tnm mag vs t

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

1: IP mạng con (subnet mask) :

D. Tất cả các bít phần mạng =1

Vd: 255.255.

2: Thiết bị nào không phải là thiết bị đầu cuối :

A. Card NIC

3: Một địa chỉ MAC gồm :

A. 48 bit

4: Phát biểu nào sai :

A: Mỗi NIC có 1 địa chỉ duy nhất  ĐÚNG

B: Địa chỉ NIC có 2 phần : ĐÚNG ( Tên nhà sản xuất và nhận diện thiết bị )

C: Địa chỉ NIC được biểu diễn bằng hệ đếm 10

D : Địa chỉ NIC được biểu diễn bằng hệ đếm 16  ĐÚNG

5: Trong gói TCP / IP trường Type of Service có số bít :

B. 16 bit

6: Phương án sai :

1, Hub coi như bộ Repeater nhiều cổng : ĐÚNG

2. Hub để mở rộng kích cỡ mạng LAN : ĐÚNG

3 HUB được sử dụng nối LAN với WAN : SAI

4. Với Hub dữ liệu đi vào cổng này được lặp lại ở tất cả các cổng khác
Câu 7: Trong gói tin TCP/IP trường Header Checksum có số bít là:
1.8 bít
2.16 bít
3.24 bít
4. 4 bít
Câu 8: SAI

1.Switch làm giảm lưu lượng và tăng băng thông


2.Switch cho phép nhiều người sử dụng truyền thông cho nhau diễn ra song song
3.Switch không được sử dụng để kết nối LAN vào WAN
4.Switch hiện nay được sử dụng phổ biến

Câu 9: Phương án nào sai?


1.Cap UTP có khả năng chống nhiễu tốt hơn cáp STP
2.Cáp UTP được dùng phổ biến hiện này
3.Cáp UTP dễ lắp đặt
4.Cáp UTP có khả năng truyền dữ liệu với tốc độ cao

Câu 10: Đặc điểm nào không phải của mạng LAN
1.Chia sẻ tài nguyên
2.Tốc độ truyền dữ liệu thấp ( CAO )
3.Tỉ lệ lỗi bít thấp
3.Chỉ cần một môi trường truyền chung
Câu 11: Phát biểu nào SAI:
1.Mạng Token ring có tôpô vật lý và tôpô logic khác nhau
2.Mạng Ethernet dồng trục có tôpô vật lý và tôpô logíc giống nhau
3.Mạng Ethernet đồng trục có tôpô vật lý và tôpô logíc khác nhau
Câu 12: Phương pháp nào không phải là phương pháp điều khiển truy cập
1.Phương pháp tranh chấp
2.Phương pháp chuyển thẻ bài
3.Phương pháp xử lý ưu tiên
4.Phương pháp kiểm thử vòng
Câu 13: Mạng Ethernet sử dụng phương pháp điều khiển truy cập nào?
1.Tocken Ring
2.Token Bus
3.CSMA/CD
4.Ưu tiên
Câu 14: Trong cấu trúc khung tin có một trường để kiểm tra sự hư hỏng của khung tin
đó là trường nào?
1.Preamble ( DÙNG ĐỂ ĐỒNG BỘ )
2.SFD (Start Frame Delimiter) ( kết thúc phần thông tin định thời )
3.FCS (Frame Check Sequence) ( CRQ)
Câu 15: Chuẩn Ethernet 10Base5 sử dụng môi trường truyển thông nào?
1.Cáp đồng trục loại thicknet
2.Cáp đồng trục loại Thinnet (2)
3.Cáp UTP (T, TX)
4.Cáp STP
Câu 16: Chuẩn 10 BaseT
1. Sử dụng Switch để kết nối
2. Sử dụng Hub để kết nối
3. Có tôpô vật lý theo kiểu Bus (star)
4.Có tôpô vật lý theo kiểu Ring
Câu 17: Tổ chức nào không phải của mạng Internet
1.IAP ( Internet Access Provider) 2.ICP (Internet Content Provider)
3.ISP (Internet Service Provider) 4.ITP (Internet Transfer Provider)
Câu 18: Phát biểu nào sai?
Sử dụng modem quay số để kết nối vào Internet thì:
1.Khi gọi điện thoại thì không thể kết nối vào Internet
2. Vừa kết nối vào Internet vừa nghe điện thoại
3.Khi kết nối vào Internet thi không thể nghe điện thoại
Câu 19: Công nghệ ADSL có thể tạo ra:
1. 3 kênh thông tin
2. 2 kênh thông tin
3. 4 kênh thông tin 4. 1 kênh thông tin

Câu 20: Hay máy tính được kết nối với nhau theo chuẩn 10 Base 2. Giả sử tốc độ truyền
đạt tối đa. Hỏi để truyền hết gói tin có dung lượng 10MB thì hết bao nhiêu thời gian?
1. 8,39s 2. 8,00s
3. 8589,9s 4. 8000,0s
Câu 21: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ mạng
1.Dịch vụ in 2.Dịch vụ tập tin
3.Dịch vụ thông điệp
4.Dịch vụ điện tử
Câu 22: Lớp nào không có trong cấu trúc của mô hình TCP/IP
1.Lớp ứng dụng 2. Lớp vận chuyển
3.Lớp mạng
4. Lớp vật lý
Câu 23: Giao thức nào hoạt động ở lớp mạng :
1.IP ( Internet Protocol)
2. ICMP(Internet Control Message Protocol)
3.ARP ( Address Resolution Protocol)
4. Cả 3 giao thức trên
Câu 24: Địa chỉ IP nào thuộc lớp D
1. 10.192.165.50
2. 191.168.50.2
3. 224.169.57.4
4. 223.168.50.3
Câu 25: Địa chỉ IP nào được sử dụng cho mạng Internet :
1. Địa chỉ IP dành riêng
2. Địa chỉ IP Subnet Mask
3. Địa chỉ IP công cộng
4. Địa chỉ IP tĩnh
Câu 26: Địa chỉ mạng dùng để:
1. Chỉ chính mạng đó
2. Chỉ số mạng có thể lập
3. Chỉ số máy trong mạng đó
Câu 27: Địa chỉ mạng có:
1. Tất cả các bít phần mạng là 0
2.Tất cả các bít phần mạng là 1
3. Tất cả các bít phần host là 0
4. Tất cả các bít phần host là 1
Câu 28: Địa chỉ quảng bá có:
1. Tất cả các bít phần mạng là 0
2. Tất cả các bít phần mạng là 1
3. Tất cả các bít phần host là 0
4. Tất cả các bít phần host là 1
Câu 29: Địa chỉ mạng lớp D có
1. Octet đầu chỉ số hiệu mạng
2. Hai octet đầu chỉ số hiệu mạng
3. Ba octet đầu chỉ số hiệu mạng
4. Không có octet nào cho số hiệu mạng
Câu 30: Địa chỉ lớp B có:
1. Hai bít đầu trong octet đầu là 10
2.Hai bít đầu trong octet đầu là 00
3. Hai bít đầu trong octet đầu là 01
4.Hai bít đầu trong octet đầu là 11
Câu 31: Chọn phương án trả lời đúng
1.Mạng máy tính là hệ thống gồm nhiều máy tính kết nối với nhau để thực
hiện các công việc chung.
2.Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân tán
3.Mạng máy tính là hệ thống tính toán song song
4.Mạng máy tính là hệ thống Server – client
Câu 32: Mạng không dây sử dụng chuẩn nào dưới đây?
1. Chuẩn 100Base-T 2.Chuẩn 10Base-T.
3.Chuẩn IEEE 802.11.
4. Chuẩn IEEE 802.2.
Câu 33: Chọn phương án trả lời đúng
1.Mô hình Client –Server gồm các máy tính ngang hàng
2.Mô hình Client –Server gồm Server kết nối với người sử dụng Client
3.Mô hình Client –Server là hệ thống máy tính phân tán
4.Mô hình Client –Server là hệ thống máy tính bình đẳng
Câu 34: Tầng nào là tầng trong mô hình tham chiếu OSI
1 .Tầng liên mạng (Internet Layer).
2.Tầng truy nhập (Access Layer).
3.Tầng liên kết (Data Link Layer).
4.Tầng đa phương tiện (Medium Layer).
Câu 35: Tầng nào là tầng trong giao thức TCP/IP
1 .Tầng liên mạng (Internet Layer).
2. Tầng phân phối (Distribution Layer).
3.Tầng liên kết (Data Link Layer).
4.Tầng đa phương tiện (Medium Layer).
Câu 36: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến
1.Application - Tầng ứng dụng
2.Physical - Vật lý
3.Data Link - Liên kết
4.Network - Mạng
Câu 37: Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp phương tiện truyền tin
1.Application - Tầng ứng dụng
2.Physical - Vật lý
3.Data Link - Liên kết
4.Network - Mạng
Câu 38: Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệu
1.Application - Tầng ứng dụng
2.Transport - Truyền vận
3.Presentation - Biểu diễn ( nén , mã hóa )
4.Session - Phiên
Câu 39: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến
1.Application - Tầng ứng dụng
2.Physical - Vật lý
3.Data Link - Liên kết
4.Network - Mạng
Câu 40: Tầng nào trong mô hình OSI đảm bảo dữ liệu được truyền đúng tới
host đích
1.Application - Tầng ứng dụng
2.Transport - Truyền vận
3.Presentation - Biểu diễn
4.Session – Phiên
Câu 41: Phương án trả lời nào đúng
1.Cáp xoắn đôi không bọc là STP (Shielded Twisted Pair Cable).
2.Cáp đồng trục là UTP (Unshielded Twisted Pair Cable).
3.Cáp quang đơn mode là Single-Mode Fiber Optic.
4.Cáp quang đơn mode là Multi-Mode Fiber Optic.
Câu 42: Làm thế nào để tầng Data Link tìm ra host trên mạng cục bộ?
1.Dựa vào địa chỉ logic mạng (Logical network address)
2.Dựa vào mã số cổng (Port number)
3.Dựa vào địa chỉ vật lý (Hardware address)
4.Dựa vào cổng IP mặc định (Default Gateway)
Câu 43: Làm thế nào để tầng Mạng tìm ra host trên mạng?
1.Dựa vào địa chỉ logic mạng (Logical network address)
2.Dựa vào mã số cổng (Port number)
3.Dựa vào địa chỉ vật lý (Hardware address)
4.Dựa vào cổng IP mặc định (Default Gateway)
Câu 44: Làm thế nào để tầng vận Truyền (Transport) tìm ra host trên mạng?
1.Dựa vào địa chỉ logic mạng (Logical network address)
2.Dựa vào mã số cổng (Port number)
3.Dựa vào địa chỉ vật lý (Hardware address)
4.Dựa vào cổng IP mặc định (Default Gateway)
Câu 45: Tiêu chuẩn cho mạng Ethernet là gì:
1.IEEE 802.5
2.IEEE 802.3
3.IEEE 802.11
4.IEEE 802.4
Câu 46: Môi trường truyền nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất?
1.Cáp đồng trục
2.Cáp xoắn đôi UTP
3.Cáp quang
4.Truyền dẫn không dây (Wireless, Microwave).
Câu 47: Môi trường truyền nào cho khoảng cách xa nhất đối với mạng Ethernet:
1.Cáp đồng trục.
2.Cáp xoắn đôi UTP.
3.Cáp quang đa mode (Multi-Mode).
4.Cáp quang đơn mode (Single-Mode).
Câu 48: MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:
1.Nghe đường truyền - luôn kiểm tra tình trạng đường truyền có bận hay không.
2.Phát hiện tranh chấp đường truyền.
3.Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể gửi/nhận tín hiệu trên đường
truyền.
4.Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
Câu 49: Mang Ethernet sử dụng phương thức truy nhập nào?
1.BroadBand - Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh truyền vật lý.
2.CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn
gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.
3.Base-Band - Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.
4.Full-Duplex - Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
Câu 50: Trường nào không phải của khung tin Ethernet IEEE 802.
1.Preamble.
2.Dựa vào mã số cổng (Port number)
3.Dựa vào địa chỉ vật lý (Hardware address)
4.Dựa vào cổng IP mặc định (Default Gateway)
Câu 45: Tiêu chuẩn cho mạng Ethernet là gì:
1.IEEE 802.5 2.IEEE 802.3
3.IEEE 802.11 4.IEEE 802.4
Câu 46: Môi trường truyền nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất?
1.Cáp đồng trục
2.Cáp xoắn đôi UTP
3.Cáp quang
4.Truyền dẫn không dây (Wireless, Microwave).
Câu 47: Môi trường truyền nào cho khoảng cách xa nhất đối với mạng Ethernet:
1.Cáp đồng trục.
2.Cáp xoắn đôi UTP.
3.Cáp quang đa mode (Multi-Mode).
4.Cáp quang đơn mode (Single-Mode).
Câu 48: MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:
1.Nghe đường truyền - luôn kiểm tra tình trạng đường truyền có bận hay không.
2.Phát hiện tranh chấp đường truyền.
3.Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể gửi/nhận tín hiệu trên đường
truyền.
4.Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
Câu 49: Mang Ethernet sử dụng phương thức truy nhập nào?
1.BroadBand - Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh truyền vật lý.
2.CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi,
sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.
3.Base-Band - Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.
4.Full-Duplex - Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
Câu 50: Trường nào không phải của khung tin Ethernet IEEE 802.
1.Preamble.
2.Địa chỉ vật lý của máy nhận
3.Số thứ tự khung tin.
4.Địa chỉ vật lý của máy gửi
2.Địa chỉ vật lý của máy nhận
3.Số thứ tự khung tin.
4.Địa chỉ vật lý của máy gửi

You might also like