Professional Documents
Culture Documents
TRẮC-NGHIỆM-TỌA-ĐỘ-ĐIỂM-VECTO-PHƯƠNG-TRÌNH-MẶT-CẦU-sửa
TRẮC-NGHIỆM-TỌA-ĐỘ-ĐIỂM-VECTO-PHƯƠNG-TRÌNH-MẶT-CẦU-sửa
b) Tính chất: Cho hai vectơ a a1 ; a2 ; a3 , b b1 ; b2 ; b3 và k là số thực tùy ý, ta có:
z
• a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 .
k0;0;1
• a b a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 .
j 0;1;0
• k.a ka1 ; ka2 ; ka3 . O y
a1 b1
x i 1;0;0
•a b
a2 b2 .
a3 b3
a1 kb1
a cùng phương b b 0
a2 kb2
a1 a2 a3
b1 b2 b3
với b1 , b2 , b3 0 .
a3 kb3
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 . a b a.b 0 a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 0 .
2 2
• a a12 a22 a32 , suy ra a a a12 a22 a32 .
a1b1 a2 b2 a3b3
a.b
• cos a; b
a.b a12 a22 a32 . b12 b22 b32
với a 0, b 0.
Chú ý: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M x ; y; z ta có các khẳng định sau:
A x A ; y A ; z A , B x B ; y B ; z B , C xC ; yC ; zC và D x D ; y D ; z D .
• AB x B x A ; y B y A ; z B z A . • AB AB x B x A y B y A z B z A .
2 2 2
x x B y A yB z A z B
• Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I A ; ; .
2 2 2
x x B xC x D y A y B yC yd z A z B zC z D
G A ; ; .
4 4 4
a, b a2 a3 ; a3 a1 ; a1 a2 a b a b ; a b a b ; a b a b .
b b b b
2 3 3 1 b1 b2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
b) Tính chất
• a cùng phương với b a, b 0 .
a, b
• a, b vuông góc với cả hai vectơ a và b .
a
• b, a a, b .
b
• a, b a . b .sin a; b .
c) Ứng dụng
S : x a y b z c R 2 .
2 2 2
tâm I a; b; c
Để phương trình * là phương trình mặt cầu a 2 b 2 c 2 d . Khi đó S có .
bán kính R a 2
b 2
c 2
d
Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(3; 4; −1); B(2; 0; 3); C(−3; 5; 4).
a) CM: A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác. Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính góc A, B.
c) Tính độ dài đường cao AH, BK của tam giác ABC.
Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; 4), B(2; −1; 0), C(−2; 3; −1). Tìm tọa độ điểm D biết
ABCD là hình bình hành và tính diện tích hình bình hành ABCD.
Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2; 3; 1), B(1; 1; −2), C(2; 1; 0), D(0; −1; 2).
a) CM: A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện.
b) Tính thể tích tứ diện ABCD.
c) Tính độ dài đường cao AH. Tìm tọa độ H và độ dài AH.
Bài 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 2; −1), B(4; 3; 5). Xác định M thuộc Ox, sao cho M cách đều
A, B.
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(−4; −1; 2), B(3; 5; −1). Tìm C biết trung điểm của AC thuộc Oy
và trung điểm của BC thuộc (Oxz).
Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 1; 1 ; B 1; 1; 0 ; C 3; 1; 1 . Tìm tọa độ điểm
N trên mặt phẳng Oxy sao cho N cách đều ba điểm A , B, C .
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 3; 2; 2 ; B 3; 2; 0 ; C 0; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm M
sao cho MB 5 MA 2 MC .
Bài 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của S .
2 2 2
a) S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 . b) S : x 2 y 1 z 3 16
Bài 9. Viết phương trình mặt cầu (S) biết mặt cầu:
d) Có tâm I nằm trên mp (Oxy) và (S) đi qua 3 điểm A(1;3;6), B(-4;-1;2), C(5;-3;1).
e) (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD, với A(2; 3; 1), B(1; 1; −2), C(2; 1; 0), D(0; −1; 2).
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2;0 và b 2; 0; 1 , khi đó cos bằng:
2 2 2
A. . B. 0. C. . D. .
5 5 5
Câu 2. Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B0;1;1 , độ dài đoạn AB bằng
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho M không trùng với gốc tọa độ và không
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, cho A 2; 5;1 ; B 4;1;3 ; G 2;1;0 . Khi
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a (1; 2;3), b (2;0;1), c (1;0;1) . Tìm tọa độ của vectơ
n a b 2c 3i
A. n 6; 2;6 . B. n 6; 2; 6 . C. n 0; 2;6 . D. n 6; 2;6 .
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M 1;1;1 , N 2;3; 4 , P 7;7;5 . Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì
tọa độ điểm Q là
Câu 7. Cho điểm M 1; 2; 3 , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy bằng
A. 3. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 8. Cho điểm M 2;5;0 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm
Câu 9. Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A 1 ; 0 ; 1 ; B 2 ; 0 ; -1 ; C0 ; 1 ; 3 . Diện tích của tam giác
ABC bằng
5 3 2 3
A. SABC B. SABC C. SABC D. SABC
2 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A 1 ; 0 ; 0 ; B0 ; 1 ; 1 ; C 2 ; 1 ; 0 ; D 0 ; 1 ; 3 . Thể tích
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho tứ diện với các đỉnh A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0;6), D(2; 4; 6). Tính đường cao hạ từ đỉnh D
của tứ diện.
24 7 24 7
A. . B. . C. 6. D. .
7 24 7
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 2) , B(2;1; 1) và C(1; 2; 2) . Tìm tọa độ điểm M sao
cho AM 2AB 3BC OM ?.
7 9 7 9 7 9 7 9
A. ( ; 0; ) B. (0; ; ) C. ( ; 0; ) D. (0; ; )
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm B(1; 1; 0) , C(3;1; 1) . Tọa độ điểm M thuộc Oy và cách
đều B, C là:
9 9 9 9
A. (0; ;0) B. (0; ; 0) C. (0; ; 0) D. (0; ; 0)
4 2 2 4
Câu 15:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với M là trung điểm của cạnh BC và
A 1; 2;3 , B3;0; 2 , C 1; 4; 2 . Tìm tọa độ của vectơ AM ?
Câu 16:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho tam giác ABC với A(-4;3;5), B(-3;2;5) và C(5;-3;8). Tính cos ABC.
√ √
A. − B. C. D. −
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 1) , B(3; 0; 4) , C(2;1; 1) . Tìm độ dài đường cao hạ từ
33 50
A. 6 B. C. 5 3 D.
50 33
1
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;3;1), B( ; 0;1), C(2;0;1) . Tìm tọa độ hình chiếu B ' của B trên AC ?
4
22 21 22 21 22 21 22 21
A. ( ; ;1) B. ( ; ;1) C. ( ; ; 1) D. ( ; ;1)
25 25 25 25 25 25 25 25
Câu 21. Mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 9 có tâm và bán kính lần lượt là :
2 2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . B. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y z 1 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 xy 6 z 5 0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 8 z 1 0 . Tâm và bán kính của S lần lượt là
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A 1;1; 2 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 2 B. x 1 y 1 z 2 2
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 2 D. x 1 y 2 z 3 2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Câu 26. Cho A 1;0;0 , B 0;0; 2 , C 0; 3;0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 4 . B. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 9 . D. x 2 y 1 z 3 10