Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Question 1 of 50 0.

2 Points

Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại trừ :

A. Vay ngắn hạn ngân hàng

B. Tín dụng thương mại

C. Các khoản vay dài hạn

D. Người mua ứng trước tiền

Question 2 of 50 0.2 Points

Khi công ty cổ phần phát hành trái phiếu thì sẽ làm tăng khoản nào sau đây :

A. Nợ phái trả

B. Vốn chủ sở hữu

C. Tài sản dài hạn

D. Tài sản ngắn hạn

Question 3 of 50 0.2 Points

Khả năng thanh toán hiện thời của 1 công ty là 1.15, có nghĩa là:

A. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1.15 đồng nợ ngắn
hạn

B. Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1.15 đồng tài sản ngắn
hạn

C. 0.15 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng tài sản ngắn hạn

D. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo bằng 0.15 đồng nợ ngắn hạn

Question 4 of 50 0.2 Points

Quản trị tài chính là một hoạt động nhằm ........ nguồn vốn và các quan hệ tài chính
phát sinh trong doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh trong doanh
nghiệp.
A. Hoạch định

B. Huy động

C. Tổ chức

D. Quản trị

Question 5 of 50 0.2 Points

Tổng nhu cầu hàng hoá trong năm: Da=1000 tấn, chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị
hàng hoá tồn kho H=0,2triệu/tấn, chi phí đặt hàng bình quân mỗi lần:S= 1triệu/lần.
Theo mô hình EOQ, sản lượng đặt hàng tối ưu là:

A. 500 tấn

B. 300 tấn

C. 100 tấn

D. 50 tấn

Question 6 of 50 0.2 Points

Chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi vay được viết tắt :

A. EBT

B. EBIT

C. ROE

D. ROA

Question 7 of 50 0.2 Points


Lợi nhuận sau thuế của DN là 100 triệu, thuế suất thuế TNDN là 25%, vậy lợi
nhuận trước thuế là:

LNTT=100/75%= 133.33tr

A. 100 triệu

B. 120 triệu

C. 150 triệu

D. Không có đáp án đúng

Question 8 of 50 0.2 Points

Bạn muốn 5 năm sau khi ra trường có được số tiền là 200 triệu, biết lãi suất ngân
hàng cho bạn hưởng là 6%/năm. Vậy số tiền bạn gửi vào ngân hàng cuối mỗi năm
là : Sav= 200*6%/(1.06^5 -1) =35.48tr

A. 50.15 triệu

B. 35.48 triệu

C. 30.55 triệu

D. 35 triệu

Question 9 of 50 0.2 Points

Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:

A. Công ty TNHH một thành viên

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Công ty hợp danh

D. Doanh nghiệp dân doanh

Question 10 of 50 0.2 Points

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công tác quản trị tài chính doanh nghiệp:

A. Hình thức tổ chức doanh nghiệp


B. Tiền lãi và thuế

C. Khấu hao TSCĐ

D. Không có câu trả lời đúng

Question 11 of 50 0.2 Points

Hoạt động nào sau đây không nằm trong hoạt động tài chính của doanh nghiệp:

A. Góp vốn liên doanh

B. Thu lãi tiền gởi

C. Thu từ mua bán chứng khoán

D. Thu từ các khoản phạt vi phạm hợp đồng

Question 12 of 50 0.2 Points

Việc lựa chọn dự án này sẽ không chấp nhận dự án khác gọi là hai dự án”

A. Độc lập nhau

B. Loại trừ nhau

C. Phụ thuộc nhau

D. Hỗ trợ nhau

Question 13 of 50 0.2 Points

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần chênh lệch giữa:

A. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ và chi phí hàng bán

B. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ và chi phí bán hàng

C. Doanh thu và chi phí bỏ ra trong doanh nghiệp

D. Doanh thu thuần bán hàng và các khoản chi phí trong kỳ

Question 14 of 50 0.2 Points

Sau đây là những bất lợi khi mở rộng chính sách tín dụng, ngoại trừ :
A. Vốn đọng lại trong hàng hóa mà khách hàng đã mua.

B. Có thể phát sinh chi phí tiền lãi mà công ty vay để mở rộng tín dụng.

C. Phát sinh thêm các chi phí mở rộng tín dụng và thu hồi.

D. Doanh số bán hàng tăng lên, giảm lượng hàng tồn kho không cần thiết.

Question 15 of 50 0.2 Points

Khấu hao tài sản cố định là phương thức :

A. Giảm bớt mức độ hao mòn của TSCĐ

B. Thu hồi nhanh giá trị TSCĐ bị hao mòn

C. Thu hồi giá trị TSCĐ bị hao mòn qua quá trình sử dụng.

D. Bảo đảm quá trình sản xuất không bị gián đoạn

Question 16 of 50 0.2 Points

Khả năng thanh toán nhanh của DN thể hiện mối quan hệ giữa:

A. TSDH và nợ ngắn hạn

B. TSNH và nợ dài hạn

C. TSNH và nợ ngắn hạn

D. TSNH, HTK và nợ ngắn hạn

Question 17 of 50 0.2 Points

Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó :

A. Doanh thu của doanh nghiệp thấp nhất

B. Chi phí của doanh nghiệp thấp nhất

C. Lợi nhuận bằng không

D. Lợi nhận đạt mức thấp nhất


Question 18 of 50 0.2 Points

Tài sản nào sau đây không thuộc tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:

A. Trái phiếu

B. Tín phiếu

C. Khoản phải thu

D. Hàng tồn kho

Question 19 of 50 0.2 Points

Thời gian giải toả hàng tồn kho càng ngắn, điều này thể hiện:

A. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh

B. Công tác quản lý hàng tồn kho không hiệu quả

C. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng chậm

D. Công tác quản lý hàng tồn kho chưa tốt

Question 20 of 50 0.2 Points

Công ty thiết lập chính sách bán chịu với khách hàng vì:

A. Nhằm tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm

B. Nhằm giảm chi phí của công ty

C. Nhằm giảm rủi ro cho công ty

D. Nhằm giảm chi phí bán hàng

Question 21 of 50 0.2 Points

Doanh thu thuần là doanh thu tiêu thụ sản phẩm sau khi đã trừ :

A. Thuế TNDN

B. Giảm giá hàng bán

C. Thuế thu nhập cá nhân


D. Chi phí hợp lý

Question 22 of 50 0.2 Points

Một dự án dự kiến thu nhập ở cuối năm thứ 5 là 2.000 trđ, với suất chiết khấu là
15%/năm. Giá trị hiện tại của dự án này là: PV=2000/1.15^5=

A. 994,353 trđ

B. 1.315.032 trđ

C. 116,335 trđ

D. 111.54 rđ

Question 23 of 50 0.2 Points

Một TSCĐ có nguyên giá 300 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 5 năm, Mức khấu
hao theo phương pháp số dư giảm dần ở năm thứ 2 là :

A. 72.0 triệu

B. 73.1 triệu

C. 74.0 triệu

D. 74.2 triệu

Question 24 of 50 0.2 Points

Ý nghĩa kinh tế của chỉ tiêu NPV:

A. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án trừ đi chi phí bỏ ra đầu tư dự án.

B. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án, không tính đến chi phí bỏ ra đầu tư
dự án.

C. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án đầu tư mang lại.

D. Cho biết hiên giá toàn bộ các khoản chi bỏ ra cho dự án.

Question 25 of 50 0.2 Points

Vốn chủ sở hữu của một công ty cổ phần được tăng từ các nguồn:
A. Phát hành trái phiếu

B. Phát hành thương phiếu

C. Phát hành cổ phiếu

D. Không có câu trả lời đúng

Question 26 of 50 0.2 Points

Quyết định tài chính bao gồm:

A. Quyết định khấu hao, quyết định vay vốn, quyết định chi trả cổ tức

B. Quyết định đầu tư, quyết định nguồn vốn

C. Quyết định đầu tư, quyết định tài trợ, quyết định phân chia lợi nhuận

D. Quyết định đầu tư, quyết định phân chia cổ tức

Question 27 of 50 0.2 Points

Một trái phiếu có mệnh giá 50 triệu, lãi suất danh nghĩa 10%/năm, thời hạn 5 năm,
giá phát hành bằng 95% mệnh giá, số tiền gốc trái chủ nhận được khi đáo hạn là:

Pn=50/1.1^5 = 31.046tr

A. 20 triệu

B. 22 triệu

C. 22.5 triệu `

D. Không có câu trả lời đúng

Question 28 of 50 0.2 Points

Tại mức sản lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ:

A. Tổng chi phí lưu kho > tổng chi phí đặt hàng

B. Tổng chi phí của hàng tồn kho cao nhất

C. Tổng chi phí hàng tồn kho thấp nhất


D. Tổng chi phí lưu kho < tổng chi phí đặt hàng

Question 29 of 50 0.2 Points

Tổng định phí của DN là 4500 triệu, biến phí đơn vị là 1,2 triệu, giá bán đơn vị SP
là 1,7 triệu, vậy DN có thể hòa vốn tại mức sản lượng :

QHv=4500/(1.7-1.2)=9000SP

A. 9000 SP

B. 6000 SP

C. 3000SP

D. 1000 SPd

Question 30 of 50 0.2 Points

Thu nhập ròng của một dự án đầu tư được tình từ các nguồn:

A. LNST, khấu hao, thu thanh lý ròng, thu hồi VLĐ.

B. Vốn đầu tư, LNST, khấu hao, thu hồi VLĐ

C. LNST, Thu thanh lý ròng và thu hồi VLĐ bổ sung

D. Lợi nhuận ròng, thu thanh lý, khấu hao.

Question 31 of 50 0.2 Points

DTT của DN là 8000 triệu, lợi nhuận gộp biên là 25%, vậy GVHB của DN là:

A. 6000 triệu

B. 2000 triệu

C. 7000 triệu

D. Kết quả khác

Question 32 of 50 0.2 Points

Câu nào sau đây không phải là tài sản ngắn hạn:
A. Khoản phải thu

B. Hàng tồn kho

C. Tiền lương

D. Tiền mặt

Question 33 of 50 0.2 Points

Doanh thu = 2000trd. Giá vốn hàng bán = 1500trđ. Tổng tài sản = 1600trđ. Hàng
tồn kho = 100trđ. Tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản

DTT/TTS = 2000/1600 =1.25tr

A. 1,25

B. 0,94

C. 1,33

D. 1,46

Question 34 of 50 0.2 Points

Trong các tài sản dưới đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất?

A. Khoản phải thu

B. Hàng tồn kho

C. Đất đai và thiết bị

D. Thương hiệu

Question 35 of 50 0.2 Points

Mức trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng là:

A. Qua các năm bằng nhau

B. Tăng dần qua các năm

C. Bằng nhau những năm đầu và giảm dần ở các năm sau
D. Giảm dần qua các năm

Question 36 of 50 0.2 Points

Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong Doanh Nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại trừ:

A. Vay ngắn hạn ngân hàng

B. Tín dụng thương mại

C. Phát hành trái phiếu Doanh Nghiệp

D. Phải trả người lao động

Question 37 of 50 0.2 Points

Giả sử hôm nay là ngày 1/1/N và sau 3 năm nữa vào ngày 1/1/N+3 bạn cần 150
triệu đồng. Ngân hàng đang huy động tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Vậy bạn cần
gửi bao nhiêu tiền vào hôm nay để có được khoản tiền đó vào ngày 1/1/N+3.

150=P*1.1^3 => P= 112,7 triệu

A. 112,7 triệu

B. 150 triệu

C. 100 triệu

D. Tất cả đều sai

Question 38 of 50 0.2 Points

Yếu tố nào sau đây không thuộc Tài sản cố định:

A. Nhà cửa

B. Máy móc thiết bị

C. Tiền mặt

D. Phương tiện vận chuyển

Question 39 of 50 0.2 Points


Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản được viết tắt

A. ROI

B. ROA

C. ROS

D. ROE

Question 40 of 50 0.2 Points

Những chỉ tiêu tài chính nào dùng để đánh giá, lựa chọn dự án đầu tư?

A. ROE, ROA

B. RE, P/E

C. IRR, NPV

D. ROS, ROI

Question 41 of 50 0.2 Points

Chỉ tiêu ROA có ý nghĩa:

A. Một đồng tài sản đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận sau thuế

B. Một đồng tài sản cố định đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận
sau thuế

C. Một đồng vốn chủ sở hữu đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận
sau thuế

D. Tất cả đều sai

Question 42 of 50 0.2 Points

Các bộ phận cơ bản của tài sản dài hạn bao gồm :

A. Vốn cổ phần, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngắn hạn

B. Tiền mặt, hàng tồn kho, vốn cổ phần


C. Hàng tồn kho, khoản phải trả, khoản phải thu

D. Tài sản cố định, Phải thu dài hạn, Đầu tư tài chính dài hạn

Question 43 of 50 0.2 Points

Để tăng giá trị hiện tại, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh: PV=FV/(1+k)^n

A. Tăng

B. Giảm

C. Theo lãi suất thực

D. Theo lãi suất cơ bản

Question 44 of 50 0.2 Points

Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho

A. Chi phí thuê kho

B. Chi phí thuê nhân viên quản lý kho

C. Chi phí đầu tư thiết bị bảo quản hàng trong kho

D. Chi phí giao dịch

Question 45 of 50 0.2 Points

Để tăng giá trị tương lai, lãi suất chiết khấu nên được điều chỉnh:

A. Tăng

B. Giảm

C. Theo lãi suất thực

D. Theo lãi suất cơ bản

Question 46 of 50 0.2 Points

Nếu tỷ số nợ là 0,5 thì tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ là:

A. 0,5
B. 1,0

C. 1,5

D. 2,0

Question 47 of 50 0.2 Points

Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện cấu trúc nguồn vốn của doanh nghiệp

A. Vòng quay tài sản

B. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn

C. Tỷ suất lợi nhuận

D. Tỷ suất nợ

Question 48 of 50 0.2 Points

Trường hợp nào dưới đây là tài sản thực:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Máy móc thiết bị

D. Tín phiếu

Question 49 of 50 0.2 Points

Đặc điểm của tài sản cố định là:

A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh

B. Giá trị được dịch chuyển từng phần vào giá trị sản phẩm và được khấu hao theo
thời gian

C. Hình thái vật chất dễ thay đổi trong quá trình sử dụng

D. Tất cả đều đúng

Question 50 of 50 0.2 Points


Ngân hàng cho khách hàng vay 200 trđ với lãi suất 12%/năm, và yêu cầu ghép lãi
theo quý. Số tiền lãi ngân hàng có được sau 1 năm là:
Pn=200*(1+12%/4)^4 = 225,1 trđ

Tiền lãi= 225,1-200= 25,1tr

A. 224 trđ

B. 224,9 trđ

C. 225,1 trđ

D. 25,1 trđ

Reset Selection

51. Công ty dự tính mua một máy sản xuất A để hoạt động, với các dữ liệu sau : -
Chi phí mua máy A giá 120 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 4 năm . Doanh thu
mỗi năm do máy đem lại là 180 triệu, biến phí chiếm 38% doanh thu, định phí mỗi
năm là 70 triệu. Nếu sử dụng máy này thì ngay bây giờ phải bổ sung một lượng
VLĐ là 18 triệu. Sau 4 năm sử dụng chiếc máy này có thể bán với giá thanh lý là
25 triệu. Biết Thuê TNDN 20%, lãi suất ck 12%, khấu hao đường thẳng. NPV của
A là:

A. 82,67

B. 78,35

C. 94,71

D. 74,53

52. Công ty dự tính mua một máy sản xuất A để hoạt động, với các dữ liệu sau : -
Chi phí mua máy A giá 120 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 4 năm . Doanh thu
mỗi năm do máy đem lại là 180 triệu, biến phí chiếm 38% doanh thu, định phí mỗi
năm là 70 triệu. Nếu sử dụng máy này thì ngay bây giờ phải bổ sung một lượng
VLĐ là 18 triệu. Sau 4 năm sử dụng chiếc máy này có thể bán với giá thanh lý là
25 triệu. Biết Thuê TNDN 20%, lãi suất ck 12%, khấu hao đường thẳng. Thời gian
hoàn vốn của A là(năm)

A. 3,24
B. 3

C. 2,18

D. 2,6

53.Công ty dự tính mua một máy sản xuất A để hoạt động, với các dữ liệu sau : -
Chi phí mua máy A giá 120 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 4 năm . Doanh thu
mỗi năm do máy đem lại là 180 triệu, biến phí chiếm 38% doanh thu, định phí mỗi
năm là 70 triệu. Nếu sử dụng máy này thì ngay bây giờ phải bổ sung một lượng
VLĐ là 18 triệu. Sau 4 năm sử dụng chiếc máy này có thể bán với giá thanh lý là
25 triệu. Biết Thuê TNDN 20%, lãi suất ck 12%, khấu hao đường thẳng. PI của A
là (%)

A. 1,32

B. 1,48

C. 2,1

D. 1,57

54.Một dự án có giá trị hiện tại ròng tương ứng với từng mức lãi suất chiết khấu
như sau : r1 = 12%, NPV1 = 1301 triệu ; r2 = 16%, NPV2 = -352 triệu. Tỷ suất
sinh lời nội bộ (IRR) của dự án là :

A. 14,25% /i2-i1/*NPV1
IRR = i1 +
B. 15,15% /NPV1/+/NPV2/
C. 12,35%

D. Tất cả đều sai

55.Một dự án đầu tư đem lại 90 triệu đồng vào cuối mỗi năm trong 2 năm đến, sau
đó dự án tiếp tục mang lại 72 triệu đồng vào cuối năm thứ 3, 60 triệu vào cuối thứ
4 và 55 triệu vào cuối năm thứ 5. Nếu lãi suất của dự án là 10%/ năm thì giá trị
hiện tại (tại năm 0) của dự án là bao nhiêu
năm 1 2 3 4 5
K=10% 90 90 72 60 55
PV N=1 2 3 4 5

A. 459.68

B. 285.42

C. 346.94

D. Khác

56.Bạn dự tính vào 4 năm sau sẽ có một lượng tiền là 600 triệu đồng. Để có được
khoản tiền đó thì bạn muốn gửi tiền vào ngân hàng những lượng tiền bằng nhau
vào cuối mỗi năm. Giả sử ngân hàng áp dụng lãi suất 8%/năm. Vậy số tiền bạn gởi
vào ngân hàng mỗi năm là bao nhiêu ?

A. 127.52

B. 120.47

C. 133.16

D. Khác

57.Một dự án đầu tư đem lại 90 triệu đồng vào cuối mỗi năm trong 2 năm đến, sau
đó dự án tiếp tục mang lại 72 triệu đồng vào cuối năm thứ 3, 60 triệu vào cuối thứ
4 và 55 triệu vào cuối năm thứ 5. Nếu lãi suất của dự án là 10%/ năm thì giá trị
tương lai (cuối năm thứ 5)là bao nhiêu?

FV= 285.42*1.1^5 =459.68tr

A. 459.68

B. 285.42

C. 346.94

D. Khác

You might also like