Professional Documents
Culture Documents
Tailieuchung Bg Chien Luoc Chuoi Cung Ung Chuong 4 7352
Tailieuchung Bg Chien Luoc Chuoi Cung Ung Chuong 4 7352
4.1 Khái niệm và công cụ hỗ trợ hoạch định chuỗi cung ứng
4.2 Quá trình hoạch định chiến lược chuỗi cung ứng
4.3 Định dạng các trình điều khiển chiến lược chuỗi cưng
ứng
79
4.1 Khái niệm và công cụ hỗ trợ hoạch định
chuỗi cung ứng
D/nghiệp VN cần bước qua thời tư duy chiến lược tự phát, thay thế
bằng một hệ thống hoạch định bài bản, toàn diện và khả thi.
80
Biến động chuỗi cung ứng (Cầu)
Dự báo bán của sản xuất
Sản lượng
Thời gian
Source: Tom Mc Guffry, Electronic Commerce and Value Chain Management, 1998
Công cụ hoạch định
82
SCOR mô tả các QT liên quan đến mọi giai đoạn đáp ứng
nhu cầu khách hàng. 5 quá trình quản lý chính : Kế hoạch,
nguồn lực, thực hiện, phân phối và thu hồi. Các QT này mô
tả mọi chuỗi đơn giản hay phức tạp
83
4.2 Quá trình hoạch định chiến lược CCU
84
Quá trình lập kế hoạch chiến lược chuỗi
cung ứng
Xây dựng
kế hoạch
Xác lập vận hành
các thành chuỗi
Xác lập tố chủ
mục tiêu cung ứng
Phân khúc chốt chuỗi
và định cung ứng
và xác dạng
định thị chiến lược
trường chuỗi
mục tiêu cung ứng
chuỗi
cung ứng
85
PHÂN KHÚC VÀ XÁ ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
CHUỖI CUNG ỨNG
Thị trường
tỏng thể
thực tế
Thị trường
được phục
vụ
Thị trường
mục tiêu
chuỗi cung
ứng
87
Minh họa: 4 phân đoạn thị trường mục tiêu sẽ định hình 4
cấu trúc chuỗi cung ứng của dell
Chuỗi cung ứng Build to order Buil to plan Buil to stock Buil to
speculation
Phân đoạn Online/sản lượng Nhà bán lẻ Online/định dạng Khách hàng Công
thấp phổ biến ty
Sản phẩm Định dạng bởi 1 số định dạng 1 số định dạng Được thiết kế bởi
khách hàng cho thị trường cho thị trường khách hàng
ĐẶC ĐIỂM
Chọn
89
CÁC THÀNH TỐ CHỦ CHỐT CHUỖI CUNG ỨNG
CHỌN
90
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH CHUỖI CUNG ỨNG
Là một cơ chế cần thiết để điều hành các hoạt động kinh doanh
trong một chuỗi cung ứng đã thiết kế theo phương pháp
tích hợp
BÁN HÀNG
DỰ TRỮ
DI CHUYỂN
BIẾN ĐỔI/SX
MUA
92
Quy trình Kế hoạch : các hoạt động lập kế hoạch liên quan đến vận hành
chuỗi cung ứng: thu thập yêu cầu Kh- thu thập thông tin về tài nguyên - cân
bằng các yêu cầu và tài nguyên để xác định các khả năng và lỗ hổng tài
nguyên- xác định các hành động cần thiết để sửa bất kỳ khoảng trống nào.
Quy trình mua : đặt hàng (hoặc lên lịch) và nhận hàng hóa
và dịch vụ: phát hành đơn đặt hàng, lên lịch giao hàng,
nhận, xác thực lô hàng và lưu trữ và chấp nhận hóa đơn của
nhà cung cấp.
Quy trình biến đổi (Make) : chuyển đổi nguyên liệu hoặc sáng tạo
các dịch vụ.QT chuyển đổi vật liệu: lắp ráp, xử lý hóa chất, bảo trì,
sửa chữa, đại tu, tái chế, tân trang, tái sản xuất
Quy trình phân phối: tạo lập, duy trì và thực hiện các đơn đặt hàng của KH:
nhận, xác nhận và tạo đơn đặt hàng của KH; Llập kế hoạch giao hàng; chọn,
đóng gói và giao hàng; lập hóa đơn cho khách hàng.
Quy trình hoàn trảt mô tả các hoạt động liên quan đến dòng chảy
ngược của hàng hóa từ khách hàng. Quá trình hoàn trả bao gồm việc
xác định nhu cầu trả lại, ra quyết định xử lý, lên lịch trả lại, và giao
hàng và nhận hàng trả lại. (Các quy trình sửa chữa, tái chế, tân trang
và tái sản xuất không được mô tả bằng các phần tử quy trình Trả 93
về.
LIÊN KẾT VẬN HÀNH CHUỖI CUNG ỨNG
94
4.3 Định dạng các trình điều khiển chiến lược
chuỗi cưng ứng
MỤC TIÊU
MỤC
TIÊU
Hiệu quả
Mức độ đáp ứng
98