Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

NHÓM CÂU HỎI KHÓ

A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật.


Câu 1: Mối quan hệ giữa khoa B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
học và nghệ thuật quản trị
C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật.
được diễn đạt rõ nhất trong
câu: D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.

A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý.
Câu 2: Đâu là kỹ năng kỹ B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường
thuật của quản lý bán hàng mình quản lý.
khu vực C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà phân phối.
D. Cả ba A, B, C đều không đúng.
A. Vì nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt
Câu 3: Tại sao nhà quản trị động tác nghiệp của tổ chức.
cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực
tiếp người thừa hành.
càng giảm sự quan trọng
C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dàng cho
các chức năng quản trị (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo,
kiểm tra) nhiều càng hơn thời gian dành cho hoạt động
chuyên môn.
D. Tất cả các ý trên
A. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng hoạch định và tổ chức
Câu 4: Câu nào phù hợp với cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
nhà quản trị cấp cao B. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng tổ chức và điều khiển
cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
C. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng hoạch định và kiểm
tra cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn lại
D. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng tổ chức và điều
khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng còn
lại
A. Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh
Câu 5: Trong các vai trò sau, B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghỉ dưỡng
cho nhân viên.
vai trò nào không phải của nhà D. Cả A, B, C
quản trị cấp cao.
A. Hoạch định, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và động viên nhân
Câu 6: Nhà quản trị phải thực viên, kiểm tra tiến độ và hiệu quả công việc.
hiện những chức năng gì để B. Hoạch định, triển khai kế hoạch, theo dõi và chấm điểm thi
đạt được mục tiêu chung của đua, báo cáo cho Giám đốc.
tổ chức? C. Lập tiến độ thực hiện chỉ tiêu được giao, đôn đốc nhân viên,
đánh giá thành tích làm việc của cấp dưới, báo cáo cho cấp trên.
D. Tư duy, truyền đạt, giám sát, khen thưởng và kỷ luật.
A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
Câu 7: Kỹ năng hướng dẫn, kỹ B. Kỹ năng tư duy, nhận thức.
năng làm việc nhóm và kỹ
C. Kỹ năng truyền đạt.
năng động viên là những kỹ
năng thuộc nhóm kỹ năng nào D. Kỹ năng nhân sự.
của nhà quản trị?

A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm
Câu 8: Lựa chọn câu phù hợp việc ở những vị trí và mang những trách nhiệm khác nhau.
trong các câu sau: Nhà quản B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển
công việc của người khác.
trị không phải là người:
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con ng
ười, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả
để đạt được mục tiêu.
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm
không giống như những người thừa hành.
A. Hoạt động quản trị được thể hiện rõ nét và đầy đủ ở doanh
Câu 9: Phát biểu nào sau đây nghiệp
là sai khi nói đến tính phổ biến B. Hoạt động quản trị không diễn ra ở các tổ chức phi lợi
nhuận (Các tổ chức làm công tác từ thiện) vì mục tiêu của
của quản trị
các tổ chức này không phải là lợi nhuận.
C. Các cơ quan quản lý nhà nước (Ủy ban nhân dân các cấp,
các sở, ban, ngành có hoạt động quản trị.
D. Tất cả A,B,C đều không thể hiện tính phổ biến của quản
trị.
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân
Câu 10: Các yếu tố trong mô viên; mục tiêu phối hợp
hình 7’S của McKiney là: B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công
nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống;
nhân viên; phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng;
nhân viên
A. Khoa học
Câu 11: “Ra quyết định đúng B. Định lượng
là chìa khóa để đạt hiệu quả C. Tổng quát
quản trị” là quan điểm của D. Hành vi
trường phái
A. Fayol
Câu 12: Người đưa ra khái B. Simon
niệm “quyền hành thực tế” là C. Follet
của: D. Weber
A. Định lượng
Câu 13: Mô hình 7’S theo B. Tâm lý
quan điểm của Mckinsey thuộc C. Hiện đại
trường phái nào D. Tuyệt hảo
A. Tổ chức cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO cho
Câu 14: Trường hợp nào sau doanh nghiệp.
đây thể hiện yếu tố nhà cung B. Tổ chức cung cấp dịch vụ vận chuyển cho doanh nghiệp.
cấp. C. Tổ chức cung cấp dịch vụ du lịch cho cho doanh nghiệp.
D. Tổ chức phân phối hàng hóa cho doanh nghiệp
A. Khách hàng lớn nhưng chậm thanh toán (hay chiếm dụng
Câu 15: Trường hợp nào vốn của doanh nghiệp)
khách hàng có thể gây áp lực B. Khách hàng cá nhân nhưng có thể ảnh hưởng lên hành vi
mua đến khách hàng lớn khác của doanh nghiệp.
lớn nhất cho nhà sản xuất
C. Khách hàng tổ chức mua hàng thường xuyên nhưng có mối
(doanh nghiệp) quan hệ rất tốt với doanh nghiệp.
D. Khách hàng cá nhân
A. Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế
B. Sự hội nhập của các quốc gia vào các tổ chức kinh tế
(WTO, AFTA, AEC,..)
Câu 16: Yếu tố môi trường nào C. Chuỗi cung ứng của ngành (ngành nhựa, ngành cao su,
không thuộc môi trường vĩ mô ngành may)
(tổng quát) D. Sự thay đổi của khí hậu.
A. Chính sách tài chính của nhà nước.
Câu 17: Yếu tố môi trường nào B. Chính sách khuyến khích đầu tư của nhà nước dành riêng
không thuộc môi trường vĩ mô cho ngành (một ngành cụ thể).
(tổng quát). C. Xu hướng dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị
D. Cả A,B,C
A. Tài nguyên đất của quốc gia
Câu 18: Yếu tố môi trường nào B. Tài nguyên đất dành cho hoạt động trồng bông vải
sau đây là thuộc môi trường C. Tài nguyên thiên nhiên (danh lam, thắng cảnh,..)
ngành của ngành may mặc D. Tất cả A,B,C
A. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia này vẫn tác
Câu 19: Nếu sản phẩm của tất động đến hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam.
cả các doanh nghiệp Việt Nam B. Đặc tính tôn giáo tác động đến hành vi mua hàng của
khách hàng trong thị trường này vẫn ảnh hưởng đến tình
không có mặt (không bán ở thị
hình hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam.
trường) ở các nước hồi giáo C. Vì không làm ăn với quốc gia này nên doanh nghiệp Việt
thì: Nam không bị ảnh hưởng nếu các quốc gia này có biến
động.
D. Tất cả A, B, C đều phù hợp.
A. Trình độ dân trí của người lao động ngày càng được cải
Câu 20: Yếu tố nào không thiện.
thuộc môi trường ngành của B. Chính sách của nhà nước dành riêng cho ngành cao su.
ngành cao su C. Có sự dịch chuyển trong cơ cấu kinh tế.
D. Tất cả A, B, C đều không thuộc môi trường ngành.
A. Triết lý hoạt động và đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 21: Văn hoá doanh nghiệp B. Triết lý hoạt động của doanh nghiệp
được tạo thành bởi các yếu tố: C. Quan điểm về đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai

A. Qui tắc ứng xử với khách hàng.


Câu 22: Điều nào thể hiện tính B. Cách thức một người ứng xử với người khác (đồng nghiệp)
văn hóa doanh nghiệp trong tổ chức.
C. Cách thức ứng xử với khách hàng.
D. Các câu trên đều đúng.
A. Những tiêu chuẩn và cách ứng xử phổ biến của doanh
Câu 23: Theo Akihiko Utara, nghiệp
văn hoá doanh nghiệp được B. Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng
xem là: C. Cả a và b đúng
D. Tất cả đều sai

A. Là sản phẩm của những người cùng làm việc trong một tổ
Câu 24: Câu nào sau đây chức
không thuộc đặc trưng của văn B. Do đòi hỏi của người tiêu dùng
hóa doanh nghiệp? C. Được toàn thể mọi người trong tổ chức chia sẻ và chấp
nhận
D. Đó là bản sắc riêng của doanh nghiệp
A. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi chiến lược
Câu 25: Ra quyết định theo B. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình
phong cách độc đoán ra quyết định
C. Không có lợi cho mọi trường hợp
D. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
Câu 26: Các chức năng của B. Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
quyết định quản trị bao gồm C. Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
D. Định hướng, khoa học, thống nhất, đúng lúc
A. SWOT
Câu 27: Kỹ thuật nào được sử B. Brain Stoming
dụng khi thảo luận đưa ra vấn C. Phương pháp bảng mô tả vấn đề
đề D. Tất cả A,B,C
A. Các chiến lược để thực hiện mục tiêu
Câu 28: Sử dụng ma trận B. Phương án để thực hiện mục tiêu
SWOT giúp đề xuất C. Cách thức để thực hiện mục tiêu
D. Cả ba câu đều đúng
A. Qui trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
Câu 29: Thực hiện quản trị B. Kết quả công việc là quan trọng nhất
bằng MBO thì C. Cả A,B đề đúng
D. Cả A,B đều sai
A. Chương trình, dự án
Câu 30: Các kế hoạch tác B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
nghiệp thuộc loại “Kế hoạch C. Qui định, thủ tục
đơn dụng” là: D. Chính sách, thủ tục

A. Thông minh
Câu 31: Mục tiêu SMART là B. Cụ thể, đo lường được,có thể thực hiện, thực tế, có thời
mục tiêu: gian thực hiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Không lặp lại
Câu 32: Điền từ thích hợp vào B. Ít phát sinh
chỗ trống: “Kế hoạch đơn C. Xuất hiện
dụng là những cách thức hành D. Ít xãy ra
động…..trong tương lai”
A. Chấp nhận, tích cực
Câu 33: “Đặc tính của MBO là B. Chấp nhận, bắt buộc
mỗi thành viên trong tổ chức… C. Tự nguyện, cam kết
ràng buộc và…hành động D. Cam kết, tự nguyện
trong suốt quá trình quản trị”
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
Câu 34: Quản trị bằng MBO B. Tăng tính chủ động, sáng tạo của nhân viên cấp dưới.
giúp C. Góp phần đào tạo nhân viên cấp dưới
D. Cả A,B,C
A. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo
Câu 35: Cấu trúc tổ chức theo ngành dọc
chức năng có đặc điểm B. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng
chuyên môn
C. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng
trong lãnh vực khác nhau
D. Cả ba đều đúng
A. Các đơn vị thành lập theo nhóm, loại sản phẩm
Câu 36: Cấu trúc tổ chức trực B. Các bộ phận có trách nhiệm hoạt động trên thị trường khác
tuyến có đặc điểm nhau của sản phẩm
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai

A. Số lượng các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ngày


Câu 37: Mức độ phân quyền càng quan trọng
lớn khi B. Số lượng các quyết định được ra ở các cấp thấp trong tổ
chức ngày càng nhiều
C. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp trong tổ chức
ngày càng ảnh hưởng nhiều chức năng
D. Cả ba đều đúng
A. Các bộ phận khác nhau của tổ chức được sắp xếp một cách
Câu 38: Tổ chức là: chính thức
B. Hệ thống các nhiệm vụ, các dòng công việc, các mối quan
hệ báo cáo và các kênh truyền thông nhằm liên kết công
việc các nhóm, các cá nhân trong tổ chức
C. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ báo cáo và sự sắp xếp chính
thức các vị trí công việc trong tổ chức
D. Cả A, B, C
A. Khi ra quyết định nhà quản trị cấp dưới phải hỏi ý kiến nhà
Câu 39: Trong các ý sau, ý nào quản trị cấp trên
thể hiện mức độ phân quyền B. Nhà quản trị cấp dưới phải thông báo cho nhà quản trị cấp
trên về quyết định của mình.
càng lớn:
C. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp thấp ngày
càng nhiều và quan trọng.
D. Cả a,b và c
A. Chức năng liên quan quản lý máy móc thiết bị
Câu 40: Lãnh đạo là B. Chức năng liên quan vấn đề tuyển dụng, đào tạo, động
viên, … các thành viên trong tổ chức nhằm hoàn thành
hiệu quả các mục tiêu và nhiệm vụ được giao
C. Điều khiển quan hệ người với người
D. Cả ba đều đúng
A. Tập trung quyền hành
Câu 41: Phong cách lãnh đạo B. Đơn phương ra quyết định
dân chủ là C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định
D. Ủy nhiệm quyền hạn, khuyến khích cấp dưới tham gia

A. Hiện tượng tự nhiên, rất cần để kích thích phát triển.


B. Một biểu hiện tiêu cực, chia rẽ nội bộ
C. Những khác biệt không thể dung hòa
Câu 42: Quan niệm khoa học D. Hiện tượng bất bình thường
nghiên cứu về hành vi coi xung
đột trong tổ chức là:

A. Mọi tình huống


Câu 43: Phong cách bổn phận B. Tình huống khẩn cấp, thời gian không cho phép tranh luận
(nhiệm vụ) cao và quan hệ C. Nhân viên đã thấu hiểu nhệm vụ phải làm.
(quan tâm) thấp phù hợp với: D. Cả A,B,C

A. Đo lường
Câu 44: Một hệ thống kiểm B. Dự phòng
soát tốt phải bao gồm kiểm C. Chi tiết
soát nhằm tiên liệu trước các D. Thường xuyên
rủi ro. Đó là hình thức kiểm
soát
A. Kiểm soát là hệ thống phản hồi
Câu 45: Phát biểu nào sau đây B. Kiểm soát là chức năng độc lập với chức năng khác
không đúng C. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

You might also like