Biểu Báo Cáo Tết 2024 (Sở CT)

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG, GIÁ CẢ HÀNG HÓA THIẾT YẾU TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP THÌN NĂM

2024
Ngày 02/02/2024 (nhằm ngày 23 tháng 12 năm 2023)

1. Đánh giá chung về tình hình thị trường, giá cả hàng hóa theo các nhóm mặt hàng
Ngày 02/02/2024, tình hình thị trường hàng hoá trên địa bàn thị xã Ba Đồn và huyện Quảng Trạch phong phú, đa dạng, đáp ứng đủ nhu cầu mua sắm của
người dân.
- Hoa các loại như: quất, mai đào, mai, hoa ly. Nhìn chung năm nay tăng hơn so với năm trước, số lượng nhập về để bán nhiều hơn năm trước.
- Các loại quả như: Chuối, cam, quýt…những giáp Tết giá cả tăng nhẹ khi sức mua tăng.
- Các mặt hàng lương thực, thực phẩm phẩm công nghệ như bánh kẹo các loại, rau củ quả các loại, thực phẩm tươi sống (thịt gà, thịt bò......) giá cả tương đối
ổn định.
- Các loại rau, củ, quả các loại như su hào, súp lơ, rau cải, cà chua, cà rốt…nguồn cung dồi dào.
Đến
3. Giáthời điểmsốhiện
cả một mặt tại
hàngnhu cầuyếu
thiết muadịpsắm
Tết của người
Nguyên đándân
QuýđãMão
bắt đầu
2023nhộn nhịp, sôi động hơn ngày thường.
2. Dự báo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thời gian tới.
ĐVT: 1.000 đồng.
Giá cả thị trường tương đối ổn định, cân đối cung cầu, hàng Việt Nam chiếm 80% thị trường hàng hóa…
Nhìn chung hàng hóa trên địa bàn phong Đồng phú,Hới
đa dạngLệvềThủy
chủng Quảng
loại đáp
Ninhứng nhuBa
cầu
Đồntiêu dùng của
Bố người
Trạch dân. Giá cả các
Quảng mặt hàngTuyên
Trạch thường
Hóa xuyênMinh
tiêuHóa
dùng
các mặt hàng thiết yếu như lương thực, thực phẩm vẫn duy trì ổn định, không có sự biến động về giá.
Đơn vị
TT Chủng loại hàng hóa Tăng
tính Giá Tăng (+) Giá Tăng (+) Giá Giá Tăng(+) Tăng (+) Giá Tăng (+) Giá Tăng (+) Giá
(+) Giá bán
bán Giảm (-) bán Giảm (-) bán bán Giảm (-) Giảm (-) bán Giảm (-) bán Giảm (-) bán
Giảm (-)

I Lương thực

1 Gạo địa phương Kg 19 19


2 Nếp địa phương Kg

3 Nếp Thái Lan Kg 24 22-24

II Thực phẩm/hoa cây cảnh

1 Thịt lợn mông sấn Kg 100-110 110

2 Thịt bò Kg 220 220


3 Thịt gà hơi Kg 80-100 90-100
4 Thuốc lá Ngựa trắng 10 gói 250 250
5 Bia Huda Thùng 260 260

6 Bia Ken Thùng 445 445


Đồng Hới Lệ Thủy Quảng Ninh Ba Đồn Bố Trạch Quảng Trạch Tuyên Hóa Minh Hóa

Đơn vị
TT Chủng loại hàng hóa Tăng
tính Giá Tăng (+) Giá Tăng (+) Giá Giá Tăng(+) Tăng (+) Giá Tăng (+) Giá Tăng (+) Giá
(+) Giá bán
bán Giảm (-) bán Giảm (-) bán bán Giảm (-) Giảm (-) bán Giảm (-) bán Giảm (-) bán
Giảm (-)

7 Bia Sài Gòn Thùng 255 255

8 Rượu vang Đà Lạt (0,75 l) Chai 55 55

9 Rượu Voka Hà Nội (0,75 l) Chai 60 60

10 Coca-Cola Thùng 200 200

11 Nước mắm Nam Ngư (0,75l) Chai 45 45

12 Dầu ăn Simply (1 L) Chai 60 60

13 Bánh kẹo Kg 90-140 90-140

14 Mứt gừng Kg 70 70

15 Hạt dưa Kg 160 160

16 Chuối Nải 20-50 20-50

17 Rau củ các loại Kg 15-40 15-45

18 Tôm đất Kg 300-400 300-380


19 Cá thu Kg 220-350 210-340
20 Hoa ly Bó 150-300 150-300

21 Hoa cúc Bó 15-40 15-40

22 Đào Nhật Tân Cây 700-2,000 700-2,000

23 Mai Cây 2,000-5,000 2,000-5,000

24 Quất Cây 1,500-6,000 1,500-6,000


ua sắm của

ả tương đối

000 đồng.
nMinh
tiêuHóa
dùng,

Tăng (+)
Giảm (-)
Minh Hóa

Tăng (+)
Giảm (-)

You might also like