Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG HÀN :

1. Xe lửa này xuất phát đi đến Busan vào lúc 9h30 sáng thứ Năm.
이 기차는 목요일 아침 아홉시 반에 부산으로 출발해요.
2. Tôi muốn đi đến nhà hàng Hwa Jung. Nhưng tôi không biết rõ đường. Làm thế nào để đến được
nhà hàng đó ạ?
저는 하중식당에 가고 싶어요. 하지만 길을 잘 모릅니다. 그 식당에 어떻게 가요?
3. Chúng tôi sẽ đi hưởng tuần trăng mật ở đảo Jeju vào tuần sau.
우리는 다음주에 제주도에 신혼여행하겠어요/ 할거예요.
4. Tôi học tiếng Anh. Cũng học cả tiếng Đức.
저는 영어를 공부해요. 독일어도 공부해요
5. Kỳ nghỉ hè này tôi muốn đi biển. Cũng muốn đi núi nữa. Làm thế nào nhỉ?
이번 여름방학에 바다 가고 싶어요. 산도 가고 싶어요. 어떻게 할까요?
6. Bạn muốn ăn mì bây giờ không?. Không, mình không ăn đâu. Bây giờ mình không đói. Cám ơn
nhé.

지금 라면을 먹고 싶어요? 아니요. 안 먹어요. 지금 배가 고프지 않아요. 감사합니다/


고마워요,

안 A/V
A/V 지 않다
7. Cùng nhau đi leo núi nhé? bây giờ là mùa thu. Vì vậy phong cảnh thực sự rất đẹp.
같이 등산할래요? 지금 가을이에요. 그래서 경치는 정말 예뻐요/ 아름다워요

돕다 + 아/어요 = 도와요.
돕다 + (으)ㄹ 거예요 = 도울거예요.
시끄럽다 + 아/어요 = 시끄러워요.
예쁘다/ 아름답다
N PAC + 이에요.
KHONG PC : 예요
8. Hà à, bây giờ cậu hãy đến văn phòng. Tôi muốn nói chuyện với cậu một lát.
하 씨, 지금 사무실에 오세요. 잠깐 이야기하고 싶어요.
(으)세요.
9. Kỳ nghỉ này tớ sẽ đi du lịch cùng với bạn bè. Cậu có muốn đi cùng không?
이번 방학 친구 같이 여행하겠어요. 같이 가고 싶어요? 갈래요?
10. Bài hát này rất hay. Cùng nhau nghe nhé?
이 노래는 아주 좋아요. 같이 들을래요?

ĐỌC CÁC ĐOẠN VĂN SAU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI :

You might also like