TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1. Simple Present – Thì hiện tại đơn


1.1. Khái niệm
- Thì Hiện tại đơn là một kiến thức cơ bản nhất khi học tiếng Anh, giúp người đọc hoặc người nghe có
được những thông tin khái quát, nhằm diễn tả sự việc thường là sự thật hiển nhiên và thói quen.
- Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn là một trong các thì được dùng ngay tại thời điểm hiện tại.
1.2. Công thức
a, Chủ động
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
S+ do/does + not + V_inf Do/does + S + V_inf?
Do not = don’t → Yes, S + do/does;
Công Does not = doesn’t No, S + do/does+ not
S+ V(s/es)S + tobe + O
thức S + tobe + not + O Tobe + S + O?
is not = isn’t → Yes, S + tobe
are not = aren’t No, S + tobe + not
He does
Ví dụ He plays badminton. Does he play badminton?
not play badminton.
I/you/they/we/Ns thì
Chú ý dùng V_inf/am/are He/She/It/N thì
dùng Vs/es/is
b, Bị động
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công S + am/is/are + not + PII + Am/is/are + S + PII + (by
S + am/is/are + PII + (by O)
thức (by O) O)?
Ví The phonograph isn’t used Is YouTube watched by
Facebook is used by millions of people.
dụ today. many people?
*Chú ý: Phân biệt giữa câu chủ động và câu bị động

1.3. Cách dùng


- Diễn tả lại một hành động là thói quen sinh hoạt.
Ví dụ: She always get up late. (Cô ấy luôn luôn dậy trễ).
- Diễn giải một sự việc được công nhận và trở thành một sự thật hay chân lý.
Ví dụ: The jellyfishes live forever. (Loài sứa sống bất tử).
2. Present Continuous – Thì hiện tại tiếp diễn
2.1. Khái niệm.
- Thì Hiện tại tiếp diễn là một dạng của 16 thì trong tiếng Anh , được dùng ngay trong thời điểm nói và
diễn tả hành động hay sự việc vẫn còn tiếp tục diễn ra tại thời điểm nói.

You might also like