Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Ôn Tập

Bài 1

Tính hệ số cấp nhiệt của nước được đun nóng trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm gồm
các ống có đường kính 42 x2 mm. Nước được đun nóng từ nhiệt độ 300C đến 950C, nước
chảy trong các ống với lưu lượng 2 kg/s. Ở nhiêt độ trung bình thông số vật lý của nước
như sau: khối lượng riêng ρ = 986 kg/m3; độ nhớt động lực μ = 0,5064*10-3 N.s/m2; hệ số
dẫn nhiệt λ = 0,65 W/m.K; nhiệt dung riêng c = 4184 J/kg.độ. Phương trình chuẩn số Nu
Pr 0,25
tuân theo phương trình hàm mũ sau: Nu = 0, 021Re0,8 Pr 0,43 ( ) . Trong đó PrT = 1,85
PrT
Biết số ống là 10 ống
Bài 2

Anh (Chị) hãy xác định hiệu số nhiệt độ trung bình (Δttb) trong hai
trường hợp ngược chiều (Δttbnc) và xuôi chiều (Δttbxc). Biết nhiệt độ vào
và ra của dòng nóng là 190oC và 80oC; nhiệt độ vào và ra của dòng lạnh
là 20oC và 70oC.
Bài 3
Thiết bị ngưng tụ hoàn toàn hỗn hợp hơi alcol etylic- nước bay lên từ đỉnh tháp chưng luyện
năng suất G1= 1607,9 kg/h bằng nước lạnh có nhiệt độ vào 25oC và nhiệt độ ra 45oC; hỗn hợp hơi
etylic-nước ngưng tụ ở nhiệt độ không đổi 78,5oC.

Anh (Chị) hãy xác định:

a) Hiệu số nhiệt độ trung bình (Δttb).


b) Lượng nhiệt trao đổi (Q). Biết ẩn nhiệt ngưng tụ của hỗn hợp hơi etylic-nước r=939000J/kg
c) Lượng nước lạnh cần sử dụng (G2). Biết nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ trung bình là
C=4172,3 J/kg.độ.
d) Hệ số truyền nhiệt chung (K). Biết hệ số cấp nhiệt đối lưu phía nước là 1460W/m2.độ; hệ số
cấp nhiệt đối lưu phía hơi etylic-nước là 6192 W/m2.độ; ống truyền nhiệt có bề dày 2.5mm và
hệ số dẫn nhiệt λ=16.85 W/m.oC.
Bài 4
Cần làm lạnh 3600 kg/h ethanol từ nhiệt độ 780C xuống 400C trong thiết
bị trao đổi nhiệt ngược chiều có bề mặt truyền nhiệt là F = 6 m2. Dùng
nước để làm lạnh có nhiệt độ ban đầu là t2đ =250C, nhiệt độ nước ra là
t2c= 450C. Nhiệt dung riêng của ethanol ở nhiệt độ trung bình C1= 2970
J/kg.độ; nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ trung bình là C2=4181
J/kg.độ.
a) Xác định hiệu số nhiệt độ trung bình Δttb , 0C.
b)Xác định nhiệt tải của thiết bị Q, W.
c) Xác định hệ số truyền nhiệt chung K, W/m2K.
d)Xác định lượng nước lạnh tiêu tốn G2, kg/s.
Bài 5
Thiết bị trao đổi nhiệt ống xoắn dùng để ngưng tụ hoàn toàn hỗn hợp hơi etylic- nước năng suất theo pha lỏng ngưng tụ G1= 2
m3/h bằng nước lạnh có nhiệt độ vào 25oC và ra là 45oC; hỗn hợp hơi etylic-nước ngưng tụ ở nhiệt độ không đổi 78,5oC. Biết ẩn
nhiệt ngưng tụ của hỗn hợp hơi etylic-nước r = 939 kJ/kg; khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng etylic- nước ngưng tụ là ρ1 = 807
kg/m3; nhiệt dung riêng của nước làm lạnh ở nhiệt độ trung bình là C2=4,1723 kJ/kg.độ. Hệ số cấp nhiệt đối lưu phía nước lạnh là
α2 = 1460W/m2.độ; hệ số cấp nhiệt đối lưu phía hơi etylic-nước là α1 = 6192 W/m2.độ; ống truyền nhiệt có đường kính 21x2,5mm
và hệ số dẫn nhiệt λt=16,85 W/m.oC.
Yêu cầu:
a. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ hai dòng lưu chất trên giản đồ. Xác định hiệu số nhiệt độ trung bình Δttb, 0C.
b. Xác định lượng nhiệt trao đổi Q, W.
c. Xác định lượng nước lạnh cần sử dụng G2, kg/s.
d. Xác định hệ số truyền nhiệt chung K, W/m2.K.
e. Xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt F, m2.
f. Xác định chiều dài ống xoắn truyền nhiệt L, m.
Bài 6
Nước được gia nhiệt đi trong ống có đường kính d = 27mm, nhiệt độ bề mặt ống
bằng dòng lưu chất có nhiệt độ không đổi 1100C đi ngoài. Nhiệt độ nước vào và
nước ra là 50oC và 90oC, vận tốc nước trong ống là 1,6 m/s.
Xác định:
a. Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của nước trong ống
b. Lượng nhiệt trao đổi
c. Chiều dài cần thiết của ống trao đổi nhiệt. Biết hệ số truyền nhiệt chung
K=5000W/m2.độ
Cho biết tính chất vật lý của nước ở 70oC như sau: hệ số dẫn nhiệt 0,668 W/m.K;
nhiệt dung riêng 4,187 kJ/kg.độ; độ nhớt động học 0,415.10-6 m2/s; khối lượng
riêng 977,8kg/m3; Prw=1.6; Phương trình chuẩn số
Nu=0,021*Re0.8*Pr0.43*(Pr/Prw)0.25.
Bài 7
Cần làm bốc hơi bao nhiêu nước khỏi 1500 kg dung dịch KCl để
nâng nồng độ của nó từ 8% lên 30% (khối lượng)?
Bài 8
Xác định tổn thất nhiệt độ do nồng độ (Δ’) và tổn thất nhiệt độ do áp suất thuỷ tĩnh
(Δ’’) khi đun bốc hơi dung dịch CaCl2 20% có khối lượng riêng 1100 kg/m3. Biết
chiều cao mức dung dịch lúc đầu là 1m. Độ chân không trong thiết bị là 0.6 at.
Nhiệt độ sôi cuả dung dịch này ở áp suất thường là 1050C.
Tính chất của hơi nước bão hoà cho bảng sau:

T(0C 80 85 90 95 100 105 110 115 120


)

P(at) 0.483 0.59 0.715 0.862 1.033 1.232 1.461 1.724 2.025
Bài 9
Một thiết bị cô đặc dùng để cô đặc DD NaOH từ 10%mol lên 30%mol với năng suất sản phẩm là
3600 kg/h. Hỗn hợp đầu trước khi đưa vào tháp được gia nhiệt đến nhiệt độ sôi.

Câu 1: Tính lưu lượng khối lượng nhập liệu


Câu 2 : Thiết bị trao đổi nhiệt dùng để đun sôi dòng nhập liệu của thiết bị cô đặc trên từ nhiệt
độ 250C lên nhiệt độ sôi 1030C, nhiệt dung riêng của dòng nhập liệu ở nhiệt độ trung bình Cp2
= 3875 J/kg.độ. Thiết bị đun nóng bằng hơi bão hòa ẩm φ =85% ngưng tụ ở 1200C
a. Tính nhiệt tải của thiết bị trao đổi nhiệt, Q, W?
b. Tính lưu lượng nước ngưng tụ G1, kg/s. Biết ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi nước ở 1200C là r =
2202 kJ/kg.
c. Tính hiệu số nhiệt độ trung bình của thiết bị trao đổi nhiệt, Δttb, 0C?

You might also like