m 2 − 3m + 2 ) x 3 − 3 x + 1 =0 có nghiệm.

Page 103

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 17: HÀM SỐ LIÊN TỤC

I LÝ THUYẾT.

1. HÀM SỐ LIÊN TỰC TẠI MỘT ĐIỂM.

Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng ( a; b ) và x0 ∈ ( a; b ) . Hàm số y = f ( x ) được gọi là


liên tục tại x = x0 nếu lim f ( x ) = f ( x0 ) .
x → x0

Hàm số không liên tục tại x = x0 gọi là gián đoạn tại x0 .


2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG, TRÊN MỘT ĐOẠN.

Hàm số y = f ( x ) liên tục trên một khoảng ( a; b ) nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó.
Hàm số y = f ( x ) được gọi là liên tục trên [ a; b ] nếu nó liên tục trên ( a; b ) và
lim+ f ( x ) f=
= ( a ) , lim− f ( x ) f ( b ) .
x→a x →b

Hàm số đa thức, hàm=


số y sin
= x, y cos x liên tục trên tập  . Hàm số phân thức hữu tỉ và các
hàm số lượng giác
= y tan
= x, y cot
= x, y x là những hàm số liên tục trên tập xác định của
chúng.
3. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN.

Giả sử y = f ( x ) và y = g ( x ) là các hàm số liên tục tại điểm x0 . Khi đó:


a) Các hàm số y =f ( x) + g ( x), y =f ( x) − g ( x), y =f ( x ) .g ( x ) liên tục tại x0 .

f ( x)
b) Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g ( x0 ) ≠ 0 .
g ( x)

Nhận xét: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và f ( a ) f ( b ) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c ∈ ( a; b ) sao cho f ( c ) = 0 .

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM


2
Câu 1: Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = tại điểm x0 = 2
x −1
Lời giải
xđ: D  \ {1} , 2 ∈ D .
Tập=

2
lim f ( x )= lim = 1= f ( 2 )
x→2 x→2 x −1
Vậy hàm số liên tục tại x0 = 2 .

 x khi x ≤ 1
− 2
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  2 tại x0 = 1
 x − 3 x + 2 khi x > 1
 x 2 − 1

Lời giải
1
D ,1 ∈ D . f (1) = −
Tập xđ: =
2
−x 1
lim− f ( x ) = lim− = −
x →1 x →1 2 2
x 2 − 3x + 2 x−2 1
lim+ f ( x ) = lim+ 2
= lim+ = −
x →1 x →1 x −1 x →1 x + 1 2
Vậy hàm số liên tục tại x0 = 1 .

 x3 − 8
 khi x ≠ 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
mx + 1 khi x = 2

tục tại x = 2 .
Lời giải
D ,1 ∈ D f ( x ) xác định trên  .
=
x3 − 8
Ta có f ( 2=
) 2m + 1 và lim f (=
x ) lim = lim ( x 2 + 2x +=
4 ) 12 .
x→2 x→2 x − 2 x→2
11
Để f ( x ) liên tục tại x = 2 thì lim f ( x ) = f ( 2 ) ⇔ 2m + 1 = 12 ⇔ m = .
x→2 2
 x−3
 khi x ≠ 3
Câu 4: Chon hàm số f ( x ) =  x − 3 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
m khi x = 3

liên tục tại x = 3 .
Lời giải

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Hàm số đã cho xác định trên  .


( x − 3)
2
x −3
Ta có lim− f ( x ) = lim− = lim− = −1 .
x →3 x −3
x →3 x →3 x −3
Tương tự ta có lim+ f ( x ) = 1 .
x →3

Vậy lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x ) nên lim f ( x ) không tồn tại. Vậy với mọi, hàm số đã cho không liên
x →3 x →3 x →3

tục tại x = 3 .
x+ x+2
 , khi x > −1
Câu 5: Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  x + 1 . tại x0 = −1
2x + 3 , khi x ≤ −1

Lời giải
Ta có: f ( −1) =
1 và lim − f ( x ) = 1 .
x →( −1)

x+ x+2 x2 − x − 2 x−2 3
lim + f ( x )
= lim +
= lim + = lim +
= .
x →( −1) x →( −1) x +1 x →( −1)
(
( x + 1) x − x + 2 ) x →( −1) x − x+2 2

Suy ra: lim + f ( x ) ≠ lim − f ( x ) .


x →( −1) x →( −1)

Vậy hàm số gián đoạn tại x = −1 .

 x+4 − 6
 , khi x ≠ 2
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) =  x−2 . Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục tại
a , khi x = 2

x = 2.
Lời giải
Ta có: f ( 2 ) = a .

x+4 − 6 1 1
lim f ( x ) lim
= = lim = .
x→2 x →−1 x−2 x →−1 x+4 + 6 2 6

1
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f ( x=
) f ( 2 ) ⇔=
a .
x→2 2 6

( x + 1)2 , x > 1

Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 3 , x < 1 . Tìm k để f ( x ) gián đoạn tại x = 1 .
k 2 , x =1

Lời giải
TXĐ: D =  .

Với x = 1 ta có: f (1) = k 2

Với x ≠ 1 ta có:

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim− f (=
x →1
x ) lim− x 2 +=
x →1
(
3 4 ; lim+ f ( x= )
) lim+ ( x + 1)= 4 suy ra lim f ( x ) = 4 .
x →1 x →1
2

x →1

Vậy để hàm số gián đoạn tại x = 1 khi lim f ( x ) ≠ k ⇔ k 2 ≠ 4 ⇔ k ≠ ±2 .


2
x →1

Câu 8: Cho a và b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
 ax + 1 − 1
 khi x ≠ 0
f ( x) =  x liên tục tại x = 0 .
4 x 2 + 5b khi x = 0

Lời giải

ax + 1 − 1 a
Cách 1: Theo kết quả đã biết= thì lim f ( x ) lim
= . Mặt khác f ( 0 ) = 5b . Để hàm
x →0 x →0 x 2
số đã cho liên tục tại x = 0 thì lim f ( x=
) f ( 0 ) ⇔=
a 10b .
x →0

 3 x + 7 − 3x + 1
 ,x ≠1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) =  x −1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
ax, x = 1

Lời giải
3
x + 7 − 3x + 1  3 x + 7 − 2 2 − 3x + 1 
lim f ( x ) lim
= = lim  + 
x →1 x →1 x −1 x →1
 x −1 x − 1 

 
 x −1 −3 ( x − 1)

lim  + 
x →1
 ( x − 1) 
 ( 3
2
) 
(
x + 7 + 2. 3 x + 7 + 4  ( x − 1) 2 + 3 x + 1  )
 

 
1 3 3
lim 
= − =
 − .
( )
2
x →1
 3 x+7 + 2. 3 x + 7 + 4 2 + 3 x + 1  2
 

3
1 lim f ( x ) =f (1) ⇔ a =
Hàm số liên tục tại x0 =⇔ − .
x →1 2

 x2 + x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x = 1

gián đoạn tại x = 1.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
x2 + x − 2
Hàm số gián đoạn tại x = 1 khi lim f ( x ) ≠ f (1) ⇔ lim ≠ 3m
x →1 x →1 x −1
( x − 1)( x + 2 ) ≠ 3m ⇔ lim
⇔ lim ( x + 2 ) ≠ 3m ⇔ 3 ≠ 3m ⇔ m ≠ 1.
x →1 x −1 x →1

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x2 − 4
 khi x≠2
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 2 .
m 2 + 3m khi 2
x=

Lời giải

Tập xác định D =  .

x2 − 4
Ta có lim f ( x ) = lim = lim ( x + 2 ) = 2 + 2 = 4 .
x→2 x→2 x − 2 x→2

Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 2 khi và chỉ khi lim f ( x ) = f ( 2 )


x→2

m = 1
⇔ 4 = m 2 + 3m ⇔ m 2 + 3m − 4 =0⇔ .
 m = −4

x− x+2
 2
khi x>2
 x − 4

Câu 12: Cho hàm số f ( x ) =  x 2 + ax + 3b khi x < 2 liên tục tại x = 2 . Tính I= a + b ?
 2a + b − 6 khi x= 2



Lời giải
Để hàm f ( x ) liên tục tại x = 2 cần có lim
= +
f ( x ) lim
= −
f ( x ) f ( 2)
x→2 x→2

 x− x+2  x2 − x − 2 x +1 3
Ta=
có: lim+   lim = lim
= .
x→2  
 x − 4  x →2 ( x + 2 )( x − 2 ) x + x + 2
2 +
(
x→2 +
)
( x + 2 ) x + x + 2 16 ( )
lim ( x 2 + ax + 3b ) = lim− ( x 2 + ax + 3b ) = 2a + 3b + 4
x → 2− x→2

f ( 2 ) = 2a + b − 6
 3
2a + b − 6 =  179
16 a = 19
Suy ra ta được hệ phương trình:  ⇔ 32 ⇒ a + b = .
2a + 3b + 4 =3 b = −5

32
 16

 x2 − 2 x
 khi x>2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2.
mx − 4 khi x≤2

Lời giải

x2 − 2 x
Ta có: f ( 2=
) 2m − 4 ; lim− ( mx − 4 ) = 2m − 4 ; lim = lim = x 2.
x→2 x → 2+ x−2 x → 2+

Để hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f ( 2 ) ⇔ 2m − 4 = 2 ⇔ m = 3 .


x→2 x→2

 x 2 + 3 x + 2 khi x ≤ −1
Câu 14: Để hàm số y =  liên tục tại điểm x = −1 thì giá trị của a là
4 x + a khi x > −1
Lời giải

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Hàm số xác định trên  .

Ta có f ( −1) =
0.

f ( x)
lim − = lim − ( x 2 + 3 x=
+ 2 ) 0 và lim + f ( x ) = lim + ( 4 x + a ) =a − 4 .
x →( −1) x →( −1) x →( −1) x →( −1)

Hàm số đã cho liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi lim − f ( x=


) lim + f ( x=
) f ( −1)
x →( −1) x →( −1)

⇔ a−4= 0⇔ a = 4.

 x 2 − 16
 khi x > 4
Câu 15: Tìm m để hàm số f ( x ) =  x − 4 liên tục tại điểm x = 4 .
mx + 1 khi x ≤ 4

Lời giải

x 2 − 16
Ta có: lim+ f ( =
x ) lim+ = lim+ ( x + =
4) 8 .
x→4 x→4 x−4 x→4

Và: lim− f ( x )= lim− ( mx + 1)= 4m + 1= f ( 4 ) .


x→4 x→4

Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 4 nếu lim


= +
f ( x ) lim
= −
f ( x ) f ( 4) .
x→4 x→4

7
⇒ 4m + 1 = 8 ⇔ m = .
4
 2x2 − 7 x + 6
 khi x < 2
Câu 16: Cho hàm số
= ( )  x − 2
y f=x . Tìm a để hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 2
a + 1 − x khi x ≥ 2
 2+ x
Lời giải

Tại x0 = 2 , ta có:

1
 f ( 2 )= a −
4

 1− x  1
 lim+ f ( x ) =
lim+  a +  a− .
=
x→2 x→2  2+ x 4

2x2 − 7 x + 6 ( x − 2 )( 2 x − 3)
 lim− f ( x ) = lim− = lim−
x→2 x→2 x−2 x→2 x−2

− ( x − 2 )( 2 x − 3)
= lim− =− lim− ( 2 x − 3) =−1 .
x→2 x−2 x→2

=
Để hàm số liên tục tại x0 = 2 thì f ( 2 ) lim
= +
f ( x ) lim− f ( x )
x→2 x→2

1 3
⇔ a− =−1 ⇔ a =− .
4 4

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x −1
 khi x > 1
Câu 17: Giá trị của tham số a để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x = 1 là
ax − 1 khi x ≤ 1
 2
Lời giải

1
f (1)= a −
2

 1 1
lim− f ( x ) =lim−  ax −  =a − .
x →1 x →1  2 2

x −1 1 1
lim f ( x ) lim
= = lim = .
x →1+ x →1+ x − 1 x →1+ x +1 2

1 1
Hàm số liên tục tại x = 1 khi f (1) = lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) ⇔ a − = ⇔ a = 1.
x →1 x →1 2 2

 x −1 −1
 2 khi x ≠ 2
Câu 18: Giá trị của a để hàm số f ( x ) =  x − 3 x + 2 liên tục tại x = 2 .
 2 a + 1
khi x = 2
 6
Lời giải

2a + 1
Ta có: f ( 2 ) = .
6
x −1 −1 x−2 1
lim 2
= lim
= .
x→2 x − 3x + 2 x→2
( x − 2 )( x − 1) x − 1 + 1 2 ( )
2a + 1 1
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f ( x ) = f ( 2 ) ⇔ = ⇔ a = 1.
x→2 6 2

DẠNG 2: HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG


a. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của
chúng.

b. Tổng, hiệu, tích của các hàm số liên tục tại x0 thì cũng liên tục tại x0 .

f ( x)
c. Nếu hàm số y = f ( x) và y = g ( x) liên tục tại x0 và g ( x0 ) ≠ 0 thì hàm số y = liên tục
g ( x)
tại x0 .

Câu 19: Tìm các khoảng liên tục của hàm số


x −1 x +1
a) y =x 3 + 3 x 2 + x b) y = c) y = 2 ; d)
= y tan x + cos x
x +1 x + x−2
Lời giải
a) Hàm số y có tập xác định D =  nên hàm số liên tục trên R

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

b) Hàm số y có tập xác định D =  \ {1} nên hàm số liên tục trên ( −∞;1) , (1; +∞ )

=
c) Hàm số y có tập xác định D  \ {1; −2} nên hàm số liên tục trên các khoảng
( −∞; −2 ) , ( −2;1) ; (1; +∞ )
π 
d) Hàm số y có tập xác định D =  \  + kπ , k ∈   nên hàm số liên tục trên các khoảng
2 
 π π 
 − + k 2π ; + k 2π 
 2 2 

 x 2 + 2 x + 2 khi x ≥ 0
Câu 20: Tìm a để hàm số f ( x) =  2 liên tục trên 
 x + a khi x < 0

Lời giải
Trên ( 0; +∞ ) , ( −∞;0 ) hàm số là các hàm số đa thức nên nó đều liên tục trên các khoảng đó

Để hàm số liên tục trên  ta cần hàm số liên tục tại 0


Ta có lim=
+
f ( x ) 2, lim=

f ( x ) a=
, f ( 0) 2
x →0 x →0

Vậy hàm số liên tục tại x0 = 2 khi và chỉ khi a = 2.

 1 khi x ≤ 2
ax + 4
Câu 21: Định a để hàm số f ( x) =  3 liên tục trên  .
 3 x + 2 − 2
khi x > 2
 x − 2
Lời giải

Trên ( 2; +∞ ) , ( −∞; 2 ) hàm số liên tục trên các khoảng đó

Để hàm số liên tục trên  ta cần hàm số liên tục tại 2


Ta có
3
3x + 2 − 2 3x − 6 1
lim+ f ( x ) lim
= = lim =
x→2 x → 2+ x−2 x → 2+
( x − 2) ( 3
2
)
3x + 2 + 2 3 3x + 2 + 4 4

1 1
, lim− f ( x ) =
2a + , f ( 2 ) =
2a +
x→2 4 4
Vậy hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi a = 0.

 8x + 1 − 1
 khi x > 0
Câu 22: Định a để hàm số f ( x) =  x liên tục trên  .
 x 2 + 2 x − 4a khi x ≤ 0

Lời giải

Trên ( 0; +∞ ) , ( −∞;0 ) hàm số liên tục trên các khoảng đó

Để hàm số liên tục trên  ta cần hàm số liên tục tại 0

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có
lim f ( x ) =
−4a, lim+ f ( x ) =
−4, f ( 0 ) =
−4a
x → 0− x →0

Vậy hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi a = 1.

3 − 9 − x
 , 0< x<9
 x
hàm số f ( x ) =
Câu 23: Cho= m ,x 0 . Tìm m để f ( x ) liên tục trên [ 0; +∞ ) .
3
 ,x≥9
 x
Lời giải

3− 9− x
Với x ∈ ( 0;9 ) : f ( x ) = liên tục trên ( 0;9 ) .
x
3
Với x ∈ [9; +∞ ) : f ( x ) = liên tục trên [9; +∞ ) .
x

Với x = 0 ta có f ( 0 ) = m .

3− 9− x 1 1
Ta có lim+ f ( x ) = lim+ = lim+ = .
x →0 x →0 x x → 0 3+ 9− x 6

Vậy để hàm số liên tục trên [ 0; +∞ ) khi nó phải liên tục tại x = 0 ⇔ lim+ f ( x ) = m
x →0

1
⇔ m =.
6

 2x − 4 + 3 khi x ≥ 2

Câu 24: Cho hàm số f ( x ) =  x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
 2 khi x < 2
 x − 2mx + 3m + 2
hàm số liên tục trên  .
Lời giải

Cách 1: Hàm số xác định trên  , liên tục trên khoảng ( 2; + ∞ ) .


f ( 2 ) 3; lim+=
Ta có =
x→2
f ( x ) lim+
x→2
( 2 x −= )
4 +3 3.

x +1
Nếu m = 6 thì lim− f ( x ) = lim− 2
= −∞ nên hàm số không liên tục tại x = 2 .
x→2 x → 2 x − 12 x + 20

x +1 3
Nếu m ≠ =6 thì ta có lim− f ( x ) lim= 2 .
x→2 x → 2 x − 2mx + 3m + 2

6−m
3
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì = 3 ⇔ 6 − m =1 ⇔ m = 5 .
6−m
x +1
Với m = 5 thì khi x < 2 , f ( x ) = 2 liên tục trên ( −∞; 2 ) .
x − 10 x + 17
Tóm lại với m = 5 thì hàm số đã cho liên tục trên  .
Cách 2: Hàm số xác định trên  , liên tục trên khoảng ( 2; + ∞ ) .

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( 2 ) 3; lim+=
Ta có = f ( x ) lim+
x→2 x→2
( 2 x −=
4 +3 3. )
Thử lần lượt các giá trị từ A dến C thấy m = 5 thỏa mãn lim− f ( x ) = 3 . Do đó chọn đáp án.
x→2

C.
 2 2
a x khi x ≤ 2, a ∈ 
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) =  . Giá trị của a để f ( x ) liên tục trên  là:

( 2 − a ) x 2
khi x > 2
Lời giải

TXĐ: D =  .

Với x > 2 ta có hàm số f ( x ) = a 2 x 2 liên tục trên khoảng ( )


2; +∞ .

Với x < 2 ta có hàm số f ( x=


) ( 2 − a ) x2 liên tục trên khoảng −∞; 2 . ( )
Với x = 2 ta có f ( 2 ) = 2a .
2

lim+ f ( x ) = lim+ ( 2 − a ) x 2 =2 ( 2 − a ) ; lim


= −
f ( x) lim
= −
a 2 x 2 2a 2 .
x→ 2 x→ 2 x→ 2 x→ 2

Để hàm số liên tục tại x = 2

a = 1
⇔ lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f
x→ 2 x→ 2
( 2 ) ⇔ 2a 2
= 2 ( 2 − a ) ⇔ a2 + a − 2 =0⇔
 a = −2
.

Vậy a = 1 hoặc a = −2 thì hàm số liên tục trên  .

3 x + a − 1 khi x≤0

Câu 26: Cho hàm số f ( x ) =  1 + 2 x − 1 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục
 khi x>0
 x
trên  .
Lời giải

Tập xác định D =  .

Ta có: Hàm số liên tục trên các khoảng ( −∞;0 ) và ( 0; +∞ ) .

lim f ( x ) = lim− ( 3x + a − 1) = a − 1.
x → 0− x →0

1+ 2x −1 2
lim+ f ( x ) lim
= = lim
= 1.
x →0 x →0 +
x x →0 +
1+ 2x +1

f ( 0 )= a − 1.

Hàm số liên tục trên  ⇔ Hàm số liên tục tại điểm x = 0 ⇔ a − 1 = 1 ⇔ a = 2.


 2x +1 − x + 5
 khi x>4
Câu 27: Tìm a để hàm số f ( x ) =  x−4 liên tục trên tập xác định.
 ( a + 2) x khi x≤4
 4
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải

* TXĐ: D =  .

NX: Hàm số f ( x ) liên tục trên các khoảng ( −∞; 4 ) và ( 4; + ∞ )

Do đó, để hàm số liên tục trên  ta cần tìm a để hàm số liên tục tại x = 4

ĐK: lim
= +
f ( x ) lim
= −
f ( x ) f ( 4)
x→4 x→4

=lim+ f ( x ) lim+
( 2x +1 − x + 5
= lim
)(
2x +1 + x + 5
=
) 1 1
x→4 x→4
(
( x − 4) 2x + 1 + x + 5 )
x → 4+ 2x +1 + x + 5 6

lim− f ( x ) = lim−
( a + 2) x= a + 2 = f ( 4)
x→4 x→4 4

1 11
Cần có: a + 2 = ⇔ a =− .
6 6

 x3 − 4 x 2 + 3
 khi x ≠1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) =  x −1 . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
ax + 5 khi 1
x=
 2
Lời giải

x3 − 4 x 2 + 3
Với x ≠ 1 , ta có f ( x ) = liên tục trên tập xác định.
x −1

lim
x3 − 4 x 2 + 3
= lim
( x 2 − 3 x − 3) ( x − 1)
= −5 .
x →1 x −1 x →1 x −1

5
f (1)= a + .
2
Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục tại x = 1 . Điều này xảy ra khi

5 15
lim f ( x ) = f (1) ⇔ a + =−5 ⇔ a =− .
x →1 2 2

 2x − 4 + 3 khi x ≥ 2

Câu 29: Cho hàm số f ( x ) =  x +1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
 2 khi x < 2
 x − 2mx + 3m + 2
hàm số liên tục trên  .
Lời giải

Cách 1: Hàm số xác định trên  , liên tục trên khoảng ( 2; +∞ ) .

f ( 2 ) 3; lim+=
Ta có.= f ( x ) lim+
x→2 x→2
( 2 x −= )
4 +3 3
x +1
Nếu m = 6 thì lim− f ( x ) = lim− 2
= −∞ nên hàm số không liên tục tại x = 2 .
x→2 x→2 x − 12x + 20
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x +1 3
Nếu m ≠= 6 thì ta có lim− f ( x ) lim
= 2
.
x→2 x → 2 x − 2mx + 3m + 2

6−m
3
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì = 3 ⇔ 6 − m =1 ⇔ m = 5 .
6−m
x +1
Với m = 5 thì khi x < 2 f ( x ) = 2 liên tục trên ( −∞; 2 ) .
x − 10x + 17
Tóm lại với m = 5 thì hàm số đã cho liên tục trên  .
 x 2 + ax + b
 khi x ≠1
Câu 30: Cho a , b là hai số thực sao cho hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục trên  . Tính
2ax − 1 khi 1
x=

a −b.
Lời giải
Ta có f (1=
) 2a − 1 .
x 2 + ax + b
Để hàm số liên tục trên  thì phải tồn tại lim f ( x ) = lim và lim f ( x ) = f (1) .
x →1 x →1 x −1 x →1

x 2 + ax + b
Để tồn tại lim thì ( x 2 + ax + b ) ( x − 1) ⇒ 1 + a + b =0 ⇒ b =−a − 1 .
x →1 x −1

Khi đó lim f ( x ) = lim


x 2 + ax + b ( x − 1)( x + a + 1) = lim x + a + 1 = a + 2 .
= lim ( )
x →1 x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Do đó để hàm số liên tục trên  thì lim f ( x ) = f (1)


x →1

⇔ 2a − 1 = a + 2 ⇔ a = 3 . Suy ra b = −4 .

Vậy a − b =7.

 x 2 + ax + b khi x < −5

Câu 31: Nếu hàm số f ( x ) =  x + 17 khi − 5 ≤ x ≤ 10 liên tục trên  thì a + b bằng
ax + b + 10 khi x > 10

Lời giải

Với x < −5 ta có f ( x ) = x 2 + ax + b , là hàm đa thức nên liên tục trên ( −∞; −5 ) .

Với −5 < x < 10 ta có f ( x )= x + 7 , là hàm đa thức nên liên tục trên ( −5;10 ) .

Với x > 10 ta có f ( x ) = ax + b + 10 , là hàm đa thức nên liên tục trên (10; +∞ ) .

Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục tại x = −5 và x = 10 .

Ta có:

12 ; f (10 ) = 17 .
f ( −5 ) =

( x)
lim f = lim ( x 2 + ax + b ) =−5a + b + 25 .
x →−5− x →−5−

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim f ( x=
) ) 12 .
lim ( x + 17=
x →−5+ x →−5+

) lim− ( x + 17=) 27 .
lim f ( x=
x →10− x →10

lim f ( x )= lim+ ( ax + b + 10 )= 10a + b + 10 .


x →10+ x →10

Hàm số liên tục tại x = −5 và x = 10 khi

5a + b + 25 =12 −5a + b =−13 a = 2


 ⇔ ⇔ ⇒ a + b =−1
10a + b + 10 =27 10a + b =17 b = −3

 x 2 + x − 12
 khi x ≠ −4
Câu 32: Tìm tham số thực m để hàm số y = f ( x ) =  x + 4 liên tục tại điểm x0 = −4 .
mx + 1 khi x = −4

Lời giải

Tập xác định: D =  .


Ta có:

+ lim f ( x ) = lim
x 2 + x − 12
= lim
+ 4)
( x − 3)( x= lim ( x − 3) = −7 .
x →−4 x →−4 x+4 x →−4 x+4 x →−4

+ f ( −4 ) =−4m + 1 .

Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x0 = −4 khi và chỉ khi lim f ( x=


) f ( −4 ) ⇔ −4m + 1 = −7 x →−4

2.
⇔m=

 x2 + 5x + 6
 khi x > −2
Câu 33: Biết rằng hàm số f ( x ) =  x + 2 liên tục trên  và n là một số thực tùy ý.
 mx + n khi x ≤ −2

Giá trị của m bằng
Lời giải
2
x + 5x + 6
Ta có lim + f ( x ) = lim + = lim + ( x + 3) = −1 .
x →( −2 ) x →( −2 ) x+2 x →( −2 )

lim
= −
f ( x) lim − ( mx + n ) =
−2m + n .
x →( −2 ) x →( −2 )

f ( −2 ) =−2m + n .
Để hàm số liên tục tại x = −2 thì lim + f ( x=
) lim − f ( x=
) f ( −2 ) ⇔ −2m + n =1
x →( −2 ) x →( −2 )

n −1
⇔m= .
2

DẠNG 3: CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM


Câu 34: CMR phương trình sau đây có nghiệm: x 4 − 3 x + 1 =0
Lời giải

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Xét hàm số f ( x ) = x 4 − 3 x + 1 liên tục trên R nên cũng liên tục trên đoạn [ 0;1]

f ( 0 ) =1 > 0, f (1) =−1 < 0 ⇒ f (1) . f ( −1) < 0 . Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên
khoảng ( 0;1) . ĐPcm.

Câu 35: CMR phương trình 2 x 3 − 6 x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng.


Lời giải
Xét hàm số f ( x ) = 2 x3 − 6 x + 1 liên tục trên R nên cũng liên tục trên các đoạn
[ −2; −1] ; [ −1;1] ; [1; 2]
f ( −2 ) =−3 < 0, f ( −1) =5 > 0, f (1) =−3, f ( 2 ) =5

Vậy trên mỗi khoảng ( −2; −1) ; ( −1;1) ; (1; 2 ) phương trình có ít nhất nghiệm. Mà ba khoảng này
rời nhau nên phương trình có 3 nghiệm trong khoảng ( −2; 2 ) .

Câu 36: CMR phương trình x3 + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

Lời giải
Xét hàm số f ( x ) = x3 + ( m + 3) x 2 + (1 − m ) x − 1 liên tục trên R nên cũng liên tục trên các đoạn
[0;1]
f ( 0 ) =−1 < 0, f (1) =4 > 0,

Vậy trên khoảng ( 0;1) phương trình có ít nhất nghiệm.

0 luôn có nghiệm trên [ 0; 2π ]


Câu 37: CMR phương trình a cos 3 x + b cos 2 x + c cos x + sin x =

Lời giải
Xét hàm số f ( x ) = a cos 3 x + b cos 2 x + c cos x + sin x liên tục trên R nên cũng liên tục trên các
đoạn [ 0; 2π ]

π   3π 
f ( 0 ) =a + b + c, f   =−b + 1 , f (π ) =−a + b − c, f  =−b − 1
2  2 

π   3π 
Suy ra f ( 0 ) + f   + f (π ) + f   = 0 nên suy ra nếu không có giá trị nào trong bốn giá trị
2  2 
bằng 0 thì ít nhất có một giá trị âm và dương. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

Câu 38: Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của tham số m phương trình sau luôn có nghiệm
2 m
x3 − 2 x 2 + x − 1 − + =0.
x x+3
Lời giải
D R \{−3;0} .
TXĐ:=

Trên D, phương trình đã cho tương đương với phương trình:


Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

mx + ( x − 2)( x + 3)( x3 + x + 1) =0

Đặt f ( x) = mx + ( x − 2)( x + 3)( x 3 + x + 1) .

 f (−3). f (0) = 18m


Nhận xét f liên tục trên R và 
 f (0). f (2) = −12m
TH1: Nếu m = 0, phương trình luôn có 1 nghiệm x = 2

TH2: Nếu m ≠ 0 ⇒ (*) có ít nhất một nghiệm thuộc (−3;0) hoặc

Suy ra: ∀m ∈ R , luôn có ít nhất một nghiệm thuộc D.

Vậy: ∀m ∈ R , phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm:
( 2m 2
)
− 5m + 2 ( x − 1)
2017
(x 2018
)
− 2 + 2x + 3 =0

Lời giải
3
+ Nếu 2m 2 − 5m + 2 =0 thì phương trình đã cho trở thành 2 x + 3 =0 ⇔ x =− .
2

+ Nếu 2m 2 − 5m + 2 ≠ 0 phương trình đã cho là một đa thưc bậc lẻ nên phương trình có ít nhất
một nghiệm.

Vậy với mọi m ∈ , phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 − 3 x 2 + ( 2m − 2 ) x + m − 3 =0 có
ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 < −1 < x2 < x3 .
Lời giải

Đặt f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + ( 2m − 2 ) x + m − 3 . Ta thấy hàm số liên tục trên  .

Điều kiện cần: af ( −1) > 0 ⇔ −m − 5 > 0 ⇔ m < −5 .

Điều kiện đủ: với m < −5 ta có

*) lim f ( x ) = −∞ nên tồn tại a < −1 sao cho f ( a ) < 0


x →−∞

Mặt khác f ( −1) =−m − 5 > 0 . Suy ra f ( a ) . f ( −1) < 0 .

Do đó tồn tại x1 ∈ ( a; −1) sao cho f ( x1 ) = 0 .

*) f ( 0 ) = m − 3 < 0 , f ( −1) > 0 . Suy ra f ( 0 ) . f ( −1) < 0 .

Do đó tồn tại x2 ∈ ( −1;0 ) sao cho f ( x2 ) = 0 .

*) lim f ( x ) = +∞ nên tồn tại b > 0 sao cho f ( b ) > 0


x →+∞

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Mặt khác f ( 0 ) < 0 . Suy ra f ( 0 ) . f ( b ) < 0 .

Do đó tồn tại x3 ∈ ( 0; b ) sao cho f ( x3 ) = 0 .

Vậy m < −5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 1: Với mọi giá trị thực của tham số m, chứng minh phương trình
(m 2
+ 2m + 3)( x 4 − 5 x 2 + 4 ) + 4 x 3 − 9 x =
0 luôn có ít nhất ba nghiệm thực.
Lời giải

Đặt f ( x ) = (m 2
+ 2m + 3)( x 4 − 5 x 2 + 4 ) + 4 x 3 − 9 x là hàm số liên tục trên  .

f ( −2 ) =−14 , f ( −1) =
5 , f (1) = −5 , f ( 2 ) = 14 .

Ta có : f ( −2 ) . f ( −1) < 0 , f ( −1) . f (1) < 0 , f (1) . f ( 2 ) < 0 với mọi m ∈ 

⇒ f ( x) =
0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trên mỗi khoảng ( − 2; − 1 ) , ( − 1;1 ) , ( 1; 2 ) .
Câu 2: Vậy với mọi số thực m thì phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm thực. Chứng minh rằng
( )
phương trình 1 − m 2 x 5 − 3 x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
Lời giải

( )
Xét hàm số f ( x) = 1 − m 2 x5 − 3 x − 1 .

Vì f (0) =−1 < 0 và f ( −1)= m 2 + 1 > 0 nên f (0). f ( −1) < 0 với mọi m.

Mặt khác, f ( x) là hàm đa thức, liên tục trên  , nên liên tục trên đoạn [ −1; 0] .

Từ và suy ra phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( −1; 0 ) , nghĩa là

( )
phương trình 1 − m 2 x 5 − 3 x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi m.

Câu 3: 0 ( a ≠ 0 ) thỏa mãn a + 2b + 2022c =


Cho phương trình ax 2 + bx + 505c = 0 . Chứng minh phương
trình trên có nghiệm.
Lời giải

Đặt f ( x) = ax 2 + bx + 505c với a ≠ 0 . Hàm số f ( x) có tập xác định  .

 1
Vì f ( x) là hàm số đa thức bậc hai liên tục trên  nên liên tục trên đoạn 0;  (1) .
 2

1 1 1 1 1 1
Lại có: f (0) = 505c , f   =a + b + 505c =( a + 2b + 2022c ) − c =
− c.
2 4 2 4 2 2

1 505 2
Khi đó: f (0) ⋅ f   =
− c ≤ 0.
2 2

b
TH.1: Nếu c = 0 thì phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x = 0 ; x = − .
a

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1
TH.2: Nếu c ≠ 0 thì f (0) ⋅ f   < 0 (2) . Từ (1) và (2) , suy ra phương trình f ( x) = 0 có ít
2
 1
nhất một nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 2

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.

Câu 4: Cho phương trình: ( m 2 − m + 5 ) x 3 − 3 x − 6 =0 . Chứng minh rằng: Với mọi m ∈  , phương trình
đã cho có ít nhất 1 nghiệm.
Lời giải

 Xét hàm số: f ( x )= (m 2


− m + 5 ) x 3 − 3 x − 6 trên 

Ta có: f ( 0 ) =− 6 < 0 ; f ( 2=
) 8m2 − 8m + 28= 2 ( 2m − 1) + 26 > 0, ∀m ∈  ;
2

Thấy hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0; 2] và f ( 0 ) . f ( 2 ) < 0, ∀m ∈ 

Suy ra: phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( 0; 2 ) .

Câu 5: ( )
Với mọi giá trị thực của tham số m , chứng minh phương trình 1 − m 2 x 5 − 3 x − 1 =0 luôn có
nghiệm thực.
Lời giải

( )
Xét hàm số f ( x ) = 1 − m 2 x5 − 3 x − 1 là hàm đa thức nên liên tục trên  .

Mà: f ( 0 ) . f ( −1) = ( )
−1. m 2 + 1 < 0, ∀m nên phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thực
thuộc ( −1;0 ) .

( )
Vậy với mọi giá trị thực của tham số m , phương trình 1 − m 2 x5 − 3 x − 1 =0 luôn có nghiệm
thực.

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m 2 − 3m + 2 ) x 3 − 3 x + 1 =0 có nghiệm.
Lời giải

 f ( x ) = ( m 2 − 3m + 2 ) x3 − 3 x + 1
Đặt 
2
 A = m − 3m + 2
2
Xét A = m − 3m + 2 = 0 ⇔ m = 1 hoặc m = 2 .

1
Khi đó phương trình trở thành −3 x + 1 =0 ⇔ x =
3
2
Xét A = m − 3m + 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 và m ≠ 2 . Khi đó:

+ Xét hàm số f ( x ) = (m 2
− 3m + 2 ) x3 − 3 x + 1 , đây là hàm đa thức, xác định trên  nên liên tục
trên 

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

+ Mặt khác, ta có:

TH1: A > 0 ⇒ m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

lim f ( x ) = lim  Ax3 − 3x + 1 = +∞ nên tồn tại x1 ∈  sao cho f ( x1 ) > 0 .
x →+∞ x →+∞

lim f ( x ) = lim  Ax3 − 3x + 1 = −∞ nên tồn tại x2 ∈  sao cho f ( x2 ) < 0 .
x →−∞ x →−∞

Áp dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian, suy ra tồn tại t ∈ ( x2 ; x1 ) sao cho f ( t ) = 0.

TH2: A < 0 ⇒ m ∈ (1; 2 )

lim f ( x ) = lim  Ax3 − 3x + 1 = −∞ nên tồn tại x1 ∈  sao cho f ( x1 ) < 0 .
x →+∞ x →+∞

lim f ( x ) = lim  Ax3 − 3x + 1 = +∞ nên tồn tại x2 ∈  sao cho f ( x2 ) > 0 .
x →−∞ x →−∞

Áp dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian, suy ra tồn tại t ∈ ( x2 ; x1 ) sao cho f ( t ) = 0.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m ∈  .

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 17: HÀM SỐ LIÊN TỤC

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [ a ; b ] là
A. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . B. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b x→a x →b

C. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . D. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .


x→a x →b x→a x →b

Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm.

II. f ( x ) không liên tục trên đoạn [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) ≥ 0 thì phương trình f ( x ) = 0 vô


nghiệm.
A. Cả I và II đúng. B. Cả I và II sai. C. Chỉ I đúng. D. Chỉ II đúng.
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) xác định trên [ a; b ] . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và f ( a ) f ( b ) > 0 thì phương trình f ( x ) = 0 không có
nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
B. Nếu f ( a ) f ( b ) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
C. Nếu hàm số f ( x ) liên tục, tăng trên [ a; b ] và f ( a ) f ( b ) > 0 thì phương trình f ( x ) = 0
không có nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
D. Nếu phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( a; b ) thì hàm số f ( x ) phải liên tục trên
( a; b ) .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a ). f (b) > 0 thì phương trình f ( x) = 0 không có nghiệm nằm trong ( a; b ) .
B. Nếu f (a ). f (b) < 0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( a; b ) .
C. Nếu f (a ). f (b) > 0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( a; b ) .
D. Nếu phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( a; b ) thì f (a ). f (b) < 0 .

Page 104

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 5: Cho đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau:


y
7

1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1

-2

Chọn mệnh đề đúng.


A. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng không liên tục tại điểm x = 0 .
B. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm x = 0 .
C. Hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại điểm x = 0 .
D. Hàm số y = f ( x ) không liên tục và không có đạo hàm tại điểm x = 0 .

Câu 6: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1 ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Cho các mệnh đề:


1. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì tồn tại x0 ∈ ( a; b ) sao cho
f ( x0 ) = 0 .

2. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có


nghiệm.

3. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục, đơn điệu trên [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì phương trình
f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất.

Page 105

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.


C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
Câu 8: Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao
nhiêu?

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

DẠNG 2. LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM

Dạng 2.1 Xét tính liên tục tại điểm của hàm số
Câu 9: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ?
x2
A. =
y x+2 . B. y = sin x . C. y = . D. y = x 2 − 3 x + 2 .
x−2
1
Câu 10: Hàm số y = liên tục tại điểm nào dưới đây?
(
x ( x − 2) x2 − 9 )
A. 0 . B. 2 . C. −3 . D. 1 .
−5
Câu 11: Hàm số y = liên tục tại điểm nào dưới đây?
(
x x2 − 4 )
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Câu 12: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 .
2x −1 x x +1
A. y = . B. y = . C. y =
( x + 1)( x 2 + 2) . D. y = .
x +1 x −1 x2 + 1
1
Câu 13: Hàm số y = gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
2x − 4
A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −1 .

1 − x3
 , khi x < 1
Câu 14: Cho hàm số y =  1 − x . Hãy chọn kết luận đúng
1 , khi x ≥ 1

A. y liên tục phải tại x = 1 . B. y liên tục tại x = 1 .
C. y liên tục trái tại x = 1 . D. y liên tục trên  .

Page 106

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 − 7 x + 12
 khi x ≠ 3
Câu 15: Cho hàm số y =  x −3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 khi x = 3

A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 = 3 .
B. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 = 3 .
C. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 = 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 = 3 .
 x−2
 khi x ≠ 2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x = 2

A. Hàm số liên tục tại x = 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 .
C. f ( 4 ) = 2 . D. lim f ( x ) = 2 .
x→2

2x −1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) = . Kết luận nào sau đây đúng?
x3 − x
A. Hàm số liên tục tại x = −1 . B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
1
C. Hàm số liên tục tại x = 1 . D. Hàm số liên tục tại x = .
2
Câu 18: Hàm số nào sau đây liên tục tại x  1 :
x 2  x 1 x2  x  2 x 2  x 1 x 1
A. f  x  . B. f  x  2
. C. f  x  . D. f  x   .
x 1 x 1 x x 1

Dạng 2.2 Điểm gián đoạn của hàm số


Câu 19: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 .
2x −1 x x +1
A. y =+ ( )
( x 1) x 2 + 2 . B. y =
x +1
. C. y =
x −1
. D. y =
x2 + 1
.

Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 2 ?


3x − 4
A. y = . B. y = sin x . C. y =x 4 − 2 x 2 + 1 D. y = tan x .
x−2
x
Câu 21: Hàm số y = gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x +1
A. x0 = 2018 . B. x0 = 1 . C. x0 = 0 D. x0 = −1 .
x −3
Câu 22: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2 −1
A. Hàm số không liên tục tại các điểm x = ±1 . B. Hàm số liên tục tại mọi x ∈  .
C. Hàm số liên tục tại các điểm x = −1 . D. Hàm số liên tục tại các điểm x = 1 .
Câu 23: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = 2 ?

( x − 2 ) ( x 2 + 3) x−2 x+2
A. y =( x − 1)( x − 2 ) . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x+2 x2 + 2

Page 107

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 1+ 2x −1
 khi x > 0
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) =  x . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
 x + 2021 khi x ≤ 0

A. Hàm số liên tục trên  . B. Hàm số liên tục tại x = 3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 .

− x cos x, x < 0
 2
 x
f ( x) 
Câu 25: Cho hàm số = , 0 ≤ x < 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 + x
 3
x , x ≥ 1
A. Hàm số f ( x ) liên tục tại mọi điểm x thuộc  .
B. Hàm số f ( x ) bị gián đoạn tại điểm x = 0 .
C. Hàm số f ( x ) bị gián đoạn tại điểm x = 1 .
D. Hàm số f ( x ) bị gián đoạn tại điểm x = 0 và x = 1 .

Dạng 2.3 Bài toán chứa tham số

 x2 − 4
 khi x ≠ −2
Câu 26: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 2 liên tục tại x = −2.
 khi x = −2
 m
A. m = 2 . B. m = −4 . C. m = 4 . D. m = 0 .

ax 2 + bx − 5 khi x ≤ 1
Câu 27: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục tại x = 1 . Tính giá trị của biểu thức
 2ax − 3b khi x > 1
P= a − 4b .
A. P = −4 . B. P = 5 . C. P = −5 . D. P = 4 .

 ax 2 − ( a − 2 ) x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) =  x+3 −2 . Tổng tất cả các giá trị của tham số a để hàm
a 2 + 11 khi x = 1

số f ( x ) liên tục tại x = 1 bằng:
A. −4 . B. 0 . C. −1 . D. 4 .

 x 2 − 3x + 2
 khi x ≠ 2
Câu 29: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Giá trị của m để hàm số f ( x) liên tục tại x = 2 là
m khi x = 2

A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = 0 .

 2 x 2 + 3 x − 14
 khi x ≠ 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) =  x2 − 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại
m khi x = 2

x = 2?
11 11 11 11
A. − . B. − . C. . D. .
4 2 2 4
Page 108

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x2 − 4
 khi x ≠ −2
Câu 31: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 2 liên tục tại x = −2
 m khi x = −2

A. m = −4 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = 0 .
 x3 − 1
 khi x ≠ 1
Câu 32: Cho hàm số = ( x)  x − 1
y f= . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m + 1 khi x = 1

x0 = 1 là:
1
A. m = − . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 0 .
2
 x 2 + 3 x + 2 khi x ≤ −1
Câu 33: Để hàm số y =  liên tục tại điểm x = −1 thì giá trị của a là
4 x + a khi x > −1
A. −4 . B. 4. C. 1. D. −1 .
 x3 − x 2 + 2 x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 34: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  x −1 liên tục tại x = 1
3 x + m 1
khi x =

.
A. m = 0 . B. m = 6 . C. m = 4 . D. m = 2 .
 2016
x + x−2
 khi x ≠ 1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) =  2018 x + 1 − x + 2018 . Tìm k để hàm số f ( x ) liên tục tại
k khi x = 1

x =1.
2017. 2018 20016
A. k = 2 2019 . B. k = . C. k = 1 . D. k = 2019 .
2 2017

 x −1
 khi x ≠ 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
a khi x = 1

1 1
A. a = 0 . B. a = − . C. a = . D. a = 1 .
2 2
3x  b khi x  1
Câu 37: Biết hàm số f x    liên tục tại x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  a khi x  1

A. a  b  2 . B. a  2  b . C. a  2  b . D. a  b  2 .

 3− x
 khi x ≠ 3
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m = ?
m khi x=3

A. −1 . B. 1 . C. 4 . D. −4 .
ax + bx − 5 khi x ≤ 1
2
Câu 39: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục tại x = 1 Tính giá trị của biểu thức
 2ax − 3b khi x > 1
P= a − 4b .

Page 109

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. P = −4 . B. P = −5 . C. P = 5 . D. P = 4 .
 x2 − x
 khi x ≠ 1
Câu 40: Tìm m để hàm số f ( x) =  x − 1 liên tục tại x = 1
m − 1 khi x = 1

A. m = 0 . B. m = −1 . C. m = 1 D. m = 2 .
 x − 3x + 2
2

 khi x ≠ 1
Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x = 1
m 2 + m − 1 1
khi x =

?
A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
 x+2 −2
 khi x ≠ 2
Câu 42: Tìm a để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2 ?
2 x + a khi x =2

15 15 1
A. . B. − . C. . D. 1 .
4 4 4
 x 2  3 x  2
 khi x  2
Câu 43: Cho hàm số f  x   x  2  2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để
 2
m x  4m  6 khi x  2
hàm số đã cho liên tục tại x  2 ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1
 3x 2 + 2 x − 1 − 2
 , x ≠1
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) =  x2 −1 . Hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 1 khi
4 − m x= 1

A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = 7 . D. m = −7 .

 x 2 + 3x + 2
 khi x <− 1
Câu 45: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 1 liên tục tại x = −1 .
mx + 2 khi x ≥− 1

A. m = −3 . B. m = −5 . C. m = 3 . D. m = 5 .
2 2 2 2

 x2 + 4 − 2
 khi x ≠ 0
 x2
Câu 46: Cho hàm số f ( x) =  . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x)
 2a − 5
khi x = 0

 4
liên tục tại x = 0 .
3 4 4 3
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
4 3 3 4
 x 2 − 2 x + 3 khi x ≠ 1
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
3 x + m − 1 khi x = 1
A. m = 1 . B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 2 .

Page 110

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 − 3x + 2
 khi x ≠ 2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Hàm số liên tục tại x = 2 khi a bằng
a khi x = 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. −1 .

 3− x
 khi x ≠ 3
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 . Hàm số liên tục tại điểm x = 3 khi m bằng:
mx + 2 khi x = 3

A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .

 x 2 − 16
 khi x > 4
Câu 50: Tìm m để hàm số f ( x ) =  x − 4 liên tục tại điểm x = 4 .
mx + 1 khi x ≤ 4

7 7
A. m = . B. m = 8 . C. m = − . D. m = −8 .
4 4

Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x  2 .

A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. Không tồn tại m .


 x  3  m
 khi x  1
Câu 52: Cho hàm số f x    x  1 . Để hàm số liên tục tại x 0  1 thì giá trị của biểu

n khi x  1

thức m  n  tương ứng bằng:


3 1 9
A. . B. 1. C.  . D. .
4 2 4

 x3 − 6 x 2 + 11x − 6
 khi x ≠ 3
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) =  x −3 . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x = 3
m khi x = 3

?
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 0 .
 x2 − x − 2
 khi x > −1
Câu 54: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 1 liên tục tại x = −1.
mx − 2m 2 khi x ≤ −1

 3  3  3
A. m ∈ 1; −  . B. m ∈ {1} . C. m ∈ −  . D. m ∈ −1;  . .
 2  2  2

 x 2 − 3x + 2
 khi x < 2
Câu 55: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 2 x liên tục tại điểm x = 2
mx + m + 1 khi x ≥ 2

.

Page 111

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 1 1
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
6 6 2 2

 x2 + 4 − 2
 2
khi x ≠ 0
Câu 56: Cho hàm số f ( x ) =  x . Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x )
2a − 5 khi x = 0
 4
liên tục tại x = 0 .
3 4 4 3
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
4 3 3 4
 ax 2 + 1 − bx − 2 1
 khi x ≠
3
Câu 57: Cho hàm số f ( x )  4 x − 3 x + 1
= 2 , ( a, b, c ∈  ) . Biết hàm số liên tục tại x = 1
c 1 2
khi x =
 2 2
. Tính S = abc .
A. S = −36 . B. S = 18 . C. S = 36 . D. S = −18 .

 x2 −1
 khi x ≠ 1
Câu 58: Tìm a để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x0 = 1 .
a khi x = 1

A. a = 1 . B. a = 0 . C. a = 2 . D. a = −1 .

 x2 − x − 2
 khi x ≠ 2
Câu 59: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =  x − 2 liên tục tại x=2.
m khi x =2

A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 0.

 2 x 2 − 3x + 1
 khi x ≠ 1
Câu 60: Để hàm số f ( x ) =  2 ( x − 1) liên tục tại x = 1 thì giá trị m bằng
m khi x = 1

A. 0,5 . B. 1,5 . C. 1 . D. 2 .

 x2 + x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x = 1

gián đoạn tại x = 1.
A. m ≠ 2. B. m ≠ 1. C. m ≠ 2. D. m ≠ 3.

 1− x − 1+ x
 khi x<0
Câu 62: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) =  x liên tục tại x = 0 .
m + 1 − x khi x≥0
 1+ x
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 0 .

Page 112

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 ax 2 − (a − 2) x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) =  x+3−2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số
8 + a 2 khi x = 1

liên tục tại x = 1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
 x+2 −2
khi x ≠ 2
Câu 64: Giá trị của tham số a để hàm số = y f= ( x )  x − 2 liên tục tại x = 2 .
a + 2 x khi x = 2

1 15
A. . B. 1 . C. − . D. 4 .
4 4
 x 2 + 1 khi x ≤ 1
Câu 65: Hàm số f ( x ) =  liên tục tại điểm x0 = 1 khi m nhận giá trị
 x + m khi x > 1
A. m = −2 . B. m = 2 . C. m = −1 . D. m = 1 .
 2x +1 − x + 5
 khi x ≠ 4
Câu 66: Cho hàm số f ( x ) =  x−4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a
a + 2 khi x =
4

để hàm số liên tục tại x0 = 4 .
5 11
A. a = . B. a = − . C. a = 3 . D. a = 2 .
2 6
 x 2 + x − 12
 khi x ≠ −4
Câu 67: Tìm tham số thực m để hàm số y = f ( x ) =  x + 4 liên tục tại điểm x0 = −4 .
mx + 1 khi x = −4

A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 5 .

 3x + 1 − 2
 khi x ≠ 1
Câu 68: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x0 = 1 .
m khi x = 1

3 1
A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = . D. m = .
4 2

 x+3 −2
 khi ( x > 1)
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
m 2 + m + 1 khi ( x ≤ 1)
 4
hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 .
A. m ∈ {0;1} . B. m ∈ {0; −1} . C. m ∈ {1} . D. m ∈ {0} .
2 x + a khi x ≤ 1
 3
Câu 70: Tìm a để hàm số liên tục trên  : f ( x ) =  x − x 2 + 2 x − 2
 khi x > 1.
 x −1
A. a = −2 . B. a = 1 . C. a = 2 . D. a = −1 .

Page 113

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x2 − x − 2
 khi x ≠ 2
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2 .
m 2 khi x = 2

A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = ± 3 . D. m = ±1 .

 x2 + 4x + 3
 khi x > −1
Câu 72: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 1 liên tục tại điểm x = −1 .
mx + 2 khi x ≤ −1

A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = −4 . D. m = 4 .

 x3 − 8
 khi x ≠ 2
Câu 73: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = 2 .
2m + 1 khi x = 2

3 13 11 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = − .
2 2 2 2

 − x2 + 2x + 8
 khi x ≠ −2
Câu 74: Cho hàm số f ( x) =  x+2 ( m ∈  ) . Biết hàm số f ( x ) liên tục tại
m x + 5mx khi x =
2 2
−2

x0 = −2 . Số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

DẠNG 3. LIÊN TỤC TRÊN KHOẢNG

Dạng 3.1 Xét tính liên tục trên khoảng của hàm số

x2 + 1
Câu 75: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Khi đó hàm số y = f ( x ) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x + 5x + 6
A. ( −3; 2 ) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −∞;3) . D. ( −3;3) .

x2 + 1
Câu 76: Cho hàm số y = . Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x2 + 5x + 4
A. ( −3;2 ) . B. ( −∞;3) . C. ( −5;3) . D. ( −1; +∞ ) .

2x
Câu 77: Hàm số f ( x ) = 2
liên tục trên khoảng:
x − 3x + 2
A. ( 0; 2 ) . B. ( −2; 0 ) . C. ( −∞; +∞ ) . D. (1;3) .
Câu 78: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
1
A. =
y 2 x − 3cos x . B. y = 1 + tan x . C. y= x − cot x . D. y = .
cos x

 x2 −1
 khi x ≠ 1
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 khi x = 1

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 và gián đoạn tại x = 1 .
B. Hàm số liên tục trên  .

Page 114

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

C. Hàm số không liên tục trên (1; +∞ ) .


D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 .
Câu 80: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 3x
A. y = 2 . B. y = cos x . C. y = x 2 − 3 x + 2 . D. y = .
x +1 x+2

2x  3
Câu 81: Cho hàm số f x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 2
A. Hàm số liên tục trên khoảng 1;5 . B. Hàm số gián đoạn tại x  2020 .
C. Hàm số liên tục tại x  2 . D. Hàm số gián đoạn tại x  2 .
Câu 82: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;5) ?
3x − 2 x +1 5x + 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2 .
x −3 x+2 x−4 x −1
Câu 83: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
1
A. y= x + cos x . B. y= x − tan x . C. y = 1 + cot x . D. y = .
cos x
Câu 84: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ?
x x
A. y = x 2 + 6 x + 20 . B. y = cos x . C. y = 2 . D. y = .
x +x+2 x +1
Câu 85: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
2x −1
A. =
y x3 − x . B. y = cot x . C. y = . D.=y x2 −1 .
x −1
3x + 1
Câu 86: Cho bốn hàm số f1 ( x ) = 2 x3 − 3 x + 1 , f 2 ( x ) = ( x ) cos x + 3 và f 4 ( x ) = log3 x . Hỏi
, f3=
x−2
có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập  ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 87: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
x2 + 3 x+5
( x ) tan x + 5 .
A. f = B. f ( x ) = . C. f ( x=
) x−6 . D. f ( x ) = .
5− x x2 + 4
− x 2 + x + 3 khi x ≥ 2
Câu 88: Cho hàm số y =  . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
5 x + 2 khi x < 2
A. Hàm số liên tục tại x0 = 1 .
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( −∞; 2 ) , ( 2; + ∞ ) .
D. Hàm số gián đoạn tại x0 = 2 .
Câu 89: Hàm số nào sau đây liên tục trên  ?
x4 − 4 x2 x4 − 4x2
A. f ( x ) = x . B. f ( x=
) x4 − 4x2 . C. f ( x ) =
. D. f ( x ) = .
x +1 x +1
Câu 90: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ?

Page 115

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x x
A. y = x . B. y = . C. y = sin x . D. y = .
x +1 x +1
sin x neu cos x ≥ 0
Câu 91: Cho hàm số f ( x ) =  . Hỏi hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm gián đoạn
1 + cos x neu cos x < 0
trên khoảng ( 0; 2018 ) ?
A. 2018 . B. 1009 . C. 642 . D. 321 .
Dạng 3.2 Bài toán chứa tham số
x + 2 khi x ≥ −1
Câu 92: Cho hàm số y =  , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên 
x + m khi x < − 1
A. m = 2 . B. m = −3 . C. m = 5 . D. m = 3 .
2mx 2 − 4 khi x ≤ 3
Câu 93: Cho hàm số f ( x) =  ( m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số liên tục
5 khi x > 3
trên  .
1 1
A. . B. . C. 18 . D. 2 .
2 18
ax 2 + bx − 4 khi x ≤ 1
Câu 94: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục trên R. Tìm giá trị của biểu thức P= a − 3b
 2 ax − 2b khi x > 1
A. P = −4 B. P = 5 C. P = 4 D. P = −5

 x3 − 7 x + 6
 2 , khi x ≠ 1 vµ x ≠ 2
 x − 3 x + 2
Biết hàm số f ( x ) =
Câu 95: = 2a, khi x 1 P a 2 + b2 .
liên tục trên R . Tính =
b − 3, khi x = 2


A. P = 68 . B. P = 45 . C. P = 41 . D. P = 10 .

 2 3 x − x −1
 ,x ≠1
Câu 96: Tìm m để hàm số y =  x − 1 liên tục trên  .
mx + 1 ,x =
1

4 1 4 2
A. m = − . B. m = − . C. m = . D. m = .
3 3 3 3
 3 4x − 2
 , x≠2
Câu 97: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Xác định a để hàm số liên tục trên .
 ax + 3 , x=
2

1 4 4
A. a = −1 . B. a = . C. a = . D. a = − .
6 3 3

 x2 −1
 khi x ≠ 1
Câu 98: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục trên  .
m − 2 khi x = 1

A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = −4 .

Page 116

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x2 + 2 x − 2 khi x ≥ 2
Câu 99: Tìm m để hàm số
= ( x ) 
y f= 2
liên tục trên  ?
5 x − 5m + m khi x < 2
A.=m 2;=
m 3. B. m = −2; m = −3 . m 1;=
C. = m 6. −1; m =
D. m = −6 .

 3 x + a − 1 khi x ≤ 0

Câu 100: Cho hàm số f ( x ) =  1 + 2 x − 1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
 khi x > 0
 x
tục trên  .
A. a = 1 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = 2 .

 x3 − 3x 2 + 2 x
 x x−2 khi x ( x − 2 ) ≠ 0
 ( )

Câu 101:
= Cho biết hàm số f ( x ) = a khi x 0 liên tục trên  . Tính T= a 2 + b 2 .
 b khi x=2


A. T = 2 . B. T = 122 . C. T = 101 . D. T = 145 .

m 2 x 2 khi x ≤ 2
Câu 102: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  liên tục trên
(1 − m ) x khi x > 2
?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

 x − m khi x ≥ 0
Câu 103: Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm tất cả các giá trị của m để f ( x ) liên tục trên .
mx + 1 khi x < 0
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = −1 . D. m = −2 .

 x2 − 4 x + 3
 khi x > 1
Câu 104: Tìm P để hàm số y =  x − 1 liên tục trên  .
6 Px − 3 khi x ≤ 1

5 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
6 2 6 3
ax + b + 1, khi x > 0
Câu 105: Hàm số f ( x) =  liên tục trên  khi và chỉ khi
a cos x + b sin x, khi x ≤ 0
A. a − b =
1. B. a − b =−1 . C. a + b =
1 D. a + b =
1
3 x + 1 khi x ≥ −1
Câu 106: Cho hàm số y =  , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên  .
 x + m khi x < −1
A. m = 5 . B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = −3 .

 x +1 −1
 khi  x > 0
Câu 107: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x) =  x liên tục trên  .
 2
 x + 1 − m khi x ≤ 0
3 1 1
A. m = . B. m = . C. m = −2 . D. m = − .
2 2 2

Page 117

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 + 16 − 5
Câu 108: Cho hàm số= ( x )  x − 3
y f=
khi x ≠ 3
. Tập các giá trị của a để hàm số đã cho liên
a khi x = 3

tục trên  là:
2 1  3
A.   . B.   . C. {0} . D.   .
5 5  5 

 x 2 − 16
 khi x > 4
Câu 109: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 4 liên tục trên
mx + 1 khi x ≤ 4

.
7 7
A. m = 8 hoặc m = − . B. m = .
4 4
7 7
C. m = − . D. m = −8 hoặc m = .
4 4
 x 2 + ax + b khi x < −5

Câu 110: Nếu hàm số f ( x ) =  x + 17 khi − 5 ≤ x ≤ 10 liên tục trên  thì a + b bằng
ax + b + 10 khi x > 10

A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

DẠNG 4. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM

Câu 111: Cho hàm số f ( x ) = x 5 − 4 x 4 − 4 x 3 + 14 x 2 + 4 x − 10 . Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 trên


 là:
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 112: Cho phương trình x 3 − 3 x 2 + 2 =0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ( −2;3) .
B. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −2;3) .
C. Phương trình (1) vô nghiệm.
D. Phương trình (1) có hai nghiệm trên khoảng ( −2;0 ) .

Câu 113: Cho phương trình 2 x 4 − 5 x 2 + x + 1 =0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −2;1) .
B. Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ( 0; 2 ) .
D. Phương trình (1) vô nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
Câu 114: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng ( 0;1)

B. ( x − 1) − x 7 − 2 =
5
A. 2 x 2 − 3 x + 4 =0. 0.
C. 3 x 4 − 4 x 2 + 5 =0. D. 3 x 2017 − 8 x + 4 =0.

Page 118

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 115: Cho phương trình 4 x 4 + 2 x 2 − x − 3 =0 (1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
B. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
C. Phương trình (1) có đúng hai nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ( −1;1) .

Câu 116: Phương trình 3 x5 + 5 x3 + 10 =


0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −2; −1) . B. ( −10; −2 ) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
Câu 117: Cho phương trình 2 x 3 − 8 x − 1 =0 (1) . Khẳng định nào sai?
A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 .
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
D. Phương trình có nghiệm trong khoảng ( −5; −1) .
Câu 118: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và thỏa mãn f ( a ) = b , f ( b ) = a với a, b > 0 ,
a ≠ b . Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng ( a; b ) .
A. f ( x ) = 0 . B. f ( x ) = x . C. f ( x ) = − x . D. f ( x ) = a .
−8 + 4a − 2b + c > 0
Câu 119: Cho số thực a , b , c thỏa mãn  . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8 + 4a + 2b + c < 0
y = x3 + ax 2 + bx + c và trục Ox là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

a + c > b + 1
Câu 120: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a + b + c + 1 < 0
y = x3 + ax 2 + bx + c và trục Ox .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Page 119

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
V
GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 17: HÀM SỐ LIÊN TỤC

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [ a ; b ] là
A. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . B. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b x→a x →b

C. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) . D. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .


x→a x →b x→a x →b

Lời giải

Hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [ a ; b ] là liên
tục phải tại a và liên tục trái tại b, tức là lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b

Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm.

II. f ( x ) không liên tục trên đoạn [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) ≥ 0 thì phương trình f ( x ) = 0 vô


nghiệm.
A. Cả I và II đúng. B. Cả I và II sai. C. Chỉ I đúng. D. Chỉ II đúng.
Lời giải
Chỉ I đúng.

Câu 3: Cho hàm số f ( x ) xác định trên [ a; b ] . Tìm mệnh đề đúng.


A. Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và f ( a ) f ( b ) > 0 thì phương trình f ( x ) = 0 không có
nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
B. Nếu f ( a ) f ( b ) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
C. Nếu hàm số f ( x ) liên tục, tăng trên [ a; b ] và f ( a ) f ( b ) > 0 thì phương trình f ( x ) = 0
không có nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
D. Nếu phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( a; b ) thì hàm số f ( x ) phải liên tục trên
( a; b ) .
Lời giải

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vì f ( a ) f ( b ) > 0 nên f ( a ) và f ( b ) cùng dương hoặc cùng âm. Mà f ( x ) liên tục, tăng trên
[ a; b] nên đồ thị hàm f ( x ) nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên [ a; b] hay phương trình
f ( x ) = 0 không có nghiệm trong khoảng ( a; b ) .

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a ). f (b) > 0 thì phương trình f ( x) = 0 không có nghiệm nằm trong ( a; b ) .
B. Nếu f (a ). f (b) < 0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( a; b ) .
C. Nếu f (a ). f (b) > 0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( a; b ) .
D. Nếu phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong ( a; b ) thì f (a ). f (b) < 0 .
Lời giải
Vì theo định lý 3 trang 139/sgk.

Câu 5: Cho đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau:


y
7

1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1

-2

Chọn mệnh đề đúng.


A. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng không liên tục tại điểm x = 0 .
B. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm x = 0 .
C. Hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại điểm x = 0 .
D. Hàm số y = f ( x ) không liên tục và không có đạo hàm tại điểm x = 0 .
Lời giải
Đồ thị là một đường liền nét, nhưng bị “gãy” tại điểm x = 0 nên nó liên tục tại điểm x = 0 nhưng
không có đạo hàm tại điểm x = 0 .

Câu 6: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1 ?

A. . B. .

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

C. . D. .
Lời giải

Vì lim+ y ≠ lim− y nên hàm số không liên tục tại x = 1 .


x →1 x →1

Câu 7: Cho các mệnh đề:


1. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì tồn tại x0 ∈ ( a; b ) sao cho
f ( x0 ) = 0 .

2. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì phương trình f ( x ) = 0 có


nghiệm.

3. Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục, đơn điệu trên [ a; b ] và f ( a ) . f ( b ) < 0 thì phương trình
f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất.

A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.


C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
Lời giải

Khẳng định thứ nhất sai vì thiếu tính liên tục trên đoạn [ a; b ] .

Câu 8: Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao
nhiêu?

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số, ta thấy hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng 1.

DẠNG 2. LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM

Dạng 2.1 Xét tính liên tục tại điểm của hàm số
Câu 9: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 ?
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x2
A. =
y x+2 . B. y = sin x . C. y = . D. y = x 2 − 3 x + 2 .
x−2
Lời giải

x2
Hàm số y = có tập xác định D =  \ {2} nên không liên tục tại x = 2 .
x−2

1
Câu 10: Hàm số y = liên tục tại điểm nào dưới đây?
(
x ( x − 2) x2 − 9 )
A. 0 . B. 2 . C. −3 . D. 1 .
Lời giải

x ≠ 0
( )
ĐKXĐ: x ( x − 2 ) x 2 − 9 ≠ 0 ⇔  x ≠ 2 .
 x ≠ ±3

⇒ hàm số liên tục trên các khoảng ( −∞; − 3) , ( −3; 0 ) , ( 0; 2 ) , ( 2; + ∞ ) .

Vậy hàm số liên tục tại x = 1 .

−5
Câu 11: Hàm số y = liên tục tại điểm nào dưới đây?
(
x x2 − 4 )
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Lời giải

−5
Hàm số y = D  \ {−2;0; 2} .
có tập xác định=
(
x x2 − 4 )
Theo lý thuyết ta có hàm phân thức luôn liên tục trên tập xác định D .

Khi đó x = 1 ∈ D nên suy ra hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1 .

Câu 12: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 .
2x −1 x x +1
A. y = . B. y = . C. y =
( x + 1)( x 2 + 2) . D. y = .
x +1 x −1 x2 + 1
Lời giải
2x −1
Hàm số y = xác định khi và chỉ khi x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −1
x +1
Tập xác định của hàm số là D = (−∞; −1) ∪ (−1; +∞)
2x −1
Hàm số y = là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x +1
2x −1
Vậy hàm số y = gián đoạn tại điểm x0 = −1 .
x +1

1
Câu 13: Hàm số y = gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
2x − 4
A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −1 .
Lời giải
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Tập xác định D =  \ {2} , suy ra hàm số gián đoạn tại x = 2 .

1 − x3
 , khi x < 1
Câu 14: Cho hàm số y =  1 − x . Hãy chọn kết luận đúng
1 , khi x ≥ 1

A. y liên tục phải tại x = 1 . B. y liên tục tại x = 1 .
C. y liên tục trái tại x = 1 . D. y liên tục trên  .
Lời giải

Ta có: y (1) = 1 .

1 − x3 (1 − x ) (1 + x + x 2 )
Ta có: lim+ y = 1 ; lim=
x→1 x→1−
y lim =
x→1− 1 − x
lim
x→1− 1− x
=
x→1−
( )2
lim 1 + x + x= 4

Nhận thấy: lim+ y = y (1) . Suy ra y liên tục phải tại x = 1 .


x→1

 x 2 − 7 x + 12
 khi x ≠ 3
Câu 15: Cho hàm số y =  x −3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 khi x = 3

A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 = 3 .
B. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 = 3 .
C. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 = 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 = 3 .

Lời giải

x 2 − 7 x + 12
lim =lim ( x − 4 ) =−1 =y ( 3) nên hàm số liên tục tại x0 = 3 .
x →3 x −3 x →3

lim
(x 2
− 7 x + 12 ) − ( 32 − 7.3 + 12 )
=lim
(x 2
− 7 x + 12 )
=lim ( x − 4 ) =−1 ⇒ y ' ( 3) =−1 .
x →3 x −3 x →3 x −3 x →3

 x−2
 khi x ≠ 2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x = 2

A. Hàm số liên tục tại x = 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 .
C. f ( 4 ) = 2 . D. lim f ( x ) = 2 .
x→2

Lời giải

Tập xác định: D = 

x−2 (
( x − 2) x + 2 + 2 )
lim f ( x ) = lim
x→2 x→2
= lim
x + 2 − 2 x→2 x−2
= lim
x→2
( )
x+2+2 = 4

f ( 2) = 4
⇒ lim f ( x ) =
f ( 2)
x→2

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vậy hàm số liên tục tại x = 2 .


2x −1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) = 3 . Kết luận nào sau đây đúng?
x −x
A. Hàm số liên tục tại x = −1 . B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
1
C. Hàm số liên tục tại x = 1 . D. Hàm số liên tục tại x = .
2
Lời giải

1 2x −1 1
Tại x = , ta có: lim f ( x )= lim 3 = 0= f   . Vậy hàm số liên tục tại x = 2 .
2 x→
1
x→ x − 1
1
2
2 2

Câu 18: Hàm số nào sau đây liên tục tại x  1 :


x 2  x 1 x2  x  2 x 2  x 1 x 1
A. f  x  . B. f  x  2
. C. f  x   . D. f  x  .
x 1 x 1 x x 1
Lời giải
x 2  x 1
A) f  x 
x 1
lim f  x   suy ra f  x không liên tục tại x  1 .
x1

x2  x  2
B) f  x 
x 2 1
x2
lim f  x   lim   suy ra f  x không liên tục tại x  1 .
x1 x1 x 1

x 2  x 1
C) f  x  
x
x 2  x 1
lim f  x  lim  3  f 1 suy ra f  x liên tục tại x  1 .
x1 x1 x
x 1
D) f  x  
x 1
x 1
lim f  x   lim   suy ra f  x không liên tục tại x  1 .
x1 x1 x 1

Dạng 2.2 Điểm gián đoạn của hàm số


Câu 19: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 .
2x −1 x x +1
A. y =+ ( )
( x 1) x 2 + 2 . B. y =
x +1
. C. y =
x −1
. D. y =
x2 + 1
.

Lời giải

2x −1
Ta có y = không xác định tại x0 = −1 nên gián đoạn tại x0 = −1 .
x +1
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 2 ?
3x − 4
A. y = . B. y = sin x . C. y =x 4 − 2 x 2 + 1 D. y = tan x .
x−2
Lời giải

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3x − 4
Ta có: y = có tập xác định: D =  \ {2} , do đó gián đoạn tại x = 2 .
x−2

x
Câu 21: Hàm số y = gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x +1
A. x0 = 2018 . B. x0 = 1 . C. x0 = 0 D. x0 = −1 .

Lời giải

x
Vì hàm số y = có TXĐ:= D  \ {−1} nên hàm số gián đoạn tại điểm x0 = −1 .
x +1
x −3
Câu 22: Cho hàm số y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x −1
A. Hàm số không liên tục tại các điểm x = ±1 . B. Hàm số liên tục tại mọi x ∈  .
C. Hàm số liên tục tại các điểm x = −1 . D. Hàm số liên tục tại các điểm x = 1 .
Lời giải
x −3
Hàm số y = 2 có tập xác định  \ {±1} . Do đó hàm số không liên tục tại các điểm x = ±1 .
x −1

Câu 23: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = 2 ?

( x − 2 ) ( x 2 + 3) x−2 x+2
A. y =( x − 1)( x − 2 ) . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x+2 x2 + 2
Lời giải

( x − 2 ) ( x 2 + 3)
Hàm số gián đoạn tại điểm x0 = 2 là y = vì hàm số có tập xác định D = R \ {2} .
x−2

 1+ 2x −1
 khi x > 0
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) =  x . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
 x + 2021 khi x ≤ 0

A. Hàm số liên tục trên  . B. Hàm số liên tục tại x = 3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 .
Lời giải

1+ 2x −1 2
có: lim+ f ( x ) lim
Ta= = lim
= 1.
x →0 x →0 +
x x →0 +
1+ 2x +1

lim f ( x ) = lim− ( x + 2021) = 2021 .


x → 0− x →0

Nhận xét: lim+ f ( x ) ≠ lim− f ( x ) nên hàm số gián đoạn tại x = 0 .


x →0 x →0

− x cos x, x < 0
 2
 x
f ( x) 
Câu 25: Cho hàm số = , 0 ≤ x < 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 + x
 3
x , x ≥ 1
A. Hàm số f ( x ) liên tục tại mọi điểm x thuộc  .

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

B. Hàm số f ( x ) bị gián đoạn tại điểm x = 0 .


C. Hàm số f ( x ) bị gián đoạn tại điểm x = 1 .
D. Hàm số f ( x ) bị gián đoạn tại điểm x = 0 và x = 1 .
Lời giải

* f ( x ) liên tục tại x ≠ 0 và x ≠ 1 .

* Tại x = 0

x2
lim− f ( x ) =
x →0
lim− ( − x cos x ) =
x →0
0 , lim
=
x → 0+
f ( x ) lim
=
x → 0+ 1 + x
0 , f ( 0) = 0 .

Suy ra lim
= −
f ( x ) lim
= +
f ( x ) f ( 0 ) . Hàm số liên tục tại x = 0 .
x →0 x →0

* Tại x = 1

x2 1
lim
= f ( x ) lim
=
x →1 1 + x
f ( x ) lim
, lim = = x3 1 .
x →1− −
2 x →1+ x →1+

Suy ra lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x ) . Hàm số gián đoạn tại x = 1 .


x →1 x →1

Dạng 2.3 Bài toán chứa tham số

 x2 − 4
 khi x ≠ −2
Câu 26: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 2 liên tục tại x = −2.
 m khi x = −2

A. m = 2 . B. m = −4 . C. m = 4 . D. m = 0 .
Lời giải

Ta có

x2 − 4
lim f ( x) =lim =lim ( x − 2 ) =
−4 .
x →−2 x →−2 x + 2 x →−2

Để hàm số liên tục tại x0 = −2 thì lim f ( x) =f ( −2 ) =m⇔m=−4 .


x →−2

ax 2 + bx − 5 khi x ≤1
Câu 27: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục tại x = 1 . Tính giá trị của biểu thức
 2ax − 3b khi x >1
P= a − 4b .
A. P = −4 . B. P = 5 . C. P = −5 . D. P = 4 .
Lời giải

Ta có: lim− f ( x ) = lim− ( ax 2 + bx − 5 ) = a + b − 5 = f (1) .


x →1 x →1

lim f ( x ) =lim+ ( 2ax − 3b ) =2a − 3b .


x →1+ x →1

Do hàm số liên tục tại x = 1 nên a + b − 5 =2a − 3b ⇒ a − 4b =−5 .

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 ax 2 − ( a − 2 ) x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) =  x+3 −2 . Tổng tất cả các giá trị của tham số a để hàm
a 2 + 11 khi x = 1

số f ( x ) liên tục tại x = 1 bằng:
A. −4 . B. 0 . C. −1 . D. 4 .
Lời giải
Ta có:

ax 2 − ( a − 2 ) x − 2 ( x − 1)( ax + 2 ) ( x + 3 + 2 )
lim = lim
x →1 x+3−2 x →1 ( x − 1)
= lim ( ax + 2 ) ( x + 3 + 2 )= 4 ( a + 2 )
x →1

f (1=
) a 2 + 11.
a = 1
Hàm số f ( x ) liên tục tại x =1 ⇔ lim f ( x ) =f (1) ⇔ 4 ( a + 2 ) =a 2 + 11 ⇔  .
x →1
a = 3
Vậy tổng các giá trị của a là: 1 + 3 =4.
 x 2 − 3x + 2
 khi x ≠ 2
Câu 29: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Giá trị của m để hàm số f ( x) liên tục tại x = 2 là
m khi x = 2

A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = 0 .
Lời giải
Ta có:

f ( 2) = m

x 2 − 3x + 2
lim f ( =
x ) lim = lim ( x −=
1) 1 .
x→2 x→2 x−2 x→2

Vậy giá trị của m để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 2 là: m = 1 .

 2 x 2 + 3 x − 14
 khi x ≠ 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) =  x2 − 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại
m khi x = 2

x = 2?
11 11 11 11
A. − . B. − . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải

Hàm số xác định với mọi x ∈  .

Ta có:

Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 x 2 + 3 x − 14 ( x − 2 )( 2 x + 7 ) 2 x + 7 11
f ( 2 ) m; =
= lim f ( x) lim = lim = lim =
x→2 x→2 x −4
2 x → 2 ( x − 2 )( x + 2 ) x→2 ( x + 2 ) 4

11
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì lim f ( x=
) f (2) ⇔ m
=
x→2 4

 x2 − 4
 khi x ≠ −2
Câu 31: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 2 liên tục tại x = −2
 m khi x = −2

A. m = −4 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = 0 .
Lời giải

 x2 − 4 
Hàm số liên tục tại x = −2 khi và chỉ khi lim  =lim m = −4
m ⇔ m=
x →−2
 x + 2  x→−2

 x3 − 1
 khi x ≠ 1
Câu 32: Cho hàm số
= ( x)  x − 1
y f= . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m + 1 khi x = 1

x0 = 1 là:
1
A. m = − . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 0 .
2
Lời giải
Ta có f (1)
= 2m + 1

x3 − 1
lim= y lim = lim( x 2 + x =
+ 1) 3
x →1 x →1 x − 1 x →1

Để hàm số liên tục tại điểm x0 = 1 thì f (1) = lim y ⇒ 2m + 1 = 3 ⇔ m = 1 .


x →1

 x 2 + 3 x + 2 khi x ≤ −1
Câu 33: Để hàm số y =  liên tục tại điểm x = −1 thì giá trị của a là
4 x + a khi x > −1
A. −4 . B. 4. C. 1. D. −1 .
Lời giải

Hàm số liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi lim+ y = lim− y == y ( −1)
x →−1 x →−1

⇔ lim+ ( 4 x + a ) = lim− ( x 2 + 3 x + 2 ) = y ( −1) ⇔ a − 4 = 0 ⇔ a = 4 .


x →−1 x →−1

 x3 − x 2 + 2 x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 34: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  x −1 liên tục tại x = 1
3 x + m 1
khi x =

.
A. m = 0 . B. m = 6 . C. m = 4 . D. m = 2 .
Lời giải

Ta có: f (1=
) m + 3.

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x3 − x 2 + 2 x − 2 ( x − 1) ( x 2 + 2 )
lim f (=
x ) lim = lim = lim ( x 2 +=
2) 3 .
x →1 x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 thì lim f ( x ) = f (1) ⇔ 3 = m + 3 ⇔ m = 0 .


x →1

 x 2016 + x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) =  2018 x + 1 − x + 2018 . Tìm k để hàm số f ( x ) liên tục tại
k khi x = 1

x =1.
2017. 2018 20016
A. k = 2 2019 . B. k = . C. k = 1 . D. k = 2019 .
2 2017
Lời giải

Ta có: lim
x 2016 + x − 2
= lim
(x 2016
− 1 + x − 1) ( 2018 x + 1 + x + 2018 )
x →1 2018 x + 1 − x + 2018 x →1 2017 x − 2017

( x − 1) ( x 2015 + x 2014 + ... + x + 1 + 1) ( 2018 x + 1 + x + 2018 ) =2


= lim 2019
x →1 2017 ( x − 1)

Để hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ lim f ( x ) = f (1) ⇔ k =2 2019 .


x →1

 x −1
 khi x ≠ 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
a khi x = 1

1 1
A. a = 0 . B. a = − . C. a = . D. a = 1 .
2 2
Lời giải

x −1 x −1 1 1
Ta có lim f ( x ) = lim = lim = lim = .
x →1 x →1 x −1 x →1
( x −1)( x +1 ) x →1 x +1 2

1
Để hàm số liên tục tại x0 = 1 khi lim f ( x ) = f (1) ⇔ a = .
x →1 2
3x  b khi x  1
Câu 37: Biết hàm số f x    liên tục tại x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  a khi x  1

A. a  b  2 . B. a  2  b . C. a  2  b . D. a  b  2 .
Lời giải
lim f x   f 1  b  3 ; lim f x   a  1 .
x 1 x 1

Hàm số liên tục tại x=-1  lim f x   lim f x   f 1  b  3  a  1  a  b  2


x 1 x 1

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 3− x
 khi x ≠ 3
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m = ?
m khi x=3

A. −1 . B. 1 . C. 4 . D. −4 .
Lời giải
f ( 3) = m

(3 − x ) ( x +1 + 2 )
lim f ( x ) = lim
x →3 x →3
3− x
x +1 − 2
= lim
x →3 x −3 x →3
( )
=lim − x + 1 − 2 =−4

Để hàm số liên tục tại x = 3 thì lim f ( x ) = f ( 3)


x →3

Suy ra, m = −4 .

ax 2 + bx − 5 khi x ≤1
Câu 39: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục tại x = 1 Tính giá trị của biểu thức
 2ax − 3b khi x >1
P= a − 4b .
A. P = −4 . B. P = −5 . C. P = 5 . D. P = 4 .
Lời giải

Ta có: lim− f ( x ) = lim− ( ax 2 + bx − 5 ) = a + b − 5 = f (1) .


x →1 x →1

lim f ( x ) =lim+ ( 2ax − 3b ) =2a − 3b .


x →1+ x →1

Do hàm số liên tục tại x = 1 nên a + b − 5 =2a − 3b ⇒ a − 4b =−5 .

 x2 − x
 khi x ≠ 1
Câu 40: Tìm m để hàm số f ( x) =  x − 1 liên tục tại x = 1
m − 1 khi x = 1

A. m = 0 . B. m = −1 . C. m = 1 D. m = 2 .
Lời giải

TXĐ: D = R
x2 − x
Ta có lim f=( x) lim = lim = x 1
x →1 x →1 x − 1 x →1

Và f (1)= m − 1 .

Hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ m − 1 = 1 ⇔ m = 2

 x 2 − 3x + 2
 khi x ≠ 1
Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x = 1
 2
m + m − 1 1
khi x =
?
A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim
x 2 − 3x + 2
= lim
( x − 1)( x − 2 ) =
lim ( x − 2 ) =
−1 .
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Để hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = 1 cần: lim f ( x ) = f (1)


x →1

⇔ m 2 + m − 1 =−1

 m = 0 (TM)
⇔ m 2 + m =0 ⇔  .
 m = −1 (L)

 x+2 −2
 khi x ≠ 2
Câu 42: Tìm a để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2 ?
2 x + a khi x =
2

15 15 1
A. . B. − . C. . D. 1 .
4 4 4
Lời giải

Ta có f ( 2 )= 4 + a .

x+2−4 1 1
Ta tính được
= lim f ( x ) lim = lim = .
x→2 x→2
( )
( x − 2 ) x + 2 + 2 x→2 x + 2 + 2 4
1 15
Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi f ( 2 ) =lim f ( x ) ⇔ 4 + a = ⇔ a =− .
x→2 4 4
15
Vậy hàm số liên tục tại x = 2 khi a = − .
4
 x 2  3 x  2
 khi x  2
Câu 43: Cho hàm số f  x   x  2  2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để
 2
m x  4m  6 khi x  2
hàm số đã cho liên tục tại x  2 ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1
Lời giải
Ta có

x 2 − 3x + 2 (
( x − 2 )( x − 1) x + 2 + 2 )
lim+ f =
x→2
( x) lim+
x→2
= lim+
x + 2 − 2 x→2 x−2
= lim+ ( x − 1)
x→2
( )
x + 2 +=
2 4

( )
lim− f ( x) = lim− m 2 x − 4m + 6 = 2m 2 − 4m + 6
x→2 x→2

f (2) = 2m 2 − 4m + 6

Để hàm số liên tục tại x = 2 thì


lim f ( x) =lim− f ( x) =f (2) ⇔ 2m 2 − 4m + 6 =4 ⇔ 2m 2 − 4m + 2 =0 ⇔ m =1
x → 2+ x→2

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại x = 2 .

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 3x 2 + 2 x − 1 − 2
 , x ≠1
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) =  x2 −1 . Hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 1 khi
4 − m x= 1

A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = 7 . D. m = −7 .
Lời giải
Tập xác định D =  , x0 = 1 ∈  .
Ta có f (1)= 4 − m .

lim f ( x ) = lim
3x 2 + 2 x − 1 − 2
= lim
( x − 1)( 3x + 5)
x →1 x →1 ( x + 1)( x − 1) x →1
(
( x + 1)( x − 1) 3x 2 + 2 x − 1 + 2 )
3x + 5
lim
= 1
x →1
(
( x + 1) 3x 2 + 2 x − 1 + 2 )
Hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi lim ( x ) = f (1) ⇔ 4 − m =1 ⇔ m = 3 .
x →1

 x 2 + 3x + 2
khi x < −1
Câu 45: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 1 liên tục tại x = −1 .
mx + 2 khi x ≥ −1

A. m = −3 . B. m = −5 . C. m = 3 . D. m = 5 .
2 2 2 2
Lời giải
- Ta có:

+ f ( −1) =−m + 2 .

+ lim + f ( x ) =−m + 2 .
x →( −1)

+ lim − f ( x ) = lim − =
x 2 + 3x + 2
lim −
( x +=
1)( x + 2 )
lim −
=
x + 2 −1
.
x →( −1)
2
x →( −1) x −1 x →( −1) ( x − 1)( x + 1) x →( −1) x − 1 2

f ( −1)
- Hàm số liên tục tại x = −1 ⇔= lim= f ( x) lim − f ( x ) ⇔ −m + =
2
−1
⇔m
=
5
.
2 2
+
x →( −1) x →( −1)

 x2 + 4 − 2
 khi x ≠ 0
 x2
Câu 46: Cho hàm số f ( x) =  . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x)
 2a − 5
khi x = 0

 4
liên tục tại x = 0 .
3 4 4 3
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
4 3 3 4
Lời giải
.
Tập xác định: D =  .

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim f ( x) lim
= =
x2 + 4 − 2
lim
( x2 + 4 − 2 )( x2 + 4 + 2 )
x →0 x →0 x2 x →0
x2 ( x2 + 4 + 2 )
x2 + 4 − 4 1 1
= lim = lim = .
x ( x 2 + 4 + 2) x →0 x 2 + 4 + 2 4
x →0 2

5
f (0)
= 2a − .
4
5 1 3
0 ⇔ lim f ( x) =
Hàm số f ( x) liên tục tại x = f (0) ⇔ 2a − = ⇔ a =.
x →0 4 4 4
3
Vậy a = .
4

 x 2 − 2 x + 3 khi x ≠ 1
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 1 .
3 x + m − 1 khi x = 1
A. m = 1 . B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 2 .
Lời giải
TXĐ D = 
Ta có f (1)= 2 + m .
lim f (=
x →1
( )
x ) lim x 2 − 2 x + 3 = 2 .
x →1

f (1) ⇔ 2 = m + 2 ⇔ m =
Hàm số liên tục tại x0 = 1 ⇔ lim f ( x ) = 0.
x →1

 x 2 − 3x + 2
 khi x ≠ 2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Hàm số liên tục tại x = 2 khi a bằng
a khi x = 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. −1 .
Lời giải
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f ( x) = f (2) .
x→2

x 2 − 3x + 2
Ta có f (2)
= a, lim f ( x=
) lim 1) 1 . Do đó a = 1
= lim( x − =
x→2 x→2 x−2 x→2

 3− x
 khi x ≠ 3
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 . Hàm số liên tục tại điểm x = 3 khi m bằng:
mx + 2 khi x = 3

A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 2 .
Lời giải
Tập xác định D =  .
3− x
Ta có f ( 3=
) 3m + 2 và lim
x →3
f ( x ) = lim
x →3
= lim  − x + 1 + 2  = −4 .
x + 1 − 2 x →3   ( )
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 3 ⇔ lim f ( x ) =
f ( 3) ⇔ 3m + 2 =−4 ⇔ m =−2 .
x →3

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 − 16
 khi x > 4
Câu 50: Tìm m để hàm số f ( x ) =  x − 4 liên tục tại điểm x = 4 .
mx + 1 khi x ≤ 4

7 7
A. m = . B. m = 8 . C. m = − . D. m = −8 .
4 4
Lời giải

x 2 − 16
) 4m + 1 ; lim+ f ( x ) = lim+
Ta có lim− f ( x ) = f ( 4= = lim+ ( x + 4 ) = 8 .
x→4 x→4 x→4 x−4 x→4

7
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 ⇔ lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f ( 4 ) ⇔ 4m + 1 =8 ⇔ m =.
x→4 x→4 4

Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x  2 .

A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. Không tồn tại m .


Lời giải

x2 − 2 x x ( x − 2)
( x ) lim+
Ta có lim+ f= = lim+ = lim = x 2.
x→2 x→2 x−2 x→2 x−2 x → 2+

lim f ( x ) = lim− ( mx − 4 ) = 2m − 4
x → 2− x→2

Hàm số liên tục tại x = 2 khi lim− f ( x ) = lim− f ( x ) ⇔ 2m − 4 = 2 ⇔ m = 3 .


x→2 x→2

 x  3  m
 khi x  1
Câu 52: Cho hàm số f x    x  1 . Để hàm số liên tục tại x 0  1 thì giá trị của biểu

n khi x  1

thức m  n  tương ứng bằng:


3 1 9
A. . B. 1. C.  . D. .
4 2 4
Lời giải

Ta có: f 1  n.

x  3  m2
lim f x   lim .
x 1 x 1
x  1 x 3 m 
x  3  m2
Hàm số liên tục tại x  1  lim f x   f 1  n  lim (1).
x 1 x 1
x  1 x 3 m 
m  2
lim f x  tồn tại khi 1 là nghiệm của phương trình: 1  3  m 2  0   .
x 1
m  2

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x 1 1 1
+ Khi m  2 thì 1  n  lim  n  lim n  .
x 1
x  1 x 3 2  x 1
x 3 2 4

1
+ Khi m  2 thì 1  n  lim suy ra không tồn tại n.
x 1
x  3 2

1 9
Vậy m  n  2   .
4 4

 x3 − 6 x 2 + 11x − 6
 khi x ≠ 3
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) =  x −3 . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x = 3
m khi x = 3

?
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 0 .
Lời giải

Ta có: f ( 3) = m .
x3 − 6 x 2 + 11x − 6
lim f ( x ) = lim = lim ( x 2 − 3 x += 2) 2 .
x →3 x →3 x −3 x →3

 x2 − x − 2
 khi x > −1
Câu 54: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 1 liên tục tại x = −1.
mx − 2m 2 khi x ≤ −1

 3  3  3
A. m ∈ 1; −  . B. m ∈ {1} . C. m ∈ −  . D. m ∈ −1;  . .
 2  2  2
Lời giải

Tập xác định D = R .

* f (−1) =−m − 2m 2

* lim− f ( x) =lim− (mx − 2m 2 ) =−m − 2m 2 .


x →−1 x →−1

x2 − x − 2 ( x + 1)( x − 2)
* lim+ f ( x) = lim+ = lim+ = lim ( x − 2) =−3.
x →−1 x →−1 x +1 x →−1 x +1 x →−1+

Hàm số liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi lim− f ( x=


) lim f ( x=
) f (−1)
x →−1 x →−1+

m = 1
⇔ −m − 2m = −3 ⇔ 2m + m − 3 = 0 ⇔ 
2 2
.
m = − 3
 2

 3
Vậy các giá trị của m là m ∈ 1; −  .
 2

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x 2 − 3x + 2
 khi x < 2
Câu 55: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x 2 − 2 x liên tục tại điểm x = 2
mx + m + 1 khi x ≥ 2

.
1 1 1 1
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
6 6 2 2
Lời giải

x 2 − 3x + 2 ( x − 2 )( x − 1) x −1 1
Ta có: lim 2= lim = lim = .
x→2 x − 2x x → 2 x ( x − 2) x → 2 x 2
f ( 2=
) 3m + 1 .
1 1
Để hàm số liên tục tại điểm x = 2 ⇔ 3m + 1 = ⇔ m =− .
2 6

 x2 + 4 − 2
 khi x ≠ 0
Câu 56: Cho hàm số f ( x ) =  x2 . Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x )
2a − 5 khi x = 0
 4
liên tục tại x = 0 .
3 4 4 3
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
4 3 3 4
Lời giải
5
+ Ta có f ( 0=
) 2a − .
4
x2 + 4 − 2 x2  1  1
+ lim f ( x ) lim
= = lim = lim=   .
x →0 x →0 x 2 x →0 2
x (
x2 + 4 + 2 x →0
)
 x +4 +2 4
2

5 1 3
Hàm số f ( x ) liên tục tại x = 0 khi lim f ( x ) = f ( 0 ) ⇔ 2a − = ⇔a= .
x →0 4 4 4

 ax 2 + 1 − bx − 2 1
 khi x ≠
3
Câu 57: Cho hàm số f ( x )  4 x − 3 x + 1
= 2 , ( a, b, c ∈  ) . Biết hàm số liên tục tại x = 1
c 1 2
khi x =
 2 2
. Tính S = abc .
A. S = −36 . B. S = 18 . C. S = 36 . D. S = −18 .
Lời giải

( )
2
ax 2 + 1 − ( bx + 2 ) (a − b ) x
2
2 2
2
ax + 1 − bx − 2 − 4bx − 3
Ta có
= = .
4 x3 − 3x + 1
(
( 2 x − 1) ( x + 1) ax 2 + 1 + bx + 2
2
) ( 2 x − 1) ( x + 1) (
2
ax 2 + 1 + bx + 2 )
( a − b 2 ) x 2 − 4bx −=
3 m ( 2 x − 1)
2
m = −3
1  
Để hàm số liên tục tại x =⇒  ⇔ b = −3 .
2 a b
 +1 + + 2 ≠ 0 a = −3
 4 2 

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

ax 2 + 1 − bx − 2 −12 x 2 + 12 x − 3
Khi đó lim1 = lim
x→
2
4 x3 − 3x + 1 x → ( 2 x − 1) ( x + 1)
1
2
2
( −3 x 2 + 1 − 3 x + 2 )
−3 −3 c
=lim = =−2 = ⇒ c =−4 .
x → ( x + 1)
1
2 (
−3 x 2 + 1 − 3 x + 2 )
3
2
2

Vậy S = abc =−3 ( −3)( −4 ) = −36 .


 x2 −1
 khi x ≠ 1
Câu 58: Tìm a để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x0 = 1 .
a khi x = 1

A. a = 1 . B. a = 0 . C. a = 2 . D. a = −1 .
Lời giải
Tập xác định D = R .
f (1) = a .
x2 −1
lim f ( =
x ) lim = lim ( x += 1) 2 .
x →1 x →1 x − 1 x →1

f ( x ) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi lim f ( x=


) f (1) ⇔ =
a 2.
x →1

 x2 − x − 2
 khi x ≠ 2
Câu 59: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =  x − 2 liên tục tại x=2.
m khi x =2

A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 0.
Lời giải

x2 − x − 2 ( x − 2)( x + 1)
Ta có: lim = lim = lim( x + 1)
= 3.
x→2 x−2 x → 2 x−2 x→2

Hàm số liên tục tại x=2 ⇔ lim


x→2
f ( x=
) f (2) ⇔ m= 3.

 2 x 2 − 3x + 1
 khi x ≠ 1
Câu 60: Để hàm số f ( x ) =  2 ( x − 1) liên tục tại x = 1 thì giá trị m bằng
m khi x = 1

A. 0,5 . B. 1,5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

f (1) = m .

lim
= f ( x ) lim
2 x 2 − 3x + 1
= lim
( x − 1)( 2 x − 1)
= lim =
2x −1 1
.
x →1 x →1 2 ( x − 1) x →1 2 ( x − 1) x →1 2 2
1
Để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 thì lim f ( x=
) f (1) ⇔ m= .
x →1 2
 x2 + x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x = 1

gián đoạn tại x = 1.
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

A. m ≠ 2. B. m ≠ 1. C. m ≠ 2. D. m ≠ 3.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
x2 + x − 2
Hàm số gián đoạn tại x = 1 khi lim f ( x ) ≠ f (1) ⇔ lim ≠ 3m
x →1 x →1 x −1
( x − 1)( x + 2 ) ≠ 3m ⇔ lim x + 2 ≠ 3m ⇔ 3 ≠ 3m ⇔ m ≠ 1.
⇔ lim ( )
x →1 x −1 x →1

 1− x − 1+ x
khi x<0
 x
Câu 62: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) =  liên tục tại x = 0 .
m + 1 − x
khi x≥0
 1+ x
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 0 .
Lời giải
Ta có
 1− x 
lim+ f ( x ) =
lim+  m + =m +1.
x →0 x →0  1+ x 
 1− x − 1+ x  −2 x −2
=lim− f ( x ) lim
=   xlim = lim− = −1 .
x →0 x →0 − 
 x  →0 x

( 1− x + 1+ x ) x →0
( 1− x + 1+ x )
f ( 0=
) m +1
Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim
= +
f ( x ) lim
= −
f ( x ) f ( 0 ) ⇔ m + 1 =−1 ⇒ m =−2 .
x →0 x →0

 ax 2 − (a − 2) x − 2
 khi x ≠ 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) =  x+3−2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số
8 + a 2 khi x = 1

liên tục tại x = 1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

Tập xác định: D = [ −3; + ∞ ) .

ax 2 − ( a − 2 ) x − 2
lim f ( x ) = lim .
x →1 x →1 x+3 −2

( x − 1)( ax + 2 ) ( x+3 +2 ).
= lim
x →1 x −1

= lim ( ax + 2 )
x →1
( )
2 4 ( a + 2) .
x + 3 +=

f (1)= 8 + a 2 .

a = 0
Hàm số đã cho liên tục tại x = 1 khi lim f ( x ) = f (1) ⇔ 4 ( a + 2 ) =8 + a 2 ⇔  .
x →1
a = 4

Vậy có 2 giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại x = 1 .


Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 x+2 −2
khi x ≠ 2
Câu 64: Giá trị của tham số a để hàm số= ( x )  x − 2
y f= liên tục tại x = 2 .
a + 2 x khi x = 2

1 15
A. . B. 1 . C. − . D. 4 .
4 4
Lời giải

x+2 −2 x−2 1 1
có: lim f ( x ) lim
Ta = = lim = lim = .
x→2 x→2 x−2 x→2
(
( x − 2 ) x + 2 + 2 x→2 x + 2 + 2 4 )
1 15
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f ( x ) =
f ( 2) ⇔ a + 4 = ⇔ a =− .
x→2 4 4

 x 2 + 1 khi x ≤ 1
Câu 65: Hàm số f ( x ) =  liên tục tại điểm x0 = 1 khi m nhận giá trị
 x + m khi x > 1
A. m = −2 . B. m = 2 . C. m = −1 . D. m = 1 .
Lời giải
( x ) lim+ ( x 2 +=
Ta có lim+ f =
x →1
1) 2 ; lim− f ( x ) =
x →1 x →1
lim− ( x + m ) =+
x →1
1 m . Để hàm số liên tục tại x0 = 1

thì lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) ⇔ 2 = m + 1 ⇔ m = 1 .


x →1 x →1

 2x +1 − x + 5
 khi x ≠ 4
Câu 66: Cho hàm số f ( x ) =  x−4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a
a + 2 khi x =
4

để hàm số liên tục tại x0 = 4 .
5 11
A. a = . B. a = − . C. a = 3 . D. a = 2 .
2 6
Lời giải
2x +1 − x + 5 x−4 1 1
=lim f ( x ) lim
= lim = lim =
x→4 x→4 x−4 x → 4
( x − 4) 2x + 1 + x + 5 x →
(
4 2x +1 + x + 5 6 )
f ( 4 )= a + 2 .
1 11
Hàm số liên tục tại x0 = 4 khi: lim f ( x ) = f ( 4 ) ⇔ = a + 2 ⇔ a = − .
x→4 6 6
 x 2 + x − 12
 khi x ≠ −4
Câu 67: Tìm tham số thực m để hàm số y = f ( x ) =  x + 4 liên tục tại điểm x0 = −4 .
mx + 1 khi x = −4

A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 5 .
Lời giải

Tập xác định: D =  .


Ta có:

+ lim f ( x ) = lim
x 2 + x − 12 ( x − 3)( x + 4 )
= lim = lim ( x − 3) = −7 .
x →−4 x →−4 x+4 x →−4 x+4 x →−4

Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

+ f ( −4 ) =−4m + 1 .

Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x0 = −4 khi và chỉ khi lim f ( x=


) f ( −4 ) ⇔ −4m + 1 = −7
x →−4

2.
⇔m=

 3x + 1 − 2
 khi x ≠ 1
Câu 68: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm x0 = 1 .
m khi x = 1

3 1
A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = . D. m = .
4 2
Lời giải

3x + 1 − 2 3 x + 1 − 22 3 3
Ta có lim = lim = lim = .
x →1 x −1 x →1
( )
( x − 1) 3x + 1 + 2 x →1 3x + 1 + 2 4
3
Với f (1) = m ta suy ra hàm số liện tục tại x  1 khi m = .
4

 x+3 −2
 khi ( x > 1)
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
m 2 + m + 1 khi ( x ≤ 1)
 4
hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 .
A. m ∈ {0;1} . B. m ∈ {0; −1} . C. m ∈ {1} . D. m ∈ {0} .
Lời giải

x+3 −2 1 1 1
có lim+ f ( x ) lim
Ta= = lim
= ; f (1) = lim f ( x ) = m 2
+ m + .
x →1 x →1+ x −1 x →1+ x+3 +2 4 x →1− 4
1 1  m = −1
Để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 thì m 2 + m + =⇔  .
4 4 m = 0
2 x + a khi x ≤ 1
 3
Câu 70: Tìm a để hàm số liên tục trên  : f ( x ) =  x − x 2 + 2 x − 2
 khi x > 1.
 x −1
A. a = −2 . B. a = 1 . C. a = 2 . D. a = −1 .
Lời giải

) 2 x + a là hàm đa thức nên liên tục trên khoảng ( −∞;1) .


 Khi x < 1 thì f ( x=

x3 − x 2 + 2 x − 2
 Khi x > 1 thì f ( x ) = là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên khoảng (1; + ∞ )
x −1
nên liên tục trên khoảng (1; + ∞ ) .

 Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 1 , ta có:

+ f (1)= 2 + a .

Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

+ lim− f ( x ) =lim− ( 2 x + a ) =2 + a .
x →1 x →1

x3 − x 2 + 2 x − 2 ( x − 1) ( x 2 + 2 )
+ lim+ f (=
x ) lim+ = lim+ = lim+ ( x 2 +=
2) 3 .
x →1 x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

 Hàm số f ( x ) liên tục trên  ⇔ hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1

⇔ lim
= −
f ( x ) lim
= +
f ( x ) f (1) ⇔ 2a + 1 =3 ⇔ a = 1.
x →1 x →1

 x2 − x − 2
 khi x ≠ 2
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x ) =  x − 2 liên tục tại x = 2 .
m 2
khi x = 2

A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = ± 3 . D. m = ±1 .
Lời giải

x2 − x − 2
Hàm số f ( x ) liên tục tại ⇔ lim f ( x ) =
f ( 2 ) ⇔ lim m2 ⇔ 3 =
= m2 ⇔ m =± 3.
x→2 x→2 x−2

 x2 + 4x + 3
 khi x > −1
Câu 72: Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 1 liên tục tại điểm x = −1 .
mx + 2 khi x ≤ −1

A. m = 2 . B. m = 0 . C. m = −4 . D. m = 4 .
Lời giải

x2 + 4x + 3 ( x + 1)( x + 3)
Ta có: lim + f ( x ) = lim + = lim + = lim + ( x + 3) = 2 .
x →( −1) x →( −1) x +1 x →( −1) x +1 x →( −1)

lim
= −
f ( x) lim − ( mx + 2 ) =−m + 2 .
x →( −1) x →( −1)

f ( −1) =− m + 2 .

Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = −1 thì lim + f ( x=


) lim − f ( x=
) f ( −1) ⇔ 2 =−m + 2
x →( −1) x →( −1)

0.
⇔m=

 x3 − 8
 khi x ≠ 2
Câu 73: Cho hàm số f ( x ) =  x − 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = 2 .
2m + 1 khi x = 2

3 13 11 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = − .
2 2 2 2
Lời giải
f (2
= ) 2m + 1 .

x3 − 8 ( x − 2) ( x2 + 2x + 4)
lim f (=
x ) lim = lim = lim ( x 2 + 2 x +=
4 ) 12 .
x→2 x→2 x−2 x → 2 x−2 x→2

Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

11
Hàm số liên tục tại x0 = 2 ⇔ f ( 2 ) = lim f ( x ) ⇔ 2m + 1 = 12 ⇔ m = .
x→2 2

 − x2 + 2x + 8
 khi x ≠ −2
Câu 74: Cho hàm số f ( x) =  x+2 ( m ∈  ) . Biết hàm số f ( x ) liên tục tại
m x + 5mx khi x =
2 2
−2

x0 = −2 . Số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

− x2 + 2x + 8
TXĐ: D =  ; có: lim f =
( x) lim = 6, f (=
2 ) 4m 2 − 10m .
x →−2 x →−2 x+2

m = 3
Hàm số liên tục tại x0 = −2 khi và chỉ khi 4m − 10m = 6 ⇔ 4m − 10m − 6 = 0 ⇔ 
2 2
m = − 1
 2

Mà m là số nguyên nên m = 3 .

DẠNG 3. LIÊN TỤC TRÊN KHOẢNG

Dạng 3.1 Xét tính liên tục trên khoảng của hàm số

x2 + 1
Câu 75: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Khi đó hàm số y = f ( x ) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x + 5x + 6
A. ( −3; 2 ) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −∞;3) . D. ( −3;3) .
Lời giải

 x ≠ −3
Hàm số có nghĩa khi x 2 + 5 x + 6 ≠ 0 ⇔  .
 x ≠ −2

x2 + 1
Vậy theo định lí ta có hàm số f ( x ) = 2 liên tục trên khoảng ( −∞; −3) ; ( −3; −2 )
x + 5x + 6

và ( −2; +∞ ) .

x2 + 1
Câu 76: Cho hàm số y = . Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x2 + 5x + 4
A. ( −3;2 ) . B. ( −∞;3) . C. ( −5;3) . D. ( −1; +∞ ) .
Lời giải
 x ≠ −1
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2 + 5 x + 4 ≠ 0 ⇔  .
 x ≠ −4
Tập xác định của làm số là D = ( −∞; −4 ) ∪ ( −4; −1) ∪ ( −1; +∞ ) .
x2 + 1
Hàm số y = là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định
x2 + 5x + 4
( −∞; −4 ) , ( −4; −1) và ( −1; +∞ ) . Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng ( −1; +∞ ) .

Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2x
Câu 77: Hàm số f ( x ) = 2
liên tục trên khoảng:
x − 3x + 2
A. ( 0; 2 ) . B. ( −2; 0 ) . C. ( −∞; +∞ ) . D. (1;3) .
Lời giải

2x 2 x ≠ 1
Hàm số f ( x ) = liên tục khi x − 3 x + 2 ≠ 0 ⇔ 
x 2 − 3x + 2 x ≠ 2
Ta có: x = 1 ∈ ( 0; 2 ) loại A
x= 2 ∈ (1;3) loại D
{1; 2} ⊂ ( −∞; +∞ ) loại C
Câu 78: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
1
A. =
y 2 x − 3cos x . B. y = 1 + tan x . C. y= x − cot x . D. y = .
cos x
Lời giải

1 π 
+ Do hàm số y = 1 + tan x và hàm số y = có tập xác định là D =  \  + kπ , k ∈   nên
cos x 2 
hàm số không liên tục trên  . Do đó loại phương án B, D

+ Do hàm số y= x − cot x có tập xác định


= là D  \ {kπ , k ∈ } nên hàm số không liên tục
trên  . Do đó loại phương án C

y 2 x − 3cos x là hàm số sơ cấp có tập xác định là  nên liên tục trên  .
+ Do hàm số =

 x2 −1
 khi x ≠ 1
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 khi x = 1

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 và gián đoạn tại x = 1 .
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số không liên tục trên (1; +∞ ) .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 .
Lời giải

TXĐ: D = 

x2 −1
Hàm số y = ( x ≠ 1) là hàm phân thức nên liên tục trên ( −∞;1) và (1; +∞ )
x −1

Ta xét tính liên tục của f ( x ) tại x = 1 .

Ta có

f ( x ) lim
x2 −1 ( x − 1)( x + 1=
) lim x +=
+) lim
= = lim
x →1 x − 1
( 1) 2
x →1 x →1 x −1 x →1

+) f (1) = 2

Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Do đó lim f =
x →1
(1) 2 nên hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 .
( x ) f=
Vậy hàm số đã cho liên tục trên  .

Câu 80: Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 3x
A. y = 2 . B. y = cos x . C. y = x 2 − 3 x + 2 . D. y = .
x +1 x+2
Lời giải

3x
Hàm số y = không xác định tại x = 2 nên không liên tục trên  .
x+2

2x  3
Câu 81: Cho hàm số f x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 2
A. Hàm số liên tục trên khoảng 1;5 . B. Hàm số gián đoạn tại x  2020 .
C. Hàm số liên tục tại x  2 . D. Hàm số gián đoạn tại x  2 .
Lời giải

2x  3
Hàm số f x   không xác định tại x  2 nên hàm số này gián đoạn tại x  2 .
x 2
Câu 82: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;5) ?
3x − 2 x +1 5x + 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2 .
x −3 x+2 x−4 x −1
Lời giải

x +1
Hàm số y = có tập xác định là  \ {−2} nên liên tục trên mỗi khoảng ( −∞; −2 ) và
x+2
( −2; +∞ ) . Vậy hàm số đó liên tục trên khoảng ( 0;5)
Câu 83: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
1
A. y= x + cos x . B. y= x − tan x . C. y = 1 + cot x . D. y = .
cos x
Lời giải

Hàm số y= x + cos x có tập xác định là  nên liên tục trên  .

Câu 84: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ?
x x
A. y = x 2 + 6 x + 20 . B. y = cos x . C. y = 2 . D. y = .
x +x+2 x +1
Lời giải

x
Hàm số y = không xác định tại điểm x = −1 nên không liên tục tại điểm đó.
x +1

Câu 85: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
2x −1
A. =
y x3 − x . B. y = cot x . C. y = . D.=y x2 −1 .
x −1
Lời giải

Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vì =
y x3 − x là đa thức nên nó liên tục trên  .

3x + 1
Câu 86: Cho bốn hàm số f1 ( x ) = 2 x3 − 3 x + 1 , f 2 ( x ) = ( x ) cos x + 3 và f 4 ( x ) = log3 x . Hỏi
, f3=
x−2
có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập  ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

3x + 1
* Ta có hai hàm số f 2 ( x ) = và f 4 ( x ) = log 3 x có tập xác định không phải là tập  nên
x−2
không thỏa yêu cầu.
* Cả hai hàm số f1 ( x ) = 2 x3 − 3 x + 1 và f3=
( x ) cos x + 3 đều có tập xác định là  đồng thời
liên tục trên  .
Câu 87: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
x2 + 3 x+5
( x ) tan x + 5 .
A. f = B. f ( x ) = . C. f ( x=
) x−6 . D. f ( x ) = .
5− x x2 + 4
Lời giải

x+5 x+5
Hàm số f ( x ) = 2
là hàm phân thức hữu tỉ và có TXĐ là D =  do đó hàm số f ( x ) = 2
x +4 x +4
liên tục trên  .

− x 2 + x + 3 khi x ≥ 2
Câu 88: Cho hàm số y =  . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
5 x + 2 khi x < 2
A. Hàm số liên tục tại x0 = 1 .
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( −∞; 2 ) , ( 2; + ∞ ) .
D. Hàm số gián đoạn tại x0 = 2 .

Lời giải

+ Với x > 2 , ta có f ( x ) =− x 2 + x + 3 là hàm đa thức

⇒ hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( 2; + ∞ ) .

+ Với x < 2 , ta có f ( x=
) 5 x + 2 là hàm đa thức
⇒ hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( −∞; 2 ) .

+ Tại x = 2

x → 2+
) lim+ ( − x 2 + x + 3=) 1
lim f ( x=
x→2

( x ) lim− ( 5 x +=
lim− f =
x→2
2 ) 12
x→2

⇒ lim+ f ( x ) ≠ lim− f ( x ) ⇒ không tồn tại lim f ( x ) ⇒ hàm số gián đoạn tại x0 = 2 .
x→2 x→2 x→2

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

⇒ Hàm số không liên tục trên  .

Câu 89: Hàm số nào sau đây liên tục trên  ?


x4 − 4x2 x4 − 4x2
A. f ( x ) = x . B. f ( x=
) x4 − 4x2 . C. f ( x ) = . D. f ( x ) = .
x +1 x +1
Lời giải
Vì hàm số f ( x=
) x − 4 x có dạng đa thức với TXĐ: D =  nên hàm số này liên tục trên 
4 2

Câu 90: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ?
x x
A. y = x . B. y = . C. y = sin x . D. y = .
x +1 x +1
Lời giải

x
Tập xác định của hàm số y = là  \ {1} .
x +1

Hàm số liên tục trên từng khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) nên hàm số không liên tục trên  .

sin x neu cos x ≥ 0


Câu 91: Cho hàm số f ( x ) =  . Hỏi hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm gián đoạn
1 + cos x neu cos x < 0
trên khoảng ( 0; 2018 ) ?
A. 2018 . B. 1009 . C. 642 . D. 321 .
Lời giải

Vì f là hàm lượng giác nên hàm số f gián đoạn khi và chỉ khi hàm số f gián đoạn tại x làm
π π 1 2018
cho cos x = 0 ⇔ x = + kπ ( k ∈  ) ∈ ( 0; 2018 ) ⇔ 0 < + kπ < 2018 ⇔ 0 < + k <
2 2 2 π
1 2018 1
⇔− <k< − ⇔ 0 ≤ k ≤ 641 .
2 π 2

Dạng 3.2 Bài toán chứa tham số


x + 2 khi x ≥ −1
Câu 92: Cho hàm số y =  , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên 
x + m khi x < − 1
A. m = 2 . B. m = −3 . C. m = 5 . D. m = 3 .
Lời giải

+ Với x ≥ −1 : hàm số y= x + 2 , suy ra hàm số liên tục trên khoảng ( −1; +∞ ) .

+ Với x < −1 : hàm số y= x + m , suy ra hàm số liên tục trên khoảng ( −∞; −1) , do đó để hàm số
liên tục trên  thì hàm số cần liên tục tại x =−1 ⇔ lim+ y = lim− y =f (−1) .
x →−1 x →−1

+ Ta có: lim=
+
y 2 ) 1 ; lim− y = lim− ( x + m ) =−1 + m ; f (−1) =
lim ( x += 1
x →−1 x →−1+ x →−1 x →−1

Suy ra 1 =−1 + m ⇔ m =2 .

Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2mx 2 − 4 khi x ≤ 3
Câu 93: Cho hàm số f ( x) =  ( m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số liên tục
5 khi x > 3
trên  .
1 1
A. . B. . C. 18 . D. 2 .
2 18
Lời giải

f ( x) 2mx 2 − 4 là hàm sơ cấp nên liên tục trên ( −∞;3) .


Khi x < 3 thì =

Khi x > 3 thì f ( x) = 5 là hàm hằng nên liên tục trên ( +∞;3) .

Vậy hàm số f ( x) liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số f ( x) liên tục tại x = 3 hay

lim f ( x) =
f (3) ⇔ lim− f ( x) =
lim+ f ( x) =
f (3)
x →3 x →3 x →3

⇔ lim− ( 2mx 2 − 4 )= lim+ 5= 18m − 4


x →3 x →3

1
⇔ 18m − 4 =5 ⇔ m= .
2

ax 2 + bx − 4 khi x ≤ 1
Câu 94: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục trên R. Tìm giá trị của biểu thức P= a − 3b
2ax − 2b khi x > 1
A. P = −4 B. P = 5 C. P = 4 D. P = −5
Lời giải

Ta có lim− ( ax 2 + bx − 4 ) = a + b − 4
x →1

lim ( 2ax − 2b ) =2a − 2b


x →1+

Để hàm số liên tục trên R thì hàm số liên tục tại điểm x = 1

⇔ lim− f ( x ) =lim+ f ( x ) ⇔ a + b − 4 =2a − 2b ⇔ a − 3b =−4


x →1 x →1

 x3 − 7 x + 6
 2 , khi x ≠ 1 vµ x ≠ 2
 x − 3 x + 2
Biết hàm số f ( x ) =
Câu 95: = 2a, khi x 1 P a 2 + b2 .
liên tục trên R . Tính =
b − 3, khi x = 2


A. P = 68 . B. P = 45 . C. P = 41 . D. P = 10 .
Lời giải

x3 − 7 x + 6
Khi x ≠ 1 vµ x ≠ 2 thì hàm số f ( x) = liên tục trên tập xác định.
x 2 − 3x + 2
Xét tại =
x 1,=
x 2:

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

x3 − 7 x + 6 ( x − 1)( x − 2 )( x =
+ 3)
Ta có: lim f ( x ) = lim = lim lim ( x + 3) = 4
x→1 x→1 x 2 − 3x + 2 x→1 ( x − 1)( x − 2 ) x→1

lim f ( x ) = lim
x3 − 7 x + 6
= lim
( x − 1)( x − 2 )( x=+ 3)
lim ( x + 3) = 5
x →2 x →2 x 2 − 3x + 2 x →2 ( x − 1)( x − 2 ) x →2

f (1) = 2a; f ( 2 )= b − 3

 lim = f (1)
 x→1  2a = 4 a = 2
Để hàm số liên tục trên R thì  ⇒ ⇔
 xlim = f ( 2) b − 3 = 5 b = 8
→2

Vậy P = 22 + 82 = 68 .

 2 3 x − x −1
 ,x ≠1
Câu 96: Tìm m để hàm số y =  x − 1 liên tục trên  .
mx + 1 ,x =
1

4 1 4 2
A. m = − . B. m = − . C. m = . D. m = .
3 3 3 3
Lời giải

2 3 x − x −1
+) Xét x ≠ 1 , hàm số y = liên tục trên khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) .
x −1

) m + 1 và
+) Xét x = 1 , ta có y (1=

lim y =lim
2 3 x − x −1
=lim
2 ( 3
)
x − 1 − ( x − 1)
=lim
2 2 1
− 1 = − 1 =− .
x →1 x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 3
x2 + 3 x + 1 3 3

1 4
Đề hàm số liên tục tại x = 1 thì lim y =y (1) ⇔ m + 1 =− ⇔ m =− .
x →1 3 3

4
Vậy với m = − thì hàm số liên tục trên  .
3

 3 4x − 2
 , x≠2
Câu 97: Cho hàm số f ( x) =  x − 2 . Xác định a để hàm số liên tục trên .
 ax + 3 , x=
2

1 4 4
A. a = −1 . B. a = . C. a = . D. a = − .
6 3 3
Lời giải

Tập xác định của hàm số là D = .


3
4x − 2 3
4x − 2
Nếu x ≠ 2 , ta có f ( x ) = . Hàm số f ( x ) = xác định và liên tục trên mỗi khoảng
x−2 x−2
( −∞; 2 ) và ( 2; + ∞ ) .

Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Tại x = 2 , ta có:

f ( 2=
) 2a + 3.
3
4x − 2
lim f ( x ) = lim
x→2 x→2 x−2

( )( )
4 x − 2  3 4 x + 2 3 4 x + 4
2
3
 
= lim
( )
( x − 2 )  3 4 x + 2 3 4 x + 4
2
x→2

 
4 ( x − 2)
= lim
( x − 2 ) ( 3 4 x )
2
+ 2 3 4 x + 4
x→2

 
4
= lim
( )
x→2 2
3
4x + 2 3 4x + 4
1
=
3
1 4
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f ( x ) =f ( 2 ) ⇔ 2a + 3 = ⇔ a =− .
x→2 3 3

4
Vậy hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi a = − .
3

 x2 −1
 khi x ≠ 1
Câu 98: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục trên  .
m − 2 khi x = 1

A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = −4 .
Lời giải
2
x −1
Do lim f ( = x ) lim = lim ( x += 1) 2 nên hàm số liên tục tại x = 1 khi
x →1 x →1 x − 1 x →1

lim f ( x ) = f (1) ⇔ m − 2 = 2 ⇔ m = 4 . Khi đó hàm số liên tục trên  .


x →1

 x2 + 2 x − 2 khi x ≥ 2
Câu 99: Tìm m để hàm số
= ( x ) 
y f= 2
liên tục trên  ?
5 x − 5m + m khi x < 2
A.=m 2;=
m 3. B. m = −2; m = −3 . m 1;=
C. = m 6. −1; m =
D. m = −6 .
Lời giải

TXĐ:  .

+ Xét trên ( 2; + ∞ ) khi đó f ( x ) =x 2 + 2 x − 2 .

(
∀x0 ∈ ( 2; + ∞ ) : lim x0 2 + 2 x0 − 2 =
x → x0
)
x0 2 + 2 x0 − 2 =f ( x0 ) ⇒ hàm số liên tục trên ( 2; + ∞ ) .

+ Xét trên ( −∞; 2 ) khi đó f ( x ) = 5 x − 5m + m 2 là hàm đa thức liên tục trên  ⇒ hàm số liên
tục trên ( −∞; 2 ) .

Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

+ Xét tại x0 = 2 , ta có: f ( 2 ) = 4 .

x → 2+ x→2
( )
lim f ( x ) = lim+ x 2 + 2 x − 2 = 4; lim− f ( x ) = lim− ( 5 x − 5m + m 2 ) = m 2 − 5m + 10 .
x→2 x→2

Để hàm số đã cho liên tục trên  thì nó phải liên tục tại x0 = 2 .

m = 2
⇔ lim+ f ( x ) =lim− f ( x ) =f ( 2 ) ⇔ m 2 − 5m + 10 =4 ⇔ m 2 − 5m + 6 =0 ⇔  .
x→2 x→2
m = 3

 3 x + a − 1 khi x ≤ 0

Câu 100: Cho hàm số f ( x ) =  1 + 2 x − 1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
 khi x > 0
 x
tục trên  .
A. a = 1 . B. a = 3 . C. a = 4 . D. a = 2 .
Lời giải

Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 với bất kỳ a.


Với x = 0 Ta có f ( 0 )= a − 1;
lim f ( x ) = lim− ( 3 x + a − 1) = a − 1 ;
x → 0− x →0

1+ 2x −1 2x 2
lim+ f ( x ) lim
= = lim+ = lim = 1;
x →0 x →0 +
x x →0
(+
)
x 1 + 2 x + 1 x →0 1 + 2 x + 1
Hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ a − 1 = 1 ⇔ a = 2 .
 x3 − 3x 2 + 2 x
 x x−2 khi x ( x − 2 ) ≠ 0
 ( )

Câu 101:
= Cho biết hàm số f ( x ) = a khi x 0 liên tục trên  . Tính T= a 2 + b 2 .
 b khi x=2


A. T = 2 . B. T = 122 . C. T = 101 . D. T = 145 .
Lời giải

Vì hàm số f ( x ) liên tục trên  suy ra hàm số cũng liên tục tại x = 0 và x = 2 . Do đó

=
x3 − 3x 2 + 2 x
= lim= f ( 0 ) ⇔ lim
lim f ( x ) lim
x ( x − 1)( x − 2 ) ( x − 1)( x − 2 ) =
a ⇔a=−1 .
x →0 x →0 x ( x − 2) x →0 x ( x − 2) x →0 x−2
x3 − 3x 2 + 2 x x ( x − 1)( x − 2 ) x ( x − 1)
lim f ( x ) lim
= = lim= f ( 2 ) ⇔ lim = b ⇔ b = 1.
x→2 x→2 x ( x − 2) x→2 x ( x − 2) x→2 x
Vậy T = a 2 + b 2 = 1 + 1 = 2 .

m 2 x 2 khi x ≤ 2
Câu 102: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  liên tục trên
(1 − m ) x khi x > 2
?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có hàm số luôn liên tục ∀x ≠ 2 .

Tại x = 2 , ta có lim+ f ( x ) =lim− (1 − m ) x =−


(1 m ) 2 ;
x →2 x →2

lim− f ( x ) lim
=
x →2
= −
( m 2 x 2 ) 4m 2 ; f ( 2 ) = 4m 2 .
x →2

Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi

lim f ( x ) = lim+ f ( x ) = f ( 2 ) ⇔ 4m 2 = (1 − m ) 2 ⇔ 4m 2 + 2m − 2 = 0 (1)


x →2+ x →2

Phương trình luôn có hai nghiệm thực phân biệt. Vậy có hai giá trị của m .

 x − m khi x ≥ 0
Câu 103: Cho hàm số f ( x ) =  . Tìm tất cả các giá trị của m để f ( x ) liên tục trên .
mx + 1 khi x < 0
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = −1 . D. m = −2 .
Lời giải

Hàm số f ( x ) liên tục trên  ⇔ f ( x ) liên tục tại x = 0 .

lim f ( x ) =
x → 0+
lim+
x →0
( )
−m ; lim− f=
x −m =
x →0
+ 1) 1 ; f ( 0 ) = −m .
( x ) lim− ( mx= x →0

f ( x ) liên tục tại x = 0 ⇔ lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 0 ) ⇔ − m = 1 ⇔ m = −1 .


x →0 x →0

 x2 − 4 x + 3
 khi x > 1
Câu 104: Tìm P để hàm số y =  x − 1 liên tục trên  .
6 Px − 3 khi x ≤ 1

5 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
6 2 6 3
Lời giải

Hàm số y = f ( x ) liên tục trên  ⇒ y = f ( x ) liên tục tại x = 1

⇒ lim
= +
f ( x ) lim
= −
f ( x ) f (1)
x →1 x →1

x2 − 4 x + 3
lim f ( x ) =lim =lim ( x − 3) =−2
x →1+ x →1+ x −1 x →1+

lim f ( x ) = lim− ( 6 Px − 3) = 6 P − 3
x →1− x →1

f (1=
) 6P − 3
1
Do đó lim
= f ( x ) lim
= f ( x ) f (1) ⇔ 6 P − 3 =−2 ⇔ P = .
x →1+
x →1−
6

ax + b + 1, khi x > 0


Câu 105: Hàm số f ( x) =  liên tục trên  khi và chỉ khi
a cos x + b sin x, khi x ≤ 0
A. a − b =
1. B. a − b =−1 . C. a + b =
1 D. a + b =
1
Lời giải

Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

f ( x ) a cos x + b sin x liên tục với x < 0 .


Khi x < 0 thì =
Khi x > 0 thì f ( x ) = ax + b + 1 liên tục với mọi x > 0 .
Tại x = 0 ta có f ( 0 ) = a .

x → 0+
( x ) lim+ ( ax + b + 1)= b + 1 .
lim f=
x →0

lim− f ( x ) lim− ( a cos x + b sin x ) = a .


=
x →0 x →0

Để hàm số liên tục tại x = 0 thì lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 0 ) ⇔ a = b + 1 ⇔ a − b =


1.
x →0 x →0

3 x + 1 khi x ≥ −1
Câu 106: Cho hàm số y =  , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên  .
 x + m khi x < −1
A. m = 5 . B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = −3 .
Lời giải
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ( −∞; − 1) và ( −1; + ∞ ) .
Xét tính liên tục của hàm số tại x = −1 .
Có y ( −1) =−2 =lim+ y và lim− y =−1 + m .
x →−1 x →−1

Để hàm số liên tục trên  thì y ( −1) = lim+ y = lim− y ⇔ −2 = −1 + m ⇔ m = −1 .


x →−1 x →−1

 x +1 −1
 khi  x > 0
Câu 107: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x) =  x liên tục trên  .
 2
 x + 1 − m khi x ≤ 0
3 1 1
A. m = . B. m = . C. m = −2 . D. m = − .
2 2 2
Lời giải

x +1 −1
Khi x > 0 ta có: f ( x) = liên tục trên khoảng ( 0; +∞ ) .
x

Khi x < 0 ta có: f ( x=


) x 2 + 1 − m liên tục trên khoảng ( −∞;0 ) .

Hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0 .

x +1 −1 1 1
Ta có:
= lim+ f ( x) lim
= lim
= .
x →0 x →0 +
x x →0 +
x +1 +1 2

lim f ( x) = lim−
x → 0− x →0
( )
x2 + 1 − m = 1 − m = f ( 0) .

1 1
Do đó hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi =1 − m ⇔ m = .
2 2

 x 2 + 16 − 5
Câu 108: Cho hàm số= ( x )  x − 3
y f=
khi x ≠ 3
. Tập các giá trị của a để hàm số đã cho liên
a khi x = 3

tục trên  là:

Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2 1  3
A.   . B.   . C. {0} . D.   .
5 5  5 
Lời giải:

Tập xác định D =  .

x 2 + 16 − 5
Khi x ≠ 3 thì f ( x ) = xác định và liên tục trên các khoảng ( −∞;3) và ( 3; +∞ ) .
x −3

x 2 + 16 − 5 x+3 3
Khi x = 3 thì f ( 3) = a và lim f ( x ) = lim = lim = .
x →3 x →3 x −3 x →3
x 2 + 16 + 5 5

3
Hàm số đã cho liên tục trên  khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm x = 3 ⇔ a =.
5

 x 2 − 16
 khi x > 4
Câu 109: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  x − 4 liên tục trên
mx + 1 khi x ≤ 4

.
7 7
A. m = 8 hoặc m = − . B. m = .
4 4
7 7
C. m = − . D. m = −8 hoặc m = .
4 4
Lời giải

x 2 − 16
*) Với x > 4 thì f ( x ) = là hàm phân thức nên liên tục trên TXĐ của nó ⇒ f ( x ) liên
x−4
tục trên ( 4; +∞ ) .

*) Với x < 4 thì f ( x=


) mx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên  ⇒ f ( x ) liên tục trên ( −∞; 4 )
.

Do vậy hàm số f ( x ) đã liên tục trên các khoảng ( 4; +∞ ) , ( −∞; 4 ) .

Suy ra: Hàm số f ( x ) liên tục trên  ⇔ f ( x ) liên tục tại x = 4 .

x 2 − 16
⇔ lim+ f ( x )= lim− f ( x )= f ( 4 ) ⇔ lim+ = lim− ( mx + 1)= 4m + 1 ⇔ lim+ ( x + 4 )= 4m + 1
x→4 x→4 x→4 x−4 x→4 x→4

7
⇔ 4m + 1 = 8 ⇔ m = .
4

 x 2 + ax + b khi x < −5

Câu 110: Nếu hàm số f ( x ) =  x + 17 khi − 5 ≤ x ≤ 10 liên tục trên  thì a + b bằng
ax + b + 10 khi x > 10

A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Page 35
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Với x < −5 ta có f ( x ) = x 2 + ax + b , là hàm đa thức nên liên tục trên ( −∞; −5 ) .

Với −5 < x < 10 ta có f ( x )= x + 7 , là hàm đa thức nên liên tục trên ( −5;10 ) .

Với x > 10 ta có f ( x ) = ax + b + 10 , là hàm đa thức nên liên tục trên (10; +∞ ) .

Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục tại x = −5 và x = 10 .

Ta có:

12 ; f (10 ) = 17 .
f ( −5 ) =

( x)
lim f = lim ( x 2 + ax + b ) =−5a + b + 25 .
x →−5− x →−5−

lim f ( x=
) lim ( x + 17=
) 12 .
x →−5+ x →−5+

lim f ( x=
) lim ( x + 17=
) 27 .
x →10− x →10−

lim f ( x )= lim ( ax + b + 10 )= 10a + b + 10 .


x →10+ x →10+

Hàm số liên tục tại x = −5 và x = 10 khi

5a + b + 25 =12 −5a + b =−13 a = 2


 ⇔ ⇔ ⇒ a + b =−1
10a + b + 10 =27 10a + b =17 b = −3

DẠNG 4. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM

Câu 111: Cho hàm số f ( x ) = x 5 − 4 x 4 − 4 x 3 + 14 x 2 + 4 x − 10 . Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 trên


 là:
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải

Hàm số f ( x ) = x 5 − 4 x 4 − 4 x 3 + 14 x 2 + 4 x − 10 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên


tục trên  .

 3  3 
Do đó hàm số liên tục trên mỗi khoảng  −2; −  ,  − ;0  , ( 0;1) , (1; 2 ) , ( 2;5 ) .
 2  2 

f ( −2 ) =−26
  3  3
Ta có:   3  37 ⇒ f ( −2 ) . f  − 2  < 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc  −2; −  .
f −  =    2
  2  32

  3  37
f −  =  3  3 
  2  32 ⇒ f  −  f ( 0 ) < 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc  − ;0  .
f  2  2 
 ( 0 ) = −10
 f ( 0 ) = −10
 ⇒ f ( 0 ) f (1) < 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc ( 0;1) .
 f (1) = 1

Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

 f (1) = 1
 ⇒ f (1) f ( 2 ) < 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc (1; 2 ) .
 f ( 2 ) = −10

 f ( 2 ) = −10
 ⇒ f ( 2 ) f ( 5 ) < 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc ( 2;5 ) .
 f ( 5 ) = 485

Như vậy phương trình có ít nhất 5 nghiệm thuộc khoảng ( −2;5 ) .

Tuy nhiên f ( x ) = 0 là phương trình bậc 5 có nhiều nhất 5 nghiệm. Vậy phương trình
f ( x ) = 0 có đúng 5 nghiệm trên  .

Câu 112: Cho phương trình x 3 − 3 x 2 + 2 =0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ( −2;3) .
B. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −2;3) .
C. Phương trình (1) vô nghiệm.
D. Phương trình (1) có hai nghiệm trên khoảng ( −2;0 ) .
Lời giải

Ta có hàm số f ( x ) = x3 − 3 x 2 + 2 = 0 liên tục trên  .

Suy ra hàm số liên trên [ −2;3] .

 f ( −2 ) = −18
Ta có:  0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( −2;0 ) .
⇒ f ( x) =
 f ( 0 ) = 2

 f ( 0 ) = 2
 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( 0; 2 ) .
⇒ f ( x) =
 f ( 2 ) = −2

Do đó phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( −2;3) .

Câu 113: Cho phương trình 2 x 4 − 5 x 2 + x + 1 =0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −2;1) .
B. Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ( 0; 2 ) .
D. Phương trình (1) vô nghiệm trên khoảng ( −1;1) .

Lời giải

 f (0) = 1

Vì ta có:  f (1) = −1.
 f (2) = 15

Câu 114: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng ( 0;1)

Page 37
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

B. ( x − 1) − x 7 − 2 =
5
A. 2 x 2 − 3 x + 4 =0. 0.
C. 3 x 4 − 4 x 2 + 5 =0. D. 3 x 2017 − 8 x + 4 =0.
Lời giải

Xét hàm số f ( x=
) 3x 2017 − 8 x + 4 .
Hàm số liên tục trên đoạn [ 0;1] và f ( 0 ) . f (1=
) 4. ( −1) = −4 ⇒ f ( 0 ) . f (1) < 0 .
Vậy phương trình 3 x 2017 − 8 x + 4 =0 có nghiệm trong khoảng ( 0;1) .
Câu 115: Cho phương trình 4 x 4 + 2 x 2 − x − 3 =0 (1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
B. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
C. Phương trình (1) có đúng hai nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng ( −1;1) .
Lời giải

Xét f ( x )= 4 x 4 + 2 x 2 − x − 3= 0 trên khoảng [ −1;1] .

Ta có f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;1] .

4 , f ( 0 ) = −3 , f (1) = 2 ⇒ f ( −1) . f ( 0 ) < 0 , f (1) . f ( 0 ) < 0 .


f ( −1) =

Như vậy phương trình f ( x ) = 0 có hai nghiệm trong khoảng ( −1;1) .

Mặt khác f ′ ( x ) = 6 x3 + 4 x − 1 . Ta có f ′ ( −1) =−11 , f ′ (1) = 9 ⇒ f ′ ( −1) . f ′ (1) < 0 . Do đó


phương trình f ′ ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( −1;1) .

f ′′ ( x=
) 18 x 2 + 4 > 0 với ∀x ∈ ( −1;1) nên f ′ ( x ) là hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) ⇒
phương trình f ′ ( x ) = 0 có duy nhất nghiệm trên khoảng ( −1;1) . Do đó f ( x ) = 0 có tối đa hai
nghiệm trên khoảng ( −1;1) .

Vậy phương trình (1) có đúng hai nghiệm trên khoảng ( −1;1) .

Câu 116: Phương trình 3 x5 + 5 x3 + 10 =


0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −2; −1) . B. ( −10; −2 ) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
Lời giải
Đặt f ( x ) = 3 x + 5 x + 10
5 3

f ( x ) liên tục trên  nên f ( x ) liên tục trên [ −2; −1] (1)
 f ( −2 ) =−126
Ta có: 
 f ( −1) =
2
Suy ra f ( −2 ) . f ( −1) =−126.2 =−252 < 0 ( 2 )
Từ (1) và ( 2 ) suy ra f ( x ) = 0 có nghiệm thuộc khoảng ( −2; −1) .

Page 38
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 117: Cho phương trình 2 x3 − 8 x − 1 =0 (1) . Khẳng định nào sai?
A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 .
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
D. Phương trình có nghiệm trong khoảng ( −5; −1) .
Lời giải
Hàm số f ( x ) = 2 x − 8 x − 1 liên tục trên  .
3

Do f ( −5 ) =−211, f ( −1) = 5 > 0, f ( 2 ) =−1 < 0, f ( 3=


) 29 > 0 nên phương trình có ít nhất 3
nghiệm trên ( −5; −1) , ( −1; 2 ) , ( 2;3) . Mà phương trình bậc ba có tối đa 3 nghiệm nên phương
trình có đúng 3 nghiệm trên  . Do đó C sai.

Câu 118: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và thỏa mãn f ( a ) = b , f ( b ) = a với a, b > 0 ,
a ≠ b . Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng ( a; b ) .
A. f ( x ) = 0 . B. f ( x ) = x . C. f ( x ) = − x . D. f ( x ) = a .
Lời giải
số y f ( x ) − x liên tục trên đoạn [ a; b ] .
Hàm =

 f ( a ) − a   f ( b ) − b  = − (a − b) < 0 .
2
( b − a )( a − b ) =
Suy ra: phương trình f ( x ) = x có nghiệm trên khoảng ( a; b ) .
−8 + 4a − 2b + c > 0
Câu 119: Cho số thực a , b , c thỏa mãn  . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8 + 4a + 2b + c < 0
y = x3 + ax 2 + bx + c và trục Ox là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

 f ( 2 ) = 8 + 4a + 2b + c < 0
Đặt f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c . Khi đó 
 f ( −2 ) =−8 + 4a − 2b + c > 0
f ( x ) là hàm đa thức liên tục trên  .
 f ( 2 ) < 0
 ⇒ f ( −2 ) . f ( 2 ) < 0 ⇒ đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục Ox tại ít nhất một điểm
 f ( −2 ) > 0
trong khoảng ( −2; 2 ) .
 f ( 2 ) < 0
 ⇒ đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong khoảng
 xlim f ( x ) = +∞
→+∞

( 2; + ∞ ) .
 f ( −2 ) > 0
 ⇒ đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong khoảng
 xlim f ( x ) = −∞
→−∞

( −∞ ; − 2 ) .
Mà hàm số f ( x ) là hàm bậc ba nên đồ thị của nó cắt trục Ox tối đa tại 3 điểm.

Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vậy đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục Ox tại đúng 3 điểm.


a + c > b + 1
Câu 120: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a + b + c + 1 < 0
y = x3 + ax 2 + bx + c và trục Ox .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên  và số giao điểm của
đồ thị hàm số với trục Ox nhiều nhất là 3 .

Theo đề bài ta có lim y = −∞ , lim y = +∞


x →−∞ x →+∞

y ( −1) = a + c − b − 1 > 0 , y (1) = a + b + c + 1 < 0 ,

Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng ( −∞; −1) , ( −1;1) , (1; +∞ ) .

Từ đó suy ra số giao điểm cần tìm là 3 .

Page 40
Sưu tầm và biên soạn

You might also like