Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024

Môn: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU


Họ và tên:……………………………………………
Lớp: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Khảo sát thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 45 học sinh lớp 11A , cô giáo chủ nhiệm
thu được mẫu số liệu ghép nhóm (đơn vị: phút), với năm nhóm, như sau:

Giá trị đại diện của nhóm 120;180  bằng

A. 300 . B. 180 . C. 150 . D. 120 .


Câu 2: Cho A và B là các biến cố bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. P  A  B   P  A   P  B  . B. P  A  B   P  A   P  B   P  AB  .
C. P  A  B   P  A   P  B  . D. P  A  B   P  A   P  B   P  AB  .

Câu 3: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để
chọn được 2 viên bi cùng màu.
2 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 4
1
Câu 4: Giá trị của 27 3 bằng
A. 54. B. 9. C. 3. D. 81.
Câu 5: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

 2
x
A. y  log 2 x . B. y   0,8 . C. y  log0,4 x .
x
D. y  .

Câu 6: Nghiệm của phương trình log 2 x  2 là


1
A. x  1 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  .
2
x
1
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    8 .
2
A. S   ; 3 . B. S   ;3 . C. S   3;   . D. S   3;   .
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
(tham khảo hình vẽ dưới)

Khi đó số đo góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  là

A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .


Câu 10: Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q ) song song với nhau, đường thẳng d cắt ( P) sao cho góc giữa
đường thẳng d và mặt phẳng ( P) bằng  (00    900 ). Khi đó, góc giữa đường thẳng d và mặt
phẳng (Q ) bằng :
A. 1800   . B. 900  . C. 900   . D.  .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  a; b  và điểm x0   a; b  . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
f  x   f  x0   f  x  f  x0  
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim   .
x  x0 x  x0 x  x0
 x x0 
x  x0 f  x   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   .
x  x0 f  x   f  x0  x  x0


Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số f ( x)  cot x tại điểm x0   .
3
4 4
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
3 3
Câu 13: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương và số nhân viên như sau:

Tính giá trị đại diện của nhóm [28;32).


A. 32 . B. 30 . C. 28 . D. 15 .

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  x 2  3x  e x là


A. y '  2 x  3  e x . B. y '  x  3  e x . C. y '  2 x  3  e x . D. y '  x  3  e x .
3 x  2
 4 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T  x12  x22 .
2
Câu 15: Phương trình 2x
A. T  27 . B. T  9 . C. T  3 . D. T  1 .
1
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  là
9
A.  ;0  . B.  ; 4 . C.  0;   . D.  4;   .

Câu 17: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?


A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song
với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song
với c (hoặc b trùng với c ).
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Số đo của góc nhị diện  B, SA, C  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 135 .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A.  SAC    SBC  . B.  SAB    ABC  . C.  SAC    ABC  . D.  SAB    SBC  .

Câu 20: Một học sinh tô ngẫu nhiên 5 câu trắc nghiệm ( mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ
có 1 phương án đúng). Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu bằng
15 3 243 1
A. . B. . C. . D. .
1024 4 1024 1024
Câu 21: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ
nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng
10.
A. 0,325 . B. 0, 6375 . C. 0, 0375 . D. 0,9625 .

Câu 22: Nếu hàm số s  f  t  biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì f   t0  biểu
thị điều gì?
A. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t0 .
B. Vị trí của chuyển động tại thời điểm t0 .
C. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t0 .
D. Quãng đường đã di chuyển của vật tại thời điểm t0 .

x 3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  tại x0  2 :
x4
1 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 36 36
Câu 24: Hàm số nào đồng biến trong các hàm số sau:
x
1
x
 3
A. y    . B. y    C. y  log 3 x . D. y  log0,5 x .
3  3 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1: Cho các hàm số y  log a x, y  a x với a là số thực dương khác 1 . Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:

a) Hàm số y  log a x với a  1 đồ biến trên khoảng  0;   .

b) Hàm số y  log a x và hàm số y  a x có cùng tập giá trị.

c) Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  ;   .

d) Đồ thị hàm số y  a x với a  0 và a  1 luôn đi qua điểm A  a;1 .

Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA  a 3 và AC  a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy.
a) SA  CD

b) Số đo của góc nhị diện  B, SA, C  là 900

c)  SAD   ( ABCD)

d) Góc giữa SC và  ABCD  bằng 600

Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều và ABB ' A ' là hình chữ nhật.
Gọi M là trung điểm của BC.
Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:

a) Số đo góc giữa 2 đường thẳng AB và B’C’ là 300 .

b) Số đo góc giữa 2 đường thẳng A’B’ và B’C’ là 600

c) Số đo góc giữa 2 đường thẳng AM và A’C’ là 900

d) BM  CC '

Câu 4: Cho hàm số y  2sin x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
 
a) y     2 .
 3
b) y  2cos x .
c) y  0   1 .
   
d) y    y    1 .
2 3
Câu 5: Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ
từ hộp. Xét các biến cố sau:
A : “Cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”.
B : “Chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn”.
C : “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.

D : “Tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.


Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) B  D   .

b) C  A  B .

c) P  A  B   P  A   P  B  .

d) Biến cố A và D độc lập.

Câu 6: Cho phương trình 9 x  3x  0 . 1


a) Hàm số y  3x nghịch biến trên .
b) Khi đặt t  3x (điều kiện t  0 ), phương trình 1 trở thành t 2  t  0.

c) Tập xác định của hàm số y   9x  3x  là D   ;   .


3

d) Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a.
a)  SAB   ( ABCD)

b) Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  là SCA .

c) Góc giữa SB và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .

d)  SAB   ( SAC ) .

x2
Câu 8: Cho hàm số y   C  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
a) y 0 3.
3
b) y  .
 x  1
2

c) Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 có phương trình y 3x 2.


1
d) y 2 .
3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình log3 ( x  1)  2.

Câu 2: Cho hàm số y  x  1 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  2
bằng bao nhiêu?
1
Câu 3: Một vật chuyển động theo phương trình s(t )  t 3  2t 2  4t  1(t  0), t tính bằng giây, s (t ) tính
3
bằng mét. Tính vận tốc tức thời của vật lúc t  3  s  .

Câu 4: Ba xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
1 1 1
trúng bia của ba xạ thủ lần lượt là , và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất hai xạ thủ
2 4 3
không bắn trúng bia (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn).

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a. Tính góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  .

a
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ( ABCD), ABCD là hình thoi cạnh a, AC  a, SA  . Tính số đo
2
của góc nhị diện  S , CD, A .

Câu 7: Tính số gia của hàm số y  f ( x)  x 2 tại điểm x0  2

---------------------HẾT---------------------

You might also like