Professional Documents
Culture Documents
31_QTKD_Quan tri marketing (1)
31_QTKD_Quan tri marketing (1)
Môn học cung cấp các cơ sở khoa học về quản trị Marketing. Đây là học phần thuộc
kiến thức chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp và Marketing. Môn học cung cấp
cho sinh viên kiến thức cơ bản và khả năng áp dụng tiến trình quản trị marketing trong
doanh nghiệp cũng như các loại hình tổ chức khác, với các nội dung chính về: phân tích
môi trường marketing của doanh nghiệp, xây dựng chiến lược phân khúc thị trường, lựa
1
chọn thị trường mục tiêu và định vị thị trường, tổ chức thực hiện, đánh giá, điều chỉnh
chiến lược marketing trong mối quan hệ với chiến lược tổng quát của doanh nghiệp.
Giải thích các nội dung cốt lõi Khả năng nhận diện, phân PLO6
trong tiến trình quản trị tích, vận dụng các kiến thức
marketing của một tổ chức chuyên sâu về quản trị chiến
kinh doanh. lược, vận hành, marketing,
kế toán, tài chính, dự án và
CO1
chuỗi cung ứng nhằm giải
quyết hiệu quả các vấn đề,
phát triển giải pháp ứng
dụng trong hoạt động quản
trị kinh doanh.
Áp dụng quy trình xây dựng Khả năng nhận diện, phân PLO6
chiến lược để hình thành tích, vận dụng các kiến thức
chiến lược marketing (với các chuyên sâu về quản trị chiến
kế hoạch hành động chi tiết) lược, vận hành, marketing,
cho một doanh nghiệp trong kế toán, tài chính, dự án và
CO2
một ngành công nghiệp cụ chuỗi cung ứng nhằm giải
thể. quyết hiệu quả các vấn đề,
phát triển giải pháp ứng
dụng trong hoạt động quản
trị kinh doanh.
Thảo luận khi tham gia các Khả năng tổ chức, làm việc PLO3
nhóm chuyên môn thực hiện nhóm và giao tiếp hiệu quả
CO3
tiến trình quản trị marketing trong môi trường hội nhập
trong một doanh nghiệp. quốc tế
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
Biết nhận diện và quản trị các Khả năng nhận diện, phân PLO6
rủi ro trong quá trình quản trị tích, vận dụng các kiến thức
marketing. chuyên sâu về quản trị chiến
lược, vận hành, marketing,
kế toán, tài chính, dự án và
CO4
chuỗi cung ứng nhằm giải
quyết hiệu quả các vấn đề,
phát triển giải pháp ứng
dụng trong hoạt động quản
trị kinh doanh.
Áp dụng các tiêu chí kiểm Khả năng vận dụng chuẩn PLO7
soát marketing và nhận diện mực đạo đức, giá trị văn hóa,
được các xu hướng thực hành kỹ năng giao tiếp, truyền
quản trị marketing hiện đại để thông và thấu hiểu hành vi tổ
hình thành hành vi chuyên chức nhằm khai thác có hiệu
CO5
nghiệp trong hoạt động quản quả nguồn lực con người và
trị marketing phù hợp với xu hình thành hành vi chuyên
hướng hội nhập và số hóa. nghiệp trong hoạt động quản
trị kinh doanh phù hợp bối
cảnh quốc tế.
11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
CTĐT
CĐR MH
3
Giải thích quy trình quản 2 CO1
CLO2 PLO6
trị marketing tổng quát.
CLO1 2
CLO2 2
CLO3 4
CLO4 4
CLO5 4
CLO6 4
CLO7 4
CLO8 3
[1] Philip Kotler và Kevin Keller, 2020. Quản trị marketing. Hà Nội: NXB Hồng
Đức
[2] Nhiều tác giả, PGS.TS Lê Thế Giới chủ biên, 2014. Quản trị Marketing định
hướng giá trị, NXB Tài Chính.
- Tài liệu cung cấp kiến thức nền tảng, truyền thống về hoạt động quản trị marketing
theo định hướng giá trị.
- Sinh viên có thể mua được tại các nhà sách tại TP.HCM.
[3] Nhiều tác giả, 2012. Quản trị Marketing định hướng khách hàng, NXB Tài Chính.
6
Tài liệu cung cấp kiến thức nền tảng, truyền thống về hoạt động quản trị marketing
định hướng khách hàng.
- Sinh viên có thể mua được tại các nhà sách tại TP.HCM và Tiki.
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
A.1.1. Chuyên cần 10%
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
A.1. Đánh giá quá trình A.1.2. Kiểm tra 20%
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
A.1.3. Tiểu luận nhóm 20%
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Thi cuối kỳ 50%
CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8
- Tần suất hiện diện của sinh viên tại giảng đường chiếm 5%.
- Sự tích cự tham gia ý kiến của sinh viên trong quá trình học tập tại giảng đường
chiếm 5 %.
Phương pháp và cách thức thực hiện đánh giá:
- Tần sất xuất hiện của sinh viên trên giảng đường được đánh giá bằng hình thức
điểm danh, do lớp trưởng thực hiện vào mỗi buổi học.
7
- Sự tích cự tham gia ý kiến của sinh viên trong quá trình học tập tại giảng đường
được đánh giá bằng hình thức: (1) giảng viên mời đích danh sinh viên phát biểu ý
kiến, (2) sinh viên tự giác phát biểu ý kiến. Ý kiến của sinh viên đúng từ 50% so
với yêu cầu thì được tính cho 1 lần phát biểu.
A.1.2. Tiểu luận nhóm
Giảng viên tổ chức kiểm tra tâp trung tại giảng đường theo hình thức tự luận và
được sử dụng tài liệu. Tuy nhiên, trong trường hợp cần thiết, có thể sử dụng hình thức
8
kiểm tra online. Khi đó, giảng viên sẽ thông báo dến sinh viên trước 1 tuần trước khi
tiến hành kiểm tra.
A.2. Thi cuối kỳ
❖ Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Bài thi trắc nghiệm
là khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong các chương của Đề cương này.
❖ Phương pháp và tổ chức thực hiện
Thi cuối kỳ được Trường thực hiện bằng cách tổ chức thi tập trung tại giảng đường
theo lịch đã thông báo trước. Hình thức thi: trắc nghiệm và không được sử dụng tài liệu
theo quy định của Trường. Thời gian thi là 60 phút. Đề thi được trích từ ngân hàng đề
thi. Mỗi đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm có 4 phương án lựa chọn, chỉ có một phương án
đúng và được chấm theo thang điểm 10.
3. Các rubrics đánh giá
9
Tiêu chí đánh
Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
giá
Tiểu luận thiếu
Tiểu luận
phần danh mục
Tiểu luận Tiểu luận thiếu có đủ tất cả
Cấu trúc của tài liệu tham
10% thiếu phần kết mục lục tự các phần
tiểu luận khảo, danh
luận động theo quy
mục bảng -
định
hình
Trình bày được Trình bày được Phân tích rõ
Trình bày nhưng chưa đủ về tính cấp ràng, rất
không đúng về tính cấp thiết (tầm quan thuyết phục
Giới thiệu vấn về tính cấp thiết (tầm quan trọng..) của về tính cấp
10%
đề thiết (tầm trọng..) của vấn đề nhưng thiết (tầm
quan trọng..) vấn đề chưa thuyết quan
của vấn đề phục người trọng..) của
đọc vấn đề
Trình bày lý Sử dụng
Có sử dụng luận khoa học Sử dụng đúng chính xác,
Cơ sở lý luận
nhưng chưa liên quan, lý luận khoa rất thuyết
(nền tảng/lý
20% đúng lý luận nhưng chưa đủ học liên quan, phục về lý
thuyết khoa
khoa học liên sức thuyết có sức thuyết luận khoa
học)
quan phục phục học liên
quan
Lập luận còn Lập luận và
Lập luận tương Lập luận
Tổ chức lập lỏng lẽo; minh minh chứng có
đối chặt chẽ; chặt chẽ;
luận để giải 20% chứng thiếu thể chấp nhận
minh chứng minh chứng
quyết vấn đề tính thuyết được
thuyết phục thuyết phục
phục
Hành văn Hành văn lủng
lủng củng củng nhưng
Hành văn tốt, Hành văn rõ
Văn phong khiến cho người đọc vẫn
10% đôi khi có lỗi ràng, mạch
khoa học người đọc khó có thể hiểu nội
diễn đạt lạc
có thể hiểu dung
nội dung
Lỗi đạo văn 10% Từ 46%-50% Từ 31%-45% Từ 15%-30% Dưới 15%
Có lỗi: không Có lỗi: Không
Có lỗi: thiếu
căn lề, không định dạng toàn Định dạng
đánh số trang;
thống nhất văn bản, đúng tất cả
Hình thức 10% thiếu bìa hoặc
định dạng không thống các tiêu chí
trình bày bìa
đoạn văn, sai nhất font chữ yêu cầu
sai quy định
khổ giấy
Báo cáo bài nhóm
(chỉ chấm cho nhóm đạt tiêu chuẩn để báo cáo)
Báo cáo bài Báo cáo bài lôi Báo cáo bài lôi Báo cáo bài
Kỹ năng thuyết kém thuyết cuốn, thuyết cuốn, thuyết lôi cuốn,
5%
trình phục; tương phục; tương phục; tương thuyết phục;
tác chưa tốt; tác chưa tốt; tác tốt; quản lý tương tác
10
quản lý thời quản lý thời thời gian chưa tốt; quản lý
gian chưa tốt gian chưa tốt tốt thời gian tốt
Trả lời đầy đủ, Trả lời đầy đủ,
rõ ràng, và rõ ràng, và
Trả lời đầy
Trả lời đầy thỏa đáng từ thỏa đáng từ
đủ, rõ ràng,
đủ, rõ ràng, và 1/2 các câu hỏi 1/2 các câu hỏi
và thỏa
thỏa đáng cho đặt hỏi đúng đặt hỏi đúng
Trả lời câu hỏi 5% đáng cho tất
chỉ dưới 1/2 trở lên; các câu trở lên; các câu
cả các câu
các câu hỏi còn lại chưa có còn lại có
hỏi đặt hỏi
đặt hỏi đúng hướng trả lời hướng trả lời
đúng
chấp nhận
được
11
A.2. Bài thi trắc nghiệm cuối kỳ
Tổng SL 8 8 11 23 50
12
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời
CĐR Phương pháp
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học Học liệu
MH đánh giá
(tiết)
13
1.2.3. Tạo và duy trì lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp
14
2.1 Các khái niệm liên quan - Tổ chức thảo luận toàn thể lớp : A.2.1.
“Phân tích ưu, nhược điểm của các [2] Chương 2
2.1.1 Nghiên cứu marketing phương pháp nghiên cứu
2.1.2 Hệ thống thông tin marketing trong marketing”
- Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương
doanh nghiệp
3.
2.1.3 Thông tin marketing (marketing - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
intelligence) - Hướng dẫn sinh viên tự học, tự
nghiên cứu
2.1.4 Thông tin sơ cấp và thông tin thứ cấp - Giao sinh viên chuẩn bị chủ đề: Xác
định thị trường mục tiêu và định vị
2.2 Nghiên cứu marketing và các phương
thị trường cho dự án marketing của
pháp nghiên cứu marketing nhóm
2.2.1 Phương pháp sử dụng thông tin thứ cấp - Dặn dò sinh viên chuẩn bị kiểm tra
giữa kỳ (buổi 4)
2.2.2 Phương pháp sử dụng thông tin sơ cấp SINH VIÊN:
2.3 Qui trình nghiên cứu marketing - Nghe giảng, tham gia thảo luận,
phát biếu ý kiến xây dựng bài.
2.3.1 Xác định vấn đề
Trả lời câu hỏi của giảng viên.
2.3.2 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu - Trình bày quy trình nghiên cứu
marketing cho dự án của nhóm
2.3.3 Thu thập thông tin
15
2.3.6 Đề xuất
5 CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN GIẢNG VIÊN:
Đọc tài liệu
LƯỢC MARKETING - Kiểm tra bài cũ.
- Giảng bài mới. [1] Chương 3
3.1 Cơ sở hoạch định chiến lược - Tổ chức thảo luận về chủ đề Xác
[2] Chương 3
marketing định thị trường mục tiêu và định vị
thị trường cho dự án marketing của
3.1.1 Giá trị mang lại cho khách hàng nhóm
3.1.2 Chiến lược chung của doanh nghiệp - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương
4.
3.1.3 Phân tích CLO1, - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên. A.1.1
CLO3, SINH VIÊN: A.1.2
3.2 Kỹ thuật phân tích marketing
CLO5, - Nghe giảng, tham gia phát biếu ý A.1.3
3.2.1 Phân tích thị trường B2C CLO6 kiến xây dựng bài, A.2.1.
3.2.2 Phân tích thị trường B2B - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
- Tham gia thảo luận tại lớp về chủ đề
3.3 Phương pháp hoạch định chiến lược Xác định thị trường mục tiêu và
marketing định vị thị trường cho dự án
marketing của nhóm
3.3.1 Phân khúc thị trường
16
5 CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ SẢN PHẨM GIẢNG VIÊN:
Đọc tài liệu
- Kiểm tra bài cũ;
4.1 Mục tiêu quản trị sản phẩm - Giảng bài mới, [1] Chương 4
4.2 Các chiến lược quản trị sản phẩm - Tổ chức thảo luận “Thiết lập các
[3] Chương 4
chiến lược quản trị sản phẩm cho
4.2.1 Quản trị danh mục sản phẩm dự án của nhóm”
- Giao sinh viên chuẩn bị bài
4.2.2 Quản trị vòng đời sản phẩm
CLO5, Chương 5. A.1.1
4.2.3 Phát triển sản phẩm mới CLO6, SINH VIÊN: A.1.2
CLO7, - Nghe giảng, tham gia thảo luận, A.1.3
4.3 Các rủi ro trong quản trị sản phẩm
CLO8 phát biếu ý kiến xây dựng bài. A.2.1.
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
- Thực hiện/tham gia buổi báo cáo bài
tiểu luận nhóm; hỏi/đáp các vấn đề
cần giảng viên/nhóm báo cáo giải
đáp.
Chuẩn bị các nội dung về học phần
cần được giải đáp ở buổi cuối.
17
5.2.2 Chiến lược quản trị giá dựa vào đối thủ -
cạnh tranh SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo luận,
5.2.3 Chiến lược quản trị giá dựa trên giá trị
phát biếu ý kiến xây dựng bài.
5.3 Các phương pháp điều chỉnh giá và - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
thay đổi
18
6.2.2 Chiến lược phân phối chọn lọc - Tổ chức kiểm tra giữa kỳ
SINH VIÊN:
6.2.3 Chiến lược phân phối độc quyền
- Tham gia thảo luận nhóm
6.3 Các quyết định liên quan đến việc thiết - Tham gia kiểm tra giữa kỳ.
kế kênh phân phối
19
7.2.2 Khuyến mãi - Phân công nhóm thuyết trình vào
buổi cuối.
7.2.3 Bán hàng cá nhân - Giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
7.2.4 Quan hệ công chúng SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo luận,
7.2.5 Marketing trực tiếp
phát biếu ý kiến xây dựng bài.
7.3 Rủi ro trong quản trị truyền thông - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
- Xem điểm, đề nghị điều chỉnh sai
sót (nếu có) và xác nhận điểm.
-Trao đổi với giảng viên, cả lớp về
các nội dung trong học phần còn cần
được giải đáp.
-Tham gia thão luận nhóm “Xây
dựng chính sách tuyền thông cho dự
án của nhóm”
- Nhóm được chọn thuyết trình cần
chuẩn bị cho bài thuyết trình vào
buổi sau.
20
8.1.1 Marketing trách nhiệm xã hội - -Đánh giá, góp ý cho nhóm thuyết
corporate social responsible marketing trình
SINH VIÊN:
8.1.2 Marketing nhân quả - Cause related
- Nghe giảng, tham gia thảo luận,
marketing phát biếu ý kiến xây dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
8.1.3 Marketing xã hội- Social Marketing at
- Xem điểm, đề nghị điều chỉnh sai
non-profit organizations sót (nếu có) và xác nhận điểm.
8.1.4 Marketing nội bộ - internal marketing -Trao đổi với giảng viên, cả lớp về
các nội dung trong học phần còn cần
8.2 Thực hiện hoạt động marketing được giải đáp.
8.2.1 Qui trình hoạch định kế hoạch -Tham gia thão luận nhóm“Thiết lập
marketing các tiêu chí kiểm soát hoạt động
marketing cho dự án của nhóm”
8.2.2 Phân bổ nguồn lực cho hoạt động Nhóm được chọn thuyết trình trước
marketing lớp về bài tiểu luận của nhóm mình.
21
8.3.3 Kiểm soát hiệu suất
22
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
23