Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 177

1章

動詞 1.1
番号 言葉 読み方 意味 例文
はんげき め

・相手の反撃のチャンスの芽を摘む。

1 摘む つむ Ngắt, nhổ Ngăn chặn cơ hội phản công của đối phương.
・自分で摘んだブドウで、ジャムを作った。
Tôi đã làm mứt bằng nho do chính tay tôi hái.
・彼女は帰ろうとする僕の腕をつかんで離さなかった。
Đang định rời đi thì cô ấy nắm vào cánh tay tôi không buông.
Tóm lấy,nắm
・夢をつかむためには、努力を惜しんではならない。
chặt/ Có được/
Nắm lấy, có được Để có được ước mơ thì không được tiếc sự nỗ lực.
2 つかむ たいしゅう
bên mình/ ・あの政治家は大 衆 の心をつかんだ。
Nắm được, lãnh
Chính trị gia ấy có được sự yêu thích từ những người dân.
hội
・彼女はチャンスをつかみかけているのに、諦めてしまった。
Cô ấy đang năm giữ cơ hội trong tay, ấy vậy mà lại từ bỏ.
・砂糖を少々つまみ、ヨーグルトに振りかけた。
Kẹp, gắp/ Nhúm một ít đường và rắc lên sữa chua.
3 つまむ
Lấy và ăn, ăn nhẹ ・クッキーをつまみながら、紅茶を飲んだ。
Vừa véo bánh ngọt vừa uống trà.
・この量の水を手でくんでいたら、いつまでたっても
終わらない。
Múc/ Nắm bắt, Nếu cứ dùng tay múc chừng này lượng nước thì dù đến bao
4 くむ
cảm thông lâu nữa cũng không xong.
・両親は私の意志をくみ、大学院まで進学させてくれた。
Bố mẹ đã hiểu nguyện vọng của tôi và cho tôi học lên cao học.
はし ぎょうぎ

・箸をくわえるのは行儀が悪いのでやめなさい。
5 くわえる Ngậm
Ngậm đũa là hành vi không đúng mực nên hãy dừng lại đi.
・さっき商店街であなたを見かけたと思ったが、人違いだった。
6 見かける みかける Bắt gặp, nhìn thấy Lúc nãy tôi cứ nghĩ là đã nhìn thấy cậu ở phố mua sắm, nhưng
mà tôi đã nhầm người.
ふ た ご

・いまだに、あの双子の兄弟を見分けることができない。
7 見分ける みわける Phân biệt
Cho đến tận bây giờ tôi vẫn không thể phân biệt được cặp anh
em song sinh đó.

Phóng tầm mắt,


nhìn quanh/ ・トンネルを抜けたら、見渡す限りの絶景が広がっていた。
8 見渡す みわたす
Xem xét, khảo sát Đi ra khỏi hầm thì cảnh đẹp trải rộng ngút tầm mắt.
tổng quan

1
1章
・彼がこんなミスを見落としたなんて、にわかに信じがたい。
9 見落とす みおとす Bỏ sót, nhìn sót
Anh ấy mà lại bỏ sót lỗi như thế này, thực sự khó tin.
ぞっと Sợ rùng mình, run ・誰もいないはずの部屋から物音がしたので、ぞっとした。
10
する bắn lên Sởn gai ốc vì có âm thanh phát ra từ căn phòng không có người.

・家へ帰ると息子が倒れていたのでぎょっとしたが、よく
ぎょっと Giật bắn mình,
11 見ると寝ているだけだった。
する giật thót
Về nhà thấy con trai nằm ngã ra đấy, tôi giật bắn mình nhưng khi
nhìn kĩ thì chỉ là thằng bé đang ngủ mà thôi.
・普段は無口な父に成績のことをほめられ、照れてしまった。
Thẹn thùng,
12 照れる Tôi đã ngại ngùng khi nhận được lời khen về thành tích từ
ngại ngùng
ông bố vốn kiệm lời của mình.
・上京して以来、毎日あった母との連絡が途切れた。
Kể từ khi lên Tokyo, việc liên lạc với mẹ mỗi ngày đã bị gián đoạn.
13 途切れる とぎれる Ngưng, gián đoạn
・最近は客足が途切れ、売上も右肩下がりだ。
Gần đây lượng khách thưa thớt, doanh thu cũng giảm xuống.
・本部からの通信が途絶えた。
14 途絶える とだえる Bị cắt đứt, dừng
Mất liên lạc với trụ sở chính.
・諦めなければ夢は必ずかなう。それは私の恩師の口癖

かなう だった。
15 Thành hiện thực
“Nếu ta không từ bỏ, nhất định ước mơ sẽ thành hiện thực”,
đó là câu nói cửa miệng của thầy tôi.
・私は、夢をかなえた人には何らかの共通点があるのでは
Biến... thành hiện ないかと考えている。
16 かなえる
thực Tôi nghĩ rằng, ở những người đã biến ước mơ của mình thành
hiện thực, họ chẳng phải đều có một số điểm chung nào đó
hay sao.
・明日の会議は、はってでも行かなければならない。
Cuộc họp ngày mai, dù có phải bò thì cũng phải đi.
へび

・蛇が体をねじらせ、地をはっている。
17 這う はう Bò/ Trườn
Con rắn vặn mình bò trên đất.
くさ

・大量の草が家一面を這っている。
Lượng cỏ lớn đang mọc khắp nhà.
・トンネルをくぐったら、素晴らしい雪景色が広がっていた。
Sau khi đi qua hầm, cảnh tuyết tuyệt đẹp đã trải ra trước mắt.
だつごく
Cúi qua, đi qua/ ・看守の目をくぐって脱獄した囚人が、今朝隣の県で発見
18 くぐる
Né tránh, lẻn qua
された。
Tên tù nhân qua được mắt cai ngục rồi vượt ngục đã bị phát
hiện ở tỉnh bên vào sáng nay.

2
1章

・手をひねってしまい、まともに仕事ができない。
Lỡ vặn tay, tôi hoàn toàn không thể làm việc.
Vặn, xoắn/
・この難問を解読する為に、頭をひねらす。
19 ひねる Rắc rối, khó nhằn/
Vò đầu bứt tai Để giải mã câu hỏi khó này tôi đã vắt óc suy nghĩ.
・彼女の質問に思わず首をひねった。
Cô ấy bất chợt nghiêng đầu (suy nghĩ).
・かばんに入れていたら、いつの間にかイヤホンがねじれ
ていた。
20 ねじれる Bị xoắn Cho tai nghe vào túi, xong nó đã bị xoắn lúc nào không hay.
そ え ん

・姉とは関係がねじれ、疎遠になった。
Quan hệ của tôi và chị bị trục trặc và trở nên xa cách.
くせ

・彼は考える時、よく髪をねじる癖がある。
Anh ấy những lúc suy nghĩ thường có thói quen dùng tay
21 ねじる Xoắn, vặn xoắn tóc.
・体をねじり骨を鳴らす。
Vặn mình làm cho xương kêu.
・花粉症にかかってしまい、いつも目をこすりたくて仕方が
ない。
Bị dị ứng phấn hoa nên lúc nào tôi cũng muốn dụi mắt không
22 こする Chà, dụi, cạ vào chịu được.
き れい
・あんなに汚かった鏡も、諦めずこすったら綺麗になった。
Ngay cả cái gương bẩn đến như vậy, sau khi cố gắng chùi cọ
nó cũng đã trở nên sạch đẹp.
か ん ぶ

さする ・患部をさすり、少しでも痛みを和らげる。
23 Xoa bóp
Xoa bóp vùng bị tổn thương, làm dịu được ít nhiều cơn đau.
・私の恋人は、頭をなでられるのが好きだ。
24 なでる Xoa, vuốt ve
Người yêu tôi rất thích được xoa đầu.
- Nghịch, mân mê ・彼は鼻をいじりすぎて真っ赤になっている。
- Động vào, táy Anh ấy mân mê mũi nhiều nên nó đỏ ửng lên.
25 いじる
máy, mó vào (làm ・パソコンをいじっていたら、いきなり画面が固まった。
hỏng) Đang nghịch máy tính tự nhiên màn hình bị đơ.
打ち うち ・この思いを打ち明けられたら、どんなに楽になるだろうか。
26 Bộc bạch, mở lòng
明ける あける Nếu có thể bộc bạch hết tâm tư này sẽ thoải mái biết bao.
・新人が先輩の指示を拒むことはできない。
27 拒む こばむ Từ chối
Người mới không thể từ chối chỉ thị của tiền bối.

3
1章
・水と油はどんなにかき回しても、すぐ分離してしまう。
かき Nước và dầu ăn thì dù có khuấy thế nào đi chăng nữa thì
28 かき回す Khuấy đều chúng cũng sẽ ngay lập tức tách rời.
まわす
・彼女は場をさんざんかき回して、帰っていった。
Cô ấy làm loạn hết lên rồi đi về.
・あの子はさっきから悲しげにうつむいたままで、何も
Nhìn xuống, 言わない。
29 うつむく
cúi đầu Cô bé đó từ nãy đến giờ có vẻ buồn, cứ cúi gằm xuống mà
chẳng nói năng gì.
か ほ ご

・近頃は過保護な親が多すぎて、少し狂っていると思う。
Gần đây, rất nhiều cha mẹ chăm con quá mức, tôi thấy họ có
hơi cuồng.
・弟はゲームに狂い、寝る間も惜しんでやっている。
Phát khùng, phát
30 狂う くるう điên/ Phát điên vì/ Thằng em trai cuồng chơi game, nó tiếc cả thời gian ngủ để
Xáo trộn, đảo lộn chơi.
・他の受験者のことが気になり、問題を解くペースが
狂ってしまった。
Cứ mải để ý đến những thí sinh khác làm xáo trộn cả tốc độ
làm bài thi của tôi.

4
1章
1.2
・あっという間に時代が下った。
Chẳng mấy chốc thời đại đã trôi qua.
Được đưa ra/ ・来月の光熱費は3万円を下らないだろう。
Trôi qua/ Không biết tháng tới tiền điện và ga có xuống 30000 yên không
31 下る くだる Thấp hơn/ nữa.
Bị tiêu chảy/ ・何が原因か分からないが、腹が下った。
Đi xuống
Bị tiêu chảy không biết vì lý do gì.
・自転車で坂を全速力で下った。
Tôi đã lao hết tốc lực xuống dốc bằng xe đạp.
・私の上司は仕事の結果ではなく、その人の人間性を
基準に評価を下す。
Cấp trên của tôi đánh giá một người không phải bởi thành
Đưa ra/ quả công việc, mà trên tiêu chuẩn về bản tính của người đó.
そ う ぶ きょうごうこう
32 下す くだす Đánh bại/ ・創部1年目のチームが強豪校を下した。
Bị tiêu chảy
Đội mới được thành lập 1 năm đã đánh bại trường mạnh.
・慣れない海外生活で、腹を下した。
Vì không quen với cuộc sống ở nước ngoài nên tôi đã bị tiêu
chảy.
・今朝電車でうとうとしてしまい、つい乗り過ごして
Lỡ bến,
33 乗り過ごす のりすごす しまった。
lỡ ga xuống
Sáng nay ngủ gật trên tàu nên tôi đã bị đi quá trạm.
しゅうじん けいむしょ

・あの囚 人 はこんなにも高い柵を乗り越えて、刑務所
だっそう

から脱走した。
Tên tù nhân đó đã trèo qua thanh chắn cao như thế này và đã
trốn thoát khỏi nhà tù.
Trèo qua, ・彼は新人ながら数々の業績を乗り越え、今では この会
34 乗り越える のりこえる
vượt qua 社のトップにまで上り詰めた。
Cậu ấy tuy là người mới nhưng đã vượt qua nhiều thành tích
kinh doanh và bây giờ đã leo lên top đầu của công ty này.
・苦しい日々を乗り越えた者にしか、成功は訪れない。
Thành công chỉ đến với những người đã vượt qua những
ngày khổ cực.
か く ご

・どんな困難も共に歩む覚悟がないのならば、結婚など
Bước đi, đi
35 歩む あゆむ (cách nói するべきではない。
hình tượng) Nếu không có quyết tâm rằng sẽ luôn cùng nhau bước tiếp
dù có khó khăn thế nào đi nữa vẫn thì không nên kết hôn.

5
1章
・友人は、私をかばうために先生に嘘をつき続けた。
Bạn tôi đã liên tục nói dối giáo viên để bao che cho tôi.
Che chở, bao
・骨折した右足をかばいながら歩いていたら、左足まで
36 かばう che/ Che giữ
cẩn thận も痛くなってきた。
Vừa bảo vệ chân phải bị gãy xương vừa đi bộ nên chân trái
của tôi cũng trở nên đau.
・中学生時代、服のセンスがないとよくからかわれた。
37 からかう Chọc ghẹo Thời học trung học tôi thường bị trêu là không có gu mặc
quần áo.
・成長するためには、過去の行動を省みることを怠って
Xem, kiểm
38 省みる かえりみる điểm, nhìn はならない。
nhận lại Để trưởng thành không được quên xem lại hành động trong
quá khứ.
おろ

・あの時のことを顧みると、なんて私は愚か者だったの
だろうと思う。
Nhìn lại,
Nhìn lại thời gian đó tôi cảm thấy mình quả là một tên ngốc.
quay lại/
39 顧みる かえりみる おお

Màng tới, để ・大きな音がしたので顧みると、空一面を覆いつくす


ý tới
ような花火が上がっていた。
Quay người lại vì nghe có âm thanh lớn thì thấy pháo hoa
bay lên như bao phủ một vùng trời.
・落ち着かなければいけない時こそなぜか焦ってしまう。
Không hiểu sao cứ những lúc cần phải bình tĩnh thì tôi lại
Vội vàng, cuống hết cả lên.
cuống quýt/ おろそ
40 焦る あせる ・結果を焦り、それまでの過程を 疎 かにする人が多い。
Dao động, bối
rối/ Lo lắng Nhiều người nôn nóng kết quả mà bỏ bê quá trình.
・「恋人の名前を間違えて呼んだ時は本当に焦ったよ。」。
Tôi thực sự đã cuống lên lo lắng khi gọi nhầm tên người yêu.
・人はそれぞれ食べるペースがあるので、遅いからと
Hối thúc, いってあまり急かして食べさせるのは良くない。
41 急かす せかす
thúc giục
Mỗi người có một tốc độ ăn khác nhau nên dù có chậm
nhưng việc quá hối thúc bắt ăn là không tốt.
た い だ ゆうわく

・怠惰な人にならぬよう、様々な誘惑に耐える。
Để không trở thành người lười biếng tôi đã chịu đựng trước
rất nhiều cám dỗ.
42 耐える たえる Chịu đựng
・このスマートフォンは、かなりの衝撃にも耐えること
ができる。
Điện thoại thông minh này có thể chịu được va đập mạnh.

6
1章

・彼女は何でも他人と競いたがる。
43 競う きそう Cạnh tranh
Cô ấy muốn cạnh trạnh mọi thứ với người khác.
・次の対戦相手は、今回のように簡単に負かす事はでき
44 負かす まかす Đánh bại ない。
Đối thủ thi đấu lần tới không dễ đánh bại như lần này đâu.
めんえきりょく

・免疫力が弱ると、様々な病気にかかりやすくなって
しまう。
Khi sức đề kháng yếu đi sẽ dễ bị mắc nhiều bệnh.
Yếu đi/
45 弱る よわる むだんけっきん

Gặp rắc rối ・アルバイトが無断欠勤をし人手が足りなくなり、本当


に弱った。
Do nhân viên làm thêm nghỉ không xin phép nên đang bị
thiếu nhân lực, thật sự khốn đốn.
・祖母は今年70歳になるが、一向に老ける気配がない。
(Nhìn, trông)
46 老ける ふける Bà tôi năm nay đã 70 tuổi rồi nhưng chẳng thấy có dấu vết
già đi
của sự già nua.
じ に ん

・社長はあの一件のせいで、辞任を強いられた。
47 強いる しいる Ép buộc
Giám đốc vì vụ đó mà đã bị ép từ chức.
・公園でのボールの使用は条例で禁じられている。
48 禁じる きんじる Ngăn cấm
Việc sử dụng bóng trong công viên đang bị cấm bởi quy định.
Bị xé nhỏ/ Bị ひ ふ

・手をつねられ、皮膚がちぎれるほど痛かった。
49 ちぎれる đứt rời, bị
giật đứt Tay tôi bị cấu, đau như thể da bị rách rồi ấy.

・包丁がないので仕方なく、キャベツを手でちぎる。
Xé nhỏ/
50 ちぎる Vì không có dao nên không có cách nào khác tôi phải dùng
Giật, nhổ
tay để xé vụn bắp cải.
・さっきの人はすれ違った時、何かささやいたがよく
聞き取れなかった。
Người lúc nãy khi đi ngang qua đã thì thầm cái gì đó mà tôi
Thì thầm/ không nghe được.
51 ささやく か い こ みつ
Đồn đại ・課長が近々解雇されるのではないかと、密にささやか
れている。
Mọi người đang xì xào bàn tán rất nhiều về chuyện trưởng
phòng sắp bị sa thải.
・赤ん坊はまだ言葉が話せないので必死に泣いて、

52 わめく La hét わめき自分の思いを伝えようとする。


Đứa bé vì chưa nói được nên khóc hết sức, gào thét để
truyền tải ý của mình.

7
1章
・今日の授業はいつにも増して、多くの手が挙がる。
Giờ học hôm nay nhiều cánh tay giơ lên hơn mọi khi.
しょうこ

・彼の犯行を裏付ける、決定的な証拠が挙がった。
Chứng cứ mang tính quyết định chứng minh hành vi tội ác
Giơ lên/
của anh ta đã được đưa ra.
Xuất hiện/
53 挙がる あがる ・生徒会会長に彼の名前が挙がっている。
Được nêu lên/
Nhận được Tên cậu ấy đã được đưa ra cho chức hội trưởng hội học sinh.
・佐藤君は人一倍努力しているので、いつか必ず成果が
挙がる。
Sato đã nỗ lực rất nhiều (hơn người thường) nên rồi một lúc
nào đó chắc chắn sẽ nhận được thành quả.
Giơ lên/ ・試験中、何かあれば手を挙げて知らせてください。
Đưa ra/ Trong giờ kiểm tra nếu có gì hãy giơ tay lên thông báo.
Ủng hộ/ ・もう少し具体例を挙げて説明した方がいいですよ。
Mang cả..../
Nên nêu ví dụ cụ thể một chút để giải thích sẽ tốt hơn đấy.
54 挙げる あげる Dốc.../
Nâng lên/ ・私は、このプロジェクトのリーダーに最もふさわしい
Cử hành/ 人にあなたの名前を挙げた。
Bắt giữ/
Tôi đã tiến cử tên cậu cho người phù hợp nhất với vị trí đội
Dấy binh
trưởng cho dự án này.
・あなたの意見は、この問題の要点をよく捉えている。
Ý kiến của bạn đang rất nắm được ý chính của vấn đề.
・あの教授は話し始めて 10 分足らずで、学生の心を
Nắm bắt/ 捉えた。
55 捉える とらえる Chiếm lấy/
Giáo viên đó bắt đầu nói chuyện chưa tới 10 phút đã chiếm
Bắt được
được trái tim học sinh.
・防犯カメラは、事件解決の糸口となる証拠を捉えていた。
Camera chống trộm nắm được chứng cứ trở thành manh mối
giải quyết vụ án
・この広大な土地を一人で耕すのは果てしない時間が

56 耕す たがやす Cày bừa かかる。


Một người cày bừa ở mảnh đất rộng lớn như thế này thì sẽ
tốn vô số thời gian.
・あまりにも暑いので、手で顔を扇いだ。
57 扇ぐ あおぐ Quạt
Vì quá nóng nên tôi đã lấy tay quạt mặt.
・昔の人々は、どうやって人力でこんなにも大きな城を
Xây dựng / 築いたのだろうか。
58 築く きずく
Gây dựng
Không biết những người xưa đã làm như thế nào để xây
thành to như thế này nhỉ.

8
1章
・あそこまでの関係を築くには、相当な信頼が必要だ。
Để có thể xây dựng được mỗi quan hệ đến mức vậy thì hẳn
là phải cần sự tin tưởng rất lớn.
・釣った魚を水の中に入れて生かしておく。
Phát huy, Thả cá câu được vào nước cho nó sống.
59 生かす いかす
tận dụng ・あの悪人をもう生かしてはおけない。
Không thể để cho tên ác nhân đó sống được.
・いくら言いつけられようが、私は自分の意志を貫く。
Dù bị nói như thế nào đi nữa thì tôi vẫn giữ vững mong
Ra lệnh/ Báo
60 言いつける いいつける muốn của bản thân mình.
cáo/ Mách
・弟は私が悪事をしたら、すぐ母に言いつける。
Em trai tôi cứ lúc nào tôi làm điều gì xấu là đi mách mẹ luôn.

9
1章
1.3
だっそう さる

・警察はやっと動物園から脱走した猿を捕らえた。
Cảnh sát cuối cùng đã bắt được con khỉ mà chạy thoát khỏi
vườn bách thú.
とらえる Bắt giữ/ かんしゅ だつごく しゅうじん
61 捕らえる ・看守は脱獄をしようとする囚 人 を発見し、逃がさぬよう
Tóm được
うで
急いで腕を捕らえた。
Người cai ngục đã phát hiện ra tù nhân đang định vượt ngục
và đã nhanh chóng bắt lấy cánh tay để hắn không chạy mất.
・朝から晩まで働き詰めの生活を送っていては、身体が
Kéo dài, duy もたなくなる。
62 もつ
trì, tồn tại
Nếu cứ sống cuộc sống chỉ làm việc không nghỉ ngơi từ
sáng đến tối thì cơ thể sẽ không thể chịu được nữa.
そ うこ
・この倉庫は食材管理のため、一定の温度に保たれている。
Nhà kho này đang duy trì ở một nhiệt độ nhất định để bảo
63 保つ たもつ Duy trì, giữ quản thực phẩm.
ひ けつ
・祖母いわく、若さを保つ秘訣は肉を食べることだそうだ。
Theo lời bà nói, bí quyết để duy trì sự trẻ trung là ăn thịt.
Hạ gục/
やっつ ・お父さん、早くこの虫をやっつけてください。
64 Hoàn thành,
ける làm xong Bố, nhanh giết con sâu này đi ạ!

・虎に五回も襲われた人は、日本中探しても彼女だけ
だろう。
Người mà bị hổ tấn công những 5 lần thì tìm khắp Nhật Bản
Tấn công, chắc chỉ có cô ấy.
65 襲う おそう
nhắm vào ・授業中、田中先生の落ち着いた優しい声を聞くと
す い ま

きまって睡魔に襲われる。
Trong giờ học, cứ nghe thấy giọng nhẹ nhàng trầm lắng của
thầy Tanaka là y như rằng cơn buồn ngủ lại ập tới.
・平行線はどこまで行っても交わることはない。
Đường song song dù có đi đến đâu nữa thì nó cũng không
Giao nhau/
66 交わる まじわる giao nhau.
kết giao
・うちの親戚は誰でも親しく交わっている。
Họ hàng nhà tôi ai cũng đối xử thân thiết.
・生徒の緊張をほぐすように、冗談を交えて授業を行う。
Pha trộn lẫn,
67 交える まじえる Để giảm bớt căng thẳng cho học sinh tôi thực hiện các giờ
kết hợp
học kết hợp với các trò đùa.

10
1章
・彼らはあの騒動の後、結局一言も言葉を交わすことは

68 交わす かわす Trao nhau なかった。


Bọn họ sau khi gây náo loạn cả lên thì kết cục không nói với
nhau câu nào nữa.
・あの日を境に、親友だったはずの彼からの連絡が

69 絶える たえる Ngắt, chấm dứt 絶えた。


Từ ngày đó, cậu ấy, người mà đã từng là người bạn thân, đã cắt
đứt liên lạc.
・煙草を断って以来、やけに食べ物が美味しく感じられる。
絶つ/ Cắt đứt, đoạn
70 たつ Kể từ khi dừng hút thuốc lá thì tôi đã cảm thấy đồ ăn ngon
断つ tuyệt/ Từ bỏ
hẳn lên.
・車を運転する時は、みな安全第一を心掛けなければ
Lưu ý, để tâm, ならない。
71 心がける こころがける
cố gắng
Khi lái xe hơi mọi người đều cần phải lưu ý đến an toàn là
số một.
・立てこもり犯に説得を試みたが、いまだに人質は解放
Thử, thử されていない。
72 試みる こころみる
nghiệm Tôi đã thử thuyết phục tên tội phạm đang cố thủ, nhưng đến
tận bây giờ con tin vẫn chưa được thả.
・家に帰っても、まだ体に今朝の実験で使った薬品の
匂いが染み付いている。
Ám vào, ngấm,
しみる Dù về nhà rồi nhưng cái mùi hóa chất dùng trong buổi thực
73 染みる thấm/ Làm
nghiệm vẫn còn ám trên người.
đau, xót
・レモンの果汁が指の傷口に染みる。
Nước chanh làm xót chỗ vết thương ở ngón tay.
・シャツに汗がにじみ、べたべたして気持ち悪い。
Mồ hôi thấm ra áo, ngươi cứ dính dính (nhớp nháp) khó chịu.

Nhoè ra, lem/ ・インクが紙ににじんで、書いた字が読みにくくなった。


Mờ/ Đẫm (mồ Mực nhòe ra giấy khiến chữ viết khó đọc.
74 にじむ す
hôi, nước mắt)/ ・さっき転んで擦ったところに、血がにじんできた。
Thể hiện rõ Máu rỉ ra từ chỗ bị chà xát do ngã lúc nãy.
・彼は人の良さが、顔ににじみ出ている。
Sự lương thiện của anh ấy hiện rõ trên khuôn mặt.
・コンタクトを外すと視界がぼやけ、まともに生活
Mờ nhạt/ できない。
75 ぼやける
mờ đi Nếu tháo kính áp tròng ra thì tầm nhìn sẽ mờ đi, hoàn toàn
không thể sinh hoạt được.

11
1章
・会議が進むにつれ、話の論点がぼやけてきた。
Cuộc họp càng kéo dài thì luận điểm của câu chuyện càng
dần trở nên mờ nhạt.
しんやくかいはつ
・研究者たちは、新薬開発のため日々研究に励んでいる。
76 励む はげむ Nỗ lực Những người nghiên cứu đang nỗ lực nghiên cứu mỗi ngày
để cho ra loại thuốc mới.
せっきょくてき
・あの企業は学歴ではなく、経験が豊富な人材を積 極 的 に
Tuyển dụng, 雇っている。
77 雇う やとう
thuê Công ti đó tuyển dụng một cách tích cực người giàu kinh
nghiệm hơn là trình độ học vấn.
・彼は常にむっとしているので、近寄り難い。
Hầm hầm, Cô ấy bình thường lúc nào trông cũng hầm hầm nên khó gần.
むっと
78 sưng xỉa/ Ngột ・満員電車ほどむっとする空間を経験したことがない。
する ngạt, nghẹt thở Tôi chưa từng trải qua nơi nào mà có không khí ngột ngạt
như ở tàu điện chật kín người.
ため けんめい

・父は家族を養う為、毎日懸命に仕事をしている。
Nuôi, gánh vác
やしなう Bố tôi cố gắng làm việc mỗi ngày để chăm lo cho gia đình.
79 養う (gia đình)/ Rèn
luyện, bồi đắp ・留学に必要な最低限の知識を養っている。
Bồi dưỡng kiến thức tối thiểu nhất cần cho việc du học.
・いくら将来のことを案じても、なるようにしかならない。
80 案じる あんじる Lo lắng về Dù có lo lắng cho tương lai thế nào đi chăng nữa, điều gì đến
vẫn sẽ đến thôi.
おのれ

・ 己 の全てを懸けてでも、あなたを守る。
賭ける/ Đặt cược/ Dù có phải đặt cược tất cả của bản thân, anh cũng sẽ bảo vệ em.
81 かける
懸ける Cá cược ばくだい

・今までカジノで莫大な金を賭けてきた。
Cho đến nay tôi đã đặt cược một số tiền khổng lồ vào sòng bạc.
(Cơ thể) đóng
・窓を開けたら、凍えるほど寒い風が吹きつけてきた。
82 凍える こごえる băng, đông
Mở cửa ra thì một làn gió lạnh như muốn đóng băng lùa vào.
cứng

・あの子を仲間外れにするのはもうよそう。
83 よす Từ bỏ, ngừng
Hãy thôi cô lập đứa nhỏ đó đi.
さ き が

・あの企業は他の企業に先駆け、多くの外国人労働者を
受け Tiếp nhận,
84 うけいれる 受け入れている。
入れる đồng ý
Doanh nghiệp đó đi trước những doanh nghiệp khác, và đã
tiếp nhận rất nhiều người lao động nước ngoài.

12
1章
とつぜん

・あまりに突然のことで、まだ現実を受け入れることが
できない。
Vì chuyện xảy ra quá đột ngột, nên tôi vẫn chưa thể tiếp nhận
được hiện thực.
・1万円札を 100 枚ずつ束ねる。
Bó từng 100 tờ 10000 yên một.
・彼はリーダーになって以来、ずっとこの組織を束ねて
85 束ねる たばねる Cột lại, quản lí
いる。
Kể từ khi anh ấy trở thành người lãnh đạo anh ấy đã luôn
quản lý tổ chức này.
ひんぱん

Gọi điện, gửi ・子供ができて以来、両親が頻繁に連絡をよこすように


86 よこす (thư, tin...) / なった。
Trao, đưa
Sau khi tôi có con, bố mẹ đã dần liên lạc thường xuyên hơn.
Đông đúc/ Xôn ・夏休みになると、この町は辺り一面観光客でにぎわう。
87 賑わう にぎわう
xao, đang "hot" Hễ cứ tới kì nghỉ hè, thị trấn này lại đông đúc khách du lịch.
ていこう

・切手をなめて貼るのは少し抵抗がある。
Liếm/ Giỡn Việc liếm tem rồi dán tôi có chút ngại ngần.
88 なめる mặt, nhờn, ・いくら実力差がある相手でもなめない方がいい。
xem thường
Dù đối phương có chênh lực khả năng thế nào đi nữa thì
cũng không nên coi thường.
Rủ xuống, treo ほお

・あの犬は頬が垂れ下がり、今にも地面に着きそうだ。
lòng thòng, cụp
89 垂れる たれる Con chó đó cái má nó trùng xuống, chẳng mấy chốc mà
xuống/ Nhỏ
giọt/ Cúi (đầu) chạm đến mặt đất.
うらにわ ざっそう

しげる
Rậm rạp, ・裏庭に雑草が茂っている。
90 茂る
um tùm Vườn sau cỏ dại mọc rậm rạp.

13
1章
1.4
まぬが

・なんとか留年を 免 れ、気持ちが晴れた。
Sáng tỏ, xua tan
Tôi cảm thấy vui sướng bởi bằng cách nào đó mà tôi đã thoát
đi/ Nắng, quang
91 晴れる はれる khỏi việc lưu ban.
(trời), tan (mây, にじ

sương...) ・雨が上がり、晴れた空にきれいな虹がかかっていた。
Hãy thôi cô lập đứa nhỏ đó đi.
・この嘘がばれるのも時間の問題だ。
92 ばれる Lộ ra, rò rỉ
Chuyện dối trá này bị lộ ra chỉ còn là vấn đề thời gian thôi.
ひみつじこう
・会社の秘密事項を、うっかり他社の人間にばらしてしまった。
Lỡ tiết lộ điều khoản bí mật của công ty cho người của công
Tiết lộ, làm lộ
93 ばらす ty khác.
ra/ Tháo dỡ
・機械をばらしたはいいものの、組み立て方が分からない。
Tháo dỡ máy ra thì được, nhưng tôi không biết cách lắp vào.
たく

・あのマジシャンは観客にばれぬよう、巧みに二枚の
トランプをすり替えた。
Nhà ảo thuật gia đó đã đánh tráo 2 lá bài một cách khéo léo
Đánh tráo/ Thay
mà không để quan khách nhìn ra.
94 すり替える すりかえる đổi (chủ đề), せっきょう

đánh trống lảng ・彼に説 教 をしていたはずだったが、いつの間にか話を


すり替えられていた。
Rõ ràng là tôi đang giáo huấn cậu ta, vậy mà không biết từ
bao giờ câu chuyện đã đi sang hướng khác.
・この苦しみから逃れられたら、どんなに楽になるだろうか。
Nếu có thể thoát khỏi sự đau khổ này thì sẽ thoải mái biết
nhường nào.
Thoát khỏi,
95 逃れる のがれる ・有罪判決が出た以上、国のトップであろうとも罪を
chạy trốn khỏi
逃れることはできない。
Một khi tuyên án phạm tội đã được đưa ra thì dù có là người
đứng đầu đất nước thì cũng không thể thoát tội.
え も の
Để tuột mất, ・さっき逃した獲物は大物だったに違いない。
96 逃す のがす
bỏ lỡ Con mồi vừa để tuột mất chắc chắn là con lớn.
・日本には裂いて食べるチーズがあるらしい。
Xé ra/ Chia cắt, Hình như ở Nhật có loại Phô mai xé sợi để ăn.
97 裂く さく しつげん
chia tách ・彼らの関係を裂いてしまうような失言をしてしまった。
Tôi đã lỡ nói ra những lời làm chia rẽ mối quan hệ của họ.

14
1章
・今日のニュースは大半を、今朝発生した地震についての

Dành, sử dụng 報道に割いている。


một phần ra Bản tin ngày hôm nay dành ra phần lớn thời gian thông tin về
98 割く さく
để..../ Cắt, xẻ trận động đất xảy ra sáng nay.
しんちょう か ん ぶ
(dùng dụng cụ)
・メスで慎 重 に患部を割く。
Cẩn thận dùng dao phẫu thuật cắt vùng bị tổn thương.

Phân bổ, ・部下に適切な仕事を割り当てるのも、上司の仕事だ。


99 割り当てる わりあてる
phân công Việc phân công công việc phù hợp cho cấp dưới cũng là công
việc của cấp trên.
・彼はサッカーにおいて際立った能力はないが、全体的な
バランスがいい。
Cậu ấy mặc dù không có năng lực nổi bật trong môn bóng đá
nhưng năng lực tổng thể các môn thì tốt.
100 際立つ きわだつ Nổi bật, dễ thấy きょうごうこう
・サッカーの強 豪 校 の中でも、あのチームの強さは際立っ
ている。
Sức mạnh của đội đó vẫn thuộc top nổi bật ngay cả trong
nhóm những trường mạnh về bóng đá.
・彼女は陸上日本代表の選手の中でも、その実力はずば

101 ずば抜ける ずばぬける Xuất chúng, 抜けている。


nổi trội
Cô ấy ngay cả trong nhóm những tuyển thủ điền kinh đại diện
của Nhật thì thực lực đó vẫn được cho là nổi trội.
Cưỡi, leo lên (xe ・息子は私の肩にまたがり、落ちないように髪を強く掴んだ。
máy, ngựa...)/ Con trai leo lên vai và túm chặt tóc tôi để không bị ngã xuống.
102 またがる Trải dài, bắc
qua (từ bên này ・あの方は三十年にまたがり、環境問題に取り組んできた。
qua bên kia) Vị kia đã nỗ lực giải quyết vấn đề môi trường suốt 30 năm qua.
・アリの行列を踏まないように、またいで道を渡る。
Tôi sải bước qua để không dẫm lên hàng kiến.

103 またぐ Bước qua, băng ・あの川をまたぐ橋が架けられたおかげで、人々の生活が


qua/ Bắc qua
便利になった。
Nhờ cây cầu qua sông được bắc lên mà cuộc sống của con
người trở nên tiện lợi hơn.
ぶ あ つ かべ

・水圧を上げれば、あの分厚い壁をも貫くことができる。
Xuyên qua/ Nếu tăng áp lực của nước lên thì có thể phá vỡ(xuyên thủng)
104 貫く つらぬく Kiên định, cả bức tường dày đó.
quán triệt đến ・彼はいくら反対されようとも、自分の意志を貫く。
cùng
Anh ấy dù có bị phản đối như thế nào vẫn sẽ kiên định với ý
chí của mình.

15
1章
・あの勝利以降、彼は自信に満ちている。
Sau thắng lợi đó, anh ấy tràn đầy tự tin.
Tràn đầy, đầy/ は ま べ

・もうじき潮が満ちるので、浜辺に上がった方がいい。
(Thuỷ triều) lên,
105 満ちる みちる (Trăng) tròn/ Thủy triều sắp lên rồi, nên lên bờ thì hơn.
Đủ, thoả mãn ・朝から晩まで働いても、アルバイトでは月収が 20 万円
(mức độ, điều
kiện) にも満たない。
Dù có làm từ sáng tới tối thì làm thêm cũng không thu nhập
được 20 man/tháng.

・小腹を満たすため、家から持ってきたおにぎりを食べた。
Tôi đã ăn cơm nắm mang từ nhà đi để lấp đầy chiếc bụng nhỏ
của mình.
106 満たす みたす Làm đầy/ しゅうろう ため

Làm thoả mãn ・彼はアメリカの就 労 ビザを取得する為の、条件を満た


していない。
Anh ấy không đủ điều kiện để lấy được viza lao động ở Mỹ.

・いつまでも同じ場所にとどまっては、成長しないと思う。
Lưu lại, ở lại/ Tôi nghĩ nếu cứ mãi dừng ở một vị trí cũ thì sẽ chẳng trưởng
107 とどまる Chỉ dừng lại ở thành được.
mức... ・彼女の成長はとどまるところを知らない。
Cố ấy không ngừng trưởng thành hơn.
・船長は外の安全を確認するまで、乗客を船内にとどめた。
Thuyền trưởng đã giữ khách ở lại trong thuyền cho đến khi
xác nhận được an toàn bên ngoài.
えんそう
・路上でミュージシャンが演奏していたので、足をとどめて
Giữ tại chỗ, lưu
108 とどめる lại/ Dừng (chân)/ 聞き入った。
Hạn chế/ Ghi lại, Trên đường có nghệ sĩ biểu diễn nên tôi đã dừng chân vào nghe.
lưu giữ
・ミスをした時大事なのは焦らず、被害を最小限にとどめる
ことだ。
Khi gây ra lỗi thì điều quan trọng nhất là không được cuống,
mà phải cố gắng hạn chế thiệt hại tới mức tối thiểu.

・回収した回答用紙をばらまいてしまった。
109 ばらまく Vương vãi
Tôi lỡ làm vương vãi những tờ đáp án đã thu.
Tâng bốc, nịnh
nọt (để người ・「そんなにおだてても、何もあげないですよ。」。
110 おだてる
khác làm theo ý Cậu có nịnh nọt thì tôi cũng không cho cậu cái gì đâu.
mình)
ちやほや ・いくらちやほやされても調子に乗ってはいけない。
111 Nuông chiều
する Dù có được nuông chiều thế nào thì cũng không được kiêu ngạo.

16
1章
・人をけなしてばかりいると、誰も寄ってこなくなる。
112 けなす Chê bai,
dìm hàng Nếu mà cứ suốt ngày chê bai người khác thì rồi sẽ chẳng ai
muốn lại gần mình nữa.
き ば つ

113 冷やかす ひやかす ・奇抜な服を着ていたら、友達に冷やかされた。


Trêu ghẹo
Mặc bộ quần áo phong cách mới lạ tí mà bị bạn nó trêu ghẹo.
き れ い

・ふと空を仰ぐと、綺麗な飛行機雲が見えた。
Bất chợt ngước lên bầu trời thì nhìn thấy dải khói trắng xinh
từ chiếc máy bay.
・お客様からクレームの電話があり対処の仕方が分からず、

Nhìn lên, ngước 先輩に指示を仰いだ。


114 仰ぐ あおぐ lên/ Xin, hỏi (chỉ Có điện thoại phàn nàn từ khách hàng mà tôi không biết phải
thị, lời khuyên...) xử lý ra làm sao nên đã xin lời khuyên của tiền bối đi trước.
・私が師と仰ぐ山本先生は、60 歳になった今でも元気に
きょうべん

教 鞭 をとっている。
Thầy Yamamoto - người thầy mà tôi kính trọng, năm nay mặc
dù đã 60 nhưng vẫn tham gia giảng dạy đầy nhiệt huyết.
・大事な試合の前はいつも天に向かって拝んでいる。
115 拝む おがむ Vái, khấn cầu
(lễ, cầu nguyện) Trước những trận đấu quan trọng tôi đều ngước lên trời và
cầu nguyện.
か そ う し し ゃ

・日本では主に火葬により死者を葬る。
Ở Nhật thường an táng người chết bằng hình thức hỏa táng.
Chôn, an táng/
116 葬る ほうむる Chôn giấu, phi ・あの事件の真相は結局突き止められることのないまま、
tang/ Trục xuất, やみ

làm mất vị trí 闇に葬られてしまった。


Chân tướng của cụ việc đó cuối cùng vẫn không được làm
sáng tỏ, mà bị chôn vùi trong bóng tối.

17
1章
1.5
・私は経済的事情から薬剤師になる夢を思い切り、家
の農業を手伝うことにした。
Tôi từ bỏ ước mơ trở thành dược sĩ của mình do tình hình
kinh tế (cá nhân) và quyết định về giúp đỡ việc đồng áng
117 思い切る おもいきり Từ bỏ/ Quyết tâm, của gia đình.
dứt khoát
・思い切った政策をしなければ、もうこの国を立て
直すことは不可能かもしれない。
Nếu không thực hiện chính sách một cách dứt khoát, có lẽ
không thể vực lại đất nước này.
とら
・過去を悔いて未来に囚われては今を生きることはできない。
118 悔いる くいる Ăn năn, hối hận Nếu bạn cứ mãi hối hận về quá khứ và rồi lại bị ràng buộc
bởi tương lai thì bạn sẽ không thể sống cuộc sống hiện tại.
・この労働環境に、従業員が憤るのも無理はない。
119 憤る いきどおる Phẫn nộ, tức giận Ở trong một môi trường làm việc thế này thì việc nhân viên
phẫn nộ cũng không phải vô lý.
ひがいしゃ

・被害者の家族の顔を見て、罪の重さを知り自らの
過ちを嘆いた。
Đau xót, than khóc/ Nhìn gương mặt gia đình nạn nhân mới biết tội lỗi nặng nề
120 嘆く なげく
Ca thán và xót xa cho lỗi lầm của mình.
・祖母はよく、近頃の若者のマナーの悪さを嘆いている。
Bà thường hay ca thán về thói xấu của các bạn trẻ dạo gần
đây.
かんじゃ

・医者はどんな深刻な症状も、患者に告げなければ
ならない。
121 告げる つげる Thông báo Dù tình trạng bệnh có nghiêm trọng cỡ nào thì bác sĩ cũng
phải thông báo cho bệnh nhân.
・ゴングの音が試合の開始を告げた。
Tiếng chiêng thông báo bắt đầu trận đấu.
・あの住民に何度も家賃の支払いを促しているが、一向に
払う気配がない。
Tôi đã nhiều lần hối thúc người đó trả tiền thuê nhà, nhưng
Hối thúc/ Thúc anh ta hoàn toàn không có có ý định trả.
122 促す うながす đẩy, kích thích/ せ んい はいべん
・野菜などに多く含まれる食物繊維には排便を促す作用が
Gợi đến, nhắc nhở
ある。
Chất xơ có chứa nhiều trong các loại rau..vv, có tác dụng
tốt kích thích bài tiết.

18
1章
・いくら注意を促しても、立入禁止区域に入る人が後を
絶たない。
Dù có nhắc nhở bao nhiêu thì vẫn có những người đi vào
khu vực cấm.
・全人類の未来は彼に委ねられた。
Ủy thác, giao phó/
ゆだねる Tương lại của toàn nhân loại được giao cả cho anh ấy.
123 委ねる Thả mình vào,
・時の流れに身を委ねる。
phó mặc
Thả mình theo dòng chảy thời gian.
しょぞく

・複数の芸能事務所が給料未払いで、所属タレントに
訴えられた。
Nhiều công ty giải trí bị các ngôi sao trực thuộc công ty
của mình khiếu nại do chưa trả lương.
こんぽんてき

・いくら不満を訴えても、問題が根本的に解決される
ことはなかった。
Dù có bày tỏ bất mãn thì vấn đề vẫn không được giải quyết
Khiếu nại, kiện/
triệt để.
124 訴える うったえる Thể hiện, bày tỏ/ わんりょく

Kêu gọi/ Gây chú ý ・きちんとした話し合いをせず、腕 力 に訴え物事を解決


するようなことは何の解決にもならない。
Không nói chuyện đàng hoàng mà sử dụng bạo lực giải
quyết vấn đề thì cũng chẳng giải quyết được gì đâu.
し か く ちょうかく

・彼の作品は音を使い視覚だけでなく、聴 覚 にも訴え、
つか

多くの人々の心を掴んだ。
Tác phẩm của ông đã sử dụng âm thanh để thu hút không chỉ
thị giác mà còn cả thính giác, khiến nhiều người say mê.
くも

・遠ざかる雲を見つめながら、人生について考えた。
Xa dần/ Rời bỏ,
125 遠ざかる とおざかる
xa lánh khỏi Vừa nhìn theo đám mây trôi xa dần, vừa suy nghĩ về cuộc
đời.
・携帯電話の画面を見る時は、少し遠ざけて見ないと
目に悪い。
Khi nhìn màn hình điện thoại nếu không để xa một chút sẽ
Giữ khoảng cách, hại mắt.
126 遠ざける とおざける
tránh xa ・大人になってから、自分にとってメリットのない人を
遠ざけるようになった。
Khi trưởng thành chúng ta sẽ giữ khoảng cách với những
người không đem lại lợi ích cho mình.
Cạn kiệt/ Chấm ぜつめつ
127 尽きる つきる ・もし太陽が燃え尽きれば、地球上の生物は全て絶滅
dứt/ Chính vì

19
1章
するだろう。
Nếu như mặt trời chết (đốt hết toàn bộ kho dự trữ nhiên
liệu của nó), thì chắc là sinh vật trên trái đất cũng sẽ đều
tuyệt chủng.

・子供の頃は悩みなどなかったが、大人になった今は
いくら考えても悩みが尽きることがない。
Hồi nhỏ chẳng hề có muộn phiền, nhưng giờ lớn lên rồi thì
nghĩ mãi cũng không hết những đắn đo.
はいいん

・この勝負の敗因は、私の準備不足に尽きる。
Nguyên nhân thất bại của trận này là vì tôi chuẩn bị chưa đủ.
つ な み

・津波による被害を受けた地域の方々のため、全力を
尽くす。

Hết sức, hết mình/ Tôi sẽ dốc sức vì những người ở các vùng đã chịu thiệt hại
128 尽くす つくす Tận hiến/ ....hết, do sóng thần.
đứng chôn chân ・彼女ほど僕に尽くしてくれる人はいない。
Không ai hết lòng với tôi như cô ấy.
・野生のイノシシに畑にあった作物を全て食べ尽くされた。
Bị đám lợn rừng ăn hết hoa màu ở ruộng.
ぬぐ
・政府の方針が定まらぬ以上、国民の不安を拭うことは
できない。
Định ra, quyết Khi mà phương châm của chính phủ còn chưa được định
129 定まる さだまる
định/ Ổn định rõ thì sẽ không thể xóa tan âu lo của người dân.
・近頃は季節の変わり目なので、気候が定まりづらい。
Dạo gần đây đang độ giao mùa nên khí hậu thất thường.
・経済立て直しのため、国は一刻も早く今後の方針を
定めなければならない。
Quyết định/ Ban Để vực lại nền kinh tế, nhà nước cần phải quyết định
130 定める さだめる phương châm sau này càng sớm càng tốt.
hành, quy định
・私の市はごみ出しに関する新しいルールを定めた。
Thành phố nơi tôi sinh sống đã đặt ra quy định mới về việc
đổ rác.
・七十点以下の者は全て不合格とみなします。
131 見なす みなす Xem như, coi như
Những người dưới 70 điểm coi như trượt.
Nhìn thấu (chân ・彼は人の隠れた才能を見抜く事に長けている。
132 見抜く みぬく
tướng, bản chất...) Anh ấy rất giỏi nhìn ra tài năng tiềm ẩn của người khác.
Theo dõi, nhìn ・人事の人間は、人を見極める能力が不可欠だ。
133 見極める みきわめる nhận thông suốt, Người phòng nhân sự không thể thiếu năng lực nhìn nhận
đầy đủ đánh giá đối phương.

20
1章
・楽しみにしていたワールドカップの初戦を見逃した。
Tôi đã bỏ lỡ trận đấu đầu tiên của World cup mà tôi mong chờ.
くいき
・立入禁止の看板を見逃し、危険な区域に入ってしまった。
Không xem được/ Tôi không nhìn thấy biển cấm, và đã lỡ bước vào khu vực
134 見逃す みのがす Không thấy, bỏ nguy hiểm.
sót/ Bỏ qua ・取引先へアピールするチャンスを見逃してしまった。
Bỏ lỡ mất cơ hội PR với khách hàng.
・正義のために悪を見逃すわけにはいかない。
Để bảo vệ chính nghĩa thì không thể bỏ qua cái ác.
・昨年話題になった映画が今晩テレビで放送していた
のに、見損なった。
Bỏ lỡ (thể hiện sự
tiếc nuối)/ Nhìn Bộ phim hot năm ngoái được chiếu trên tivi vào tối nay
135 見損なう みそこなう vậy mà tôi lại bỏ lỡ.
nhầm, đánh giá
sai ・好きな人の悪い一面を見てしまい、見損なった。
Lỡ thấy được mặt xấu của Crush, tôi đã nhìn nhầm người
rồi (lầm tin).
だ か い

・この状況を打開する最適の解決策を見出した。
Tìm ra, phát hiện
136 見いだす みいだす
ra Tôi đã tìm ra được kế sách giải quyết tốt nhất giúp phá vỡ
tình thế này rồi.
ていねい
・彼のお母さんは私が彼の家へ遊びに行くと、毎回丁寧に

137 もてなす Tiếp đãi もてなしてくれる。


Cứ mỗi lần tôi đến nhà chơi mẹ anh ấy đều tiếp đãi tôi rất
nhiệt tình (hiếu khách).
じゅうしょく
・あのお寺の門は、毎晩六時に 住 職 によって閉ざされる。
Cổng ngôi chùa kia hàng ngày đều được sư thầy trụ trì đóng
lại vào lúc 6 giờ.

・私は学生時代、心を閉ざし他人と関わることを避けて
いた。
138 閉ざす とざす Đóng lại, bít lại Tôi của thời học sinh sống khép mình, né tránh tiếp xúc với
người khác.
どしゃくず ゆいいつ
・昨夜の地震による土砂崩れで、隣町へ行く唯一の道が
閉ざされてしまった。
Do trận sạt lở bởi động đất vào đêm qua, mà con đường
duy nhất sang thị trấn bên cạnh đã bị bít lại.
きょだい

・あそこの海を埋め立て、巨大な商業施設を作る案が
ふじょう

139 埋め立てる うめたてる Lấp 浮上しているらしい。


Nghe nói họ đang đưa ra phương án lấp biển đằng kia và
xây khu trung tâm thương mại lớn.

21
1章
きょうりゅう きょだいいんせきしょうとつ
・ 恐 竜 は巨大隕石衝突により、滅びたという説がある。
140 滅びる ほろびる Diệt vong
Truyền thuyết kể lại rằng, Khủng Long tuyệt chủng là do
một vụ va chạm thiên thạch khổng lồ.
・将来人類は宇宙人によって滅ぼされてしまうのでは
ないかと、時々不安になる。
Tiêu diệt, hủy Đôi khi cũng thấy bất an, không biết tương lại nhân loại có
141 滅ぼす ほろぼす bị người ngoài hành tinh tiêu diệt không.
hoại
・彼は自らの身を滅ぼしてまでも、国を守ろうとした。
Anh ấy dù có phải hủy hoại bản thân cũng cố gắng hết sức
bảo vệ tổ quốc.

22
1章
1.6
・校長は丸二日を要し、全校生徒との面談を終えた。
142 要する ようする Yêu cầu, đòi hỏi Thầy hiệu trưởng mất đúng 2 ngày đã hoàn thành xong việc
gặp mặt trao đổi (về việc học giữa giáo viên với phụ huynh
và học sinh) với học sinh toàn trường.
・何を優先するかは、その人が何を一番大事にして

143 優先する ゆうせん Ưu tiên いるかによって決まる。


Việc ưu tiên thứ gì, sẽ được quyết định bởi việc người đó
coi trọng thứ gì nhất.
・週末はよく近くの湖に臨んだ喫茶店で、友人とお茶を
飲む。
Cuối tuần, tôi thường uống trà với bạn bè ở một quán cà phê
ven hồ ở gần đây.
・どれだけ準備をして本番に臨んでも、失敗するときは
Nhìn ra, hướng 失敗する。
144 臨む のぞむ ra.../ Đối mặt/ Dù bạn có hướng tới kỳ thi chính thức mà chuẩn bị thế nào
Đối xử đi nữa thì khi thất bại vẫn sẽ thất bại.
・突然友人の死に臨み、未だに立ち直ることができない。
Đối mặt với sự ra đi đột ngột của người bạn, đến tận bây
giờ tôi vẫn chưa thể gượng dậy được.
・彼はどんな人にでも同じような態度で臨む。
Anh ấy đối xử với ai cũng với thái độ như nhau.
・駅伝ではバイクに乗った警察官が、選手をゴールまで
導く。
Trong môn chạy tiếp sức, những chú cảnh sát chạy xe máy
sẽ dẫn đường cho các tuyển thủ về đích.
Chỉ dẫn, dẫn lối/
145 導く みちびく Chỉ bảo/ Dẫn ・子を正しい道へ導くことは、親の義務だと思う。
đường Tôi nghĩ việc dẫn dắt con cái đi đúng đường là nghĩa vụ
của bố mẹ.
・彼は勝利へ導く貴重な先制点を決めた。
Anh ấy đã ghi một bàn dẫn trước quan trọng để dẫn tới
thắng lợi.
・先日買ったひまわりに水を上げ忘れてしまい、花が
しぼんでしまった。
Lỡ quên tưới nước cho cây hoa hướng dương mua hôm
Héo, teo lại/
146 しぼむ trước nên nó héo mất rồi.
Tiêu tan
・このサッカーボールは空気を入れても、すぐしぼんで
しまう。
Qủa bóng này dù có bơm hơi vào thì cũng xịt ngay.

23
1章
・寝る前にぬるめのお湯にゆっくり浸ると、寝つきが
良くなる。
Ngâm, thả mình Nếu ngâm mình trong nước ấm trước khi ngủ sẽ dễ ngủ hơn.
147 浸る ひたる vào/ Đắm chìm ・彼はあえて自分の実力より下のクラスの授業を受ける
trong ゆうえつかん
事により、優越感に浸っている。
Cậu ta chìm đắm trong sự tự cao tự đại bằng việc tham gia
vào giờ học của lớp có thực lực kém hơn mình.
・冷凍肉をしばらく水に浸し、解凍する。
Ngâm thịt đông lạnh trong nước một lúc rồi giã đông.
148 浸す ひたす Nhúng, ngâm
ふん い き

・スタジアムの雰囲気が選手たちの心を浸した。
Bầu không khí của sân vận động đã bao trùm khí thế hừng
hực của các tuyển thủ.
つぶ
・米を盛るときは、粒を潰さぬようふんわり持った方が
Đổ đầy, dọn đồ
いい。
ăn (lên bát đĩa),
Khi xới cơm nên xới nhẹ nhàng để không làm nát hạt cơm.
149 盛る もる chất đống/ 盛り
・この企画は多くの人の意見を盛り込みすぎて、まと
込む: bao gồm,
まりがなくなっている。
kết hợp cả...
Kế hoạch này kết hợp ý kiến của quá nhiều người nên không
thống nhất lại được.

・生物は生存確率を高めるため群れを成す。
Động vật sống theo bầy đàn để nâng cao xác suất sinh tồn.
・この文型は肯定の意味をなさず、否定の意味をなす。
Hình thành/
Mẫu ngữ pháp này không mang nghĩa khẳng định mà mang
(Không) đạt
150 成す なす nghĩa phủ định.
được, đáp ứng
được/ Làm ・赤字回復にありとあらゆる手を尽くしたが、もうなす
すべ
術がない。
Tôi đã cố hết sức để thu hồi tiền thâm hụt nhưng không có
cách nào khác.
・アルバイトだからと言って、責任を担わないわけで
はない。
Dù có là công việc làm thêm thì cũng phải chịu trách nhiệm.
・彼は将来日本の未来を担っていくような人材だ。
Gánh vác,
151 担う になう Anh ấy là một nhân tài có thể gánh vác tương lai Nhật Bản
đảm đương
sau này.
・町の男たちがみこしを肩に担って、掛け声を出し
ながら歩いている。
Mấy thanh niên trong thị trấn khiêng kiệu, vừa đi vừa la hét.

24
1章
ちゅうこく

・あなたは私の忠 告 に背いたので、痛い目を見た。

Làm trái với, Cậu đã không nghe theo lời cảnh báo của tôi nên mới gặp
152 背く そむく không tuân theo/ chuyện không may.
phản bội lại ・私は親の期待に背き、医者になる夢を諦めた。
Tôi đã từ bỏ ước mơ trở thành ca sĩ, phản bội lại sự kỳ vọng
của bố mẹ.
・ベトナムのワールドカップ初出場が現実味を帯びて
きた。
Việc lần đầu tiên góp mặt trong World cup của Việt Nam
Có pha chút, có
おびる là có khả thi.
153 帯びる chút/ Được giao
phó, đảm đương ・上司から海外出張の使命を帯び、タイで働くことが
決まった。
Tôi được cấp trên giáo phó sứ mệnh đi công tác nước ngoài
và đã được sang Thái Lan làm việc.
・この国はインフラの発展とともに、急速に栄えた。
154 栄える さかえる Phồn vinh Cùng với sự phát triển của cơ sở hạ tầng thì đất nước này
cũng bước vào thời kỳ thịnh vượng một cách nhanh chóng.
・彼は途中から加入したにもかかわらず、すぐチームに
溶け込んだ。
Cậu ấy mặc dù tham gia từ giữa chừng nhưng đã nhanh
Hoà nhập/ chóng hòa nhập với đội.
155 溶け込む とけこむ Tan chảy, とうめい

hoà tan vào ・この水は透明だが、有害物質が溶け込んでいるので


間違えて飲んだら大変なことになる。
Nước này trong, thế nhưng chất độc đã tan vào nó nên nếu
uống nhầm thì chết dở.

・彼のお母さんはもう 50 歳になるのに、全く皮膚がたる
Lỏng, chảy xệ, まずまるで 20 代のように若々しい。
156 たるむ
chùng nhão
Mẹ anh ấy đã 50 tuổi rồi vậy mà chẳng thấy da chùng nhão
tẹo nào, trông da vẫn trẻ đẹp như tầm 20 thôi vậy.
こうげき

・あの新入部員は攻撃の能力だけなら、部長にも匹敵
Sánh ngang
157 匹敵する ひってきする với..., cạnh tranh する。
được với... Nếu chỉ xét về khả năng công kích thì nhân viên mới đó
phải ngang tầm với trưởng phòng.
ひび わた
(Sáng) rõ, rõ ・彼のさえたギターの演奏が会場中に響き渡った。
ràng, trong trẻo/
Màn trình diễn ghi ta trong trẻo của anh ấy vang khắp hội
(Mắt) thao láo,
158 冴える さえる trường.
(Tay nghề)
・たくさん寝たせいか今日は頭が冴えているので、
thành thạo/ Tươi
tỉnh, sáng sủa いつもより仕事がはかどる。

25
1章
Không biết có phải vì ngủ nhiều hay không mà hôm nay
đầu óc minh mẫn, nên làm việc hiệu quả hơn mọi khi.
・彼はチームが勝利したのに、なぜかさえない顔を
している。
Đội giành thắng lợi rồi vậy mà không biết sao anh ấy mặt
cứ ủ rũ.
・そろそろ脂が乗ったさんまが出回る季節だ。
Sắp tới mùa cá thu béo ngậy thơm ngon được bán trên thị
Xuất hiện trên trường.
159 出回る でまわる にせもの
thị trường ・この国では偽物のブランドの服が多く出回っている。
Đất nước này đang xuất hiện nhiều quần áo làm giả các
thương hiệu trên thị trường.
さ さ い

・前の試合の些細なミスがきっかけで、スランプに
陥った。
160 陥る おちいる Rơi vào Do mắc phải lỗi nhỏ ngay trước trận đấu nên bị rơi vào
tình trạng sa sút.
かんぼつ

・先程の地震で陥没した地面に車が陥っている。
Ô tô bị rơi xuống chỗ bị sụt lún do trận động đất ban nãy.
・あれほど富んだ家庭に生まれたのに、彼はお金に
どんよく

貪欲だ。
Được sinh ra trong một gia đình giàu có là thế, vậy mà
161 富む とむ Giàu anh ta vẫn tham tiền.
・彼の演説は知識に富んでいるので、思わず聞き入って
しまう。
Bài diễn thuyết của anh ấy có nhiều kiến thức phong phú
nên bất giác đã bị cuốn vào.
・私の会社は近々、新たな部署が設けられるらしい。
Nghe bảo công ty tôi sắp có một bộ phận mới được lập ra.
・我が校は定期的に、保護者と学校側による話し合い
の場を設けている。
Trường tôi đặt ra các buổi nói chuyện định kỳ giữa phụ
Thiết lập, đặt ra/
162 設ける もうける huynh và phía nhà trường.
Có (con)
・アメリカは州によって、異なる規則を設けている。
Ở Mỹ tùy vào từng bang sẽ đặt ra những quy tắc khác nhau.
ふにんちりょう ねんがん

・彼女は不妊治療の末、念願の子供をもうけた。
Cô ấy sau khi chữa vô sinh đã có được đứa con như mong
muốn.

26
1章
・運転中突然眠気を催し、危うく事故を起こすところ
Tổ chức, だった。
163 催す もよおす
cảm thấy
Trong lúc lái xe đột nhiên thấy buồn ngủ, suýt nữa thì gây
ra tai nạn.
・兄の機嫌を損なうと面倒くさいので、いつも気を
Làm tổn hại/
164 損なう そこなう Làm mất ~/ 使っている。

Bỏ lỡ Tôi lúc nào cũng phải giữ kẽ bởi nếu làm phật ý ông anh
trai thì sẽ rất phiền phức.
・交通事故にあったが、なんとか命の危機は免れること
ができた。
Tôi đã gặp tai nạn, nhưng may là đã tránh khỏi nguy cơ
Né tránh, tránh mất đi mạng sống.
165 免れる まぬかれる しょうこ
khỏi, thoát ・これだけ多くの証拠がそろっていれば、罪を免れる
ことはできないだろう。
Nếu thu thập được nhiều chứng cứ thế này rồi, thì chắc là
không thể thoát tội được rồi.
・最近年のせいなのか、記憶力が鈍ってきた。
Gần đây không biết có phải do có tuổi rồi không mà trí nhớ
bắt đầu kém đi rồi.
ほうちょう

・しっかり管理しないと、包 丁 の切れ味はすぐ鈍って
Tù đi, kém đi,
166 鈍る にぶる
cùn đi しまう。
Nếu không dùng cẩn thận, độ sắc của dao sẽ rất nhanh cùn.
・開店したては良かったが、だんだん客足が鈍ってきた。
Lúc mới mở quán thì ổn đó, nhưng mà lượng khách ngày
càng ít đi.

27
1章
1.7
・次の対戦相手が後ろで控えている。
Đối thủ tiếp theo đang đợi ở phía sau.
Tự động từ: Đợi sẵn/
・母は出産を三日後に控えているので、今は安静に
Đang đến gần, sắp
diễn ra/ Giáp với, している。
gần với/ Mẹ tôi chuẩn bị 3 ngày sau sẽ sinh nên bây giờ đang tịnh
167 控える ひかえる
Tha động từ: Hạn dưỡng.
chế, tiết chế/ Sắp sửa,
・私の学校は後ろに山が控えていて、放課後よく友達と
chuẩn bị/ Tiếp giáp/
Ghi chú lại 遊びに行っている。
Sát ngay sau trường tôi là núi, nên sau khi tan học thường
đi chơi với bạn.
・実験室に入ると薬品の匂いが漂っていた。
Cứ vào phòng thí nghiệm là ngập mùi hóa chất.
・全然話した事のないクラスメイトと二人きりになり、
気まずい雰囲気が漂った。
Trôi, phảng phất/
Ngập tràn, toát ra/ Còn có mình tôi và một người bạn cùng lớp mà chưa từng
168 漂う ただよう nói chuyện với nhau bao giờ, toát ra bầu không khí thật
Đi lang thang,
phiêu bạt khó xử.
・道に迷ったが、色々な場所を漂いながらやっとホテル
に帰ってこれた。
Mặc dù bị lạc đường nhưng cứ đi lang thang khắp nơi cuối
cùng cũng có thể về được khách sạn.
いきお
・あの人の演説は 勢 いはいいが、使っている言葉がありふれ
Phổ biến, thường
169 ありふれる たものばかりなので、どこか説得力に欠ける。
thấy
Bài diễn thuyết của người đó diến biến hay, nhưng ngôn từ sử
dụng đều khá phổ biến nên đâu đó thấy thiếu sức thuyết phục.
すいせん

・彼は推薦で入学したからなのか、少しうぬぼれている。
Tự phụ, ảo tưởng
170 うぬぼれる
sức mạnh Không biết có phải do anh ta vào được nhờ tiến cử hay
không mà thấy hơi tự phụ.
びょうげんきん がいちゅう
・この地域は病 原 菌 を持った危険な害 虫 がはびこって
Lan tràn, hoành いる。
171 はびこる
hành
Ở vùng này, côn trùng nguy hiểm có mang theo mầm bệnh
đang hoành hành.
あり たいぐん えさ

Nhòm, nhìn lén, ・木の下にある穴をのぞくと、蟻の大群が餌を運んでいた。

172 のぞく
nhìn trộm/ Nhìn, Khi nhòm vào cái lỗ ở dưới gốc cây thì thấy đàn kiến đang
nhòm (qua kính, chuyển mồi.
ống nhòm) ・最近近所にできたペットショップの動物が可愛く、

28
1章
前を通るたびのぞいている。
Những con thú cưng ở shop thú cưng mới mở gần đây rất
dễ thương, cứ mỗi lần đi qua tôi lại nhòm vào.
・前から気になっていた定食屋を少しのぞいてみる。
Tôi thử ghé vào quán ăn bình dân mà tôi đã thích từ lâu.
Làm việc cho, ・一生この人のそばに仕えると心に決めた。
173 仕える つかえる
phục vụ cho Tôi quyết tâm cả đời làm việc cho người này.
・彼に勝る計算力を持っている人はいるのだろうか。
174 勝る まさる Vượt trội, áp đảo Không biết có người nào có khả năng tính toán giỏi hơn
anh ấy không nhỉ.
・電車で隣だった人と話が弾み、二駅乗り過ごして
しまった。
Cuộc nói chuyện sôi nổi với người bên cạnh trên tàu đã làm
Nảy/ Tràn đầy sinh tôi đi quá 2 ga.
175 弾む はずむ
khí, sôi nổi ・母が夜食を持ってきてくれたおかげで、勉強に弾みが
ついた。
Nhờ có mẹ mang đồ ăn khuya tới cho nên tôi thấy tràn trề
động lực học.
は あ く

おもむく ・実際に現地に赴き、実態を把握する。
176 赴く Tới, đổ tới, tiến về
Đi thực tế tận nơi để nắm bắt tình hình thực tế.
ぜったい

・あの一言で、私は彼が将来絶対に大物に化けると確信

177 化ける ばける Đổi thành, hóa thành した。


Bằng câu nói đó thôi, tôi tin chắc rằng tương lai chắc chắn
anh ấy sẽ trở thành một nhân vật tầm cỡ.
・弱い者ほど一人になる事を恐れ、群がりたがる。
Bu vào, tụ tập
178 群がる むらがる Càng những kẻ yếu thì càng sợ một mình và có xu hướng
thành đàn
tụ tập thành đàn.
こ じ か

・生まれたばかりの小鹿が起き上がろうと、必死に
179 もがく Vùng vẫy, vật lộn もがいている。
Chú nai mới chào đời đang vật lộn cố gắng đứng lên.
・先代の意志を継ぎつつ、現代に合った考えも取り入れる。
Vừa kế thừa ý chí của thế hệ trước vừa áp dụng thêm tư tưởng
継ぐ/ Thừa kế, theo/ phù hợp bới thời nay.
180 つぐ Ghép lại/ Tiếp ・これほどまでにバラバラになった骨を接ぐには、
接ぐ thêm, bổ sung
かなりの大手術が必要だ。
Để nối lại chỗ xương gãy đến mức này thì cần tiến hành cuộc
phẫu thuật khá lớn.

29
1章
どくとく

・納豆は粘り気があり、独特な匂いがするので慣れて
ない人には食べづらい。
Natto nó dính dính và có mùi khá đặc biệt nên những người
Dính/ Kiên trì/ ăn không quen sẽ thấy khó ăn.
181 粘る ねばる
"Nhây" ・最後まで粘ったが、結局彼女の気持ちが戻ることは
なかった。
Tôi đã kiên trì tới cùng nhưng kết quả vẫn không vãn hồi
được tình cảm của cô ấy.
・彼女は思いやりがあり、気配りもできるので誰からも
Ngưỡng mộ/
182 慕う したう 慕われている。
Thương nhớ
Cô ấy vừa chu đáo lại ân cần nên ai ai cũng ái mộ.
ひか
・新型ウイルスによる被害が相次ぎ、外出を控えるよう
Liên tục, nối tiếp 政府から指示があった。
183 相次ぐ あいつぐ
nhau
Thiệt hại do virut chủng mới cứ nối tiếp nhau, nên đã có chỉ
thị từ chính phủ về việc hạn chế ra ngoài.
・国民である以上、納税の義務を怠ってはならない。
Đã là một công dân thì không được trễ nải nghĩa vụ nộp thuế.
184 怠る おこたる Trễ nải, thiếu để ý ・いくら慣れていても、運転中は注意を怠ってはなら
ない。
Dù có quen thì cũng không được sơ ý trong lúc lái xe.
・私は表情からすぐその人の心情を察することができる。
Chỉ qua biểu cảm tôi có thể ngay lập tức đoán biết được
Đoán biết/ Cảm tâm trạng người đó.
185 察する さっする
nhận, nhận thấy ・朝、冬の気配を察したので念のため上着を持ってきた。
Sáng ra nhận thấy dấu hiệu của mùa đông đến nên tôi đã
cẩn thận mang theo áo khoác.
・彼は誰とでもすぐ親しみ、いい人間関係を作ることが
できる。
Làm, quen thân/
186 親しむ したしむ Thân thuộc, quen Cậu ấy có thể nhanh chóng làm thân với bất cứ ai và tạo
với... dựng những mối quan hệ tốt.
・最近はよく勉学に親しむ。
Gần đây tôi đã quen với việc học.
ま んが
・全く人気がないのに、この漫画はなぜ打ち切られない

187 打ち切る うちきる Ngưng, dừng lại のか不思議でしょうがない。


Rõ là chẳng hề được yêu thích mà không hiểu sao bộ truyện
tranh này vẫn chưa ngưng phát hành.
Thử thách, thách
188 挑む いどむ
thức ・デビュー以来10戦負けなしの彼は来月、ボクシング

30
1章
世界王者を決める試合に挑む予定だ。
Anh ấy - người chưa thua đến 10 trận kể từ khi ra mắt, sẽ
chơi trận quyết định nhà vô địch quyền anh thế giới vào
tháng tới.
・いつの間にか列からはみ出てしまい、後ろの人に
はみ出る/ はみでる/
189 Lòi ra, thò ra 抜かされた。
はみ出す はみだす Không biết từ bao giờ tôi lại bị thò ra khỏi hàng và bị người
phía sau vượt lên.
・収入が少ないので、わずか5万円で一か月の生活費を
まかなっている。
Vì thu nhập thấp nên tôi chỉ chi trả được 5 man tiền sinh
hoạt phí 1 tháng thôi.
190 まかなう Chi trả, cung cấp
・私のアルバイト先では、仕事が終わったらいつも食事を
まかなってくれる。
Chỗ làm thêm của tôi thường cung cấp bữa ăn sau khi kết
thúc công việc.

31
1章
1.8
・父は定年してからというもの書道に凝っていて、週に
三回習いに行っている。
Bố tôi kể từ khi về hưu thì say mê và thư đạo, cứ tuần 3 lần
đi học.
・私の母はお弁当作りにかなり凝っていて、いつも食材
Say mê/ chăm
191 凝る こる chút, tỉ mỉ/ cứng をキャラクターの顔になるように盛り付ける。
đơ Mẹ tôi rất tỉ mỉ trong việc làm cơm hộp, lúc nào cũng bày
biện thức ăn giống như những nhân vật (game, kịch).
・最近はもっぱらパソコンで資料作成をしているので、
肩が凝ってしょうがない。
Gần đây hầu hết tôi đều làm tài liệu bằng máy tính nên vai
cứng đờ.
かんげん

・社長は自分たちの利益をいかにお客様に還元できるか、
Tập trung vào, 常に工夫を凝らしている。
192 凝らす こらす
chú tâm vào
Giám đốc luôn chú tâm vào việc làm thế nào hoàn lại lợi
nhuận cho khách hàng.
・昨年は地震や台風など、数々の天災が人々を脅かす
Đe dọa/ làm giật 年となった。
193 脅かす おびやかす
mình
Năm ngoái là một năm với rất nhiều thiên tai đe dọa tới con
người như động đất, bão...
の ら い ぬ

194 おびえる Hoảng sợ ・野良犬の鳴き声に、息子はおびえ泣いてしまった。


Tiếng sủa của chó hoang làm cậu con trai tôi hoảng sợ và khóc.
どんよく

・彼は金が絡んでいることには、すぐ興味を示す貪欲な
男だ。
Hắn ta là một tên tham tiền, sẽ ngay lập tức hứng thú với
những việc liên quan đến tiền.
い ざ か や

・居酒屋の店員をやっていると酔っ払いに絡まれること
Liên quan, dính
195 絡む からむ か く ご
dáng, bị mắc が多々あるので、ある程度覚悟しなければならない。
Nếu làm nhân viên phục vụ ở quán nhậu sẽ gặp rất nhiều
chuyện dính dáng đến say xỉn, nên phải chuẩn bị tinh thần.
のど たん

・風邪を引いたせいで、昨日から喉に痰が絡んでいる。
Tại bị cảm cúm mà từ hôm qua tới giờ cứ bị mắc đờm ở
họng.

32
1章
・イヤホンをバッグの中に入れておくと、なぜか次取り
Bị mắc, rối, 出した時には大抵絡まっている。
196 絡まる からまる
bị quấn vào
Hễ cứ nhét dây tai nghe vào trong cặp là không hiểu sao lần
sau lấy ra thường đều bị rối.
ほしつえき

・前友達に勧められた保湿液を使ってみたら、今まで
より肌が潤ったように感じる。
Tôi thử dùng kem dưỡng ẩm mà trước đứa bạn có giới thiệu
cho thì thấy da được cấp ẩm hơn trước đây.
Ẩm ướt, (làn da) ぜんゆた

ẩm mượt/ ・都会の生活に慣れてしまったせいか、時々自然豊 かな

うるおう Thịnh vượng, dư ふるさとへ帰ると心が潤ったように感じる。


197 潤う
dả/ (cảm giác) Không biết phải do đã quen với cuộc sống nơi đô thị hay
Thoải mái, thư không mà thỉnh thoảng về quê hòa mình với thiên nhiên thì
thả tôi lại cảm thấy tâm thật thư thái.
・新しい首相になってから国の政策が変わり、だんだん
経済が潤ってきたように感じる。
Sau khi nhậm chức thủ tướng mới đã thay đổi chính sách của
đất nước, và tôi thấy nền kinh tế đã dần dần được cải thiện.
かんそう

・私は声に関する仕事をしているので、乾燥させない
ように常にのどを潤すよう心掛けている。
Làm ẩm/ Tôi làm công việc liên quan tới giọng nói, nên luôn để ý làm
198 潤す うるおす ẩm để họng không bị khô.
Làm thoải mái
じゅんすい

・子供の純 粋 な笑顔は、人々の心を潤してくれる。
Khuôn mặt tươi cười hồn nhiên của đứa trẻ làm sưởi ấm trái
tim mọi người.
・彼は初級のクラスで日本語を学んでいるが、他の学生
とはかなり実力が隔たっているので中級のクラスで
Cách biệt,
199 隔たる へだたる 学んだ方がいい。
khác biệt
Cậu ấy đang học tiếng Nhật ở lớp sơ cấp, nhưng thực lực so
với các bạn khác cách biệt khá nhiều nên học sang lớp trung
cấp thì hơn.
うす かべ

・私のアパートは部屋が薄い壁で隔てられているだけな
ので、よく隣の部屋の人の話し声が聞こえる。
Phân chia, ngăn Chung cư tôi sống các phòng chỉ được ngăn cách bởi bức
200 隔てる へだてる
cách, chia cách tường mỏng, nên nghe thấy rõ tiếng nói chuyện của người
phòng bên cạnh.
・私は 10 年の時を隔てて、小学生時代の親友と再会した。
Tôi gặp lại người bạn thân thời tiểu học sau 10 năm.

33
1章
ま じ め

・普段はいいのだが彼は真面目な話をしている時でも
とぼけるので、なかなか話が進まない。
mập mờ/ giả vờ
Bình thường thì thôi, nhưng ngay cả khi nói chuyện nghiêm
201 とぼける không biết, giả
túc anh ta cũng cứ giả ngây giả ngô, nên câu chuyện mãi chả
nai đi đến đâu.
・彼はいつもとぼけ、クラスの雰囲気を和ませてくれる。
Cậu ấy luôn làm trò cười để làm dịu bầu không khí trong lớp.
・初めて行った海外で、タクシーの料金をごまかされ
普通の倍以上も払ってしまった。
Trong lần đầu ra nước ngoài tôi đã bị lừa trả nhiều hơn gấp
lừa/ đánh trống đôi tiền taxi so với bình thường.
202 ごまかす
lảng ・彼は自分の失敗を笑ってごまかし、その場を去って
しまった。
Cậu ta cười cười lảng tránh (cười trừ) sai lầm của mình, rồi
đi khỏi chỗ đó.
・私は旅行に行く際は、かさばるので最小限の荷物しか
lấy mất nhiều
203 かさばる thể tích, chất 持って行かないようにしている。
cồng kềnh Khi đi du lịch, tôi cố gắng mang theo số lượng hành lý tối
thiểu vì nó cồng kềnh.
・今月は息子の学費の支払いや、友人の結婚式などが

204 かさむ tăng, chồng chất あり出費が思いの外かさんだ。


Tháng này chi tiêu tăng ngoài sức tưởng tưởng, nào là đóng
học phí cho con trai, nào là tiền mừng cưới đứa bạn.
すそ
Phấp phới/ ・いきなりの強風で、シャツの裾が翻りそうになった。
205 翻る ひるがえる (thái độ, ý kiến,..)
Đột nhiên nổi gió lớn làm vạt áo suýt chút nữa là bay tung
thay đổi đột ngột lên.

・テストが始まるまでは、問題用紙を翻してはならない。
Cho đến khi bài kiểm tra bắt đầu, không được lật đề lên.
Lật trở lại/ đột
・彼はなぜか急に私への態度を翻したが、いくら考えて
206 翻す ひるがえす nhiên thay đổi
(thái độ, ý kiến,..) も原因が思い浮かばない。
Không hiểu sao anh ấy đột nhiên thay đổi thái độ đối với tôi,
dù nghĩ mãi cũng không nghĩ ra nguyên nhân là gì.
・一見何の関係もなさそうな問題でも、絡めて考えて
Liên kết, kết hợp みると新たな解決策が思い浮かぶことがある。
207 絡める からめる với/ quấn lấy,
Dù là nhìn qua nó là một vấn đề có vẻ chẳng có liên quan gì,
dính chặt
nhưng đôi khi thử liên kết nó lại mình lại nghĩ ra được
những đối sách mới.

34
1章
ごうとう すがた

・コンビニ強盗の犯人は犯行後、人込みに紛れ 姿 を
くらませた。
Tên cướp ở cửa hàng tiện lợi sau khi thực thi hành vi phạm
Lẫn vào, trà trộn tội của mình đã trà trộn vào đám đông và trốn đi mất.
vào/ bị phân tâm/ ・駅のホームで電話をしているのだが、電車の音に紛れ
quên đi (cảm
208 紛れる まぎれる 相手の声がよく聞こえない。
giác, cảm xúc
Tôi gọi điện thoại ở sân chờ nhà ga nhưng bị phân tâm bởi
tiêu cực, khó tiếng tàu nên không nghe rõ giọng đối phương.
chịu,...)
・どんなに辛いことや苦しいことがあっても、彼女の声
を聞くとその気持ちが紛れる。
Dù có vất vả hay khổ sở thế nào thì chỉ cần nghe thấy giọng
cô ấy là tôi sẽ quên đi cảm giác đó.
・彼女に会えない悲しさを紛らすために、なるべく暇な
Giải tỏa, làm 時間を作らないようにしている。
209 紛らす まぎらす
khuây khỏa
Tôi cố gắng lấp đầy thời gian trống để xua đi nỗi buồn khi
không gặp được cô ấy.

・いちいち小さなことに構っていてはストレスが溜まり、
め い
気が滅入ってしまう。

Quan tâm, chăm Nếu cứ để ý đến từng chuyện nhỏ nhặt thì sẽ dễ bị stress và
210 構う かまう dẫn đến bế tắc.
sóc/ để tâm
・「何でも構いませんので、何か飲み物をいただけま
せんか。」。
Cái gì cũng được, anh cho em xin đồ uống gì được không ạ.
かんとく

・監督は疲労が溜まっている選手達をいたわり、いつも
Đối xử chu đáo, きゅうようび
211 いたわる trông nom, より多く休養日を設けた。
chăm sóc Huấn luyện viên chăm sóc chu đáo với những tuyển thủ bị
mệt và thiết lập nhiều ngày nghỉ hơn bình thường.
・将来は大学の教育学部で学んだ事を生かし、教育に
Làm về, có liên 携わる仕事をしたい。
212 携わる たずさわる
quan đến Tương lai tôi muốn tận dụng những thứ đã học được ở khoa
sư phạm của trường Đại học để làm công việc liên quan tới
giáo dục.
・友人がヨーロッパ旅行のお土産を携えて、1か月ぶり
に日本へ帰ってきた。
Đứa bạn mang theo quà du lịch châu Âu và trở về Nhật sau
Mang theo, đưa 1 tháng.
213 携える たずさえる ふ に ん
theo, dẫn theo ・彼は地方へ単身赴任する予定だったが、妻の意志で
家族を携えて赴任することとなった。
Anh ấy vốn dự định một mình chuyển công tác tới vùng quê,
nhưng cuối cùng lại dẫ theo cả gia đình theo ý muốn của vợ.

35
1章
1.9
・サッカー日本代表はこの試合で連勝の日本記録が
かかっていたが、格下の相手に阻まれた。
214 阻む はばむ Cản trở, ngăn cản
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản đã ghi được thành
tích giúp Nhật Bản thắng liên tiếp trong trận đấu này, nhưng
đã bị cản trở (thua) bởi một đối thủ được đánh giá thấp hơn.
・私の家は最近隣にできたマンションに日光を遮られ、
洗濯物が乾きずらくなった。
Nhà tôi bị cản nắng bởi tòa chung cư mới xây lên đợt gần đây
Chặn đứng, chắn, nên quần áo giặt khó khô.
215 遮る さえぎる
cắt (lời) ・課長は、私が何か意見を言っても途中で遮りまともに
最後まで聞いてくれたことがない。
Dù tôi có nói ra ý kiến gì thì thì tổ trưởng cũng cứ cắt lời tôi,
chẳng bao giờ nghe tôi nói hết.
・体に障るので、私はどんなに忙しくても毎日最低7時
間は睡眠をとるようにしている。
Vì sẽ gây hại cho cơ thể nên dù có bận đến mấy thì tôi cũng
Gây hại (đến thể chất, cố gắng mỗi ngày ngủ ít nhất 7h.
216 障る さわる
tinh thần) ・部長はよく私にアドバイスをくれるのだが、言い方が
少し気に障る。
Trưởng phòng thường xuyên cho tôi lời khuyên, nhưng cách
đưa lời khuyên của anh ấy hơi gây khó chịu.
ぼういんぼうしょく とうにょうびょう

・日々の暴飲暴食により健康が蝕まれ、先日糖 尿 病 と
Hủy hoại, tổn hại
217 蝕む むしばむ (đến cơ thể, tinh 診断された。
thần từng chút một) Sức khỏe bị tổn hại do ngày ngày ăn uống quá độ, và hôm
trước đã được chẩn đoán bị mắc bệnh tiểu đường.
ようぎしゃ

・この容疑者に対する判決は一審では有罪となったが、
後に判決が覆り無罪となった。
Phán quyết dành cho kẻ tình nghi này ở phiên sơ thẩm là có
tội, nhưng sau đó đã được lật án và tuyên trắng án.
・途中から出場した選手の活躍により、2点差が覆り
218 覆る くつがえる Lật ngược, lật đổ サッカー日本代表は勝利を収めた。
Nhờ hoạt động tích cực của tuyển thủ vào sân giữa giờ mà
đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản đã tạo ra cách biệt 2
bàn và giành được chiến thắng.
しょうとつ

・前から来た船と衝 突 しそうになり、何とか避けたが
その際にこちらの船が覆りそうになった。

36
1章
Bằng cách nào đó tôi đã tránh được việc suýt nữa đâm vào
chiếc thuyền từ phía trước đi tới, nhưng thuyền của tôi tí nữa
thì lật.
・彼は今までの常識を覆し、全く新しい計算方法を発明
した。
Ông ấy bác bỏ đi những thường thức từ trước tới giờ, và
phát minh ra phương pháp tính toán hoàn toàn mới.
・彼の投入後試合の流れが変わり、三点差を覆し勝利を

Phủ định, bác bỏ/ 収めることができた。


Lật ngược, lội Sau khi anh ấy vào sân nhịp độ trận đấu đã thay đổi, tạo ra
219 覆す くつがえす ngược dòng/ Lật đổ cách biệt 3 điểm và giành được chiến thắng.
(chính quyền, tổ ・地震による影響で、大舟をも覆すような高波が発生した。
chức,...)
Do ảnh hưởng của động đất mà đã gây ra sóng lớn như sắp
lật cả thuyền.
よ と う や と う

・最近のニュースの報道を見ていると、近々与党が野党
政権を覆すことができるかもしれないと思う。
Khi xem thông tin trên thời sự gần đây, tôi thấy có lẽ sắp tới
Đảng cầm quyền sẽ có thể lật đổ chính quyền Đảng đối lập.
だつごく
・何人かの囚人が脱獄を謀ったあが、最新の防犯システム
Tính kế, mưu đồ, により阻止することができた。
220 謀る はかる
lừa
Mấy tên tù nhân đã tính kế để vượt ngục nhưng nhờ có hệ
thống an ninh mới mà đã có thể ngăn chặn được điều đó.
ことばたく

・あの詐欺師は言葉巧みに人を欺き、多くの金を騙し
取ってきたがとうとう警察に捕まった。
221 欺く あざむく Lừa, lừa đảo
Tên lừa đảo chuyên nghiệp đó đã lừa gạt và chiếm đoạt rất
nhiều tiền của mọi người bằng những lời ngon tiếng ngọt,
nhưng cuối cùng đã bị cảnh sát gô cổ lại.
・友人は柱の陰に潜み私を驚かせようとしたが、頭が
222
潜む ひそむ 出ていたのですぐに気づいた。
Ẩn giấu, ẩn núp
Đứa bạn nó núp sau cây cột điện định hù tôi, nhưng tôi đã
phát hiện được vì nó có thò cái đầu ra.
・森を歩いていたら熊を見かけたので、気づかれぬよう
木の陰に身を潜めた。
Tôi đi vào rừng và đã nhìn thấy con gấu, nên tôi đã núp sau
Núp, giấu/ Thì thầm,
223 ひそめる cái cây để nó không phát hiện ra tôi.
潜める nói hay phát ra tiếng
động nhỏ ・電車の中では話してはいいと思うが、周りの人に迷惑
にならぬよう声を潜めて話すべきだ。
Tôi nghĩ nói chuyện trên tàu cũng không sao, nhưng nên nói
chuyện nhỏ tiếng để không gây phiền cho người xung quanh.

37
1章
・彼は締切に間に合わせるため、3日間家にこもって
漫画を描いている。
Để kịp hạn cuối anh ấy đã nhốt mình trong nhà suốt 3 ngày
để vẽ truyện tranh.
・この教室はさっきまで大勢の学生がいて、おまけにエア
コンが壊れているのでとても熱気がこもっている。
Giam mình, nhốt
Phòng học này từ nãy có rất nhiều học sinh, hơn nữa điều
mình/ Bí, tắc/
hòa lại hỏng nên rất bí bách.
224 こもる Chan chứa, ẩn chứa
(tình cảm, sức ・母と電話をしているが、電波が弱いせいか声がこもって
mạnh,..) よく聞こえない。
Tôi đang nói chuyện điện thoại với mẹ, nhưng không biết có
phải do sóng yếu không mà giọng nghe cứ bị giật, không rõ.
・彼女の心のこもった歌声を聞いて、涙が止まらなく
なった。
Nghe giọng ca chan chứa tình cảm của cô ấy mà nước mắt
tôi không thể ngừng rơi.
・彼は身体能力が高く器用なので、どんなスポーツで
もうまくこなすことができる。
Anh ấy có năng lực thể chất tốt và khéo léo, vì vậy anh ấy
Thành thạo/ Hoàn có thể chơi thành thạo bất kỳ môn thể thao nào.
225 こなす
thành, hoàn tất ・あの社員さんは、僕たちアルバイトが3人でこなす
仕事量を1人でこなしてしまう。
Người nhân viên đó đã một mình hoàn thành hết lượng công việc
mà 3 nhân viên làm thêm như chúng tôi mới hoàn thành xong.
・あまりの疲労から少し力を入れただけで、足がつった。
Vì người mệt nên chỉ động chút chân đã bị chuột rút rồi.
Chuột rút/
226 つる ・あそこにいる背が高くて目がつり上がっている人が
(mắt) xếch
田中さんです。
Người dáng cao mà mắt xếch ở đằng kia là anh Tanaka.
かぎ

・私の息子は家の鍵を無くさないように、首につるして
227 つるす Treo いる。
Con trai tôi nó đeo khóa nhà ở cổ để không làm mất.
ときかくとうぎ

・あの選手は 10 歳の時格闘技に出会い、今ではボク
極める/
シング界の頂点を極めるまでに成長した。
Đạt đến cực đỉnh,
228 究める/ きわめる Tuyền thủ đó tiếp xúc với võ thuật từ năm 10 tuổi và giờ đã
cực kì
窮める chạm đến đỉnh cao của quyền an.
ぜいたく

・私は贅沢を極めた生活をし、本当に大切なものはお金

38
1章
ではないと感じた。
Tôi sống cuộc sống vô cùng xa hoa, và tôi thật sự cảm thấy
tiền không phải thứ quan trọng.
・疲れたというと、いつも息子が肩をもんでくれる。
Cứ khi nào nói mệt là cậu con trại lại xoa bóp vai cho tôi.
・彼は異国の地でもまれ、成長して日本に帰ってきた。
Xoa bóp/ Rèn luyện,
Anh ấy được đào tạo và lớn lên ở nước ngoài sau đó trở về
229 もむ được đào tạo/
Nhật.
Lo lắng
・今思うと、大学生のころは将来のことでかなり気を
もんでいた。
Giờ nghĩ lại, hồi sinh viên tôi cũng khá lo lắng cho tương lai.
・私の場合は特にこだわりはないので、大体の買い物は
ネットショッピングで間に合う。
Hữu ích (trong một Trường hợp của tôi vì là cũng không có gì đặc biệt nên hầu
230 間に合う まにあう hoàn cảnh nhất như việc mua sắm đều thực hiện qua mạng.
định)/ đủ/ kịp
・新聞の勧誘が来たが、今は間に合っているので断った。
Có một tờ báo tới chào mời nhưng bây giờ chúng tôi vẫn đủ
nên đã từ chối.
じゅく いた

・私の 塾 では長机を板で仕切り、一人一人が集中できる
はいりょ

よう配慮されている。
Trong trường luyện thi của tôi, những chiếc bàn dài được
Phân chia/
231 仕切る しきる ngăn cách bằng tấm bảng để mỗi người có thể tập trung.
Quản lý, điều hành
・私の家は時々家族会議が行われるが、仕切るのは
決まって最年少の妹だ。
Gia đình tôi thỉnh thoảng có tổ chức họp, và người điều hành
luôn là em gái tôi - người ít tuổi nhất nhà.
・私は仕事が行き詰った時は、よく気分転換のため外の

232 行き詰る ゆきづまる Đình trệ, bí, tắc 空気を吸いに行く。


Khi công việc rơi vào bế tắc tôi thường đi hít thở không khí
bên ngoài để thay đổi tâm trạng.
・あの店は今日から閉店セールを行っているので、多く
Ào ào tiến đến, の人が押し寄せている。
233 押し寄せる おしよせる
ập đến
Cửa hàng đó sẽ tiến hành sale thanh lý cửa hàng từ hôm nay,
nên có rất nhiều người lũ lượt kéo tới.
・彼は最近はいつも周りの人の顔色をうかがい、本来の
Lén nhìn/ dò xét/
自分を出せていないように見える。
234 うかがう Tìm kiếm (cơ hội)/
Tôi thấy có vẻ cậu ta gần đây luôn để ý đến sắc mặt mọi người
Cảm nhận xung quanh và không thể hiện con người thật của mình.

39
1章
れいせい はんげき

・あのチームは今は攻め込まれているが、冷静に反撃の
機会をうかがっている。
Đội đó mặc dù bây giờ đang bị tấn công nhưng họ đang bình
tĩnh tìm kiếm cơ hội phản công.
・日頃の言動から彼のこの仕事に対する覚悟がうかがえる。
Tôi có thể cảm nhận được sự quyết tâm đối với công việc
này thông qua lời nói và hành động thường ngày của anh ấy.
ぐうぜんきたくとちゅう

・いつも通り家路をたどっていたら、偶然帰宅途中の母
そうぐう

と遭遇しそのまま買い物に付き合った。
Đang về nhà trên con đường quen thuộc thì tình cờ gặp mẹ
Đi dọc theo, lần
235 たどる cũng đang về nên tôi theo mẹ đi mua sắm luôn.
theo
・幼少期の記憶をたどってみると、いい思い出しか思い
浮かばない。
Tôi thử lần theo những dấu chân của ký ức thời thơ ấu, và
nhớ lại toàn là những kỉ niệm đẹp.
くらやみ なかてさぐ かいちゅうでんとう

・急な雷で停電してしまい、暗闇の中手探りで懐中電灯
を探した。
Mất điện do sấm sét bất chợt, và tôi đã lần mò tìm đèn pin
trong bóng tối.
・私がお手本とするサッカー選手は、試合が始まるとま
Lần mò, tìm kiếm,
236 探る さぐる ず相手の動きを探り次にこちらの動き方を考える。
thăm dò
Tuyển thủ bóng đá hình mẫu của tôi, khi trận đấu bắt đầu
anh ấy sẽ thăm dò chuyển động của đối thủ, tiếp theo sẽ suy
nghĩ về động tác của mình.
・警察は先日起きたビルでの火災の原因を探っている。
Cảnh sát đang tìm hiểu nguyên nhân của vụ hỏa hoạn ở tòa
nhà phát sinh vào hôm trước.

40
1章
1.10
・日本へ来て最初は文化の違いに戸惑ったが、今は
Bối rối, lúng túng, すっかり慣れた。
237 戸惑う とまどう
bỡ ngỡ
Ban đầu khi mới tới Nhật tôi thấy khá bỡ ngỡ với sự khác
biệt văn hóa, nhưng bây giờ đã quen cả rồi.

・今日は体の調子が良く頭も冴えているので、いつも

238 はかどる Tiến triển thuận lợi より仕事がはかどる。


Hôm nay cơ thể khỏe khoắn, đầu óc cũng tỉnh táo, nên
công việc tiến triển thuận lợi hơn mọi khi.
せっとうじけん ようぎしゃ はんこう

・先日発生した窃盗事件の容疑者の犯行を裏付ける

239 裏付ける うらづける Chứng minh 証拠が見つかった。


Đã tìm thấy chứng cứ chứng minh hành vi phạm tội của
kẻ tình nghi cho vụ cướp xảy ra hôm trước.
しょうだん

・今日は大事な取引先との商 談 があるので、いつも
以上に言動を慎まなければならない。
Hôm nay có cuộc đàm phán với đối tác quan trọng nên phải
Cẩn thận, thận thận trọng trong lời nói và hành động hơn mọi khi.
240 慎む つつしむ
trọng/ Hạn chế ・健康診断の結果を受け、医者に酒は慎むようにと
言われた。
Nhận kết quả khám bệnh và được bác sĩ nhắc nhở là cần
hạn chế rượu.
・先日起きた台風による被害を受けた方たちのために、

241 募る つのる Kêu gọi, chiêu mộ 寄付を募る。


Tôi kêu gọi quyên góp ủng hộ cho những người chịu thiệt
hại trong cơn bão hôm trước.
・この学校は創立 100 周年を迎えたので、校門の横に
どうぞう

初代校長の銅像が据え置かれた。
Ngôi trường này nhân dịp kỉ niệm 100 năm ngày thành lập,
Để cố định, dựng, đã dựng bức tượng đồng của thầy hiệu trưởng đầu tiên ở
242 据え置く すえおく lắp đặt/ Không thay cạnh cổng trường.
đổi ・消費税増税に伴い多くの店が値上げをする中、この
店は料金を据え置いた。
Trong lúc rất nhiều cửa hàng tăng giá cùng với việc tăng thuế tiêu
dùng, thì cửa hàng này vẫn giữ nguyên giá không đổi.
あし
Méo, bị cong/ (tính ・昨日机の脚に小指をぶつけ、顔がゆがむほど痛かった。
243 ゆがむ cách, hành động,...) Hôm qua bị va ngón út vào chân bàn, đau tới mức mặt
Không chuẩn mực nhăn nhó.

41
1章
・私の教育の仕方が間違っていたのか、息子の性格が
だんだんゆがんできたように感じる。
Có phải phương pháp giáo dục của tôi sai rồi không, mà
tôi cảm thấy dường như tính cách cậu con trai tôi ngày
càng không chuẩn mực.
ゆうずう

・ルールにこだわりすぎていては、融通がきかなく
りんきおうへん

なり臨機応変な対応ができなくなる。

Để ý, câu nệ, chăm Vẽ phong cảnh tự nhiên.


244 こだわる そうしょく がいかん
chút kĩ ・この店は料理の質だけでなく、店内の装 飾 や外観
にもこだわっている。
Cửa hàng này không riêng gì món ăn mà họ chăm chút kỹ
cả trang trí trong ngoài cửa hàng.
・あの店は割引セールの看板を掲げ、集客アップを
図った。
Cửa hàng đó tiến hành treo bảng sale để thu hút khách hàng.
・会社の新年会で、社員一人一人が今年の目標を
Treo lên/ nêu lên/ 掲げ合った。
245 掲げる かかげる đăng tải lên (báo, Trong bữa tiệc mừng năm mới của công ty, mỗi nhân viên
tạp chí,...) đều đặt ra mục tiêu cho năm nay.
・今朝の消費税増税についてのニュースが、夕刊の
かんとう

巻頭に掲げられた。
Tin tức về việc tăng thuế tiêu dùng vào sáng nay đã được
đưa lên trang đầu trên báo chiều.
・先程の地震はここら辺一体の建物の土台が揺らぐ
ほど大きなものだった。
Trận động đất lúc này lớn tới mức làm rung lắc nền móng
của các toàn nhà quanh đây.
・台風による強風で木の枝が揺らぎ、今にも折れそうだ。
246 揺らぐ ゆらぐ Rung lắc, lung lay Gió lớn do bão làm lung lay cành cây, trông như sắp gãy
đến nơi rồi.
・今まで英語力には自信があったが、アメリカへ留学
して、その自信が揺らいだ。
Trước nay tôi vẫn tự tin về khả năng tiếng Anh của mình,
nhưng sau khi du học Mỹ thì niềm tin đó đã bị lung lay rồi.
・彼と 2 人で話していたのだが、途中で部長が横から

Trở nên phức tạp, 口を出してきて話がこじれてしまった。


247 こじれる
chuyển biến xấu Tôi và anh ấy, 2 người đang nói chuyện nửa chừng thì Trưởng
phòng chen ngang vào làm câu chuyện trở nên phức tạp.

42
1章
・たかが風邪だと甘く見ていると、こじらせて大変な
ことになるので早めに治療した方がいい。
Phạm phải sai lầm nghiêm trọng.
・母の日に息子からもらった花が、だんだんしなびて
きてしまった。
Hoa nhận được từ con trai vào "ngày của mẹ" đã bắt đầu
héo dần rồi.
248 しなびる Héo/ nhăn nheo
・40 代になり顔がしなびてきたと感じ、少しでも若く
見られるよう努力しようと思った。
Tới khoảng 40 tôi bắt đầu thấy mặt nhăn nheo dần, và đang
cố gắng để trông trẻ lại dù chỉ một chút.
・朝から母と父が、夏休みに行く家族旅行のことで
もめている。
Từ sáng sớm bố mẹ tôi đã tranh cãi nhau về việc du lịch
Tranh cãi/ Lo lắng, gia đình vào kì nghỉ hè rồi.
249 もめる
không yên ・高校入試は何とか終わったが、結果が発表される
まで気がもめて全然落ち着かない。
Kỳ thi vào cấp 3 đã kết thúc, nhưng tôi vẫn cảm thấy lo
lắng không yên cho đến ngày kết quả được công bố.
・私が小さい時よく通っていた商店街も今ではすっかり

250 廃れる すたれる Lỗi thời, bỏ phế 廃れてしまった。


Khu mua sắm mà tôi thường đi thời nhỏ, bây giờ đã tiêu
điều rồi.
・メンバー同士の音楽性に対する意見が食い違い、
Mâu thuẫn, khác あのグループは解散することとなった。
251 食い違う くいちがう
nhau
Xảy ra mâu thuẫn trong ý kiến đối với âm nhạc của các
member, nên nhóm đó đã tan rã.
なつ

・時々幼少期の記憶がよみがえり、懐かしい気持ちに
252 よみがえる Tái hiện lại, sống lại
なる。
Đôi khi ký ức thời thơ ấu lại ùa về khiến tôi thấy hoài niệm.
か しょ が まん
・先程までは手術をした箇所が我慢できないほど痛かった
ちんつうざい
が、鎮痛剤を飲んでからだんだんと和らいできた。
Cho đến hồi nãy, chỗ làm phẫu thuật vẫn đau không thể
chịu được, nhưng sau khi uống thuốc giảm đau thì cơn đau
253 和らぐ やわらぐ Dịu đi, thả lỏng đã dần dịu đi.
・学生たちは初めての授業で緊張している様子だったが、
私が冗談を言ったら気持ちが和らいだのか笑顔を見せて
くれた。
Các bạn học sinh với dáng vẻ khá căng thẳng trong giờ học

43
1章
đầu tiên, nhưng không biết có phải do tôi nói đùa vài câu
nên thả lỏng hơn không mà đã cười lên rồi.
・母からもらった手紙は、くじけそうな時勇気を
もたらしてくれるのでいつも持ち歩いている。
Bức thư nhận được từ mẹ đem cho tôi dũng khí mỗi khi tôi
sắp nản lòng nên tôi luôn mang theo người.
254 もたらす Mang lại, đem lại
・彼の入社は会社に大きな変化をもたらし、社内全体が
明るくなった。
Sự gia nhập của anh ấy đã đem lại sự thay đổi lớn cho
công ty, khiến cả công ty bừng sáng lên.
・このマグロの刺身はかなり脂が乗っていて、口に
入れた瞬間にとろけてなくなった。
Món sashimi cá ngừ béo ngậy đến nỗi nó tan ngay trong
miệng khi tôi cho vào.
255 とろける Tan chảy
・私の大好きなアイドルが私の名前を呼んでくれて、
心がとろけるようだった。
Idol mà tôi vô cùng yêu thích đã gọi tên tôi khiến tim tôi
như tan chảy.
・休みの日はどこにも行かず、彼女とゆっくり家で

256 くつろぐ くつろいでみたい。


Thư giãn, thoải mái
Ngày nghỉ tôi chẳng đi đâu cả, chỉ muốn ở nhà thong thả
thư giãn cũng cô ấy.
・彼は三度の失敗でさすがに懲りたのか、もう投資は
Nản lòng, chùn やらなくなった。
257 懲りる こりる
bước
Không biết có phải do 3 lần thất bại đã khiến anh ấy nản
lòng rồi không mà anh ấy đã thôi không đầu tư nữa rồi.
・あのカップルはどう見ても釣り合っているようには

258 釣り合う つりあう Cân đối, hợp 見えないが、なぜか長く続いている。


Đôi đó nhìn sao vẫn không thấy hợp nhau vậy mà không
hiểu sao lại yêu lâu vậy.
・立ち上がった時にめまいがして、思わず壁にもたれ
かかった。
259 もたれる Dựa vào/ Khó tiêu Lúc đứng lên bị chóng mặt và bất giác dựa vào tường.
・若い頃は平気だったが、近頃よく胃がもたれる。
Hồi trẻ thì không sao nhưng dạo gần đây dạ dạy thường
khó tiêu.

44
1章
1.11
・最近先発から外れている田中選手だが、再起を図り
Lên kế hoạch/ 日々練習に取り組んでいる。
260 図る はかる
Cố thử Mặc dù Tanaka, người gần đây đã không được ra sân trong
đội hình xuất phát, nhưng vẫn đang nỗ lực luyện tập mỗi
ngày để quay trở lại.

・今朝起きた交通事故の影響により、ここら辺いったい
の交通が滞っている。
Do ảnh hưởng của vụ tai nạn giao thông xảy ra vào sáng
Tắc, đình trệ/ nay mà giao thông khu này đang tắc.
261 滞る とどこおる
Chậm (tiền) ・彼は失業してから新しい職に就くことができず、家賃
の支払いが滞りがちだ。
Anh ta từ khi thất nghiệp thì không tìm được công việc mới,
và thường xuyên chậm trả tiền nhà.
どうよう

・すれ違った際に好きな人と手が触れ合い、思わず動揺
してしまった。
Chạm tay người mình thích lúc đi ngang qua mà bất giác
Chạm nhau/ lòng có chút dao động
262 触れ合う ふれあう
Hiểu nhau ・この居酒屋は見知らぬ人でも触れ合うことができる、
画期的なシステムを導入した。
Quán nhậu này đã áp dụng một hệ thống mang tính đột phá
mà ngay cả những người không quen biết cũng có thể
tương tác.
ひざ

・彼は膝を故障してから、部活を引退するまでチーム
のサポートに徹した。
Kể từ sau khi chấn thương đầu gối anh ấy vẫn tận tâm hỗ
Giữ nguyên tư
てっする trợ đội cho đến khi ngừng hoạt động ở câu lạc bộ.
263 徹する tưởng, thái độ/ なま くせ

Thâu, xuyên ・私は怠け癖があり、毎回直前になり夜を徹し試験


勉強をしている。
Tôi có thói lười biếng, lần nào cũng phải đến trước ngày
thi mới thức đêm học.

・場をわきまえて行動しないと、周りから冷たい目で

Nhận thức rõ, biết 見られることがある。


264 わきまえる
(vị trí của mình) Nếu làm việc mà không biết rõ vị trí của mình ở đâu (tự
lượng sức mình), có khi sẽ bị những người xung quanh
lườm nguýt.

45
1章
・彼はうまく社員を操り会社全体の作業効率を上げ、
業績を立て直した。
Sử dụng thành Anh ấy đã khéo léo điều hành nhân viên, nâng cao hiệu suất
thạo, nói thạo, công việc toàn công ty và vực lại được công việc kinh doanh.
265 操る あやつる
điều khiển khéo ・あの子は 10 歳にして4か国語を操る、母国では
léo
天才と呼ばれている人物だ。
Đứa nhỏ đó mới 10 tuổi đã thành thạo 4 ngôn ngữ, là một
nhân vật được cho là thiên tài ở mẫu quốc.
い こく

・家族との別れを惜しみながら、私は転勤で単身異国
の地へと旅立った。
Mặc dù buồn về việc rời xa gia đình nhưng tôi đã một mình
266 惜しむ おしむ Buồn/ Tiếc khởi hành tới vùng đất của một đất nước xa lạ.
・彼は困っている人の為なら、どんな苦労も惜しまない
とても尊敬できる人だ。
Anh ấy là một người rất đáng kính, không ngại bất cứ vất
vả nào để giúp đỡ những người đang gặp khó khăn.
・姉は何とか母をなだめ、私への説教を止めさせた。
Dỗ dành, làm
267 なだめる Bằng cách nào đó chị tôi đã làm mẹ tôi nguôi cơn giận,
nguôi (cơn giận)
khiến mẹ tôi ngưng giáo huấn tôi.
・あの政治家の演説を聞いて、多くの人が心を揺さぶ
Rung chuyển, られた。
268 揺さぶる ゆさぶる
rung động
Nhiều người đã bị làm cho cảm động khi nghe bài diễn thuyết
của nhà chính trị gia đó.
・私が飼っている猫は、家の柱をひっかいて爪を研ぐ。
Con mèo mà tôi đang nuôi thường cào cột nhà để mài móng.
269 研ぐ とぐ Mài/ Vo (gạo)
・米は正しい研ぎ方で研いだ方が、美味しく炊ける。
Nếu vo gạo đúng cách thì nấu lên sẽ ngon hơn.
・私は母にねだり、念願だった新作のゲームを買って
270 ねだる Vòi vĩnh もらった。
Tôi vòi vĩnh và đã được mẹ mua cho game mới mà tôi thích.

・息子は知らない人に会うといつも私の足にしがみつき、

271 しがみつく Dính vào, bám lấy 隠れてしまう。


Con trai tôi hễ cứ gặp người lạ là sẽ bám lấy chân tôi và
núp đi.
・今朝友人との待ち合わせに一時間も遅刻し、友人は
Cắn rứt/ Khiển 笑って許してくれたがやはり気がとがめる。
272 とがめる
trách
Sáng nay tôi đã trễ hẹn với bạn tận 1h đồng hồ, mặc dù
bạn tôi đã cười và tha thứ nhưng tôi vẫn thấy cắn rứt.

46
1章
・彼女は他の人のミスはとがめるくせに、自分のこと
になると絶対に認めようとしない。
Cô ấy cứ hay khiển trách lỗi của người khác, thế mà đến
lượt bản thân gây lỗi thì nhất quyết không chịu thừa nhận.
・私の息子は誰にでもすぐ懐くので、とても可愛がら
Theo/ Trở nên
273 懐く なつく れる。
thân thiết
Con trai tôi ai nó cũng theo luôn được, nên rất được yêu quý.
・私は以前は、自らの目的を遂げるためなら手段を
選ばない非情な人間だった。
Tôi của trước đây là một người vô tình, không từ bất cứ
Hoàn thành, đạt thủ đoạn nào để đạt được mục đích của mình.
274 遂げる とげる
được ・ちょうど私が生まれた頃、日本の経済は急成長を
遂げていた。
Đúng thời điểm tôi ra đời cũng là lúc nền kinh tế Nhật Bản
tăng trưởng mạnh.
・新型ウイルスによる被害を最小限に抑えるべく、政府は
一刻も早く何らかの対策を施さなければならない。
Để giảm thiểu đến mức thấp nhất thiệt hại do virut chủng
mới gây ra thì chính phủ cần phải áp dụng một số những
đối sách nào đó càng sớm càng tốt.
・技術の発達により、今では携帯電話さえあれば誰で
Áp dụng, thực
275 施す ほどこす hiện/ Thêm vào/ も簡単に写真に修整を施すことができる。
Cho, bố thí Bằng sự phát triển của kỹ thuật, thì thời nay chỉ cần có
điện thoại di động là ai cũng có thể chỉnh sửa ảnh một cách
đơn giản.
・このイヤホンは防水加工が施されているので、水中
でも使用することが可能だ。
Chiếc tai nghe này được thiết kế không thấm nước nên có
thể sử dụng cả dưới nước.
・駅からずっと変な男に付きまとわれて、気味が悪い。
Bị một tên biến thái bám theo suốt từ ga, thật kinh dị.
276 付きまとう つきまとう Bám theo, đi theo ・水中での作業には危険が付きまとうので、注意が

必要だ。
Thao tác dưới nước sẽ có nguy hiểm nên cần chú ý.
・彼女は彼からのプレゼントのネックレスを見せびら
見せびら
277 みせびらかす Khoe khoang かすように、首にかけていた。
かす Để khoe khoang chiếc dây chuyền là món quà nhận từ
người yêu thì cô ấy đeo nó ở cổ.

47
1章
・あの親子は10年ぶりの再会で、人目もはばからず
だ あ

278 はばかる Ngại ngần 互いに抱き合った。


Mẹ con họ gặp lại sau 10 năm, và đã ôm chầm lấy nhau
mà chẳng màng tới ánh mắt người xung quanh.
・一見簡単そうに見える問題だが、実際に解いてみる
Khó nhằn, có と意外と手こずった。
279 手こずる てこずる
nhiều khó khăn
Thoạt nhìn là một câu hỏi có vẻ đơn giản, nhưng thử giải
thì mới thấy không ngờ khó nhằn tới vậy.
・友達に借りていたパソコンを壊してしまい、修理代を
償ったが消えてしまったデータは償うことはできない。
Tôi lỡ làm hỏng chiếc máy tính mượn của đứa bạn, mặc dù
đã bồi thường tiền sửa chữa, nhưng không thể đền bù được
Bồi thường,
280 償う つぐなう những dữ liệu đã mất.
đền bù
・彼の犯した罪は一生をかけても償うことができない
ほど重いものだ。
Tội nghiệp anh ta đã gây ra nặng tới mức mà cả đời này
cũng không thể đền bù hết.

48
2章
複合動詞 2.1

言葉 読み方 意味 例文

わる

・小学生の時悪ふざけでマンションの二階から飛び降り
たら、足のかかとの骨にひびが入ったことがある。
Hồi tiểu học sau khi nhảy xuống từ tầng 2 toà chung cư do đùa
nghịch quá chớn thì đã bị nứt xương gót chân.
飛び き しゃ

281 とびおりる Nhảy xuống ・よく映画などで走っている汽車から飛び降りるシーンが


降りる げんじつ おお け が

あるが、現実であんなことをしたら大怪我をするに
違いない。
Chúng ta thường hay thấy cảnh nhảy từ trên tàu hỏa xuống trên
phim ảnh..., nhưng nếu làm chuyện tương tự ngoài đời thực thì
chắc chắn sẽ bị thương nặng.
のう しん けいげ か

・彼は脳神経外科手術の第一人者で、世界中を飛び歩き、
いのち すく

282 飛び歩く とびあるく Đi quanh 人の命 を救っている。


Anh ấy là người đi tiên phong trong việc phẫu thuật ngoại khoa
thần kinh não, và anh ấy đi vòng quanh thế giới cứu người.
・私は友人からの電話で飛び起きたが、その時はもう待ち
し たく

283 飛び起きる とびおきる Bật dậy 合わせ時間の30分後で急いで支度をし家を出た。


Tôi bật dậy bởi cuộc điện thoại từ đứa bạn nhưng lúc đó đã
muộn 30 phút giờ hẹn nên tôi vội vàng chuẩn bị rồi ra khỏi nhà.

飛び とび ・雨の日は足が濡れないよう、水たまりを飛び越えながら

284 越える/飛 こえる/ Nhảy qua 道を歩いている。

び越す とびこす Vào ngày mưa để không bị ướt chân nên tôi vừa đi đường vừa
nhảy qua vũng nước.
・半年ぶりの再会で、人目もはばからず彼女は私に飛びつ
ほう

き強く抱きしめた。
Nhào đến/ hành Trong lần gặp lại sau nửa năm không gặp cô ấy không quan
động bốc đồng, tâm tới mọi người xung quanh mà nhào đến ôm chặt tôi.
285 飛びつく とびつく けつ きょく
không nghĩ đến ・彼は金に目がなくもうけ話にはすぐに飛びつき、結 局
trước sau しつ はい

は失敗し借金をしての繰り返しだ。
Anh ấy rất thích tiền nên không nghĩ trước sau mà lao vào việc
kiếm lời nên kết cục anh ấy đã thất bại và mang nợ rất nhiều lần.
は へん

・このガラスはもし割れても破片が細かく飛び散らない
Bay tung tóe, とく しゅ か こう

286 飛び散る とびちる ように特殊な加工がされている。


bắn tung tóe
Tấm kính này được gia công đặc biệt để mà cho dù vỡ thì
những mảnh vụn nhỏ cũng không bị bắn tung toé.

49
2章
・私は高校の合格が分かった時は人目をはばからず、飛び
飛び
287 とびはねる Nhảy lên 跳ねて喜んだ。
跳ねる Khi tôi biết mình đã đỗ cấp 3 thì tôi không để tâm đến những
người xung quanh mà nhảy lên vui sướng.
み ち
・家へ帰る途中後ろから声がしたので振り返ると、見知らぬ
さい ふ
人が私が落とした財布を拾い届けてくれた。
Lúc đang trên đường về nhà thì có tiếng gọi từ phía sau nên tôi
đã quay lại thì một người lạ mặt đã nhặt được và đưa lại cho tôi
Quay lại/ xem
288 振り返る ふりかえる chiếc ví tôi đánh rơi.
lại, nhìn lại
・今年一年を振り返ると大変なことも色々あったが、妻と
いん しょう

旅行したことが一番 印象 に残っている。
Khi nhìn lại một năm nay thì cũng có nhiều việc khó khăn
nhưng mà việc đi du lịch cùng vợ để lại ấn tượng nhất cho tôi.
・今日、本来は休みだったが欠勤者の代わりに出勤したので、

289 振り替える ふりかえる Đổi, chuyển 休みが明日に振り替えられた。


Hôm nay vốn dĩ là tôi nghỉ những tôi lại đi làm thay cho người
vắng mặt nên ngày nghỉ đã được đổi sang ngày mai.
くま おそ ぼう

・森で熊が襲い掛かってきたので、近くにあった木の棒を
げきたい

振り回し何とか撃退した。
Ở trong rừng vị bị gấu tấn công nên tôi đã khua cái gậy gỗ ở
gần đấy và bằng cách nào đó tôi đã đánh lui được nó.
じょうほう

・インターネット上には多くのデマがあるので、その 情報
Vung vẩy/ chi み きょく

290 振り回す ふりまわす phối, tác động/ に振り回されず自分で見 極 めることが大切だ。


lạm dụng Ở trên internet có rất nhiều tin đồn nhảm nên việc tự mình nhìn
rõ mà không bị ảnh hưởng bởi thông tin đó là rất quan trọng.
きょう し けんりょく げんどう

・教師という 権力 を振り回し生徒に行き過ぎた言動をする
じ どう ぎゃく たい おそ

と、児童 虐待 になる恐れがある。
Hành vi thái quá đối với học sinh bằng cách lạm dụng quyền
lực của giáo viên có thể trở thành ngược đãi trẻ em.
Giành được, có お

được (cái gì đó ・金メダルを勝ち取るために努力を惜しまない。


291 勝ち取る かちとる
sau khi đã chiến Tôi nỗ lực không ngừng để giành được huy chương vàng.
đấu, nỗ lực)
じゅうどう け が

Nắm lấy, có ・ 柔道 の田中選手は右腕に怪我を負っての試合だったが、


được trong tay しょう り

292 つかみ取る つかみとる なんとか勝利をつかみ取った。


(cái gì đó sau khi
Trong trận thi đấu mà tuyển thủ judo tanaka bị thương cánh tay
đã nỗ lực)
phải nhưng bằng cách nào đó anh ấy đã có được chiến thắng.

50
2章
はやくち

・私は学生たちのアンケートで、先生の声が早口でよく
し てき

293 聞き取る ききとる Nghe hiểu 聞き取れないと指摘を受けた。


Trong phiếu điều tra học sinh tôi đã được góp ý là giọng giáo
viên quá nhanh nên không thể nghe rõ.
ちょう かい りょく こう じょう

・私は 聴解力 向上 のため、毎朝日本語のラジオを聞いて


Viết lại, ghi chép 書き取る練習をしている。
294 書き取る かきとる
lại
Để nâng cao năng lực nghe hiểu thì tôi hàng sáng luyện tập
nghe tiếng Nhật trên radio rồi viết lại.
ぶつ り
Đọc hiểu/ hiểu ・私は数学や物理などの科目は得意だが、現代文の文章問
được (ý nghĩa,
bản chất ở bên 題のような内容を読み取るのは苦手だ。
295 読み取る よみとる
trong mà không Tôi giỏi những môn khoa học như là vật lý hay toán nhưng lại
được bộc lộ ra kém những môn đọc hiểu nội dung như là vấn đề văn chương
bên ngoài) trong văn học hiện đại.
あい つ

・最近は SNS のアカウントの乗っ取り被害が相次いでいる


Chiếm đoạt,
296 乗っ取る のっとる chiếm quyền ので、パスワードを複雑にするなどの対策が必要だ。
kiểm soát Gần đây liên tục có những thiệt hại chiếm đoạt tài khoản SNS
nên cần phải có biện pháp như là chọn mật khẩu phức tạp.
・先日財布を落とし、思い当たる所をくまなく探しやっと
の思いで見つけたが現金だけ抜き取られていた。
297 抜き取る ぬきとる Lấy ra
Mấy hôm trước tôi làm rơi ví và tôi đã tìm kiếm tất cả các nơi
mà tôi nghĩ ra, cuối cùng tôi đã tìm thấy thế nhưng chỉ tiền mặt
bị lấy đi.
とびら

・電車のドアに寄りかかっていたら突然 扉 が開き、倒れ
Tựa vào, dựa そうになった。
298 寄りかかる よりかかる
vào
Khi tôi đang dựa vào cửa ở trên tàu thì đột nhiên cửa mở ra và
tôi suýt ngã.
・授業中イスにもたれかかって座っていたら、先生に姿勢を
Dựa vào, phụ 正しなさいと注意された。
299 もたれかかる
thuộc vào
Trong giờ học khi tôi ngồi dựa vào ghế thì đã bị giáo viên nhắc
nhở là hãy chỉnh lại tư thế.
・私は上司の発言につかみかかりそうになるぐらい腹を
が まん

300 つかみかかる Túm lấy 立てたが、何とか我慢することができた。


Tôi tức giận đến mức suýt nữa túm lấy sếp (đấm cho phát),
nhưng bằng cách nào đó tôi đã có thể kiềm chế được.
す なお

・私は彼のことが好きなのになぜか素直になれず、突っか
Đâm vào, húc かるような話し方をしてしまう。
301 突っかかる つっかかる
vào/ gây sự Tôi thích anh ấy thế nhưng không hiểu tại sao tôi lại không thể
thành thật và có cách nói chuyện như gây sự.

51
2章
・私の飼い犬はよほど嬉しいのか、私が家へ帰るといつも
げんかん

飛びかかる/ 玄関で待っていて飛びかかってくる。
302 とびかかる Chồm lấy
跳びかかる Không biết con chó tôi nuôi có phải vì rất vui mừng không
mà khi tôi về nhà thì lúc nào nó cũng đợi ở cửa và chồm lấy
tôi.
・今日中に今の仕事を終わらせて、明日から新しい仕事に
Bắt đầu, bắt tay 取りかかる予定だ。
303 取りかかる とりかかる
vào
Tôi dự định sẽ làm xong công việc bây giờ trong ngày và từ
ngày mai tôi sẽ bắt tay vào công việc mới.
け しき

・私は景色の中で空が好きだが、その中でも特に夏の
(trời) bắt đầu 暮れかかる空が一番好きだ。
304 暮れかかる くれかかる
lặn
Trong các khung cảnh thì tôi thích bầu trời, nhưng trong số đó
thì tôi đặc biết thích nhất bầu trời hoàng hôn mùa hè.
・美味しそうなリンゴが木から落ちかかっているのだが、
Sắp rơi, chuẩn 中々落ちてこない。
305 落ちかかる おちかかる
bị rơi
Quả táo trông có vẻ ngon sắp rơi từ trên cây xuống nhưng mãi
mà không rơi.

52
2章
2.2
・アルバイト先の先輩は私が苦手な仕事ばかりを言い
つける、意地の悪い人だ。
Đàn anh ở chỗ làm thêm toàn sai tôi làm mấy việc tôi
Ra lệnh/ mách không thích, thật là một người xấu tính.
306 言いつける いいつける じゅく
lẻo ・ 塾 をさぼり友達と遊んだことを言いつけられ、両親
せっきょう

に 説教 をされた。
Vì bị mách lẻo là trốn học thêm rồi đi chơi với bạn nên tôi
đã bị bố mẹ thuyết giáo.
・彼女が予定よりも早く日本へ帰ってきたと聞き、私は

307 駆けつける かけつける Lao tới, vội tới すぐ空港へ駆けつけた。


Khi nghe thấy tin cô ấy về Nhật sớm hơn dự định thì tôi đã
ngay lập tức lao tới sân bay.
・大人だからといって、誰でもしっかりとした考えを
Mặc định, đưa
308 決めつける きめつける ra kết luận một 持っていると決めつけない方がいい。
cách phiến diện Dù nói là người lớn thì cũng không nên mặc định là ai
cũng có suy nghĩ chín chắn.
けいたい

・何度請求書を送りつけても携帯料金を支払ってくれ
Gửi đi (không ほう まと そ ち

cần biết đối ないお客様には、法的措置を取らざるを得ない。


309 送りつける おくりつける
phương có muốn Buộc phải có hành động pháp lý với vị khách dù đã gửi
nhận hay không) giấy yêu cầu thanh toán rất nhiều lần nhưng vẫn không
trả tiền điện thoại.
めんどう

・会社の上司はいつも私に面倒な仕事ばかりを押し付け、
自分は楽な仕事ばかりしている。
Cấp trên ở công ty lúc nào cũng đùn đẩy tôi toàn những công
việc phiền phức nhưng bản thân chỉ làm những việc nhẹ nhàng.
Đùn đẩy, áp đặt/ ・サッカーでは多少相手に体を押し付けても大丈夫だが、
310 押し付ける おしつける
ẩn, đẩy はんそく

バスケットボールではすぐ反則を取られてしまうので
私はあまり得意ではない。
Trong bóng đá thì dù có đẩy một chút vào người đối thủ
thì cũng không sao cả nhưng ở trong bóng rổ thì sẽ ngay
lập tức bị xử phạm lỗi nên tôi không giỏi mấy.
も あ

・レストランで友人とつい話が盛り上がり騒いで
しまったら、周りの客ににらみつけられた。
311 にらみつける Lườm nguýt
Ở nhà hàng khi câu chuyện của tôi với đứa bạn trở nên
cao trào thì chúng tôi có làm ổn và đã bị những vị khách
xung quanh lườm nguýt.

53
2章
・授業中、先生は私たちがあまりにうるさいので
たたき
312 Đập mạnh 持っていた本を机にたたきつけた。
つける Trong giờ học vì chúng tôi quá ồn ào nên thầy giáo đã đập
mạnh quyển sách đang cầm xuống bàn.
めった
・私は滅多に怒らないが、息子の教育のためには時には
怒鳴り
313 どなりつける Quát, mắng 怒鳴りつけるほど怒る事も必要なのではないかと考える。
つける Tôi hiếm khi cáu gắt nhưng tôi nghĩ là đôi khi để giáo dục
con trai thì tôi cũng phải cáu giận đến mức quát mắng.
・この物件は初めから生活に必要な家具が備え付けられ
ているので、家具を買い揃えるのが面倒な自分に
Lắp đặt sẵn,
314 備え付ける そなえつける とってはありがたい。
trang bị sẵn
Căn nhà này vì từ ban đầu đã được trang bị sẵn những đồ dùng
cần thiết trong sinh hoạt nên với bản thân tôi - một người cảm
thấy việc mua đồ dùng là rất phiền phức thì thật là tốt quá.
・今日は彼女の誕生日なので、食事の準備をし部屋に

315 飾り付ける かざりつける Trang trí 風船などを飾り付け彼女の帰りを待つつもりだ。


Vì hôm nay là sinh nhật cô ấy nên tôi dự định sẽ chuẩn bị
đồ ăn, trang trí bóng bay trong phòng rồi đợi cô ấy về.
・私はこの店には小さい頃行きつけていたので、今でも
Thường xuyên 地元に帰ったら必ず立ち寄っている。
316 行きつける いきつける
đi tới
Vì lúc nhỏ tôi thường xuyên đi tới của hàng này nên cho
dù bây giờ khi về quê tôi cũng nhất định sẽ ghé vào.
・サッカー全国大会初戦、A 高校は開始5分で失点した
しん

がその後すぐ取り返し試合を振り出しに戻した。
317 取り返す とりかえす Lấy lại, giành lại
Trong trận đầu tiên của cuộc thi đấu bóng đá toàn quốc, trường
trung học A đã mất điểm trong 5 phút đầu nhưng ngay sau đó đã
lập tức giành lại và đưa trận đấu về điểm xuất phát.
・今までは何とか説得して待ってもらっていたがつい
たいのう

に、大家に滞納していた家賃を取り立てられた。
Bằng cách nào đó tôi đã thuyết phục được chủ nhà đợi tới bây
giờ nhưng cuối cùng tôi cũng bị họ đòi tiền nhà nộp muộn.
・彼は一年生で我が野球部に入部して間もないが、
Đòi, thu/ bổ その実力が認められ先発に取り立てられた。
318 取り立てる とりたてる nhiệm,chỉ định/ Anh ấy là học sinh năm nhất vừa mới vào câu lạc bộ bóng
đặc biệt~ chày của chúng tôi nhưng đã được công nhận thực lực và
được chỉ định ra sân trong đội hình xuất phát.
てい ど

・この程度のことは取り立てて言うまでもないと思って
いたが、彼には言わなければならないのかもしれない。
Việc ở mức độ này, tôi nghĩ không cần đặc biệt nói thì anh
ấy cũng biết nhưng có lẽ tôi vẫn phải nói với anh ấy.

54
2章
ぎょうしゃ い ほう こう い
・部⾧が 業者 と行っている違法行為を取り締まら
Quản lý, điều なければならない。
319 取り締まる とりしまる
hành, kiểm soát
Cần phải ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật mà trưởng
phòng đang thực hiện với nhà thầu (nhà cung cấp).
し ぼう こう

・彼は休みの日は朝から晩まで志望校合格のため勉強
Nỗ lực, chuyên に取り組んでいる。
320 取り組む とりくむ
tâm
Anh ấy vào ngày nghỉ cũng nỗ lực học từ sáng đến tối để
đỗ được vào trường mong muốn.

・突然雨が降り、急いで洗濯物を取り込んだが、濡れて
しまい、もう一度洗い直した。
Đột nhiên trời mưa nên tôi đã nhanh chóng cất quần áo vào
Mang vào, cất
取り込む とりこむ nhưng nó đã ướt mất rồi nên tôi phải giặt lại lần nữa.
321 vào/ tiếp thu/ かたむ

thu hoạch ・彼は誰の意見にも耳を傾け様々な人の考えを取り込み、


はば

自分の考えの幅を広げようとしている。
Anh ấy lắng nghe ý kiến của bất cứ ai, tiếp thu suy nghĩ của
nhiều người, và đang cố gắng mở rộng suy nghĩ của bản thân.
せっとく じ ひょう

・上司の説得により私は辞表 を取り下げ、もう少し

322 取り下げる とりさげる Rút lại この会社で働いてみることにした。


Do cấp trên thuyết phục nên tôi đã quyết định sẽ rút lại đơn từ
chức và thử làm tại công ty này thêm một thời gian nữa.
たいしょ ようけん

・お客様から電話があり私では対処できない用件だった
Chuyển giao, ので、店⾧に取り次いだ。
323 取り次ぐ とりつぐ
truyền đạt
Có cuộc điện thoại từ khách hàng nhưng là việc tôi không
thể xử lý được nên tôi đã chuyển máy cho trưởng quán.
かんきょう

・過去と現在では日本の社会を取り巻く 環境 は大きく

324 取り巻く とりまく Vây quanh 変化し、今後もさらに変化していくだろう。


Môi trường xung quanh xã hội Nhật Bản đã thay đổi lớn ở quá
khứ và hiện tại, chắc hẳn từ giờ trở đi sẽ còn thay đổi hơn nữa.
こ ぼね

・まだ娘は小さいので、魚の身にある小骨を取り除いて

325 取り除く とりのぞく Gỡ bỏ, loại bỏ から食べさせてあげている。


Vì con gái vẫn còn nhỏ nên tôi gỡ bỏ xương nhỏ trên thân
cá rồi mới cho con ăn.
おんしつ

・⾧年使ってきたイヤホンだが最近音質が悪くなって
きたので、新しいものに取り替えようか考えている。
Thay đổi, trao
326 取り替える とりかえる
đổi Tai nghe tôi dùng trong nhiều năm dạo này chất lượng âm
thanh bị kém nên tôi nghĩ liệu có thay đổi cái mới không.
・店で食事をした際に、ご飯にごみが入っていたので

55
2章
新しいものと取り替えてもらった。
Khi ăn ở nhà hàng thì có vật lạ trong cơm nên tôi đã được
đổi sang bát cơm mới.
・近頃は物騒な事件も多いので、玄関先に防犯カメラを
取り付けた。
Vì gần đây có nhiều vụ náo loạn nên tôi đã lắp camera
Lắp đặt/ có chống trộm trước hiên nhà.
327 取り付ける とりつける được, nhận được あきら
(sự đồng ý,...) ・諦めず何回も誘った結果、気になる子とご飯に行く
約束を取り付けることに成功した。
Kết quả của việc mời nhiều lần không từ bỏ thì tôi đã
thành công có được cuộc hẹn đi ăn với cô bé mà tôi để ý.
きちょうひん たくはい しんちょう

・この荷物は貴重品なので、宅配する際はより 慎重 に
取り扱わなければならない。
Bưu phẩm này là đồ có giá trị nên khi giao hàng phải xử lý
thận trọng hơn.
・私は授業中、どの学生も公平に取り扱うよう心掛けて
いる。
Trong giờ học tôi cố gắng đối xử công bằng với tất cả
học sinh.
ざっし
Xử lý, thao tác/ ・コンビニでは日用品から食材、それに雑誌など様々
Đối xử, đối đãi/
328 取り扱う とりあつかう な物を取り扱っていて、日本人の生活に欠かせない
Sử dụng/
Mua bán ものとなった。
Ở combini có bán rất nhiều thứ từ đồ dùng hàng ngày đến
đồ ăn, hơn nữa có cả tạp chí, nó là thứ không thể thiếu
trong cuộc sống của người Nhật.
・来年からあの日本語学校は教室で行われる授業だけ
でなく、ケータイなどで受講できるオンライン授業
も取り扱う予定だ。
Ở trường tiếng Nhật kia từ năm sau sẽ không chỉ là những giờ
học được tổ chức trong lớp nữa mà dự định sẽ sử dụng cả
những giờ học online có thể giảng dạy trên điện thoại.
・新型ウイルスの影響により明日から全国の公立学校
が臨時休校となることが、先程の政府の会議で取り
329 取り決める とりきめる Quyết định 決められた。
Do ảnh hưởng của virus corona chủng mới nên trong cuộc họp
Chính phủ mới đây đã quyết định từ ngày mai trường học
công lập trên toàn quốc sẽ tạm thời nghỉ học.

56
2章
・来週の海外旅行に備えて、今のうちに荷物を取り
まとめておく。
Chuẩn bị cho chuyến du lịch nước ngoài vào tuần sau nên
取りま Sắp xếp, đóng trong lúc này tôi sẽ đóng gói hành lý.
330 とりまとめる gói (hành lý)/ Xử しょうだん
とめる lý, giải quyết ・どうなることかと思ったが、何とか取引先との 商談 を
取りまとめることができた。
Tôi nghĩ không biết sẽ thế nào nhưng bằng cách nào đó tôi
đã có thể giải quyết việc đàm phán với đối tác.
・楽しみにしていた彼女とのデートが私の急な仕事に

331 取りやめる とりやめる Hủy より、取りやめることとなった。


Buổi hẹn hò với cô ấy mà tôi mong đợi đã bị huỷ do công
việc đột xuất của tôi.
かま

・あのイタリアンレストランのピザ窯はわざわざ本場

332 取り寄せる とりよせる Đặt hàng のイタリアから取り寄せた物らしい。


Nghe nói lò nướng piza của nhà hàng Ý kia là thứ đã mất
công đặt hàng chính cống từ Ý về.

57
2章
2.3
し てき

・彼に何か指摘してもまともに聞かず、すぐ言い返して
くるのでもう何も言う気が起きなくなった。
333 言い返す いいかえす Nói lại, cãi lại
Cho dù chỉ ra cho anh ta cái gì thì anh ta cũng hoàn toàn không
nghe mà ngay lập tức cãi lại nên tôi không còn muốn nói với
anh ta cái gì nữa.
なつ

・さっき彼女との昔のメッセージを読み返し、ふと懐か

334 読み返す よみかえす Đọc lại しい気持ちになった。


Vừa nãy tôi đọc lại những tin nhắn ngày xưa với cô ấy nên
bất giác trở nên hoài niệm.
・私は最近耳が遠くなったのか、声が聞き取りづらく

335 聞き返す ききかえす Hỏi lại よく聞き返してしまう。


Không biết có phải dạo này tôi bị lãng tai hay không mà tôi
khó nghe được giọng nói và thường phải hỏi lại.
・今日の午後友人と遊ぶ予定だったが、明日試験がある
ので、思い返し明日試験があることを思い返し、行か
ないことにした。
Nghĩ lại/ hồi
Chiều nay tôi có dự định chơi với bạn nhưng mà nghĩ lại
336 思い返す おもいかえす tưởng lại, nghĩ ngày mai có kì thi nên tôi đã quyết định không đi nữa.
lại (chuyện đã
qua) ・時々彼女との初デートのことを思い返し、あんな時も
あったなと懐かしい気持ちになる。
Thỉnh thoảng tôi hồi tưởng lại buổi hẹn hò đầu tiên với cô ấy
rồi cảm thấy hoài niệm rằng đã có thời gian như vậy.

・テスト問題を早く解き終わり、かなり時間が余ったの
で全問ゆっくりと見返すことができた。
Sau khi làm xong bài kiểm tra sớm thì còn thừa khá nhiều
thời gian nên tôi có thể chậm rãi nhìn lại toàn bộ câu hỏi.
さ とう

・最近よく佐藤さんからの視線を感じるのだが、私が

みかえす 見返すとすぐ目をそらされる。
337 見返す Nhìn lại, liếc lại
Dạo này tôi thường thay cảm thấy ánh mắt từ Sato nhưng
khi tôi nhìn lại thì lập tức bị tránh né.
・今は辛いが一生懸命頑張り、あの時僕のサッカー選手
ば か

になるという夢を馬鹿にした奴らを見返してやる。
Bây giờ có khổ cực nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức và tới một
lúc nào đó tôi sẽ nhìn lại những người đã xem thường ước
mơ trở thành tuyển thủ bóng đá của tôi.

58
2章
わた

・私は好きな子によく手紙を渡しているのだが、最近は

338 突き返す つきかえす Trả lại 以前と違い突き返され受け取ってくれなくなった。


Tôi thường hay viết thư cho cô bé tôi thích như dạo này lại
khác trước những bức thư không được nhận và bị trả lại.

・本田選手はゴールを決めた喜びで、寄ってくる味方選

339 突き飛ばす つきとばす Đẩy văng ra 手を突き飛ばしながらベンチへと走っていった。


Tuyển thủ honda trong niềm vui ghi bàn đã chạy tới băng
ghế trong khi đẩy lùi những đồng đội đang tiến lại gần.
もくひょう か し

・私たちは空高く拳を突き上げ、 目標 であった甲子
えん しゅつじょう

園 出場 を達成した喜びに浸った。
Chúng tôi giơ nắm đấm lên trời cao và chìm đắm trong niềm
Đẩy lên trên, giơ vui sướng khi đạt được mục tiêu tham gia giải đấu bóng chày
340 突き上げる つきあげる lên trên/ gây áp trường trung học quốc gia Nhật Bản.
lực かきゅうせい おうへい

・下級生に突き上げられ、さすがの上級生もその横柄な
たい ど あらた

態度を改めざるを得なくなった。
Bị học sinh khóa dưới gây áp lực khiến cho học sinh khóa
trên cũng đành phải thay đổi cái thái độ kiêu ngạo đó.
つみ よう ぎ しゃ しょうこ

・私は罪を認めない容疑者 に決定的な証拠を突き出し、
自白させた。
Tôi đã đưa ra bằng chứng xác thực và khiến kẻ bị tình nghi
つきだす Chìa ra/ không thú nhận tự nhận tội.
341 突き出す
bàn giao もくげき

・スーパーで万引き犯を目撃し、すぐに捕まえて店員に
突き出した。
Chứng kiến vụ trộm cắp vặt ở siêu thị nên tôi đã ngay lập tức
bắt hắn lại và giao cho nhân viên cửa hàng.
・私は困っている友人をあえて突き放し、自分で考え

342 突き放す つきはなす Bỏ mặc させ解決させることにした。


Tôi bỏ mặc đứa bạn đang gặp rắc rối để cho nó tự suy nghĩ
và giải quyết.
ごうとう おど
・私はコンビニ強盗にナイフを突きつけられ、金を出せ脅さ
343 突きつける つきつける Dí vào れどうしていいか分からずパニックになってしまった。
Tôi bị tên cướp dí dao vào ở combini, rồi bị đe doạ là đưa
tiền đây, tôi đã hoảng loạn và không biết phải làm thế nào.
ひざ

・私は電車で座るとき、膝を突き合わせなるべく隣の人
Khép lại/ So の迷惑にならないよう心掛けている。
344 突き合わせる つきあわせる
sánh, đối chiếu
Khi ngồi trên tàu tôi đã khép đầu gối lại và cố gắng không
làm phiền người bên cạnh.

59
2章
じっさい け しき

・彼女が描いた景色の絵と、実際の景色を突き合わせて
みたが、本当に絵だとは思えないぐらい上手だ。
Tôi đã thử đem bức tranh cô ấy vẽ mèo ra so với cảnh thực tế,
và thật sự nó hoàn hảo tới mức tôi không nghĩ đó là tranh.
・私は何か失敗をした時は落ち込むのではなく、その原因を
突き止め反省し次は同じような失敗をしないように努めて

345 突き止める つきとめる Làm sáng tỏ いる。


Khi tôi thất bại việc gì đó thì tôi sẽ không suy sụp mà tôi sẽ
làm sáng tỏ nguyên nhân và tự kiểm điểm là sẽ cố gắng để
không lặp lại thất bại giống như vậy.
・私は昔から何事も突き詰めて考えてしまうので、もう

346 突き詰める つきつめる Suy nghĩ kĩ càng 少し楽に考えられたらいいのになと思う。


Từ xưa đến giờ bất cứ việc gì tôi cũng suy nghĩ kĩ càng nên
tôi nghĩ ước gì tôi nghĩ thoáng ra một chút.
どろ

・車のタイヤが泥にはまってしまい、困っていたが周り
にいた人が車を引き上げるのを手伝ってくれた。
Tôi đã gặp rắc rối vì bánh xe ô tô bị lún vào bùn, nhưng
ひきあげる Kéo lên/ tăng lên những người xung quanh đã giúp tôi kéo xe lên.
347 引き上げる しょうひぜい

・来月から消費税が 10 パーセントに引き上げられるの
で、今の内に日用品を買いだめしておく。
Vì từ tháng sau thuế tiêu dùng sẽ bị tăng lên 10% nên nhân
lúc này tôi sẽ mua tích trữ những đồ dùng hàng ngày.
・友人の家に遊びに来ているが、そろそろ引き揚げない

348 引き揚げる ひきあげる Trở về と、門限に間に合わず母に怒られてしまう。


Tôi đến nhà bạn chơi nhưng nếu không về ngay thì sẽ không
kịp giờ giới nghiêm và sẽ bị mẹ mắng.
けん か

・彼女は気が強いので、喧嘩をした時はいつも私が引き

349 引き下がる ひきさがる Rút lui, rời đi/ 下がり頭を下げる。


nhượng bộ
Vì cô ấy rất mạnh mẽ nên khi cãi nhau lúc nào tôi cũng phải
cúi đầu nhượng bộ.
たいしゃ

・退社をしようとする彼を何とか引き止め、もう少しの

350 引き止める ひきとめる Giữ lại, níu lại 間働いてくれることとなった。


Bằng cách nào đó tôi giữ lại anh ấy khi anh ấy định nghỉ việc
nên anh ấy là đã làm thêm 1 thời gian nữa.
・新しいベッドを買って古いものの処分に困っていたが、
Nhận
351 引き取る ひきとる (trở thành đồ 友人が引き取ってくれることとなった。
của mình) Tôi mua 1 cái giường mới và gặp rắc rối trong việc vứt bỏ
cái cũ nhưng đứa bạn đã nhận giúp tôi.

60
2章
せっとく

・道で猫が捨てられていて、何とか両親を説得し家で
引き取ることとなった。
Con mèo bị vứt bỏ trên đường nên bằng cách nào đó tôi đã
thuyết phục bố mẹ và nhận nó về nhà.
・彼は昨日のサッカーの試合で負傷したようで、今朝から
みぎあし

ずっと右足を引きずって歩いている。
Anh ấy đã bị chấn thương trong trận bóng đá hôm qua, nên
suốt từ sáng nay anh ấy đi bộ kéo lê chân chân phải.
Kéo lê/ lôi kéo いや

(ai) đi đâu đó ・息子は朝から咳がひどいので、嫌がっていたが何とか


ひきずる một cách miễn 引きずって病院まで連れてきた。
352 引きずる
cưỡng/ không Con trai tôi bị đau họng từ sáng nên, dù nó ghét nhưng bằng
thể quên /suy cách nào đó tôi đã kéo nó tới bệnh viện.
sụp
・何か失敗したら引きずらないで、反省してすぐ切り
替えるようにしている。
Khi thất bại trong việc gì đó thì không suy sụp mà tự kiểm
điểm rồi cố gắng ngay lập tức thay đổi.
かん り てってい しゅう

・彼は体を引き締めるため、食事管理を徹底し 週 に三回
ジムに通っている。
Để thắt chặt cơ thể thì tôi triệt để quản lý việc ăn uống và đi
tập gym tuần 3 lần.
Thắt chặt/ thắt
・本当に強いチームというのは、どんなに格下の相手に
chặt chi tiêu, りん
353 引き締める ひきしめる thắt lưng buộc も気を引き締めて全力で臨むものだ。
bụng/ căng Một đội thật sự mạnh là đội ngay cả với đối thủ kém thế
mình, tập trung nào thì cũng tập trung đối mặt bằng tất cả sức lực.
・息子が小学校に進学し、もうすぐ新しい子も生まれる
か けい

のでより家計を引き締めなければならない。
Vì con trai vào tiểu học và cũng sắp có đứa nữa nên phải
thắt chặt chi tiêu hơn nữa.
どくしょ

・休日は、家に引きこもり、読書やゲームなどをして
354 引きこもる ひきこもる Giam mình,
nhốt mình 過ごしている。
Ngày nghỉ tôi nhốt mình ở nhà rồi đọc sách hay chơi game.
・恋人と海外旅行した時の写真を引き伸ばし、玄関先に

355 引き伸ばす ひきのばす Phóng to (ảnh), 飾った。


kéo giãn, kéo dài Tôi phóng to ảnh du lịch nước ngoài với người yêu và trang
trí ở lối ra vào.
けっせきしゃ

・体調不良による欠席者が相次ぎ、午後から行われる
356 引き延ばす ひきのばす Hoãn lại 予定だった会議が来週に引き延ばされた。
Hàng loạt người vắng mặt vì thể trạng kém dẫn đến cuộc họp
dự kiến đã bị hoãn vào chiều tuần sau.

61
2章
2.4
けん か しゃざい

・私は喧嘩をした友人に謝罪をした後、手を差し出した
Đưa ra, giơ ra/ む し

357 差し出す さしだす が彼は無視して行ってしまった。


gửi đi Sau khi tôi xin lỗi đứa bạn đã cãi nhau, thì tôi đã đưa tay ra
nhưng anh ấy phớt lờ vào đi mất.
・彼女は私が人生のどん底にいた時に、手を差し伸べて
かんしゃ おんじん
Chìa ra, vươn くれた感謝してもしきれない恩人だ。
358 差し伸べる さしのべる
ra/ giúp đỡ Cô ấy là ân nhân mà tôi vô cùng cảm kích vì đã giúp đỡ khi
tôi ở dưới đáy cuộc sống.
・私はしおりがない時は、本に何も差し挟まないで
Nhét vào, cài めじるし

359 差し挟む さしはさむ vào/ ôm (suy ページの角を折り目印にしている。


nghĩ,...) Khi không có cái đánh dấu trang thì tôi không nhét gì vào
sách cả mà gấp góc giấy để đánh dấu.
きんがく しきゅう

・毎月給料から年金などが差し引かれた金額が支給 され、
そこから生活費などを支払うので手元に残るお金は

360 差し引く さしひく Trừ, khấu trừ ほとんどない。


Hàng tháng tôi phải chi trả số tiền như là tiền hưu bị trừ từ
tiền lương, rồi phải trả cả tiền sinh hoạt nên số tiền còn lại
về tay hầu như không có.
りゅうこう

・今は新型ウイルスが 流行 しているので、なるべく外出

361 差し控える さしひかえる Hạn chế, kìm lại は差し控えたほうがいい。


Bây giờ vì virus corona đang lan ra nên cố gắng hạn chế ra
ngoài.
げいのう ひと しゅつえん

・あの芸能人のスキャンダルにより、彼が 出演 している

362 差し替える さしかえる Thay thế 番組は全て他の番組に差し替えられた。


Do vụ scandal của nghệ sĩ kia mà những chương trình anh
ấy xuất hiện đều bị thay thế sang chương trinh khác.
・息子は進学がかかった試験が差し迫っているというの
Cấp bách, に、一向に勉強する気配がない。
363 差し迫る さしせまる
cấp thiết Kỳ thi lên cấp sắp tới nhưng mà con trai tôi hoàn toàn không
quan tâm đến việc học.
・私は一人暮らしをしていて料理もあまりしないので、
Dùng hết, 調味料を買ってもなかなか使い切ることができない。
364 使い切る つかいきる
sử dụng hết Tôi sống một mình nên không nấu ăn mấy do đó dù tôi có
mua gia vị thì mãi không thể dùng hết được.

62
2章
ゆうしょう

・高校生活最後の大会で 優勝 することはできなかった
Dùng hết, đưa ra が、全力を出し切ったので悔いはない。
365 出し切る だしきる
hết Tôi không thể chiến thắng trong đại hội cuối cùng hồi cấp 3
nhưng vì đã dốc toàn lực nên không có gì hối tiếc.
・彼は仕事の事で分かり切ったようなことでもよく確認
Rõ ràng, してくるような、かなり心配性な人間だ。
366 わかり切る わかりきる
hiển nhiên Anh ấy là người có tính hay lo lắng nên trong công việc dù
là điều rõ ràng thì anh ấy cũng kiểm tra kỹ càng.
・私はレストランでお金を忘れてきてしまい代金が払え
ず困り切っていたが、親切な人が私の分の代金を立て
367 困り切る こまりきる Khốn đốn
替えてくれた。
Tôi bị quên tiền nên đã khốn đốn vì không thể trả tiền ở
trong nhà hàng nhưng một người tốt bụng đã trả tiền cho tôi.
・この海の水はあまりにも澄み切っているので、まるで
368 澄み切る すみきる Trong vắt そこに何もないかのように見える。
Nước biển này rất trong, giống như thể ở đó không có gì.
Bỏ qua; loại bỏ もうはんたい

(sự phản đối, khó ・彼女はどうしても諦めきれず家族の猛反対を押し切り、


khăn, sự kháng 彼と結婚した。
369 押し切る おしきる
cự, ý kiến... để
Cô ấy dù thế nào cũng không chịu từ bỏ, bất kể sự phản đối
đạt được mục
kịch liệt từ gia đình để kết hôn với anh ấy.
đích)
ゆうしゅう

・私はこの問題は A が正解だと思うが 優秀 な彼がそこ


Khẳng định, まで言い切るなら、C が正解なのだろう。
370 言い切る いいきる
quả quyết
Tôi nghĩ câu hỏi này đáp án A đúng nhưng nếu người xuất
sắc như anh ấy lại khẳng định đến thế thì có lẽ C đúng.
・正しく踏み切ることを意識しジャンプをしたら、
Bật nhảy/ ちょうやくりょく かくだん

371 踏み切る ふみきる Quyết định dứt 跳躍力 が格段に上がった。


khoát làm gì đó Khi tôi để ý đến việc dậm nhảy đúng cách và nhảy lên thì
lực bật nhảy của tôi đã cải thiện đáng kể.
・会社に来た時傘を入り口のところに立てかけておいたの
だが、誰かが持って帰ったのか帰るときにはなくなって
Đứng tựa vào, いた。
372 立てかける たてかける
để tựa vào
Lúc tới công ty tôi đã dựng cái ô ở ngay cửa ra vào, nhưng
không biết có phải ai đó đã cầm về rồi hay không mà lúc về
tôi không thấy nó nữa.

63
2章
・知らない人から突然話しかけられ驚いたが、道を聞か
れただけだった。
Đột nhiên có người lạ bắt chuyện khiến tôi giật mình, nhưng
Nói chuyện, họ cũng chỉ là hỏi đường mà thôi.
373 話しかける はなしかける
bắt chuyện ・先生は何か話しかけたが、時間になったのでやめて
授業が終わった。
Thầy giáo đang nói dở gì đó nhưng hết giờ nên đã ngưng lại
và cho lớp nghỉ.
・私はクラス⾧なのでクラスのみんなにもっと自主的に
Kêu gọi, thúc
はたらき
đẩy (ai đó làm gì 勉強するよう働きかけた。
374 働きかける
かける đó một cách tích Tôi là lớp trưởng nên đã kêu gọi mọi người trong lớp chủ
cực)
động học hơn.
・急に親友の家に押しかけ、遊べるか確認したがさすが
に急すぎたのか断られた。
Đi đến, đi tới
Bất thình lình đi tới nhà đứa bạn rủ nó đi chơi, nhưng chắc
(nhà ai đó dù
do đột ngột quá nên bị từ chối.
375 押しかける おしかける không được
mời)/ ùa vào, ・あのスーパーは本日限定で全品 50 パーセントオフの
おおぜい
xúm đến セールを行っていて、大勢の客が押しかけている。
Siêu thị đó đang giảm giá 50% tất cả các mặt hàng chỉ trong
ngày hôm nay, và rất nhiều khách hàng đang đổ xô tới đó.
ふ りん

・先日大物女優との不倫が報じられたタレントの家に、

376 詰めかける つめかける Vây đến, kéo tới 連日多くの記者が詰めかけている。


Nhiều phóng viên đang đổ xô đến nhà của ngôi sao mới bị
tung tin ngoại tình hôm trước với nữ diễn viên đình đám.
・彼はブランド品を多く身に着け金持ちのように見せか
Làm ra vẻ, けているが、実際はそうではないらしい。
377 見せかける みせかける
giả bộ Anh ta mang rất nhiều hàng hiệu trên người làm ra vẻ như
đại gia lắm, nhưng thực tế hình như không phải vậy.
・彼は別れ際、私に何かを言いかけたが結局何も言わず
Định nói, 暗い街へと消えていった。
378 言いかける いいかける
bắt đầu nói Lúc chia tay anh ấy đã ngập ngừng định nói gì đó với tôi xong
cuối cùng lại không nói gì và biến mất trong con phố tối tăm.
ようしょうき かんしいん

・私は幼少期にプールで溺れかけていたところを監視員
Sắp chết đuối, さんに救助してもらったことがある。
379 溺れかける おぼかける
gần chết đuối
Hồi nhỏ tôi từng được nhân viên cứu hộ cứu đúng lúc mà tôi
đang suýt chết đuối dưới hồ bơi.

64
3章

名詞 3.1
番号 言葉 読み方 意味 例文

・社⾧の責任を追及する。
Truy cứu trách nhiệm của Giám đốc.
ざん こく

・なぜこんなにも残酷な事件を起こしたのか、犯人の
動機を追及する。
380 追及 ついきゅう Truy cứu, điều tra Điều tra động cơ của tên tội phạm, vì sao hắn lại gây ra vụ
án tàn khốc như thế này.
・製品から発火したとお客様から連絡を受け、原因の
追及を急ぐ。
Chúng tôi đang gấp rút điều tra nguyên nhân, sau khi nhận
được liên lạc từ khách hàng rằng đã sản phẩm đã phát hỏa.
・夢を諦めないで、追求する姿は輝いている。
Hình ảnh không từ bỏ và theo đuổi ước mơ thật đẹp, huy
hoàng.
Theo đuổi, tìm
381 追求 ついきゅう ・会社が成功した理由は、徹底的に利益を追求してきた
kiếm
結果だと考えられる。
Lý do công ty thành công có thể cho rằng đó là kết quả của
việc tìm kiếm lợi ích một cách triệt để.
めい よ

・文学についてとことん追究した結果、名誉ある賞を
受賞した。
Kết quả của việc nghiên cứu đến cùng về văn học, đã nhận
Làm sáng tỏ, điều
382 追究 ついきゅう giải thưởng danh giá.
tra かんぺき
・彼女は美容業界を通して、完璧なる美を追究している。
Cô ấy thông qua lĩnh vực làm đẹp đã nghiên cứu về cái
đẹp hoàn hảo.
とうそうしゃ
・犯人の逃走車 を確認し、追跡を始める。
Sau khi xác nhận đó là chiếc xe tẩu thoát của tên tội phạm,
tôi đã bắt truy vết.
383 追跡 ついせき Theo dấu, theo dõi ・何度も同じ個所で失敗をしてしまうので、原因追跡

する。
Vì thất bại nhiều lần ở một chỗ giống nhau nên tôi tìm kiếm
nguyên nhân.
・仕事場に従業員が足りなく、人手不足に悩まされて
Nhân lực, bàn tay いる。
384 人手 ひとで con người, người
Không đủ nhân viên ở nơi làm việc, chúng tôi đang gặp
khác
khó khăn trong việc thiếu nhân công.

65
3章
じゅうぎょういん

・休日にも関わらず、お客さんの入りが少なく従 業 員
の人手が余る。
Chúng tôi đang thừa nhân viên vì có ít khách hàng ngay
cả vào ngày nghỉ.
・レストランにラフな格好で入店してしまい、人目が
気になる。
Ánh nhìn người Lỡ vào cửa hàng với vẻ ngoài bình thường khiến tôi bận
385 人目 ひとめ khác, sự chú ý của tâm đến ánh mắt của người khác.
mọi người
・彼女の容姿は美しく、歩くだけで人目を引く。
Nhan sắc của cô ấy rất đẹp, chỉ cần đi bộ thôi cũng thu hút
ánh nhìn của người khác.
・暗い夜道など、人気の少ない場所は注意が必要だ。
Cần chú ý đến những nơi ít bóng người ví dụ như ở đường
Bóng dáng con khuya tối.
386 人気 ひとけ ご らく し せつ
người (bóng người) ・休日なのに、この娯楽施設は人気がない。

Ngày nghỉ thế mà ở những khu vui chơi giải trí không có
bóng người.
・友人はくだらない理屈をつけ、授業を休む。
387 理屈 りくつ Logic, lí do
Đứa bạn đã đưa ra lý do vớ vẩn để nghỉ học.
・彼らの話は、論理性に欠けている。
388 論理 ろんり Logic
Câu chuyện của bọn họ thiếu tính logic.
なん じ けん たんてい

・難事件の推理を、探偵に依頼する。

389 推理 すいり Suy luận Nhờ thám tử suy luận vụ án khó.


・現場の状況から犯行目的を推理する。
Suy đoán mục đích phạm tội từ tình trạng của hiện trường.
・根拠のない話には、誰も耳を傾けてはくれない。
390 根拠 こんきょ Căn cứ
Không ai chịu lắng nghe câu chuyện không có căn cứ.
・行きつけのスーパーで店主と値引き交渉をする。
Thương lượng giảm giá với người chủ cửa hàng ở siêu thị
Đàm phán,
391 交渉 こうしょう mà tôi hay đi.
quan hệ
・犯人に人質を解放してもらうように交渉する。
Thương lượng để tên tội phạm thả con tin.
ゆる

・今回の企画は一切の妥協が許されない。

392 妥協 だきょう Thỏa hiệp Tôi nhất định sẽ không thỏa hiệp với kế hoạch lần này.
・取引先とお互いの妥協点を考える。
Suy nghĩ điểm mà cả hai có thể thỏa hiệp với đối tác.

66
3章
・人類の生活が豊かになる一方で、環境破壊も同時に
行われている。
Một mặt cuộc sống cảu con người đã trở nên phong phú,
393 破壊 はかい Phá hủy nhưng đồng thời người ta cũng đang phá hủy môi trường.
かい めつてき

・自然災害の影響で、町が壊滅的に破壊された。
Do ảnh hưởng của thiệt hại do thiên tai, thành phố đã bị
phá hủy một cách thảm khốc.
・結婚前に浮気をしてしまい、婚約破棄をされた。
Trước khi kết hôn đã đi ngoại tình và đã bị hủy hôn ước.
394 破棄 はき Hủy, tiêu hủy,
bác bỏ ・不要な書類を破棄する業務を新入社員に任せる。
Giao cho những nhân viên mới vào công việc hủy những
tài liệu không cần đến.
・料理の際は、焦がさないように火加減に十分気を
付ける。
Khi nấu ăn, cần chú ý cẩn thận về mức lửa sao cho không
Tình trạng, bị cháy.
395 加減 かげん け が
điều chỉnh mức độ ・彼は遊びでよく人に怪我をさせるので、力加減を

知らないようだ。
Cậu ấy rất hay làm người khác bị thương khi chơi đùa,
dường như là cậu ấy không biết điều chỉnh sức mạnh.
・私が住む地域では、ごみの削減運動を行っている。
Ở nơi tôi đang sống, người ta đang thực hiện hoạt động
giảm lượng rác.
396 削減 さくげん Cắt giảm ・これ以上収入は増えないので、支出を削減しようと
家族会議が行われた。
Vì không thể tăng thu nhập thêm đựa nữa nên chúng tôi
đã mở cuộc họp gia đình để cắt giảm chi tiêu.
ていけい

・海外進出をする為に、外国の企業と提携する。
Hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài để đầu tư ra nước ngoài.
397 進出 しんしゅつ Mở rộng, tiến đến ・母校の野球部が全国大会で、決勝に進出した。

Đội bóng chày của trường cũ của tôi đã tiến đến trận
chung kết ở đại hội toàn quốc.
・年々家電も多くの機能を兼ね備え、進化している。
Đồ điện gia dụng đang ngày càng phát triển với ngày càng
nhiều tính năng được trang bị.
398 進化 しんか Tiến hóa, phát ・環境に適応する為に、姿などを変え進化している生
triển
物が地球上には多く存在する。
Có rất nhiều sinh vật ở trên trái đất đang thay đổi hình
dáng và tiến hóa để thích ứng với môi trường.

67
3章
・試合終盤で 3 対 0 だったので、勝利を確信した。
Tỉ số là 3-0 vào cuối trận nên tôi tin chắc vào chiến thắng.
・今までの努力を見てきたので、彼の成功に確信が
399 確信 かくしん Tin chắc, đảm bảo
持てる。
Vì tôi đã quan sát những nỗ lực cho đến bây giờ của cậu
ấy, nên tôi rất chắc chắn vào thành công của cậu ấy.
・必要単位数が足りていなかったので、留年が確定した。
Vì không đủ số tín chỉ cần thiết nên tôi xác định là mình
sẽ học lại.
・集合場所が確定次第、連絡をする。
Quyết định, Ngay sau khi xác địa điểm tập trung được quyết định, tôi
400 確定 かくてい
xác định sẽ liên lạc.
・過半数の支持を得たので、当選は確定したような
ものだ。
Vì đã có được sự ủng hộ của quá nửa, nên việc trúng cử
dường như đã được xác định.
だっそう

・脱走した動物を無事に確保することができた。
Đã có thể bảo vệ một cách an toàn những con vật chạy
401 確保 かくほ Đảm bảo, duy trì thoát ra ngoài.
・無人島で食料を確保することは、たやすいことだ。
Việc bảo đảm lương thực ở đảo hoang là điều đơn giản.
・職場での信頼関係を確立する。
402 確立 かくりつ Xác lập, tạo dựng
Tạo được mối quan hệ tin tưởng ở nơi làm việc.
・お客様のクレームに対応する。
Được chủ tiệm xử lý những phàn nàn của khách hàng.
・旅行に行く際、海外のコンセントにも対応できる
403 対応 たいおう Xử lý, tương ứng
家電を購入する。
Mua những đồ điện gia dụng mà có thể dùng được cho
cả ổ điện ở nước ngoài khi đi du lịch.
じん そく

・部下のミスに上司が迅速に対処する。
Ứng phó, giải Cấp trên đã xử lý một cách nhanh chóng lỗi của cấp dưới.
404 対処 たいしょ
quyết あせ

・突然の事故に焦らずに、冷静に対処する。
Xử lý sự cố bất ngờ một cách bình tĩnh không nóng vội.

68
3章
3.2
番号 言葉 読み方 意味 例文
・子どものお手本になるような言動を常に心がける。
Tôi luôn chú ý hành động để trở thành tấm gương cho con.
き れい
405 手本 てほん Mẫu ・綺麗な字を書けるようになるため、手本を見て書く練習を
する。
Tôi nhìn mẫu và luyện viết để có thể viết chữ đẹp.
し ょうこ いんめ つ

・証拠を隠滅され、手がかりが何一つ残っていないため
そ う さ

捜査が難しくなった。
406 手がかり てがかり Gợi ý, đầu mối, Chứng cứ bị xóa sách, không còn một manh mối nên việc điều
manh mối tra trở nên rất khó khăn.
つな

・犯人に繋がる唯一の手がかりを見つけた。
Đã tìm ra manh mối duy nhất có liên quan đến tên tội phạm.
ふんしつ
・自宅のカギを紛失してしまい、家族全員で手分けして探す。
Bị mất chìa khóa nhà, cả nhà chia nhau ra tìm kiếm.
407 手分け てわけ Phân chia
そ うさく

・散歩中の犬が逃げ出し、手分けして捜索する。
Con chó đang đi dạo bộ cùng chạy đi mất, chúng tôi đã chia
nhau ra tìm kiếm.
・指名手配犯が近所にいると報告を受け、外出するのが
おそ

恐ろしい。
Sắp xếp,
408 手配 てはい Sau khi nhận được báo cáo rằng có tên tội phạm truy nã ở gần
chuẩn bị/
Truy nã nhà, tôi cảm thấy rất sợ việc đi ra ngoài.
・会場前から帰宅される方のタクシーを手配する。
Chuẩn bị taxi cho những người về nhà từ hội trường.
かいちゅうでんとう

・急な停電が起こり、手探りで懐中電灯を探す。
Mò mẫm, dò Đột nhiên bị mất điện, tôi đã lần mò tìm kiếm đèn pin.
409 手探り てさぐり dẫm (khi chưa ・ウイルス対策の研究はまだ、手探り状態だ。
quen việc)
Việc nghiên cứu về chính sách virus vẫn đang trong tình trạng
chưa tìm được phương án cụ thể.
・彼は話しを手際よくまとめる事がうまく、会議に必要
不可欠な存在だ。
Cậu ấy có khả năng xử lý tổng hợp câu chuyện tốt, là người
Tài nghệ, không thể thiếu trong cuộc họp.
410 手際 てぎわ
kỹ năng ・機械を導入する事により作業効率が上がり、手際よく
仕事ができるようになる。
Nhờ việc đưa vào máy móc mà hiệu quả công việc tăng lên,
công việc trở nên được xử lý nhanh chóng.

69
3章
ばいしょう せいきゅう

・加害者に損害賠 償 を請 求 する。
Tổn hại, Đòi bồi thường thiệt hại với người gây hại.
411 損害 そんがい
thiệt hại ぼうら く

・株価の暴落にともない、多額の損害が出た。
Đã có thiệt hại lớn do giá cổ phiếu lao dốc.
い っち
・利害が一致する人たちと協力し、新しい事業をはじめる。
412 利害 りがい Cái lợi và cái
hại, được mất Hợp tác với những người mà đôi bên cùng có lợi và bắt đầu
công việc mới.
・家に使わない余分な物が多くあるので、業者に処分を
依頼する。
Thừa
Vì có nhiều đồ dư thừa không dùng đến trong nhà, nên tôi đã
nhờ người cung cấp dịch vụ xử lý.
413 余分 よぶん ※余分(な) – vừa ・必要以上に印刷してしまい、紙を余分に使ってしまった。
là Danh từ, vừa là
Tôi đã in trên mức cần thiết và sử dụng giấy một cách thừa thãi.
Tính từ đuôi な そ うこ
・倉庫にはまだ余分なスペースがあるため、荷物が置ける。
Vì trong kho vẫn còn không gian trống, nên có thể để hành lý.
・書類を確認し、改善の余地があると部下に伝えた。
Sau khi xác nhận tài liệu, tôi đã chỉ thị cho cấp dưới rằng là có
điểm cần cải thiện.
414 余地 よち Chỗ
・決定的な証拠があるため、彼には弁解の余地はない。
Vì có chứng cứ mang tính quyết định nên anh ấy không còn gì
để bào chữa nữa.
・彼に何度電話をかけても反応がないため、今日の予定は
なくなるだろう。
Tôi đã gọi nhiều lần nhưng anh ấy không phản ứng gì, có lẽ kế
Phản ứng, hoạch ngày hôm nay sẽ không còn nữa.
415 反応 はんのう
hồi đáp ・道で倒れている人を見かけたので、声をかけたが反応が
なかった。
Nhìn thấy có người bị ngã ở đường, tôi đã gọi nhưng người đó
không có phản ứng gì.
まぶ

Phản (âm, ・鏡に反射した日差しが眩しく、なかなか目が開けられない。


416 反射 はんしゃ quang...)/ Ánh nắng phản xạ lại từ gương rất chói, tôi không thể nào mở
Phản xạ
mắt ra được.
ししゅんき

・思春期に親に反発して、家を飛び出した。
Phản kháng, đối
417 反発 はんぱつ Thời kì tuổi dậy thì, tôi đã cãi lại bố mẹ và đi ra khỏi nhà.
đầu, đẩy (cực
nam châm..) ・私はクラスメイトから反発を買ってしまった
Tôi đã bị các thành viên trong lớp phản đối ý kiến của mình.

70
3章
・国民の声を反映しない政策は、⾧くは続かない。
Chính phủ mà không phản ánh được tiếng nói của nhân dân thì
Phản chiếu/ sẽ không kéo dài lâu dài.
418 反映 はんえい
phản ánh ・様々な人の意見を反映しながら企画を考える。
Suy nghĩ kế hoạnh mà có thể phản ánh được ý kiến của nhiều
người khác nhau.
・スポーツによって、様々な反則行為がある。
Tùy vào môn thể thao mà có nhiều hành vi phạm luật khác nhau.
419 反則 はんそく Phạm luật
・反則行為が認められ、相手選手は退場させられた。
Hành vi phạm luật được công nhận, đối thủ đã bị đuổi ra khỏi sân.
ば くだい

・世になかった製品を生み出した後に特許を取り、莫大な

420 特許 とっきょ Sáng chế 利益を得た。


Có được bằng sáng chế sau khi tạo ra sản phẩm chưa từng có
trên thế giới, và đã có được lợi nhuận khổng lồ.
が いてき

・植物特有の匂いを発し外敵から身を守る。
421 特有 とくゆう Đặc trưng, độc
đáo Thực vật tỏa ra mùi hương riêng biệt của mình để bảo vệ mình
khỏi những kẻ địch bên ngoài.
ご うとう

・銀行強盗の犯人を特定することは、たやすいことだ。
Việc xác định tên tội phạm cướp ngân hàng là việc đơn giản.
・このお茶は特定健康食品に指定されている。
Đặc thù, cụ thể,
422 特定 とくてい
xác định Loại trà này được chỉ định trong một số thực phẩm chức năng
nhất định.
・個人の特定をすることは、今の時代簡単だ。
Việc xác định cá nhân ở thời đại ngày nay rất đơn giản.
た んどく

・単独行動を好む彼には、協調性が欠けている。
きょう Người thích hành động một mình như cậu ấy đang thiếu tính
協調 Hợp tác, cộng
423 hợp tác.
ちょう tác
・チーム全員で協調して物事に当たる。
Cả đội đồng lòng hợp tác và cố gắng thực hiện.
・施設のシャワールームは、共同で使用する。
Kết hợp, Phòng tắm của cơ sở thì dùng chung.
424 共同 きょうどう
cùng chung ・二社が共同して新商品を開発した。
Hai công ty đã cùng nhau cho ra sản phẩm mới.
け が

・チームのエースが怪我から復帰した。
Át chủ bài của đội đã hồi phục từ chấn thương.
425 復帰 ふっき Quay trở lại いくじきゅうか

・上司が育児休暇から復帰した。
Cấp trên đã quay lại sau khi nghỉ thai sản.

71
3章
・電気の復旧作業が来週末行われるため、当日は電気が使え
しゅうしん
ないと困るので早めに就 寝 する電気の復旧作業が来週末
行われるらしい。
Vì việc khôi phục điện sẽ được thực hiện vào cuối tuần sau,
ngày hôm đó nếu không thể sử dụng điện thì sẽ rất cực, nên tôi
Khôi phục, sẽ đi ngủ sớm.
426 復旧 ふっきゅう trùng tu ・人身事故の影響で、運行の復旧に時間がかかる見込みだ。
(trạng thái sử
dụng được) Do ảnh hưởng của tai nạn liên quan đến người, nên dự kiến sẽ
mất thời gian để phục hồi lại việc vận hành.
ど し ゃ

・台風の影響で線路上に土砂が流れこみ、復旧の見通しが
立たない。
Do ảnh hưởng của bão mà đất cát đã bị chảy vào đường ray,
chúng tôi chưa dự đoán được khả năng khôi phục.
・震災地の復興支援団体を立ち上げる。
Thành lập nhóm hỗ trợ tái thiết lại vùng bị thiên tai.
427 復興 ふっこう Phục hưng, xây つの

dựng lại ・街の復興には多額の費用がかかる為、募金を募る。


Vì sẽ mất nhiều tiền để phục hồi lại con phố, nên chúng tôi sẽ
kêu gọi quyên góp.
・会議では、一人三回以上の発言を求められる。
Tại buổi họp mỗi người được yêu cầu phát biểu trên 3 lần.
428 発言 はつげん Phát ngôn, lời おどろ

nói ・社⾧の記者会見での発言に社員全員が 驚 かされた。


Phát ngôn của Giám đốc tại buổi họp báo đã khiến tất cả nhân
viên ngạc nhiên.
・海外旅行に行く際に、パスポートの発行を忘れずに行う。
Không quên làm hộ chiếu trước khi đi du lịch nước ngoài.
429 発行 はっこう Cấp, Phát hành ・転職先から、大学卒業証明書の発行を求められた。
Tôi đã được nơi mình chuyển việc yêu cầu đưa ra chứng minh
tốt nghiệp Đại học.
ちゅうけい

・全世界同時に、オリンピックの中 継 が発信された。
Olympic đã được phát trực tiếp đồng thời trên toàn thế giới.

発信 はっしん ・だれもがインターネットで世界中に情報を発信できる時
430 Phát, truyền, gửi
代になった。
Chúng ta đang ở trong thời đại mà bất kì ai cũng có thể truyền
thông tin đi khắp thế giới thông qua internet.

72
3章
3.3

番号 言葉 読み方 意味 例文

・宅配業者に、荷物の発送を依頼する。
Nhờ người làm dịch vụ vận chuyển chuyển phát hành lý.
431 発送 はっそう Gửi hàng ・発送先の住所を間違えてしまい、郵便物が戻ってきて
しまった。
Bị nhầm địa chỉ chuyển sách nên bưu kiện đã được gửi trả lại.
・パンを作るにあたり生地を発酵させる工程がある。
Có quá trình làm lên men bột mì khi làm bánh.
432 発酵 はっこう Lên men
・チーズ、納豆などの発酵食品は体に良いとされている。
Người ta cho rằng, những thực phẩm lên men như phô mai
và natto thì tốt cho sức khỏe.
・息子は他の子よりも発育が早く、0歳にして二足歩行を
会得した。
Con trai tôi phát triển nhanh hơn con nhà người khác, mới
433 発育 はついく Lớn, phát triển không tuổi đã học được cách đi bằng 2 chân.
・息子は中学生になると急激に発育し、身⾧が父を超えた。
Con trai tôi khi trở thành học sinh trung học đã phát triển một
cách nhanh chóng, chiều cao đã vượt qua cả bố.
・新たに、国会が発足された。

Đi vào hoạt Quốc hội đã được thành lập mới.


434 発足 ほっそく
động, xuất phát ・町おこしプロジェクト団体が発足した。
Nhóm dự án vực dậy thành phố đã được thành lập.

・彼とは何事にも息が合い、相性が良いと感じる。
Trong bất cứ việc gì tôi đều rất ăn ý với cậu ấy, tôi cảm thấy
Sự tương thích,
435 相性 あいしょう chúng tôi rất hợp nhau.
thích hợp
(相性がいい:có cách suy nghĩ giống nhau, hiểu nhau, dễ
chơi, làm việc cùng nhau)
・この本の作者の考えに共感することができない。
Tôi không thể đồng cảm với suy nghĩ của tác giả cuốn sách này.
436 共感 きょうかん Đồng cảm
・会社の経営理念に共感を受け、入社を決めた。
Tôi đã quyết định gia nhập công ty vì cảm thấy đồng cảm
với triết lý kinh doanh của công ty.
・上司に業務終了報告をしたら、「了解」と返事を頂いた。
437 了解 りょうかい Hiểu Sau khi báo cáo hoàn thành công việc thì đã được cấp trên
trả lời "tôi đã nắm được".

73
3章

・友人から結婚式の参列を頼まれ快く承諾する。
Sau khi được người bạn mới tham dự lễ cưới, tôi đã vui vẻ
438 承諾 しょうだく Đồng ý đồng ý.
・先輩から企画の承諾をいただいた。
Tôi đã được tiền bối chấp nhận kế hoạch.
・隣人から毎晩、嫌がらせの電話がかかってくる。
Mỗi tối tôi đều nhận được cuộc gọi làm phiền từ hàng xóm.
は んざい
439 嫌がらせ いやがらせ Quấy nhiễu ・嫌がらせ行為は、一歩間違えば犯罪にもなりうる。

Hành vi quấy rối làm phiền, chỉ một bước sai lầm cũng có
thể trở thành phạm tội.
・試合中に、相手選手のプレーを妨害し、退場になった。
Đã bị đuổi khỏi sân trong trận đấu vì gây cản trở đến việc thi
đấu của đối thủ.
440 妨害 ぼうがい Gây cản trở ・他店の社員が、自店の悪口をネットに書き込み営業
妨害をしてきた。
Những nhân viên của tiệm khác đã viết những lời nói xấu và
gây cản trở đến việc kinh doanh của cửa hàng.
・地震で被害を受けた国に支援物資を送る。
Gửi món đồ chi viện đến quốc gia bị thiệt hại do động đất.
441 支援 しえん Hỗ trợ
・彼女の戦争に反対するデモ活動を支援する。
Ủng hộ hoạt động biểu tình chống lại chiến tranh của cô ấy.
・上司に資料の問題点を指摘してもらい、作成し直した。
Tôi được cấp trên chỉ ra những vấn đề trong tài liệu và đã
làm lại chúng.
442 指摘 してき Chỉ ra いただ

・製品の問題点を、消費者に指摘して 頂 いた。
Chúng ta đã được những khách hàng chỉ ra những vấn đề
của sản phẩm.
・彼は、何度も同じ過ちを繰り返し、更生しようという
意思がない。

過ち あやまち Anh ấy lặp đi lặp lại những lỗi giống nhau, và không có ý
443 Lỗi lầm
định thay đổi.
けいむしょ

・刑務所に入り、自らが犯した過ちを償う。
Vào tù để bù đắp lại những lỗi làm mà mình đã phạm phải.
・山頂から見た日の出の光景は、言葉で言い表せられない

444 光景 こうけい Khung cảnh ほど美しかった。


Cảnh mặt trời ló rạng nhìn từ đỉnh núi đẹp đến mức không
thể diễn tả bằng lời.

74
3章
・教育業界で自社は、市場を独占している。
Công ty chúng tôi đang độc chiếm thị trường ở lĩnh vực giáo dục.
・隣人が共有ブースを独占して使用してる為、他の人が
445 独占 どくせん Độc chiếm
使用できなくてとても不便だ。
Người bên cạnh luôn độc chiếm sử dụng phòng nhỏ dùng
chung, nên người khác không thể sử dụng, rất bất tiện.
・取引先の方との打ち合わせをカフェで行う。
Bàn bạc với đối tác ở quán cà phê.
ま や く うわさ

取引 とりひき
Giao dịch, mua ・あそこは、麻薬の取引がされていると 噂 されている危
446
bán
険な地域だ。
Đó là khu vực nguy hiểm mà người ta bàn tán là những vụ
giao dịch ma túy đang được thực hiện ở nơi đó.
・近所で、車と自転車の接触事故が発生したようだ。
Hình như ở gần nhà đã xảy ra vụ tai nạn va chạm giữa xe
Tiếp xúc,va
447 接触 せっしょく hơi và xe đạp.
chạm, liên lạc
・好きな人の手に接触し、緊張してしまった。
Tôi cảm thấy rất hồi hộp khi chạm tay người mà tôi thích.
・彼はこの事件に関して、一切の関与をしていないと
否定をした。
Toàn bộ, hoàn
448 一切 いっさい toàn - không Anh ấy đã một mực phủ định rằng mình không dính dáng gì
(phó từ) đến vụ án này.
・修行中は、一切の飲み食いを禁じられている。
Trong thời gian tu luyện tuyệt đối cấm ăn uống.
・路上に車を駐車していたら、罰金を取られた。
Khi tôi đỗ xe ô tô ở trên đường thì đã bị phạt tiền.
449 罰 ばち Phạt ・何度も遅刻する生徒に、罰で宿題を増やした。
Tôi đã tăng bài tập như là một hình phạt cho những học sinh
mà đi muộn nhiều lần.
・昨日の出来事を誇張して友人に話す。
450 誇張 こちょう Khoa trương
Kể một cách phóng đại sự việc ngày hôm qua cho người bạn.
だま

・友人を騙した彼には、弁解の余地はない。
Không có lời bào chữa nào cho anh ta - người đã lừa dối
451 弁解 べんかい Lời bào chữa người bạn thân.
・今更弁解しても、もう遅いよ。
Bây giờ có bào chữa gì nữa thì cũng đã muộn rồi.
・立てこもり犯を 12 時間かけて、自首をするように
452 説得 せっとく Thuyết phục 説得した。
Đã thuyết phục tên tội phạm trong suốt 12 tiếng ra tự thú.

75
3章
・彼の話す内容は、説得力があまりない。
Nội dung câu chuyện của anh ta không có tính thuyết phục
・自分自身に何でもできると暗示をかける。
Ám chỉ, ám hiệu
Cho thấy rằng cái gì mình cũng có thể làm được.
453 暗示 あんじ 暗示をかける:
(暗示をかける:cho đối phương biết suy nghĩ, cảm xúc của
trấn tĩnh
mình mà không nói ra trực tiếp)
・彼はマラソンの世界大会で、前回の自己記録を更新した。
Anh ấy đã phá kỉ lục của chính mình ở cuộc thi marathon
toàn thế giới.
454 更新 こうしん Gia hạn, làm mới ・更新期限までに支払いを済まさなければ、契約が解除
されてしまう。
Nếu không trả thanh toán xong cho đến trước kì hạn gia hạn
thì hợp đồng sẽ bị hủy bỏ.
・容疑者は、沈黙したまま何も発言しなかった。
Nghi phạm cứ im lặng và không nói một lời nào.
・初対面の人と何時間も沈黙したままで、気まずい時間を
455 沈黙 ちんもく Im lặng
過ごした。
Tôi đã trải qua thời gian khá khó xử khi đã không nói gì với
người lần đầu gặp trong suốt vài tiếng đồng hồ.

76
3章
3.4
番号 言葉 読み方 意味 例文
・父の日課は、毎朝コーヒーを片手に報道番組を見ることだ。
Lịch trình của bố là xem chương trình thời sự với ly cà phê bên
tay vào mỗi buổi sáng.
Tin tức/ ・インフルエンザの最新情報がニュースで報道された。
456 報道 ほうどう
đưa tin Bản tin mới nhất về bệnh cúm đã được đưa tin ở bản tin.
ふしょうじ
・社⾧は不祥事の件で報道陣に囲まれ、深く頭を下げていた。
Giám đốc bị cánh nhà báo vây quanh vì vụ bê bối, và đã cúi
đầu sâu.
・テストで良い点数が取れたので、勉強へのやる気が増した。
Vì đã có được điểm tốt trong bài kiểm tra, nên động lực học đã
tăng lên.
・身体が重く、疲れているのでやる気が起きない。
Động lực,
457 やる気 やるき Cơ thể nặng nề và mệt mỏi nên không có động lực.
hứng thú
・彼は試合前、入念に準備をしているため、やる気満々の
ようだ。
Anh ấy trước trận đấu đã chuẩn bị kĩ càng, nên trông có vẻ
hừng hực khí thế.
・見た目で判断し、悪い人だと先入観を抱いてしまった。
Tôi đã mang thành kiến rằng đó là người xấu khi đánh giá qua
vẻ ngoài.
せんにゅう Thành kiến,
458 先入観 quan niệm cố ・新しい企画を考えるにあたって、先入観にとらわれない
かん hữu
自由な思考が大切だ。
Khi suy nghĩ về kế hoạch mới, suy nghĩ tự do mà không bị ràng
buộc bởi thành kiến là rất quan trọng.
・母は偉大な存在だと改めて痛感した。
Tôi đã một lần nữa cảm thấy thấm thía rằng mẹ là một người
Cảm thấy thấm
rất vĩ đại.
459 痛感 つうかん thía, cảm nhận
sâu sắc ・社会人になり、働く事の大変さを痛感した。
Sau khi trở thành người trưởng thành và đi làm, tôi đã cảm nhận
một cách thấm thía sự vất vả của việc lao động.
・期末試験で学年1位を取り、優越感に浸る。
Có được vị trí số một toàn khóa ở kì thi cuối kì, tôi đắm chìm
ゆうえつ trong cảm giác tự mãn.
460 優越感 Tự cao tự đại
かん ・私の作品が他の人よりも良い評価をされ、優越感を抱いた。
Tác phẩm của tôi được đánh giá tốt hơn người khác khiến tôi
cảm thấy mình rất vượt trội.

77
3章
Ảo giác, ・悲しいことに、彼は彼女に愛されていると錯覚している。
461 錯覚 さっかく
nhầm tưởng Thật buồn khi cậu ấy nhầm tưởng mình đang được cô gái ấy yêu.
・父の後押しで留学することを決断出来た。
Tôi đã có thể quyết định du học nhờ sự ủng hộ của bố.
462 決断 けつだん Quyết định ゆうじ ゅうふだ ん

・彼女は優柔不断で決断力に欠けている。
Cô ấy luôn chần chừ lưỡng lự, thiếu sự quyết đoán.

・言葉では友人を褒めたが、内心はあまり好きではない。
Trong thâm Nói là khen bạn nhưng trong lòng thì không thích lắm.
463 内心 ないしん
tâm, trong lòng おだ

・顔には出さないが、内心は穏やかではない。
Không thể hiện ra mặt nhưng trong lòng cảm thấy không yên.
・若いうちに苦心したので、今日の成功があると思う。
Lao tâm khổ tứ,
464 苦心 くしん Tôi nhận ra có được thành công hôm nay là nhờ vào những
cố gắng
chịu khó, vất vả lúc còn trẻ.
・何人もの命を救ってきた父を誇りに思う。
Tôi cảm thấy rất tự hào về bố người mà đã cứu rất nhiều mạng
465 誇り ほこり Niềm tự hào người.
・私は教育の仕事に誇りを持っている。
Tôi có cảm giác rất tự hào với công việc về giáo dục.
・海外生活を経験すると、視野が広がる。
Tầm mắt, tầm
466 視野 しや Nếu trải nghiệm cuộc sống ở nước ngoài thì tầm hiểu biết sẽ
hiểu biết
được mở rộng.
Tính toán chi
tiết (tiền...), ・全ての借金を今月の支払いで精算することができた。
467 清算 せいさん điều chỉnh lại Tôi đã có thể giải quyết tất cả cách khoản nợ ở lần thanh toán
(giá...sau khi tháng này.
tính toán)
・友人の才能に嫉妬してしまった。
Tôi đã lỡ ghen tị với tài năng của người bạn.
468 嫉妬 しっと Ghen, ghen tỵ
・恋人が異性の人と話をしているだけで、嫉妬してしまう。
Tôi ghen chỉ vì người yêu noi chuyện với người khác giới.
・1 週間分の授業に出席していないため、その分のノートが
Trống, khoảng
469 空白 くうはく 空白になっている。
trống
Vì đã không đi học một tuần, nên cuốn vở cũng trống tứng ấy.
か ごと おちい
・賭け事に財産を全て使ってしまい、絶望的な状況に 陥 る。
Vì lỡ sử dụng toàn bộ tài sản vào cờ bạc mà tôi rơi vào tình
trạng tuyệt vọng.
470 絶望 ぜつぼう Tuyệt vọng そ うなん

・遭難してしまい、連絡手段もなく絶望的な状況だ。
Tôi đang ở trong tình trạng tuyệt vọng vì gặp nạn và không có
phương tiện liên lạc.

78
3章
・常に自分の事ではなく、周りの事を考えている彼女に
そ んけい

尊敬の念を抱く。
Suy nghĩ,
471 念 ねん Tôi có sự tôn trọng cô ấy, người luôn suy nghĩ đến những người
tâm niệm xung quanh chứ không chỉ mỗi mình mình.
・念のため、友達に明日のパーティーの時間を確認する。
Để chắc chắn, tôi sẽ xác nhận thời gian bữa tiệc ngày mai với bạn.
・入社式に社⾧から激励を頂いた。
Chúng tôi đã nhận được lời khích lệ từ giám đốc ở lễ chào đón
gia nhập công ty.
472 激励 げきれい Khích lệ, cổ vũ ・仕事で失敗が続き落ち込んでいたところを、家族から
激励される。
Vào lúc cảm thấy chán nản vì thất bại liên tục trong công việc,
tôi được nhận những lời động viên từ gia đình.
・彼女は仕事に対する欲がなく、出世に興味がない。
Lòng tham,
473 欲 よく Cô ấy không có ham muốn đối với công việc, và không có
ham muốn
mong muốn thăng tiến.
・授業に1時間遅刻してしまい、恥をかいてしまった。
Bị muộn học một tiếng, tôi đã rất xấu hổ.
だんじょう

・壇 上 で全校生徒に向けて言うはずのスピーチを忘れて
474 恥 はじ Sự xấu hổ
しまい恥をかいた。
Tôi đã rất xấu hổ vì quên mất bài phát biểu mà đáng lẽ ra tôi
phải nói với học sinh khi đứng trên bục giảng.
ため

・学業に専念する為に、3年続けたアルバイトを辞めた。

Tập trung, Tôi đã nghỉ công việc làm thêm mà tôi đã làm suốt 3 năm để
475 専念 せんねん chuyên tâm vào việc học.
chuyên tâm
・語学の勉強に専念する為、留学を決意する。
Tôi đã quyết tâm đi du học để tập trung vào việc học ngôn ngữ.
・親しい友人だがなかなか本音は言いづらい。
Thật tâm, Là người bận thân, nhưng tôi rất khó để nói ra điều thật lòng.
476 本音 ほんね
thật lòng ・つい、お酒の席で本音を漏らしてしまった。
Tôi đã lỡ nói ra điều thật lòng ở buổi tiệc rượu.
・息子は何時間も部屋にこもり、勉強に没頭している。
Con trai tôi ở lì trong phòng suốt mấy tiếng đồng hồ và vùi
Đắm mình vào, mình vào học.
477 没頭 ぼっとう
say sưa với ・恋人がいない友人は、休日も仕事に没頭している。
Người bạn không có người yêu của tôi kể cả ngày nghỉ vẫn cứ
vùi mình vào công việc.

79
3章
・仕事にプライベート、共に充実した毎日をおくってる。
Tôi đang sống cuộc sống trọn vẹn mỗi ngày về cả công việc và
Trọn vẹn,
cuộc sống riêng tư.
478 充実 じゅうじつ ý nghĩa/
Phong phú ・久しぶりの休日に旅行に行けて、充実した一日を過ごせた。
Lâu lắm rồi tôi mới có thể đi du lịch vào ngày nghỉ và tôi đã có
một ngày ý nghĩa.
・成人した娘がなかなか自立してくれないのが悩みだ。
479 自立 じりつ Tự lập Việc đứa con gái đã lớn của tôi mãi không chịu tự lập khiến tôi
phải trăn trở.

3.5

番号 言葉 読み方 意味 例文

・私が会議に提出した企画書が採用された。
Kế hoạch mà tôi đưa ra trong buổi họp đã được chấp nhận.
Tuyển chọn,
480 採用 さいよう ・人手が足りないので、アルバイトを 2 人採用した。
chọn dùng
Vì không đủ nhân lực nên tôi đã tuyển 2 người làm bán thời
gian.
・新しく、新入社員を4名ほど雇用する。
Tuyển khoảng 4 người nhân viên mới.
Tuyến dụng,
481 雇用 こよう ・今回の募集にあたり実務経験者を雇用した。
thuê
Lần tuyển dụng lần này chúng tôi đã tuyển những người đã
có kinh nghiệm làm việc thực tế.
・日本人の主食は米だ。
482 主食 しゅしょく Món ăn chính
Lương thực chính của người Nhật là gạo.
せ ん い

・野菜には食物繊維が多く含まれており、健康に良い。
483 食物 しょくもつ Thực phẩm
Trong rau củ có chứa nhiều chất xơ, tốt cho sức khỏe.
しゅうかく

・連日の大雨の影響で、穀物の収 穫 ができなくなる。
484 穀物 こくもつ Ngũ cốc Do ảnh hưởng của mưa lớn kéo dài mà không thể thu hoạch
được ngũ cốc.
・白い T シャツもブランドが付くと価格が桁違いになる。
Dù chỉ là áo phông trắng nhưng nếu được gắn nhãn hiệu thì
485 桁 けた Chữ số giá cũng sẽ khác hẳn.
・この問題は、他の問題と比べて桁違いに難しい。
Bài này là một bài cực kì khó so với những bài khác.

80
3章
・大学の出席率が少なく、教授から単位が貰えなかった。
Tôi đã không có được tín chỉ từ giảng viên vì tỉ lệ đi học thấp.
ひ っ す しゅとく

・卒業までにいる必須単位は、3 年生の時点で取得する
486 単位 たんい Đơn vị , tín chỉ
事ができた。
Tôi đã có thể lấy được tín chỉ bắt buộc mà cần phải có cho
đến khi tốt nghiệp khi còn là sinh viên năm ba.
こうにゅう

・一括払いで数千万もする車を購 入 した。
487 一括 いっかつ Gộp, cùng lúc Tôi đã mua chiếc ô tô trị giá hàng mấy chục triệu yên bằng
một lần trả.
そ よ うどりょ く

・取引先の意向に少しでも沿える様努力する。
488 意向 いこう Ý muốn, dự định Dù chỉ một chút chúng tôi cũng sẽ cố gắng để có thể đáp
ứng được nguyện vọng của đối tác.
は あ く

意図 いと ・問題の出題者の意図を把握する。
489 Ý đồ, mục đích
Nắm được ý đồ của người ra đề.
・権力を乱用する社⾧を好む社員はいない。
490 権力 けんりょく Quyền lực
Không có nhân viên nào thích giám đốc lạm dụng quyền lực.
・友人は医学界で権威ある賞を数々受賞した。
491 権威 けんい Uy quyền, sức
ảnh hưởng lớn Người bạn của tôi đã nhận rất nhiều giải thưởng danh giá
trong giới Y học.
・あの人の顔つきは怖いが、優しい人だ。
Vẻ mặt người đó thì đáng sợ nhưng đó là người tốt.
492 顔つき かおつき Vẻ mặt ・久しぶりに会った彼は、一段と成⾧し顔つきも変わった。
Lâu lắm mới gặp cậu ấy, cậu ấy đã lớn hẳn lên, nét mặt cũng
thay đổi.
・家にいる時には身なりを気にしない。
Diện mạo, vẻ bề Lúc ở nhà thì không quan tâm đến vẻ bề ngoài.
493 身なり みなり
ngoài ・取引先の方とお会いする前に、身なりを整える。
Chỉnh trang lại diện mạo trước khi gặp đối tác.
・身の回りの道具を使って運動する。
Những việc hàng Sử dụng những dụng cụ mình có và vận động.
494 身の回り みのまわり ngày của bản ・病気で寝込んでいる友人の身の回り世話をする。
thân
Chăm sóc, giúp đỡ những việc vặt của người bạn đang nằm
liệt giường do bị bệnh.
て ぶ

Điệu bộ cử chỉ ・言葉が通じないので、身振り手振りで会話をする。


495 身振り みぶり
cơ thể
Vì không biết tiếng nên tôi dùng cử chỉ điệu bộ để giao tiếp.
・結婚してからは、倹約するように心がけている。
496 倹約 けんやく Tiết kiệm Kể từ khi kết hôn tôi luôn cố gắng tiết kiệm.

81
3章
・老後の生活の為に、今から倹約した生活をする。
Từ bây giờ tôi sẽ sống tiết kiệm vì cuộc sống về già.
・出費をできるだけ抑える。
Cố gắng cắt giảm hết mức có thể chi tiêu.
497 出費 しゅっぴ Chi phí, chi tiêu ・私生活の余計に発生する出費を抑えるように節約する。
Tiết kiệm để hạn chế chi tiêu phát sinh không cần thiết trong
sinh hoạt.
・食事を終えて、会計をする。
Tính tiền, Tính tiền sau khi ăn uống xong.
498 会計 かいけい
kế toán ・夕食代にかかった会計を 3 人で支払う。
3 người thanh toán cho tiền bữa tối.
・所得水準が昔より高くなった。
499 所得 しょとく Thu nhập
Mức thu nhập đã cao hơn so với ngày xưa.
・地方に派遣される。
Tôi đã được cử đến vùng quê.
500 派遣 はけん Phái cử, phái đi ・人手が足りない系列店に社員を派遣する。
Phái cử nhân viên đến cửa hàng thuộc hệ thống mà không
đủ nhân lực.
・新しく赴任してきた部⾧は優しい。
Trưởng bộ phận mới nhậm chức rất tốt bụng.
赴任 ふにん
おきなわ
501 Đến nhậm chức ・来月から父は 2 ヵ月ほど、沖縄に単身赴任する。
Từ tháng sau bố tôi sẽ một mình đi làm xa ở Okinawa
khoảng 2 tháng.
Áp lực, sức ép, ・血が流れないように、傷口を圧迫する。
502 圧迫 あっぱく
chèn ép Giữ chặt vết thường để máu không chảy.
せっきょう

・勉強をしない息子に説 教 し、強制的に勉強させる。
503 強制 きょうせい Ép buộc
Dạy dỗ đứa con trai không học và bắt ép nó học.
・この先で交通事故が起こり、交通規制がされている。
504 規制 きせい Quy định, kiểm
soát Đoạn đường phía trước giao thông đang bị kiểm soát do xảy
ra tai nạn giao thông.

82
3章
3.6
番号 言葉 読み方 意味 例文

・子どもの身⾧が伸び、衣類のサイズが変わったので、背丈を
測る。
Chiều dài/cao, Đứa con cao lên, kích cỡ quần áo cũng đã thay đổi nên tôi đo
505 丈 たけ toàn bộ/tất cả chiều dài lưng.
(suy nghĩ)
・シャツの袖が⾧いので、袖丈を短くしてもらう。
Cái tay áo của áo này dài nên tôi nhờ người ta làm ngắn lại chiều
dài tay áo.
・空欄に名前を記入する。
Viết tên vào ô trống.
506 欄 らん Cột ・解答用紙の回答欄に記入しなければ、配点にはならない。
Nếu không điền vào cột đáp án của phiếu trả lời thì sẽ không
được điểm.
・隅で一人で泣いている子供がいた。
Có một đứa trẻ đang khóc một mình ở trong góc.
507 隅 すみ Góc ・部屋の隅々まで探したが、探し物が全く見つからない。
Tôi đã tìm khắp các ngóc ngách trong phòng nhưng vẫn hoàn
toàn không thể tìm thấy đồ tôi đang tìm.
・机から落としてしまったグラスに、ひびが入ってしまった。
508 ひび Vết nứt
Có vết nứt trên cốc thủy tinh bị rơi từ trên bàn.
・一般的に世帯主は父である。
Thường thì chủ hộ là bố.
509 世帯 せたい Hộ gia đình ・政府は一世帯当たりの平均年収を公表した。
Chính phủ đã công bố thu nhập trung bình hằng năm của mỗi hộ
gia đình.
・大きな事件で世間が騒がしくなる。
Xã hội xôn xao vì một vụ án lớn.
510 世間 せけん Thế giới, xã hội
・様々な人と交流を持ち、世間を広げる
Giao lưu với nhiều người khác nhau để mở rộng mối quan hệ xã hội.
・高過ぎる物は庶民に受け入れられない。
Người dân không thể tiếp nhận được những thứ quá đắt.
511 庶民 しょみん Dân thường ・時代の変化に伴い、庶民の暮らしも豊かになってきた。
Cùng với sự thay đổi thời đại, cuộc sống của người dân cũng đã
trở nên dư giả.
か んてい

・私と息子には、血縁関係がないことが鑑定で発覚した。
512 縁 えん Duyên nợ, mối
liên hệ Việc tôi và con trai không có quan hệ huyết thống đã được biết
sau khi giám định.

83
3章
きんせ ん

・金銭の事で揉め、父と絶縁した。
Cãi nhau vì chuyện tiền nong, tôi đã cắt đứt quan hệ với bố.
・飲んでいたお茶に茶柱が立っていて縁起がいい事が起こり
そうな予感がする。
Cọng trà trong chén trà mà tôi đã uống dựng đứng lên, tôi có dự
cảm là sẽ có điềm tốt xảy ra.
ひょうしょう

・息子の 表 彰 された絵を額縁に入れ、部屋に飾る。
513 縁 ふち Mép, viền Tôi cho bức tranh được khen thưởng của con trai vào khung
tranh và trang trí trong phòng.
Thuộc vào, ・所属があると安心する。
514 所属 しょぞく
trực thuộc Nếu có nơi mình thuộc về thì sẽ yên tâm.
・一般人と VIP とでは待遇が違う。
515 待遇 たいぐう Đãi ngộ, đối đãi
Việc tiếp đãi với người bình thường và khách VIP là khác nhau.
・病院で入院中の友人に面会をする。
516 面会 めんかい Gặp gỡ
Thăm người bạn đang nhập viện ở trong bệnh viện.
・上司から強めの口調で指図され、悲しい気持ちになった。
Tôi cảm thấy buồn vì bị cấp trên chỉ thị với giọng điệu gắt gỏng.
517 指図 さしず Chỉ thị, ra lệnh ・理解している事を、横から指図されたくない。
Không muốn bị người khác đứng ngoài chỉ dẫn những điều mà
mình đã biết.
・航空機を操縦する。
518 操縦 そうじゅう Điều khiển,
kiểm soát Điều khiển máy bay.
・沢山の人に仕事をさせられる彼に、少し気の毒な気持ちに

519 毒 どく なる。
Độc, ác ý
Tôi cảm thấy một chút đáng thương cho anh ấy vì bị nhiều người
giao làm việc.
・今年は天候も良く、お米が豊作であった。
520 豊作 ほうさく Bội thu
Năm nay thời tiết tốt, lúa được mùa.
・迷子にならない様に、一つに固まって行動する。
Tập trung lại một chỗ và hành động để không bị lạc.
・彼は、全てを手に入れたがる欲望の固まりのような人だ。
塊/ Anh ấy là một người cực kì tham vọng, cái gì cũng muốn có
521 かたまり Cục, tảng, miếng
固まり được. (~のかたまり:cực kì, rất).
・⾧期間使用していなかった砂糖はかたまり、取り出しにくく
なる。
Đường lâu không sử dụng đóng thành cục và trở nên khó lấy.
・地元に年に一度帰省する。
522 地元 じもと Địa phương
Tôi về quê mỗi năm một lần.

84
3章
・都会の環境に慣れる事ができずに、地元の会社に再就職した。
Không thể quen với môi trường ở thành phố, tôi đã xin việc lại ở
công ty ở quê.
・後ろから視線を感じる。
Cảm nhận được ánh mắt từ phía sau.
523 視線 しせん Ánh nhìn ・会話がつまり気まずい雰囲気になり、視線を逸らした。
Tôi lảng tránh ánh mặt vì cuộc nói chuyện trở nên ngại ngùng
khó xử.
Đương nhiệm,
đương chức, người
đang đi học ở cấp ・祖父は引退したが、父は現役で働いている。
524 現役 げんえき này nhưng đã đỗ
lên cấp học tiếp Ông tôi đã nghỉ hưu nhưng ông hiện tại vẫn đang làm việc.
(thường chỉ học
sinh lớp 12)
・今年は例年になく暑く、夏休みにも関わらず外出ができな

525 例年 れいねん Thường niên, かった。


mọi năm
Năm nay nóng chưa từng có, dù đang nghỉ hè nhưng tôi đã không
thể ra ngoài.
Lá thăm, lá số, ・お正月に神社に行き、今年の運を試す為にくじを引く。
526 くじ
sổ xố Đi đền vào dịp tết, tôi rút thẻ để thử vận may.
・細胞分裂を繰り返し、皮膚の怪我を治癒している。
527 分裂 ぶんれつ Phân chia, tách
Sự phân chia tế bào lặp đi lặp lại để làm lành vết thương ở da.
・今朝の約束をど忘れしてしまった。
528 ど忘れ どわすれ Đột nhiên quên
Tôi lỡ quyên mất cuộc hẹn sáng nay.
・テストの時間が終了し、先生が回答用紙を回収しに来た。
529 回収 かいしゅう Thu thập
Hết thời gian làm bài thi, giáo viên đã đến để thu phiếu trả lời.
・バラには触れると危ないとげがいくつもある。
Trên cây hoa hồng có một vài cái gai mà nếu sờ vào sẽ nguy hiểm.
・あの人の言い方にはとげがあるので、聞いている方からして
530 とげ Gai, (từ có) gai
不快だ。
Cách nói chuyện của người đó đầy gai góc gây khó chịu người
nghe.

85
3章
3.7

番号 言葉 読み方 意味 例文

・若いときは夜更かしをしても平気だ。
Thức khuya, Khi còn trẻ thì thức khuya cũng không hề hấn gì.
531 夜更かし よふかし
cú đêm ・ついテレビに夢中になり、夜更かしをしてしまった。
Lỡ thức khuya do quá say sưa xem phim.
・電車の運行区間をスマートフォンで検索する。
Đoạn, khoảng
532 区間 くかん Tìm kiếm bằng điện thoại phạm vận hành của tàu điện (phạm vi
cách
vận hành: từ ga đầu tiên đến ga cuối cùng).
・家の近くに線路があり、電車が走行するたびに家の窓が
Rung lắc, chấn 振動する。
533 振動 しんどう
động
Ở gần nhà có đường ray, mỗi lần tàu chạy qua là cửa sổ của nhà
lại rung.
・現在日本には、老人を介護する施設が足りなくなっている。
534 施設 しせつ Cơ sở, thiết bị Hiện tại ở Nhật Bản, những cơ sở chăm sóc người già đang
không đủ.
・図書館で借りていた本を期日通りに返却する。
535 返却 へんきゃく Hoàn trả
Trả sách mượn từ thư viện đúng hạn.
・休日に趣味を楽しむことにより、日々のストレスを解消

536 解消 かいしょう Giải quyết, xóa bỏ する。


Giải tỏa những stress hằng ngày bằng việc tận hưởng sở thích
vào ngày nghỉ.
Sôi, đỉnh điểm, ・火にかけたやかんのお湯が沸騰した。
537 沸騰 ふっとう
hot (chủ đề..) Nước trong ấm đun nước trên bếp đã sôi.
Truyền hình, ・オリンピックの生中継を自宅で見る。
538 中継 ちゅうけい
phát sóng Xem truyền hình trực tiếp Olympic tại nhà.
・一つの勢力が大きくなると、対抗勢力が必ずできる。
Đối thủ, cạnh
539 対抗 たいこう Khi có một thế lực trở nên lớn mạnh thì chắc chắn sẽ xuất hiện
tranh
thế lực chống lại.
・変な臭いがするので、空気を循環させる。
Vì có mùi lạ nên tôi cho lưu thông không khí.
540 循環 じゅんかん Tuần hoàn おちい

・失敗を繰り返してしまい、悪循環に 陥 る。
Thất bại lặp đi lặp lại, tôi rơi vào vòng luẩn quẩn.
こきゃ く

・地域の信頼を得て、顧客を獲得する事ができた。
541 獲得 かくとく Giành được
Có được sự tin tưởng trong vùng, tôi đã có thể có được những
vị khách quen.

86
3章
・近くに飲食店があるか、スマートフォンで検索をする。
542 検索 けんさく Tìm kiếm Tôi tìm kiếm bằng điện thoại xem ở gần đây có cửa hàng ăn uống
nào không.
・親にいつまでも依存するわけにもいかない。
543 依存 いぞん Phụ thuộc
Không thể cứ mãi phụ thuộc vào bố mẹ được.
きょうごう か んぷう

・強 豪 チームを相手に完封勝利をおさめた。
544 勝利 しょうり Chiến thắng
Đã có thể giành chiến thắng trước đối thủ là đội rất mạnh.
じつえ んはんばい

・店頭で実演販売をして、販売促進を図る。

545 促進 そくしん Xúc tiến, thúc đẩy Trình diễn bán hàng trước cửa hàng nhằm thúc đẩy doanh thu
bán hàng. (実演販売:sử dụng sản phẩm mình đang bán, và
hướng dẫn, giải thích về sản phẩm).
・田舎から就職の為に都会にでたが、環境に適応できない。
546 適応 てきおう Thích ứng Tôi đã từ quê lên thành phố đề đi làm nhưng tôi không thể thích
ứng được với môi trường.
・原則的に外出が認められていないが、特別に許可をだした。
547 原則 げんそく Nguyên tắc Về nguyên tắc thì việc đi ra ngoài không được chấp nhận,
nhưng tôi đã chiếu cố cho phép.
・文化祭は、学生が主に運営する学校行事である。
548 運営 うんえい Vận hành, quản lí Lễ hội văn hóa là sự kiện ở trường học mà chủ yếu do học sinh
điều hành tổ chức.
・薬の副作用で眠気が起こり、仕事に手がつかない。
549 作用 さよう Tác dụng
Bị buồn ngủ do tác dụng phụ của thuốc, tôi không thể làm việc.
すいたい
・衰退してしまった町に様々なお店を出店し、地域の活気を
Sự hoạt bát, sức 取り戻す。
550 活気 かっき
sống
Mở nhiều cửa hàng ở con phố đã suy tàn để lấy lại sức sống
cho khu vực.

・両親が他界してから 1 年経過したが、未だに悲しみは
Trải qua, quá 忘れられない。
551 経過 けいか
trình
Từ khi bố mẹ sang thế giới bên kia đã 1 năm trôi qua rồi, nhưng
cho đến bây giờ tôi vẫn không thể nào quên được nỗi buồn.

・チャンピオンになるために、青春を捧げて訓練する。
Thanh xuân, Cống hiến tuổi trẻ và luyện tập để trở thành nhà vô địch.
552 青春 せいしゅん
thời trẻ ・小学校に足を運び、青春時代を思い出し懐かしく感じる。
Đi đến trường tiểu học, tôi nhớ lại thời trẻ và cảm thấy hoài niệm.
・食中毒になったので、昨日行ったレストランに投書する。
553 投書 とうしょ Thư bạn đọc Vì bị ngộ độc thực phẩm nên tôi đã gửi thư phàn nàn đến cửa
hàng mà tôi đã đi hôm qua.

87
3章
(投書:gửi thư, văn bản những ý kiến, nguyện vọng, phàn nàn,
vạch trần,... cho các cơ quan liên quan)
・インフルエンザの感染を予防する為に、マスクを着用する。
554 感染 かんせん Lây nhiễm
Đeo khẩu trang để phòng chống lây nhiễm cúm.
Cải thiện, ・生活レベルを向上させる為に、たくさん働き稼ぎを増やす。
555 向上 こうじょう
nâng cao Tôi làm rất nhiều và kiếm nhiều tiền để tăng mức sống.

3.8

番号 言葉 読み方 意味 例文
しゃべ

・幼児はまだ片言しか 喋 れない。
Một vài từ, Em bé vẫn chỉ nói được bập bẹ.
556 片言 かたこと
bập bõm vài từ あ いさつ

・日本人が、片言のベトナム語で挨拶をしてくれた。
Một người Nhật đã chào tôi bằng tiếng Việt bập bõm.
・映画のアクションシーンは迫力があって印象に残った。
Sức lôi cuốn, ấn
557 迫力 はくりょく Các cảnh hành động trong phim rất lôi cuốn đã để lại cho tôi
tượng mạnh
ấn tượng mạnh.
あこが

・都会に 憧 れ、田舎の実家を家出する。

558 家出 いえで Bỏ nhà ra đi Tôi đã rời nhà ở quê vì quá ngưỡng mộ cuộc sống ở thành phố.
・親とケンカをし、つい家出をしてしまった。
Cãi nhau với bố mẹ tôi đã bỏ nhà ra đi.
・良心をとがめてまでお金を追い求めたくない。
Tôi không muốn theo đuổi tiền bạc đến mức phải tự trách lương
559 良心 りょうしん Lương tâm tâm.
・あの店は、財布に優しい良心的価格で販売している。
Cửa hàng đó đang bán với giá hợp lý, phù hợp với túi tiền.
・私が勤めている会社は社員同士の調和がとれていて働き
Sự hài hòa, hòa やすい。
560 調和 ちょうわ
hợp
Công ty nơi tôi đang làm việc nhân viên rất hòa hợp với nhau
nên rất dễ làm việc.
・危険性を確認した消費者たちの抗議電話が相次ぐ。
561 抗議 こうぎ Phản đối Những cuộc điện thoại phản đối của những người tiêu dùng mà
đã xác nhận được tính nguy hiểm tới không ngớt.

88
3章
・お金を稼いで晩年を楽に過ごす。
Kiếm tiên và sống một cách thoải mái những năm cuối đời.
Những năm cuối
562 晩年 ばんねん ・老後はゆっくり妻と幸福な晩年を過ごす。
đời
Khi về già tôi muốn thong thả sống một cuộc sống tuổi xế chiều
với vợ mình.
・新型ウイルスの影響で、ベトナムへの入国を拒否された。
563 拒否 きょひ Từ chối, bác bỏ Do ảnh hưởng của virus chủng mới mà tôi đã bị từ chối cho
nhập cảnh vào Việt Nam.
・スマートフォンは革新的な技術の産物だ。
564 革新 かくしん Cải cách, đổi mới
Điện thoại thông minh là sản phẩm của kĩ thuật tân tiến.
・葬式では静かに座っている。
Đang ngồi yên lặng ở trong lễ tang.
565 葬式 そうしき Đám tang
・お世話になった知人の葬式に参列する。
Tham dự đám tang của người bạn đã giúp đỡ tôi.
・台風の影響で日本は大規模な被害を受けた。
566 規模 きぼ Quy mô Do ảnh hưởng của bão mà Nhật Bản đã phải hứng chịu thiệt hại
ở quy mô lớn.
・母が赤ん坊をおんぶしている。
Mẹ đang bế em bé.
Cõng, địu, phụ ・彼は収入があるにも関わらず、未だに両親におんぶして
567 おんぶ
thuộc
いる。
Cậu ấy mặc dù có thu nhập nhưng đến tận bây giờ vẫn còn phụ
thuộc vào bố mẹ.
・私の悩みの種は、兄弟の仲が良くないことだ。
Điều khiến tôi buồn phiền là việc anh em không hòa thuận với
Hạt, ngọn nguồn, nhau.
568 種 たね ま こ うれいぎ ょうじ
kỹ thuật ・毎年家族で、じゃがいもの種を撒くのが恒例行事だ。
Gieo mầm khoai tây là hoạt động thường niên của gia đình vào
mỗi năm.
・家を出る前に、戸締りしているか確認する。
Kiểm tra xem cửa đã khóa chưa trước khi ra khỏi nhà.
569 戸締り とじまり Đóng cửa しんにゅう

・戸締りをしないと泥棒に侵 入 される可能性がある。
Nếu không khóa cửa thì sẽ có khả năng bị trộm xâm nhập.
えんそうか

・彼は演奏家としての、素質を持っている。
Anh ấy có tố chất của một nghệ sĩ biểu diễn.
570 素質 そしつ Tố chất ・身体能力が高い彼は、野球選手の素質を持っている。
Người có thể lực tốt như cậu ấy có tố chất của một cầu thủ
bóng chày.

89
3章
・いきなり雨が降ったのでずぶぬれになった。
Trời đột nhiên đổ mưa nên người tôi ướt sũng.
571 ずぶぬれ Ướt sũng
・クジラの潮吹きにより、全身がずぶぬれになってしまった。
Toàn thân bị ướt sũng do cá voi phun nước.
・黒猫に会うと不吉なことが起こるなんて迷信だ。
572 迷信 めいしん Mê tín Việc gặp mèo đen thì sẽ xảy ra điều không may chỉ là mê tín
mà thôi.
・使い捨ての物は環境に悪い。
573 使い捨て つかいすて Dùng 1 lần rồi vứt
Những thứ dùng một lần thì không tốt cho môi trường.
ひ とがら

・誰にでも親切に接する彼は、皆が好意を持つ人柄だ。
Người với ai cũng đối tốt như cậu ấy có nhân cách mà ai cũng
yêu mến.
おさ ななじみ
574 好意 こうい Cảm tình, thiện ý ・幼馴染の彼に、10 年ほど好意を寄せているが、なかなか

思いを伝える事ができない。
Tôi đã thích cậu ấy - người bạn từ thời thơ ấu đã 10 năm,
nhưng tôi vẫn chưa thể nói ra cho cậu ấy suy nghĩ của mình.
・悪い予感がする。
Có dự cảm không tốt.
575 予感 よかん Dự cảm
・これから友人にばったり会うような予感がする。
Tôi có dự cảm là sẽ tình cờ gặp người bạn.
・悩みごとが多く、ため息ばかりでてしまう。
Vì có nhiều điều phiền não mà tôi không ngừng thở dài.
・何度も同じ失敗をする部下をみて思わずため息が
576 ため息 ためいき Thở dài
ででしまった。
Bất giác thở dài vì chứng kiến cấp dưới mắc lỗi giống nhau hết lần
này đến lần khác.
Cẩn trọng, cảnh ・風邪を引かない様に、体調管理に用心する。
577 用心 ようじん
giác Chú ý cẩn thận giữ gìn sức khỏe để không bị cảm.
Trao đổi, đổi cũ ・使っていたパソコンを下取りに出す。
578 下取り したどり
lấy mới Tôi đã đem đi trao đổi máy tính mà tôi đã dùng.
しぼうしゃ

・負傷者は多かったが、幸い死亡者はいなかった。
579 負傷 ふしょう Bị thương Đã có nhiều người bị thương, nhưng may mắn là không có
người chết.

90
3章
3.9
番号 言葉 読み方 意味 例文
・勝利を目前にし、気が緩み油断してしまい逆転されてし
まった。
Gần tới chiến thắng, tôi lại lơ đễnh chủ quan nên đã bị đối thủ
Trước mắt, lội ngược dòng.
580 目前 もくぜん
gần tới ・ゴールを目前に足をくじいてしまい、惜しくも途中リタ
イヤをしてしまった。
Bị trẹo chận ngay trước khung thành, tôi đã phải rút lui (ra khỏi
sân) giữa chừng trong tiếc nuối.
・家を出発する間際に電話がかかってきて約束の時間に
遅刻をしてしまった。
Vì có điện thoại gọi đến ngay trước khi tôi ra khỏi nhà nên tôi
581 間際 まぎわ Ngay trước khi đã bị chậm giờ hẹn.
・電車が出発する間際に、駆け込み乗車をするのは危険だ。
Việc chạy lao lên tàu ngay trước khi tàu xuất phát thì rất nguy
hiểm.

・息子に釣りのこつを口頭で教えただけで、すぐに釣れて
いた。
Chỉ được cậu con trai dạy bằng lời những mẹo câu cá mà tôi đã
582 こつ Mánh khóe, mẹo ngay lập tức có thể câu được.
・彼は何事も、こつをつかむことが得意な器用な人だ。
Anh ấy là một người khéo léo rất giỏi trong việc nắm được các
mẹo ở bất cứ việc gì.
じゅうどう おさ

・柔 道 の試合で、息子の得意技が決まり勝利を納めた。
Trong trận đấu juudo, kỹ năng của con trai tôi đã được thể hiện
583 技 わざ Kỹ thuật rõ và đã giành được chiến thắng.
さいて ん

・スポーツの祭典でお互いの技を競い合う。
Tranh tài với nhau tại đại hội thể thao.
・自然災害はいつ起きるか分からないので、普段からの
心構えが大切だ。
Vì không biết bao giờ sẽ xảy ra thảm họa thiên nhiên, nên cần
こころ phải luôn ở trong tư thế sẵn sàng. (普段から=いつも、日頃から)
584 心構え Chuẩn bị tâm lý
がまえ ・医者に両親の余命宣告をされ、心構えをした。
Tôi đã chuẩn bị tâm lý sau khi được bác sĩ nói rằng bố mẹ chỉ
còn sống được một thời gian.
(余命宣告:Việc bác sĩ nói với bệnh nhân số ngày có thể sống còn lại)

91
3章
・自宅の布団は、ホテルで眠るよりも心地がいい。
Chăn đệm ở nhà thì thoải mái hơn ở khách sạn.
・椅子を購入する際は、金額も大事だが、座り心地が最優先だ。
Cảm giác, tâm Khi mua ghế thì số tiền/ giá cả cũng rất quan trọng, tuy nhiên
585 心地 ここち
trạng việc ngồi thoái mái mới là điều cần ưu tiên nhất.
・山頂で浴びた風が、登山の疲れを癒し心地良かった
Ngọn gió trên đỉnh núi rất dễ chịu, làm xua tan đi sự mệt mỏi
của việc leo núi.
Tiếp tế, đồ tiếp tế;
bồi dưỡng, bồi bổ
・試合の差し入れにお弁当を作ってあげた。
586 差し入れ さしいれ đồ ăn, thức uống
(trong lúc làm việc, Tôi đã làm cơm hộp để tiếp tế lúc thi đấu.
thi đấu,...)
・皆からの声援が活力になり、試合に勝つことができた。
Những lời động viên của mọi người đã giúp tôi có được sức
mạnh và nhờ đó đã có thể chiến thắng trong trận đấu.
587 声援 せいえん Khích lệ, cổ vũ
・試合終了後、声援をくれたファンに感謝の気持ちを伝えた。
Sau khi kết thúc trận đấu, tôi đã gửi lời cảm cảm ơn đến những
fan cổ vũ tôi.
・学生の間は、学校の決められた規律を守る。
Kỷ luật, quy luật,
588 規律 きりつ Tuân thủ những nội quy được nhà trường quy định khi còn là
quy tắc
học sinh.
せ い び

秩序 ちつじょ ・社会の秩序を守る為に法律を整備する事が大切だ。
589 Trật tự
Việc xây dựng luật lệ để giữ trật tự xã hội là rất quan trọng.
ご え い

・アメリカの首脳の護衛には 100 人以上の人員を割いた。

Lãnh đạo, đầu Bố trí hơn 100 người bảo vệ lãnh đạo Mỹ.
590 首脳 しゅのう ・各国の首脳との会議が終わり、無事に話し合いが進んだ。
não
Hội nghị với lãnh đạo các nước đã kết thúc, cuộc nói chuyện
tiến triển một cách tốt đẹp.
・家族のケンカに他人が介入しては、ややこしくなるので
ひか

591 介入 かいにゅう Can thiệp 控える。


Người ngoài can thiệp vào chuyện cãi cọ gia đình thì sẽ rất rắc
rối nên cố gắng hạn chế.
こ うせき しょうかく

・彼は戦争での功績が認められ、一等兵に昇 格 した。
Ông ấy được ghi nhận thành tích trong chiến tranh, và đã thăng
Binh lính, lên binh hạng nhất.
592 兵 つわもの
quân đội ・兵士が必要ない世界が訪れることを、願ってやまない。
Hy vọng một ngày nào đó thế giới sẽ không còn cần đến binh
lính.

92
3章
・プライベートまで他人に干渉されたくはない。
Không muốn bị người khác xen vào chuyện cá nhân.
593 干渉 かんしょう Giao thoa, xen vào ・他人の家庭にまで干渉してくる友人には頭を悩まされて
いる。
Đau đầu vì người bạn xen vào cả chuyện gia đình của người khác.
・人の作品を無断でインターネット上で使用するのは、
ちょ さくけん

著作権侵害である。
Việc sử dụng trái phép tác phẩm của người khác trên internet là
Xâm phạm, vi phạm quyền tác giả.
594 侵害 しんがい
vi phạm か ん し

・最近は、多くの監視カメラが街に配置されているが、
プライバシーの侵害ではないだろうか。
Gần đây, có nhiều camera giám sát được lắp đặt trên phố,
nhưng mà chẳng phải đó là vi phạm quyền riêng tư hay sao.
かい とう や し き しんにゅう けいびいん た いせい

・怪盗が屋敷に侵 入 したと報告を受け、警備員が警戒態勢
に入る。
Các nhân viên bảo vệ vào tư thế cảnh giác sau khi nhận được
thông báo đạo chích đã xâm nhập vào biệt phủ.
595 警戒 けいかい Cảnh giác ・うちの子は、初対面の人には警戒し一言も話さなくなる。
Con nhà tôi rất cảnh giác và sẽ không nói một lời với người
mới gặp lần đầu.
ゆ ゆ そな

・地震の揺れに警戒し、家具を固定し揺れに備える。
Chuẩn bị cố định cho đồ nội thất để đề phòng rung lắc do động
đất.
け んか
・友人と恋人の喧嘩は、彼氏の方が譲歩し、場がおさまった
ようだ。
Trong cuộc cãi cọ với người yêu của người bạn, anh bạn trai đã
Thỏa hiệp, nhượng bộ và tình hình có vẻ đã dịu đi.
596 譲歩 じょうほ
nhượng bộ ・お客様の要望を聞き入れたいが、価格をこれ以上譲歩する
わけにはいかない。
Tôi rất muốn đáp ứng yêu cầu của khách hàng nhưng tôi không
thể thỏa hiệp giá (giảm giá) nhiều hơn được nữa.
・人身事故の影響で、電車が止まり運転再開には 2 時間程
かかる見込みだ。
Dự tính, dự báo, Do ảnh hưởng của sự cố về người nên tàu điện sẽ dừng lại và
597 見込み みこみ
có triển vọng dự tính mất khoảng 2 giờ đồng hồ mới có thể hoạt động trở lại.
か んとく

・君はこれから伸びる見込みがあると監督に言われた。
Tôi đã được đạo diễn nói rằng cậu có triển vọng phát triển sau này.

93
3章
・体調が一向に良くならずに、出勤できる見通しが立ち
そうにない。
Tầm nhìn; triển Tình hình sức khỏe của tôi ngày càng xấu, có khả năng sẽ
598 見通し みとおし vọng, dự đoán; không thể đi làm.
nhìn thấu
・見通しの良い道路でも、注意を疎かにしてはならない。
Ngay cả ở con đường có tầm nhìn tốt thì cũng không được
sao lãng.
・新築を都内に建てる為の、見積もり業者を出してもらう。
Nhờ người ước tính chi phí để xây dựng tòa nhà mới trong
599 見積もり みつもり Ước tính, báo giá Tokyo.
・見積書を作成したので、お客様に直接手渡しに行く。
Vì đã làm xong bảng báo giá nên tôi sẽ trực tiếp đưa cho khách.
・優秀な人材を確保することは困難な事だ。
Việc đảm bảo nhân sự giỏi là điều rất khó.
600 人材 じんざい Nhân sự, nhân lực
・他社から優秀な人材をスカウトし、会社に招き入れる。
Chiêu mộ người tài từ công ty khác và mời đến công ty mình.
・携帯電話の普及により、公衆電話が減少してきている。
Do sự phổ biến của điện thoại di động, điện thoại công cộng
Công chúng, đang ngày càng giảm.
601 公衆 こうしゅう
công cộng ・皆で使う公衆浴場は、清潔に利用する。
Sử dụng một cách sạch sẽ phòng tắm công cộng nơi mà mọi
người sử dụng.
・彼女は毎日髪の毛のケアをしているので、髪に艶がある。
Cô ấy chăm sóc tóc mỗi ngày nên mái tóc của cô ấy rất bóng
mượt.
Bóng, loáng; trẻ ぬ みが
602 艶 つや ・家具に艶が出るようにニスを塗り磨きをかける。
trung, có sức sống
Đánh bóng đồ gia dụng trong nhà bằng véc ni cho bóng loáng.
・祖母は 90 歳と思えないほどに、肌に艶がある。
Bà tôi có làn da căng bóng đến mức không thể nhìn ra là 90 tuổi.
・音がして振り返ったら物陰に猫が隠れていた。
Khi tôi nghe lại vì nghe thấy tiếng động thì có một con mèo đang
trốn ở sau đồ vật.
・夏の日中は日差しが強いので、日陰で休憩する。
Bóng, bóng râm; Ánh nắng ban ngày vào mùa hè thì rất mạnh nên tôi nghỉ ngơi ở
603 陰 かげ phía sau; trong dưới bóng râm.
âm thầm ・陰ながら息子の勉強を応援する。
Ủng hộ việc học của con trai trong thầm lặng.
・人の悪口を陰でいう人は周りからは良く思われていない 。
Người mà nói xấu người khác sau lưng thì không được người
khác nghĩ tốt.

94
3章
・誰もいないはずの部屋に、人影を見つけ寒気がした。
Cảm thấy lạnh gáy vì nhìn thấy bóng người trong căn phòng mà
604 影 かげ Bóng đáng ra không có ai.
・夕方になると、日の高さが低くなり影が伸びる。
Hoàn hôn buông xuống, mặt trời xuống thấp, bóng càng dài ra.

3.10
番号 言葉 読み方 意味 例文
・様々な視点から物事を捉えることが大切である。
Việc nhìn nhận mọi thứ từ nhiều khí cạnh khác nhau là rất quan
Điểm nhìn, trọng.
605 視点 してん
quan điểm ・相手の視点に立つことにより、考え方も柔軟になる。
Bằng việc nhìn từ quan điểm của đối phương mà cách suy nghĩ
cũng trở nên linh hoạt.
・教育的な観点から、義務教育の必要性を考える。
Suy nghĩ sự cần thiết của giáo dục phổ cập từ quan điểm giáo dục.
Quan điểm, lập
606 観点 かんてん ・観点を変えれば、解決案が見つかるかもしれない。
trường
Thay đổi lập trường biết đâu sẽ có thể tìm ra được phương án
giải quyết.
・飲み過ぎは明日の仕事に差し支える為、控えめにする。
Cố gắng hạn chế việc uống quá chén vì sẽ gây cản trở đến công
Không tiện, trở
607 差し支え さしつかえ việc ngày hôm sau.
ngại
・差し支えなければ、ご連絡先を教えて頂けますでしょうか。
Nếu không phiền bạn có thể cho tôi địa chỉ liên lạc được không ạ.
・前日のしわ寄せで今日の仕事量が普段よりも多い。
Do những tồn đọng từ ngày hôm trước mà lượng công việc của
ngày hôm nay nhiều hơn so với bình thường.
608 しわ寄せ しわよせ Áp lực, trở ngại ・彼の中途半端な仕事のしわ寄せが、私たちの負担を
大きくした。
Do vấn đề phát sinh từ công việc mà cậu ta làm nửa vời mà
trách nhiệm của chúng tôi đã trở nên nặng nề.
・震災の影響で、物資の流通が滞ってしまった。
Lưu thông, Do ảnh hưởng của động đất sự phân phối hàng hóa bị đình trệ.
609 流通 りゅうつう
phân phối ・窓を開け、空気の流通をよくする。
Mở cửa sổ để cải thiện lưu thông không khí.

95
3章
・人員不足により、業務が停滞する。
Do thiếu người mà việc công việc kinh doanh bị đình trệ.
610 停滞 ていたい Đình trệ, kẹt
・高速道路上の事故により、車が進まず停滞している。
Do tai nạn trên đường cao tốc, ô tô không thể tiến lên và bị kẹt.
・車を運転するときは、左右を確認しながら走行する事が
大切だ。
Trái phải/ Khi lái xe, điều quan trọng là phải xác nhận 2 bên phải trái khi
611 左右 さゆう
Ảnh hưởng chạy.
こく もつ しょくぶつ しゅうかく

・穀物や植 物 の収 穫 は、天候に左右されることが多い。
Việc thu hoạch ngũ cốc thường bị ảnh hưởng bởi thời tiết
・困難に直面してもあきらめないでがんばった。
Trực diện, đối Cố gắng không từ bỏ cho dù phải đối mặt với khó khăn.
612 直面 ちょくめん
mặt ・私の家庭は、離婚という大きな問題に直面してしまった。
Gia đình của tôi phải đối mặt với vấn đề lớn là ly hôn.
・妻は私を残して先立ってしまった。
Đầu(ngón), trước, Vợ tôi đã ra đi và bỏ tôi lại.
613 先 さき tương lai, vận ・タンスの角につま先をぶつけてしまい、痛くて動けなく
mệnh
なってしまった。
Lỡ vấp ngón chân vào cạnh tủ, tôi đau không thể cử động được.
・このスマートホンには最先端な機能が組み込まれている。
Điện thoại thông minh được đưa vào những tính năng tân tiến
nhất.
び んかん

614 先端 せんたん Đi đầu, mũi nhọn ・彼は、流行に敏感で最先端なファッションを取り入れて

いる。
Anh ấy rất nhạy cảm với những trào lưu và luôn áp dụng những
phong cách thời trang mới nhất.
・このおもちゃには、様々な仕掛けが施されている為、
子供が喜ぶ。
Thiết bị; cơ chế;
仕掛け しかけ Món đồ chơi này vì được trang bị rất nhiều cơ chế khác nhau
615 mánh khóe;
nên trẻ con rất thích.
làm dở ほ か く

・魚を捕獲する為に、夜中に海へ仕掛けをする。
Chuẩn bị đồ ra biển vào giữa đêm để đánh bắt cá.
・スマートフォンを分解し、仕組みを調べる。
Tháo rời điện thoại thông mình và tìm hiểu cấu trúc.
Cấu trúc, cơ cấu;
・報道番組を見ても内容が分からないので、政治の仕組みを
616 仕組み しくみ hệ thống; kế
hoạch 勉強する。
Vì không thể hiểu nội dung khi xem chương trình tin thức nên
tôi học về hệ thống chính trị.

96
3章
・何らかの原因で、体調を崩し高熱がでた。
Vì một lý do nào đó mà tôi đổ bệnh và sốt cao.
・何らかの形で、芸能人と繋がる仕事に就きたいと考えて
617 何らか なんらか Một số, một vài...
いる。
Tôi muốn làm công việc mà liên quan đến giới nghệ sĩ theo một
cách nào đó.
・資料はめいめいで用意しお持ちください。
Tài liệu từng người hãy chuẩn bị và mang đến.
・めいめいが用意したプレゼントを持ち寄り、クリスマス
618 めいめい Từng, mỗi
会を行った。
Tập hợp những món quà mà từng người đã chuẩn bị và tổ chức
buổi tiệc giáng sinh
おそ か

・頭上をカラスの群れが飛んでいて今にも襲い掛かってき
そうで恐い。
Bầy quạ bay trên đầu, tôi sợ vì trông như nó có thể sẽ tấn công
bất cứ lúc nào.
・外敵から身を守るために、群れで行動する動物がいる。
619 群れ むれ Bầy, đàn, đám
Có những con động vật hành động theo bầy để bảo vệ mình
khỏi kẻ địch bên ngoài.
・ハロウィン当日の渋谷は、人が多く群がっていて歩くのも
一苦労だ。
Ở Shibuya vào ngày Halloween, rất nhiều người tụ tập nên dù
đi bộ thôi cũng rất cực.
Bản chất, bản ・畑を荒らしていた者の正体が判明した。
620 正体 しょうたい
tính; thân phận Xác định được thân phận của kẻ đã phá hoại cánh đồng.
ほ か く

わな ・畑を荒らす動物を捕獲する為に、ワナを仕掛ける。
621 Bẫy
Giăng bẫy để bắt con động vật phá hoại cánh đồng.
す て き

・素敵な写真が撮れたので、枠に入れ玄関に飾った。
Vì tôi đã chụp được bức ảnh đẹp nên tôi đã cho vào khung và
622 枠 枠 Khung, viền treo ở sảnh ra vào.
・新プロジェクトは、予算の枠を超えない様にする。
Cố gắng sao cho kế hoạch mới không vượt quá dự toán.
・夕食は必ず家族全員で団らんするのが、家族の決まりだ。
Việc cả nhà quây quần bữa tối đã trở thành quy tắc của gia đình.
ひさ き せ い
Sum họp, ・久しぶりに、姉も実家に帰省し、家族団らんする事が
623 団らん だんらん
đoàn viên
できた。
Lâu lắm chị gái mới về nhà, cả gia đình đã có thể sum họp.

97
3章
よ うしょう き

・両親は仕事が忙しく、幼少期は家族団らんする機会が
め っ た

滅多になかった。
Vì công việc của bố mẹ rất bận rộn nên từ bé hiếm khi có cơ hội
gia đình sum họp.
ぜつめつ おちい
・地球温暖化の影響で、絶滅の危機に 陥 っている動物たちが
多く存在する。
Do ảnh hưởng của hiện tượng nóng lên toàn cầu, có rất nhiều
loài động vật rơi vào nguy cơ tuyệt chủng.
・車にはねられそうな子供を危機一髪のところで救えた。
Nguy cơ,
624 危機 きき Tôi đã cứu đứa bé suýt bị xe cán trong tình huống ngàn cân treo
khủng hoảng
sợi tóc.
・いつ災害が起こるか分からないので、常に危機感を持つ
ことが大切だ。
Vì không thể biết tai họa sẽ ập đến lúc nào, nên cần phải lúc
nào cũng ở trong tình trạng cảm thấy nguy hiểm đang cận kề.
・電柱にぶつかった衝撃で、車がへこんでしまった。
Do va vào cột điện mà ô tô đã bị lõm xuống.
625 衝撃 しょうげき Sốc, va đập かつや く

・現役で活躍している選手の、引退報道に衝撃を受けた。
Tôi bị shock trước tin giải nghệ của tuyển thủ đang hoạt động.
・⾧期戦にもつれ込んだ試合の均衡が破られた。
Sự cân bằng (ngang tài ngang sức của 2 đội) trong trần đấu kéo
dài đã bị phá vỡ.
626 均衡 きんこう Cán cân, cân bằng
・戦況は均衡を保っているが、油断はできない状況だ。
Cục diện cuộc chiến đang được giữ cân bằng, nhưng không thể
chủ quan được.
・19 時間にも及ぶ勤務に、体中疲労が蓄積した。
Mệt mỏi tích tụ do làm việc suốt 19 tiếng.
627 蓄積 ちくせき Tích lũy, lưu trữ
・日々のストレスで不満が蓄積する。
Bất mãn tích tụ do những căng thẳng mỗi ngày.
・彼は会社の発展に大きく貢献したと評価された。
Anh ấy được đánh giá là đã có những cống hiến to lớn cho sự
628 貢献 こうけん Cống hiến phát triển của công ty.
・彼は何度も得点を取り、チームの勝利に貢献した 。
Anh ấy ghi nhiều bàn thắng và đã góp phần vào thắng lợi của đội.
ちくせ き

・ストレスが蓄積し、食欲不振になる。
Không tốt, Trở nên chán ăn do những căng thẳng tích tụ.
629 不振 ふしん
không trôi chảy ・インターネットの普及により、CD の売り上げが不振だ。
Do sự phổ cập của internet mà doanh thu đĩa CD không được tốt.

98
3章
・一つの事にリスクがいかない様集中しないように、
リスクを分散する。
630 分散 ぶんさん Phân tán Phân tán rủi ro để những rủi ro không tụ vào một chỗ.
・財産を家族一人一人に分散し管理する。
Chia tài sản cho từng người trong gia đình quản lý.

3.11
番号 言葉 読み方 意味 例文

・彼は、必ず目標を成し遂げる信念をもっている。
Anh ấy luôn có niềm tin rằng mình chắc chắn sẽ đạt được mục tiêu.
Tin tưởng, ・自分の強い信念を伝えたら、相手に理解してもらうことが
631 信念 しんねん
lòng tin できた。
Tôi đã được đối phương hiểu cho mình khi nói ra niềm tin
mãnh liệt của mình.
・公共の場では、人に迷惑をかけないように配慮する。
Ở nơi công cộng thì phải để ý để không gây phiền cho người
khác.
・電車は、お年寄りや子連れの利用者に配慮された優先席が
632 配慮 はいりょ Quan tâm
は いち
配置されている。
Tàu điện được bố trí chỗ ưu tiên dành cho người già và những
hành khách mà dẫn theo trẻ em.
・喫煙をする時は、周りへの配慮が大切である。
Cần phải để ý đến những người xung quanh khi hút thuốc.
・会議で、研究の成果を発表する。
Phát biểu kết quả nghiên cứu ở cuộc họp.
Thành quả,
633 成果 せいか ・強豪校に勝利できたのは、日頃の努力の成果だ。
kết quả
Việc có thể giành chiến thắng trước trường mạnh là kết quả của
nỗ lực mỗi ngày.
・テレビに出ているヒーローは正義の為に、悪と戦っている。
634 正義 せいぎ Chính nghĩa
Anh hùng trên ti vi đang chiến đấu với cái ác vì chính nghĩa.
Tác phong, đoan ・レストランの料理は、皿に体裁よく盛り付けをされている。
635 体裁 ていさい trang/ Hình thức Món ăn của nhà hàng được trình bày đẹp mắt trên đĩa.
quy chuẩn

99
3章
け ん か

・アパートの壁は薄いので大声で喧嘩をすると、近隣に
体裁が悪い。
Vì tường của căn hộ mỏng nên cảm thấy rất ngại với hàng xóm
mỗi lần cãi cọ to tiếng.
・家事と育児の両立はとても大変なことだ。
Việc song song cả việc nhà và nuôi con rất vất vả.
Song song, ふんと う
636 両立 りょうりつ ・学生は勉強と部活動の両立に奮闘している。
cùng tồn tại
Học sinh đang cố gắng cân bằng cả việc học và hoạt động câu
lạc bộ.
・日本人の平均収入の統計を算出する。
Tính toán thống kê thu nhập trung bình của người Nhật.
637 統計 とうけい Thống kê
・統計的な分析の為に血液を採取し検査をする
Lấy máu và xét nghiệm để phân tích thống kê.
・国会で貧困格差を解消するために、様々な議論が繰り
広げられた。
Nhiều cuộc thảo luận được mở ra ở quốc hội để giải quyết
Sự khác biệt, khoảng cách giàu nghèo.
638 格差 かくさ こうけん
khoảng cách ・私が勤めている会社は、地域格差の解消に貢献するように
努力している。
Công ty nơi tôi đang làm việc đang cố gắng để góp phần xóa bỏ
khoảng cách khu vực.
・目の前で起きたことを、すぐに把握できなかった。
Không thể hiểu ngay được điều đã xảy ra ở trước mắt.
・今の日本の経済状況を把握し、これからの改善に向けて
639 把握 はあく Hiểu, nắm bắt
努める。
Nắm được tình hình kinh tế Nhật Bản hiện tại và cố gắng từ giờ
sẽ cải thiện.
・友人は、背景の描写がクラスで一番うまい。
Bạn tôi vẽ khung cảnh nền giỏi nhất lớp.
640 描写 びょうしゃ Miêu tả, phác họa ・彼はアニメを作る際に、食事シーンの描写に力を入れて
いる。
Cố gắng dốc sức khắc họa cảnh dùng bữa khi dựng phim anime.
き ろ く

・子どもの成⾧過程を記録し、思い出に残しておく。
Ghi chép lại quá trình trưởng thành của con và lưu lại làm kỉ niệm.
641 過程 かてい Quá trình ・結果も大事だが、過程も大切だと教授に教えられた。
Tôi đã được thầy giáo dạy rằng kết quả thì quan trọng, nhưng
quá trình cũng rất quan trọng.

100
3章
・研究チームが人類の起源について調査を始めた。
Nhóm nghiên cứu đã bắt đầu điều tra về nguồn gốc của con người.
642 起源 きげん Nguồn gốc
・彼は、日本のお寺の起源を研究している。
Anh ấy đang nghiên cứu về nguồn gốc của chùa Nhật Bản.
・ここはこの建物で唯一喫煙ができるスペースだ。
Đây là nơi có thể hút thuốc duy nhất trong tòa nhà.
・あの戦争で唯一生き残った人物に取材ができた。
643 唯一 ゆいいつ Độc nhất
Phỏng vấn người còn sống duy nhất trong cuộc chiến đó.
い ひ ん

・この品は唯一母から残された遺品だ。
Món đồ này là di vật duy nhất được để lại từ mẹ.
・年末の恒例行事である大掃除が始まる。
Bắt đầu việc tổng vệ sinh mà đã trở thành việc thường lệ vào
cuối năm.
・毎年恒例の、雪まつりが今年も開催される。
Thông lệ,
644 恒例 こうれい Lễ hội tuyết theo thông lệ hàng năm cũng sẽ được tổ chức trong
thường lệ
năm nay.
・この時期になると、毎年恒例のバーゲンセールが行われる。
Cứ đến mùa này là chương trình giảm giá theo thông lệ hàng
năm sẽ được tổ chức.
・彼女は大統領になりたいと野心に燃えている。
Cô ấy đang có khát khao mãnh liệt là sẽ trở thành tổng thống.
Tham vọng,
645 野心 やしん ・彼は何事にも興味を持ち、向上心がある野心家だ。
mong ước
Anh ấy là một người đầy tham vọng có hứng thú với mọi thứ và
có khát vọng vươn lên.
・子どもは衝動を抑えることがなかなかできない。
Rất khó để có thể kiểm soát được hành động bộc phát của con trẻ.
ろ う ひ

衝動 しょうどう
Sự bốc đồng, ・日々のストレスにより、浪費したいという衝動に駆られ
646
hành động bộc phát
ている。
Do những căng thẳng hằng ngày mà tôi không thể cưỡng lại những
hành động bị cảm xúc chi phối, như là việc tiêu xài hoang phí.
・元気な子が生まれるように、子孫繁栄で有名な神社で
お祈りをする。
Tôi đã cầu nguyện ở ngôi đền nổi tiếng là được con đàn cháu
Hưng thịnh, đống để có thể sinh ra những người con khỏe mạnh.
647 繁栄 はんえい
phồn vinh ・地元の地域が繁栄するように、住民一丸となり盛り上げ
ていく。
Người dân đồng lòng để làm cho vùng quê của mình được hưng
thịnh phát triển.

101
3章
・果物は見た目の色で、成熟したかどうか判断できる。
Hoa quả thì có thể đánh giá xem nó đã chín hay chưa bằng màu
sắc bên ngoài.
648 成熟 せいじゅく Chín, thuần phục ・成熟した成人男性を子ども扱いすることは、失礼にあたる
行為だ。
Việc đối xử với một người đàn ông đã trưởng thành chín chắn
như một đứa trẻ là hành vi rất mất lịch sự.
・今回の会議で決定した計画を推進する。
Xúc tiến kế hoạch đã được quyết định ở trong cuộc họp lần này.
Đẩy mạnh, ・輸入が増えている日本では、国産品を購入することを
649 推進 すいしん
xúc tiến
強く推進している。
Nhật Bản nơi mà nhập khẩu đang tăng lên người ta đang khuyến
khích mạnh mẽ việc mua sản phẩm nội địa.
・次の試合の為に、グラウンドの整備を早急に行う。
Chuẩn bị; Nhanh chóng thực hiện chuẩn bị sân cho trận đấu sắp tới.
650 整備 せいび
bảo dưỡng ・車の調子が悪いので、整備工場に依頼する。
Vì tình trạng ô tô không tốt nên nhờ đến xưởng sửa chữa ô tô.
かくさんぼうし

・新型ウイルスの拡散防止の為に、他国からの入国に
歯止めをかける。
Dừng việc nhập cảnh từ nước ngoài để phòng tránh sự phát tán
651 歯止め はどめ Phanh, dừng của virus chủng mới.
・彼は一度物欲に火がつくと歯止めがきかなくなる。
Anh ấy một khi mà đã cháy ngọn lửa ham muốn thì không thể
nào ngừng lại được.
・少し話しただけで、相手の教養の無さが分かった。
Nuôi dưỡng,
652 教養 きょうよう Chỉ nói chuyện một chút thôi cũng hiểu được sự thiếu giáo dục
giáo dục
của đối phương.
・戦争で犠牲になった人達を決して忘れてはならない。
Tuyệt đối không được quyên những người đã hy sinh trong
chiến tranh.
653 犠牲 ぎせい Hy sinh
・家族を犠牲にしてまで、仕事を選ぶ意味はない。
Không có ý nghĩa gì để chọn công việc đến mức phải hy sinh
gia đình.
・大雨の影響で、川が氾濫し家が浸水した。
654 氾濫 はんらん Ngập, tràn lan Do ảnh hưởng của mưa lớn, nước sông bị tràn nhà cửa bị ngập
nước.
Hoa văn; mẫu; ・派手な柄の洋服を着て、外に出かけるほどの勇気は
phẩm cách; tạng 私にはない。
655 柄 がら
người, vóc dáng;
Tôi không đủ dũng khí đến mức mà có thể đi mặc trang phụ có
tính chất
họa tiết lòe loẹt và đi ra ngoài.

102
3章
・あの人は写真で見るよりも小柄な人物だ。
Người đó có dáng nhỏ nhắn hơn so với khi nhìn trên ảnh.

3.12
番号 言葉 読み方 意味 例文
しんぴょうせい

・彼の話は、つじつまが合わないので信憑性 に欠ける。
Ăn khớp, Câu chuyện của anh ta không hợp logic nên không đáng tin cậy.
656 つじつま
hợp logic ・状況からみて彼の言っていることはつじつまが合わない。
Xét từ tình hình mà nói thì những điều anh ta nói không hợp lý.
・本場である香川県で食べるうどんは格別だ。
Với món Udon – nếu ăn ở quê hương của nó là Kagawa thì rất
Quê nhà của,
đặc biệt.
657 本場 ほんば nguồn gốc, sự
chính cống ・英語の本場で勉強した彼の発音は、ネイティブレベルだ。
Phát âm của anh ấy - người đã học ở nơi được coi là nguồn gốc
của tiếng Anh - đạtmức như người bản xứ.
・休憩室で上司の愚痴を同僚と話している所を見られて
しまった。
Tôi bị nhìn đúng lúc đang than vãn với đồng nghiệp về cấp trên
ở trong phòng nghỉ.
Than thở, than ・よく祖母に、愚痴を言う前に手を動かしなさいと怒られた
658 愚痴 ぐち
vãn, cằn nhằn
ものだ。
Tôi hay bị bà mắng rằng hãy làm trước khi than thở.
も くもく

・彼は、愚痴を一言も言わずに、黙々と働いている。
Anh ấy không một lời than thở và cứ âm thầm làm việc.
・相手チームの入場にサポーター達が野次を飛ばしだした。
Những cổ động viên đã chế giễu khi đội đối thủ vào sân.
659 野次 やじ Chế giễu ・事件現場に野次馬が集まり、警察が収拾に手を焼いている。
Những người hiếu kì tập trung ở hiện trường vụ án, cảnh sát
đang rất khó khăn để làm ổn định.
・砂浜に落としてしまった指輪を根気よく探す。
Kiên nhẫn tìm chiếc nhẫn làm rơi ở bãi cát.
660 根気 こんき Kiên nhẫn
・彼は何事もすぐ諦めてしまい、根気が続かない。
Anh ấy cái gì cũng từ bỏ ngay lập tức, không có sự kiên nhẫn.
・母とケンカをしてしまい、意地を張ったままで未だに
661 意地 いじ Tâm địa, tấm lòng
謝れていない。

103
3章
Cãi nhau với mẹ, tôi vẫn ngoan cố và bây giờ vẫn chưa thể xin lỗi.
・期日に間に合いそうにないが、意地でも終わらせるように
努力をする。
Có vẻ sẽ không kịp thời hạn, nhưng kiểu gì thì kiểu tôi cũng sẽ
cố gắng để hoàn thành
・彼はお金に意地汚い人だと評判が良くない。
Người ta đánh giá không tốt về anh ấy rằng anh ấy là người có
lòng tham với đồng tiền.
・この病気は、初期症状の段階で自覚が難しいのが特徴だ。
Căn bệnh này có đặc điểm là ở việc nhận ra ở giai đoạn triệu
chứng ban đầu là rất khó.
662 自覚 じかく Tự ý thức ・入社式で社⾧から、社会人としての自覚を持つようにと
言われた。
Ở buổi lễ chào mừng, Giám đốc đã nói rằng hãy ý thức mình là
một người đã đi làm.
・人を外見で決めつけ、偏見の目で人を判別するのは良く
ない。
Quy chụp người khác bằng vẻ ngoài, đánh giá người khác với
con mắt phiến diện là không tốt.
・今の世の中は、同性愛に対する偏見が減少し、理解されて
Thành kiến, nghĩ きている。
663 偏見 へんけん
phiến diện Trong xã hội hiện nay, những thành kiến với tình yêu đồng giới
đã giảm đi, và đang dần được (công nhận).
じ んしゅてき へんけん

・今の世の中、人種的偏見をしている人の方が偏見の目で
見られている。
Trong xã hội hiện tại những người có thành kiến về chủng tộc
đang bị nhìn với con mắt thành kiến.
・今年は、昨年よりも飛躍した年にしたい。
Tôi muốn biến năm nay thành một năm có bước nhảy vọt so
với năm ngoái.
・将来は音楽家として、世界に飛躍したい。
664 飛躍 ひやく Nhảy vọt, tiến xa
Trong tương lai tôi muốn tiến xa ra thế giới như là một nhạc sĩ.
・彼の話は毎回飛躍していて、信用ができない。
Câu chuyện của anh ấy lúc nào cũng lạc chủ đề, tôi không thể
tin tưởng được.
・年相応の言動をするようにと、注意をされた。
Tôi đã bị nhắc nhở hãy cố gắng hành động và ăn nói phù hợp
665 相応 そうおう Phù hợp
với tuổi.
・自分の能力に相応した働きをすることが大切である。

104
3章
Việc làm việc phù hợp với năng lực của mình là điều rất quan
trọng.
ほうしゅう

・素晴らしい働きぶりをした者には、それ相応の報 酬 を
与える。
Những người có tác phong làm việc tốt sẽ được trả thù lao xứng
đáng.
・自分を犠牲にし、他の人を助けるなんて並大抵の人には
できない。
Việc hy sinh bản thân để cứu người không phải là điều mà
người bình thường có thể làm.
Trung bình, bình
666 並 なみ ・京都の街並みは、日本人ですら感動を覚える。
thường/ Mỗi ~
Dãy phố ở Kyoto ngay cả người Nhật cũng cảm thấy ấn tượng.
・いきつけのお店では、毎回、牛丼の並を注文する。
Ở cửa hàng mà tôi hay đi, lần nào tôi cũng gọi suất cơm bò size
thường.
・昼時の小さな食堂は、相席になる事が多々ある。
Ở trong nhà ăn nhỏ vào buổi trưa, việc ngồi chung bàn diễn ra
thường xuyên.
・店員さんに他のお客さんと相席をお願いされた。
Tôi đã được nhân viên yêu cầu ngồi chung bàn với khách hàng
667 相席 あいせき Ngồi chung bàn khác.
・日本では、相席居酒屋という見知らぬ男女が交流できる
酒場がある。
Ở Nhật Bản có những quá rượu nơi mà cả nam và nữ dù không
quen biết nhau, vẫn có thể giao lưu với nhau, được gọi là quán
nhậu ngồi chung bàn.
もら

・家事の手伝いをしたら、ご褒美におこづかいを貰 った。
Sau khi giúp đỡ việc nhà tôi đã được nhận tiền tiêu vặt làm
phần thưởng.
668 褒美 ほうび Phần thưởng ・息子に褒美をあげるからと、家の掃除をやらせた。
Tôi đã bảo con trai là sẽ thưởng và bắt nó dọn nhà.
・自分へのご褒美に洋服を買う。
Mua quần áo làm phần thưởng cho chính mình.
・健康の為にお菓子を辞めていたが、母が有名店のお菓子を
買ってきて誘惑に負けてしまい食べてしまった。
Tôi đã ngừng ăn kẹo vì sức khỏe, nhưng tôi đã bị cám dỗ vì mẹ
669 誘惑 ゆうわく Dụ dỗ
mua kẹo ở cửa hàng nổi tiếng và đã ăn mất.
・綺麗な女性からの誘惑に負けてしまい、夜の街に足を
運んでしまった。

105
3章
Tôi bị dụ dỗ bởi người phụ nữ xinh đẹp và đã đi đến khu phố đêm.
・友人と遊びに行きたいが誘惑に負けずに、自宅で勉強を
する。
Tôi muốn đi chơi với bạn nhưng tôi sẽ không để bị cám dỗ và
sẽ ở nhà học.
・恋人からの束縛が激しく、自由に友人と遊ぶこともでき
ない。
Tôi bị người yêu cấm đoán rất nhiều, ngay cả việc tự do đi chơi
Kiềm chế, với bạn cũng không thể.
670 束縛 そくばく
giới hạn ・結婚すると、家庭や仕事に束縛されて、自分の時間が
作れない。
Sau khi kết hôn tôi bị trói buộc với gia đình và công việc và
không thể tạo thời gian cho bản thân.
・運転中は一瞬も油断をしてはならない。
Trong lúc lái xe thì không được phép lơ là dù chỉ một chút.
・歩いても時間に間に合うと油断していたが、結局遅刻を
671 油断 ゆだん Lơ là, chủ quan
してしまった。
Tôi chủ quan rằng dù có đi bộ thì mình vẫn sẽ kịp thời gian
nhưng kết cục thì tôi đã bị trễ giờ.
・生活環境にも慣れ、心にゆとりが持てるようになってきた。
Vì quen với môi trường sinh hoạt, nên tôi đã có thể cảm thấy
thoải mái.
672 ゆとり Dư thừa, dư giả ・約束時間に間に合うように、ゆとりをもって出かける。
Ra khỏi nhà sớm để có thể kịp thời gian hẹn.
・息子も就職をし、経済的にもゆとりをもてるようになった。
Con trai tôi đã đi làm và đã có thể dư giả về kinh tế.
・結婚相手の必須条件は包容力のある人だ。
Điều kiện cần thiết ở đối tượng kết hôn là người có sự bao dung.
ほうよう ・私の母よりも包容力がある人を見たことがない。
673 包容力 Bao dung
りょく Tôi chưa từng thấy ai bao dung hơn mẹ tôi.
あふ

・牧師の包容力に思わず涙が溢れてきた。
Bất giác nước mắt trào dâng trước sự bao dung của linh mục.
めぐ

・友人と世界中の世界遺産を巡る旅行の計画を立てる。
Lên kế hoạch đi du lịch khắp các di sản thế giới trên thế giới với.
674 遺産 いさん Di sản ひ つ

・両親から引き継いだ遺産で家を建てた。
Tôi đã xây nhà bằng di sản đã nhận từ cha mẹ.
・一部の国では、年金制度を廃止したそうだ。
675 廃止 はいし Hủy bỏ
Nghe nói một số quốc gia đã hủy bỏ chế độ lương hưu.

106
3章
・去年できた新しい制度は、不満の声が多い為廃止した。
Chế độ mới có năm ngoái đã được hủy bỏ vì có nhiều ý kiến
bất mãn.
・夏休みなので観光地は行楽客で賑わっている。
Vì là kì nghỉ hè nên vùng tham quan rất náo nhiệt bởi các khách
Chuyến tham du lịch.
676 行楽 こうらく
quan, đi chơi ・今月の連休は天気が良いので、絶好の行楽日和である。
Những ngày nghỉ liên tiếp tháng này thời tiết rất tốt và trời rất
đẹp để đi du lịch.
・遊園地の来場者数は延べ 100 万人を超えた。
Tổng số lượng người đến công viên giải trí đã vượt qua 1 triệu.
677 延べ のべ Tổng
・飛行機のフライト時間は延べ 12 時間を超えた。
Tổng thời gian bay của máy bay đã vượt quá 12 tiếng.
・新郎と新婦が喧嘩するなんて、せっかくの結婚式が台無しだ。
Buổi tiệc kết hôn đã bị phá hủy bởi cuộc cãi vã của cô dâu chú rể.
Hỗn độn, bị phá ・お菓子を作ったのに、転んで落としてしまい台無しにして
678 台無し だいなし
hủy しまった。
Đã mất công làm kẹo thế mà bị hỏng hết vì bị ngã và làm rơi
xuống.
・身⾧が小さい彼は、身体測定の時、毎回背伸びをしている。
Anh ấy, người có chiều cao khiêm tốn, nên luôn nhón chân khi
đo chiều cao.
679 背伸び せのび Nhón chân
・子どもの時は、少しでも大人に近づきたいと背伸びをしていた。
Hồi còn nhỏ, tôi đã thường hay nhón chân vì muốn tiến gần làm
người lớn dù chỉ một chút.

107
3章
3.13
番号 言葉 読み方 意味 例文
ふきんこう

・あの国は、貿易不均衡を是正するように努力する姿勢を
見せた。
Nước này đã thể hiện sự sẵn sàng điều chỉnh tình trạng mất cân
680 是正 ぜせい Chỉnh sửa lại
bằng thương mại.
・総理は、国民の経済格差の是正に取り組んでくれた。
Thủ tướng đã nỗ lực để điểu chỉnh sự chênh lệch kinh tế của
người dân
・社員が退職し、社員の中途採用の必要性の是非について
話し合う。
Bàn bạc về tính 2 mặt của việc cần thiết tuyển dụng nhân viên
Tính hai mặt,
681 是非 ぜひ giữa chừng khi có nhân viên nghỉ việc.
Đúng và sai け いぞく

・契約終了時に継続更新の是非を判断する。
Đánh giá xem có nên tiếp tục gia hạn khi kết thúc hợp đồng hay
không.
・確保した容疑者が、隙を見て逃亡した。
Kẻ tình nghi xác thực đã bỏ trốn khi thấy kẽ hở.
Trốn thoát, bay ・この近辺は監視カメラが多く配置されている為、逃亡は
682 逃亡 とうぼう
mất
難しい。
Vì xung quanh đây có lắp đặt nhiều camera giám sát nên khó
mà trốn thoát.
・毎日の仕事に疲れてしまい、現実逃避をしたいと思う日
もある。
Lẩn tránh, trốn Tôi rất mệt mỏi với công việc hàng ngày nên có những ngày tôi
683 逃避 とうひ
thoát muốn lẩn tránh hiện thực.
・気持ちを入れ替えるためには、現実逃避も一つの手段だ。
Để thay đổi tâm trạng thì trốn tránh hiện thực cũng là một cách.
・南極で見るオーロラは言葉に表せないほど神秘的だ。
Cực quang nhìn thấy ở nam cực thần bí đến mức không thể
diễn tả được thành lời.
684 神秘 しんぴ Kỳ bí, thần bí
・旅行先で普段味わえない、神秘的な体験ができた。
Ở điểm du lịch tôi đã được trải nghiệm rất nhiều điều thần bí
mà ngày thường không có.
・彼はオリンピックで他を圧倒する驚異的な身体能力の

685 驚異 きょうい Kì diệu 高さをみせた。


Anh ấy đã cho mọi người thấy được sự đỉnh cao về năng lực cơ
thể một cách diệu kỳ, áp đảo những người khác tại Thế vận hội.

108
3章
すべ

・自然の驚異に人類が太刀打ちする術はない。
Loài người không có cách nào để cạnh tranh với sự kỳ diệu của
thiên nhiên.
・自動運転自動車の安全性は、専門家の間でも賛否両論が
あり見解が分かれる。
Quan điểm, cách Mức độ an toàn của xe tự lái cũng gây ra những ý kiến trái chiều
686 見解 けんかい giữa các nhà chuyên môn.
nghĩ
・先日の不祥事について事務所が見解を述べた。
Văn phòng đã đưa ra nhìn nhận, suy nghĩ về vụ bê bối vài ngày
hôm trước.
・この事業の重要性を認識する。
Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động kinh doanh lần này.
687 認識 にんしき Nhận thức
・彼は、運転に対する安全性の認識が甘い。
Anh ấy có hiểu biết kém về tính an toàn khi lái xe.
くつがえ

・彼の発明品は、常識の概念を 覆 すものだった。
688 概念 がいねん Khái niệm
Sản phẩm phát minh của anh ấy đã phủ định (lật ngược) lại
những khái niệm thông thường.
・彼と彼女、両者の意見を折衷する。
Anh ấy và bạn gái đã thỏa hiệp ý kiến của cả hai.
Pha trộn, thỏa
689 折衷 せっちゅう ・実家は和洋折衷の部屋が多くある。
hiệp
Nhà tôi có rất nhiều căn phòng mang phong cách Nhật và
phương Tây.
・彼の言動は、私の許容範囲を超えたので、説教をして
しまった。

690 許容 きょよう Chấp nhận Lời nói và hành động của anh ta đã vượt quá giới hạn cho phép
nên tôi đã giáo huấn cho một trận.
・許容しがたいミスを部下はしてしまった。
Cấp dưới đã gây ra lỗi lầm khó chấp nhận.
し っ ぷ

・湿布を張ることにより、肩の痛みが緩和された。
Nhờ vào việc dán miếng cao dán mà cơn đau lưng đã dịu đi.
691 緩和 かんわ Hòa hoãn, dịu đi ・交通規制が行われたことにより、渋滞が緩和された。
Nhờ vào việc áp dụng các luật lệ về giao thông mà đã giảm bớt
được việc ùn tắc giao thông.
ふしょうじ

・不祥事を起こした社員の契約を解除する。
Miễn, bãi bỏ, hủy Hủy hợp đồng với nhân viên đã gây ra vụ bê bối.
692 解除 かいじょ
bỏ ・台風が過ぎ去り、大雨注意報が解除された。
Cơn bão đã đi qua nên cảnh báo về mưa lớn đã được xóa bỏ.

109
3章

・毎日 3 キロを目安に歩く事を心掛けている。
Mục tiêu; Tiêu Mỗi ngày cố gắng với mục tiêu sẽ đi bộ được 3km.
693 目安 めやす
chuẩn ・今回のテストの合格基準は 70 点を目安とする。
Tiêu chuẩn để đỗ được kỳ thi lần này là 70 điểm.
しんてんぽ

・新店舗をオープンさせたが従業員増員のめどが立たない。
Tôi đã cho mở chuỗi cửa hàng nhưng vẫn chưa có kế hoạch
Mục tiêu, mục tuyển thêm nhân viên.
694 めど
đích ・話し合いでは解決のめどが立たない。
Trong buổi trao đổi vẫn chưa đưa ra được kế hoạch giải quyết
vấn đề.
・今の恋人とは、成り行きで付き合う事になった。
Tôi và người yêu hiện tại đã trải qua một quá trình rồi mới yêu
Diễn biến, kết nhau.
695 成り行き なりゆき
quả; quá trình ・その場の成り行きで、司会進行を任せられた。
Được nhờ làm người dẫn chương trình để dẫn dắt những diễn
biến tại địa điểm đó.
・母を駅まで迎えに行ったが、行き違いで私が駅に着くころ
には帰宅していた。
Tôi tới nhà ga để đón mẹ nhưng vì nhầm nhà ga nên khi đến thì
Hiểu lầm/ mẹ đã đi về tới nhà.
696 行き違い いきちがい
Lạc (thư từ, người) ・友人が店に着いた時には私はもう店を出た後だったので、
行き違いとなった。
Khi bạn đến cửa hàng là vào lúc tôi đã đi ra ngoài nên hai người
đã không gặp được nhau.
・山頂までの道のりは、とても険しく困難だ。
Đường đi lên đến đỉnh núi vô cùng hiểm trở và khó khăn.
697 道のり みちのり Lộ trình, đường đi
・大学合格までの道のりは多大な努力が必要になる。
Chặng đường để thi đỗ vào Đại học cần phải nỗ lực rất nhiều.
・目的地に向かう途中大きな岩が行く手を阻む。
Đường đi; chặng
Đang đến đích thì có tảng đá lớn chặn đường.
698 行く手 ゆくて đường phía trước,
tương lai ・彼が選んだ道は、様々な障害が行く手を阻むだろう。
Có lẽ con đường anh ấy chọn sẽ có rất nhiều trở ngại cản đường.
よ め い がくぜ ん

・医師に病気の進行状況と、余命を宣告され愕然とした。
Tôi đã chết lặng khi nghe bác sĩ thông báo về tình hình bệnh và
Công bố, tuyên những ngày còn lại cuối đời.
699 宣告 せんこく
án, phán quyết さい ばん むざいはんけつ

・裁判の結果、無罪判決が宣告され気持ちが落ち着いた。
Kết quả của phiên tòa đã tuyên bố trắng án nên tôi cảm thấy
nhẹ nhõm.

110
3章
・政府は新型ウイルスについて声明を発表した。
Chính phủ đã công bố về loại virus mới.
700 声明 せいめい Tuyên bố, công bố ・総理は他国からのミサイル発射を受け、声明を発表した。
Thủ tướng đã phát ngôn tuyên bố về việc bị nước khác bắn tên
lửa.
・先月、事故を起こしてしまったので、相手側に補償金を
支払う。
Tháng trước tôi đã gây ra tên nạn nên đã phải trả tiền bồi thường
補償 ほしょう Đền bù, bối cho đối phương.
701
thường
・友人から借りた車に傷をつけてしまったので、補償金を
支払った。
Vì đã làm sước chiếc xe mượn từ bạn nên đã phải bồi thường.
・前回配布した資料に足りない箇所が見つかったため、
口頭で補足した。

Bổ sung (vào phần Vì tìm thấy những điểm thiếu sót trong tài liệu đã phát lần
702 補足 ほそく trước nên tôi sẽ nói bổ sung.
chưa đủ)
・口頭で伝わりずらい個所をグラフで補足説明する。
Giải thích bổ sung những phần khó diễn đạt được bằng lời nói
thông qua biểu đồ.
・夏場は、こまめに水分補給する事が大切だ。
Vào mùa hè thì cần phải thường xuyên bổ sung nước.
703 補給 ほきゅう Bổ sung, cung cấp
・高速道路に乗る前には必ず、ガソリンを補給する。
Trước khi lên đường cao tốc thì nhất định phải đổ thêm xăng.
・事件は思わぬ展開へと発展した。
Vụ việc đã phát triển thành một diễn biến bất ngờ.
展開 てんかい Triển khai, mở ・二人の専門家は、ウイルスの危険性について激しく討論を
704
rộng
展開した。
Hai chuyên gia tranh luận gay gắt về sự nguy hiểm của virus.

111
3章
3.14
番号 言葉 読み方 意味 例文

・人口増加に伴い、新しい土地を開拓する。
Cùng với việc dân số gia tăng đồng thời tiến hành khai hoang
Khai phá, tiên
705 開拓 かいたく những vùng đất mới.
phong, khai thác
・新規のお取引先の開拓に力を入れる。
Tập trung khai thác vào những khách hàng mới.
・お互いの言い分が食い違っているので、話がまとまらない。
Lời giải thích của cả hai không ăn khớp nên câu chuyện không
có hồi kết.
け ん か
706 言い分 いいぶん Giải thích, biện hộ ・生徒間の喧嘩が起こると、先生は両者の言い分を聞いて

くれる。
Khi xảy ra cãi cọ, đánh nhau giữa các học sinh thầy giáo đã
lắng nghe lí do (giải thích) từ cả hai bên.
・姉は、妹の言いなりになっており、どっちが⾧女か分か
らない。
Vâng lời, nghe
707 言いなり いいなり Chị gái rất vâng lời cô em nên không biết ai mới là chị cả.
theo
・彼女の言いなりになるのは、もうたくさんだ。
Việc các chàng trai nghe lời bạn gái bây giờ rất là nhiều.
・会社の売り上げが下がり、経営資金が欠乏する。
Doanh thu của công ty giảm nên thiếu vốn kinh doanh.
・予想以上に船での輸送に時間が掛かり、備蓄していた食
708 欠乏 けつぼう Thiếu hụt, thiếu
料が欠乏した。
Việc vận chuyển thông qua đường thủy mất thời gian hơn dự
đoán nên số thực phẩm tích trữ đã bị thiếu hụt.
・この食品には、一切の添加物が含まれていないと表記
されている。
Trên thực phẩm này có ghi là sản phẩm hoàn toàn không chứa
Thêm vào/ chất phụ gia.
709 添加 てんか
Phụ gia ・今の時代、料理には必ずと言っていいほど食品添加物が
使用されている。
Ngày nay, phụ gia thực phẩm hầu như luôn được sử dụng trong
các món ăn.
・風邪の時マスクをしないで咳をすると、あっという間に
菌が拡散されてしまう。
Khuếch tán, lan Khi ốm, nếu bạn không đeo khẩu trang mà ho thì trong chốc lát
710 拡散 かくさん
ra, lan rộng vi khuẩn sẽ bị phát tán.
・インフルエンザが空気中に拡散する。
Virut cúm khuếch tán trong không khí.

112
3章
・プロジェクトの予算が想像以上に膨張してしまった。
Bành trướng, giãn
Ngân sách của dự án đã nhiều hơn nhiều so với tưởng tượng.
711 膨張 ぼうちょう nở, mở rộng, bùng
nổ, tăng lên ・一つの都市に人が流れこみ人口が膨張する。
Dòng người đổ về một thành phố nên dân số bùng nổ.
・友人は、世界でも有数な画家である。
Bạn của tôi là một họa sĩ hàng đầu thế giới.
712 有数 ゆうすう Dẫn đầu, nổi bật ・北海道は日本で有数の蟹の産地だ。
Hokkaido là một trong những vùng sản xuất cua hàng đầu ở
Nhật Bản.
・医師から、怪我の回復の兆しがあると言われ安心した。
Bác sĩ nói là vết thương đã có dấu hiệu hồi phục nên tôi đã cảm
thấy yên tâm.
Dấu hiệu, điềm ・店舗改革のおかげか、久しぶりに客足が回復する兆しが
713 兆し きざし
báo 見えてきた。
Không biết có phải nhờ việc cải tổ lại cửa hàng không mà có
dấu hiệu cho thấy lượng khách hàng sẽ phục hồi sau một thời
gian dài.
・新年の幕開けを、家族全員でお祝いした。
Cả nhà mừng xuân mở đầu năm mới.
714 幕開け まくあけ Mở đầu, mở màn
・この研究は、新時代の幕開けになるだろう。
Có lẽ nghiên cứu này sẽ mở đầu cho một thời đại mới.
・企画を考え、来週の会議で発表する。
Suy nghĩ kế hoạch để trình bày trong cuộc họp tuần sau.
715 企画 きかく Kế hoạch ・部⾧からの指示で企画案をいくつか作成しなければなら
ない。
Theo chỉ thị của trưởng phòng, tôi phải lập ra một vài kế hoạch.
・彼は、この議題の趣旨を理解していないようだ。
Anh ấy dường như không hiểu mục đích của cuộc họp lần này.
716 趣旨 しゅし Ý đồ, mục đích
・議題の趣旨に沿った企画案を提出する。
Đưa ra kế hoạch dựa trên mục đích của cuộc họp.
・従業員の要領が悪いと、作業効率が極端に遅くなる。
Nếu nhân viên không nhanh nhẹn tháo vát thì hiệu quả công
Phác thảo, khái việc sẽ vô cùng chậm chạp.
717 要領 ようりょう
quát; lanh lợi ・仕事の要領がいい人がいると作業が捗る。
Nếu có những người nhanh nhẹn tháo vát thì công việc sẽ được
tiến triển tốt.
・昨日、新政権が樹立したとニュースで報道されていた。
Trên tin tức hôm qua đã đưa tin rằng một chính quyền mới đã
718 樹立 じゅりつ Thiết lập được thiết lập (hình thành).
・彼女は、陸上で 5 種目の世界新記録を樹立した。
Cô ấy đã lập kỷ lục thế giới mới tại hạng mục thứ 5 môn điền kinh.

113
3章
・彼は、統率力があり、その場をまとめたりする能力に
⾧けている。

719 統率 とうそつ Chỉ huy Anh ấy có năng lực lãnh đạo và có khả năng sắp xếp công việc.
・役職が上がるほど、会社では統率力が求められる。
Chức vụ càng tăng thì công ty càng yêu cầu phải có khả năng
lãnh đạo (chỉ huy).
・何事も座学や練習も大事だが、実践が 1 番の経験値になる。
Trong tất cả mọi thứ thì lí thuyết và luyện tập là quan trọng
nhưng thực hành mới thực sự cho ta kinh nghiệm.
・彼は完全犯罪を思いつき実践しようとしている、危険な
Thực tiễn, thực 思考の持ち主だ。
720 実践 じっせん
hành
Anh ta là một kẻ có tư tưởng nguy hiểm đang cố nghĩ ra và
thực hiện kế hoạch phạm tội một cách hoàn hảo.
・母はテレビで見た野菜ダイエットを実践し始めた。
Mẹ tôi bắt đầu thực hiện chế độ ăn kiêng bằng rau như đã xem
trên TV.
・未だ解明できていない研究に着手する。
Bắt tay vào nghiên cứu một vấn đề mà vẫn chưa được làm rõ.
Bắt tay vào công
721 着手 ちゃくしゅ ・土砂崩れの現場の工事は明日にも着手される。
việc
Ngày mai sẽ bắt tay vào tiến hành làm công trình xây dựng lại
địa điểm sạt lở.
・電車のホームで倒れた男性に、その場に居合わせた人達で
応急措置を施した。

722 措置 そち Biện pháp Người đàn ông bị ngất ở ga tàu đã được những người có mặt ở
đó tiến hành sơ cứu.
・事故の再発防止の措置をとる。
Thực hiện các biện pháp ngăn ngừa tai nạn tái diễn.
・反社会的勢力は年々衰えてきている。
Thế lực, ảnh Thế lực chống đối xã hội đang ngày càng suy yếu.
723 勢力 せいりょく
hưởng, sức mạnh ・台風の勢力が増し、被害が拡大した。
Cơn bão ngày càng mạnh, thiệt hại đã tăng lên.
Sự xuất hiện, lộ
・部下の台頭を目の当たりにし、上司として嬉しくなる。
diện/ Sức mạnh
724 台頭 たいとう Thấy được khí thế của cấp dưới, với tư cách là một cấp trên tôi
tăng lên, khí thế
tăng lên rất vui.

・空気中には無数の菌がいる。
Trong không khí có vô số vi khuẩn.
725 無数 むすう Vô số
・田舎の夜では、無数の星が見れるられる。
Buổi tối ở vùng nông thông có thể nhìn thấy vô số ngôi sao.

114
3章
・固執した考えでは、いまの問題を打開する策は見つから

726 固執 こしつ ないだろう。


Cố chấp, bảo thủ
Với suy nghĩ bảo thủ thì có lẽ sẽ không thể tìm ra được cách
giải quyết vấn đề hiện tại.
・今の時代、製品に成分表記がされているのは当たり前の
ことだ。
Ở thời đại này, việc các thành phần được ghi trên sản phẩm là
727 成分 せいぶん Thành phần điều đương nhiên.
・市販の飲料水にはミネラル成分が多く含まれている。
Các loại nước uống được bán trên thị trường chứa nhiều thành
phần khoáng chất.
・旅行の計画を立てたので、その際に使うおおよその金額
を内訳するの内訳を計算する。
Vì đã lên kế hoạch cho chuyến du lịch, nên tôi sẽ tính toán từng
Diễn giải thành mục đại khái số tiền sẽ sử dụng khi đó.
728 内訳 うちわけ
từng mục ・部署ごとの支出の内訳を記入し、経理に提出しなければ
ならない。
Phải ghi vào từng mục các khoản chi của từng bộ phận và nộp
cho kế toán.
・研究の実績が認められ、国から奨励金をもらった。
Được công nhận thành tích nghiên cứu, tôi đã được nhận tiền
729 奨励 しょうれい Động viên, thưởng từ nhà nước.
khuyến khích
・健康のため、日頃の運動を奨励する。
Khuyến khích vận động mỗi ngày vì sức khoẻ.

115
3章
3.15
番号 言葉 読み方 意味 例文

・この仕事は、成果次第で報酬金額が変わる。
Công việc này tuỳ vào thành quả mà số tiền thưởng sẽ thay đổi.
730 報酬 ほうしゅう Thưởng, thù lao
・仕事内容は大変だが、報酬がいいのでやめられない。
Công việc thì vất vả nhưng vì thù lao tốt nên tôi không bỏ.
・新商品は割引対象からは除外されていた。
Sản phẩm mới đã được loại khỏi đối tượng hàng giảm giá.
731 除外 じょがい Ngoại trừ, loại trừ ・三歳児以下は、料金対象から除外されている。
Trẻ em dưới 3 tuổi được loại trừ khỏi đối tượng mất phí (trẻ em
dưới 3 tuổi không mất phí).
・会計時にカードで支払いをすると、購入金額の 5%が
還元される。
Trả bằng thẻ khi thanh toán sẽ được hoàn lại 5% tổng số tiền đã
mua.
732 還元 かんげん Quy hồi, hoàn lại
・消費者は企業に対し、安売りによる利益の還元を求めて
いる。
Người tiêu dùng đang đòi trả lại lợi ích bằng việc bán rẻ đối với
doanh nghiệp.
・地球上では、人間と動物が共存して生きている。
Con người và động vật đang cùng nhau sinh sống trên trái đất.
Cùng tồn tại,
733 共存 きょうそん ・ジャングルでは、草食動物と肉食動物が共存している。
chung sống
Trong rừng rậm những loài động vật ăn cỏ và ăn thịt đang sinh
sống cùng nhau.
・発展途上国では道路、インフラ整備の遅れが成⾧を阻害

734 阻害 そがい Trở ngại している。


Ở những nước đang phát triển, việc chậm trễ trong việc xây
dựng đường xá và hạ tầng đang làm cản trở sự phát triển.
・批判を受けている友人を擁護する。
Bảo vệ người bạn đang bị chỉ trích.
735 擁護 ようご Bảo vệ, hỗ trợ
・人権を擁護する法律が改正された。
Luật bảo vệ nhân quyền đã được sửa đổi.
・友人の兄弟間の争いの渦に巻き込まれる。
736 渦 うず Xoáy
Bị cuốn vào vòng xoáy tranh chấp giữa anh em của người bạn.
・父親の不倫をきっかけに、夫婦の溝が深まる。

Rãnh, khoảng Do bố ngoại tình mà khoảng cách giữa hai vợ chồng ngày càng
737 溝 みぞ sâu sắc.
cách
(溝が深まる: khoảng cách về nhận thức hoặc mâu thuẫn trong
tình cảm ngày càng lớn)

116
3章
・年々年を重ねる毎に、親子の溝が深まっていく事に寂しさを
感じる。
Càng lớn tuổi tôi càng cảm nhận được nỗi buồn của việc mối
quan hệ cha con ngày càng xa cách.
・旅行をした折に、偶然高校時代の担任の先生にお会いした。
Trong chuyến đi du lịch, tôi đã ngẫu nhiên gặp giáo viên chủ
738 折(り) おり Cơ hội, dịp nhiệm thời cấp ba.
・田舎に出張した折に、地元の友人たちに会った。
Tôi đã gặp lại những người bạn ở vùng quê trong chuyến đi
công tác ở vùng quê.
・全世界待望の続編映画が公開される。
Tập tiếp theo của bộ phim mà cả thế giới mong chờ sẽ được
739 待望 たいぼう Mong đợi công chiếu.
・ようやく待望の新車を購入することができた。
Cuối cùng tôi đã có thể mua được chiếc xe mới mà tôi mong đợi.
・社会人として節度ある行動を心掛ける。
Cố gắng hành động có chừng mực như là một người đã đi làm.
740 節度 せつど Chừng mực
・大人らしく、節度ある行動をとる。
Hành động có chừng mực như một người lớn.
・日本は西洋文化を模倣することにより、急激な成⾧を
遂げた。
Nhật Bản nhờ sao chép văn hoá phương Tây mà đã có thể phát
triển thần tốc.
741 模倣 もほう Sao chép ・インターネットで購入できるブランド品には、本物を
模倣した商品もあるので注意が必要だ。
Với các sản phẩm chính hãng có thể đặt mua qua internet, cũng
đã xuất hiện hàng đạo nhái nên cần phải chú ý.
・着目点を変えることにより、見えなかったものが見えて
きた。
Nhờ thay đổi điểm nhìn tôi đã có thể nhìn thấy những điều mà
tôi không thấy.
Chú ý, tập trung ・教師は彼の音楽家としての才能に着目していた。
742 着目 ちゃくもく
vào Giáo viên đã chú ý tới tài năng như là một nhạc sĩ của anh ấy.
・上司は、やる気がない部下を着目に値しないと判断した
ようだ。
Cấp trên dường như đã đánh giá rằng không đáng để tập trung
để ý đến những người cấp dưới mà không có sự nhiệt huyết.
・この園庭は、明治時代の趣がある。
Cảnh tượng, dáng
743 趣 おもむき Khu vườn này có dáng vẻ của thời Minh Trị.
vẻ; điểm mấu chốt
・隣町の街並みは、昭和時代の趣を感じさせる。

117
3章
Dãy phố của con phố bên cạnh khiến cho người ta cảm thấy được.

・彼はマニュアルに忠実だが、融通が利かないので少し
やっ かい

厄介な性格だ。
Anh ấy là người trung thành với khuôn mẫu, nhưng vì không có
tính linh hoạt nên tính cách có hơi phiền.
Linh hoạt;
744 融通 ゆうづう ちょうほう

vay(tiền) ・ビジネスにおいて融通が利く人材は重 宝 される。


Trong kinh doanh những nhân tài có sự linh hoạt thường được
trọng dụng.
・開業資金を両親に融通してもらう。
Được bố mẹ cho vay tiền vốn bắt đầu kinh doanh.
・消費者の便宜を考慮し、販売価格を抑える。
Cân nhắc đến sự tiện lợi của người tiêu dùng và giữ giá bán.
745 便宜 べんぎ Tiện lợi ・彼女の意見に納得はできないが、賛成する。
Tuy không thể chấp nhận được ý kiến của cô ấy nhưng tôi cứ
tán thành cho xong.
ど ろぼう

・様々な防犯設備を駆使し、泥棒の侵入を防ぐ。
Sử dụng triệt để nhiều thiết bị chống trộm khác nhau để phòng
Tận dụng, sử chống sự xâm nhập của kẻ trộm.
746 駆使 くし
dụng thành thạo ・最新の技術を駆使し、新しいスマートフォンを開発する。
Tận dụng những kĩ thuật mới nhất để cho ra điện thoại thông
minh mới.

・あの会社は悪いうわさが絶えないので、経営の実態を調査
する。
Vì liên tục có những tin đồn xấu về công ty đó nên chúng tôi sẽ
điều tra tình trạng kinh doanh thực tế.
Thực tế, thực
747 実態 じったい ・被災地の実態を調査するために、現地に足を運ぶ。
trạng
Đi đến tận nơi để điều tra thực trạng vùng bị thiệt hại.
しゃざ い

・いじめの実態を隠していた校⾧が謝罪会見を開いた。
Hiệu trưởng - người mà đã che giấu thực trạng bắt nạt học
đường - đã mở họp báo xin lỗi.
こ うい
・会社内でのパワハラ行為を記者に暴露したら、話が大きく
ふく

748 暴露 ばくろ Bộc lộ, lộ ra 膨らんだ。


Khi kể ra những hành vi chèn ép trong công ty với phóng viên
thì câu chuyện sẽ bị phóng đại lên.
Quan hệ gia đình ・義理の兄は 15 歳も年が離れていることから父親の存在に
749 義理 ぎり bên vợ (chồng)/ 近いので、兄というよりも父親のようだ。
Đạo lý
Anh rể cách tôi 15 tuổi nên anh ấy giống bố hơn là 1 người anh.

118
3章
・母が再婚した義理の父とうまくいっていない。
Mẹ tôi và bố dượng không mấy hạnh phúc.
・弟は恋人と喧嘩してから情緒不安定だ。
Em trai tôi từ lúc cãi nhau với người yêu cảm xúc của nó rất bất
Cảm xúc, tinh ổn.
750 情緒 じょうしょ thần/ Bầu không さんさ く

khí ・下町情緒が残る街を散策すると昔の記憶がよみがえる。
Đi dạo qua con phố vẫn còn dư âm bầu không phí của phố cổ
khiến những kí ức ngay xưa trong tôi như sống lại.
ふしょうじ

Tự kiềm chế, tự ・不祥事に伴い当分の間芸能活動を自粛する。


751 自粛 じしゅく
kiểm điểm Do scandal nên tạm thời hạn chế các hoạt động nghệ thuật.
・法律の改善により、この地域の治安が良くなった。
Nhờ việc sửa đổi luật pháp mà anh ninh khu vực này đã được
cải thiện.
752 治安 ちあん Trị an
・この町には法が行き届いていないので治安が良くない。
Thành phố này không coi trọng luật pháp nên an ninh không
tốt.
・街には様々な場所に監視カメラが設置されているので、
悪いことはできない。

753 監視 かんし Giám sát Con đường này lắp rất nhiều camera giám sát nên không thể
làm việc xấu.
・夏はプールの監視員のアルバイトをしている。
Vào mùa hè tôi làm thêm công việc nhân viên giám sát ở bể bơi.
・学校行事はほとんど学生の主催で行っている。
Các sự kiện ở trường chủ yếu là các bạn học sinh tiến hành tổ
chức.
754 主催 しゅさい Chủ trì, tổ chức
・年に数回会社が主催するパーティーが開かれる。
Các bữa tiệc do công ty tài trợ được tổ chức nhiều lần trong
năm.

119
3章
3.16
番号 言葉 読み方 意味 例文

・家族の問題ではあるが一向に解決しないので、第三者の
だいさん
755 第三者 Bên thứ 3 意見を聞いてみる。
しゃ Dù là chuyện của gia đình nhưng không thể giải quyết được,
nên tôi sẽ thử hỏi ý kiến của người thứ ba.
・好きな人に恋人が出来たという知らせを受け、動揺が
隠せない。

Dao động, Tôi không giấu nổi sự buồn bã khi nhận được tin người mình
756 動揺 どうよう thích đã có người yêu.
lung lay
・突然の両親の事故の知らせに、動揺を隠せない。
Tôi không giấu nổi sự bất an của mình khi biết tin bố mẹ đột
ngột bị tai nạn.
・彼は気分にむらがあるので、少し扱いづらい。
Không đều, chắp
Anh ấy tính khí thất thường nên hơi khó đối phó.
757 むら vá/ (Tính khí) thất
thường ・染物をする時は、色むらも一つのアクセントになる。
Khi nhuộm, màu không đều cũng là một điểm nhấn.
・プロジェクトの問題点を模索する。
Tìm kiếm, mò Tìm ra những vấn đề gặp phải trong dự án lần này.
758 模索 もさく
mẫm, lần mò ・事態を収拾するための解決案を模索する。
Cần phải tìm ra phương án giải quyết để ổn định tình hình.
く せ ん

・前半戦は苦戦していたが、後半戦は形勢が逆転し勝利を
Tình thế, điều 収めることができた。
759 形勢 けいせい
kiện
Nửa đầu hiệp đấu đã gặp khó khăn nhưng nửa hiệp sau lại xoay
ngược tình thế và giành được thắng lợi.
・息子は難関大学の試験に見事突破する事ができた。
Đột phá/ Quá Con trai tôi đã vượt qua được kỳ thi vào trường Đại học top đầu
760 突破 とっぱ (một số lượng một cách ngoạn mục.
nhất định) ・全人類の人口が 200 憶人を突破した。。
Dân số của nhân loại đã vượt quá 20 tỷ người.
・対戦相手が弱小チームだからといって、油断は禁物だ。
Dù đối thủ là đội yếu nhưng việc lơ là xem nhẹ là điều cấm kỵ.
761 禁物 きんもつ Cấm kỵ ・本番での焦りは禁物なので落ち着く事が大切だ。
Việc hấp tấp nóng vội trong buổi diễn thật là điều cấm kỵ nên
sự bình tĩnh rất quan trọng.
・取り調べで彼の疑惑が晴れた。
Nghi ngờ,
762 疑惑 ぎわく Thông qua điều tra những nghi hoặc về anh ta đã được làm
nghi hoặc
sáng tỏ.

120
3章
ふじょう
・恋人が浮気をしているという疑惑が浮上する。
Dấy lên sự nghi ngờ về việc người yêu đang ngoại tình.
・いつの時代もその時代に合った風潮がある。
763 風潮 ふうちょう Xu hướng Dù là ở thời đại nào thì cũng sẽ có những xu hướng phù hợp với
thời đại đó.
・犯行の経緯を事情聴取で聞く。
Hỏi chi tiết, ngọn ngành về hành vi phạm tội trong buổi thẩm vấn.
Chi tiết; ・警察は取材で、犯人の犯行の経緯までは詳細に教えて
764 経緯 けいい
ngọn ngành くれなかった。
Cảnh sát trong buổi phóng vấn đã không nói chi tiết về bối cảnh
phạm tội của tội phạm.
・日本では交通の安全が保障されているので、安全に運転
することができる。

765 保障 ほしょう Bảo đảm Ở Nhật an toàn giao thông được đảm bảo nên có thể yên tâm lái xe.
・事故にあう前に、損害を保障する保険に加入する。
Tham gia bảo hiểm để được bù đắp thiệt hại trước khi tai nạn
xảy ra.
・健康の為、1 日 300g野菜を摂取するようにしている。
Vì sức khỏe nên cố gắng hấp thục 300g rau mỗi ngày.
766 摂取 せっしゅ Hấp thụ
・一日に必要なビタミンを錠剤で摂取する。
Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong ngày dưới dạng viên nén.
・この小説は架空の街を題材に作られたものだ。
Tưởng tượng, hư Cuốn tiểu thuyết này dựa trên một thành phố hư cấu.
767 架空 かくう
cấu, giả tưởng, ảo ・架空請求の電話に引っかからないように注意する。
Cẩn thận để không bị mắc vào cuộc gọi thanh toán ảo.
・彼は仕事を中途半端に行い、挙句の果て他人にやらせた。
Anh đã làm được nửa công việc của mình và sau đó đã bắt người
khác làm nốt.
Sau cùng, tận
768 果て はて ・友達と些細なことで喧嘩し、挙句の果てに殴り合いの
cùng
喧嘩に発展した。
Tôi và bạn cãi nhau về những vấn đề vụn vặn và kết quả là hai đứa
đã đấm nhau.
・選挙の決を採ったところ、国民の三分の二が彼女に票を入れ
ていた。
Sau khi kiểm tra số phiếu bầu cử thì có 2/3 dân số đã bỏ phiếu
cho cô ấy.
769 決 けつ Biểu quyết
・決を採ったところ、過半数の人が彼を学級委員⾧に
選んでいると分かった。
Sau khi kiểm tra số phiếu thì có hơn một nửa số người đã chọn
anh ấy làm hội trưởng hội học sinh.

121
4章
形容詞 4.1
番号 言葉 読み方 意味 例文
いんしょう

・初めて彼に会った時、無口な人だという 印象 を持った。
Vào lần đầu tiên gặp anh ấy, tôi đã có ấn tượng anh ta là một
người ít nói.
770 無口な むくちな Ít nói くちかず

・口数が多い人より、無口な人といる方が落ち着く。
Tôi ở cạnh những người ít nói sẽ cảm thấy yên tâm hơn là
cạnh những người nói nhiều.
・実家で飼っている犬は、人間の言葉を全て理解できる
ほど利口だ。
Thông minh,
lanh lợi, biết Con chó tôi đang nuôi ở quê thông minh đến mức có thể hiểu
771 利口な りこうな tất cả lời nói của người.
nghe lời/ けんりょくしゃ

Mồm mép ・権力者 には逆らわないことが利口だ。


Việc không chống lại những người có quyền lực là việc khôn
ngoan.
ぼうらく

・投資した会社の急激な株価の暴落に焦りを感じた。
きゅう Đột nhiên, Tôi cảm thấy sốt ruột với sự lao dốc cổ phiếu đột ngột của
772 急激な công ty đầu tư.
げきな đột ngột
・急激な天候の変化に、体調を崩さないように気を付ける。
Chú ý không bị ốm do thay đổi thời tiết đột ngột.
か そく しょうとつ

・上り坂での急速な加速は、 衝突 事故の可能性があり
危険だ。
きゅう Tăng tốc nhanh lúc lên dốc rất nguy hiểm vì có khả năng gây
773 急速な Nhanh chóng
そくな ra va chạm.
・友人が立ち上げた会社が、急速に成長し話題となる。
Công ty người bạn tôi thành lập phát triển nhanh chóng và trở
thành chủ đề bàn luận.
けつ つとむ
・正当な理由もなく無断で欠 勤 することは、社会人として
あるまじき行為だ。
Chính đáng, Tự ý nghỉ việc mà không có lý do chính đáng là hành vi không
774 正当な せいとうな thể chấp nhận được với tư cách là một người trưởng thành.
đúng đắn かい こ

・突然解雇され、上司に正当な理由を聞きだす。
Vì đột nhiên bị đuổi việc nên tôi đã hỏi cấp trên lý do chính
đáng.
せい ・故障していた洗濯機が、修理により正常に作動する。
775 正常な Bình thường
じょうな Cái máy giặt hỏng từ lúc sửa đã hoạt động bình thường.

122
4章
じんしん

・人身事故で止まっていた電車が正常なダイヤに戻る。
Chuyến tàu bị dừng do tai nạn chết người đã quay lại chạy giờ
tàu bình thường.
あしこし

・歩きやすい平らな道よりも、急な上り坂の方が足腰に
ふ たん

776 平らな たいらな Bằng phẳng 負担がかかる。


Đi lên dốc đứng sẽ gây gánh nặng cho chân hay lưng hơn là
con đường bằng phẳng dễ đi.
・取引先との交渉は平行線のままだ。
Việc đàm phán với đối tác vẫn đang trên đường thẳng song
777 平行な へいこうな Song song song (không tiến triển).
・二つの作業を平行して進める。
Tiến hành song song 2 việc.
・来週の卒業遠足が待ち遠しくて、もう準備を始めている。

待ち まち Vì mong đợi chuyến dã ngoại tốt nghiệp tuần sau nên tôi đang
Háo hức,
778 chuẩn bị rồi.
遠しい どおしい mong chờ
・彼女とのデートが待ち遠しくたまらない。
Vô cùng mong chờ buổi hẹn hò với cô ấy.
・娘に子供ができるのはとても喜ばしいことだ。
よろこ Vui mừng, Việc con gái có con là việc rất đáng mừng.
779 喜ばしい しんせき いちどう かん き
ばしい hạnh phúc ・息子からの喜ばしい報告に、親戚一同歓喜した。
Tất cả người thân đều hoan hỉ trước tin vui từ con trai tôi.
じんざい さいよう

・人材を採用するにあたって、大学卒業以上が望ましい
のぞ Lý tưởng, ぼしゅう こうもく

780 望ましい と募集項目に記載する。


ましい mong ước
Khi tuyển dụng nhân lực, đã ghi rõ trong mục tuyển dụng là
mong muốn tốt nghiệp Đại học trở lên.
こうはい

・生意気な後輩ほどかわいがってしまう。
Càng những đàn em kiêu căng lại càng chiều.
Tinh tướng,
781 生意気な なまいきな はんこう まと たい ど

xấc xược ・年下が年上に対して反抗的な態度をとるなんて生意気だ。


Người nhỏ tuổi có thái độ chống đối với người lớn tuổi là xấc
xược.
ちゅうちょ

・近所のおばさんは、なんの 躊躇 もなく人の家に上がり
厚か あつか
782 Mặt dày 込んでくる厚かましい人だ。
ましい ましい
Bà cô hàng xóm là một người mặt dày vào nhà người khác mà
không e dè gì.
・彼はカッとなるとすぐに手を出す乱暴な性格だ。
783 乱暴な らんぼうな Thô lỗ, cục cằn Anh ấy có tính cách cục, khi nóng giận là anh ta lập tức dùng
bạo lực.

123
4章
おい こ

・甥っ子にあげたぬいぐるみを乱暴に扱われ、悲しい
気持ちになった。
Con gấu bông tôi tặng cho cháu trai bị đối xử thô bạo nên tôi
thấy buồn.
り えき

・彼は会社の利益など一切考えず、自身のキャリアアップ
784 利己的な りこてきな Ích kỷ だけ考えている利己的な思考の持ち主だ。
Anh ta có suy nghĩ ích kỷ, chỉ nghĩ đến sự thăng tiến của bản
thân mà hoàn toàn không nghĩ đến lợi ích công ty.
きょ り

・彼の傲慢な性格に呆れて、周りの人は距離を置いている。

Ngạo mạn, Mọi người đều bó tay với tính cách kiêu ngạo của anh ấy nên
785 傲慢な ごうまんな những người xung quanh đều giữ khoảng cách.
kiêu ngạo
・傲慢な人で好かれている人を見たことがない。
Tôi chưa từng thấy ai kiêu ngạo mà được yêu thích.
しゃっきん

・ 借金 をしてまで賭け事をするなんて、なんて愚かなこと
786 愚かな ぐかな Ngốc をしてしまったんだ。
Tôi đã làm một việc ngu ngốc đến nhường nào đó là đánh bạc
đến mức vay nợ .
いく ど れんあい

・幾度も失恋をし、恋愛に対して臆病になってしまった。
Vì thất tình nhiều lần nên trở nên sợ sệt đối với việc yêu
おく đương.
787 臆病な Nhút nhát, sợ sệt ものおと びんかん
びょうな ・弟は小さな物音にも敏感に反応する、臆病な性格だ。
Em trai tôi có tính cách nhút nhát, nó phản ứng nhạy cảm với
cả những âm thanh nhỏ.
こうどう

・口より先に手が出るなんて、幼稚な人がする行動だ。
Việc dùng bạo lực trước khi dùng lời nói là hành động trẻ con.
こ げんめつ

788 幼稚な ようちな Trẻ con, non nớt ・20 歳を超えているのに、幼稚な発言をする恋人に幻滅


している。
Tôi thấy thất vọng với người yêu đã hơn 20 tuổi rồi mà vẫn
nói những lời trẻ con.
きか ざ
・パーティー会場で華やかに着飾った男女をたくさん見た。
Lộng lẫy,
Ở hội trường buổi tiệc thấy rất nhiều nam nữ ăn mặc lộng lẫy.
789 華やかな はなやかな tươi thắm, かくだん

tráng lệ ・着物を着た彼女は、華やかさが格段に増して見える。
Trông cô ấy trong bộ kimono thì vẻ lộng lẫy tăng lên đáng kể.
・父の定年祝いを盛大にお祝いした。
Mừng tuổi về hưu của bố một cách hoành tráng.
To lớn, hoành
790 盛大な せいだいな
tráng, long trọng ・海外の一流大学を卒業した息子を盛大に迎え入れた。
Chúng tôi chào đón một cách hoành tráng cậu con trai tốt
nghiệp từ một trường Đại học danh tiếng ở nước ngoài.

124
4章
みつもり

・家を建てる際の見積もりを大ざっぱに算出する。
大ざっぱ おお
791 Đại khái Tính toán đại khái ước tính khi xây nhà.
な ざっぱな ・彼のおおざっぱな仕事ぶりには、いつも困らされている。
Lúc nào cũng bị gặp rắc rối với tính làm việc qua loa của anh ấy.
・転んだだけで大泣きするなんて、大げさだ。
Chỉ ngã thôi mà khóc lớn thì đúng là làm quá lên.
Phóng đại, ・彼の大げさなリアクションを皆が冷たい目で見つめて
792 大げさな おおげさな
cường điệu いた。
Mọi người nhìn chằm chằm vào phản ứng cường điệu của anh
ta bằng đôi mắt lạnh lùng.
はつ しゅえん ぶ たい えん ぎ

・初主演の舞台で、完璧な演技をすることができた。
Tôi đã diễn xuất hoàn hảo trên sân khấu trong lần đầu đóng
vai chính.
793 完璧な かんぺきな Hoàn hảo ・いつも完璧な仕事をする彼は、会社になくてはならない
存在だ。
Anh ấy lúc nào cũng làm việc hoàn hảo và là một người không
thể thiếu trong công ty.
・部下はいつも話が長いので、話を簡潔にまとめるように
要求した。

794 簡潔な かんけつな Ngắn gọn Vì lúc nào cấp dưới cũng nói dài dòng nên tôi đã yêu cầu tóm
gọn nội dung câu chuyện.
・説明は簡潔にまとめた方が理解がしやすい。
Giải thích ngắn gọn sẽ dễ hiểu hơn.

125
4章
4.2
もくげきしゃ しょう こ

・目撃者の証言により、明白な証拠が明らかになった。

Minh bạch, Thông qua lời khai của nhân chứng thì bằng chứng rõ ràng
795 明白な あからさまな đã được đưa ra.
rõ ràng
・彼がうそをついていることは明白だ。
Việc anh ta đang nói dối đã rõ rồi.
かいぜん か しょ
・自分を客観的に見て、改善するべき箇所を見つける。
Nhìn bản thân một cách khách quan sẽ tìm thấy những
điểm cần cải thiện.
Tính khách
796 客観的な きゃっかんてきな ・あなたはもっと客観的に物事を考えるよう努める
quan
べきだ。
Bạn cần cố gắng suy nghĩ mọi việc một cách khách quan
hơn.
・日本人はよくえん曲的な言い方をする。
Người Nhật thường hay nói lòng vòng.
Lòng vòng, ・あまり好きではない上司からの誘いを、どうやって
797 えん曲的な えんきょくてきな も さく
quanh co
えん曲的な表現で断ろうか模索する。
Tìm cách làm thế nào để từ chối khéo lời mời từ ông sếp
mình không thích.
きゅう か
・久しぶりの長期休暇のおかげで十分な休息が取れた。
Nhờ vào kì nghỉ dài lâu lắm mới có được nên tôi đã
じっぷんな/ じゅう được nghỉ ngơi đầy đủ.
798 十分な Đầy đủ, đủ ・十分な栄養をとらないと、風邪を引きやすくなって
ぶんな
しまうよ。
Nếu không cung cấp dinh dưỡng đầy đủ thì sẽ dễ bị
cảm đó.
・予算の関係で、大幅な企画の変更があった。
Do liên quan tới dự toán nên đã có sự tháy đổi lớn trong
Lớn, kế hoạch.
799 大幅な おおはばな さくげん
đáng kể ・売上の低下により、人件費の大幅な削減がなされた。
Do việc giảm doanh thu nên chi phí nhân sự đã bị cắt giảm
đáng kể.
・日本は世界でも上位に入るほどの、膨大な借金を
ほう

抱えている。
To lớn, Nhật Bản có số nợ khổng lồ đứng hàng đầu thế giới.
800 膨大な ぼうだいな しょ り
khổng lồ ・膨大な量のごみをどうやって処理するか話し合う。
Thảo luận xem làm thế nào để xử lý lượng rác khổng lồ.

126
4章
・風邪を引いて熱があるので、身体がだるく感じる。
Vì bị cảm và sốt nên cảm thấy cơ thể uể oải.
801 だるい Uể oải ・働き過ぎて身体がだるいので、休日はゆっくり過ごす。
Vì làm việc quá sức và cơ thể uể oải nên trải qua ngày nghỉ
một cách thong thả.
しゃざい

・これから取引先に謝罪に行くと思うと憂鬱になる。
Cứ nghĩ tới việc bây giờ sẽ đi xin lỗi đối tác là tôi lại buồn
rầu.
802 憂鬱な ゆううつな Buồn rầu ・日曜の夜は、明日から仕事があると思うと憂鬱な
気持ちになる。
Tối chủ nhật khi nghĩ về việc ngày mai phải đi làm là tôi
cảm thấy buồn rầu.
こうしょう
・ 交渉 をする際は少しでも有利な条件で話をまとめたい。
Khi đàm phán tôi muốn chốt câu chuyện trong những điều
kiện có lợi dù chỉ là một chút.
803 有利な ゆうりな Có lợi あっとう まと

・相手チームの人数が少ないので、圧倒的にこちらが
有利だ。
Vì số người đội đối phương ít nên chúng tôi có lợi thế áp đảo.
どうりょう

・入社と同時にめきめきと頭角を現した 同僚 は、
じょうそう ぶ

上層 部から有望な人材だと言われている。
Có triển Đồng nghiệp vào công ty cùng lúc với tôi đã cho thấy năng
804 有望な ゆうぼうな
vọng lực nổi trội rõ rệt nên được cấp trên nói là nhân lực có triển
vọng.
・今年の新入社員は有望な人材ばかりだ。
Nhân viên mới năm nay đầy những nguồn nhân lực triển vọng.
とうかい

・この家は大きな地震が発生しても倒壊しないように、
頑丈なつくりになっている。
Căn nhà này được làm chắc chắn để mà cho dù có động
Chắc chắn, đất thì cũng không sụp đổ.
805 頑丈な がんじょうな きた
cứng cáp
・彼は日々体を鍛えているので、頑丈な体つきをして
いる。
Anh ấy vì hàng ngày đều rèn luyện cơ thể nên có một cơ
thể rắn chắc.
・彼は柔軟な思考ができ、会議の度に画期的な案を
Linh hoạt, 思いついてくれる。
806 柔軟な じゅうなんな
dẻo dai
Anh ấy có suy nghĩ linh hoạt nên mỗi lần trong cuộc họp
đều nghĩ ra những đề án mang tính đột phá.

127
4章
ひょうばん

・彼はお客様の要望に柔軟に対応ができると 評判 だ。
Anh ấy có tiếng là có thể ứng phó linh hoạt với yêu cầu
của khách hàng.
・祖父は事件に巻き込まれ、悲惨な死を遂げたと聞いた。
Tôi nghe được là ông tôi vì bị lôi kéo vào vụ án nên đã
trải qua cái chết bi thảm.
こうけい こうけん

807 悲惨な ひさんな Bi thảm ・貧しい国の悲惨な光景を目の当たりにし、何か貢献


できないかと考える。
Chứng kiến khung cảnh bi thảm của nước nghèo tôi nghĩ
rằng liệu có thể đóng góp được gì đó không.
・自分だけ留年するなんて、なんて情けないんだ。
Đáng thất Chỉ mỗi mình bị đúp thật là đáng xấu hổ.
vọng, ・10 回も試合をして一度も勝てなかったなんて、なんと
808 情けない なさけない
thảm hại/ も情けない奴だ。
đáng xấu hổ
Thi đấu tận 10 lần mà không thắng lần nào, thật là một kẻ
đáng thất vọng.
はんざい しゅうだん きょてん たい ほ

・犯罪 集団 の拠点に強硬突入し、全員逮捕した。
Mạnh mẽ xông vào cứ điểm của một nhóm tội phạm và
bắt gọn tất cả.
Mạnh mẽ,
809 強硬な きょうこうな ぼうどう く かえ けいさつ

cứng rắn ・危険な暴動を繰り返す人々に対し、警察は強硬な


手段をとった。
Cảnh sát có những biện pháp cứng rắn đối với những người
lặp lại hành vi bạo động nguy hiểm.
・部屋の中には使いもしない余計なものが多くある。
Không cần
Trong phòng có qua nhiều đồ dư thừa không dùng đến.
810 余計な よけいな thiết, dư,
vượt quá ・これ以上両親に余計な心配をかけたくない。
Sẽ không khiến bố mẹ lo lắng dư thừa thêm nữa.
し せい

・失敗しても、前向きな姿勢で取り組むことが大切だ。
Cho dù thất bại thì vẫn nỗ lực với dáng vẻ tiến về phía
811 前向きな まえむきな Tích cực trước là rất quan trọng.
・彼女の前向きな姿勢は見習うべきところである。
Cần phải noi gương dáng vẻ tiến về phía trước của cô ấy.
・彼女の陽気な性格は周りの人も明るくする。
Tính cách vui vẻ của cô ấy khiến cả những người xung
Vui vẻ, quanh cũng vui vẻ.
812 陽気な ようきな hòa đồng, ・楽しい気持ちになりたいときは、いつも陽気な音楽を
ấm áp 聴いている。
Khi muốn trở nên vui vẻ hơn thì tôi luôn nghe những
bản nhạc vui tươi.

128
4章
ちょくぞく しゅだん しょうしん
・ 直 属 の上司は卑怯な手段を使い昇 進 した汚い大人だ。
Sếp trực thuộc của tôi là một người xấu xa thăng chức bằng
Hèn hạ, việc sử dụng những thủ đoạn gian xảo.
813 卑怯な ひきょうな
gian xảo うそ だま やつ

・人に嘘をつき騙すなんて、卑怯な奴だ。
Việc nói dối và lừa người khác đúng là một kẻ hèn.
・前日の飲み会の記憶がどうもあやふやで覚えがない。
Kí ức về buổi nhậu mấy hôm trước thì cứ không rõ ràng
Mập mờ, và tôi không nhớ gì.
814 あやふやな không rõ ・恋人に浮気について問いただしたら、あやふやな
へんとう
ràng
返答をされた。
Khi tôi hỏi người yêu về việc ngoại tình thì tôi đã nhận
được câu trả lời mập mờ.
ぎゃくたい ひ れつ こう い

・動物を 虐待 するなんてあまりにも残酷で卑劣な行為だ。
Việc ngược đãi động vật là hành vi quá mức tàn nhẫn và
hèn hạ.
Độc ác, む さべ つ
815 残酷な ざんこくな ・無差別に 10 人以上も殺害するなんて、なんて残酷な
tàn nhẫn
事件だ。
Sát hạt tận hơn 10 người không phân biệt, đúng là một vụ
án tàn nhẫn.
しきさい おだ

・鮮やかな色彩の絵画を見て、心が穏やかになった。

Rực rỡ, chói Ngắm nhìn bức tranh đầy màu sắc rực rỡ, tâm trạng tôi
816 鮮やかな あざやかな trở nên nhẹ nhàng.
lọi, tươi mới
・鮮やかなピンク色の花が咲いている。
Bông hoa có màu hồng rực rỡ đang nở.
みが

・大理石の表面を、滑らかになるよう何度も磨いた。
Đánh cọ mặt đá cẩm thạch để nó trở nên nhẵn nhụi.
Nhẵn nhụi, ・赤ん坊のような滑らかな肌に近づけるには、毎日の
817 滑らかな なめらかな
trơn tru
スキンケアが欠かさない。
Để có được làn da nhẵn nhụi như em bé thì việc chăm sóc
da hàng ngày là không thể thiếu.
・息子が疑わしい行動をしていたので問いただした。
Vì đứa con trai làm hành động đáng nghi nên tôi đã hỏi.
うたが Nghi ngờ,
ざっし

818 疑わしい ・雑誌の記事の内容が疑わしいので、実際に確認を


わしい đáng nghi
とった。
Vì nội dung mẩu tin trên tạp chí đáng ngờ nên tôi đã xác
nhận thực tế.
らっかん ・楽観的すぎると、今後痛い目に合うかもしれないの
819 楽観的な Lạc quan
てきな で注意したほうがいい。

129
4章
Nếu quá lạc quan thì có lẽ sau đó sẽ gặp rắc rối nên chú ý nhé.
・友人は何事にも楽観的で、不安そうに行動をしている
ところを見たことがない。
Bạn tôi luôn lạc quan với mọi việc và tôi chưa từng thấy
dáng vẻ hành động trông có vẻ bất an của nó.
・一部屋に 10 人で寝るなんて、なんて窮屈なんだ。
Một phòng mà 10 người ngủ thì thật là chật.
・友人の結婚式に参加したのはいいが、周りに知り合い
820 窮屈な きゅうくつな Chật, gò bó
がおらず窮屈な気分だった。
Tôi tham gia đám cưới của bạn thân thì cũng được thôi
nhưng vì xung quanh không có người quen nên tôi thấy
gò bó.

4.3
し じつ はんきょう

・史実を忠実に再現した映画が 反響 を呼んだ。

Trung thành, Bộ phim tái hiện chân thực thực tế lịch sử đã có tiếng vang
821 忠実な ちゅうじつな lớn (được chú ý).
chân thực
・動物の中でも、特に犬は人間に忠実だ。
Trong các loài động vật, chó đặc biệt trung thành với người.

・休憩時間が短いので、昼食は手近なもので済ませる。
Vì thời gian nghỉ giải lao ngắn nên bữa trưa kết thúc bằng
てぢかな Quen thuộc, những món quen thuộc.
822 手近な て もと
gần
・材料が手元に無いので、手近なもので間合わす。
Vì không có tài liệu trong tay nên tôi đã làm kịp bằng những
thứ có sẵn.
い るい こうにゅう

・祖母は好んで渋い色の衣類を 購入 する。
Bà tôi mua những bộ quần áo màu trầm mà bà thích.
Chát, まご じゅく

823 渋い しぶい (màu) trầm/ ・孫が 熟 れきっていない柿を食べ、渋い顔をして


cau có こちらを見つめていた。
Cháu tôi ăn quả hồng chưa chín nên nó đã nhìn chằm chằm
về phía này với khuôn mặt cau có.
・飲食店から香る、肉が焼ける香ばしい匂いに食欲を

824 香ばしい こうばしい Thơm そそられる。


Mùi thơm thịt nướng toả ra từ nhà hàng làm tôi thấy thèm ăn.

130
4章
・パン屋の前を通ると、パンの香ばしい香りにつられ、
こうばい い よく し げき
つい購買 意欲 を刺激される。
Khi đi qua trước hàng bánh tôi bị thu hút bởi mùi thơm của
bánh nên bị kích thích khiến muốn mua bánh.
・彼女は温和な性格の持ち主で、皆から愛されている。
Cô ấy có tính cách ôn hoà nên được mọi người yêu mến.
825 温和な おんわな Ôn hòa き こう

・この町は温和な気候で暮らしやすい。
Thành phố này vì khí hậu ôn hoà nên dễ sống.
・父は私には厳しいが、孫に対してはおおらかになる。
Bố tôi rất nghiêm khắc với tôi nhưng lại rất rộng lượng với
826 大らかな おおらかな Rộng lượng con cháu.
いや

・彼女のおおらかな話しぶりには癒される。
Cảm thấy thoải mái với cách nói rộng lượng của cô ấy.
せっきょう

・ 説教 をされた後ものんきに遊んでいる友人の性格を
うたが
疑 う。
Tôi thấy thắc mắc với tính cách của đứa bạn ngay sau khi bị
Vô tư,
827 のんきな thuyết giáo thì nó vẫn vô tư chơi đùa.
lạc quan
・明日から試験なのに、何もしていないなんてのんき
だな。
Dù mai thi rồi nhưng vẫn chẳng làm gì cả, thật là lạc quan.
いや け

・彼の貧弱な知識に嫌気がさし、会話をするのをやめた。
Vì phát chán với kiến thức nghèo nàn của anh ấy nên
tôi đã từ bỏ việc nói chuyện với anh ấy .
ひんじゃくな Nghèo nàn/
828 貧弱な ・助っ人で来た成年は見るからに貧弱な体格で、頼り
Gầy yếu
なさそうだ。
Những thanh niên đến giúp có vóc dáng gầy yếu nên có vẻ
không đáng tin cậy.
ぼうだい かか

・膨大な借金を抱える友人を哀れに思い、お金を渡した。
Tôi thấy đứa bạn đang ôm một số nợ lớn thật đáng thương nên
tôi đã đưa tiền cho nó.
ど しゃ
829 哀れな あわれな Đáng thương ・土砂降りの雨の中主人の帰りを待つ犬の姿が何とも

哀れだった。
Dáng vẻ con chó đợi chủ về trong cơn mưa xối đất xối cát
thật đáng thương.
・アップル製品は根強い人気を誇っている。

ねづよい Bén rễ, Sản phẩm của apple tự hào về sự nổi tiếng có từ lâu đời.
830 根強い
lâu đời ・あのアーティストには根強いファンが多くいる。
Nghệ sĩ kia có nhiều fan hâm mộ trung thành.

131
4章
・この辺り一帯は、家が密接して建っている。

みっせつな Một vùng quanh đây nhà được xây dựng san sát nhau.
831 密接な Mật thiết
・うちの会社は、政府の上層部と密接な関係がある。
Công ty tôi có quan hệ mật thiết với chính phủ cấp cao.
ふ かい

・彼はよく極端な発言をして周りを不快にさせる。
Vì anh ấy thường hay nói cực đoan nên khiến những người
xung quanh không thoải mái.
きょくたんな Cực đoan,
832 極端な ・娘は極端に口数が少ないので、友達を作るのが苦手な
vô cùng
ようだ。
Vì con gái tôi vô cùng ít nói chuyện nên nó có vẻ rất kém
trong việc kết bạn.
よ ほうどう

・猛烈な台風が押し寄せているとの報道があった。
Có tin báo là có một cơn bão rất mạnh đang ập đến.
もうれつな Mãnh liệt,
833 猛烈な おそ

rất mạnh ・昨日の夜から寝つきが悪く、猛烈な眠気に襲われる。


Vì từ tối hôm qua tôi khó ngủ nên giờ cảm giác buồn ngủ
mãnh liệt ập đến.
き ちょう こんぽう ゆ そう

834 げんじゅうな ・貴重 な絵画は厳重に梱包して輸送される。


厳重な Nghiêm ngặt
Bức tranh quý giá được đóng gói nghiêm ngặt rồi vận chuyển.
・お金持ちになりたいなどの欲は無く、ただ平凡な
へいぼんな Bình thường, 暮らしがしたい。
835 平凡な
tầm thường Tôi không có mong muốn trở thành người giàu mà chỉ muốn
có cuộc sống bình thuờng.
ぎ もん とまどい

・息子からの素朴な疑問に戸惑ってしまった。
Tôi bối rối trước những câu hỏi hồn nhiên từ con trai.
Đơn giản/ そ ざい ていきょう

836 素朴な そぼくな mộc mạc/ ・あの店は、素材の味を生かした素朴な料理を 提供 して


hồn nhiên いる。
Cửa hàng kia cung cấp những món ăn đơn giản phát huy
hương vị của nguyên liệu.
・友人の母は、40 代と思えないくらい若々しい。
Mẹ của bạn tôi trẻ trung đến mức không nghĩ là đã bốn mấy.
837 若々しい わかわかしい Trẻ trung うるお いんしょう

・祖母は肌が 潤 っていて若々しい 印象 だ。
Bà tôi vì có làn da căng mọng nên có ấn tượng trẻ trung.

・私の肌は敏感なので、使う化粧品によっては荒れて
しまう。
838 敏感な びんかんな Nhạy cảm Da tôi vì nhạy cảm nên tuỳ vào mỹ phẩm sử dụng sẽ bị khô.
さいせんたん

・彼女は流行に敏感で、最先端のファッションをよく
知っている。

132
4章
Cô ấy rất nhạy cảm với xu hướng nên biết rõ những mẫu
thời trang mới nhất .
おく

・勇者は、強大な敵にも臆せず勇敢に立ち向かう。
Dũng sĩ ngay cả với kẻ địch mạnh thì cũng đối đầu can đảm
không do dự.
ゆうかんな Dũng cảm,
839 勇敢な おぼ ちゅうちょ すがた

can đảm ・溺れている子供を、 躊躇 なく助けに行く彼の 姿 は


勇敢だった。
Dáng vẻ cứu đứa trẻ đang chết đuối không do dự của anh ấy
thật dũng cảm.
けん か

・近所の夫婦は毎日大声で喧嘩していてやかましい。
Đôi vợ chồng hàng xóm ngày nào cũng to tiếng cãi nhau
やかま
Ầm ĩ, thật ầm ĩ.
840 ほ
しい phiền hà
・近所の犬は前を通るだけで吠えるのでやかましい。
Con chó hàng xóm chỉ đi qua phía trước thôi cũng sủa nên
thật ồn ào.
おどろ かく

・大胆な行動をした彼を見て、周りは 驚 きを隠せない。
Vì thấy anh ấy hành động táo bạo nên mọi người xung
quanh không giấu được sự ngạc nhiên.
だいたんな Gan dạ, かっこう
841 大胆な ・パーティー会場に大胆な格好で来た女性に、男性は
táo bạo
皆くぎ付けだ。
Tất cả đàn ông đều dán mắt vào cô gái tới buổi tiệc với bộ
trang phục táo bạo.
はんのう

・軽快な音楽に身体が反応し、踊ってしまった。

けいかいな Nhịp nhàng/ Tôi đã nhảy vì cơ thể phản ứng với giai điệu nhạc nhẹ nhàng.
842 軽快な ちょう お
nhẹ nhàng
・子どもは軽快な身のこなしで 蝶 を追いかけた。
Đứa trẻ bắt bướm một cách nhanh nhẹn.
・あの人は思いやりの心を忘れない、寛大な人だ。
Người kia không quên quan tâm tới người khác, quả là một
người độ lượng.
かんだいな Quảng đại, きょういく
843 寛大な ・新人を 教育 するにあたり、叱るのではなく、寛大な
độ lượng
たい ど

態度で教える必要がある。
Khi dạy người mới thì không phải la mắng mà cần phải
chỉ dạy với thái độ rộng lượng.
とうそつりょく

・統率力 も人気もある彼はリーダーにふさわしい。
Anh ấy có khả năng lãnh đạo và cũng được yêu thích nên
ふさ
844
Phù hợp, phù hợp với vị trí người lãnh đạo.
わしい thích hợp じ き こくおう

・国王のご子息である彼こそが、次期国王にふさわしい
だろう。

133
4章
Anh ấy chính là con trai của quốc vương nên anh ấy thích
hợp với vị trí quốc vương kế nhiệm.

・通学途中に不審者に出くわし、急いで交番に駆け込ん
だ。
Tôi tình cờ gặp một kẻ khả nghi trên đường đi học nên tôi đã
Đáng ngờ, vội vàng chạy tới đồn cảnh sát.
845 不審な ふしんな じ たく ふ きん
đáng nghi ・自宅 付近で不審な行動をする男性を見かけ、怖くなり
げんじゅう と じま

厳重 に戸締りをした。
Vì bắt gặp 1 người đàn ông có hành động đáng nghi ở gần
nhà tôi nên tôi sợ hãi đóng chặt cửa.

4.4
き ろく こ

・練習中に世界記録を超える結果を出しても、公式な
き ろく

846 公式な こうしきな Chính thức 記録にはならない。


Cho dù có kết quả vượt qua kỉ lục thế giới trong lúc luyện
tập nhưng cũng không được tính là kỉ lục chính thức.
ぎょう む

・今日中に指示された業務を終わらせるなんて無茶だ。
Làm xong công việc được chỉ thị trong hôm nay là một việc
vô lý.
Vô lý/ quá
847 無茶な むちゃな いんしゅ めいわく

mức ・無茶な飲酒は身体にも良くないうえ、他人にも迷惑を

かけるので避けるべきだ。
Uống rượu quá mức không tốt cho cơ thể hơn nữa còn gây
phiền phức tới cả những người khác nên cần phải tránh.
・彼の行動はめちゃくちゃで、理解に苦しむ。
Lộn xộn, Hành động của anh ấy bừa bãi nên khó mà hiểu được.
めちゃくち まとはず
848 bừa bãi/ cực ・上司が的外れな事を言い出し、会議がめちゃくちゃに
ゃな
kỳ なった。
Cấp trên nói những điều lạc đề nên cuộc họp trở nên lộn xộn.
・部屋の窓から、かすかな日の光が差し込む。
Ánh sáng mặt trời leo lét chiếu vào từ cửa sổ phòng.
Nhỏ bé, こうにゅう とうせん

849 かすかな mờ nhạt, ・宝くじを 購入 して、当選するかもしれないとかすかな


き ぼう だ

thấp thoáng 希望を抱く。


Sau khi mua xổ số thì tôi ôm hi vọng mong manh là có
lẽ sẽ trúng.

134
4章
はんそく

・今のプレーは反則かどうか微妙なところだ。
Rất nhỏ, phức Lối chơi hiện tại khó nắm bắt được là có phạm lỗi hay không.
ぎ だい
tạp không rõ
850 微妙な びみょうな ・彼の会議での発言は、議題の内容とは微妙に違う気が
ràng, không
する。
tốt
Phát biểu của anh ấy trong cuộc họp có cảm giác hơi khác
so với nội dung chủ đề cuộc họp.
ほ いく き

・息子は未熟児として生まれたので、数週間は保育器で
育った。
Con trai tôi vì bị sinh non nên phải nuôi trong lồng kính vài
Non trẻ, tuần.
851 未熟な みじゅくな
chưa chín ・この木に実っている果実は、まだ未熟で食べられ
ない。
Quả đang kết trái trên cây này vì vẫn còn non nên không thể
ăn được.
き かい

・コンピューターなどの精密機械は慎重に取り扱う必要
がある。
Chính xác, Những máy móc chính xác như máy tính thì cần được sử
せいみつな dụng cẩn thận.
852 精密な chi tiết,
しんだん い し

tinh xảo ・診断結果により精密な検査が必要と医師に言われ、


内心不安になった。
Vị bị bác sĩ bảo rằng theo kết quả xét nghiệm thì cần phải
kiểm tra chi tiết nên tôi đã trở nên lo lắng.
・ベトナム人は、日本人から見てとても勤勉だと感じる。
Nhìn từ góc độ của người Nhật cũng thấy người Việt Nam
rất chăm chỉ.
Chăm chỉ, すがた
853 勤勉な きんべんな ・あの学生は休日も勉強をしている 姿 をよく見るので、
cần cù
勤勉な学生だと感心する。
Vì hay chứng kiến bạn học sinh kia học cả trong những ngày
nghỉ nên tôi thán phục rằng đó là một học sinh chăm chỉ.
はんだん

・彼の冷静な判断のおかげでけがをする人がでなかった。
Nhờ vào phán đoán bình tĩnh của anh ấy nên đã không ai bị
thương.
かんじょう まと たい ど
854 冷静な れいせいな Bình tĩnh ・話し合いでは、 感情 的にならずに冷静な態度でいる
ことが大事だ。
Trong lúc bàn bác việc giữ thái độ bình tĩnh không cảm
tính là rất quan trọng.

135
4章
し きん

・会社の資金が乏しいので、新しい事業に手を出せない。
Vì thiếu tiền đầu tư nên không thể bắt đầu công việc kinh
doanh mới.
Nghèo nàn/ ぶん や
855 乏しい とぼしい ・知識が乏しいと自覚があるので、様々な分野の勉強を
thiếu
する。
Vì tự nhận thức được việc thiếu kiến thức nên học rất nhiều
lĩnh vực.
さんざい

・いつも散財をしてしまうので、給料日前は僅かなお金
で生活している。
Vì lúc nào cũng tiêu tiền lãng phí nên trước ngày nhận
Chỉ, vỏn vẹn/ lương phải sinh hoạt với số tiền ít ỏi.
856 僅かな わずかな む じん とう
một ít ・無人島生活も 1 ヵ月が経ち、残りの食糧が僅かになり
き き

危機を感じる。
Trải qua 1 tháng sinh hoạt trên đảo không người thì lượng
lương thực còn lại không nhiều nên tôi thấy khủng hoảng.
・飼い猫が足元で眠るのでくすぐったく感じる。
Vì con mèo tôi nuôi ngủ ở chân tôi nên tôi cảm thấy nhột.
くす Nhột, ほ
857 ・珍しくたくさん褒められると、くすぐったい気持ちに
ぐったい ngại ngùng
なる。
Vì hiếm khi được khen nhiền nên tôi cảm thấy ngượng ngùng.
せんたく はんだん

・ここでその行動を選択したのは賢明な判断だ。
Việc lựa chọn hành động đó ở đây là một phán đoán khôn
Khôn ngoan, ngoan.
858 賢明な けんめいな
sáng suốt ・問題が起こったら、上司に早めに報告するのが賢明だ。
Khi xảy ra chuyện thì báo cáo sớm với cấp trên là một việc
sáng suốt.
・この事業には彼の力が必要不可欠だ。
Năng lực của anh ấy là không thể thiếu trong công việc này.
Không thể
859 不可欠な ふかけつな ・日差しの強い日の運転には、サングラスが必要
thiếu
不可欠だ。
Kính râm không thể thiếu vào lúc lái xe trong ngày nắng gắt.

136
4章
形容詞 4.5
番号 言葉 読み方 意味 例文
ようぼう たいおう

・あの会社は取引先からの要望に迅速な対応をするので、
じんそく
860 迅速な Nhanh chóng 信用ができる。

Công ty đó nhanh chóng đưa ra những đối sách kịp thời cho
những yêu cầu của đối tác nên có thể tin tưởng.
か さい ひ なん

・火災が発生した場合は、速やかに避難することが
すみやか Nhanh chóng,
861 速やかな 大切だ。
な mau lẹ
Trong trường hợp phát sinh hỏa họa thì việc nhanh chóng đi
lánh nạn là điều rất quan trọng.
まご おとろ

・孫の素早い動きについて行けずに、年々身体の衰えを

Nhanh chóng, 感じる。


862 素早い すばやい
ngay lập tức Không thể theo kịp được sự di chuyển nhanh nhẹ của đứa
cháu nên tôi cảm thấy thấy cơ thể mình đang yếu dần đi theo
năm tháng.
敏しょう びん ・ウサギは敏しょうな動きで猫から逃げ切った。
Lanh lợi,
863 Con thỏ bằng việc di chuyển nhanh nên đã trốn thoát được sự
な しょうな nhanh nhẹn
truy đuổi của con mèo.
たち はら

・彼の軽率な発言により、上司がご立腹だ。
Do phát ngon đầy nông nổi của anh ta đã khiến cấp trên tức
けいそつ Hấp tấp, nông nổi, giận.
864 軽率な
な thiếu suy nghĩ ひかえ

・社会人として軽率な言動は 控 えるべきだ。
Là một người trưởng thành thì cần phải biết kiềm chế những
hành động và lời nói nông nổi.
たいまん Chậm chạp, ・怠慢な学生に対して、勉学に励んでもらうよう促す。
865 怠慢な Thúc đẩy, khuyến khích những học sinh lười biếng chăm chỉ
な lười nhác
học hành.
せっきゃく たいど

・彼のいい加減な 接客 態度により、店にクレームが
お よ

押し寄せた。
Do thái độ phục vụ khách hàng thiếu trách nhiệm của anh ta
Một vừa hai phải/
いい加減 いいか nên đã có rất nhiều khiếu nại đến cửa hàng.
Vô trách しか
866
な げんな nhiệm/Thời điểm ・いい加減に仕事をするなら帰ってくれと部下を叱り
tốt, chừng mực つける。
Tôi đã quát cấp dưới là nếu mà làm việc một cách vô trách
nhiệm như thế thì về đi cho tao.
・最近働きづめなので、いい加減休みを取りたい。

137
4章
Vì gần đây tôi đắm chìm trong công việc nên muốn được nghỉ
một cách có chừng mực.

・なげやりな態度で仕事に取り組んでは、良い成果は
投げやり なげやり
867 Bất cần 出ない。
な な Làm việc với một thái độ bất cần thì sẽ không mang lại được
thành quả tốt.
き げん はんのう
・彼は機嫌 が悪いのだろうか、話しかけても素っ気ない反応だ。
素っ気 そっけ Lãnh đạm, thờ ơ,
868 Không biết có phải do tâm trạng anh ta không tốt hay không
ない ない lạnh nhạt mà dù có bắt chuyện thì anh ta cũng trả lời lại với một thái độ
rất thờ ơ.
きた あ にくたい ちからづよ いんしょう

・彼の鍛え上げた肉体はたくましくて、力強い 印象 だ。
Thân hình được tập luyện của anh ta trông rất rắn chắc và để
たくま Lực lưỡng, rắn lại ấn tượng mạnh.
869 きょうぼう おく
しい chắc/ mạnh mẽ
・ 凶暴 な動物にも臆せず立ち向かう彼女はたくましい。
Cô ấy, người mà chống lại những động vật hung dữ mà không
sợ sệt, thật mạnh mẽ.
すこやか ・赤ん坊は自然に囲まれた小さな村で健やかに育った。
870 健やかな Khỏe mạnh Em bé lớn lên khỏe mạnh trên một ngôi làng nhỏ được bao

bọc bởi thiên nhiên.
ささやか ・2 人で結婚記念日にささやかなお祝いをした。
871 Nhỏ bé/ giản dị Hai người đã tổ chức một buổi tiệc nhỏ mừng ngày kỷ niệm

ngày cưới.
・母は子供のささいな変化にもすぐに気付く事ができる。
872 ささいな Nhỏ nhặt Các bà mẹ có thể nhanh chóng nhận thấy những thay đổi nhỏ
ở con mình.
え がお

むじゃき Ngây thơ, ・子どもの無邪気な笑顔を見るだけで、元気になれる。


873 無邪気な Chỉ cần nhìn thấy nụ cười ngây thơ trong sáng của những đứa
な trong sáng
con cũng đủ làm ta thấy vui.
・彼は自分では気づいていないようだが、時々無神経な
むしん Không nhạy cảm/
874 無神経な 発言で人を傷つけている。
けいな vô tâm, vô ý
Có vẻ như anh ta không hề nhận ra việc đôi khi anh ta đã làm
tổn thương người khác bởi những lời nói vô tâm.
むぞうさ ・彼は誰からの頼みごとも無造作に引き受ける。
875 無造作な Dễ dàng/ hờ hững
な Anh ta dễ dàng nhận lời nhờ lời vả của tất cả mọi người.
ぎょう む

わずらわ Phiền phức, phiền ・煩わしい業務を上司に押し付けられ、気が重い。


876 煩わしい Bị cấp trên ép làm những công việc phiền phức nên cảm thấy
しい hà, phức tạp
nặng nề.

138
4章
おやこうこう

・子どもの時、親に厄介をかけたのでこれからは親孝行を
やっかい Phiền phức,
877 厄介な phiền hà, phức していこうと思う。

tạp Khi còn nhỏ tôi đã gây cho bố mẹ nhiều phiền phức nên tôi
muốn từ giờ trở đi sẽ báo hiếu bố mẹ.
・父は壊れた冷蔵庫をいともたやすく修理してしまった。
878 たやすい Đơn giản, dễ dàng Bố tôi sửa cái tủ lạnh bị hỏng một cách rất nhanh chóng,
dễ dàng.
ややこ ・教授の授業説明がややこしくて、理解ができない。
Lằng nhằng,
879 Giờ học vị giáo sư trình bày, giải thích rất phức tạp nên không
しい phức tạp
thể hiểu được.

・宝くじを買った後は、いつも淡い期待を抱いてしまう。
Nhạt/ Thoảng
880 淡い あわい
qua/ Mỏng manh Sau khi mua xổ số lúc nào tôi cũng mang theo một kỳ vọng
mong manh.

・味が濃い食べ物を食べ過ぎると、淡泊な食べ物が無性に
食べたくなる。
淡泊な/ たんぱく Nhạt/ Nếu ăn quá nhiều những đồ ăn vị đậm thì tự nhiên sẽ muốn ăn
881 những món có vị nhạt.
淡白な な/ Thoải mái /thờ ơ
・彼は過ぎた事を気にしない淡泊な性格の持ち主だ。
Cô ấy có tính cách rất thoải mái (vô tư) không hề bận tậm
đến những chuyện đã xảy ra.
・エベレストに登る前に、なだらかな歩きやすい山で
なだらか
882 Thoai thoải 身体を慣れさせる。
な Làm cho cơ thể quen dần với ngọn núi thoai thoải, dễ đi trước
khi leo đỉnh Everest.
・緩やかな下り坂での運転にも十分注意をする。
Chú ý cẩn thận ngay cả khi lái xe trên những con dốc thoai
thoải.
げんしょう

・この場所での事故が 減少 し、取り締まりが緩やかに
Thoai thoải/
ゆるやか
883 緩やかな Thoải mái/ なる。

Chậm rãi Tai nạn xảy ra ở khu vực này giảm nên kiểm soát sẽ trở nên
lỏng lẻo hơn.
・緩やかな川の流れを見ているだけで、心が落ち着く。
Chỉ cần ngắm nhìn dòng chảy nhẹ nhàng của dòng sông thôi
trong lòng cũng cảm thấy thư thái.
ふう ふ

・老後は田舎で夫婦ともども、のどかに暮らすのを
Thanh bình,
884 のどかな yên bình, 夢見ている。
thảnh thơi Tôi mơ ước sau này già đi hai vợ chồng sẽ cùng nhau sống
một cuộc sống yên bình ở quê.

139
4章
ぎょうせき

・今月は会社の 業績 がよかったので、月次会議は和やか
ふん い き
なごやか な雰囲気で終わった。
885 和やかな Ôn hòa, êm dịu
な Tháng này công ty đã đạt được thành tích cao nên trong cuộc
họp định kỳ hàng tháng đã kết thúc trong bầu không khí yên
bình.

4.6
番号 言葉 読み方 意味 例文

・彼女はフィギュアスケートの大会で、しなやかな体の
みりょう

動きで審査員を魅了した。
しなや Cô khiến ban giám khảo mê mẩn với những chuyển động cơ
886 Mềm dẻo, dẻo dai thể dẻo dai tại một cuộc thi trượt băng nghệ thuật.
かな かんせい

・彼女はデザイナーなだけあって感性がしなやかだ。
Quả là một nhà thiết kế nên cô ấy có một cách cảm nhận rất
nhạy cảm.
はんだん

したたか Cứng rắn, ・彼女の見た目では判断しにくいが、性格はしたたかだ。


887 Rất khó để phán đoán qua vẻ bề ngoài, nhưng cô ấy có một
な mạnh mẽ
tính cách rất cứng rắn.
そ ざい しんちょう

・もろい素材でできている製品は壊れやすいので 慎重 に
あつか

扱う。
Các sản phẩm làm bằng vật liệu dễ vỡ thì rất dễ bị hỏng nên
888 もろい Dễ vỡ, yếu đuối
cần được xử lý cẩn thận.
ごうきゅう

・彼女は涙もろく、映画を見るたびに 号泣 している。
Cô ấy rất mau nước mắt nên cứ mồi lần xem phim lại khóc òa
lên.
しりょう

・会議で使う資料 は分かりやすく、詳細にまとめた方が
しょう
889 詳細な Chi tiết, tường tận いい。
さいな
Những tài liệu được sử dụng trong cuộc họp thì nên được tóm
tắt một cách dễ hiểu và chi tiết.
・緻密な作業にはかなりの神経を使うので、気疲れして

890 緻密な ちみつな Tỉ mỉ しまう。


Để làm được những thao tác mang tính tỉ mỉ thì cần phải tập
trung tinh thần nên dễ bị căng thẳng, mệt mỏi.

140
4章
ちょうほう
ちょう Quý báu / Tiện ・夏の暑い時期には、エアコンはとても 重宝 している。
891 重宝な
ほうな lợi, hữu ích
Vào những mùa hè nóng nực thì chiếc điều hòa là rất giá trị.

・参加者全員、無難な考えしか浮かばず、話し合いが
とどこお
An toàn / không
892 無難な ぶなんな 滞 っている。
mới mẻ đột phá
Tất cả những người tham gia chỉ nghĩ ra được những ý tưởng
không có tính đột phá nên cuộc thảo luận bị rơi vào bế tắc.
じゅうぎょういん

・我が社は画一的な指導のもと、 従業員 を教育して


かくいつ
893 画一的な Chung, tiêu chuẩn いる。
てきな
Công ty chúng tôi đào tạo nhân viên dưới sự hướng dẫn theo
một quy chuẩn chung.
・寝坊をしてしまい、危うく電車に乗り遅れるところ
だった。
894 危うい あやうい Nguy hiểm, suýt Vì ngủ quên mà suýt nữa trễ tàu.
・逆走してきた車と危うく衝突するところだった。
Suýt thì đâm phải chiếc ô tô đang chạy ngược chiều.
・せみの命は一週間しかないとは、はかないものだ。
Tuổi thọ của ve sầu chỉ có đúng 1 tuần, chỉ như một thứ gì đó
Thoáng qua,
895 はかない thoáng qua.
phù du
・金持ちになろうなんてはかない夢だった。
Việc trở thành người giàu thì đúng là một giấc mộng phù du.
ひょうばん

・ 評判 の映画を見たが、面白みがないままあっけない
あっけ Không đủ để thỏa む

896 mãn, (cái kết) lãng 結末を迎えた。


ない xẹt Tôi đã xem một bộ phim nổi tiếng nhưng bộ phim đó lại có
một kết thúc lãng xẹt mà chẳng có chút thú vị.
・久しぶりの休日に何もせず家で過ごしたので、むなしい
気持ちになった。

Trống rỗng, Rất lâu rồi mới có được ngày nghỉ nhưng tôi lại chẳng làm gì
897 むなしい cả mà chỉ ở nhà thế nên tôi đã có cảm giác thật lãng phí.
phí công, vô nghĩa きゃくせき よせん はいたい

・ 客席 からの応援もむなしく、予選敗退で終わった。
Sự ủng hộ (cổ vũ) từ phía khán giả là vô ích vì đã thua ở
vòng loại.
とびら

・そのおしゃれなカフェの 扉 は大きな木でできていて、
じゅう Uy nghi, đồ sộ,
898 重厚な 重厚な感じがした。
こうな sâu lắng
Cánh cửa của tiệm cà phê sang trọng kia được làm từ một cây
gỗ lớn nên có cảm giác rất hoành tráng.

141
4章
ふん い き あっとう

おごそか Trang trọng, ・有名なお寺に訪れ、その厳かな雰囲気に圧倒された。


899 厳かな
な uy nghiêm Tôi đã đến thăm một ngôi chùa nổi tiếng và bị choáng ngợp
bởi không khí trang nghiêm của nó.
ひ さい ち ふっこう ひ よう か ぼ きん

・被災地の復興には莫大な費用が掛かるので、募金を
ばくだい つの

900 莫大な Khổng lồ, to lớn 募る。


な Để khôi phục lại thành phố xảy ra thiên tai thì cần phải có chi
phí rất lớn nên (tôi) đã kêu gọi quyên góp tiền.
ご らく し せつ

おびただ ・休日の娯楽施設には、おびただしい数の人が集まって
901 Nhiều, vô số いる。
しい
Có vô số người đến khu trung tâm giái trí vào ngày nghỉ.
かそ か

はなはだ Cực kỳ, kinh ・田舎の過疎化は甚だしく、年々若い人が減っている。


902 甚だしい
しい khủng, quá mức Hệ lụy của suy giảm dân số ở các vùng nông thôn trở nên
khủng khiếp, hàng năm số lượng người trẻ tuổi giảm dần.

たんてき Rõ ràng, ・彼の話す内容は端的で、誰が聞いても理解ができる。


903 端的な Nội dung câu chuyện anh ấy nói rất rõ ràng nên dù là ai nghe
な thẳng thắn
thì cũng có thể hiểu được.

Lộ liễu, ・娘におつかいをお願いしたら、露骨に嫌な顔をしてきた。
904 露骨な ろこつな
không che đậy Tôi nhờ con gái làm vài việc vặt mà nó ghét ra mặt.
ろう ご

・将来は趣味に時間とお金をかけながら、優雅に老後を
Tao nhã, thanh 過ごしたい。
905 優雅な ゆうがな
tao, thanh lịch
Sau này tôi muốn dành thời gian và tiền bạc cho những sở
thích của mình và sống cuộc sống tuổi già một cách thanh tao.
す もう

見事な みごとな
Tuyệt vời, tuyệt ・お相撲さんの食べっぷりは、見事なものだ。
906
hảo/ hoàn toàn
Phong thái ăn uống của các đấu vật sumo rất hấp dẫn.
せいせき おさ

・息子は学年で一番の成績を収め、申し分ない結果を
申し分 もうし Không thể chê vào
907 đâu được, hoàn 残した。
ない ぶんない hảo
Con trai tôi trong năm học đã giành được thành tích đứng đầu
và có được thành tích không chê vào đâu được.
・校長が朝礼で、生徒会長のように模範的な学生生活を
もはん Gương mẫu,
908 模範的な 送るようにと話をされた。
てきな mẫu mực Thầy hiệu trưởng trong buổi chào cờ đã nói các em hãy sống
và học tập gương mẫu giống như hội trưởng hội học sinh.
・給料が入ったので、高級なレストランでおいしい料理を
たんのう
909 堪能な Thưởng thức 堪能する。
な Vì mới có lương nên tôi sẽ thưởng thức những món ăn ngon
ở nhà hàng cao cấp.

142
4章
さ ぎ し だま

・詐欺師は巧妙な手口で人を騙すので、たやすく人を
こう
910 巧妙な Khéo léo, tinh vi 信用してはならない。
みょうな
Bọn lừa đảo sẽ lừa mọi người bằng những mánh khóe rất tinh
vi nên không được dễ dàng tin tưởng người khác.
うたが ひか

紛らわ まぎらわ ・人に 疑 われるような紛らわしい行動は控えるべきだ。


911 Dễ nhầm lẫn
しい しい Bạn nên tránh những hành vi gây hiểu lầm có thể bị người
khác nghi ngờ.

4.7
・冷たいと思っていたビールが生ぬるいと悲しくなる。
Âm ấm,
912 生ぬるい なまぬるい Tôi đã buồn khi sờ vào lon bia nguội mà trước đó tôi cứ
nửa vời
nghĩ là nó lạnh.
そんざい

かけがえの ・私にとって家族や友人はかけがえのない存在だ。
Không thể
913 Đối với tôi thì gia đình và bạn bè là những thứ không gì có
ない thay thế
thể thay thế.
Mỏng, loãng/ さんちょう さん そ

・ 山頂 に近づくにつれ、酸素 が希薄になってくる。
914 希薄な きはくな nông cạn,
hời hợt Càng lên gần đỉnh núi, thì lượng ôxy càng ít.

・病院の待合室で待たされ、携帯電話も使えない
手持無沙汰 てもちぶさ Không có gì
915 để làm, ので手持無沙汰で困った。
な たな Bị bắt chờ ở phòng chờ của bệnh viện nhưng lại không được
buồn tẻ
sử dụng điện thoại nên tôi đến khổ sở vì chẳng biết làm gì.
・お昼前に仕事が終わることなんてまれなので、
ゆうこう かつよう
Hiếm, không 時間を有効活用しようと思った。
916 まれな
phổ biến
Việc hoàn thành xong công việc trước giờ nghỉ trưa rất hiếm
nên tôi nghĩ mình cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
Muôn hình ・休日の過ごし方は人によりまちまちだ。
917 まちまちな muôn vẻ, Cách để trải qua một ngày nghỉ thì cũng tùy vào mỗi người
khác nhau mà nó cũng rất đa dạng.
いちじる ・成長期に入った息子の身長は著しく伸びている。
Rõ rệt,
918 著しい Chiều cao của đứa con trai đang vào giai đoạn trưởng thành
しい đáng kể
tăng rõ rệt.
かいぜん かいぜん

・食生活を改善する事によって、症状に顕著な改善が
Nổi bật,
919 顕著な けんちょな 見られた。
rõ ràng
Thấy được sự cải thiện rõ ràng của bệnh tật thông qua việc
thay đổi thói quen ăn uống.

143
4章
・息子の切実な願いを叶えてあげたいと思った。

Thống thiết, Tôi muốn hoàn thành ước nguyện tha thiết của con trai tôi.

sâu sắc/ ・漢字が分からず恥ずかしい思いをしたので、勉強は大切
920 切実な せつじつな
Cấp bách,
だと切実に感じた。
nghiêm trọng
Vì tôi đã có một kỹ niệm xấu hổ khi không biết Kanji nên
hiểu rõ được việc học là rất quan trọng.
・大人になってから勉強の必要性を痛切に感じた。
921 痛切な つうせつな Sâu sắc Khi trưởng thành tôi cảm nhận sâu sắc (hiểu rõ) được sự cần
thiết của việc học.
みずしょうばい おそ

・水商売 の生々しい話を聞いて、恐ろしくなった。
Tươi mới,
なまなま Tôi giật mình khi nghe những câu chuyện trần trụi kể về
sống động /
922 生々しい ngành dịch vụ giải trí không lành mạnh.
しい sự thật trần おさな きずあと

trụi ・幼い頃の傷跡が、今でも生々しく残っている。
Những vết thương hồi còn nhỏ đến bây giờ vẫn còn lại rất rõ.
じゅうどう

あっとう ・ 柔道 の試合で、圧倒的な実力の差で相手を負かせた。
Một cách áp
923 圧倒的な
てきな đảo Trong một trận đấu judo, tôi đã đánh bại đối thủ của mình với
thực lực áp đảo.
せいりてき Mang tính ・彼女は昆虫に対して生理的な嫌悪感を抱いているようだ。
けん お かん

924 生理的な bản năng,


な cảm xúc Có vẻ như cô ấy có ác cảm với côn trùng.
うわさ

・会社内で課長と部長は仲が悪いと、ひそかに 噂 されて
Bí mật, lén いる。
925 ひそかな
lút
Trong công ty thì xì xào đồn đoán rằng mối quan hệ giữa tổ
trưởng và trưởng phòng không được tốt.
はいりょ

・このホテルは隅々まできめ細やかな配慮がされている。
926 細やかな こまやかな Chu đáo
Khách sạn này quan tâm chăm sóc khách hàng chu đáo từng li
từng tí.
ひょうばん

・彼の致命的なミスにより、会社の 評判 が悪くなった。
Mang tính chí
927 致命的な ちめいてき
mạng Sai lầm chết người của anh ta đã làm tổn hại đến danh tiếng
của công ty.
・病気が完全に治った息子は、食欲旺盛だ。
928 旺盛な おうせいな Mãnh liệt
Đứa con trai đã hoàn toàn khỏi bệnh của tôi đang rất thèm ăn.
・仕事終わりのお酒は格別な味わいだ。
Ngoại lệ,
929 格別な かくべつな Một ly rượu sau giờ làm việc mệt mỏi có hương vị đặc biệt
đặc biệt
ngon.
かっきてき Mang tính ・彼は画期的な製品を開発し、全世界から注目を浴びた。
930 画期的な Anh ấy đã phát triển một sản phẩm mang tính đột phá nên
な bước ngoặt
nhận được sự thu hút của toàn thế giới.

144
4章
ぎゃくたい

Buồn đau, ・動物 虐待 のニュースを見て、切ない気持ちになった。


931 切ない せつない buồn khôn
Xem tin tức về việc động vật bị ngược đã tôi đã có một cảm
xiết
giác vô cùng buồn đau.
うっとう U ám, ảm
・最近は雨ばかりでうっとうしい天気が続いている。
932 đạm/ Vướng
しい víu / khó chịu Gần đây mưa nhiều nên những ngày thời tiết u ám kéo dài.

・ミスを繰り返す部下を、上司は冷ややかな目で見つめた。
Lạnh lùng,
933 冷ややかな ひややかな Cấp trên nhìn chằm chằm vào người nhân viên cấp dưới
lạnh nhạt
thường xuyên gây ra lỗi bằng một ánh mắt rất lạnh lùng.
しょたいめん

なれなれ ・初対面にも関わらずなれなれしい人は、少し接しづらい。
934 Suồng sã Những người suồng sã ngay từ lần gặp đầu tiên thì hơi khó
しい
giao tiếp.
けん か

・お客さんの前で喧嘩するスタッフを見て、みっともなく
みっとも Đáng xấu hổ,
935 感じた。
ない khó coi
Nhìn một nhân viên đang đứng cãi nhau trước mặt khách
hàng tôi đã cảm thấy vô cùng xấu hổ.
・母からの連絡で、父の病状は思わしくないと知って病院
か つ
Như ý, như に駆け付けた。
936 思わしい おもわしい
mong muốn
Theo như liên lạc của mẹ thì tình hình bệnh của bố không khả
quan nên tôi đã ngay lập tức chạy đến bệnh viện.
ぼ し か てい いく じ

・母子家庭は仕事と育児の両立が悩ましいので、周りの

Trăn trở, 助けが必要だ。


937 悩ましい なやましい
phiền não Gia đình chỉ có hai mẹ con thì việc cùng lúc vừa phải đi làm
vừa chăm con rất vất vả nên cần có sự giúp đỡ từ những
người xung quanh.
Chăm chỉ / ・彼女は友達の誕生日などに、まめに手紙を書いている。
938 まめな
cẩn thận Cô ấy miệt mài viết một bức thư cho ngày sinh nhật bạn.
Trôi chảy, ・円滑な取引を行うため、様々な準備を行う。
939 円滑な えんかつ trơn tru, Để có một cuộc giao dịch thuận lợi thì cần phải chuẩn bị
suôn sẻ rất nhiều thứ.

145
5章
副詞 5.1
番号 言葉 読み方 意味 例文
は で

・今どきの若い人は見た目は派手だが、中身はしっかり
Ngày nay, thời している。
940 今どき いまどき
nay
Giới trẻ ngày nay bề ngoài trông rất lòe loẹt, nhưng thực ra lại
rất chín chắn.
けん か しゃざい

・友人に昔の喧嘩の事を今ごろ謝罪されたが、今はもう
ゆる

941 今ごろ いまごろ Bây giờ, tầm này 気にしていないので許した。


Đến bây giờ bạn mới xin lỗi tôi vì chuyện cãi nhau ngày xưa,
nhưng tôi đã không còn bận tâm đến nữa nên đã tha thứ.
・授業に 30 分遅刻したら、今さら来たところで出席には
Cho đến bây giờ ならないと教授に叱られた。
942 今さら いまさら
mới ~
Khi tôi đến lớp muộn 30 phút thì đã bị giáo sư mắng: bây giờ
mới đến thì cũng không được điểm danh đâu.
すいえい すいえい せんしゅ

・昔は水泳が苦手だった彼が、今や水泳選手なのだから
おどろ

Bây giờ, thế mà 驚 きだ。


943 今や いまや
bây giờ Tôi rất ngạc nhiên vì đã không nghĩ rằng một người trước đây
bơi rất tệ như anh ta thế mà lại trở thành một vận động viên
bơi lội.
・今に体験したことがない大きな災害が起こるかもしれ
Chẳng mấy
944 今に いまに chốc, chẳng bao ない。
lâu nữa Có lẽ sẽ chẳng mấy chốc nữa sẽ có một trận thiên tai lớn nhất
mà trước nay chưa từng thấy.
そ えん

Hỗn độn/ ・友人とごたごたがあって、最近疎遠になっている。


945 ごたごた Vì có xích mích với bạn mà gần đây chúng tôi đã trở nên xa
Xích mích, cãi cọ
cách.
・部屋の中が物でごちゃごちゃしていて、足の踏み場が
ない。
Căn phòng ngổn ngang bởi đồ đạc nên không có chỗ chen
ごちゃ Rối loạn, chân.
946
ごちゃ lung tung ・自分が言いたいことが頭の中で整理できなくて、頭の
中がごちゃごちゃしている。
Những thứ muốn nói không thể sàng lọc được trong đầu và
trong đầu cứ ngổn ngang.
・無くしていたことを忘れていた頃に、不意に探し物が
Đột nhiên, 見つかり驚いた。
947 不意に ふいに
không ngờ tới Khi đã quên đi việc đã làm mất, thì bỗng nhiên lại tìm thấy
món đồ đó nên tôi đã giật mình.

146
5章
ひび
・突如大きなサイレン音が鳴り響いたので、窓から外を眺める

948 突如 とつじょ Đột nhiên と火災が発生していた。


Tiếng còi lớn bất ngờ vang lên, sau đó tôi nhìn ra cửa sổ thì
thấy đã xảy ra hỏa hoạn.
きゅうげき げんしょう

・近年の 急激 な人口の 減少 は極めて深刻な社会問題だ。


949 極めて きわめて Rất, cực
Việc dân số giảm đột ngột trong những năm gần đây đã trở
thành vấn đề xã hội vô cùng nghiêm trọng.
かくりつ きわ

・医師に手術が成功する確率は極めて低いと言われたが、
か のう せい

950 ごく Rất ごくわずかな可能性にかけてみたい。


Bác sĩ đã nói là tỷ lệ phẫu thuật thành công là vô cùng thấp thế
nhưng tôi vẫn muốn đặt cược vào tỉ lệ thấp đó.
・恋人が高熱を出して寝込んでいると聞いていたが、

951 いたって Rất, vô cùng 会ってみるといたって元気だった。


Nghe nói người yêu ốm nằm liệt giường thế mà khi gặp thì anh
ta vẫn rất là khỏe mạnh.
・昨日の忘年会で飲み過ぎてしまい、若干頭が痛い。
Trong buổi tiệc cuối năm hôm qua tôi đã uống quá nhiều nên
じゃっ Ít nhiều, hơi đau đầu.
952 若干
かん một chút ・校長の話が長引き、卒業式は若干時間が押している。
Câu chuyện của thầy hiệu trưởng kéo dài nên buổi lễ tốt
nghiệp đã mất thêm chút thời gian.
いま ・学生たちは、教授の話を今一つ理解できていないようだ。
953 今一つ Thiếu một chút Có vẻ các bạn sinh viên vẫn có một chút gì đó chưa hiểu câu
ひとつ
chuyện của vị giáo sư.
い どう

・近々私が他店に異動になると上司に言われた。
954 近々 ちかぢか Gần/ Sớm
Cấp trên đã nói là sắp tới tôi sẽ phải chuyển đến làm ở một cửa
hàng khác.
つ ゆ

じきに/ ・春も終わりに近づき、じきに梅雨の時期がやってくる。
Chẳng mấy
955 Những ngày cuối xuân đang đến gần và chằng mấy chốc lại tới
もうじき chốc, sớm
mùa mưa.
じゅうぎょういん

・あの店は 従業員 が頻繁に替わっているが、大丈夫なの


ひんぱん
956 頻繁に Thường xuyên だろうか。

Cửa hàng kia thường xuyên thay đổi nhân viên, không biết có
vấn đề gì không nhỉ.
え がお
Từ đầu chí cuối/ ・久しぶりの遠出に、家族は始終笑顔で楽しそうだった。
957 始終 しじゅう Không ngớt,
Trong chuyến đi xa sau một thời gian dài mọi người trong gia
liên tục đình tôi từ đầu đến cuối ai nấy đều cười rạng rỡ.

147
5章
じょうだん

ちょく ・彼はちょくちょくくだらない 冗談 を言うが、憎めない人だ。


958 Thường xuyên Anh ấy thường hay nói đùa mấy câu tầm phào nhưng lại là
ちょく
người không thể ghét nổi.
じゅうどう ため

・友人の兄は 柔道 を習っている為、体つきががっちりして
Chắc nịch,
959 がっちり いる。
rắn chắc
Vì anh trai của bạn học judo nên cơ thể rất rắn chắc.
しょうとつ

・ 衝突 事故や急なブレーキで身体が動かないよう、
こ てい
Chắc nịch,
960 がっしり シートベルトをがっしりと固定する。
chắc chắn
Cố định dây an toàn chắc chắn để tránh việc cơ thể bị va đập
khi phanh gấp hoặc có sự cố va chạm.
いん し

・ぼつぼつ社長が出勤してくる時間なので、気を引き締め
よう。
ぼつぼつ Sắp/ Dần dần, Sắp tới giờ giám đốc đến rồi, mọi người tập trung làm việc đi.
961 từng chút ・下校時刻が過ぎ、生徒がぼつぼつと帰宅の準備をしだした。
(と) một/Lốm đốm
Quá giờ về và học sinh bắt đầu dần chuẩn bị để về nhà.
し しゅん き

・思春期になると、ぼつぼつと顔にニキビができる。
Đến tuổi dậy thì thì trên mặt mọc lốm đốm mụn.
・息子の身長は中学生になった頃から、ぐんぐんと

962 ぐんぐん Nhanh chóng 伸びてきた。


Sau khi lên trung học thì chiều cao của con trai tôi phát triển
rất nhanh.

148
5章
5.2
ね だん せいのう

・値段が高い割には、このパソコンの性能はさほどよくは
963 さほど Không...lắm ない。
Tuy đắt tiền nhưng các tính năng của máy tính này lại không
được tốt lắm.
Dù có làm cách ・一日でこの仕事を終わらせるなんて、とうていできない。
964 とうてい nào đi nữa thì Việc hoàn thành công việc trong ngày hôm nay là điều
cũng không ~ không thể.
Hoàn toàn, không ・この仕事の終わりが一向に見えてこない。
965 一向に いっこうに
một chút nào Hoàn toàn không biết khi nào thì công việc mới kết thúc.
Hoàn toàn, tuyệt ・一概に彼らの意見を否定することはできない。
966 一概に いちがいに
đối Tôi không hoàn toàn phản đối ý kiến của anh ấy.
じっさい

・彼は一見怖そうに見えるが、実際はとてもやさしい人だ。
Thoạt nhìn, trông anh ta có vẻ khó tính, đáng sợ nhưng thực ra
967 一見 いっけん Thoạt nhìn lại là người rất hiền lành, dễ tính.
・この手紙は息子が書いたものだと、一見して分かった。
Thoạt nhìn là tôi biết ngay đây là bức thư tay con trai viết.
・彼はさもお金持ちのようにふるまっているが、実際は

968 さも Như thể là そうでもない。


Anh ta hành xử như một người có tiền nhưng thực ra là không
phải vậy.
・これだけの荷物を一人で運んできたなんて、さぞ大変
Chắc là,
969 さぞ だっただろうに。
hẳn là
Một mình mà phải bê hết đống đồ này chắc là vất vả lắm nhỉ.
ほうもん

もしくは ・そちらに明日、もしくは明後日訪問する予定です。
970 Hoặc là
Theo kế hoạch, ngày mai hoặc ngày kia tôi sẽ tới thăm anh chị.
・初回の利用は無料です。ただし二回目以降のご利用は

971 ただし Tuy nhiên 有料になります。


Lần đầu sử dụng sẽ được miễn phí, tuy nhiên từ lần sử dụng
thứ hai trở đi thì sẽ mất phí ạ.
・給料が上がって嬉しいが、休日も増えればなお嬉しい。
Lương tăng thì cũng vui thế nhưng nếu tăng cả ngày nghỉ nữa
thì càng tốt.
Hơn nữa, ngoài が ら よう ぎ しゃ とうそう
972 なお ・身柄を拘束された容疑者が隙を見て逃走し、今もなお
ra/ vẫn
行方が分からない状態だ。
Nghi phạm bị bắt đã tìm ra sơ hở và bỏ chạy, và hiện tại vẫn
không biết hành tung.
Nhân tiện, tiện ・同窓会の参加人数が決まりました。ちなみに、10 年
973 ちなみに
thể ぶりの全員出席です。

149
5章
Số người tham gia họp lớp đã chốt. Cũng tiện đây tôi xin
thông báo luôn đó là đây là buổi họp lớp đầy đủ tất các thành
viên sau 10 năm.
・あんなことを言われたら誰でも怒るので、彼が怒るのも
Nhất/
974 もっとも もっともだと思う。
Tuy nhiên/
Đương nhiên Nếu bị nói như thế thì dù là ai thì sẽ cũng cảm thấy tức giận
nên tôi nghĩ việc anh ta giận là điều đương nhiên.
ふきゅう

・近年、インターネットの普及によりスマートフォンの
Những năm gần 利用者が急激に増加した。
975 近年 きんねん
đây
Những năm gần đây do internet phổ biến rộng rãi mà những
người sử dụng điện thoại thông minh cũng tăng mạnh.
Trước kia, đã
・私はかつて、アメリカに三年ほど留学していた。
976 かつて từng, từng có
một thời Tôi đã từng có thời gian du học 3 năm ở Mỹ.

・かねてから交際していた恋人と結婚することにした。
977 かねて Trước đó Tôi quyết định sẽ kết hôn với người bạn trai đã hẹn hò từ
trước đó.

目下 もっか ・目下の課題は、足りない従業員数を増やすことだ。
978 Hiện tại
Vấn đề hiện tại đó là tuyển thêm số lượng nhân viên còn thiếu.
やや ・今年の入学者数は、昨年に比べやや少ない。
979 Hơi, một chút
Số lượng học sinh năm nay ít hơn một chút so với năm ngoái.
・暖房をつけたことで、幾分寒さが和らいだ。
980 幾分 いくぶん Một chút, hơi hơi
Vì bật điều hòa (máy sưởi) nên đỡ lạnh hơn một chút.
・この議題は早急に結論を出すより、時間をかけて考える
とくさく
Khẩn cấp, のが得策だ。
981 早急に さっきゅうに
gấp rút
Trong cuộc họp lần này thay vì nhanh chóng đưa ra kết luận,
việc dành thời gian để suy nghĩ mới là thượng sách.
かんせん

・オリンピックの観戦チケットは、売り出し後即座に完売
982 即座に そくざに Ngay lập tức となった。
Ngay sau khi mở bán thì vé Olympic đã lập tức được bán hết.
・人気店の予約に空きができたと聞き、すかさず予約の

983 すかさず Ngay lập tức 電話をかけた。


Nghe nói lịch đặt bàn ở nhà hàng nổi tiếng vẫn còn trống nên
tôi đã ngay lập tức gọi điện đặt chỗ.
・何なりとお申し付けくださいませ。
Gì cũng được,
984 何なりと なんなりと Dù thế nào đi chăng nữa thì xin vui lòng cho chúng tôi
bất cứ thứ gì
biết. [Xin vui lòng chỉ bảo, chỉ dạy]
よう す

・毎晩電話をしている様子から、どうやら息子に彼女がで
Có vẻ,
985 どうやら きたらしい。
dường như Thấy tối nào con trai tôi cũng gọi điện, có vẻ như là nó đã có
người yêu rồi.

150
5章
5.3
・息子は夕食のハンバーグがよほど美味しかったようで、

986 よほど Khá, đáng kể また食べたいと言ってくれた。


Con trai tôi có vẻ ăn món thịt bò viên trong bữa tối rất ngon và
nói lại muốn ăn.
せい ふ

・東京は大都市であるゆえに、政府の機関が集中している。
987 ゆえに Chính bởi vì
Chính bởi vì Tokyo là một đại đô thị cho nên những cơ quan
Chính phủ tập trung nhiều.
た がく ていきょう

・彼は街の発展の為に、多額の寄付金を 提供 してくれまし
かんしゃじょう ぞうてい

Bởi vậy, た。よってここに感謝状 を贈呈させて頂きます。


988 よって
vì lý do đó Anh ấy đã chuyển khoản tiền quyên góp lớn cho chúng tôi vì sự
phát triển của con phố, vì lẽ đó chúng tôi xin phép kính tặng
phiếu cảm ơn tại đây.
えいきょう うんこう

・電車は、人身事故の 影響 で終日運行を見合わせた。
989 終日 しゅうじつ Cả ngày
Tàu điện đã hoãn việc vận hành cả ngày do ảnh hưởng của tai
nạn chết người.
くき

・朝に水をやり忘れていたら、茎が細くなりぐったりして
990 ぐったり Mệt lử/ rũ いた。
Sáng quên tưới nước thế là cuống rau nó nhỏ lại và rũ xuống.
・祖父は病気で長い間食事をとれなかったので、げっそり
Gầy rộc đi/ していた。
991 げっそり
Nản chí
Ông bị bệnh và đã không ăn trong một thời gian dài cho nên đã
gầy rộc đi.
・お菓子を食べたので、手が油でべたべたしている。
Vì tôi đã ăn bánh kẹo nên tay dính đầy mỡ.
Dính dính, ・外から帰ってきた犬が部屋の中で歩き回り、床がべたべた
992 べたべた
nhớp nháp
になった。
Con chó từ bên ngoài về và đi quanh phòng khiến cho sàn nhà
trở nên nhớp nháp.
きれい
・彼女のまぶたにはくっきりとした二重があり、形が綺麗だ。
993 くっきり Rõ ràng
Cô ấy có 2 nếp rất rõ trên mí mắt, và hình dáng rất đẹp.
・誰しもが嫌がる仕事を、彼だけがすんなりと受け入れた。
Thuận lợi/ Chỉ có cậu ấy là thoải mái nhận công việc mà ai cũng ghét.
994 すんなり
Thon thả ・彼女の脚はモデルのようにすんなりしていて長い。
Chân cô dấy dài, thon như người mẫu.

151
5章
ちゃくちゃく Tiến triển một じゅんび

995 着々と cách chắc ・両親の結婚記念日を祝う準備が着々と行われている。


と chắn, ổn định Đang chuẩn bị mọi thứ để tổ chức kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.
(Cách nói nhấn
mạnh khi nhờ
・何とぞよろしくお願い申し上げます。
996 何とぞ なにとぞ vả điều gì đó)
Dù thế nào Rất mong được anh(chị) giúp đỡ.
thì cũng~
きんにく つう
Đủ ・全身が筋肉痛になり、ろくに身体を動かすことができない。
(ろくに ~ Toàn thân bị đau cơ nên không thể cử động được.
997 ろくに
ない:không ・遊んでばかりで、ろくに勉強をしてこなかった。
thể) Chỉ suốt ngày chơi mà chẳng học hành gì cả.
Cái gì cũng/
998 何でも なんでも Thấy bảo, ・何が何でも、この試験だけは合格してみせる。
nghe nói là Bằng mọi cách tôi sẽ đỗ kỳ thi này cho mọi người thấy.
けいざいがく きゅう しんりがく

999 及び および ・私は大学で経営学、経済学 及 び心理学を学んできた。


Và, cũng như
Ở trường Đại học, tôi đã học về kinh doanh, kinh tế và cả tâm lý học.
かんけいしゃ

・今回の不祥事について、関係者並びにファンの
1000 並びに ならびに Và, cùng với 皆様に深くお詫び申し上げます。
Về vụ bê bối lần này tôi xin gửi đến lời xin lỗi chân thành đến
các bạn fan yêu mến cũng như những người có liên quan.
・彼をデートに誘っても、断られるに決まっている。
Trước tiên/
1001 第一 だいいち Quan trọng 第一、彼には恋人がいるのだから。
nhất Dù có rủ anh ấy hẹn hò thì chắc chắn anh ta sẽ từ chối thôi.
Quan trọng nhất là anh ấy đã có người yêu.
Hơn bình ・彼は人一倍努力し、パイロットになる夢を叶えた。
1002 人一倍 ひといちばい thường, Anh ấy nỗ lực gấp đôi người khác để thực hiện hóa giấc mơ trở
hơn người thành phi công.
はん い

・試験の範囲は一通り勉強したので、明日の試験はきっと
Đại khái, いい点数を取れる自信がある。
1003 一通り ひととおり qua loa, ở
Vì đã học tương đối những kiến thức trong phạm vi bài
mức tàm tạm
thi rồi nên tôi rất tự tin sẽ đạt được điểm cao trong bài
kiểm tra ngày mai.
・人の事をさんざんバカにして、自分がバカにされたら
ぎゃくじょう
Khốc liệt, 逆上 するなんて彼は性格が悪い人だ。
1004 さんざん
dữ dội/ Tồi tệ
Suốt ngày chế giễu người khác nhưng đến khi bị người khác
trêu lại thì lại nổi đóa lên. Anh ta đúng là người xấu tính.
おん し

~ rất nhiều / ・恩師からの言葉は、他の誰に言われるよりも、ぐっと心


1005 ぐっと cố gắng kìm ひび

に響く。
nén
Những lời nói của thầy tôi gây xúc động mạnh hơn bất cứ ai.

152
5章
が まん

・ぐっと我慢する。
Cố gắng chịu đựng
・先月をはるかに超える売り上げを出すことができ、上司
じょうきげん

1006 はるかに Hơn nhiều も上機嫌だ。


Vì đạt được doanh thu hơn nhiều so với tháng trước nên
cấp trên rất phấn khởi.
・息子は勉強もそこそこに、友達と遊びに行ってしまった。
Kha khá, Con trai mới học qua loa một chút đã chạy đi chơi với bạn rồi.
1007 そこそこ tàm tạm/ ・彼女は英語は話せないが、日本語はそこそこ話せるそうだ。
Qua loa
Cô ấy không nói được tiếng Anh tuy nhiên tiếng Nhật cũng nói
được kha khá.
・彼女にばれないようにひっそりとお菓子を食べたが、案
の定ばれた。
Để không bị cô ấy biết tôi đã lén lút ăn kẹo như quả nhiên không
Tĩnh mịch, ngoài dự đoán tôi đã bị phát hiện.
1008 ひっそり しょうてんがい
yên lặng ・この商店街 はいつも客が少なく、昼間でもひっそりとし
ている。
Khu phố bán hàng này lúc nào cũng ít khách và kể cả ban ngày
cũng rất yên ắng.
・北海道から東京まで、飛行機でおよそ2時間だ。
1009 およそ Khoảng
Từ Hokkaido đến Tokyo đi máy bay mất khoảng 2 tiếng.

153
5章
副詞 5.4
・人はおのおの得手、不得手があるので、上司はそれを

1010 おのおの Từng, mỗi một 見極めて部下に仕事を振るべきだ。


Vì mỗi người đều có điểm mạnh và điểm yếu, cấp trên
nên xác định rõ để giao việc cho cấp dưới.
Cái đó (dùng khi ・「田中さん、部長に例の件を話してくれましたか?」。
1011 例の れいの
hai bên đều biết) "Anh Tanaka, anh đã nói vấn đề đó với giám đốc cho tôi chưa?"
・ありとあらゆる手段を尽くしたが、消えてしまった大
ありと
事な資料のデータを復元することはできなかった。
1012 Tất cả, mỗi, mọi
あらゆる Tôi đã thử mọi cách nhưng vẫn không thể khôi phục dữ liệu
của các tài liệu quan trọng đã biến mất.
きん む

・彼はいつもてきぱきと働き、勤務時間内に作業を
Nhanh nhảu,
1013 てきぱき nhanh chóng, tháo 終わらせる。
vát Anh ấy luôn làm việc nhanh chóng , tháo vát và hoàn thành
công việc trong giờ làm

Lê thê, dài dòng/ ・休日をだらだら過ごしていたら、いつの間にか夜に


Dài và thoai thoải/ なっていた。
1014 だらだら
Tong tỏng/ Lười Trải qua ngày nghỉ dài lê thê, không biết từ lúc nào trời đã trở
biếng, không làm gì
tối.
Chần chừ, lề mề/
(thời tiết) không ・朝からぐずぐずしている息子を叱り、学校に行く支度を
1015 ぐずぐず
ổn định/ Sụt sịt させるた。
(mũi) Mắng đứa con trai lề mề từ sáng, bắt nó sửa soạn để đến trường.
よ ゆう

・出勤時間まで余裕があるったので、会社までゆうゆう
Ung dung, thong
1016 ゆうゆう thả/ Thoải mái, と歩くいて行った。
dư dả Đến giờ làm việc còn rất nhiều thời gian nên tôi thong thả đi
bộ đến công ty .
・「本日はご来店いただき誠にありがとうございます。

まことに こちらメニューでございます。の席へどうぞ。」
1017 誠に Thực sự, rất
Thật sự cảm ơn bạn đã ghé thăm quán chúng tôi ngày hôm
nay. Đây là menu, mời bạn ngồi ạ.
はげ

・彼はいつも熱心に勉学に励んでいるが、最近はことに

1018 ことに Đặc biệt 力が入っているように見える。


Anh ấy luôn hăng say học tập nhưng gần đây thấy có vẻ như
anh ấy đặc biệt nỗ lực hơn.

154
5章
うんめい

・あなたこそまさに私が探し求めていた運命の人だ。
Em chính xác là người định mệnh mà anh đang tìm kiếm.
Chính xác là,
1019 まさに まく

đúng là ・今まさに令和という新しい時代の幕が開こうとして
います。
Bức màn của một thời đại mới mang tên Reiwa sắp mở ra.
・私の弟は今はやりのアーティストの影響をもろに
Trực tiếp,
1020 もろに 受けている。
hoàn toàn
Em trai tôi bị ảnh hưởng hoàn toàn từ những nghệ sĩ bây giờ.
・いつもは多くのお客さんでにぎわう商店街が、今日は
Rất, いやに静かだ。
1021 いやに
kinh khủng Khu phố buôn bán lúc nào cũng đông khách nhộn nhịp thì
hôm nay lại vô cùng yên lặng.
・最近は暖かい日が続いているが、今日はやけに寒い。
Dạo gần đây những ngày ấm kéo dài nhưng hôm nay lại
Rất, rất lạnh.
1022 やけに ・いつもは明るくい彼女だが、最近やけに静かで少し
khủng khiếp
心配だ。
Cô ấy lúc nào cũng vui tươi thế nhưng dạo này lại rất yên
tĩnh nên tôi có chút lo lắng.
・むやみに他人のうわさ話をするのはよくない。
Việc tung tin đồn về người khác một cách thiếu suy nghĩ là
Quá mức/ (một
không tốt.
1023 むやみに cách) thiếu suy
xét, thiếu suy nghĩ ・彼らは電車の中でむやみに大きな声で話していて、
とても迷惑だ。
Họ nói to quá mức ở trên tàu nên rất phiền phức.
Đột nhiên, trong ・転びそうになって、彼女の腕をとっさに掴んだ。
1024 とっさに
khoảnh khắc Vì cô ấy suýt ngã nên tôi đột nhiên nắm tay cô ấy.
・私は「人生、をいかに楽しく生きられるか」を常に
考えながら生きている。
Tôi luôn sống với suy nghĩ rằng dù thế nào thì cũng phải
sống một cuộc đời thật vui vẻ.
・子育てがいかに大変か、自分が実際親になりだんだん
Dù có như thế
と分かるようになってきた。
1025 いかに nào/ Biết bao, biết
Khi bản thân thực tế trở thành cha mẹ thì tôi đã hiểu được
nhường nào
việc nuôi dạy trẻ vất vả biết nhường nào.
・自分がで決めた道なので、いかに困難でも途中で
投げ出すようなことは絶対にしない。
Vì là con đường mà bản thân đã chọn nên dù vất vả thế nào
thì cũng tuyệt đối không bỏ dở giữa chừng.

155
5章
・私は自分にいかなる事情があろうとも、困っている人
を見捨てるようなことはしたくない。
Tôi không muốn bỏ rơi người gặp khó khăn dù trong bất kỳ
hoàn cảnh nào.
・この動物園は年齢に関係なく一律に入場料を取って
Đồng nhất, ngang いる。
1026 一律に いちりつに
bằng nhau Vườn thú này có mức phí vào cửa đồng nhất không phân biệt
độ tuổi.
・もう深夜三時なので寝ているとは思うが、確認したい
ことがあったので一応友達に連絡してみた。
Bây giờ đã 3 giờ đêm rồi tôi nghĩ là đang ngủ nhưng vì có
Tạm thời/ Để cho việc muốn xác nhận nên trước mắt tôi đã liên lạc với bạn bè.
1027 一応 いちおう
chắc thì ・一応説明書を読んでみたが、難しくてあまり理解でき
なかった。
Trước mắt tôi đã đọc thử sách hướng dẫn nhưng vì nó khó
nên đã không hiểu lắm.
・人身事故の影響で電車の運転を見合わせているらしい
ので、駅に向かわず一旦自宅にで待機することにした。
Vì do ảnh hưởng của tai nạn chết người nên việc lái tàu bị
gián đoạn nên bạn ấy không đến ga mà tạm thời quyết định ở
1028 一旦 いったん Tạm thời/ Một khi nhà chờ đợi.
・彼女は一旦した約束は、よほどの事情がない限り必ず
守るので信頼できる。
Cô ấy một khi đã hứa thì sẽ luôn giữ lời nếu không có sự tình
gì quá đặc biệt, nên có thể tin tưởng được.
・一人暮らしをしはじめてから家事の大変さが分かり、
親の有難ありがたさをしみじみと感じるた。
Từ khi bắt đầu sống một mình, tôi nhận ra rằng làm việc nhà khó
Sâu sắc/ khăn thế nào, và cảm nhận sâu sắc được công ơn của cha mẹ.
1029 しみじみ
Yên bình ・話題の映画を見に行ったら終わって、しみじみと感動
した。
Khi đi xem một bộ phim nổi tiếng, sau khi kết thúc, tôi đã có
ấn tượng rất sâu sắc.
・高校2年生となり、自分の進路についてつくづく
Kỹ càng/
1030 つくづく 考えるようになった。
Sâu sắc Vào năm thứ hai trung học, tôi bắt đầu suy nghĩ kĩ càng về
con đường sự nghiệp của mình.

156
5章
・今までアルバイトはしたことがあったが、初めて正社員
として働きいて、社会の厳しさをつくづく感じるた。
Cho đến nay tôi đã từng làm công việc bán thời gian, nhưng lần
đầu tiên tôi làm việc với tư cách là một nhân viên chính thức, và
tôi cảm thấy sâu sắc sự khắc nghiệt của xã hội.
しょうとつ お お け が
・彼はバイクの運転中に対向車と衝 突 し大怪我を負った

Khó khăn lắm が、医師たちの適切な処置のおかげでかろうじて一命は


かろうじ
1031 mới ~, cuối cùng 取り留めた。

thì cũng~ Anh ấy bị thương nặng khi va chạm với một phương tiện đang
chạy tới khi đang điều khiển xe máy, nhưng nhờ sự cứu chữa
thích hợp của các bác sĩ cuối cùng anh ấy đã qua khỏi.
・いつも昼はカレーライスを食べるのだが、今日は
あえてラーメンを食べてみた。
Bữa trưa tôi thường ăn cơm cà ri, nhưng hôm nay tôi mạnh
Dám, mạnh dạn/
dạn ăn thử mì.
1032 あえて Một chút cũng
・あえて言うまでもないと思うが、少しでも具合が悪く
(không)
なったらすぐ申し出るように。
Tôi nghĩ chắc em không dám nói, thế nhưng nếu thấy trong
người có chút mệt mỏi thì hãy cứ nói ra nhé.
・今日は徹夜して試験勉強をしようと思ったが、あまり
Tạm thời, trước にも眠いのでひとまず寝て明日の朝やることにした。
1033 ひとまず
mắt Tôi nghĩ mình sẽ thức cả đêm để ôn thi, nhưng buồn ngủ quá
nên tôi quyết định ngủ tạm một giấc và sẽ làm vào sáng mai.
・「面接は以上です。ありがとうございました。

おって 結果は追って連絡します。」
1034 追って Sau đó
"Cuộc phỏng vấn đến đây là kết thúc. Xin cảm ơn. Chúng tôi
sẽ thông báo kết quả sau".
・息子は、恋人とのデートにいそいそと家を出た。
1035 いそいそ Hào hứng
Con trai tôi đã hào hứng ra khỏi nhà để đi hẹn hò với người yêu.

157
5章
5.5
番号 言葉 読み方 意味 例文
せいえん

・私はマラソンランナーたちに、沿道からひたすら声援を
ひた Chỉ, chuyên
1036 送り続けた。
すら tâm, tập trung
Tôi tập trung tiếp tục cổ vũ những người chạy marathon từ bên
đường.
・入学試験まで残された時間は少ないが、志望校合格のため
私はあくまで最後まで頑張る努力を続けるつもりだ。
Chỉ còn rất ít thời gian nữa là đến kỳ thi tuyển sinh, nhưng tôi sẽ
tiếp tục học hết sức mình đến cùng để đỗ vào trường mà tôi đã
chọn.
うわさ

・先程の話はあくまでも 噂 ですので、あまり本気にしない
Đến cùng,
1037 あくまで で下さい。
tới cùng/ rất
Câu chuyện ban nãy nói cho cùng cũng chỉ là nói dối, nên cậu
đừng để ý quá nhé.
・昼すぎ、私がふと窓の外を見ると、あくまで青い空が
広がっていた。
Tầm quá trưa tôi bất chợt nhìn ra ngoài cửa sổ thì thấy bầu trời
trong xanh trải ra trước mắt.
・朝起きたときは大雨が降っていたが、午後になりめっきり

1038 めっきり Rõ rệt, ~hẳn đi 快晴となった。


Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, trời mưa rất lớn, nhưng thời tiết
đã trở nên đẹp hẳn vào buổi chiều.
・最近ずっと晴れ続きだったが続いていたので、てっきり
今日も晴れると思っていたが、まさかの雨で天気予報を

1039 てっきり Chắc chắn 見なかった自分を悔いた。


Vì gần đây thời tiết nắng đẹp kéo dài nên tôi nghĩ chắc chắn sẽ
nắng nhưng không ngờ là trời lại mưa tôi thấy hối tiếc khi không
xem dự báo thời tiết.
・こんな適当な仕事なら、いっそやらない方がましだ。
1040 いっそ Thà~ Nếu là công việc đại khái , qua loa như này thì thà không làm thì
tốt hơn.
・父は休日でも平日と同じく5時きっかりに起き、生活

Đúng, chính xác リズムを崩さぬよう心掛けている。


1041 きっかり (về thời gian, Bố tôi vào ngày nghỉ hay là ngày thường đều thức dậy vào đúng
lượng)/ rõ ràng 5 giờ và cố gắng không làm gián đoạn nhịp sống hàng
ngày của mình.

158
5章
・家族が喧嘩をしないよう、誕生日ケーキは母の手で
きっかりと人数分に分けられた。
Để mọi người trong gia đình không cãi cọ, chiếc bánh sinh nhật
đã được mẹ chia đúng với số người.
・私は旅行の計画などはきっちりと決めないで、その日の
気持ちで決めたいタイプだ。
Tôi là tuýp người không quyết định chính xác kế hoạch cho chuyến
Vừa vặn, vừa du lịch nhưng muốn quyết định cảm xúc của ngày hôm đó.
1042 きっちり
đủ, vừa đúng ・彼はいつも通り遅れて来ると覚悟し思っていたが、今日
は珍しくきっちり 15 時に来た。
Tôi chuẩn bị nghĩ anh ấy sẽ đến muộn như mọi khi, nhưng hôm
nay anh đến đúng 15h quả là hiếm có.
・山田さんは最近体調が優れないようだ。現に今日も体調不良

1043 現に げんに Thực tế là により欠勤している。


Anh Yamada có vẻ gần đây sức khỏe không được tốt. Thực tế
thì hôm nay anh ấy đã vắng mặt vì sức khỏe không đảm bảo.
・小さい時から苦楽を共にしてきた彼は、私にとっていわば家族
のような存在だ。
1044 言わば いわば Nếu để nói thì ~
Anh ấy đã phải trải qua một khoảng thời gian khó khăn kể từ khi
còn nhỏ, nếu để nói thì đối với tôi anh ấy như một gia đình.
Kĩ lưỡng, cẩn ・美術館で作品をじっくりと眺める。
1045 じっくり
thận Tôi xem kĩ các tác phầm ở viện bảo tàng.
・私はとっさの出来事に、おろおろする事しかできなかった。
Luống cuống,
1046 おろおろ Tôi đã chỉ có thể hốt hoảng/ không biết phải làm thế nào trước
quýnh lên
sự việc diễn ra trong khoảnh khắc.
めい ろ

Bối rối, lúng ・迷路の出口が分からず、まごまごしてしまう。


1047 まごまご
túng Thấy bối rối vì không biết lối ra của mê cung.
Lầm bầm,
・彼は仕事中ぶつぶつと独り言を言っている。
1048 ぶつぶつ làu bàu/ Lấm
tấm Anh ấy đang lẩm bẩm 1 mình trong lúc làm việc.

Thu hút, ・彼女の歌声に、周囲の人達はうっとりとしていた。


1049 うっとり
chìm đắm Những người xung quanh đều bị thu hút bởi giọng hát của cô ấy.
・十分に睡眠はとっているはずなのに、最近はやたらと眠く
ししょう
Quá mức/
1050 やたら なり仕事に支障 が出て困っている。
Bừa bãi Rõ ràng là vẫn luôn ngủ đủ giấc, thế mà dạo gần đây tôi vẫn cứ
hay bị buồn ngủ quá mức gây trở ngại đến công việc
・夏休みになったのは嬉しいがなにしろやることがなく、
1051 なにしろ Dù sao đi nữa
毎日暇を持て余している。

159
5章
Tôi rất vui vì kỳ nghỉ hè đã đến , nhưng dù sao đi nữa thì cũng
không có việc gì làm và tôi có thời gian rảnh mỗi ngày.
・私は休みの日はどこにも行かず、もっぱら家で趣味の
かんしょう
Hầu hết, chủ 映画 鑑賞 を楽しんでいる。
1052 もっぱら
yếu
Tôi không đi đâu vào những ngày nghỉ và hầu như chỉ ở nhà
xem phim như một thú vui.
・お酒の一気飲みは身体に良くないので、適度なペースで
Một hơi, 飲む。
1053 一気に
một mạch Uống 1 hơi hết rượu thì sẽ không tốt cho sức khỏe nên uống với
tốc độ vừa phải.
けんめい しゅ び

・あわや失点かという場面で、田中選手の懸命の守備で
Suýt thì ~,
1054 あわや 何とか危機を脱した。
xém chút nữa
Suýt nữa thì mất điểm , tuyển thủ Tanaka đã nỗ lực hết mình để
bảo vệ nên đã thoát được nguy hiểm.
・私は全国大会の決勝で敗れ、悔しさから試合後がっくり
ひざ

と膝をつき、しばらくその場から動けなかった。
Tôi đã thua trong trận chung kết giải quốc gia, và vì quá tiếc
nuối, suy sụp, tôi đã quỳ xuống sau trận đấu và không thể di
Đau khổ/ Suy
1055 がっくり chuyển được trong 1 lúc.
sụp
・私は一番自信のあった数学のテストで高得点が取れず、
がっくりして自分の学力不足を痛感した。
Không thể đạt điểm cao trong bài kiểm tra toán mà tôi tự tin nhất,
tôi thất vọng và nhận thức rõ ràng về khả năng học tập của mình.
・彼は何度注意しても平気で待ち合わせ時間に遅れてくる

1056 うんざり Chán ngấy ので、もううんざりだ。


Vì dù có chú ý bao nhiêu lần đi nữa thì anh ta vẫn đến muộn thời
gian họp một cách thản nhiên, đã thấy phát chán rồi.
・予定があるので、友人の遊びの誘いをきっぱり断る。
Dứt khoát,
1057 きっぱり Vì đã có kế hoạch nên tôi dứt khoát từ chối lời mời đi chơi của
thẳng thừng
bạn bè.
・休日に庭のベンチでゆったりとした時間を過ごす。
Trải qua thời gian thư giãn thoải mái trên ghế dài trong vườn
vào những ngày nghỉ.
1058 ゆったり Thoải mái
・自宅では、ゆったりとした衣服をまとい着て楽に過ごす。
Ở nhà thì tôi hay mặc những bộ trang phục rộng rãi để cho (sinh
hoạt một cách) thoải mái.

160
6章

カタカナ 6.1
番号 言葉 意味 例文

・私は友人に聞いたことのないようなセミナーに誘われた

1059 セミナー Hội thảo が、何やら怪しげだったので断った。


Tôi được người bạn mời đến một cuộc hội thảo mà tôi chưa
bao giờ nghe đến, nhưng tôi đã từ chối vì điều đó rất đáng ngờ.
・あの店は今週から、店先に料理のサンプルを
ディスプレイしている。
Bắt đầu từ tuần này, cửa hàng đó sẽ trưng bày các mẫu món ăn
ngay tại cửa hàng.
1060 ディスプレイ Trưng bày/ Hiển thị
・最近、ディスプレイごと折りたたむことができるスマー
トフォンが発売された。
Gần đây, điện thoại thông minh được bán ra có thể gập màn
hình lại.
・彼は新人ながらその実力を買われ、新プロジェクトの

1061 プロジェクト Dự án リーダーに抜擢された。


Dù là người mới nhưng vì có thực lực nên anh ấy đã được đề
bạt trưởng nhóm của dự án mới.
・2人での宿泊だが、部屋が空いてないので仕方なくシン
グルルームに宿泊した。
Hai người sẽ trọ lại nhưng vì hết phòng trống nên không còn
cách nào khác chúng tôi đã chọn phòng đơn.
・母はシングルマザーとして私を育て、大学にまで進学
させてくれた。
Mẹ tôi là 1 người mẹ đơn thân đã nuôi nấng tôi và cho tôi đi
học Đại học.
1062 シングル Đơn, độc thân ・彼女は全国大会でシングルスだけでなくダブルスでも
優勝し、卓球界にその名を轟かせた。
Cô ấy không chỉ thắng giải thi đấu đơn mà còn thắng cả giải
đôi tại các cuộc thi quốc gia và làm nên tên tuổi của mình
trong làng bóng bàn thế giới.
・この曲は昨年の日本におけるシングルCD売上ランキング
第一位の曲だ。
Bài hát này là bài hát đứng đầu bảng xếp hạng doanh số bán
đĩa đơn tại Nhật Bản năm ngoái.
・思い切って買ってみたが、この部屋にはダブルサイズの
1063 ダブル Đôi, 2 người
ベッドは少し大きすぎたようだ。

147
6章
Tôi đã cố gắng để mua nhưng có vẻ chiếc giường đôi này quá
lớn với căn phòng này.
・今年世界中で話題だったあの作品は、作品賞と監督賞の
ダブル受賞となった。
Tác phẩm kia là chủ đề nóng trên toàn thế giới năm nay đã giành
cúp đúp giải thưởng Phim hay nhất và Đạo diễn xuất sắc nhất.
・彼はシングルスではいまいちだが、ダブルスではその実
かがや はな

力を発揮し 輝 きを放つ。
Anh ấy đánh đơn không tốt nhưng ở nội dung đôi anh ấy đã
thể hiện được khả năng của mình và tỏa sáng.
・国際女性デーは日本ではあまり馴染みがないが、ベトナ

1064 イベント Sự kiện ムではとても有名なイベントだ。


Ngày Quốc tế Phụ nữ không quá quen thuộc ở Nhật Bản,
nhưng nó là một sự kiện rất nổi tiếng ở Việt Nam.
・先日日本で、ベトナムの伝統と素晴らしさを伝えるベト
ナムフェスティバルが開催された。
1065 フェスティバル Lễ hội
Vài hôm trước tại Nhật Bản đã tổ chức một lễ hội Việt Nam
nhằm truyền tải những điều tuyệt vời cũng như những nét đẹp
truyền thống của Việt Nam.
ふんとう

・オリンピックで奮闘した選手たちのため、政府は

1066 パレード Diễu hành パレードを開催することを決定した。


Chính phủ đã quyết định tổ chức một cuộc diễu hành cho các
vận động viên đã nổ lực cố gắng tại Thế vận hội.
・簡単な料理なら誰でも作れるという人がいるが、私は
レシピがあっても成功した試しがない。
1067 レシピ Công thức nấu
Có người nói rằng những món ăn đơn giản thì ai cũng có thể
nấu được nhưng tôi chưa thử thành công với món nào dù cho
đã công thức.
しげきてき

・私は刺激的な味が好きなので、どんな料理にでも

1068 スパイス Gia vị スパイスを加えたくなる。


Tôi thích những món ăn có hương vị kích thích nên món nào
tôi cũng thêm hương liệu.
・この食堂は安くて、かつボリューム満点なのでお金の
ない学生達から高い人気を誇っている。
Nhà ăn (cantin) này rẻ hơn nữa lượng thức ăn vừa phải nên
1069 ボリューム Lượng
được thu hút được cả những bạn sinh viên không có tiền.
・公共の場では周りの人の迷惑にならぬよう、声の
ボリュームに気をつけて会話しなければならない。

148
6章
Ở những nơi công cộng, bạn phải cẩn thận về âm lượng khi
nói chuyện để không làm phiền người khác.
・私はあまり深く考えずにトライして、失敗したことが

1070 トライ Thử 多々ある。


Tôi đã thử cố gắng mà không suy nghĩ quá nhiều và thường
thất bại.
・私はドラマや映画などを観て、フィクションだと分かって

1071 フィクション Hư cấu いても感情移入し泣いてしまうことがよくある。


Khi xem các bộ phim truyền hình và điện ảnh, tôi thường xúc
động và khóc ngay cả khi tôi biết đó là phim hư cấu.
・サッカー日本代表は男女ともに初のワールドカップ
優勝を成し遂げ、国民のヒーローとなった。
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản lần đầu tiên vô địch
World Cup cho cả nam và nữ và họ trở thành những anh hùng
1072 ヒーロー Anh hùng của đất nước.
・多くの男性は小さい頃、正義のヒーローに憧れた経験が
あるだろう。
Nhiều người đàn ông khi còn nhỏ, có lẽ đã có niềm mơ ước về
anh hùng chính nghĩa.
・私は昔からあのアイドルの大ファンで、今でも年に最低
1073 ファン Hâm mộ 1回はコンサートに足を運んでいる。
Tôi luôn là một fan cuồng của thần tượng đó, và tôi vẫn đến
các buổi hòa nhạc ít nhất một lần mỗi năm.
・彼は昨日の日本代表デビュー戦で早速ゴールを決め、
今日の朝刊の一面を飾った。
1074 デビュー Ra mắt lần đầu
Anh ấy đã ghi một bàn thắng trong trận đấu ra mắt của đội
tuyển quốc gia Nhật Bản ngày hôm qua và lên trang nhất của
bài báo sáng ngày hôm nay.
・生徒たちに聞いたこの学校の問題点をリストにまとめ、
次の職員会議で他の先生方と共有する予定だ。
1075 リスト Liệt kê
Tóm tắt lại những vấn đề tồn đọng đã hỏi của trường học sau
khi đã hỏi học viên và sẽ cùng nhau trao đổi với các giáo viên
khác trong cuộc họp nhân viên lần tới.
・サッカー男子日本代表は、現在世界ランク 28 位に位置

1076 ランク Xếp hạng している。


Đội tuyển bóng đá nam của Nhật Bản hiện đang xếp hạng 28
trên thế giới.

149
6章
・私はもともとインドア派だったが、最近彼女の影響で

1077 アウトドア Ngoài trời アウトドア派になりつつある。


Tôi vốn là người thích ở trong nhà nhưng do ảnh hưởng của cô
ấy mà cũng dần thích những hoạt động ngoài trời.
・来月新婚旅行で、リゾート地として有名なフィリピンの

1078 リゾート Khu nghỉ dưỡng セブ島に行く予定だ。


Tháng tới, tôi dự định đi đến đảo Cebu ở Philippines, nơi nổi
tiếng là khu nghỉ mát để hưởng tuần trăng mật.
・私は大学一年生の時から、様々な企業の内情を知るため
インターンシッ インターンシップに参加している。
1079 Thực tập
プ Kể từ khi còn là sinh viên năm nhất Đại học, tôi đã tham gia
các khóa thực tập để tìm hiểu nội bộ của nhiều công ty
khác nhau.
・私は買う気はないが時々通販のカタログに目を通し、

1080 カタログ Catalog どんな商品があるかをチェックしている。


Tôi không có ý muốn mua nhưng thi thoảng lại lướt qua các
danh mục sản phẩm trên mạng xem nó có đồ gì không.
・私はブランド物に全く興味がなく、洋服などを買う時は

1081 ブランド Nhãn hiệu 価格と使いやすさを重視している。


Tôi không có hứng thú với những món đồ hàng hiệu, khi
mua quần áo tôi coi trọng giá cả và sự tiện dụng.
・好きなキャラクターのグッズを見かけるとすぐ欲しく

1082 グッズ Hàng hóa なってしまう。


Ngay khi tôi nhìn thấy những món đồ của nhân vật yêu mình
yêu thích thì tôi lại muốn chúng.
・あの遊園地のお化け屋敷は、演出に凝っていてとても
1083 スリル Run リアルでスリル満点だ。
Những ngôi nhà ma ở các khu vui chơi giải trí ....
・私は今まで人類が解明できなかったミステリーについて
調べるのが好きだ。
Tôi thích tìm hiểu về những bí ẩn mà nhân loại chưa thể làm
sáng tỏ.
1084 ミステリー Bí mật
・私は本ならなんでも読むが、特にミステリー小説が一番
好きだ。
Nếu là sách thì loại nào tôi cũng đọc , nhưng tôi đặc biệt thích
tiểu thuyết bí ẩn.

150
6章
6.2
・昨夜各国の首脳がニューヨークに集まり、地球温暖化について
Hội nghị のシンポジウムが開かれた。
1085 シンポジウム
chuyên đề Các nhà lãnh đạo từ các quốc gia khác nhau đã tụ họp tại New York vào
đêm qua để tổ chức một hội nghị chuyên đề về sự nóng lên toàn cầu.
・最近は太陽光パネルを設置する家が増えてきた。
1086 パネル Bảng, tấm Gần đây, số lượng các ngôi nhà lắp đặt các tấm pin mặt trời ngày càng
tăng lên.
・センサーが人を感知し、自動で便器の蓋が開閉するトイレを見か

1087 センサー Cảm biến けることがある。


Có thể bắt gặp những cái bồn cầu cảm biến nhận biết con người và
tự động đóng mở nắp.
・私の祖母は今年70歳になるが、まだまだ好奇心が強く
Thử thách, cố チャレンジ精神が旺盛でとても若々しい。
1088 チャレンジ
gắng Bà tôi năm nay đã 70 tuổi nhưng vẫn rất ham học hỏi, có tinh thần
thích thử thách và còn rất trẻ trung .
・田中先生のゼミは人気が高く、抽選に当選しなければ受講する
Dạy kèm,
1089 ゼミ giám hộ, ことができない。
hướng dẫn Buổi hội thảo (hướng dẫn) của thầy Tanaka rất nổi tiếng và bạn không
thể tham gia nếu không trúng số.
・明日までに、次の会議のレジュメをまとめ上司に提出しなけれ

1090 レジュメ Tóm tắt ばならない。


Đến ngày mai, tôi phải tập hợp một bản phác thảo cho cuộc họp tiếp
theo và nộp cho sếp.
・会社はリストラを行い、経営立て直しを図った。
1091 リストラ Tái cấu trúc Công ty đã tái cấu trúc và cố gắng xây dựng lại hoạt động kinh doanh
của mình.
・私は高校卒業後3年ほどフリーター生活を続けていたが、縁も

1092 フリーター Làm tự do ありベトナムの企業に就職することとなった。


Sau khi tốt nghiệp cấp 3, tôi tiếp tục công việc tự do khoảng ba năm,
nhưng sau đó do có duyên nên tôi xin được việc ở một công ty Việt Nam.
・節約のため肉は安い時にまとめ買いし、真空パックした後冷凍
して保管している。
Để tiết kiệm chi phí, thịt được mua với số lượng lớn khi giá rẻ, đóng
gói hút chân không và sau đó cấp đông để bảo quản.
1093 パック Đóng gói
・本当は一人で自由に楽しみたいが、料金を抑えるためパック
旅行で行くことにした。
Thực sự tôi muốn 1 mình tận hưởng 1 cách tự do, nhưng để giảm chi
phí tôi đã quyết định đi du lịch theo gói.

151
6章
・私は大の犬好きだが、犬アレルギーを持っているので、写真
や動画を眺めるだけで実際に戯れることはできない。
Tôi là một người rất yêu chó, nhưng vì bị dị ứng với chó, nên chỉ
1094 アレルギー Dị ứng ngắm chúng qua ảnh và video còn không thể chơi đùa thực tế.
・私は大の虫嫌いで、写真を見るだけでアレルギーが出る。
Tôi ghét côn trùng đến nỗi chỉ cần nhìn vào những bức tranh là đã
bị dị ứng.
・彼女とは、生涯のパートナーとして共に生きていくと決めた。
Bạn đồng
1095 パートナー Tôi quyết định sống với cô ấy như một người bạn đồng hành suốt
hành
cuộc đời .
・このご時世、SNS などのプロフィールにあまり詳しく個人

1096 プロフィール Lý lịch 情報を書き込まない方がいいだろう。


Tại thời điểm này, tốt hơn là không nên viết chi tiết thông tin cá
nhân trên hồ sơ như SNS.
・彼はマイペースな性格で時々鈍臭いと言われることもあるが、
私は逆にそれは長所だと思っている。。
1097 マイペースな Theo ý mình
Cậu ấy có tính hơi nguyên tắc (theo ý mình) và thỉnh thoảng bị mọi
người nói là cù lần, nhưng ngược lại tôi lại cho rằng đó là điểm mạnh
của cậu ấy.
・私はセクハラと言われぬよう、特に女性社員には細心の注意を

1098 セクハラ Quấy rối 払い接している。


Tôi đặc biệt chú ý khi tiếp xúc với các nữ nhân viên để tránh bị nói là
sàm sỡ.
・いくら優秀な人材が集まっていても、チームワークの取れて

1099 チームワーク Đội, nhóm いない組織はいずれ崩壊するだろう。


Bất kể có tập hợp nhiều người tài giỏi đến đâu, nếu tổ chức không có
tinh thần đồng đội thì cuối cùng sẽ sụp đổ.
・審判は選手たちに「フェアなプレイを心がけるように」と

1100 フェアな Công bằng 伝え、試合開始の笛を鳴らした。


Trọng tài nói với các cầu thủ "Hãy cố gắng chơi công bằng (chơi đẹp)
và thổi còi bắt đầu trận đấu.
・A 食品の社長が不祥事を起こしたことを受け、国民はその
会社の製品をボイコットした。
Giám đốc của công ty thực phẩm A sau khi xảy ra vụ bê bối thì công
chúng đã tẩy chay thực phẩm của công ty đó.
1101 ボイコット Tẩy chay
・社員たちは会社の待遇に不満を持ちつつも我慢してきたが、
とうとう耐えきれずボイコットをした。
Các nhân viên không hài lòng với cách đối xử của công ty và chịu
đựng nó, nhưng cuối cùng họ không thể chịu đựng được và tẩy chay.

152
6章
・毎月第3日曜日に近所でフリーマーケットが開催されている
フリーマーケッ
1102 Chợ trời ので、私も時々出品している。
ト Hàng tháng chợ trời tổ chức ở gần đây vào chủ nhật tuần thứ 3
hàng tháng nên thi thoảng tôi cũng bán.
・テレビ番組を制作するにあたって、スポンサーからの支援は

1103 スポンサー Tài trợ 必要不可欠だ。


Hỗ trợ từ các nhà tài trợ là không thể thiếu để sản xuất các chương
trình truyền hình.
・私の名前のイニシャルは「SO」なので、みんなからよく
1104 イニシャル Chữ đầu 「そー」と呼ばれている。
Tên của tôi chữ đầu là "SO" vì vậy mọi người hay gọi là "そー" .
・あの店は今週いっぱいはオープン記念で、全商品が20

1105 キャンペーン Chiến dịch パーセントオフのキャンペーンを行っている。


Cửa hàng kia đang kỷ niệm ngày thành lập cửa hàng trong tuần
này, với chiến dịch giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm.
・大好きなバンドのライブのチケットに当選し、その日が待ち
遠しくて仕方がない。
Tôi đã giành được vé xem trực tiếp của ban nhạc yêu thích của
mình và tôi không thể không mong đợi ngày đó.
1106 ライブ Trực tiếp
・彼の歌声はライブで聞いても、まるで CD の音源のように正確
で綺麗だ。
Ngay cả khi nghe trực tiếp giọng hát của anh ấy, nó vẫn chính xác và
hay như âm thanh của CD.
・野球は日本ではとても有名だが、世界的に見るとあまりポピュ
Phổ biến, yêu ラーではない。
1107 ポピュラー
thích Bóng chày rất nổi tiếng ở Nhật Bản, nhưng nó không phổ biến trên
thế giới.

153
6章
6.3
・このタオルはソフトな肌触りで、触るととても気持ちがいい。
Chiếc khăn này tiếp xúc qua da rất mềm mại và có cảm giác rất thích
Mềm, nhẹ nhàng, khi chạm vào.
1108 ソフトな thanh lịch/ ・長年ソフトウェアの開発に携わってきた彼は、今となっては
Phần mềm この会社になくてはならない存在だ。
Đã tham gia phát triển phần mềm trong nhiều năm, anh hiện là một
phần không thể thiếu của công ty.
・彼はその美しい肉体たくましい筋肉を保つため、日々ハード
なトレーニングに励んでいる。
Để giữ được cơ bắp săn chắc như vậy thì hàng ngày phải tập luyện 1
cách rất khắc nghiệt .
・今日はそれぞれ違う地方大学での講演が3本も入っているの
Khó/ で、中々のハードスケジュールだ。
Ngặt nghèo, khắc Hôm nay, có 3 bài giảng ở các trường đại học khác nhau, vì vậy nó
là một lịch trình khó khăn.
1109 ハードな nghiệt/
・このスマートフォンは普通よりハードな素材でできているの
Cứng, chắc/
で、壊れにくいのが特徴だ。
Phần cứng
Chiếc điện thoại thông minh này được làm bằng chất liệu cứng hơn
bình thường nên khó bị vỡ.
・私が勤務する工場では主に、コンピューターなどのハードウ
ェアを製造している。
Nhà máy nơi tôi làm việc chủ yếu sản xuất phần cứng của các loại
như máy tính...
Đơn giản, thoải
・その服装は結婚式に行くには少しカジュアルすぎると思う。
1110 カジュアルな mái (không kiểu
Bộ quần áo đó để đi dự lễ cưới thì tôi nghĩ nó quá đơn giản .
cách)
・このかばんはカジュアルなシーンだけでなくフォーマルなシ

1111 フォーマルな Trang trọng ーンにも合うので、とても使い勝手がいい。


Chiếc túi này không chỉ phù hợp với môi trường đời thường mà cả
những môi trường trang trọng nên rất dễ sử dụng.

・私の彼女は服や家具など、何でもシンプルなデザインのもの
1112 シンプルな Đơn giản を好む。
Bạn gái tôi thích quần áo, đồ đạc, bất cứ thứ gì có thiết kế đơn giản.

154
6章
・道に迷ったので近くにいた人に道を尋ねたら、教えてはくれ
たがとてもドライな対応をされた。
Tôi bị lạc nên hỏi đường một người gần đó, anh ta chỉ cho tôi,
Khô/ Lạnh lùng, nhưng anh ta trả lời rất khô khan (lạnh lùng) .
1113 ドライな
khô khan ・私は昔から小腹がすいた時は、お菓子ではなくドライ
フルーツを好んで食べている。
Tôi từ ngày xưa những khi đói bụng, tôi thích ăn trái cây sấy khô
thay vì ăn đồ ngọt.
・どの職種でもそうだが、プロの世界というのはとてもシビア
(Vô cùng) nghiêm
trọng, nghiêm でそう簡単に立ち入れるものではない。
1114 シビアな
khắc Đối với bất kì ngành nghề nào cũng vậy, thế giới chuyên nghiệp rất
khắc nghiệt và không dễ dàng để có chỗ đứng.

Tình trạng khó ・正義のヒーローはピンチに陥っても最後は勝つというのが

1115 ピンチ khăn, khủng 定番だ。


Anh hùng chính nghĩa ngay cả khi rơi vào tình thế khó khăn thì
hoảng
cuối cùng cũng sẽ chiến thắng .
・レポートの提出を忘れていて、急いで教授に出しに行ったら

Kịp, đủ/ (Bóng ぎりぎりセーフだった。


Tôi quên không nộp báo cáo và vội vàng đến nộp nó cho giảng viên
1116 セーフ chày) Runner vẫn
thì đã vừa kịp (thời gian).
an toàn trên chốt
・誰もがアウトだと思ったが、審判の判定はセーフだった。
Ai cũng nghĩ là đã ra ngoài nhưng quyết định của trọng tài là đã an toàn.
・あの漫画は最初は面白かったが、最近展開がマンネリして
Đi vào lối mòn, 人気が落ちてきた。
1117 マンネリ
rập khuôn Ban đầu manga đó rất thú vị, nhưng gần đây do dập khuân nên nó đã
trở nên ít được quan tâm.
・このスーパーは普通の食材はもちろん、高級食材や地方の
食材も取り扱っており、実にバラエティーに富んでいる。
Siêu thị này không chỉ bán thực phẩm thông thường mà còn có cả
Đa dạng/ thực phẩm cao cấp và thực phẩm của địa phương, thật là phong phú
1118 バラエティー (Chương trình) và đa dạng.
tạp kĩ ・このご時世なので、バラエティー番組は昔ほど過激なことが
できなくなりどこか面白みに欠ける。
Trong thời đại này, các chương trình tạp kỹ không thể phát triển
như xưa và thiếu đi sự thú vị.
・久しぶりに会ったが、やはり彼女のパワーにはいつも圧倒
Sức mạnh/ Công される。
1119 パワー
suất Sau 1 thời gian dài gặp cô ấy , quả thật là bị choáng ngợp bởi năng
lượng của cô ấy.

155
6章
・私は彼女のバイタリティーあふれる性格とその人柄に惹かれ、
バイタリ
婚約を決めた。
1120 Sức sống
ティー Tôi bị thu hút bởi sức sống và tính cách của cô ấy và quyết định
đính hôn.
・彼は時々わざとダイナミックな動きをし、周りの人を笑わせ
ダイナミック Năng động, năng ている。
1121
な nổ Anh ấy thi thoảng cố tình làm chuyển động sinh động làm cho mọi
người cười.
・試合を通して走り切れるスタミナをつける為、日々トレー
ニングに励んでいる。
1122 スタミナ Thể lực, sức bền
Để đạt thể lực chạy hết cả trận đấu nên tôi chăm chỉ luyện tập mỗi
ngày.
・彼は 28 歳の今、サッカー選手としてのピークを迎えている。
1123 ピーク Đỉnh
Ở tuổi 28, anh ấy đang ở đỉnh cao phong độ của một cầu thủ bóng đá.
・あの作品のクライマックスはドラマ史に残る壮大なものと
クライマック なった。
1124 Đỉnh điểm
ス Cao trào của tác phẩm đó đã trở thành một tuyệt phẩm trong lịch sử
phim truyền hình.
・あの新商品の名前はとてもインパクトがあり、人々の印象に
残りやすい。
1125 インパクト Tác động
Tên của sản phẩm mới đó có sự tác động lớn và dễ gây ấn tượng
với mọi người.
・この動画はコントラストが強すぎて、見にくいし目が疲れる。
1126 コントラスト Tương phản
Video này có độ tương phản quá cao, vừa khó xem và vừa mỏi mắt.
・現代は昔より技術が発達し、一般的なテレビでもクリアな
映像を見られるようになった。
Ngày nay, công nghệ đã phát triển so với trước đây , bây giờ có thể
xem hình ảnh rõ nét trên cả những chiếc TV thông thường.
・次の会議で使う書類を保管してあったクリアファイルを、

クリア(-) どこかに置いてきてしまった。
Rõ ràng, minh
1127 Rõ ràng tôi đã lưu tập tài liệu sử dụng cho buổi họp tiếp theo rồi mà
な mẫn/ Trong
không biết đã để ở đâu.
へいしゃ

・彼女は残念ながら弊社が提示した条件をクリアできず、結果
不採用となった。
Thật tiếc là cô ấy không thể đáp ứng các điều kiện mà chúng tôi đưa
ra và kết quả là bị từ chối.

156
6章
・保存容量がいっぱいになってきたので、パソコン内の不要な
データをクリアした。
Vì dung lượng lưu trữ đã trở lên đầy nên tôi đã xóa dữ liệu không
cần thiết trong máy tính.
・私は小さい子と話すときは声のトーンを変え、なるべく威圧
感を与えないよう気をつけている。
Khi tôi nói chuyện với một đứa trẻ nhỏ tôi thay đổi ton giọng của
Tông (giọng)/ mình và chú ý không gây áp lực sợ hãi cho bọn trẻ.
1128 トーン
Tông (màu) ・この絵はとても柔らかいトーンで、見ているだけで落ち着い
てくるく。
Vì bức tranh này có một tông màu rất nhẹ nhàng nên chỉ cần nhìn
thôi cũng thấy trấn tĩnh.
・外国語の微妙な言葉のニュアンスの違いを理解することは、
相当な知識や経験がないとできない。
1129 ニュアンス Sắc thái
Sẽ không thể hiểu được sự khác biệt tinh tế về sắc thái của các ngôn
ngữ nước ngoài nếu không có nhiều kiến thức và kinh nghiệm.
・言葉では上手く説明できないが、彼女とはフィーリングが合う。
1130 フィーリング Cảm giác Tôi không thể giải thích một cách trôi chảy bằng lời nói nhưng tôi
cảm thấy rất hợp với cô ấy.
・考え方のギャップを埋めるため、私は彼女と夜通し話し合った。
1131 ギャップ Khoảng cách Để lấp đầy sự trống trải trong suy nghĩ, tôi đã nói chuyện với cô ấy
xuyên đêm.
・私は大阪生まれなので面白い人だと、ステレオタイプな考え
ステレオ
方をされることが多い。
1132 Rập khuôn
タイプ Nhiều người có suy nghĩ rập khuôn rằng vì tôi sinh ra ở Osaka nên
vui tính.
・私はろくに練習をせずさぼってばかりいたら、部員から怠け
Mác, nhãn/ Chữ 者のレッテルを貼られた。
1133 レッテル
cái Sau khi chỉ toàn trốn và không luyện tập , tôi đã bị các thành viên
gán là người lười biếng.
・最近の写真アプリは、様々なフィルターをかけることができる。
Các ứng dụng ảnh gần đây có thể chọn được nhiều loại filter khác
nhau.
Kính lọc, filter/ Bộ
1134 フィルター
lọc ・一年ぶりにエアコンのフィルターを取り出すと、ほこりが
びっしりと付着していた。
Sau 1 năm thay bộ lọc của điều hòa thì có rất nhiều bụi bám trên nó.

157
6章
6.4
・彼の楽曲の歌詞は、ほとんどが実体験をベースに書かれて
いる。

Trụ sở/ Chốt Phần lớn lời các bài hát của anh ấy đều được viết dựa trên trải
nghiệm thực tế.
1135 ベース (trong bóng
・校庭に設置されていた野球のベースに足をつまづき、
chày)
転んでしまった。
Tôi vấp phải chốt bóng chày được dựng trong sân chơi của
trường và bị ngã.
インフラ(インフ ・日本は 1960 年代の高度経済成長期に、多くのインフラが

1136 ラストラクチャ Cơ sở hạ tầng 整備された。


Nhật Bản có rất nhiều cơ sở hạ tầng được phát triển trong thời
ー) kỳ tăng trưởng kinh tế cao vào những năm 1960.
私は様々なネットワークを駆使し、何とか彼と連絡を
Mạng lưới, các とることに成功した。
1137 ネットワーク
mối quan hệ Tôi tận dụng các mối quan hệ, và cuối cùng cũng đã thành công
liên lạc được với anh ấy.
・現代の私たちの生活は、多くのテクノロジーの恩恵を

1138 テクノロジー Công nghệ 受けている。


Cuộc sống hiện đại của chúng ta được nhận rất nhiều lợi ích của
công nghệ.
・私はスピードだけでなくテクニック、さらにパワーも

1139 テクニック Kỹ thuật あるサッカー選手になりたい。


Tôi muốn trở thành một cầu thủ bóng đá không chỉ có tốc độ
mà còn cả kỹ thuật và sức mạnh.
・この小さな腕時計にも、複雑なメカニズムが組み込まれ
ている。
Chiếc đồng hồ nhỏ này cũng có một cơ chế phức tạp được tích
hợp bên trong nó.
1140 メカニズム Cơ cấu/ Cơ chế
・A 大学の研究チームがついに、新型ウイルス感染のメカ
ニズムを解明した。
Một nhóm nghiên cứu tại Đại học A cuối cùng đã làm sáng tỏ
cơ chế lây nhiễm virus mới.
・結果だけでなく、そこに至ったプロセスを観察すること

1141 プロセス Quá trình も重要だ。


Không chỉ kết quả ,điều quan trọng là phải quan sát quá trình
dẫn đến điều đó.

158
6章
・店長はお客様からの声を社員にフィードバックし、改善
点を話し合いサービスのクオリティ向上に努めた。
1142 フィードバック Phản hồi
Người quản lý cửa hàng đã gửi lại phản hồi của khách hàng cho
nhân viên, thảo luận về các cải tiến và làm việc để nâng cao
chất lượng dịch vụ.
・商品を作る際はまず、そのコンセプトを明確にしなければ
Khái niệm, ý
1143 コンセプト ならない。
tưởng
Khi làm sản phẩm, trước tiên phải có ý tưởng một cách rõ ràng.
・社会人になり様々な人と接し、自分の今まで持っていた
Chính sách/ ポリシーが変わりつつある。
1144 ポリシー
quan điểm Khi trở thành người của xã hội thì phải tiếp xúc với nhiều người,
quan điểm từ trước đến nay của tôi đang dần thay đổi.
・彼女は大衆の前で演説を行い、我々人間の生活による
環境破壊の深刻さをアピールした。
1145 アピール Kêu gọi/ Thu
hút / làm nổi bật Cô ấy đã tổ chức một bài phát biểu trước công chúng, nêu bật
mức độ nghiêm trọng của sự tàn phá môi trường đối với cuộc
sống của con người chúng ta.
・何事も事前にシミュレーションしておくことで、問題点

1146 シミュレーション が見つかり改善できる。


Mô phỏng
Bằng việc mô phỏng trước mọi thứ, có thể tìm thấy được các
vấn đề và được cải thiện.
・この物件は設備も家賃も申し分ないのだが、アクセスの
悪さだけが欠点だ。
Tòa nhà này có cơ sở vật chất và giá thuê tốt, nhưng nhược
điểm duy nhất của nó là giao thông không được thuận tiện
1147 アクセス Đường, lối vào/ (việc tiếp cận với phương tiện công cộng không được tốt).
Tiếp cận
・回線に問題があるのか、何度やってもインターネットに
アクセスできない。
Có thể có vấn đề với đường truyền nên tôi không thể truy cập
internet cho dù tôi đã thử rất nhiều lần .
・彼は都内で就職したが、環境が合わなかったのか半年
ほどで地元に U ターンした。
1148 U ターン Quay đầu Anh ấy đã nhận được một công việc ở thành phố, nhưng đã quay
trở lại quê hương của mình trong khoảng nửa năm, có lẽ vì môi
trường không phù hợp với anh ấy.
・店長がなかなか来月のシフトを発表してくれず、予定が

1149 シフト Ca, kíp/ 組めなくて困っている。


Dịch chuyển Mãi mà chủ cửa hàng không báo lịch làm của tháng sau, nên
đang gặp rắc rối vì không thể sắp sếp được lịch trình.

159
6章
・私は大学進学を機にイメージチェンジをしたく、長かった
髪をバッサリ切り金髪に染めた。
Tôi muốn thay đổi hình ảnh của mình khi vào đại học, vì vậy
1150 チェンジ Thay đổi, thay tôi đã cắt mái tóc dài của mình và nhuộm thành tóc vàng.
thế
・サッカーでは、後半になるとお互いのコートがチェンジ
をする決まりだ。
Ở bóng đá,quy định sang hiệp 2 các đội sẽ thay đổi sân.
・彼の投球フォームは、野球初心者とは思えないほど美しい。
1151 フォーム Tư thế/
Mẫu, form Tư thế ném bóng của anh ấy đẹp đến nỗi thật khó tin rằng
anh ấy là người mới bắt đầu chơi bóng chày.

Tư thế tạo dáng/ ・写真を撮るとき、いつもどんなポーズにしたらいいか困る。


1152 ポーズ Dừng, tạm Khi chụp ảnh, tôi luôn gặp rắc rối vì không biết nên tạo kiểu
ngưng dáng nào.
・家の鍵を忘れて家に入れず困っていたら、タイミング
Căn, chọn thời
1153 タイミング điểm/ Đúng, よく母が帰ってきた。
không đúng lúc Gặp rắc rối vì quên chìa khóa không thể vào nhà thì đúng lúc đó
mẹ về.
・私はどうしてもあの映画のラストシーンが思い出せず、

1154 ラスト 気になって他のことが手につかない。


Cuối cùng
Tôi không thể nhớ ra cảnh cuối cùng của bộ phim, nó làm tôi tò
mò và không thể làm được việc khác.
・住所変更の手続きは面倒だと思っていてたが、思った
よりスムーズに進んだ。
Tôi đã nghĩ thủ tục thay đổi địa chỉ của mình rất rắc rối, nhưng
Trơn tru, dễ mọi việc diễn ra suôn sẻ hơn tôi mong đợi.
1155 スムーズな
dàng ・彼は転校してきて間もないが、とてもスムーズにクラス
に溶け込んだ。
Anh ấy mới chuyển đến nhưng anh ấy đã hòa nhập vào lớp rất
suôn sẻ.
・自然のサイクルは実によくできていて、それがどのような

1156 サイクル 過程でできていったできたのかにとても興味がある。


Chu kỳ
Chu trình của tự nhiên thực sự tốt và tôi rất quan tâm đến giai
đoạn nó diễn ra như thế nào.
・ジェンダーについての理解を深めてもらう為ため、演説を
1157 ジェンダー Giới tính 行う。
Tổ chức bài diễn thuyết để mọi người hiểu sâu hơn về giới tính.

160
6章

1158
みが

1159 仕上げる しあげる Hoàn thành, ・あとは全体を磨 いて仕上げます。


kết thúc
Sau đó đánh lại toàn bộ là hoàn thành.
- Ngập, ngâm
- Hoàn toàn ・温泉に浸かって疲れをとる。
1160 浸かる つかる
chìm đắm, Ngâm mình vào suối nước nóng để giải toả mệt mỏi.
cuốn vào
・暑い日に水に顔を浸けると気持ちいい。
1161 浸ける つける Ngâm Nhúng mặt xuống nước vào những ngày nóng mang
lại cảm giác sảng khoái.
ぎょせん
・海にたくさんの漁船 が浮かんでいる。
- Nổi
1162 浮かぶ うかぶ - Nảy ra, hiện Nhiều chiếc thuyền đánh cá nổi trên biển.
ra ・空に浮かぶ雲を見ていた。
Ngắm mây trôi trên bầu trời.
・葉っぱで船を作って池に浮かべる。
- Thả nổi Thả chiếc thuyền lá lên mặt ao.
1163 浮かべる うかべる
- Bộc lộ ・目に涙を浮かべて私の顔を見た。
Cô ấy bật khóc, nhìn vào mặt tôi.
- Trôi nổi, いっしゅんからだ
・ 一 瞬 体 が宙に浮いた。
lềnh bềnh
1164 浮く うく - Tách biệt Trong thoáng chốc cơ thể đã nổi trên không trung.
- Tiết kiệm, ・先輩におごってもらって昼食代が浮いた。
giảm đi Tôi được Senpai bao nên cũng bớt được một khoản tiền ăn trưa.

- Mắc vào, ・足が何かに引っ掛かって転んだ。


vướng vào
Chân bị mắc vào cái gì đó nên bị ngã.
1165 引っ掛かる ひっかかる - Làm bận tâm,
vướng mắc ・彼の言っていることは何か引っかかる。
- Bị lừa Những điều anh ta nói vẫn còn gì đó vướng mắc, gợn gợn.

- Treo, mắc

vướng vào ・ドアに濡れたズボンをひっかける。
1166 引っ掛ける ひっかける
- Bắn, hắt vào
Treo cái quần ướt lên cửa.
- Lừa

ひっくり ひっくり
Xoay lại, ・お酒を飲みすぎた彼はひっくり返った。
1167
返る かえる lật ngược Anh ta, người uống rượu quá chén đã nằm lật ngửa ra.

161
6章
ひっくり ひっくり
Lật lại, lật ・虫をひっくり返して遊ぶ。
1168
返す かえす ngược lại Lật người con sâu để nghịch.

・子供の手からおもちゃを取り上げた。
Lấy đồ chơi từ tay đứa trẻ.
ていあん

1169 取り上げる とりあげる


Nhặt lên, lấy, ・彼の提案 を取り上げてみましょう。
chọn
Thử chọn đề án của anh ấy nhé!
・彼女は落としたケータイを取り上げた。
Cô ấy nhặt chiếc điện thoại đánh rơi lên.
- Lấy vào, đưa ・雨が降ってきたから洗濯物を取り入れる。
vào Thu quần áo vào vì trời mưa
1170 取り入れる とりいれる
- Thu nhận, ・今回は君の意見を取り入れよう。
tiếp nhận
Lần này sẽ tiếp nhận ý kiến của cậu.
・この本には必要な情報がすべて備わっている。
Có đầy đủ, Trong cuốn sách này có đầy đủ tất cả những thông tìn
được trang bị, cần thiết.
1171 備わる そなわる
được ban cho, ・彼にはいいものを見分ける才能が備わっている。
sở hữu
Anh ấy sở hữu tài năng phân biệt những điều tốt đẹp.
(đâu là tốt đâu là xấu)
・山登りの時はいい靴と飲み物を備えておこう。
Chuẩn bị,
そなえる Trang bị đồ uống và giày tốt khi leo núi.
1172 備える trang bị, cung
cấp ・備えあれば患いなし (*ことわざ)
Cẩn tắc vô áy náy.
・使ってみてその製品の価値を認めた。
1173 認める みとめる Thừa nhận
Thừa nhận giá trị của sản phẩm đó sau khi dùng thử.
・彼を見て自分の行動を見直した。

みなおす
Xem lại, suy Nhìn anh ấy và suy xét hành động của bản thân.
1174 見直す
xét ・もう一度この計画を見直そう。
Xem lại kế hoạch này một lần.
Quen, nhẵn ・この辺りは見慣れた風景だ。
1175 見慣れる みなれる
mặt Phong cảnh vùng này trông quen.
・社長の一言でみんなが静まった。
静まる・ Trở nên yên
しずまる Mọi người câm lặng trước câu nói của giám đốc.
1176 lặng, được bình
鎮まる tĩnh lại ・薬を飲んだら痛みが鎮まった 。
Sau khi uống thuốc thì cơn đau giảm đi.
静める・ Yên tĩnh, hạ ・怒りを静めてから話し合おう。
1177 しずめる
鎮める hỏa, giải tỏa Sau khi hạ hỏa đi rồi hãy nói chuyện.

162
6章
Đã sẵn sàng, ・旅行の準備が整った。
1178 整う ととのう
được chuẩn bị Việc chuẩn bị cho chuyến du lịch đã sẵn sàng.
・食事のため、テーブルを整える。
Kê bàn cho bữa ăn.
整える・ Chuẩn bị, sửa,
・旅行の準備を着々と調える。
1179 ととのえる điều chỉnh, tóm
調える tắt Chuẩn bị dần cho chuyến du lịch.
・議長が協議を整える。
Chủ tọa đưa kết luận cho cuộc đàm phán.
・私は彼の後ろを追いかける。
Chạy theo, Tôi đuổi theo sau anh ta.
1180 追いかける おいかける
đuổi theo ・走って追いかけてやっと追いついた。
Chạy để đuổi theo và cuối cùng cũng kịp.
・父の車に追いついた。
1181 追いつく おいつく Đuổi kịp
Đuổi kịp xe ô tô của bố.
・救急車が急いで車の列を追い越していった。
1182 追い越す おいこす Vượt qua
Xe cứu thương gấp gáp vượt qua hàng xe ô tô.
うで
・恋人と腕 を組んで歩く。
Lên (lịch...), Khoác tay người yêu đi bộ.
よさん
khoanh tay, ・来年の予算を組んでみる。
1183 組む くむ
khoác tay, hợp
Lên dự toán ngân sách cho năm sau.
tác
・アメリカと組むべきか悩む。
Đắn đo không biết có nên hợp tác với Mỹ không?
・部品を組み立てて完成させる。
1184 組み立てる くみたてる
Lắp ráp Lắp ráp các bộ phận cho hoàn chỉnh.
・コピーしたページがずれている。
1185 ずれる ずれる
Trượt, đi chệch Trang copy bị lệch.
- Dịch chuyển, ・ちょっとこっちにつくえをずらしてくれる?
1186 ずらす ずらす
làm lệch Kê dịch cái bàn ra đây giúp tôi được không?
こわ
・がけが崩れて家が壊 れた。

1187 崩れる くずれる Sụp đổ Vách đá bị sụp làm hỏng nhà.


・急に天気が崩れてきた。
Thời tiết đột nhiên chuyển xấu.

163

You might also like