Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Chương trình ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí Nguyễn Huy Hoàng

PHIẾU 12 : CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU


Họ tên……………………………………………………………………………. Lớp……………………

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng? Gia tốc của chuyển động tròn đều
A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều
A. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ
dài càng lớn
B. Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn
D. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 4: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?

A. aht = = v2.r B. aht = = ωr C. aht = = ω2r D. aht = = ωr


Câu 5: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f?

A. v = ωr = 2πfr = r B. v = ωr = 2πTr = r C. v = = 2πfr = r D. v = ωr = 2πnr2 =


Câu 5: Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động
tròn đều?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không hình nào.


Câu 7: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa
nhận giá trị nào sau đây?
A. v = 314m/s B. v = 31,4m/s C. v = 0,314m/s D. v = 3,14m/s
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Vận
tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là

A. 3 m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. Một giá trị khác
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc
dài 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là
A. 1m/s2 B. 15m/s2 C. 225m/s2 D. Một giá trị khác
Câu 10: Chọn đúng tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ
A. fg = 4,62.10-5 Hz B. fg = 2,31.10-5 Hz C. fg = 2,78.10-4 Hz D. fg = 1,16.10-5 Hz
Chương trình ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí Nguyễn Huy Hoàng

Câu 11: Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 150 triệu kilômét và chu
kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt Trời
A. 3,98.10-7 rad/s; 59,8 km/s B. 9,96.10-8 rad/s; 14,9 km/s
C. 1,99.10-7 rad/s; 29,9 km/s D. 3,98.10-7 rad/s; 29,9 km/s
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim
phút dài 1,2m và kim giờ dài 90cm. Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó
A. 1,57.10-3 m/s; 1,74. 10-4 m/s B. 2.,09.10-3 m/s; 1,31. 10-4 m/s
C. 3,66.10-3 m/s; 1,31. 10-4 m/s D. 2,09.10-3 m/s; 1,90. 10-4 m/

ÔN TẬP
Câu 13: Đơn vị nào là của công suất:

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất . Đến độ cao nào
động năng và thế năng sẽ bằng nhau ? Lấy g = 10 m/s2.
A. 3 m. B. 2,2 m. C. 2,5 m . D. 4,4 m.
Câu 15: Một vật có khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng
trọng trường (lấy g=10m/s2)
A. 0,8 KJ B. 800 KJ C. 80 KJ D. 8 KJ
Câu 16. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng
Câu 17: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng
một góc α=300 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại chân mặt phẳng nghiêng C, lấy g=10
m/s2.
A. 2,24 m/s. B. 3 m/s. C. 7.07m/s. D. 10m/s.
Câu 18: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va
chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết
khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.
A. 3,14 m/s. B. 2,57m/s. C. 0.57m/s. D. 0.26m/s.

v ⃗
v
Câu 19. Xét một hệ gồm hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đang chuyển động vận tốc 1 và 2 . Động
lượng của hệ có biểu thức là

A.
⃗p=m1 ⃗
v 1 +m2 ⃗
v2 B. p = m1v1 - m2v2 C.
⃗p=m1 ⃗
v 1−m2 ⃗
v2 D. p= m1v1 + m2v2
Câu 20. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v = 100m/s vào một túi cát được treo đứng yên có
khối lượng M = 1,5kg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Vận tốc của
hệ sau va chạm và phần động năng biến đổi thành nhiệt năng là:
A. 0,95m/s; 63,18 J B. 0,66m/s;54,23 J C. 0,66m/s; 49,67J D. 0,95m/s; 24,85 J

You might also like