ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ – 1

Phần I: Trắc nghiệm


1. Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm
a. Lao động
b. Đất đai
c. Vốn
d. Cả a, b và c
2. Thực tiễn nhu cầu của con người vượt quá nguồn lực sẵn có được gọi là
a. Chi phí cơ hội
b. Khan hiếm
c. Sự lựa chọn
d. Thị trường
3. Vấn đề khan hiếm tồn tại
a. Chỉ trong nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
c. Chỉ trong nền kinh tế hỗn hợp
d. Trong tất cả các nền kinh tế
4. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất, ngoại trừ
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Công cụ sản xuất
c. Công nghệ
d. Tiền => Vốn
5. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất thời gian để cắt tóc của người đó vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 đồng của người đó vào
việc khác
d. Giá trị 10.000 đồng đối với thợ cắt tóc
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây
a. Sản xuất cái gì?
b. Sản xuất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Tất cả các vấn đề trên
7. Nhận định nào sau đây về đường giới hạn khả năng sản xuất là KHÔNG đúng?
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết những tổ hợp sản lượng
hàng hóa tối đa mà một nền kinh tế có thể sản xuất.

b. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết chi phí cơ hội của việc sản
xuất một hàng hóa (số lượng một hàng hóa phải hy sinh để sản xuất
thêm một đơn vị hàng hóa khác).
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết tổ hợp sản lượng hàng hóa
mà xã hội mong muốn sản xuất.
d. Đường giới hạn khả năng sản xuất là tập hợp các điểm hiệu quả của
một nền kinh tế.

8. Tăng trưởng kinh tế có thể được minh họa bởi


a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong
d. Cả a, b và c đều sai
9. Khi nguồn lực được dịch chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này
được minh họa bởi
a. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
c. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong
d. Cả a, b và c đều sai
10.Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở.
b. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế.
c. Tiền thuê nhà quá cao.
d. Các chủ nhà nên được tự do quyết định giá cho thuê nhà.
11. Với các yếu tố khác không đổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm giảm khả năng thanh toán
12.Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với
hàng hóa B về phía bên trái thì
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hóa thông thường
d. A và B là hàng hóa thứ cấp
13.Nếu A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì
a. Giá của cả A và B đều tăng
b. Giá của cả A và B đều giảm
c. Giá của A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. Giá của A sẽ tăng và B sẽ giảm

14.Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với cà phê Trung
Nguyên
a. Giá cà phê King coffee, đối thủ cạnh tranh của cà phê Trung Nguyên
tăng lên
b. Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
c. Thị hiếu đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
d. Nhà sản xuất chè Lipton tăng cường quảng bá cho sản phẩm của họ
15.Điều nào dưới đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung
a. Giá hàng hóa thay đổi
b. Công nghệ sản xuất thay đổi
c. Kỳ vọng của người bán thay đổi
d. Cả a, b và c đều sai
16.Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của mức giá cân bằng
a. Cả cung và cầu đều tăng
b. Cả cung và cầu đều giảm
c. Cung tăng và cầu giảm
d. Cung giảm và cầu tăng
17.Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ
a. Không thay đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Có thể tăng, giảm, hoặc không thay đổi
18.Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm
a. Giá giảm và lượng cầu tăng
b. Giá tăng và lượng cầu giảm
c. Giá và lượng cung tăng
d. Giá và lượng cung giảm
19.Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không đủ người sản xuất
d. Không đủ người tiêu dùng
20.Giảm giá vé xem phim dẫn đến doanh thu từ việc bán vé giảm xuống, ta kết
luận cầu theo giá đối với phim
a. Hoàn toàn không co giãn
b. Ít co giãn
c. Co giãn
d. Hoàn toàn co giãn
21.Một hàng hóa có cầu co giãn nhiều, cung co giãn ít. Khi chính phủ đánh thuế
vào hàng hóa này thì

a. Người tiêu dùng chịu hết phần thuế


b. Người sản xuất chịu hết phần thuế
c. Người tiêu dùng chịu phần lớn thuế
d. Người sản xuất chịu phần lớn thuế
22.Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất
a. Sữa
b. Sữa tươi
c. Sữa tươi Mộc Châu
d. Sữa tươi Mộc Châu có đường
23.Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất
a. Kim cương
b. Máy nghe nhạc
c. Ô tô
d. Thuốc kháng sinh

You might also like