Professional Documents
Culture Documents
0701 (1) (2)
0701 (1) (2)
................................................... ...................................................
Từ Câu 2 đến Câu 4, mặt cong S xác định bởi phương trình
z = f (x, y) = −2x2 + 4xy − 3y 2 + 4x + 6.
Câu 2. (L.O.1)Từ vị trí P (−3, 1), đi theo hướng u = ⟨0, 3⟩, để đo tốc độ biến thiên của f ta chỉ cần xác định
giá trị
∂2f ∂f ∂f
A (−3, 1) B (−3, 1) C (−3, 1)
∂x2 ∂x ∂y
∂2f
D (−3, 1) E Các câu khác sai
∂y 2
∂f
Câu 3. (L.O.1)Giá trị của (−3, 1) bằng
∂u
A 3 B −18 C 20 D 2 E 38
Câu 4. (L.O.2)Giao tuyến của S với mặt phẳng x = 3 có độ cao của vị trí cao nhất là
A 12 B 15 C 10 D 13 E 11
y
Trong hệ tọa độ cực x = r cos(φ), y = r sin(φ) cho miền phẳng
D giới hạn bởi 4 ≤ r ≤ 4 + 4 cos(φ) (miền tô đậm trong hình C1
C2
vẽ bên cạnh). C1 và C2 là biên phải và biên trái của D. x
4 8
Các câu hỏi từ Câu 5 đến Câu 10 sử dụng miền D đã cho ở
trên.
Câu 5. (L.O.1)Tích phân nào dưới đây dùng để tính chiều dài phần biên C1 của D?
Câu 7. (L.O.1)Tích phânlặp nào dưới đây dùng để tính diện tích của miền D?
π π
Z2 4+4Zcos(φ) Z2 4+4Zcos(φ)
A r d r d φ B 2r cos(φ) d r d φ
− π2 0 − π2 4
π π π
Z 2 4+4Zcos(φ) Z
8
Z 2
Z2 4+4Zcos(φ)
C r d r d φ D r d r d φ E d r d φ
− π2 4 − π2 4 − π2 4
Câu 9. (L.O.2)Lực F(x, y) = −5yi + 4xj làm di chuyển một chất điểm trên phần biên C2 theo hướng từ trên
xuống dưới, bỏ qua đơn vị tính, công do F sinh ra bằng
A 226.1947 B 226.9947 C −226.6947 D 226.6947 E −226.1947
Câu 10. (L.O.1)Gọi A1 và A2 lần lượt là công do lực F1 (x, y) = (−5x − y)i + (−x − 4y 2 )j sinh ra khi làm
chất điểm di chuyển trên C1 và C2 hướng từ điểm (0, −4) đến điểm (0, 4), tìm khẳng định đúng.
A A1 = −A2 B A2 = 3 − A1 C A1 = 2 + A2 D A1 = 3 − 3A2 E A1 = A2
√
Câu 11. (L.O.1) Phương trình tham số của giao tuyến giữa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 8z và mặt phẳng y = 3x
với điều kiện x ≥ 0 là
√ π π
A (x(t), y(t), z(t)) = 2 cos(t), 2 3 cos(t), 4 + 4 sin(t) , − ≤ t ≤
√ 2 2
B (x(t), y(t), z(t)) = 2 cos(t), 2 3 cos(t), 4 + 4 sin(t) , 0 ≤ t ≤ π
√ π 3π
C (x(t), y(t), z(t)) = 2 cos(t), 3 cos(t), 4 − 4 sin(t) , ≤ t ≤
√ 2 π 2
π
D (x(t), y(t), z(t)) = 2 cos(t), 2 3 cos(t), 4 − 4 sin(t) , − ≤ t ≤
√ 2 2
E (x(t), y(t), z(t)) = 2 cos(t), 3 cos(t), 4 sin(t) , 0 ≤ t ≤ π
Trong các câu hỏi từ Câu 12 đến Câu 18, Ω là miền trong không gian Oxyz giới hạn bởi
p
x2 + y 2 + z 2 ≤ 6z, z ≥ x2 + y 2 , x ≥ y.
Câu 12. (L.O.1)Hình chiếu D của Ω lên mặt phẳng Oxy được mô tả bởi
A x2 + y 2 ≤ 6x, x ≥ y B x2 + y 2 ≤ 3x, y ≥ x C x2 + y 2 ≤ 6y, x ≥ 1y
D x2 + y 2 ≤ 3, x ≥ y E x2 + y 2 ≤ 9, x ≥ y
Z Z (L.O.1)Diện
Câu 13.
p
tích phần mặt cầu của Ω được tính
Z Zbởi
tích phân nào dưới đây
p
A 3 − 9 − x2 − y 2 d A B 3 + 9 − x2 − y 2 d A
ZDZ ZZ D ZZ
3 3 3
C dA D dA E dA
3 − x2 − y 2 9 − x2 − y 2
p
9 − x2 − y 2
D D D
Câu 15. (L.O.1)Trong hệ tọa độ cầu ρ, θ, φ tương ứng với x = ρ sin θ cos φ, y = ρ sin θ sin φ, z = ρ cos θ khẳng
định nào đúng khi mô tả Ω?
3π π π
A − ≤ φ ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 6 cos(θ)
4 4 2
π 3π π
B − ≤φ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 3 cos(θ)
4 4 4
π 5π π
C ≤φ≤ ,0 ≤ θ ≤ ,0 ≤ ρ ≤ 9
4 4 2
3π π π
D − ≤ φ ≤ , 0 ≤ θ ≤ , 0 ≤ ρ ≤ 6 cos(θ)
4 4 4
3π π π
E − ≤ φ ≤ ,0 ≤ θ ≤ ,0 ≤ ρ ≤ 3
4 4 4
Câu 16. (L.O.2)Một đồ chơi bằng nhựa PP có khối lượng riêng 0.95 g/cm3 và hình dạng như Ω, giả sử đơn
vị tính trên các trục là cm, khối lượng tính bằng gam (g) của đồ chơi này là
A 11.8009 B 40.2909 C 20.1455 D 44.0329 E 41.3209
Câu 17. (L.O.1)Pháp vector đơn vị hướng ra phía ngoài của phần mặt cầu thuộc Ω tại M (x, y, z) là
1 1 1 1
A ⟨x, y, z⟩ B ⟨x, y, z⟩ C ⟨x, y, z − 2⟩ D ⟨x, y, z − 3⟩ E ⟨x, y, z − 6⟩
9 3 3 6
Câu 18. (L.O.2)Gọi S là mặt phía ngoài của Ω, thông lượng của trường vector
F(x, y, z) = (2x − 2y)i − 7zj + (−7y − z)k qua S bằng
A 42.4115 B 12.422 C 21.2058 D 46.1535 E 43.4415
Trong các câu từ Câu 19 đến Câu 24, {un } và {vn } là các dãy số định nghĩa bởi
n+1
−3(n + 1) 1
u1 = −3, un+1 = un , vn = với n ∈ N.
2n + 1 6
Trình bày chi tiết cách giải của Câu 26 và Câu 27 trên giấy làm bài
∞ n
X 5n3 − 3n2 − 4
Câu 26. (L.O.1) Tìm số nguyên x lớn nhất để (x − 3)n hội tụ.
−17n3 + 4n − 1
n=1
ZZ
2 2
Câu 27. (L.O.1) Cho miền phẳng D là phần tô đậm trong hình bên dưới. Tính I = e−x −y d A.
D
y = −x
x
−1 1
−1
−2
HẾT
Trình bày chi tiết cách giải của Câu 26 và Câu 27 trên giấy làm bài
∞ n
X 5n3 − 3n2 − 4
Câu 26. (L.O.1) Tìm số nguyên x lớn nhất để (x − 3)n hội tụ.
−17n3 + 4n − 1
n=1
Lời giải
1. Dùng bán kính hội tụ hoặc tiêu chuẩn Cauchy/D’Alembert để kết luận chuỗi hội tụ trong (3 − 17/5, 3 + 17/5)
và phân kỳ bên ngoài [3 − 17/5, 3 + 17/5] (hoặc các lập luận tương đương khoảng hội tụ).0.75 Đ.
□
ZZ
2 −y 2
Câu 27. (L.O.1) Cho miền phẳng D là phần tô đậm trong hình bên dưới. Tính I = e−x d A.
D
y = −x
x
−1 1
−1
−2
Lời giải
1. Viết đúng cận và hàm số dưới dấu tích phân trong tọa độ cực: 1 Đ.
7π
Z1 Zπ Z1
Z6
2 2
I= e−r r d r d φ + e−r r d r d φ I ≈ 0.097 + 0.2482
π −2 sin(φ) 3π 0
4
• Nếu viết đúng hàm số dưới dấu tích phân dù sai cận: 0.25 Đ