Professional Documents
Culture Documents
BAI TAP EXCEL_CB
BAI TAP EXCEL_CB
Tổng =SUM(Vùng)
Tích của các số =PRODUCT(Giá trị 1, giá trị 2,…)
Tính lũy thừa =POWER(Giá trị cần tính lũy thừa, số mũ)
Nhỏ nhất =MIN(Vùng)
Lớn nhất =MAX(Vùng)
TBC =AVERAGE(Vùng)
Làm tròn số =ROUND(số làm tròn, số chữ số làm tròn)
Lấy phần nguyên =INT(số thực)
Chia lấy dư =MOD(số bị chia, số chia)
Xếp hạng =RANK(Giá trị, Vùng so sánh_F4, Kiểu xếp hạng)
NHÓM HÀM ĐIỀU KIỆN VÀ LOGIC
Nếu…thì…ngược lại… =IF(Điều kiện, Giá trị 1, Giá trị 2)
Và AND(đk1, đk2,…, đkN)
Hoặc OR(đk1, đk2, …, đkN)
NHÓM HÀM THỐNG KÊ
Đếm ô dữ liệu số =COUNT(Vùng đếm)
Đếm ô chứa dữ liệu =COUNTA(Vùng đếm)
Đếm có điều kiện =COUNTIF(Vùng đếm, Điều kiện đếm)
Tổng có điều kiện =SUMIF(Vùng tìm, Điều kiện, Vùng tính tổng)
TBC có điều kiện =AVERAGEIF(Vùng tìm kiếm, điều kiện, Vùng tính TBC)
NHÓM HÀM TÌM KIẾM, TRA CỨU
Tra cứu dọc =VLOOKUP(Giá trị, Vùng tìm, TT Cột cần lấy, 0)
Tra cứu ngang =HLOOKUP(Giá trị, Vùng tìm, TT hàng cần lấy, 0)
NHÓM HÀM TEXT
Cắt trái N ký tự =LEFT(Text, N)
Cắt phải N ký tự =RIGHT(Text, N)
Cắt giữa =MID(Text, Vị trí, N)
Độ dài =LEN(Text)
Nối 2 text &
Đổi chữ số thành số =VALUE(số ở dạng chuỗi)
NHÓM HÀM DATE
Ngày =DAY(ngày tháng)
Tháng =MONTH(ngày tháng)
Năm =YEAR(ngày tháng)
Ngày hệ thống =TODAY()
MỘT SỐ CHÚ Ý
* Địa chỉ tuyệt đối: F4
* Chữ phải đặt trong cặp dấu "…"
* Gõ '1 để biến số 1 thành chữ số 1
Ký tự đại diện: *
Soạn thảo - Định dạng bảng tính
ạng bảng tính theo mẫu
Soạn thảo bảng
lưu ban
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
GIỚI SỐ NGÀY
STT HỌ TÊN HSL LƯƠNG
TÍNH CON CÔNG
1 Nguyễn Văn Long Nam 1 2.1 15 2205000
2 Trần Thanh Tùng Nam 2 2.34 26 2457000
3 Ngô Thị Hoa Nữ 0 1.78 20 1869000
4 Lê Mỹ Lệ Nữ 3 3.66 25 3843000
5 Lê Anh Thơ Nữ 2 1.86 22 1953000
6 Nguyễn Anh Tân Nam 1 2 14 2100000
7 Hà Xuân Quảng Nam 2 1.86 21 1953000
8 Đỗ Chí Huấn Nam 0 1.92 17 2016000
9 Đào Minh Huệ Nữ 0 1.78 12 1869000
10 Nguyễn Ngọc Hùng Nam 1 2 16 2100000
11 Lê Anh Tú Nam 2 2.67 27 2803500
12 Lê Thị Viết Nữ 3 2.02 23 2121000
Tính:
LƯƠNG=HSL * Lương CB
NGOÀI GIỜ Tiêu chuẩn là 24 ngày công, mỗi ngày vượt tiêu chuẩn được thưởng 20000
PHỤ CẤP: Nếu có 2 con trở lên thì phụ cấp 100000.
Nếu giới tính nữ thì phụ cấp 70000
(Ai đủ cả 2 đk sẽ được hưởng cả 2 phụ cấp)
XẾP LOẠI: Nếu ngày công>=20 thì xếp loại A
Nếu 15<=ngày công <20 thì xếp loại B
Nếu Ngày công <15 thì xếp loại C
THƯỞNG: Nếu loại A thì thưởng 50000
Nếu loại B thì không thưởng.
Nếu loại C thì phạt 20000
TẠM ỨNG=1/5 lương (Nhưng chỉ được tạm ứng tối đa 400000)
THỰC LĨNH=LƯƠNG+PHỤ CẤP+THƯỞNG-TẠM ỨNG
Định dạng cột thực lĩnh theo kiểu tiền đồng (Vietnamese)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Lương CB: 1050000
XẾP
NGOÀI GIỜ THƯỞNG TẠM ỨNG THỰC LĨNH
PHỤ CẤP LOẠI
0 0B 0 400000 1805000
400000 100000 A 50000 400000 2207000
0 70000 B 0 373800 1565200
200000 170000 A 50000 400000 3663000
0 170000 A 50000 390600 1782400
0 0C -20000 400000 1680000
0 100000 A 50000 390600 1712400
0 0B 0 400000 1616000
0 70000 C -20000 373800 1545200
0 0B 0 400000 1700000
600000 100000 A 50000 400000 2553500
0 170000 A 50000 400000 1941000
lương/5<=400.000 TRUE
false
thưởng=A TRUE
FALSE
True 0
ngày lương <=24
FALSE (ngày lương -24)*200
FALSE 0
FALSE 0
lương/5
400,000
50,000
FALSE -20,000
(ngày lương -24)*200000
1B
0C
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG DU HỌC ÚC
MÃ SINH
STT HỌ TÊN NGÀY SINH TUỔI MÃ KHOA TÊN KHOA
VIÊN
1 TH-MN-1 Trần Thu Hà 1/25/1984 40 TH Tin học
2 TH-NT-2 Lương Thanh Tùng 6/15/1985 39 TH Tin học
3 DL-TT-4 Hoàng Thị Lan 8/13/1982 42 DL Du lịch
4 KT-MN-3 Trần Văn Linh 7/2/1990 34 KT Kế toán
5 KT-TT-3 Hoàng Hà 12/29/1984 40 KT Kế toán
6 DL-NT-2 Vương Kim Cương 4/25/1984 40 DL Du lịch
7 DL-TT-1 Trần Thanh Loan 10/10/1985 39 DL Du lịch
8 TH-MN-2 Nguyễn Văn Cương 3/5/1985 39 TH Tin học
9 KT-TT-4 Nguyễn Văn Hoà 6/9/1984 40 KT Kế toán
10 TH-NT-2 Hồ Minh Hoàng 3/2/1986 38 TH Tin học
Thực hiện các yêu cầu sau:
- Tính TUỔI của từng người
- Điền Mã khoa: 2 ký tự bên trái của mã sinh viên
- Điền Tên khoa: dựa vào mã khoa để điền tên khoa như sau: TH: Tin học; DL: Du lịch; KT: Kế toán
- Điền Khu vực: 2 ký tự giữa của mã sinh viên
- Điền Năm thứ: 1 ký tự cuối của mã SV
- Điền Ghi chú: Nếu là SV năm thứ 4 thì điền "Đi thực tập", ngược lại để trống
- Sắp danh sách có thứ tự A-Z theo Tên, nếu Tên trùng nhau thì sắp xếp theo Họ
ỌC ÚC
FALSE
mã khoa = DL TRUE Du lịch
false kế toán
đi thực tập
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 4
falsse tổng định mức * dơn giá +(tiêu thụ- tổng định mức )*1,5* đơn giá
BẢNG THEO DÕI THUÊ PHÒNG
Loại
STT Khách Ngày đến Ngày đi Số ngày Giá thuê
phòng
1 Nam A 1/1/2020 1/10/2020 9 100000
2 Hùng B 1/15/2020 1/15/2020 0 80000
3 Nam A 1/20/2020 1/25/2020 5 100000
4 Minh C 1/15/2020 1/20/2020 5 50000
5 Thanh B 1/25/2020 2/12/2020 18 80000
6 Dũng A 1/1/2020 1/30/2020 29 100000
7 Hà B 2/5/2020 2/12/2020 7 80000
8 Việt C 3/15/2020 3/17/2020 2 50000
9 Bùi A 3/25/2020 3/25/2020 0 100000
10 Thu C 4/1/2020 4/26/2020 25 50000
N, PHỤ CẤP: Dựa vào Mã phòng để tra trong Bảng phòng ban
Y TIÊU CHUẨN: Dựa vào Mã NV để tra trong Bảng nhân viên
ÀY KÝ HĐ để tính NĂM CÔNG TÁC
0000*NGÀY CÔNG * HSL
ếu Ngày công > Ngày TC thì mỗi ngày dư thưởng 100000
Lương + Thưởng + Phụ cấp
2 3 4 5
200000 300000 400000 500000