Professional Documents
Culture Documents
VL10- phiếu 12
VL10- phiếu 12
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng? Gia tốc của chuyển động tròn đều
A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều
A. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ
dài càng lớn
B. Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn
D. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 4: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?
Câu 11: Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 150 triệu kilômét và chu
kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt Trời
A. 3,98.10-7 rad/s; 59,8 km/s B. 9,96.10-8 rad/s; 14,9 km/s
C. 1,99.10-7 rad/s; 29,9 km/s D. 3,98.10-7 rad/s; 29,9 km/s
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim
phút dài 1,2m và kim giờ dài 90cm. Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó
A. 1,57.10-3 m/s; 1,74. 10-4 m/s B. 2.,09.10-3 m/s; 1,31. 10-4 m/s
C. 3,66.10-3 m/s; 1,31. 10-4 m/s D. 2,09.10-3 m/s; 1,90. 10-4 m/
ÔN TẬP
Câu 13: Đơn vị nào là của công suất:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất . Đến độ cao nào
động năng và thế năng sẽ bằng nhau ? Lấy g = 10 m/s2.
A. 3 m. B. 2,2 m. C. 2,5 m . D. 4,4 m.
Câu 15: Một vật có khối lượng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng
trọng trường (lấy g=10m/s2)
A. 0,8 KJ B. 800 KJ C. 80 KJ D. 8 KJ
Câu 16. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng
Câu 17: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng
một góc α=300 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại chân mặt phẳng nghiêng C, lấy g=10
m/s2.
A. 2,24 m/s. B. 3 m/s. C. 7.07m/s. D. 10m/s.
Câu 18: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va
chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết
khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.
A. 3,14 m/s. B. 2,57m/s. C. 0.57m/s. D. 0.26m/s.
⃗
v ⃗
v
Câu 19. Xét một hệ gồm hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đang chuyển động vận tốc 1 và 2 . Động
lượng của hệ có biểu thức là
A.
⃗p=m1 ⃗
v 1 +m2 ⃗
v2 B. p = m1v1 - m2v2 C.
⃗p=m1 ⃗
v 1−m2 ⃗
v2 D. p= m1v1 + m2v2
Câu 20. Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v = 100m/s vào một túi cát được treo đứng yên có
khối lượng M = 1,5kg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Vận tốc của
hệ sau va chạm và phần động năng biến đổi thành nhiệt năng là:
A. 0,95m/s; 63,18 J B. 0,66m/s;54,23 J C. 0,66m/s; 49,67J D. 0,95m/s; 24,85 J