Professional Documents
Culture Documents
BÀI 5.2. HÓA HỌC - CHUYỂN HÓA GLUCID
BÀI 5.2. HÓA HỌC - CHUYỂN HÓA GLUCID
BÀI 5.2. HÓA HỌC - CHUYỂN HÓA GLUCID
CHUYỂN HÓA
GLUCID
NỘI DUNG BÀI HỌC
1 ĐẠI CƯƠNG
3 TỔNG HỢP…
4 CHUYỂN HÓA…
Nguồn Sử dụng
Glucose Glucose
của cơ của cơ
thể thể
ĐẠI CƯƠNG
Chuyển hóa
acid nucleic
ĐẠI CƯƠNG
Vận
Dự trữ chuyển
Glucid / Glucose tự
do/máu,
Glycogen cơ thể dịch cơ thể
/gan,cơ
Tổ chức
Cấu tạo cơ thể
NGUỒN GLUCOSE / CƠ THỂ ĐẠI CƯƠNG
- Glycogen
- Tinh bột
- Galactose
- Glycogen
- Mannose
- Cellulose
- Pentose
PS DS
Tinh bột,
Glycogen:
-Amylase Phân giải /
/tuyến Tụy,
nước bọt
Enzym đường
tiêu hóa
Glu Amylase ?
HOẠT ĐỘNG XÚC TÁC CỦA AMYLASE
Endoamylase
Exoamylase
Glu G-6-P
HDP-
Đường phân Thoái hóa Uronic acid
(glycolysis)
HMP
Hexose monophosphat
(pentose phosphat)
ĐƯỜNG PHÂN
(glycolysis)
Hexokinase
(glycolysis) phosphofructokinase
Isomerase
dehydrogenase
?? Phosphoglycerat kinase
Phosphoglycerat mutase
Dehydrat hóa
Enolase
Pyruvat kinase
ĐƯỜNG PHÂN
Oxy hoá glucose đến pyruvat (glycolysis)
gọi là quá trình đường phân
(glycolysis). Chia 2 giai đoạn:
(GAP)
• Giai đoạn 1:
(DOAP)
2 lần phosphoryl hóa Glucose
=> DOAP, GAP (5 phản ứng).
• Giai đoạn 2: Oxy hóa GAP
=> Pyruvat (5 phản ứng)
GIAI ĐOẠN 1 ĐƯỜNG PHÂN GIAI ĐOẠN 2
(glycolysis)
5
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
Qúa trình đường phân (glycolysis) có 10 phản ứng:
Phản ứng 1:
Phosphoryl hóa glucose Glucose 6-phosphat
Xúc tác nhờ enzyme: hexokinase
Phản ứng 2:
Glucose 6-phosphat đồng phân hóa thành fructose-6-
phosphate. Xúc tác nhờ enzyme: isomerase
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
Phản ứng 7:
1,3-diphophoglycerat 3-phosphoglycerat
giải phóng 1 ATP
Xúc tác nhờ enzyme: phosphorycerat kinase
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
Phản ứng 8:
3-phosphoglycerat đồng phân hóa thành 2-phophoglycerat
Xúc tác nhờ enzyme: isomerase (phosphorycerat mutase)
Phản ứng 9:
2-phophoglycerat bị khử nước tạo phophoenolpyruvat (PEP)
Xúc tác nhờ enzyme: enolase (dehyrat hóa)
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis)
Số ATP
tạo ra ?
Hexokinase
Isomerase
dehydrogenase
?? Phosphoglycerat kinase
Phosphoglycerat mutase
Dehydrat hóa
Enolase
Pyruvat kinase
THOÁI HÓA GLUCOSE
Chuyển hóa
tiếp tục của
acid pyruvic
Điều kiện
hiếu khí
Chu trình
E? kreb
Chuyển hóa
tiếp tục của
acid pyruvic
Chuyển hóa
tiếp tục của
acid pyruvic
Điều kiện
yếm khí
Glycogen
Pi 1Glucose 38 ATP
Glucose-1-P Glucose-6-P (Nếu Glucose của
glycogen 39 ATP)
Acid pyruvic
+ oxy
- oxy
Etanol Acetyl-CoA
Acid Lactic
CT Kreb
? CO2 và H2O
ĐƯỜNG PHÂN (glycolysis) Ở CƠ
Glucose
Tái sử dụng
Glucose-6-P /đường phân
ATP ?
Lactat
Glyceraldehyd-3-P NAD+
NADH
1,3-DPG pyruvat
CON ĐƯỜNG HEXOSE MONOPHOSPHAT
- Xảy ra song song với con đường đường phân, chiếm tỷ lệ thấp hơn
nhiều (7-10%).
- Vai trò: Không có chức năng tạo ATP
• Tạo NADPH.H+: tham gia khử hóa trong quá trình tổng hợp acid
béo, steroid, aminoacid và glutathion.
• Tạo ribose cung cấp cho quá trình tổng hợp nucleotide và a.nucleic.
CON ĐƯỜNG HMP
CON ĐƯỜNG HMP
phosphat
• E: glucose-6-phosphat dehydrogennase
(6PGD)
PGA 2 G-6P
Đường phân
Fructose-1,6- DP
A.pyruvic
? G-6P
LIÊN QUAN: GLYCOLYSIS VÀ HMP
Glycoglysis và HMP có một số sản
phẩm chung:
- Các triose phosphat,
- fructose-6-phosphat
- fructose -1,6-diphosphat.
(1) Phosphorylase:
thủy phân liên kết α-1,4
(2) Gluconotransferase cắt nhánh (để nhánh chỉ còn 1
Glucose) 1,6-glucosidase cắt liên kết α-1,6.
(3) Phosphoglucomutase: Đồng phân
Glucose – 1 – ℗ → Glucose – 6 – ℗
(4) Glucose-6-phosphatase:
Glucose – 6 – ℗ → Glucose
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 49
THỦY PHÂN GLYCOGEN
• Ở gan: có Glucose-6-phosphatase
Glycogen → Gluocse: đi vào hệ tuần hoàn, cung cấp cho
mọi cơ quan.
• Ở cơ: không có Glucose-6-phosphatase Glycogen →
Glucose – 6 – ℗: đi vào Đường phân → Năng lượng co cơ.
►Như vậy
• Glycogen ở gan đóng vai trò dự trữ năng lượng cho cơ thể.
• Glycogen của cơ không đóng vai trò dự trữ cho cơ thể.(?)
3.TỔNG HỢP
Quá trình tân tạo glucose xảy ra chính ở gan, ngoài ra còn gặp
ở phần vỏ thận.
- Glucose được tạo mới chủ yếu cung cấp cho não, mô thần
kinh và cơ xương.
- Ngoài ra một phần sẽ cung cấp cho quá trình tổng hợp các
hexoamin, các polysaccarid phức tạp và các glycoprotein hay
glycolipid.
TỔNG HỢP
GLYCOGEN
TỔNG HỢP GLYCOGEN
( 1% - 3%)
( 2% - 8%)
Glycogen dự trữ
GLYCOGEN: Cơ và Gan ?
TỔNG HỢP GLYCOGEN Điều hòa
[Glu]/máu
NLCC cho gan Phân giải =
hoạt động: Thoái tổng hợp Glycogen
hóa acid béo
Glycogen synthase
MS,aa, glycerol, và phosphorylase
a.lactic Glucose Glucose/
máu
Nội tiết tố ?
Mô
Phân giải Năng lượng
= 300
tổng hợp
Glycogen Glycogen synthase
và phosphorylase
GAN: CÂN BẰNG ÁP SUẤT THẨM THẤU
VAI TRÒ
CỦA
GAN ?
TỔNG HỢP GLYCOGEN
Glucose
Phosphoryl hóa
glucose-6-phosphat
Đồng phân hóa
glucose-1-phosphat
glycogen.
TỔNG HỢP
LACTOSE
TỔNG HỢP LACTOSE
TỔNG HỢP LACTOSE
CHC 33%
BỆNH GALACTOSE MÁU ( GALACTOSEMIA)
CHC 33% 2
3
BỆNH GALACTOSE MÁU ( GALACTOSEMIA)
Ruột Mô mỡ → triglycerid
Ở TRẠNG THÁI ĐÓI
Khi cơ thể thiếu thức ăn → đường huyết giảm dưới giới hạn
( khoảng 2,5mM)
→ rối loạn hệ TKTW → nhu cầu cấp thiết duy trì đường huyết.
• Triệu chứng:
- Hoạt động cơ yếu, không phối hợp.Triệ
- Rối loạn nhận thức và đổ nhiều mồ hôi.Triệ
Tình trạng kéo dài sẽ dẫn đến hôn mê.
Quá trình phóng
thích acid béo từ
dạng dự trữ
( triacylglycerol)
/mô mỡ gọi là QT
lipolysis.
Ở TRẠNG THÁI ĐÓI
Adrenalin + Glucagon
Các hormon
Glucorticoid
tham gia
Glucagon
Adrenaline + ACTH
LIÊN QUAN
CHUYỂN HÓA
GLUCOSE
LIÊN QUAN CHUYỂN HÓA GLUCOSE
ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
GLUCOSE –GLYCOGEN…
ĐIỀU HÒA CHUYỂN GLUCOSE –GLYCOGEN…
+ Tăng hấp thu Glu ở ruột, Tăng + Giảm sự thấm Glu vào các mô
gluconeogenesis (tân tạo glucose) ACTH: do tuyến yên trước sản xuất
+ Giảm tiêu dùng Glucose ở các Kích thích vỏ thượng thận tiết ra
mô ngoài gan Glucocorticoid
RỐI LOẠN
CHUYỂN HÓA GLUCID
Đường huyết người bình thường:
ĐTĐ - Đói: 4,2- 6,6 mmol/l
THẬN THẬN
- Sau ăn: < 11mmol/l
NƯỚC
TIỂU
I TẾ BÀO
ĐTĐ GLUT4
TYP1
I
ĐTĐ
TYP2
VẬN CHUYỂN GLUCOSE QUA MTB
MTB gan,
màng ruột, tụy
BỆNH TIỂU ĐƯỜNG THỂ TỤY
Type 1 Type 2
Trẻ em, người trẻ (<20 tuổi) Người cao tuổi (>40 tuổi), thừa cân béo phì
Tế bào β – Langerhans tụy Tế bào β – Langerhans tụy vẫn có khả năng tiết
không có khả năng tiết ra insuline bình thường, tuy nhiên không hiệu
insuline quả trong việc duy trì đường huyết
Thiếu insulin
→ giảm vận chuyển Glucose qua màng tế bào (giảm hoạt GLUT4)
→ giảm quá trình phosphoryl hóa glucose (giảm hoạt các enzyme
của quá trình đường phân).
►tăng Glucose dịch ngoại bào (máu, dịch gian bào), giảm Glucose
nội bào.
► tế bào đói năng lượng → tăng chuyển hóa các cơ chất khác tạo
năng lượng,
NGUYÊN NHÂN CỦA ĐTĐ THỂ TỤY
Tế bào đói năng lượng Rối loạn, thoái hóa: Tổn thương hệ
mạch, đục thủy tinh thể, suy giảm miễn dịch Nhiễm khuẩn
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TỰ PHÁT
Não
Hệ tiêu hóa
Không có glucose
Glucose ít Insulin
Aminoacid ít,
Glycogen thể ceton ít Cơ
Acid béo ít Mô mỡ
GALACTOSE HUYẾT - GALACTOSEMIA