Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI CÁ NHÂN CHƯƠNG 2

BÀI TOÁN TIỀ N GỬ I VÀ TIỀ N VAY


Bài 1 (1.5 điểm): Mộ t tài xế taxi mua xe trả góp vớ i giá 400 triệ u đồ ng vớ i lãi suấ t 1.5 %/tháng, tổ ng số tiề n
gố c + lãi đượ c chia thành các phầ n đề u nhau trả trong 24 tháng. Hỏ i anh ta phả i trả bao nhiêu tiề n mỗ i tháng?
Nế u mỗ i tháng tài xế trên trả gấ p đôi số tiề n đượ c tính thì thờ i gian trả sẽ rút ngắ n xuố ng còn bao nhiêu
tháng.
Ngoài cách thanh toán đã nêu, tài xế này còn có thể lự a chọ n phương án sau:
 Trả ngay 100 triệ u đồ ng, sau đó trả tiế p trong 24 tháng, mỗ i tháng 15 triệ u đồ ng.
Giả sử ngườ i tài xế taxi này có khả năng trả theo 02 phương án kể trên. Hỏ i phương án nào có lợ i nhấ t (lãi
suấ t thấ p nhấ t) cho anh ta?
Bài 2 (1.5 điểm): Mộ t ngườ i có 500 triệ u đồ ng tiề n nhàn rỗ i có thể gử i tiế t kiệ m vớ i lãi suấ t 0.8%/tháng, lãi
nhậ p gố c hàng tháng, hoặ c đầ u tư vào mộ t trong hai dự án sau:
 Dự án 1: Mua mộ t căn hộ giá 500 triệ u đồ ng, sau đó cho thuê vớ i giá 6 triệ u đồ ng/ tháng, sau 36
tháng bán lạ i cho ngườ i thuê vớ i giá 700 triệ u đồ ng.
 Dự án 2: Mua mộ t chiế c xe tả i giá 500 triệ u đồ ng, sau đó cho tài xế thuê vớ i giá 20 triệ u đồ ng/tháng,
sau 36 tháng chuyể n xe cho ngườ i thuê.
Hỏ i phương án nào đem lạ i hiệ u quả (lãi suấ t đầ u tư) cao nhấ t?

LỰ A CHỌ N PHƯƠNG Á N ĐẦ U TƯ
Bài 3 (1 điểm): Công ty X lự a chọ n thự c hiệ n mộ t trong hai dự án A và B có cùng thờ i gian thự c hiệ n 10
năm vớ i cùng số vố n bỏ ra ban đâu 10 triệ u USD. Lợ i nhuậ n dự kiế n từ mộ i dự án (từ năm 1 tớ i năm 10)
đượ c cho trong bả ng dướ i đây:
Năm Lợ i nhuậ n
Dự án A Dự án B
1 0.0 (1.0)
2 1.9 3.1
3 3.9 3.3
4 3.5 3.5
5 4.1 4.1
6 5.3 4.1
7 3.5 3.7
8 3.2 3.4
9 2.5 2.0
10 2.2 1.8
Yêu cầu: Vẽ biể u đồ NPV theo lãi suấ t và tính IRR cho hai dự án trên. Giả định lãi suấ t chiế t khấ u cho 7%.
BÀI TOÁN TỐ I ƯU
Bài 4 (1.5 điểm): Tìm giá trị cự c đạ i củ a biểu thứ c 50x1+30x2+25x3+30x4 vớ i cá c rà ng buộ c sau:
2x1+2.5x2+3x3+1.8x4 <=800 (1)
1.2x1+x2+2x3+0.8x4 <=400 (2)
1.5x1+1.2x2+1.5x3+0.8x4 <=380 (3)
x2 >=50 (4)
x3 >=30 (5)
x1, x2, x3, x4 >=0 (6)
Bài 5 (1.5 điểm): Shoeco sả n xuấ t ba loạ i già y. Nhu cầ u về già y là khô ng giớ i hạ n và thờ i gian là m việc
củ a má y mó c và lao độ ng là 40 giờ mỗ i tuầ n. Mộ t đô i già y mang lạ i lợ i nhuậ n và sử dụ ng số phú t thờ i
gian củ a má y mó c và lao độ ng cho trong bả ng dướ i đâ y. Giả sử số đô i già y đượ c là m mỗ i tuầ n phả i là mộ t
số nguyên, là m thế nà o để Shoeco có thể tố i đa hó a lợ i nhuậ n hà ng tuầ n? Lưu ý rằ ng bằ ng cá ch chọ n cá c
ô thay đổ i củ a bạ n trong cá c rà ng buộ c, bạ n có thể sử dụ ng Tù y chọ n Int để đả m bả o rằ ng cá c ô thay đổ i
củ a bạ n giả định cá c giá trị số nguyên

BÀI TOÁN ĐIỂ M HÒA VỐ N


Bài 6 (1 điểm): Tiệ m trà sữ a nhà làm Mơ Tea chuyên thứ c uố ng trà sữ a thả o mộ c. Chi phí cố định hàng
tháng củ a Tiệm là 6,000,000 đồ ng. Vớ i mỗ i ly trà sữ a, chi phí biế n đổ i cho mộ t ly trà sữ a là 10,000 đồ ng. Ly
trà sữ a đượ c bán vớ i giá 15,000 đồ ng. Tổ ng kết lạ i, hàng tháng Mơ Tea bán đượ c khoả ng 4,500 ly trà sữ a.
a/ Để hò a vố n, Mơ Tea cầ n bá n đượ c bao nhiê u ly trà sữ a thả o mộ c. Vẽ đồ thị điể m hòa vố n.
b/ Nế u chi phí cố định tăng lên 10% thì điể m hòa vố n mớ i như thế nào?
c/ Mơ Tea tin rằ ng, nế u giá bán giả m xuố ng còn 12,000 đồ ng/ly thì mỗ i tháng tiệ m có thể bán đượ c
thêm 500 ly. Nế u giá bán thay đổ i thì điể m hòa vố n mớ i như thế nào?
Bài 7 (2.0 điểm): Nhà máy XYZ chuyên chế biế n cao su thành phẩ m từ cao su nguyên liệ u. Cho bả ng kế
hoạ ch sả n xuấ t năm 2024 củ a xí nghiệ p:
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NĂM 2024
(Đon vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục Giá trị
Kế hoạch SX (ấn thành phẩm) 5,000
Giá nguyên liệu (triệu đồng/tấn) 3.5
Tỷ lệ thành phẩm/nguyên liệu 55%
Giá bán (triệu đồng/tấn TP) 10
Chi phí NVL phụ (/tấn TP) 0.2
Chi phí điện + nước (/tấn TP) 0.1
Lương trực tiếp (/tấn TP) 0.3
Khấu hao thiết bị 5,000
Chi phí quản lý 150
Chi phí quảng cáo 20
KẾT QUẢ KINH DOANH
(Đon vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục Giá trị
Doanh số
CP cố định (khấu hao TB, CP QL, QC)
Biến phí/ĐV (NVL, điện, nước, lương TT)
Tổng biến phí
Tổng chi phí
Lợi nhuận

Yêu cầu:
a) Lậ p và hoàn tấ t bả ng tính.
b) Giữ nguyên giá bán và các yế u tố khác đã cho, tính sả n lượ ng tố i thiể u để công ty hòa vố n.
c) Vẽ đồ thị điể m hòa vố n cho từ ng trườ ng hợ p thay đổ i giá bán và thay đổ i sả n lượ ng.

You might also like