Professional Documents
Culture Documents
GIỮA KÌ -CÔ TIẾN- GIẢI FIN 302
GIỮA KÌ -CÔ TIẾN- GIẢI FIN 302
2 Points
Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại trừ :
Khi công ty cổ phần phát hành trái phiếu thì sẽ làm tăng khoản nào sau đây :
A. Nợ phái trả
Khả năng thanh toán hiện thời của 1 công ty là 1.15, có nghĩa là:
A. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1.15 đồng nợ ngắn
hạn
B. Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1.15 đồng tài sản ngắn
hạn
C. 0.15 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng tài sản ngắn hạn
D. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo bằng 0.15 đồng nợ ngắn hạn
Quản trị tài chính là một hoạt động nhằm ........ nguồn vốn và các quan hệ tài chính
phát sinh trong doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh trong doanh
nghiệp.
A. Hoạch định
B. Huy động
C. Tổ chức
D. Quản trị
Tổng nhu cầu hàng hoá trong năm: Da=1000 tấn, chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị
hàng hoá tồn kho H=0,2triệu/tấn, chi phí đặt hàng bình quân mỗi lần:S= 1triệu/lần.
Theo mô hình EOQ, sản lượng đặt hàng tối ưu là:
A. 500 tấn
B. 300 tấn
C. 100 tấn
D. 50 tấn
Chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi vay được viết tắt :
A. EBT
B. EBIT
C. ROE
D. ROA
LNTT=100/75%= 133.33tr
A. 100 triệu
B. 120 triệu
C. 150 triệu
Bạn muốn 5 năm sau khi ra trường có được số tiền là 200 triệu, biết lãi suất ngân
hàng cho bạn hưởng là 6%/năm. Vậy số tiền bạn gửi vào ngân hàng cuối mỗi năm
là : Sav= 200*6%/(1.06^5 -1) =35.48tr
A. 50.15 triệu
B. 35.48 triệu
C. 30.55 triệu
D. 35 triệu
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công tác quản trị tài chính doanh nghiệp:
Hoạt động nào sau đây không nằm trong hoạt động tài chính của doanh nghiệp:
Việc lựa chọn dự án này sẽ không chấp nhận dự án khác gọi là hai dự án”
D. Hỗ trợ nhau
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần chênh lệch giữa:
A. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ và chi phí hàng bán
B. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ và chi phí bán hàng
D. Doanh thu thuần bán hàng và các khoản chi phí trong kỳ
Sau đây là những bất lợi khi mở rộng chính sách tín dụng, ngoại trừ :
A. Vốn đọng lại trong hàng hóa mà khách hàng đã mua.
B. Có thể phát sinh chi phí tiền lãi mà công ty vay để mở rộng tín dụng.
C. Phát sinh thêm các chi phí mở rộng tín dụng và thu hồi.
D. Doanh số bán hàng tăng lên, giảm lượng hàng tồn kho không cần thiết.
C. Thu hồi giá trị TSCĐ bị hao mòn qua quá trình sử dụng.
Khả năng thanh toán nhanh của DN thể hiện mối quan hệ giữa:
Tài sản nào sau đây không thuộc tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:
A. Trái phiếu
B. Tín phiếu
Thời gian giải toả hàng tồn kho càng ngắn, điều này thể hiện:
Công ty thiết lập chính sách bán chịu với khách hàng vì:
Doanh thu thuần là doanh thu tiêu thụ sản phẩm sau khi đã trừ :
A. Thuế TNDN
Một dự án dự kiến thu nhập ở cuối năm thứ 5 là 2.000 trđ, với suất chiết khấu là
15%/năm. Giá trị hiện tại của dự án này là: PV=2000/1.15^5=
A. 994,353 trđ
B. 1.315.032 trđ
C. 116,335 trđ
D. 111.54 rđ
Một TSCĐ có nguyên giá 300 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 5 năm, Mức khấu
hao theo phương pháp số dư giảm dần ở năm thứ 2 là :
A. 72.0 triệu
B. 73.1 triệu
C. 74.0 triệu
D. 74.2 triệu
A. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án trừ đi chi phí bỏ ra đầu tư dự án.
B. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án, không tính đến chi phí bỏ ra đầu tư
dự án.
C. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án đầu tư mang lại.
D. Cho biết hiên giá toàn bộ các khoản chi bỏ ra cho dự án.
Vốn chủ sở hữu của một công ty cổ phần được tăng từ các nguồn:
A. Phát hành trái phiếu
A. Quyết định khấu hao, quyết định vay vốn, quyết định chi trả cổ tức
C. Quyết định đầu tư, quyết định tài trợ, quyết định phân chia lợi nhuận
Một trái phiếu có mệnh giá 50 triệu, lãi suất danh nghĩa 10%/năm, thời hạn 5 năm,
giá phát hành bằng 95% mệnh giá, số tiền gốc trái chủ nhận được khi đáo hạn là:
Pn=50/1.1^5 = 31.046tr
A. 20 triệu
B. 22 triệu
C. 22.5 triệu `
Tại mức sản lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ:
A. Tổng chi phí lưu kho > tổng chi phí đặt hàng
Tổng định phí của DN là 4500 triệu, biến phí đơn vị là 1,2 triệu, giá bán đơn vị SP
là 1,7 triệu, vậy DN có thể hòa vốn tại mức sản lượng :
QHv=4500/(1.7-1.2)=9000SP
A. 9000 SP
B. 6000 SP
C. 3000SP
D. 1000 SPd
Thu nhập ròng của một dự án đầu tư được tình từ các nguồn:
DTT của DN là 8000 triệu, lợi nhuận gộp biên là 25%, vậy GVHB của DN là:
A. 6000 triệu
B. 2000 triệu
C. 7000 triệu
Câu nào sau đây không phải là tài sản ngắn hạn:
A. Khoản phải thu
C. Tiền lương
D. Tiền mặt
Doanh thu = 2000trd. Giá vốn hàng bán = 1500trđ. Tổng tài sản = 1600trđ. Hàng
tồn kho = 100trđ. Tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản
A. 1,25
B. 0,94
C. 1,33
D. 1,46
Trong các tài sản dưới đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất?
D. Thương hiệu
Mức trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng là:
C. Bằng nhau những năm đầu và giảm dần ở các năm sau
D. Giảm dần qua các năm
Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong Doanh Nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại trừ:
Giả sử hôm nay là ngày 1/1/N và sau 3 năm nữa vào ngày 1/1/N+3 bạn cần 150
triệu đồng. Ngân hàng đang huy động tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Vậy bạn cần
gửi bao nhiêu tiền vào hôm nay để có được khoản tiền đó vào ngày 1/1/N+3.
A. 112,7 triệu
B. 150 triệu
C. 100 triệu
A. Nhà cửa
C. Tiền mặt
A. ROI
B. ROA
C. ROS
D. ROE
Những chỉ tiêu tài chính nào dùng để đánh giá, lựa chọn dự án đầu tư?
A. ROE, ROA
B. RE, P/E
C. IRR, NPV
D. ROS, ROI
A. Một đồng tài sản đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận sau thuế
B. Một đồng tài sản cố định đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận
sau thuế
C. Một đồng vốn chủ sở hữu đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận
sau thuế
Các bộ phận cơ bản của tài sản dài hạn bao gồm :
A. Vốn cổ phần, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Tài sản cố định, Phải thu dài hạn, Đầu tư tài chính dài hạn
Để tăng giá trị hiện tại, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh: PV=FV/(1+k)^n
A. Tăng
B. Giảm
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho
Để tăng giá trị tương lai, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh:
A. Tăng
B. Giảm
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. 2,0
Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện cấu trúc nguồn vốn của doanh nghiệp
D. Tỷ suất nợ
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
D. Tín phiếu
B. Giá trị được dịch chuyển từng phần vào giá trị sản phẩm và được khấu hao theo
thời gian
C. Hình thái vật chất dễ thay đổi trong quá trình sử dụng
A. 224 trđ
B. 224,9 trđ
C. 225,1 trđ
D. 25,1 trđ
Reset Selection
51. Công ty dự tính mua một máy sản xuất A để hoạt động, với các dữ liệu sau : -
Chi phí mua máy A giá 120 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 4 năm . Doanh thu
mỗi năm do máy đem lại là 180 triệu, biến phí chiếm 38% doanh thu, định phí mỗi
năm là 70 triệu. Nếu sử dụng máy này thì ngay bây giờ phải bổ sung một lượng
VLĐ là 18 triệu. Sau 4 năm sử dụng chiếc máy này có thể bán với giá thanh lý là
25 triệu. Biết Thuê TNDN 20%, lãi suất ck 12%, khấu hao đường thẳng. NPV của
A là:
A. 82,67
B. 78,35
C. 94,71
D. 74,53
52. Công ty dự tính mua một máy sản xuất A để hoạt động, với các dữ liệu sau : -
Chi phí mua máy A giá 120 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 4 năm . Doanh thu
mỗi năm do máy đem lại là 180 triệu, biến phí chiếm 38% doanh thu, định phí mỗi
năm là 70 triệu. Nếu sử dụng máy này thì ngay bây giờ phải bổ sung một lượng
VLĐ là 18 triệu. Sau 4 năm sử dụng chiếc máy này có thể bán với giá thanh lý là
25 triệu. Biết Thuê TNDN 20%, lãi suất ck 12%, khấu hao đường thẳng. Thời gian
hoàn vốn của A là(năm)
A. 3,24
B. 3
C. 2,18
D. 2,6
53.Công ty dự tính mua một máy sản xuất A để hoạt động, với các dữ liệu sau : -
Chi phí mua máy A giá 120 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 4 năm . Doanh thu
mỗi năm do máy đem lại là 180 triệu, biến phí chiếm 38% doanh thu, định phí mỗi
năm là 70 triệu. Nếu sử dụng máy này thì ngay bây giờ phải bổ sung một lượng
VLĐ là 18 triệu. Sau 4 năm sử dụng chiếc máy này có thể bán với giá thanh lý là
25 triệu. Biết Thuê TNDN 20%, lãi suất ck 12%, khấu hao đường thẳng. PI của A
là (%)
A. 1,32
B. 1,48
C. 2,1
D. 1,57
54.Một dự án có giá trị hiện tại ròng tương ứng với từng mức lãi suất chiết khấu
như sau : r1 = 12%, NPV1 = 1301 triệu ; r2 = 16%, NPV2 = -352 triệu. Tỷ suất
sinh lời nội bộ (IRR) của dự án là :
A. 14,25% /i2-i1/*NPV1
IRR = i1 +
B. 15,15% /NPV1/+/NPV2/
C. 12,35%
55.Một dự án đầu tư đem lại 90 triệu đồng vào cuối mỗi năm trong 2 năm đến, sau
đó dự án tiếp tục mang lại 72 triệu đồng vào cuối năm thứ 3, 60 triệu vào cuối thứ
4 và 55 triệu vào cuối năm thứ 5. Nếu lãi suất của dự án là 10%/ năm thì giá trị
hiện tại (tại năm 0) của dự án là bao nhiêu
năm 1 2 3 4 5
K=10% 90 90 72 60 55
PV N=1 2 3 4 5
A. 459.68
B. 285.42
C. 346.94
D. Khác
56.Bạn dự tính vào 4 năm sau sẽ có một lượng tiền là 600 triệu đồng. Để có được
khoản tiền đó thì bạn muốn gửi tiền vào ngân hàng những lượng tiền bằng nhau
vào cuối mỗi năm. Giả sử ngân hàng áp dụng lãi suất 8%/năm. Vậy số tiền bạn gởi
vào ngân hàng mỗi năm là bao nhiêu ?
A. 127.52
B. 120.47
C. 133.16
D. Khác
57.Một dự án đầu tư đem lại 90 triệu đồng vào cuối mỗi năm trong 2 năm đến, sau
đó dự án tiếp tục mang lại 72 triệu đồng vào cuối năm thứ 3, 60 triệu vào cuối thứ
4 và 55 triệu vào cuối năm thứ 5. Nếu lãi suất của dự án là 10%/ năm thì giá trị
tương lai (cuối năm thứ 5)là bao nhiêu?
A. 459.68
B. 285.42
C. 346.94
D. Khác