Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7

HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN: TOÁN
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1: (5,0 điểm)
0
1 7  2022 
a) Tính giá trị biểu =
thức: A 0, 2 : + ⋅ −15 + 9 −   .
121 3  2023 
1 1 1 1 1
b) Rút gọn biểu thức: B = . 1 +  1 +  1 +  ..... 1 + 
.
2  1.3   2.4   3.5   2021.2023 

c) Tính giá trị của biểu thức A= 2022 x + y 2023 + z 2023


y + z +1 x+ z +2 x+ y −3 1
Với x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Câu 2: (4,0 điểm)
x z 2 2 2
1) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: 4 x  3 y ; = và 2 x + 2 y − 3z =−100 .
3 5
2) Nhà trường dự định chia vở viết cho 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ theo số học sinh
là 7 : 6 : 5 . Nhưng sau đó vì có học sinh thuyên chuyển giữa ba lớp nên phải chia lại
theo tỉ lệ 6 : 5 : 4 . Do đó có lớp đã nhận được ít hơn dự định là 12 quyển. Tính số
vở mà mỗi lớp thực tế đã nhận được.
3) Cho hai đa thức: f ( x ) = ( x − 1)( x + 3) và g ( x ) = x 3 − ax 2 + bx − 3
Xác định hệ số a,b của đa thức g ( x ) biết nghiệm của đa thức f ( x ) cũng là nghiệm
của đa thức g ( x )
Câu 3: (4,0 điểm)
1) Tìm x, biết:
a) 7 x 2 − 35 x + 42 =
0 b) x + 2 + x + 3= 4 ( x − 1) − x − 1
2) Cho a , b là các số nguyên thỏa mãn  7a  5 – 21b  a  1  3b   7
Chứng minh rằng: 11b  15  43a  7 .
3 − 2x
3) Cho biểu thức P = với x là số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất của P
2− x
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác
đều ABD và ACE . Gọi I là giao điểm BE và CD . Chứng minh rằng:
1) ABE  ADC
2) DE  BE
 = 600 và IA là tia phân giác của EID
3) EIC .

Câu 5: (1,0 điểm)


1) Một hộp chứa bốn cái thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4 , hai thẻ khác nhau thì ghi hai
số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ cùng một lúc. Tính xác xuất của các biến cố sau:
a) A : “Tổng các số trên hai thẻ là số chẵn”.
b) B : “Tích các số trên hai thẻ là số chẵn”.
2) Tìm các số nguyên m để ( m + 1) ( m 2 + 2m ) là một số chính phương.

…………………………Hết………………………..
UBND HUYỆN GIA VIỄN HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM GỒM 07 TRANG

Câu Ý Nội dung Điể


m
Câu 1 1 1 7  2022  1 1 7
0

(5,0 a) =
A 0, 2 : + ⋅ −15 + 9 −  = : + ⋅ 6 −1
1,0
121 3  2023  5 11 3
điểm) 11 76
= + 14 − 1= 0,5
5 5

2 1 
B = . 1 +
1  1  1   1 
 1 +  1 +  ..... 1 + 
2  1.3   2.4   3.5   2021.2023 
1  2 2  3 3  4 4   2022 2022 
B   .  .  . ... . 
2  1 3  1 4  3 5   2021 2023  0,5
1 2 2 3 3 4 4 2022 2022
B  . . . . . . ....... .
2 1 3 2 4 3 5 2021 2023 0,5
2022
B
2023 0,5

3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5


y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
= = =
x y z x+ y+z

=
( y + z + 1) + ( x + z + 2 ) +=( x + y − 3) 2=
( x + y + z) 2
x+ y+z x+ y+z

Khi đó: 0,5


y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
= = = = 2
x y z x+ y+z

 1 0,5
x + y + z =2  1
 1  1  x=
 x +=y+z x +=
y+z 
2  2 1 +1 = 3x 
2
    5
⇒  y= + z +1 2x ⇒  x + y= + z +1 3x ⇒  2 ⇒ y =
 x += 1 6
z+2 2 y  x + z += y+2 3y  + 2 = 3y 
  2  −5
 x +=y −3 2z  x + y +=z −3 3z 1 z = 6
 −3 = 3z 
2
1 5 −5 0,5
Thay=x =;y = ;z vào biểu thức A= 2022 x + y 2023 + z 2023 ta
2 6 6
2023 2023
1 5  −5 
được: A = 2022. +   +  = 1011
2 6  6 
Câu 2: 1. Từ 4 x  3 y ; =
x z x y z
⇒ = = ta có : 0,5
(4,0 3 5 3 4 5
điểm)
x2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3 z 2 2 x 2 + 2 y 2 − 3 z 2 −100 0,5
= = = = = = = = 4
9 16 25 18 32 75 −25 −25
 x 2 = 36 x = 6  x = −6 0,5
 2  
 y = 64 ⇔  y − 8 hoặc  y = −8 ( vì x, y, z cùng dấu)
 z 2 = 100  z = 10 
   z = −10
2. Gọi tổng số vở 3 lớp đã nhận được là x (quyển) ( x là số tự nhiên 0,25
khác 0).

Gọi số vở dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là:
a,b,c (quyển) ; a,b,c là các số tự nhiên khác 0.

a b c a+b+c x 7x x 5x 0,25
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 3 18

Gọi số vở sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a', b', c' (quyển); 0,25
a', b', c' là các số tự nhiên khác 0, ta có:

a ′ b′ c ′ a ′ + b ′ + c ′ x 2x x 4x
= = = = ⇒ a=′ ;b′ = ;c′ = ( 2)
6 5 4 15 15 5 3 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a<a′;b′ = b′;c>c′ ' nên lớp 7C nhận ít hơn 0,25
dự định
Do đó: c − c′ = 12 hay
5x 4 x
− = 12 ⇔
x
= 12 ⇒ x = 1080 .
0,25
18 15 90

Vậy số vở 3 lớp 7 A,7 B,7C nhận được lần lượt là: 0,25
2 1080 4
⇒ a′ = ⋅1080 = 432;b′ = ==360;c′ = ⋅1080 288 quyển
5 3 15
3. Ta có: f ( x ) = 0 ⇔ ( x − 1)( x + 3) = 0 ⇔ x ∈ {1; −3} 0,25

Do nghiệm của đa thức f ( x ) cũng là nghiệm của đa thức g ( x ) nên 0,25


 g (1) = 0 1 − a + b − 3 =0 0,25
 ⇔
 g ( −3) =0 −27 − 9a − 3b − 3 =0
−a + b =2 a =−3 0,25
⇔ ⇔
 4a =−12 b = −1
Câu 3 1 a) 7 x 2 − 35 x + 42 =
0 0,25
(4,0
7 ( x2 − 5x + 6) =
0
điểm)
x2 − 5x + 6 =0
( x 2 − 3x) − ( 2 x − 6 ) =
0

( x − 3)( x − 2) =
0 0,25
* TH1: x − 3 =0
x=3
* TH2: x − 2 =0 0,25
x=2
Vậy x ∈ {2;3}

b) x + 2 + x + 3= 4 ( x − 1) − x − 1 0,25
x + 2 + x + 3 + x − 1= 4 ( x − 1)
Do vế trái luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên vế phải cũng phải lớn hơn
hoặc bằng 0 nên x − 1 ≥ 0 ⇒ x ≥ 1

Với x ≥ 1 ⇒ x + 2 > 0; x + 3 > 0; x − 1 ≥ 0 nên ta có: 0,25


x + 2 + x + 3 + x − 1= 4 ( x − 1)

⇒x= 8 ( t/m) 0,25


Vậy x = 8

2 Ta có với mọi số nguyên a; b thì: 0,25


7a  7; 21b  7 ⇒ 7a − 21b + 5 không chi hết cho 7 (vì 5 không chia hết
cho 7).
Mà  7a  5 – 21b  a  1  3b   7 , và 7 là số nguyên tố . 0,25
 a – 3b  1  7
Lại có 42a 14b 14   7 do 42a  7;14b 7 0,25
 42a  14b  14    a  3b  1  7
Hay 11b 15  43a 7 đpcm  0,25
3 3 − 2x 2x − 3 2x − 4 + 1 2 ( x − 2) 1 1 0,25
Ta có: P = = = = + = 2+
2− x x−2 x−2 x−2 x−2 x−2

P đạt GTLN khi và chỉ khi


1
có giá trị lớn nhất. 0,25
x−2
1
+ Với x < 2 ⇒ x − 2 < 0 ⇒ < 0 (1)
x−2

+ Với x = 2 ⇒ x − 2 = 0 ⇒
1
không có nghĩa (2) 0,25
x−2
1
+ Với x > 2 ⇒ x − 2 > 0 ⇒ >0
x−2
có tử và mẫu đều dương và tử không đổi nên đạt 0,25
1
Phân số
x−2
GTLN khi mẫu đạt GTNN

Vì x ∈ Z nên x − 2 ∈ Z và x − 2 > 0 nên x − 2 có GTNN khi 0,25


1
x − 2 =1 ⇒ x = 3 khi đó = 1 (3)
x−2

Từ (1), (2), (3) P =


3 − 2x
đạt GTLN là 3 khi x = 3. 0,25
2− x
0,5
B
Câu
4:
(6,0
điểm)
D
2
1
I
1 1

1
3

A
2 2 C

E
1 
 =
 DAC A + 900 =600 + 900 =1500 0,25
Ta có:  1 =
⇒ DAC 
BAE
  0 0 0
 BAE =A2 + 90 =60 + 90 =150
0

Xét ADC và ABE có: 0,25


DA  BA  gt 

 = BAE
DAC  (Chứng minh trên) 0,25
AC  AE  gt 

 ADC  ABE c  g  c 0,25


2 Ta có:  A3 +  +
A1 + BAC A2= 3600 ⇔ 
A3 + 600 + 900 + 600= 3600 0,25
⇔ A = 1500 ⇔ 
3 3
 = 1500
A = BAE 0,25
Xét DAE và BAE có: 0,25
DA  BA  gt 
A3  BAE
 ( Chứng minh trên) 0,25
AE : Cạnh chung
 DAE  BAE c – g – c 0,25
 DE  BE (hai cạnh tương ứng) 0,25
3 Ta có: DAC  BAE (CM câu a)  E1  C1 (hai góc tương ứng) 0,25
Lại có: I 1 + E
 2 + ICE
= 1800 (Tổng 3 góc trong ICE ) 0,25


I 1  ( )  (
AEC  E )  1800
C1  C 0,25
1 2

  C
I 1  600  E   600  1800 0,25
1 1

  C
I 1  1200  1800 ( E ) 0,25
1 1

 = 600
 I1  600 , hay EIC 0,25

 ( hai góc 0,25


  DEA
* Vì DAE  BAE (chứng minh câu b) ⇒ E1

tương ứng)


 EA là tia phân giác của DEI 0,25
 EA là tđường phân giác trong của EID (1)

DAC  BAE 0,25


Vì   DAC  DAE
DAE  BAE

D
D  (Hai góc tương ứng) 0,25
1 2


 DA là tia phân giác của EDC
 DA là đường phân giác trong của EID (2)

Từ (1) và (2) ⇒ IA là đường phân giác thứ ba trong EID . 0,25



Hay IA là tia phân giác của EID 0,25
Câu 5 1 Khi lấy ngẫu nhiên hai thẻ cùng một lúc, tập hợp các kết quả có 0,25
(1,0 thể xảy ra đối với số ghi trên hai thẻ là:
điểm) {(1; 2 ) , (1;3) , (1; 4 ) , ( 2;3) , ( 2; 4 ) , ( 3; 4 )} .
a) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: (1;3) , ( 2; 4 ) . 0,25
2 1
Do đó, xác suất của biến cố A là = .
6 3
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố B là:
(1; 2 ) , (1; 4 ) , ( 2;3) , ( 2; 4 ) , ( 3; 4 ) .
5
Do đó, xác suất của biến cố B là .
6
2 Ta có ( m + 1) ( m 2 + 2m ) là một số chính phương với m là số nguyên. 0,25
Suy ra ( m + 1) ( m 2 + 2m ) = k 2 ( k ∈  )
Vì k ≥ 0 ⇒ ( m + 1) ( m 2 + 2m ) ≥ 0
2

Với m < −2 ⇒ ( m + 1) ( m2 + 2m ) < 0 (loại)


Với m ∈ {−2; −1;0} ta đều có k2 = 0 (thoả mãn).

( m + 1) ( m2 + 2m )
Với m > 0 ta có k 2 = 0,25
Gọi d là một ước chung nguyên tố của m + 1 và m 2 + 2m
( m + 1) d m 2 + m d m + 1 d
Suy ra  2 ⇒  2 ⇒ ⇒ 1 d ⇒ d = ±1
( m + 2m ) d
 m + 2m d m d
Nên ( m + 1) ( m 2 + 2m ) là một số chính phương khi m + 1 và m 2 + 2m
đều là số chính phương.
Để m 2 + 2m là số chính phương thì m 2 + 2m= a 2 ( a ∈  ) .
Suy ra ( m + 1) − 1 =a 2 ⇒ ( m + 1 + a )( m + 1 − a ) =1 ⇒ m + 1 + a = m + 1 − a
2

⇒ a=0
m = 0
⇒ (không thoả mãn)
 m = −2
Vậy m ∈ {−2; −1;0} thì ( m + 1) ( m 2 + 2m ) là một số chính phương.

You might also like