Professional Documents
Culture Documents
N3-31.10
N3-31.10
nhóm máu
hồ とんでいる:bay nhảy
cảng sóng
báo lại
はこんで
trung bình
しょうがくきん:học bổng
cung cấp
りょう
biểu thị
nhạc cụ
けいたいでんわ
thiếu sót
kẻ line
かぞく しあわせ
cầu mong
あじ かおり:hương thơm
こうどう:hành động
えんそう:biểu diễn こうえん:diễn thuyết かつどう:hoạt động
こうつうじこ:tai nạn giao thông おうだんほどう:đường dành cho người đi bộ
yamamoto とくい
たんき:nóng nảy
おこります:giận なきます しんぱいします
きかい:cơ hội
しゅうり:sửa chữa
cãi nhau あやまって:xin lỗi
いしゃ
さいきん
あたたかい
しゅるい:loại
しめきり:hạn cuối
つぎ さきに
さびしい:buồn
せんしゅ むかって:hướng tới
luộc
あつい おふろ なべ:chảo,xoong
やさい
じゅうたい:kẹt xe
せつめい
ついたん ほんや
ぎゅうにゅう
よこ:bên cạnh
có ở
いしゃ ねつ むり:quá sức
さいふ:ví のこって:còn
りょうりばんぐみ:cooking show
つま:vợ tôi
はなしあい:bàn bạc
かれのかくえ:tranh anh ấy vẽ
しんじられ
みている
テレビ を ひと
おくれて
3 4 2 1
けんせつこうじ:thi công xây dựng よてい はんとし おわる
おくるあいて:người nhận たのしい
2 4 3 1
かんがえ
えらぶ:chọn
きょうしつ đa dạng,phong phú きそ:căn bản
4 3 1 2
phù hợp
はじめてならうかた:người bắt đầu なれる:làm quen きほんてき:cơ bản
không khí lạnh không khí nóng
2 1 4 3
つめたいくうき:không khí lạnh đi xuống dưới của căn phòng
いか:sau đây
すてかた
わけて:phân chia
はじめて
cảm thấy
とどいた
nakayama natsuko し:thành phố ゆうしょうして:vô địch さんい|いない ぜんこく:toàn quốc
おうえん けん:tỉnh
うんどうこうえん:công viên thể thao
おこなわれます
とうじつ:hôm đó しょくじかい:tụ tập,tổ chức ăn uống さんか
tamura
おうえん
いっしょに
どく:có hại
おくばりします:phân phát
しゅうりょうご:sau khi kết thúc
み:thân
ひつよう わらって:cười
tôi không nghĩ như vậy
こうか:đắt
かんけい:liên quan
かこまれる: じんこう:
しぜん:tự nhiên được bao quanh うつくしい:đẹp dân số げんしょう:giảm
だいとかい:thành phố lớn あきや じゅうぶん:đầy đủ,tiện nghi
trang chủ ぜんこく:toàn quốc しょうかい あきや:nhà hoang
そうだん うけ なおし
しょうかい はんとし うつって:chuyển ひっこして:chuyển nhà はたけ:ruộng やさい
いがい:ngoài たとえば
けっか
ほうほう:phương pháp いい ほうほう
こんご:từ nay,sau này つづけ
つたわらない:không tiếp tục
ふうふ:vợ chồng
むかえる
こんど むすこ:son cố gắng かたづけ:dọn dẹp いがい:ngạc nhiên むずかしかった
きいろいくつ:
たとえば đôi giày màu vàng むすこ はじめてはいた|くつ: なつかしく:hoài niệm
かたりあえ:tâm sự
まにあわなく:không kịp いや:khó chịu
のこして:để lại
そうだん はじめ
かまわない:không sao mọi thứ
cố gắng
じゅんび
なんまい:mấy tờ
もくてき:mục đích
nakaike|てつどう|のり|ほうだい:đi
các đường ray nakaike không giới hạn しょうかい
しはつ:chuyến しゅうてん:
nakaike|てつどうののり|ほうだい tàu đầu tiên harayama ga cuối tất cả mọi thứ おり:xuống
いか しゅるい:loại ようい:chuẩn bị
おうえん:hỗ trợ
まんぞく:hài lòng おやこ でかけ
とくちょう:đặc điểm
りょうきん:tiền phí liên quan かつどう:hoạt động
đặc trưng
いじょう:trên りよう:sử dụng
りよう|かのう|ようび:thứ じょうしゃ:lên xe
(ngày) có thể sử dụng
もうしこみしょ:
とうじつ:hôm かくえき:từng ga ぜんじつ:ngày trước đó じむしょ register paper
こうにゅう:mua (vé)
しどうしゃ
えんそく:tham quan,dã ngoại つうがく:go to school
おこさま:children むりょう:miễn phí ひつよう