Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

NHÓM HÀM CƠ BẢN

Tổng =SUM(Vùng)
Tích của các số =PRODUCT(Giá trị 1, giá trị 2,…)
Tính lũy thừa =POWER(Giá trị cần tính lũy thừa, số mũ)
Nhỏ nhất =MIN(Vùng)
Lớn nhất =MAX(Vùng)
TBC =AVERAGE(Vùng)
Làm tròn số =ROUND(số làm tròn, số chữ số làm tròn)
Lấy phần nguyên =INT(số thực)
Chia lấy dư =MOD(số bị chia, số chia)
Xếp hạng =RANK(Giá trị, Vùng so sánh_F4, Kiểu xếp hạng)
NHÓM HÀM ĐIỀU KIỆN VÀ LOGIC
Nếu…thì…ngược lại… =IF(Điều kiện, Giá trị 1, Giá trị 2)
Và AND(đk1, đk2,…, đkN)
Hoặc OR(đk1, đk2, …, đkN)
NHÓM HÀM THỐNG KÊ
Đếm ô dữ liệu số =COUNT(Vùng đếm)
Đếm ô chứa dữ liệu =COUNTA(Vùng đếm)
Đếm có điều kiện =COUNTIF(Vùng đếm, Điều kiện đếm)
Tổng có điều kiện =SUMIF(Vùng tìm, Điều kiện, Vùng tính tổng)
TBC có điều kiện =AVERAGEIF(Vùng tìm kiếm, điều kiện, Vùng tính TBC)
NHÓM HÀM TÌM KIẾM, TRA CỨU
Tra cứu dọc =VLOOKUP(Giá trị, Vùng tìm, TT Cột cần lấy, 0)
Tra cứu ngang =HLOOKUP(Giá trị, Vùng tìm, TT hàng cần lấy, 0)
NHÓM HÀM TEXT
Cắt trái N ký tự =LEFT(Text, N)
Cắt phải N ký tự =RIGHT(Text, N)
Cắt giữa =MID(Text, Vị trí, N)
Độ dài =LEN(Text)
Nối 2 text &
Đổi chữ số thành số =VALUE(số ở dạng chuỗi)
NHÓM HÀM DATE
Ngày =DAY(ngày tháng)
Tháng =MONTH(ngày tháng)
Năm =YEAR(ngày tháng)
Ngày hệ thống =TODAY()
MỘT SỐ CHÚ Ý
* Địa chỉ tuyệt đối: F4
* Chữ phải đặt trong cặp dấu "…"
* Gõ '1 để biến số 1 thành chữ số 1
Ký tự đại diện: *
Soạn thảo - Định dạng bảng tính
ạng bảng tính theo mẫu
Soạn thảo bảng

Thực hiện các yêu cầu sau:


Soạn thảo căn chỉnh theo mẫu
Tính: THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
TIỀN THUẾ = 5% THÀNH TIỀN
VẬN CHUYỂN= 1,5% THÀNH TIỀN
TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN + TIỀN THUẾ + VẬN CHUYỂN
Định dạng các cột VẬN CHUYỂN, TỔNG CỘNG hiển thị 1 chữ số sau dấu phẩy.
ạn thảo bảng tính
Thực hiện các yêu cầu sau:
Soạn thảo căn chỉnh theo mẫu
Tính: Thanh toán=Trong giờ + Ngoài giờ * 2
TIỀN LƯƠNG=HỆ SỐ LƯƠNG * Lương cơ bản
TIỀN TIẾT = Thanh toán * Tiền lương 1 tiết
THỰC LĨNH = TIỀN LƯƠNG + TIỀN TIẾT
Định dạng cột HỆ SỐ LƯƠNG hiển thị 2 chữ số sau dấu phẩy.
Định dạng cột Tiền lương, Trợ cấp, Thực lĩnh có dấu phân tách hàng ngàn.

BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN THÁNG 2-2004


SỐ TIẾT
NGÀY HỆ SỐ TIỀN
STT HỌ VÀ TÊN
SINH LƯƠNG LƯƠNG
NGÀY HỆ SỐ TIỀN
STT HỌ VÀ TÊN Thanh
SINH Trong giờ Ngoài giờ LƯƠNG LƯƠNG
toán
1 Nguyễn Thu Hương 1/25/1984 25 8 2.34
2 Trần Trung Thành 6/15/1985 28 1 1.86
3 Nguyễn Minh Châu 8/13/1982 12 0 3.33
4 Nguyễn Linh Chi 7/2/1990 28 9 3.67
5 Lê Thu Hà 12/29/1984 25 9 4.5
6 Vũ Thị Hà 4/25/1984 8 0 6.8
7 Trần Thanh Hà 10/10/1985 24 4 1.34
8 Đàm Thanh Hà 3/5/1985 21 5 5.7
9 Trần Quốc Thanh 6/9/1984 10 0 3
10 Nguyễn Thuý Hằng 2/3/1986 28 17 1.34
Lương cơ bản
Tiền lương 1 tiết
4
TIỀN THỰC
TIẾT LĨNH
TIỀN THỰC
TIẾT LĨNH

Lương cơ bản 1450000


Tiền lương 1 tiết 72000
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Thuế VAT 10%
TÊN SỐ ĐƠN THÀNH TIỀN
STT HÀNG LƯỢNG GIÁ TIỀN THUẾ CỘNG TỶ LỆ
1 Xi mă ng 120 1000 120000 12000 132000 16%
2 Cá t 140 250 35000 3500 38500 5%
3 Gạ ch xâ y 60 450 27000 2700 29700 4%
4 Sắ t 70 1500 105000 10500 115500 14%
5 Sơn 30 3250 97500 9750 107250 13%
6 Gạ ch lá t 20 2000 40000 4000 44000 5%
7 Bộ t bả 100 800 80000 8000 88000 11%
8 Đinh 150 1200 180000 18000 198000 24%
9 Dâ y thép 50 1000 50000 5000 55000 7%
10 Cố t pha 30 150 4500 450 4950 1%
Tổng cộng 812900
TÍNH:
THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
TIỀN THUẾ = THÀNH TIỀN * Thuế VAT
CỘNG=THÀNH TIỀN + THUẾ
Tính Tổng cộng
TỶ LỆ = CỘNG / Tổng cộng
Định dạng cột tỷ lệ theo %
KẾT QUẢ HỌC TẬP
Lớp:
MÔN HỌC TỔNG XẾP
STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH ĐIỂM TB
TOÁN TIN NN ĐIỂM HẠNG
1 Trần Thu Hà 1/25/1984 9 8.5 5 22.5 7.5 3
2 Lương Thanh Tùng 6/15/1985 9 6.5 7.5 23.0 7.7 2
3 Hoàng Thị Lan 8/13/1982 7 7 4 18.0 6.0 7
4 Trần Văn Linh 7/2/1990 10 4 6.5 20.5 6.8 4
5 Hoàng Hải 12/29/1984 6 9 8.5 23.5 7.8 1
6 Vương Kim Cương 4/25/1984 5 6 7.5 18.5 6.2 6
7 Trần Thanh Loan 10/10/1985 7 4 3 14.0 4.7 10
8 Trần Văn Cường 3/5/1985 6.5 8.5 0 15.0 5.0 8
9 Nguyễn Văn Hóa 6/9/1984 7 6 6.5 19.5 6.5 5
10 Hồ Minh Hoàng 2/3/1986 8 4 2.5 14.5 4.8 9

TÍNH: TỔNG ĐIỂM = TOÁN + TIN + NN Điểm TB cao nhất 7.8


ĐIỂM TB=TỔNG ĐIỂM/3 Điểm TB thấp nhất 4.7
Tính TB cao nhất, thấp nhất, TBC cả lớp Điểm TB cả lớp 6.3
XẾP HẠNG: Thứ hạng học giỏi nhất nhì ba..
XÉT LÊN LỚP: Nếu TB>=5 thì "Lên lớp", ngược lại thì "Lưu ban"
Làm tròn các cột tổng điểm và điểm trung bình còn 1 chữ số sau dấu phẩy
XÉT LÊN
LỚP
lên lớp
lên lớp
lên lớp TRUE lên lớp
lên lớp TB>=5
lên lớp logical test
lên lớp FALSE lưu ban
lưu ban
lên lớp
lên lớp
lưu ban
KẾT QUẢ HỌC TẬP
ĐIỂM KIỂM TRA TỔNG TRUNG XẾP XÉT LÊN
STT HỌ TÊN
Đ1 Đ2 Đ3 ĐIỂM BÌNH HẠNG LỚP
1 Trần Thu Hà 10 8 9 27 9 1 lên lớp
2 Lương Thanh Tùng 9 7 16 8 3 lên lớp
3 Hoàng Thị Lan 8 6 0 14 4.666666667 13 lưu ban
4 Trần Văn Linh 9 8 8 25 8.333333333 3 lên lớp
5 Hoàng Hải 6 7 7 20 6.666666667 7 lên lớp
6 Vương Kim Cương 8 0 9 17 5.666666667 9 lưu ban
7 Trần Thanh Loan 7 6 5 18 6 7 lên lớp
8 Trần Văn Cường 4 7 4 15 5 8 lên lớp
9 Nguyễn Văn Hóa 7 8 15 7.5 3 lên lớp
10 Hồ Minh Hoàng 6 5 7 18 6 6 lên lớp
11 Vũ Thị Hà 9 9 9 1 lên lớp
12 Trần Thanh Hà 6 5 0 11 3.666666667 5 lưu ban
13 Đàm Thanh Hà 6 7 9 22 7.333333333 2 lên lớp
14 Trần Quốc Thanh 7 7 14 7 2 lên lớp
Trung bình 7.15385 6.33333 6 17.214286 6.702380952
Max 10 9 9 27 9
Min 4 0 0 9 3.666666667
TÍNH:
TỔNG ĐIỂM = Tổng các ĐIỂM KIỂM TRA
TRUNG BÌNH = TBC các ĐIỂM KIỂM TRA (Chỉ tính theo số đầu điểm đang có)
Tính trung bình, max, min của các cột
Xếp hạng: 1, 2, 3, ...
XÉT LÊN LỚP: Nếu TRUNG BÌNH>=5 và không có điểm nào<1 thì "Lên lớp", còn lại "Lưu ban"
TRUE
TB>=5
AND MIN(d1;d2;d3)>=1
logical test FALSE
lên lớp

lưu ban
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN

GIỚI SỐ NGÀY
STT HỌ TÊN HSL LƯƠNG
TÍNH CON CÔNG
1 Nguyễn Văn Long Nam 1 2.1 15 2205000
2 Trần Thanh Tùng Nam 2 2.34 26 2457000
3 Ngô Thị Hoa Nữ 0 1.78 20 1869000
4 Lê Mỹ Lệ Nữ 3 3.66 25 3843000
5 Lê Anh Thơ Nữ 2 1.86 22 1953000
6 Nguyễn Anh Tân Nam 1 2 14 2100000
7 Hà Xuân Quảng Nam 2 1.86 21 1953000
8 Đỗ Chí Huấn Nam 0 1.92 17 2016000
9 Đào Minh Huệ Nữ 0 1.78 12 1869000
10 Nguyễn Ngọc Hùng Nam 1 2 16 2100000
11 Lê Anh Tú Nam 2 2.67 27 2803500
12 Lê Thị Viết Nữ 3 2.02 23 2121000
Tính:
LƯƠNG=HSL * Lương CB
NGOÀI GIỜ Tiêu chuẩn là 24 ngày công, mỗi ngày vượt tiêu chuẩn được thưởng 20000
PHỤ CẤP: Nếu có 2 con trở lên thì phụ cấp 100000.
Nếu giới tính nữ thì phụ cấp 70000
(Ai đủ cả 2 đk sẽ được hưởng cả 2 phụ cấp)
XẾP LOẠI: Nếu ngày công>=20 thì xếp loại A
Nếu 15<=ngày công <20 thì xếp loại B
Nếu Ngày công <15 thì xếp loại C
THƯỞNG: Nếu loại A thì thưởng 50000
Nếu loại B thì không thưởng.
Nếu loại C thì phạt 20000
TẠM ỨNG=1/5 lương (Nhưng chỉ được tạm ứng tối đa 400000)
THỰC LĨNH=LƯƠNG+PHỤ CẤP+THƯỞNG-TẠM ỨNG
Định dạng cột thực lĩnh theo kiểu tiền đồng (Vietnamese)
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Lương CB: 1050000
XẾP
NGOÀI GIỜ THƯỞNG TẠM ỨNG THỰC LĨNH
PHỤ CẤP LOẠI
0 0B 0 400000 1805000
400000 100000 A 50000 400000 2207000
0 70000 B 0 373800 1565200
200000 170000 A 50000 400000 3663000
0 170000 A 50000 390600 1782400
0 0C -20000 400000 1680000
0 100000 A 50000 390600 1712400
0 0B 0 400000 1616000
0 70000 C -20000 373800 1545200
0 0B 0 400000 1700000
600000 100000 A 50000 400000 2553500
0 170000 A 50000 400000 1941000

vượt tiêu chuẩn được thưởng 200000

lương/5<=400.000 TRUE

false

thưởng=A TRUE

FALSE
True 0
ngày lương <=24
FALSE (ngày lương -24)*200

số con >=2 TRUE 100,000

FALSE 0

giớI tính ="nữ" TRUE 70,000

FALSE 0

ngày công >=20 True A

False ngày công >=15

lương/5

400,000

50,000

Xếp loại=B TRUE 0

FALSE -20,000
(ngày lương -24)*200000

1B
0C
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG DU HỌC ÚC

MÃ SINH
STT HỌ TÊN NGÀY SINH TUỔI MÃ KHOA TÊN KHOA
VIÊN
1 TH-MN-1 Trần Thu Hà 1/25/1984 40 TH Tin học
2 TH-NT-2 Lương Thanh Tùng 6/15/1985 39 TH Tin học
3 DL-TT-4 Hoàng Thị Lan 8/13/1982 42 DL Du lịch
4 KT-MN-3 Trần Văn Linh 7/2/1990 34 KT Kế toán
5 KT-TT-3 Hoàng Hà 12/29/1984 40 KT Kế toán
6 DL-NT-2 Vương Kim Cương 4/25/1984 40 DL Du lịch
7 DL-TT-1 Trần Thanh Loan 10/10/1985 39 DL Du lịch
8 TH-MN-2 Nguyễn Văn Cương 3/5/1985 39 TH Tin học
9 KT-TT-4 Nguyễn Văn Hoà 6/9/1984 40 KT Kế toán
10 TH-NT-2 Hồ Minh Hoàng 3/2/1986 38 TH Tin học
Thực hiện các yêu cầu sau:
- Tính TUỔI của từng người
- Điền Mã khoa: 2 ký tự bên trái của mã sinh viên
- Điền Tên khoa: dựa vào mã khoa để điền tên khoa như sau: TH: Tin học; DL: Du lịch; KT: Kế toán
- Điền Khu vực: 2 ký tự giữa của mã sinh viên
- Điền Năm thứ: 1 ký tự cuối của mã SV
- Điền Ghi chú: Nếu là SV năm thứ 4 thì điền "Đi thực tập", ngược lại để trống
- Sắp danh sách có thứ tự A-Z theo Tên, nếu Tên trùng nhau thì sắp xếp theo Họ
ỌC ÚC

KHU VỰC NĂM THỨ GHI CHÚ


TRUE Tin học
MN 1 mã khoa =TH
NT 2 FALSE mã khoa = DL
TT 4 đi thực tập
MN 3
TT 3
NT 2
TT 1
MN 2
TT 4 đi thực tập
NT 2 năm thứ = 4 TRUE

FALSE
mã khoa = DL TRUE Du lịch

false kế toán

đi thực tập
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 4

Số nhân Tiêu Tổng


STT Mã hộ Chủ hộ Khu vực Số cũ Số mới
khẩu thụ dịnh mức
1 TT-02 Hà Thành thị 02 210 300 90 60
2 MN-03 Lê Miền núi 03 220 230 10 60
3 NT-05 Dung Nông thôn 05 270 380 110 100
4 TT-01 Oanh Thành thị 01 270 290 20 30
5 TT-03 Thu Thành thị 03 300 450 150 90
6 MN-11 Lan Miền núi 11 280 380 100 220
7 NT-04 Mai Nông thôn 04 210 300 90 80
8 TT-02 Anh Thành thị 02 230 320 90 60
9 MN-04 Dao Miền núi 04 260 340 80 80
10 NT-03 Dung Nông thôn 03 270 370 100 60

BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ


Khu vực Định mức Đơn giá Loại hộ Số hộ Tổng tiền
Thành thị 30 10000 Thành thị
Nông thôn 20 8000 Nông thôn
Miền núi 15 4500 Miền núi
Thực hiện các yêu cầu sau:
- Khu vực: Dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã hộ như sau: TT: Thành thị; NT: Nông thôn; MN: Miền núi
- Số nhân khẩu: 2 ký tự bên phải của Mã hộ
- Tiêu thụ = Số mới - Số cũ
- Tổng định mức = Số nhân khẩu * Định mức
Sử dụng hàm IF, dựa vào Khu vực và Bảng 1 để lấy Định mức
- Đơn giá: Sử dụng hàm IF, dựa vào Khu vực và Bảng 1 để lấy Đơn giá (Có thể tìm hiểu hàm Vlookup tối ưu
- Tiền phải trả: Nếu Tiêu thụ <= Tổng định mức thì tính theo Đơn giá,
Ngược lại, Số điện trong Định mức tính theo Đơn giá, số điện vượt Định mức tính
- Hoàn thành BẢNG THỐNG KÊ
4

Đơn giá Tiền phải trả


10000 1050000
4500 45000 tiêu thụ <= tổng định mức
8000 920000
10000 200000
10000 1800000
4500 450000
8000 760000
10000 1050000
4500 360000
8000 960000

Nông thôn; MN: Miền núi

tìm hiểu hàm Vlookup tối ưu hơn)

Định mức tính gấp rưỡi Đơn giá.


true tiêu thụ * đơn giá

falsse tổng định mức * dơn giá +(tiêu thụ- tổng định mức )*1,5* đơn giá
BẢNG THEO DÕI THUÊ PHÒNG
Loại
STT Khách Ngày đến Ngày đi Số ngày Giá thuê
phòng
1 Nam A 1/1/2020 1/10/2020 9 100000
2 Hùng B 1/15/2020 1/15/2020 0 80000
3 Nam A 1/20/2020 1/25/2020 5 100000
4 Minh C 1/15/2020 1/20/2020 5 50000
5 Thanh B 1/25/2020 2/12/2020 18 80000
6 Dũng A 1/1/2020 1/30/2020 29 100000
7 Hà B 2/5/2020 2/12/2020 7 80000
8 Việt C 3/15/2020 3/17/2020 2 50000
9 Bùi A 3/25/2020 3/25/2020 0 100000
10 Thu C 4/1/2020 4/26/2020 25 50000

Bảng giá thuê Thực hiện các yêu cầu sau:


Loại Giá thuê Số ngày=Ngày đi - Ngày đến
A 100000 Giá thuê: Dựa vào Loại phòng để lấy Giá thuê trong
B 80000 Tiền thuê = Số ngày * Giá thuê (Nếu Số ngày =0 thì tính nửa ngày)
C 50000 Quy đổi số ngày thuê thành số tuần chẵn và số ngày lẻ (VD 9 ngày = 1 tu
Tiền giảm: = Tiền giảm theo tuần + Tiền giảm theo ngày lẻ
BẢNG THỐNG KÊ Tiền giảm theo tuần = Số tuần chẵn * 100000
Loại Tổng tiền Số lượt Tiền giảm theo ngày lẻ: nếu Số ngày lẻ >3
A Tiền phải trả= Tiền thuê - tiền giảm
B Điền vào bảng thống kê
C Vẽ biểu đồ minh họa bảng thống kê
UÊ PHÒNG
Số tuần Số ngày Tiền Tiền phải
Tiền thuê
chẵn lẻ giảm trả
900000 1 2 300000 600000
40000 0 0 0 40000
500000 0 5 250000 250000
250000 0 5 125000 125000
1440000 2 4 360000 1080000 tiền giảm theo ngày lẻ >3
2900000 4 1 500000 2400000
560000 1 0 100000 460000
100000 0 2 100000 0
50000 0 0 0 50000
1250000 3 4 400000 850000

á thuê trong Bảng giá thuê


ố ngày =0 thì tính nửa ngày)
à số ngày lẻ (VD 9 ngày = 1 tuần chẵn +2 ngày lẻ)
ền giảm theo ngày lẻ
= Số tuần chẵn * 100000
y lẻ: nếu Số ngày lẻ >3 thì giảm nửa ngày * Giá thuê
TRUE số ngày lẻ/2* giá thuê
tiền giảm theo ngày lẻ >3
FALSE số ngày lẻ * giá thuê
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
MÃ TÊN NHÂN PHÒNG NGÀY KÝ NĂM NGÀY NGÀY TIÊU
STT MÃ NV HỆ SỐ
PHÒNG VIÊN BAN HĐ CÔNG TÁC CÔNG CHUẨN
1 DT A TIẾN Đào tạo 1/1/2004 2004 20 22 3
2 HC B SINH Hành chính 6/15/2008 2008 15 20 2.5
3 VT B HÙNG Vật tư 8/13/2015 2015 27 20 2.5
4 DT C LAN Đào tạo 7/2/2018 2018 19 18 2
5 VT D HÂN Vật tư 12/29/2002 2002 24 15 1
6 HC A NGỌC Hành chính 4/25/2010 2010 22 22 3
7 TV C HUẤN Tài vụ 10/10/2020 2020 25 18 2
8 DT B DŨNG Đào tạo 3/5/2015 2015 15 20 2.5
9 HC C ĐẠT Hành chính 6/9/2011 2011 30 18 2
10 DT A LIÊN Đào tạo 3/2/2018 2018 24 22 3
11 VT D HÀ Vật tư 5/15/1985 1985 21 15 1
12 TV D VŨ Tài vụ 12/20/2019 2019 18 15 1
Thực hiện các yêu cầu sau:
BẢNG PHÒNG BAN PHÒNG BAN, PHỤ CẤP: Dựa vào Mã
Mã phòng DT HC TV VT HỆ SỐ, NGÀY TIÊU CHUẨN
Phòng ban Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư Dựa vào NGÀY KÝ HĐ để tính
Phụ cấp 50000 40000 30000 20000 LƯƠNG= 100000*NGÀY CÔNG * HSL
THƯỞNG: Nếu Ngày công > Ngày TC
BẢNG NHÂN VIÊN BẢNG THỐNG KÊ Thu nhập = Lương + Thưởng + Phụ
TB thu
Mã NV Hệ số Ngày TC Phòng ban Số người
nhập Dựa vào Bảng thống kê để vẽ biểu
A 3 22 Đào tạo Sắp xếp theo Phòng ban tăng dần, nếu
B 2.5 20 Hành chính
C 2 18 Tài vụ
D 1 15 Vật tư
THU
LƯƠNG PHỤ CẤP THƯỞNG
NHẬP
6000000 50000 0 6050000
3750000 40000 0 3790000
6750000 20000 700000 7470000
3800000 50000 100000 3950000
2400000 20000 900000 3320000
6600000 40000 0 6640000
5000000 30000 700000 5730000
3750000 50000 0 3800000
6000000 40000 1200000 7240000
7200000 50000 200000 7450000
2100000 20000 600000 2720000
1800000 30000 300000 2130000

N, PHỤ CẤP: Dựa vào Mã phòng để tra trong Bảng phòng ban
Y TIÊU CHUẨN: Dựa vào Mã NV để tra trong Bảng nhân viên
ÀY KÝ HĐ để tính NĂM CÔNG TÁC
0000*NGÀY CÔNG * HSL
ếu Ngày công > Ngày TC thì mỗi ngày dư thưởng 100000
Lương + Thưởng + Phụ cấp

ng thống kê để vẽ biểu đồ minh họa TB thu nhập theo Phòng ban


Phòng ban tăng dần, nếu phòng ban trùng nhau thì sắp xếp theo thu nhập giảm dần
BẢNG LƯƠNG
STT Mã NV Họ tên Chức vụ Lương CB Phụ cấp
1 N1 TIẾN Nhân viên 100000 50000
2 G5 SINH Giám đốc 500000 250000
3 P4 HÙNG Phó GĐ 400000 200000
4 K2 LAN Kế toán 200000 100000
5 T3 HÂN Trưởng phòng 300000 150000
6 N1 NGỌC Nhân viên 100000 50000
7 B1 HUẤN Bảo vệ 100000 0
8 N1 DŨNG Nhân viên 100000 50000
9 N1 ĐẠT Nhân viên 100000 50000
10 P4 LIÊN Phó GĐ 400000 200000

Bảng chức vụ Lương cơ bản


Mã Chức vụ Phụ cấp Mã 1
B Bảo vệ 0 Lương CB 100000
N Nhân viên 50000
K Kế toán 100000 1. Điền chức vụ, phụ cấp dựa vào ký tự đầu của MãNV v
T Trưởng phòng 150000 2. Điền Lương cơ bản dựa vào ký tự cuối của Mã NV và
P Phó GĐ 200000 3. TÍnh tiền phạt: Tiêu chuẩn là 25 ngày công, mỗi ngày
G Giám đốc 250000 4. Tính Lương=Lương CB*Ngày công - tiền phạt.
5. Tổng = Lương + Phụ cấp
Bảng thống kê 6. Thống kê tổng tiền theo chức vụ
Chức vụ Tổng tiền 7. Vẽ biểu đồ minh họa bảng thống kê
Nhân viên
Trưởng phòng
Giám đốc
Ngày Tiền
Lương Tổng
công phạt
24 50000 2350000 2400000 TRUE
28 0 14000000 14250000
26 0 10400000 10600000 ngày công < 25
30 0 6000000 6100000 FALSE
30 0 9000000 9150000
28 0 2800000 2850000
32 0 3200000 3200000
23 100000 2200000 2250000
26 0 2600000 2650000
20 250000 7750000 7950000

2 3 4 5
200000 300000 400000 500000

o ký tự đầu của MãNV và Bảng chức vụ


ý tự cuối của Mã NV và bảng Lương cơ bản.
25 ngày công, mỗi ngày thiếu sẽ bị phạt 50000.
công - tiền phạt.
(25- ngày công )*50000

You might also like