Professional Documents
Culture Documents
C7 - Cac lenh dieu khien
C7 - Cac lenh dieu khien
C7 - Cac lenh dieu khien
HCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHƯƠNG 7
CÁC LỆNH ĐIỀU KHIỂN
NỘI DUNG
3. Lệnh lặp
4. Lệnh break
5. Lệnh continue
2
1. Các lệnh điều khiển
• Các câu lệnh được thực hiện theo đúng trình tự viết gọi là thực thi
tuyến tính
• Có những trường hợp cần thực hiện các câu lệnh dựa trên điều
kiện hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần → cần sử dụng lệnh điều khiển
• Có 3 lệnh điều khiển trong Python:
• if
• for
• while
3
2. Lệnh điều kiện
• Được sử dụng để thay đổi luồng điều khiển của chương trình.
• Cho phép đưa ra quyết định thực thi hoặc không thực thi dựa trên
điều kiện.
1. Lệnh if
• Cú pháp False (F)
condition
if <condition>:
True (T)
<statement>
statement
• <condition>: điều kiện.
• <statement>: một câu lệnh hoặc khối lệnh,
phải được thụt lề
4
Lệnh điều kiện
5
Lệnh điều kiện
• Thụt lề và khối lệnh
• Cú pháp
if <condition>: False
<statement>
True <statement>
...
<statement>
<following_statement>
6
Lệnh điều kiện
2. Lệnh if…else
• Cú pháp
True (T) False (F)
Condition
if <condition>:
<statement_1>
else:
<statement_2> Statement1 Statement2
7
Lệnh điều kiện
8
Lệnh điều kiện
3. Lệnh if…elif…else
• Cấu trúc rẽ nhánh dựa trên if <condition_1>:
nhiều điều kiện <statement_1>
• Có thể sử dụng nhiều mệnh elif <condition_2>:
đề elif. <statement_2>
elif <condition_3>:
• Mệnh đề else là tuỳ ý, chỉ có 1 <statement_3>
mệnh đề else duy nhất ...
else:
<statement_n>
9
Lệnh điều kiện
10
Lệnh điều kiện
4. Lệnh if lồng nhau
if <condition_1>:
if <condition_1.1>:
<statement_1.1>
elif <condition_1.2>:
<statement_1.2>
else:
<statement_1.3>
elif <condition_2>:
<statement_2>
...
else:
<statement_n>
11
Lệnh điều kiện
12
Các lỗi phổ biến của lệnh điều kiện
Note:
• Hầu hết các lỗi xảy ra đều liên quan đến thụt lề không chính xác.
13
Các lỗi phổ biến của lệnh điều kiện
Note:
14
Lệnh điều kiện
5. Lệnh if…else trên một dòng
• Syntax
if <condition>: <statement>
• Nếu có nhiều <statement> → viết tách nhau bởi dấu chấm phẩy
15
Lệnh điều kiện
6. Biểu thức điều kiện
• Cú pháp
• <conditional_expr> được đánh giá đầu tiên. Nếu nó True thì biểu
thức <expr_T> được đánh giá và trả về. Nếu nó False thì biểu
thức <expr_F> được đánh giá và trả về.
16
Lệnh điều kiện
17
3. Lệnh lặp
• Việc thực thi một hoặc một nhóm câu lệnh lặp đi lặp lại nhiều lần
gọi là iteration.
• Có 2 loại iteration:
• Definite iteration: số lần lặp được xác định trước
• Indefinite iteration: lệnh hoặc block lệnh được thực thi đến khi
điều kiện lặp không thoả
18
Lệnh lặp
1. Lệnh for
• Được sử dụng để lặp xác định khi biết chính
xác số lần thân vòng lặp cần được thực thi.
• Cú pháp:
False (F)
Condition
for <var> in <sequence>:
<statement(s)> True (T)
Task A
• <sequence>: chuỗi/dãy các giá trị.
• <var>: biến điều khiển nhận các giá trị trong
<sequence> qua mỗi lần lặp
• <statement(s)>: thân vòng lặp, phải được thụt
lề.
19
Lệnh lặp
20
Lệnh lặp
21
Lệnh lặp
2. Lệnh while
• Được dùng cho cả definite and indefinite iteration.
• Cú pháp:
while <condition>:
<statement(s)>
22
Lệnh lặp
23
Lệnh lặp
• Các câu lệnh ở mệnh đề else sẽ được thực thi ngay khi điều kiện
False
24
Lệnh lặp
25
Lệnh lặp
3. Lệnh lặp lồng nhau
while <condition>:
<statement(s)>
while <condition>:
<statement(s)>
26
Lệnh lặp
27
4. Lệnh Break
• Lệnh break được sử dụng để:
• Kết thúc vòng lặp
• Thoát ra khỏi vòng for hoặc while trước khi vòng lặp kết thúc
• Note:
• Trong các vòng lặp lồng nhau, lệnh break sẽ thoát ra khỏi vòng lặp
gần nhất chứa nó.
28
5. Lệnh Continue
• Lệnh continue
• Kết thúc lần lặp hiện tại
• Nhảy sang lần lặp kế tiếp
29