Professional Documents
Culture Documents
[NHÓM 1] 번역평가표
[NHÓM 1] 번역평가표
한국어 및 한국 문화학부
번역 평가표
Lê Minh Anh
학급 : 20K2
■작성자:
1. Lê Minh Anh
2. Lê Phương Anh
3. Nguyễn Ngọc Trâm
■작성일: 2022년 10월 8일
■평가 대상 텍스트: 2003년 평양노래자랑
http://world.kbs.co.kr/service/contents_view.htm?lang=v&menu_cate=history&id=&board
_seq=345639&page=2&board_code=&fbclid=IwAR0jIKicu-aSxA95t7-iQvKWVcIKSkRP
E-MLCEBZQcAW0dmhG1EcRXmOnrM
I. 총평
■ 평가항목
점수
품질 요소 세부 항목
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
문법, 맞춤법, 표기법 등을
x
준수하였습니다.
누락시킨 부분 없이 꼼꼼히
1. 정확성 x
번역하였습니다.
의미 및 뉘앙스의 오역 없이 세심히
x
번역하였습니다.
2. 기능적 번역 텍스트의 용도 및 목적, 독자를
x
적합성 고려한 스타일로 번역하였습니다.
도착어의 원어민이 봐도 손색없을 만큼
x
3. 가독성 매끄럽게 번역하였습니다.
논리적으로 자연스럽게 표현되었습니다. x
해당 분야에서 통용되는 전문용어 및
4. 전문성 x
고유명사를 사용하였습니다.
전문용어 및 고유명사를 일관된 형태로
x
사용하였습니다.
5. 일관성
문체 및 스타일을 일관된 형태로
x
사용하였습니다.
1. 정확성
<구체적 예>
원문 번역문 소견
1 그렇지만 평양 공연에서는 없음. 이 문장의 번역이 부
실로폰은 사용되지 않았다. 족함. => 번역: Nhưng
buổi biểu diễn của Bình
Nhưỡng thì không sử
dụng xylophone.
<구체적 예>
원문 번역문 소견
1 대한민국을 대표하는 프로 Vào năm 2003, chương trình 평양은 북한의 수도
nổi tiếng này đã được ghi
그램 중의 하나인 KBS ‘전 hình tại Bình Nhưỡng, thủ đô 라는 내용을 추가됨.
국노래자랑’이 2003년 평 của Bắc Triều Tiên.
양에서 열렸다.
2 ‘전국노래자랑’의 묘미는 Điểm thú vị của chương trình 원문에 있는 ‘실로폰
là sau khi các thí sinh thể hiện
예선을 거쳐 무대에 오른 소리’가 번역문에
phần thi, nhạc hiệu chuông sẽ
후보들이 노래를 부르면 vang lên báo hiệu người chơi “hiệu chuông”으로 번
실로폰 소리로 당락을 결 đã đỗ hay trượt. 역됨.
정하는 방식이다.
3 우여곡절 진행자인 Vào ngày 4/8/2003, đội ngũ
끝에 원문에 있는 ‘7박 8
phát sóng Hàn Quốc, bao gồm
송해 씨를 포함한 28명의 MC Song Hae, đã bay tới điểm 일의 준비 끝에’가
방송팀은 8월 4일, 베이징 dừng chân là Bắc Kinh, Trung 번역문에 “Sau nhiều
Quốc, và đặt chân tới Bắc Triều
을 경유해서 다음 날, 북한 Tiên vào ngày hôm sau. Sau ngày chuẩn bị”으로
땅을 밟았고 7박 8일의 준 nhiều ngày chuẩn bị, họ cuối 번역됨.
cùng đã ghi hình chương trình
비 끝에 8월 11일, 역사적 vào ngày 11/8.
인 녹화방송을 시작했다.
2. 기능적 적합성
<구체적 예>
독자가 베트남 사람이기 때문에 역사적 이해하기 어려운 부분이 많지만 설명을
추가함으로써 이해 쉽게 잘 번역했음.
원문 번역문 소견
1 전국노래자랑’의 Quê hương của ông Song là 베트남 사람들은 “1·4 후퇴“를
huyện Jaeryong, tỉnh
MC인 송해 씨는 황 Hwanghae, Bắc Triều Tiên. 모를 수도 있으니까 “chiến
해도 재령이 고향으 Ông đã bỏ lại gia đình, chạy tranh Triều Tiên (1950-1953)”으로
tới Hàn Quốc trong chiến
로 1·4 후퇴 때 가 tranh Triều Tiên (1950- 표현했다.
족을 두고 단신으로 1953).
월남했다.
그러나, 신문의 목적을 분명하게 전달하지 못하고 자신만의 문체를 드러내지 못
했음.
3. 가독성
<구체적 예>
원문 번역문 소견
1 일요일 낮이면 어 “Cuộc thi hát quốc gia” ‘최장수 인기’는 “dài hơi”으로
của Đài KBS, phát sóng
김없이 안방을 찾 vào mỗi ngày Chủ nhật, 번역하면 자연스럽지 않다.
아오는 kbs의 최 là chương trình âm nhạc
dài hơi nhất trên cả nướ
장수 인기 프로그 c.
램인 ‘전국노래자
랑’.
2 평범한 우리 이웃 Lần đầu tiên lên sóng và “평범한 우리 이웃들이” 부분
o năm 1980 để những ng
들이 무대 주인공 ười dân bình thường có t “người không nổi tiếng”으로 번역
이 돼서 노래하고 hể tham gia nhảy múa, c 하면 더 쉽게 이해할 수 있다
a hát trên sân khấu,
춤추는 모습으로
원문 번역문 소견
‘진행자 송해 씨 Phần “Không nhượng bộ 원문을 잘 살리면서 이해하기 쉽다
với đề xuất về người dẫn
만큼은 양보 못 chương trình Song Hae”
해’ 부분
<구체적 예>
원문 번역문 소견
다시한번 한반도 곳 Hy vọng rằng người dân “hòa làm một”보다는 “trở nên gắn
trên nhiều vùng miền của
곳에서 함께 노래하 bán đảo Hàn Quốc có thể kết hết”와 같은 표현을 하면 하나
고, 춤추며 모두가 하 cùng nhau ca hát và nhảy 가 된다는 말을 더 자연스럽게
múa để hòa làm một.
나가 되는 날이 어서 할 수 있다.
오길 바란다.
4. 전문성
<구체적 예>
원문 번역문 소견
1 KBS 1TV 광복절 프로그램 Kênh 1TV của KBS đã lên kế ‘남북교류협력단’은
hoạch cho chương trình đặc
으로 특별 기획된 이 공연 “Nhóm trao đổi và hợp
biệt này nhân dịp kỷ niệm 58
năm Quốc khánh Hàn Quốc. tác liên Triều”으로
은 KBS 남북교류협력단이
Trên thực tế, dự án này đã 번역됨.
2002년부터 추진해온 프 được Nhóm trao đổi và hợp tác
로젝트로 이 논의가 시작 liên Triều của KBS ấp ủ từ
năm 2002.
됐을 때, ‘전국노래자랑’팀
은 기대와 걱정이 교차했
다.
2 2000년 첫 남북정상회담 Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên ‘남북정상회담’은
đã xúc tiến các hoạt động trao
이후 남과 북의 문화예술 đổi văn hóa và nghệ thuật kể từ “Hội nghị thượng đỉnh
교류는 급물살을 타면서 Hội nghị thượng đỉnh liên liên Triều” 으로 번
Triều đầu tiên năm 2000, khi
2000년에는 북한 예술단 đoàn nghệ thuật miền Bắc đã 역됨.
이 세 차례나 와서 공연을 biểu diễn tại ba địa điểm khác
nhau ở Hàn Quốc.
했다.
5. 일관성
<구체적 예>
원문 번역문 소견
1 일요일 낮이면 어김 “Cuộc thi hát quốc gia” của ‘최장수 인기’ 부분에
Đài KBS, phát sóng vào mỗi
없이 안방을 찾아오 ngày Chủ nhật, là chương trìn ‘인기’ 생략됨
는 kbs의 최장수 인 h âm nhạc dài hơi nhất trên
cả nước.
기 프로그램인 ‘전국
노래자랑’.
2 우여곡절 끝에 진행 Vào ngày 4/8/2003, đội ngũ p ‘우여곡절 끝에’ 부분
hát sóng Hàn Quốc, bao gồm
자인 송해 씨를 포함 MC Song Hae, 생략됨
한 28명의 방송팀은
8월 4일,
‘2003평양노래자랑’에 대한 신문 및 영상:
1. https://www.seoul.co.kr/news/newsView.php?id=20110815006012
2. https://www.youtube.com/watch?v=UJYpGw7WUCo
3. https://www.youtube.com/watch?v=0qsB8ZMN5Uo
4. https://www.seoul.co.kr/news/newsView.php?id=20110815006012
DỊCH BÀI
원본: