Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2020- 2021


Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
MA TRẬN
Cấp độ nhận thức
NỘI
Vận dụng Vận dụng CỘNG
DUNG Nhận biết Thông hiểu
thấp cao
KIỂM
TN TL TN TL TN TL TN TL
TRA
KQ KQ KQ KQ
Truyền - Mô tả được - Tính toán
và biến cấu tạo của được tỉ số
đổi một số cơ cấu truyền của
chuyển truyền động các bộ truyền
động động
Số câu 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 0,25đ 1,0 đ 1,25đ
Tỉ lệ % 2,5% 10% 12,5%
- Trình bày - Thực hiện
được khái quát được việc tách
về sản xuất điện nạn nhân ra
năng từ các nhà khỏi nguồn
An toàn
máy điện điện
điện
- Trình bày các
nguyên nhân
gây ra tai nạn
điện
Số câu 1 câu 2 câu 3 câu
Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ
Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5%
Đồ dùng - Giải thích cấu - Định nghĩa - Giáo dục cho
điện gia tạo của đèn được vật liệu học sinh có ý
đình huỳnh quang dẫn điện, vật thức tiết kiệm
- Trình bày liệu cách điện điện năng
được căn cứ và vật liệu dẫn trong sinh
phân loại đèn từ hoạt, học tập
điện - Phân tích
- Phân tích được được ý nghĩa
lõi thép, dây của việc tiết
quấn và vỏ máy kiệm điện năng
biến áp
- Trình bày
được các khái
niệm cơ bản
trong sử dụng
hợp lí, tiết kiệm
điện năng
- Trình bày
được cách sử
dụng của động
cơ điện một
pha, quạt điện
Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu
Số điểm 1,0đ 2,5đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ 5,5đ
Tỉ lệ % 10% 25% 2,5% 2,5% 15% 55%
Mạng - Trình bày - Phân tích - Mô tả, giải
điện được khái niệm được cấu tạo, thích được
trong lưới điện quốc nguyên lí làm công dụng các
nhà gia, mạng điện việc và cách sử thiết bị đóng
trong nhà dụng các thiết cắt và lấy điện
bị đóng cắt và
lấy điện

Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu


Số điểm 0,25đ 2,0đ 0,25đ 2,5đ
Tỉ lệ % 2% 20% 2,5% 25%
TS câu 7 câu 5 câu 3 câu 1 câu 16 câu
TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NH: 2020 - 2021
Tên: Môn: Công nghệ - 8
Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01

Điểm: Lời phê:

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - (Thời gian làm bài 15 phút)


Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Mạng điện trong nhà có điện áp:
A. 110V B. 220V C. 200V D. 280V
Câu 2: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện người ta dùng:
A. Công tắc điện, cầu dao B. Cầu chì, công tắc điện
C. Cầu dao, ổ cắm điện D. Ổ cắm điện, phích cắm điện
Câu 3: Cấu tạo của truyền động ma sát (truyền động đai) gồm các bộ phận chính:
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây xích
C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn D. Bánh bị dẫn, dây đai
Câu 4: Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm các bộ phận chính:
A. Ống thủy tinh, sợi đốt B. Ống thủy tinh, điện cực
C. Sợi đốt, bóng thủy tinh D. Điện cực, đuôi đèn
Câu 5: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. 17 giờ ÷ 22 giờ B. 20 giờ ÷ 23 giờ
C. 19 giờ ÷ 23 giờ D. 18 giờ ÷ 22 giờ
Câu 6: Khi phát hiện một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện thì chúng ta
phải:
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
B. Chạy đi gọi người khác đến cứu
C. Rút phích cắm điện, cầu dao hay aptomat
D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh
Câu 7: Đèn ống huỳnh quang tiết kiệm điện hơn so với đèn sợi đốt vì:
A. Giá thành cao B. Hiệu suất phát quang cao
C. Có nhiều bộ phận D. Có ánh sáng màu trắng
Câu 8: Vật liệu cách điện là các vật liệu:
A. Cao su, thủy tinh, sành sứ B. Đồng, nhôm, kẽm
C. Thép kĩ thuật điện, anico D. Nhôm, thép cao su, mica
Câu 9: Nhà máy thủy điện biến đổi năng lượng gì thành điện năng?
A. Nhiệt năng của than, khí đốt B. Năng lượng mặt trời
C. Thủy năng của dòng nước D. Năng lượng nguyên tử
Câu 10: Sợi đốt của đèn được làm bằng vật liệu:
A. Vonfram B. Thủy tinh
C. Niken crom D. Thép kĩ thuật điện
Câu 11: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm các bộ phận:
A. Stato, roto, vỏ máy B. Lõi thép, dây quấn, vỏ máy
C. Lõi thép, roto, stato D. Vỏ máy, roto, lõi thép
Câu 12: Đồng là vật liệu dẫn điện tốt là vì:
A. Có điện trở suất nhỏ B. Có điện trở suất lớn
C. Có điện trở suất rất lớn D. Dẫn từ rất tốt

--------Hết phần trắc nghiệm--------


TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NH: 2020 - 2021
Tên: Môn: Công nghệ - 8
Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02

Điểm: Lời phê:

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - (Thời gian làm bài 15 phút)


Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Đồng là vật liệu dẫn điện tốt là vì:
A. Có điện trở suất rất lớn B. Có điện trở suất lớn
C. Có điện trở suất nhỏ D. Dẫn từ rất tốt
Câu 2: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện người ta dùng:
A. Công tắc điện, cầu dao B. Ổ cắm điện, phích cắm điện
C. Cầu dao, ổ cắm điện D. Cầu chì, công tắc điện
Câu 3: Đèn ống huỳnh quang tiết kiệm điện hơn so với đèn sợi đốt vì:
A. Giá thành cao B. Có nhiều bộ phận
C. Hiệu suất phát quang cao D. Có ánh sáng màu trắng
Câu 4: Cấu tạo của truyền động ma sát (truyền động đai) gồm các bộ phận chính:
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây xích B. Bánh bị dẫn, dây đai
C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai
Câu 5: Nhà máy thủy điện biến đổi năng lượng gì thành điện năng?
A. Thủy năng của dòng nước B. Năng lượng mặt trời
C. Nhiệt năng của than, khí đốt D. Năng lượng nguyên tử
Câu 6: Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm các bộ phận chính:
A. Ống thủy tinh, sợi đốt B. Điện cực, đuôi đèn
C. Sợi đốt, bóng thủy tinh D. Ống thủy tinh, điện cực
Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. 17 giờ ÷ 22 giờ B. 18 giờ ÷ 22 giờ
C. 19 giờ ÷ 23 giờ D. 20 giờ ÷ 23 giờ
Câu 8: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm các bộ phận:
A. Lõi thép, dây quấn, vỏ máy B. Stato, roto, vỏ máy
C. Lõi thép, roto, stato D. Vỏ máy, roto, lõi thép
Câu 9: Khi phát hiện một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện thì chúng ta
phải:
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện
B. Chạy đi gọi người khác đến cứu
C. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh
D. Rút phích cắm điện, cầu dao hay aptomat
Câu 10: Mạng điện trong nhà có điện áp:
A. 110V B. 200V C. 280V D. 220V
Câu 11: Vật liệu cách điện là các vật liệu:
A. Đồng, nhôm, kẽm B. Cao su, thủy tinh, sành sứ
C. Thép kĩ thuật điện, anico D. Nhôm, thép cao su, mica
Câu 12: Sợi đốt của đèn được làm bằng vật liệu:
A. Thủy tinh B. Niken crom C. Vonfram D. Thép kĩ thuật điện
--------Hết phần trắc nghiệm--------
II. TỰ LUẬN (7 điểm) - (Thời gian làm bài 30 phút)
Câu 1: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần chú ý điều gì? (2,5 điểm)
Câu 2: Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? (2,0 điểm)
Câu 3: Theo em có các biện pháp nào để sử dụng hợp lí điện năng? (1,5 điểm)
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết
chi tiết nào quay nhanh hơn? (1,0 điểm)
--------Hết--------

B. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã đề 01
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D A B D C B A C A B A

Mã đề 02
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B C D A D B A D D B C

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)


Câu 1: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần chú ý điều gì? (2,5 điểm)
- Điện áp đưa vào động cơ không được vượt quá điện áp định mức (0,5đ)
- Không để động cơ làm việc quá công suất định mức (0,5đ)
- Cần kiểm tra và tra dầu mỡ (0,5đ)
- Để động cơ khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, ít bụi (0,5đ)
- Động cơ mới mua hay đã lâu không sử dụng, khi sử dụng phải dùng bút thử điện
kiểm tra có rò ra vỏ hay không. (0,5đ)
Câu 2: Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? (2,0 điểm)
- Cấu tạo: gồm có:
+ Vỏ: làm bằng nhựa cách điện (0,5đ)
+ Cực động, cực tĩnh: làm bằng đồng, nhôm (0,5đ)
- Nguyên lí làm việc: Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch
(0,5đ). Khi cực cắt công tắc cực động tách ra khỏi cực tĩnh làm hở mạch (0,5đ)
Câu 3: Theo em có các biện pháp nào để sử dụng hợp lí điện năng? (1,5 điểm)
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm (0,5đ)
- Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng (0,5đ)
- Không sử dụng lãng phí điện năng (0,5đ)
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết
chi tiết nào quay nhanh hơn? (1,0 điểm)
Ta có: i = = = = 2,5 (0,5đ)
Vậy đĩa líp của xe đạp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần (0,5đ)

Định Thủy, ngày 19 tháng 4 năm 2021


TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI BIÊN SOẠN

Bùi Thanh Hùng Trần Thị Bé Sáu

HIỆU TRƯỞNG

Ngô Văn Trà

ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA HỌC KÌ II


Năm học: 2020- 2021
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
MA TRẬN
Cấp độ nhận thức
CỘNG
NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
thấp cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
DUNG
KQ KQ KQ KQ
KIỂM
- Mô tả cấu tạo - Giải thích
Truyền
và nguyên lí làm nguyên lí làm
và biến
việc của các cơ việc của các cơ
đổi
cấu truyền và cấu truyền
chuyển
biến đổi chuyển động
động
động
Số câu 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm 0,25đ 1,5đ 1,75đ
Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5%
- Trình bày được - Trình bày các
khái quát về sản nguyên nhân gây
xuất điện năng ra tai nạn điện
An toàn từ các nhà máy - Giải thích công
điện điện dụng và cấu tạo
của các dụng cụ
bảo vệ an toàn
điện
Số câu 1 câu 2 câu 3 câu
Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ
Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5%
Đồ dùng - Định nghĩa - Phân tích đặc - Giải thích - Tính toán
điện gia được vật liệu điểm của đèn được đặc điểm được điện
đình dẫn điện, vật huỳnh quang của đèn sợi đốt năng tiêu
liệu cách điện và - Phân tích được thụ của các
vật liệu dẫn từ cấu tạo và đồ dùng
- Trình bày được nguyên lí làm điện trong
cấu tạo của động việc của bàn là gia đình
cơ điện một pha, điện
quạt điện - Trình bày được
- Giải thích được ý nghĩa của việc
chức năng, tiết kiệm điện
nhiệm vụ của năng
máy biến áp
Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu
Số điểm 0,75đ 0,5đ 2,0đ 0,25đ 1,0đ 4,5đ
Tỉ lệ % 7,5% 5% 20% 2,5% 10% 45%
Mạng - Mô tả, giải - Mô tả được
điện thích được yêu đặc điểm của
trong cầu của mạng mạng điện
nhà điện trong nhà trong nhà

Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu


Số điểm 0,25đ 2,5đ 0,25đ 3,0đ
Tỉ lệ % 2,5% 25% 2,5% 30%
TS câu 7 câu 5 câu 3 câu 1 câu 16 câu
TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NH: 2020 - 2021
Tên: Môn: Công nghệ - 8
Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01

Điểm: Lời phê:

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - (Thời gian làm bài 15 phút)


Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Đèn sợi đốt dùng để chiếu sáng sẽ không tiết kiệm điện vì:
A. Giá thành thấp B. Tuổi thọ thấp
C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 2: Đèn ống huỳnh quang có nhược điểm:
A. Ánh sáng liên tục, không tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao, không tiết kiện điện
C. Hiện tượng nhấp nháy, cần chấn lưu D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
Câu 3: Cấu tạo của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay quay –
con trượt) gồm có các bộ phận:
A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai
C. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích
Câu 4: Bộ phận quan trọng của bàn là điện là:
A. Dây đốt nóng B. Đế bàn là điện C. Vỏ bàn là điện D. Nắp bàn là điện
Câu 5: Đồ dùng loại điện - cơ dùng để biến đổi:
A. Dòng điện xoay chiều B. Điện năng thành cơ năng
C. Điện năng thành nhiệt năng D. Điện năng thành quang năng
Câu 6: Vật liệu cách điện là vật liệu:
A. Cho dòng điện chạy qua B. Không cho dòng điện chạy qua
C. Mà đường sức từ trường chạy qua D. Cho và không cho dòng điện chạy qua
Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện là:
A. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện
B. Nối đất các đồ dùng điện dễ bị rò điện
C. Kiểm tra các đồ dùng điện trước khi sử dụng
D. Sửa chữa điện không cắt điện
Câu 8: Nhà máy nhiệt điện biến đổi năng lượng gì thành điện năng?
A. Nhiệt năng của than, khí đốt B. Năng lượng nguyên tử
C. Thủy năng của dòng nước D. Năng lượng mặt trời
Câu 9: Điện cực của đèn huỳnh quang được làm bằng vật liệu:
A. Vonfram B. Niken crom C. Thủy tinh D. Thép kĩ thuật điện
Câu 10: Để đóng cắt mạch điện người ta dùng các thiết bị:
A. Cầu chì, công tắc điện B. Công tắc điện, cầu dao
C. Cầu dao, ổ cắm điện D. Ổ cắm điện, phích cắm điện
Câu 11: Thiết bị điện nào dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha?
A. Bàn là điện B. Quạt máy C. Máy biến áp D. Đèn huỳnh quang
Câu 12: Đồ dùng điện có điện áp phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà là:
A. Quạt điện: 110V - 30W B. Bàn là điện: 220V - 300W
C. Nồi cơm điện: 110V - 300W D. Bóng đèn: 12V - 3W

--------Hết phần trắc nghiệm--------

TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NH: 2020 - 2021
Tên: Môn: Công nghệ - 8
Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02

Điểm: Lời phê:

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - (Thời gian làm bài 15 phút)


Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Vật liệu cách điện là vật liệu:
A. Không cho dòng điện chạy qua B. Cho dòng điện chạy qua
C. Mà đường sức từ trường chạy qua D. Cho và không cho dòng điện chạy qua
Câu 2: Cấu tạo của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay quay –
con trượt) gồm có các bộ phận:
A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai
C. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích
Câu 3: Thiết bị điện nào dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha?
A. Đèn huỳnh quang B. Quạt máy C. Bàn là điện D. Máy biến áp
Câu 4: Bộ phận quan trọng của bàn là điện là:
A. Dây đốt nóng B. Đế bàn là điện C. Vỏ bàn là điện D. Nắp bàn là điện
Câu 5: Đồ dùng điện có điện áp phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà là:
A. Quạt điện: 110V - 30W B. Bàn là điện: 220V - 300W
C. Nồi cơm điện: 110V - 300W D. Bóng đèn: 12V - 3W
Câu 6: Đồ dùng loại điện - cơ dùng để biến đổi:
A. Dòng điện xoay chiều B. Điện năng thành quang năng
C. Điện năng thành cơ năng D. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện là:
A. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện
B. Sửa chữa điện không cắt điện
C. Kiểm tra các đồ dùng điện trước khi sử dụng
D. Nối đất các đồ dùng điện dễ bị rò điện
Câu 8: Nhà máy nhiệt điện biến đổi năng lượng gì thành điện năng?
A. Nhiệt năng của than, khí đốt B. Năng lượng nguyên tử
C. Năng lượng mặt trời D. Thủy năng của dòng nước
Câu 9: Đèn ống huỳnh quang có nhược điểm:
A. Ánh sáng liên tục, không tiết kiệm điện B. Tuổi thọ cao, không tiết kiện điện
C. Hiện tượng nhấp nháy, cần chấn lưu D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
Câu 10: Điện cực của đèn huỳnh quang được làm bằng vật liệu:
A. Vonfram B. Niken crom C. Thủy tinh D. Thép kĩ thuật điện
Câu 11: Đèn sợi đốt dùng để chiếu sáng sẽ không tiết kiệm điện vì:
A. Giá thành thấp B. Tuổi thọ thấp
C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 12: Để đóng cắt mạch điện người ta dùng các thiết bị:
A. Cầu chì, công tắc điện B. Công tắc điện, cầu dao
C. Cầu dao, ổ cắm điện D. Ổ cắm điện, phích cắm điện

--------Hết phần trắc nghiệm--------

II. TỰ LUẬN (7 điểm) - (Thời gian làm bài 30 phút)


Câu 1: Trình bày những yêu cầu của mạng điện trong nhà? (2,5 điểm)
Câu 2: Tiết kiệm điện năng có ý nghĩa gì cho gia đình, xã hội và môi trường? (2,0 điểm)
Câu 3: Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay? Lập công thức tính tỉ
số truyền của các bộ truyền động? (1,5 điểm)
Câu 4: Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V – 40W trong một tháng (30 ngày),
mỗi ngày bật đèn 4 giờ. (1,0 điểm)
--------Hết--------
B. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã đề 01
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C C A B B D A A B C B

Mã đề 02
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C D A B C B A C A D B
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Trình bày những yêu cầu của mạng điện trong nhà? (2,5 điểm)
- Đảm bảo đủ cung cấp điện cho ngôi nhà (0,75đ)
- Đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà (0,75đ)
- Dễ dàng sửa chữa, kiểm tra (0,5đ)
- Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp (0,5đ)
Câu 2: Tiết kiệm điện năng có ý nghĩa gì cho gia đình, xã hội và môi trường? (2,0 điểm)
- Tiết kiệm tiền điện mà gia đình phải trả (0,5đ)
- Làm tăng tuổi thọ của các đồ dùng điện (0,5đ)
- Giảm bớt chi phí để xây dựng các nhà máy sản xuất điện năng (0,5đ)
- Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. (0,25đ)
- Giảm bớt khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên (0,25đ)
Câu 3: Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay? Lập công thức tính tỉ
số truyền của các bộ truyền động? (1,5 điểm)
- Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là i (0,75đ)
- Công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động:
i = = = = (0,75đ)
Câu 4: Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V – 40W trong một tháng (30 ngày),
mỗi ngày bật đèn 4 giờ. (1,0 điểm)
Ta có: A = P x t = 40 x 4x30 = 4800 Wh (1,0đ)
Định Thủy, ngày 19 tháng 4 năm 2021
TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI BIÊN SOẠN

Bùi Thanh Hùng Trần Thị Bé Sáu

HIỆU TRƯỞNG

Ngô Văn Trà

You might also like