Lý-thuyết-ngữ-pháp-N3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 100

耳から覚える文法トレーニング N3

Unit01 1~8
復習こと
せんぱい
1. ・先輩の言うことはよく聞いたほうがいい。 Nên lắng nghe điều tiền bối nói
な そ ぼ
・亡くなった祖母のことを思い出す。Nhớ lại những việc của người bà đã mất

2. Vる + ことができる: Có thể ~

・英語を読むことはできるが、書くことはできない。Tiếng Anh thì tôi có thể đọc được, viết thì

không
Ph

3. Vる + ことが(も)ある: Có lúc, thỉnh thoảng ~


uo

・朝は電車が込んでいて、乗れないことがある。Buổi sáng vì tàu điện thường đông, nên thỉnh


thoảng (có lúc) tôi không thể lên tàu được
しょくじ とき がいしょく
ng

・食事 はたいてい自分で作るが、時に(Thỉnh thoảng)は外 食 (Ăn ngoài)することもある。Dùng


bữa thì tôi thường tự nấu, nhưng thỉnh thoảng (cũng có lúc) tôi ăn ngoài
H

4. Vた + ことが(は)ある: Đã từng~
ie

ふ じ さ ん のぼ
・富士山に登ったことがありますか。Đã từng leo núi Phú Sĩ chưa.
n

5. Vる・ない + ことにする: Quyết định làm… (do bản thân tự quyết)


SU

くら じ しょ
・いろいろ比べてみて、この辞書を買うことにした。Sau khi so sánh thử, thì tôi đã quyết định mua
cuốn từ điển này.
N

6. Vる・ない + ことになる: Quyết định làm… (không do bản thân tự quyết)


*

しゅっちょう
・来月アメリカへ 出 張 することになった。Tôi được quyết định là tháng sau đi công tác Mỹ

1【~ことにしている】
じぶん き しゅうかん
意味 自分で決めた習 慣 Thói quen do tự mình quyết định (Cố gắng…/Nỗ lực…)
(Quyết tâm cố gắng thực hiện một việc gì đó)
せつぞく
接続 Vる・Vない + ことにしている
1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
けんこう ぎゅうにゅう
1.健康 のため、毎日 牛 乳 を飲むことにしている。Vì sức khỏe, mỗi ngày tôi đều cố gắng
uống sữa
た な か おそ かなら
2.田 中 さんは、帰 りが遅 くなるときは、 必 ずメールすることにしているそうだ。Nghe nói
là Tanaka mỗi khi về trễ đều cố gắng nhắn tin.
わか ゆめ れんしゅう
3.若 いころはオリンピックに出 るのが夢 で、毎 日 8 時 間 練 習 することにしていた(thói

quen trong quá khứ )。Khi còn trẻ tham dự olympic là giấc mơ của tôi, tôi đã
cố gắng luyện tập 8 tiếng một ngày
Ph

き ゅ うじ つ
4.休 日 は家 で仕 事 をしないことにしているのに、今 週 はどうしても金 曜 日 に終 わらせ

ることができず、持 って帰 ってきた。Mặc dù tôi cố gắng ngày nghỉ không làm việc
uo

ở nhà, nhưng tuần này dù thế nào cũng không thể hoàn thành công việc vào
thứ 6 nên tôi đã mang về nhà.
ng

V ないず lưu ý しますーせず


H
ie
n
SU
N
*

2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
2【~ことになっている】
はな て い し かんけい き しゅうかん きそく よてい
意味 (話し手の意思に関係なく決まる)習 慣 、規則、予定
Thói quen, quy tắc, dự định…được quyết định mà không dựa trên ý chí của người nói (Có
quy định…/Được quyết định…/Theo dự định…) 本校: trường học này
ほんこう

せつぞく みまん
未満: chưa đủ/ dưới
接続 Vる・Vない + ことになっている しん
親せき: họ hàng
ほんこう きょうしつ めんせつ
面接: phỏng vấn
1.本校では、教室では日本語しか話せないことになっている。
ở trường này có quy định chỉ có thể được nói tiếng Nhật
Ph

ほうりつ みまん さけ
2.法律では、20 歳未満はお酒を飲んではいけないことになっている。
pháp luật có quy định là người chưa đủ 20 tuổi thì không được uống rượu
uo

しょうがつ しん みな
3.私のうちでは、正月に親せきが皆、集まることになっている。
Ở nhà tôi thì có thói quen (tập quán) là vào ngày Tết họ hàng sẽ tập trung lại.
ng

めんせつ
4.あしたはアルバイトの面接 に行くことになっている。
Tôi được quyết định là mai đi phỏng vấn
H

なかむら
5.「中村さんとここで 10 時に会うことになっていたんですが……」
ie

Sẽ gặp anh Nakamura ở đây vào lúc 10 giờ vậy mà…(anh ấy vẫn chưa đến)
n

復習ようだ
SU

Vる・Vない + ようになる:Trở nên có thể làm được điều gì đó


N

はじ すべ
・初めてスキーに行った。2 時間ほどで滑 れるようになった。Lần đầu đi trượt tuyết, chỉ khoảng 2
*

tiếng tôi đã có thể trượt


1. Giống như là ~ (so sánh 2 người hoặc 2 vật khác nhau nhưng có tính chất tương tự)
けしき ho à n t o à n え N の ようだ
・山の上から見た景色は、まるで絵のようだった。
N₁ のような N₂
Phong cảnh nhìn từ trên núi, hoàn toàn giống như là tranh vẽ vậy V「ふつう」ような N
あたた
Nの ように A
・まだ 2 月なのに、きょうは春のような 暖 かさだ。

Mặc dù vẫn còn là tháng 2, nhưng mà hôm nay mát như mùa xuân
こおり つめ
・この川の水は 氷 のように冷 たい。
Nước ở dòng sông này lạnh như băng vậy
3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
2. Vる・Vない + ようにしている: Cố gắng đều đặn làm việc nào đó

(so với mẫu ことにしている thì thể hiện sự quyết tâm ít hơn )

ことば じしょ しら
・わからない言葉はすぐに辞書で調べるようにしている。O
ことば じしょ しら
(わからない言葉はすぐに辞書で調べることにしてうる。O)
Tôi cố gắng dò những từ không hiểu bằng từ điển ngay lập tức.
るすでん か ぞ く
4 ・電話が留守電になっている。家族で出かけているようだ。
Ph

Điện thoại chuyển sang chế độ lưu trữ tin nhắn (tự động trả lời). Hình như là đang ra ngoài cùng gia
đình
かのじょ ほんとう し
uo

・彼女は本当に何も知らないようだった。
Hình như cô ấy thật sự không biết cái gì hết
ng

3. Vる・Vない + ように~: Trích dẫn gián tiếp câu đề nghị, mệnh lệnh, khuyên nhủ…

・先生は学生にもっとよく勉強するように言った。
H

Giáo viên đã nói với học sinh là học nhiều hơn


ie

はげ うんどう ちゅうい
・医者に激 しい運動はしないようにと注意された。
Tôi bị bác sĩ nhắc nhở là đừng vận đông mạnh
n

おく
・「時間に遅れないように」
SU

Đừng đến trễ giờ

4. Vます・Vません・Vれます + ように:Mong ước, cầu nguyện…


N

ことし よ とし
*「今年が良い年になりますように」 Chúc một năm mới tốt lành (Mong sao năm nay sẽ là 1 năm
*

tốt lành)
みずうみ みずうみ
練習:あの 湖 ・大きい →あの 湖 は大きくて、海のようです。

いえ にわ
① ワットさんの家の庭・広い→ワットさんの家は広くて、庭のようです

② あの女の子・かわいい→あの女の子は可愛くて、人形のようです
け し き
③ 山の上から見た景色・きれい→山の上から見た景色はきれいで、絵のようです

3【~ようになっている】

4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
きかい
意味 機械などがそのようにできている (Nói về chức năng của máy móc)
せつぞく
接続 Vる・Vない + ようになっている
かたむ じどうてき き
1.このストーブは大 きく 傾 く(nghiêng)と、自 動 的 に火 が消 えるようになっている。
Cái lò sưởi này khi mà nghiêng nhiều (sang một bên), lửa sẽ tự động tắt

2.このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。
Cái cửa này hễ mà đóng thì sẽ khóa lại
じ ど う はんばいき お
3.この自動販売機はレバーを押さないと、おつりが出ないようになっている。
Ph

Cái máy bán hàng tự động này nếu không kéo cần gạt, thì tiền thừa không chạy ra
がめん にゅうりょく ひら
uo

4.この画面(màn hình)はパスワードを 入 力 しないと、開くことができないようになっている。


Màn hình này nếu ko nhập mật khẩu, thì không thể mở được
ng

4【~ような/ように】: ví dụ như là (ような bổ nghĩa cho danh từ,ように bổ nghĩa

tính từ hoặc động từ)


H

れい しめ
意味 例を示す (chỉ ra ví dụ) N₁ のような N₂
ie

V「ふつう」ような N
せつぞく
接続 【名詞・動詞】の名詞修飾形 Nの ように A
n


1.私 は赤 やピンクのような、明 るい色 が好 きだ。
SU

Tôi thích màu sáng chẳng hạn như là màu hồng


じょうず
2.私 も早 くリンさんのように、上 手 に日 本 語 が話 せるようになりたい。
N

Tôi cũng muốn nhanh chóng trở nên có thể nói giỏi tiếng Nhật giống như là bạn
*

Linh
3.「私 もあなたが着 ているようなセーターがほしい。」
Tôi cũng muốn cái áo len như cái bạn đang mặc
こくない じ さ とうぜん
4.アメリカのような大 きな国 では、国 内 にも時 差 (chênh lệch múi giờ)があって当 然

(đương nhiên)だ。
Ở những nước lớn như Mỹ, ngay cả trong nước mà có chênh lệch múi giờ cũng là
việc bình thường (việc đương nhiên)
はたら
練習:どんな会社で 働 きたいですか。(IMC ・大きい会社)…IMC のような大きい会社で働きたいです。

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
まち す
① どんな町に住みたいですか。(ダラット・しずかなまち)…ダラットのような静かな町に住みたいです

② どんな人と友達になりたいですか(ランさん・いい人)。…ランさんのようないい人と友達になりたいです
えいが え い が
③ どんな映画が好きですか(タイタニック・ロマンチックな映画)。…タイタニックのようなロマンティックな映画が好きです

5【~みたいだ】

*「ようだ」と似ているが、「みたい」はくだけた会話で使うことが多い。

(Gi ống với「ようだ」nhưng「みたい」được dùng nhiều trong hội thoại)


Ph

けいよう し かつよう
*ナ形 容 詞と同じ活 用 をする。「みたい」được xem như 1 tính từ đuôi な
uo

すいりょう
意味 ①推 量 (はっきりしないが)~と思われる =ようだ→N4

① Suy đoán (có vẻ, hình như…); giống với mẫu ようだ ở N4
ng

せつぞく
接続
H

V、A「ふつうけい」
ie

*ナ A だ みたいだ
n


すごく: cực kỳ, vô cùng
SU

ちか
ほし は 近づく: đến gần
1.「星がたくさん出ている。」「あしたも晴れみたい。」
Trời nhiều sao (có nhiều ngôi sao xuất hiện). Hình như ngày mai trời quang đãng
N

に ん き
2.「あの店、人気がないみたいだね。いつ行ってもすいている。」
*

Cái tiệm đó, hình như không được yêu thích. Lúc nào tôi tới cũng vắng
おこ
3.「お父さん、すごく怒っているみたいだから、近づかないほうがいいよ。」
Bố hình như đang nổi giận lắm. Đừng nên lại gần
か ぜ いた
4.「風邪をひいたみたいなんです。きのうからのどが痛くて。」
Hình như là bị cảm, từ hôm qua cổ họng đau
5.「オウさん、このごろやせたみたい。どうかしたの」「ううん、何でもない」
UO hình như gần đây ốm đi. Có chuyện gì với bạn vậy ?
Không có gì đâu
6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
い ま い くん
*「今井君はもう帰ったのかな」「みたいだね。かばんがないから」
Bây giờ I đã về rồi chăng.
Hình như là vậy. Không có cặp ở đây
ひ ゆ
意味 ② 比 喩 本 当 はそうではないが、そう見 える/思 われる =ようだ→N4
② Dùng để ví von, so sánh dù sự thật không phải như vậy nhưng có thể nhìn
thấy hoặc được cho là như vậy; giống với mẫu ようだ ở N4 (Giống như là…)
N みたいだ
せつぞく
接続 N₁ みたいな N₂

V「ふつう」みたいな N
Ph

たから あ ゆめ
N みたいに A
1. 宝 くじで1,000 万 円 当 たった。夢 (を見 ている)みたいだ。

Tôi trúng 1000 vạn yên (10 triệu yên). Như là (đang) mơ vậy
uo

くも かたち
2.「あの雲 、見 て。犬 みたいな 形 だよ。」「ほんとだ。」
Nhìn đám mây kia kìa, hình d ạng như con chó vậy. Đúng thiệt.
ng

な おこ わら thật tình/ hoàn toàn


3.兄 はすぐ泣 いたり怒 ったり笑 ったりする。 ま っ た く 、子 どもみたいだ。
Anh trai thì lúc khóc lúc giận lúc cười. Thật y như là con nít vậy
H

さき じ ぶ ん
4.ホームステイ先 (chỗ)の家 族 はみんなやさしくて、自 分 の家 にいるみたいだった。
ie

Gia đình ở chỗ homestay mọi người ai cũng hiền, như là đang ở nhà của mình
n

vậy.
SU

あじ
練習 1:味 → この味、オレンジジュースみたいだ。

あじ
→オレンジジュースみたいな味がする。
N

にお
① 匂い →この匂い、リンゴみたいだ→りんごみたいなにおい
*

がする
おと
② 音 →この音、雨みたいだ→雨みたいな音がする

こえ
③ 声 →この声、猫みたいだ→猫みたいな声がする

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
意味 ③ 例 を示 す =よう→4 番 N みたいだ
N₁ みたいな N₂
③ Chỉ ra ví dụ; giống với mẫu よう số 4 N みたいに A

せつぞく
接続
きら ちゅうあたた く
1.私 は寒 いのが嫌 いなので、ハワイみたいな、1 年 中 暖 かいところで暮 らしたい。
Vì tôi ghét lạnh nên tôi muốn sống ở nơi quanh năm mát mẻ (chẳng hạn) như
Hawaii
じょうず
2.私 も早 くリンさんみたいに、日 本 語 が上 手 になりたいなあ。
Ph

Tôi cũng muốn nhanh chóng trở nên có thể giỏi tiếng Nhật như là bạn Linh
い な か べ ん り
3.私 の田 舎 にはコンビニみたいな便 利 な店 はありません。
uo

Ở quê của tôi không có quán nào tiện lợi như là cửa hàng tiện lợi.
あそ
ng

4.彼 みたいに遊 んでばかりいると、試 験 に落 ちますよ。


Nếu mà cứ toàn chơi như anh ấy. Thì sẽ rớt kì thi
*V てばかり:chỉ toàn V
H
ie

ふく らく ふく う
練習2:服(パジャマ・楽だ)→今どんな服が売れているんですか。
n

らく ふく う
…パジャマみたいに楽な服が売れています。
SU

はこ し か く う
① 車(箱・四角い)→今どんな車が売れているんですか。 箱みたいに四角い車が売れています

めいし ちい
② カメラ(名刺・小さい)→今どんなカメラが売れているんですか。名刺みたいに小さいカメラが売れています
N

けいたいでんわ と け い うで う
③ 携帯電話(時計・腕につけられる)→今どんな携帯電話が売れているんですか。時計みたいな腕につけられる携帯電
*

話が売れています

復 習 ~らしい

Có vẻ, hình như… : ① Truyền đạt thông tin đã đọc, nghe (tin đồn)

② Phỏng đoán dựa trên những gì đã nghe, thấy (không


dựa vào cảm giác. Ví dụ: “Hình như bạn béo lên đấy”
hoặc “Có vẻ tôi bị sốt”… là câu sai)
8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
「ふつうけい」 らしい

*ナ A、N だ

あ さ お みち あいだ ふ
・朝 起 きてみると、道 がぬれていた。夜 の 間 に雨 が降 ったらしい。
Buổi sáng khi tôi thử dậy sớm, thì đường ướt. Hình như lúc đêm trời mưa
ふ た り けっこん
・「うわさによると、あの二 人 、結 婚 するらしいよ」
Ph

Theo tin đồn thì nghe nói rằng hai người đó sắp kết hôn
6【~らしい】
uo

かん あた
意味 ~という感 じを強 く与 える、~にふさわしい
ng

Đậm chất; mang phong cách; quả thật là; ra dáng…


せつぞく
接続
N らしい
H
ie

おおやま ひろ そだ ず
1.大 山 さんは拾 ってきたネコを育 てているそうだ。いかにも動 物 好 きな彼 らしい。
Nghe nói là anh Oyama đang nuôi con mèo mà anh ấy nhặt về. Đúng là người yêu
n

động vật
SU

2.「そのシャツの色 、春 らしくてすてきね」
Cái màu áo sơ mi, mang phong cách mùa xuân và đáng yêu nhỉ
しゅうしょく しゃかいじん
N

3.「就 職 (đi làm)したのだから、もっと社 会 人 らしくしなさい」


Vì con đã đi làm rồi nên hãy ra dáng người lớn hơn đi
*

かのじょ からだ びょうき


4.彼 女 は 体 がじょうぶで、病 気 らしい病 気 をしたことがない。
Cơ thể cô ấy rắn chắc, chưa bao giờ bệnh ( l ư u ý kh i c â u h ỏ i l à N . . . N t h ì đ á p á n s ẽ l à ら しい )

SO SÁNH らしい & みたい(よう):

あ の人 は男 み たいだ ( 男 のよう だ )。 Người kia giống như con trai vậy (Bản thân người kia

không phải là con trai nhưng l ại có những tính ch ất giống con trai )

あの人 は男 らしい。Người kia ra dáng đàn ông. (Người kia vốn dĩ là con trai và mang đầy đủ

những tính cách của người con trai )


9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8

SO SÁNH よう(みたい)、そう、らしい:

よう(みたい): Có vẻ, hình như, dường như… (dùng cả 5 giác quan )

そう:Nhìn có vẻ, có vẻ như…/ Nghe nói (nhìn + nghe + cảm giác*Lưu ý không dùng cho

xúc giác)

らしい: Có vẻ, hình như…(nhìn + nghe + xúc giác*Lưu ý không dùng cho cảm giác)
Ph

練 習 :

1. Nghe đồn anh ấy sẽ nghỉ việc ở công t y này.→彼 はこの会 社 をやめるらしい


uo

2. Hình như cô Eriko không có ở trong phòng h ọc.→えりこ先 生 は教 室 にいないらしい


ng

3. Tôi không thường mặc những bộ đồ nữ tính.→女 らしい服 をあまり着 ない

4. Bỏ cuộc giữa chừng không phải phong cách của tôi.→途 中 でやめるのはわたしらしくない
H
ie
n
SU
N
*

10
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
復習~つもり Dự định~ Vる・Vない + つもり
そつぎょう しゅうしょく しんがく
・大学を卒業したら就 職 するつもりだ。進学するつもりはない。
Sau khi tốt nghiệp định đi làm. Không có ý định học tiếp
や ま だ や
・山田さんは今の仕事を辞めるつもりらしい。
Hình như là yamada sẽ định nghỉ việc
す すす v ô ý す
・もうたばこは吸わないつもりだったが、人に勧められてつい吸ってしまった。
Tôi định không hút thuốc nữa, nhưng khi bị người khác mời thì lại vô ý hút
Ph

7【~つもり】
uo

じっさい
意味 ~だと思っていたが、実際は~していなかった/そうではなかった
Cứ tưởng là ~
ng

せつぞく
接続

Vた・Vている
H
ie

イ A「普通」 つもり
n

ナ A「普通」だ な
SU

N の 譲る:nhường

とど
1.メールを送ったつもりだったが、届いていなかった。
N

Cứ tưởng là đã gửi mail rồi, nhưng mail chưa đến


*

2.バッグにさいふを入れたつもりだったが、買い物をしようとしたら(vừa định làm)、なかった。


Cứ tưởng là đã bỏ ví vào túi rồi nhưng khi định mua đồ thì lại không có
し け ん ま ちが
3.この問題はわかっているつもりだったが、試験では間違えてしまった。
Câu hỏi này cứ tưởng là đã hiểu rồi, nhưng khi thi thì làm sai
わか せき ゆず
4.まだ若いつもりだったのに、電車の中で席を譲られてショックだった。
Cứ tưởng là còn trẻ ấy vậy mà trên tàu tôi lại được nhường ghế nên tôi đã thấy shock

え じょうず びじゅつ
5.ぼくは人より絵が上手なつもりだったが、美術大学に入学したら、もっとすごい人がおおぜ
11
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
いいた。
Tôi ( nam giới ) cứ tưởng là giỏi vẽ tranh hơn người nhưng sau khi vào trường đại học Mỹ thuật
thì nhiều người còn giỏi (siêu) hơn
かのじょ けっこん こま
6.ぼくは彼女とは友だちのつもりなのに、彼女はぼくと結婚したいらしい。困ったなあ。
Tôi cứ tưởng là tôi và cô ấy là bạn bè, nhưng hình như cô ấy muốn kết hôn với tôi. Thật là rắc
rối
復習~てくる
1. Chuyển động đến gần
Ph

き こ く ちか
・駅が(/帰国の日が)近づいてきた。
Nhà ga/ Ngày về nước đang tới gần
uo

ひさ
・久しぶりに父から電話がかかってきた。
Có cuộc điện thoại từ người bố đã lâu không gặp gọi đến
ng

2. Làm V rồi đến


ゆうじん たの
・うちに来る友人に、飲み物を買ってきてくれるように頼んだ。
H

Tôi đã nhờ người bạn (cái người mà) sẽ đến nhà tôi mua đồ uống
3. Làm V rồi quay lại
ie

(出かけるときに)「ちょっと、コンビニに行ってきます」 Tôi đi cửa hàng tiện lợi 1 chút rồi về


n

き っ ぷ ま
・(駅で)「切符を買ってくるから、ここで待っていて」 Vì tôi sẽ mua vé rồi quay lại nên bạn đợi ở đây nhé
SU

4. Sự thay đổi diễn ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
さむ
・寒くなってきた。もうすぐ冬だ。 Trời đã trở lạnh. Sắp mùa đông rồi
N

はたら ふ
・日本で 働 く外国人が増えてきた。Số người nước ngoài làm việc ở Nhật đã tăng lên
*

8【~てくる】
12
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8
こころ
意味 体、 心 の中から出る Hành động phát ra từ trong tâm, cơ thể
せつぞく
じっとする:ngồi yên
接続 Vて + くる あせ
汗:mồ hôi
かな なみだ いか
怒り:cơn giận dữ
1.悲 しくて、 涙 が出てきた。 よろこ
喜 び: niềm vui
Vì buồn, nên nước mắt chảy ra (tuôn trào) こみあげる:dâng trào
あせ
2.こう暑いと、じっとしていても汗が出てくる。
Nóng như thế này, cho dù có ngồi yên cũng đổ mồ hôi
かん いか
3.そのときはあまり感 じなかったが、あとになって怒 りがわいてきた。
Ph

Lúc đó thì không cảm thấy gì nhiều. Nhưng sau đó thì tôi mới tức giận (cơn giận sục sôi)
ゆうしょう よろこ
4.しばらくしてから、優 勝 の 喜 びがこみあげてきた。
uo

Sau một thời gian, thì niềm vui chiến thắng trào dâng
ng
H
ie
n
SU
N
*

13
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit01 1~8

来週までにおぼえましょう

① ~てほしい/てもらいたい: Muốn… (người nào đó làm việc gì đó cho mình)

② ~ば/たら/と… + のに/よかった: Nếu/ giá mà/ phải chi…

③ Vさせて + もらえませんか: Cho phép tôi…có được không?


Ph

④ のではないだろうか / のではないかと思う: Chẳng phải là…hay sao

⑤ んじゃない? / んじゃないかと思う: Cách nói trong hội thoại thông thường của 「~
uo

のではないだろうか」
ng
H
ie
n
SU
N
*

14
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
9【~てほしい/もらいたい】
たい き ぼう よ う きゅう
意味 ほかの人に対する希望、要 求 (biểu thị sự hy vọng, yêu cầu đối với người khác)
にんげん
せつぞく
人間: người
接続 Vて・Vないで + ほしい・もらいたい ひみつ
秘密:bí mật
おや なが い
1.親には長生きしてもらいたい。Tôi mong muốn ba mẹ sống lâu
みな あい にんげん
2.子どもには、皆に愛される人間になってほしいと思う。Tôi muốn con tôi trở thành người
được mọi người yêu mến
Ph


3.「みんなに食べてもらいたいと思って、きょうはケーキを焼 いてきました」Vì tôi muốn mọi
người ăn nên hôm nay tôi đã nướng bánh rồi đến
uo

ひ みつ
4.「これはここだけの秘密だから、だれにも言わないでほしい。」vì đây là bí mật chỉ của riêng
chúng ta nên tôi mong bạn đừng nói cho ai biết
ng

5.「すみません、ちょっと見てもらいたいものがあるんですけど」xin lỗi tôi có cái muốn nhờ bạn


xem qua
H

くる
苦しむ:khổ sở
う か
生まれ変わる:được
ie

10【~ば/たら/と…たい/のに/よかった】など sinh ra lần nữa


n

げんじつ き ぼ う ざんねん
意味 ① 現実ではないことを希望する/残念がる (Hy vọng về điều không có thật ở hiện
tại/ cảm thấy tiếc nuối (nếu/ giá mà/ phải chi…)
SU

くる たす
1. もし私が医者だったら、病気で苦しむ人たちを助けてあげられるのに。
Nếu tôi là bác sĩ thì tôi có thể cứu được những người đang khổ sở vì bệnh tật
N

2.「買わないんですか。」「ええ、もう少し安ければ買うんですけど。」
*

“Bạn không mua à?” “ừ, nếu rẻ hơn 1 chút thì tôi sẽ mua rồi…”
か つぎ
2. もし生まれ変われることができるのなら、次は男(/女)に生まれたい。
Nều như có thể được sinh ra lần nữa thì (kiếp sau) tôi muốn là đàn ông (đàn bà)
はたら
4.子供がいなければ、もっと働 けるのだが。Nếu không có con thì tôi có thể làm việc nhiều
hơn rồi
せつめ い へ た せつめ い
5.「すみません、説明が下手で。もっとうまく説明できるといいんですが」
Xin lỗi, tôi dở giải thích. Gía mà tôi có thể giải thích trôi chảy hơn thì tốt biết mấy

1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
じつげん ざんねん
意味 ② 実現しなかったことを残念がる tiếc nuối về việc đã không thực hiện
(nếu/ giá mà/ phải chi…) こうりゅうかい

ぜんぶ 交 流 会 :hội giao lưu


1. もう少し時間があれば、全部できたのに。 ゆうき
勇気:can đảm

Nếu mà có thêm chút thời gian thì tôi đã có thể làm toàn bộ rồi
こうりゅうかい たの すずき
2.「きのうの交流会、楽しかったよ。鈴木さんも行けばよかったのに。」
Buổi giao lưu hôm qua vui lắm đó. Giá mà anh Suzuki cũng có thể đi thì tốt quá
ゆ う き たす
2. あのときもう少し勇気があったら、彼を助けてあげられたかもしれない。
Ph

Nếu lúc đó tôi có thêm chút dũng khí thì có lẽ tôi đã có thể cứu anh ấy rồi
ごうかく
3. あと少 しで合 格 できたのに。もうちょっとがんばればよかった。
uo

Còn chút nữa thôi là tôi đã có thể đậu rồi vậy mà…Phải chi tôi cố gắng hơn
chút nữa thì tốt biết mấy
ng

ま あ
4. タクシーで行けばよかった。間に合ったかもしれない。Phải chi có thể đi bằng taxi thì có
thể tôi đã kịp giờ rồi
おこ
H

5. 友 達 を怒 らせてしまった。あんなことを言 わなければよかった。Tôi đã lỡ làm bạn


tôi giận. Gía mà tôi không nói ra nh ững lởi đó thì tốt biết mấy
ie
n

復習:
SU
N
*

2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
し え き ひょうげん
11【使役形を使った表現】 [những câu liên quan đến thể sai khiến]
き ょ か きょよう
意味 ①許可、許容 (cho phép, chấp thuận)
なら
1. 子どもが習いたいというので、ピアノを習わせることにした。
Vì con tôi nói là muốn học nên tôi quyết định cho con học piano
おや あいだ
2. アルバイトをしたいのだが、親 が高 校 生 の 間 はだめだと言 って、させてくれない。
Tôi muốn làm thêm nhưng mà ba mẹ tôi nói là trong khi còn là học sinh cấp 3 thì
không được nên không cho tôi làm
Ph

おや
3. 子 どものころ、親 にマンガを読 ませてもらえなかった。
Khi còn nhỏ tôi đã không được ba mẹ cho phép đọc truyện tranh
uo

けっか
意味 ②そのつもりはなかったが、悪い結果にしてしまう
ng

(Bản thân không định làm như vậy nhưng cuối cùng đã dẫn tới kết quả xấu)
れいぞうこ にく わす くさ
1.冷蔵庫に肉があるのを忘れていて、腐らせてしまった。Tôi quên là có thịt trong tủ lạnh nên
H

đã làm cho nó thiu mất tiu



ie

びょうき
2.子どもを病気で死なせてしまった。Con tôi đã chết vì bệnh (chia thể sai khiến ở đây vì tác
giả hàm ý là do lỗi của tác giả nên đã khiến cho con chết (không đưa con đi bệnh viện kịp
n

chẳng hạn…)
SU

【使 役 形 +てもらう】など Vさせて + もらう


N

意味 ①許可をもらう (nhận được sự cho phép, chấp thuận)


*

にゅういん
1.母が入院したので、今日は仕事を休ませてもらった。Vì mẹ tôi nhập viện nên hôm nay tôi
đã được cho nghỉ làm
たいちょう わる
2.「すみません、体調が悪いので、早く帰らせてください。」xin lỗi, vì thể trạng tôi không được
tốt nên xin hãy cho phép tôi về sớm
3.「先生がいらっしゃるまで、ここで待たせてもらってもいいですか。」đến khi giáo viên đến có
thể cho phép tôi chờ ở đây được không?
に も つ お
4.すみません、ここに 荷 物 を置 かせてもらえませんか 。」xin lỗi, bạn làm ơn cho
phép tôi để hành lý ở đây có được không?
3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
こうじょう
5. A:「3年 ほど、アメリカの工 場 に行 ってほしいんだが。」
“Tôi muốn anh đi đến nhà máy ở Mỹ làm khoảng 3 năm”
かんが
B:「そのお話 、少 し 考 えさせていただけませんか。」
“về chuyện đó thì làm ơn cho tôi suy nghĩ 1 chút đư ợc không ạ”
意味 ②~してもらって、感謝している (cảm thấy biết ơn vì được làm giúp cho việc gì đó)
まず
いえ まず おや 貧しい:nghèo
1. 私の家は貧しかったが、親は私を大学まで行かせてくれた。
Nhà của tôi nghèo nhưng mà ba mẹ đã cho tôi học đến đại học
Ph

つか あね
2. けがをして手が使えないので、姉にごはんを食べさせてもらった。
Vì tôi bị thương, không thể dùng tay nên tôi đã được chị đút cho ăn
uo

きゅう たお たの すわ
3. 電 車 の中 で急 に倒 れそうになり、前 にいた人 に頼 んで、座 らせてもらった。
Trong tàu điện tôi đột nhiên suýt ngã, tôi đã nhờ người ở phía trước và được
ng

họ cho ngồi
はなし ほんとう
4.「今日はすばらしいお話 を聞かせていただき、本当 にありがとうございます。」
H

Hôm nay tôi đã được bạn cho nghe câu chuyện thật tuyệt vời, tôi thực sự cám ơn
ie

じ ど う し
12【自動詞を使った表現】 [những mẫu câu liên quan đến tự động từ]
n

せいしつ じょうたい
意味 ものの性質、状態などを表す。(biểu thị tính chất, trạng thái của vật)
SU

パーマがかかる:uốn
かる り ょ こ う べ ん り
ほうちょう
1. このかばんは軽くてたくさん入るので、旅行に便利だ。 包 丁 :con dao

Vì cái cặp này nhẹ, có thể cho nhiều đồ vào nên tiện lợi cho du lịch
N

う に ん き
2.このマンガはよく売れている。人気があるのだろう。Cuốn truyện tranh này bán chạy. Có lẽ
*

được yêu thích


こわ はこ
3.「壊れやすい物ですから、気をつけて運んでください。」vì là đồ dễ vỡ nên xin hãy vận
chuyển cẩn thận
かみ
4.私の髪はパーマがかかりにくいんです。Tóc của tôi thì khó uốn
ほうちょう
5.この包丁はよく切れる。Con dao này rất bén

4
ちほう
地方:vùng
耳から覚える文法トレーニング N3 とかい
都会:thành phố
Unit02 9~15 れいとう
冷凍する:ướp lạnh
イA い さ しんせん

復習~さ Biến tính từ thành danh từ ナA な


新鮮:tươi
たも
保つ:giữ, duy trì

あつ はか
1. ・長さ {/重さ/高さ/厚さ} を測る。 Đo chiều dài (trọng lượng, chiều cao, độ dày)
ち ほ う あつ さむ さ
2. ・この地方は熱さ、寒さの差が大きい。Vùng này chênh lệch giữa cái nóng và cái lạnh lớn
と か い と か い い な か い な か よ
3. ・都会には都会の、田舎には田舎の良さがある。ở thành thị thì có điểm tốt của thành thị,
ở nông thôn cũng có điểm tốt của nông thôn
れいとう し ん せん たも
4. 冷凍すると、新鮮さを保つことができる。Khi làm lạnh thì có thể giữ được độ tươi
Ph

13【~み】
uo

Biến tính từ thành danh từ biểu hiện về tính chất, trạng thái mà mình có thể cảm nhận (hơi mang tính
trừu tượng). Tính từ gắn được với 「み」 thì không nhiều
ng

せつぞく
イA い み
接続
ナA な

まる お かたち あお お し ろ ふ く あつ いた 帯びる:hơi…
H

1. 丸 みを帯 びた 形 /青 みを帯 びた白 の服 /厚 みのある板 いた


板:tấm ván

Hình hơi tròn/ bộ đồ xanh pha trắng/ tấm ván dày


ie

こうちょう にゅうがくしき おな しんせん


2.校 長 は入 学 式 で毎 年 同 じことを言 っている。ぜんぜん新 鮮 みがない。
n

Hiệu trưởng thì ở lễ nhập học mỗi năm nói những điều giống nhau. Hoàn toàn
SU

không có sự mới mẻ gì cả
たの
3.「お会 いできる日 を楽 しみにしています」tôi đang mong chờ ngày mà chúng ta
có thể gặp lại nhau
N

point
*

あか つめ
「赤み」(liên quan đến màu sắc), あたたかみ…có thể nói nhưng冷たみ…thì không được nói
よわ やわ まる いた かた
「甘み」(liên quan đến mùi vị)/強み、弱み、柔らかみ/丸み、痛み…có thể nói nhưng 固み
く る ふか
thì không thể nói (giáo viên có thể nói thêm các từ sau nếu có thời gian: 苦しみ、楽しみ、深
かな
み、悲しみ、面白み、厚み)

さ&み
5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
おも れい おも
さ: Khách quan + có thể đo được (重さ:trọng lượng 例:重さが 100 キログラムある)
おも れい おも こ と ば
み:Chủ quan + không đo được + trừu tượng (重み:sức nặng 例:重みのある言葉)

14【~のではないだろうか / ないかと思う】
しゅちょう
意味 意見、主張 Ý kiến, chủ trương (Tôi nghĩ có lẽ, phải chăng là, chắc là, chẳng phải
là…hay sao)
Ph

せつぞく
接続
Lưu ý: trong bài thi
V、イ A 「ふつうけい」 のではないだろうか / ないかと思う
uo

JLPT sẽ xuất hiện rất


nhiều. Học sinh
ナ A、N ~ な không được quên
ng

みち こ ま あ
1.道 が込 んでいる。これでは間 に合 わないのではないだろうか。
Đường thì đông. Chằng phải là sẽ không kịp giờ hay sao.
H

し ご と お む り
2. この仕 事 を 6 時 までに終 わらせるのは無 理 なのではないだろうか。
ie

Làm cho công việc này kết thúc trước 6 giờ chẳng phải là điều không thể
n

hay sao
つよ おも
3. A チームより C チームのほうが強 いのではないかと思 う。
SU

Tôi nghĩ rằng có lẽ đội C mạnh hơn đội A


かれ はんにん
4.彼 は犯 人 ではないのではないかと思 う。
N

Tôi nghĩ có lẽ anh ấy không phải là hung thủ đâu


*

き む ら ほんとう
5.木 村 さんは知 らないと言 ったが、本 当 は知 っていたのではないだろうか。
Kimura nói là không biết nhưng mà chẳng phải là anh ấy thực sự đã biết rồi
hay sao

【~んじゃない? / んじゃないかと思う】
かいわてき ひょうげん
意味 「~のではないだろうか」の会話的な表現 (Cách nói trong hội thoại thông thường

của 「~のではないだろうか」
6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
1.「山田さんへのプレゼント、何がいいと思う?」”bạn nghĩ món quà gửi tặng đến anh
Yamada cái nào thì được?”
あま か し
「山田さんは甘いものが好きだから、お菓子がいいんじゃない?」”vì anh Yamada thích đồ
ngọt nên chẳng phải bánh kẹo thì được hay sao?”
おそ やくそく わす
2.「田中さん、遅いね。」「もしかしたら、約束を忘れているんじゃない?」
“anh Yamada tới trễ nhĩ”. “có thể là anh ấy quên cuộc hẹn rồi chăng?”
か い ぎ
3.「山 田 さん、今 日 会 議 があることを知 らないんじゃないかと思 うんですけど。」
Ph

Anh Yamada, tôi nghĩ có lẽ anh không biết hôm nay có cuộc họp (vậy mà anh lại biết)
(nếu đang bàn về người thứ 3 cũng được: Anh Yamada, tôi nghĩ có lẽ anh ta không biết
hôm nay có cuộc họp (vậy mà anh ta lại biết)
uo

復習~ちゃ/じゃ ~ちゃう/じゃう
ng

1. ~ては→ちゃ / ~では→じゃ: không được ~


ち こ く
H

・「これからは遅刻しちゃいけませんよ」từ giờ không được đi trễ


ie

さけ
・「そんなにお酒を飲んじゃだめだよ」Không được uống nhiều rượu như vậy
n

2. ~てしまう→ちゃう / ~でしまう→じゃう: làm xong hết~


SU

しゅくだい
・「宿題、まだでしょ。はやくやっちゃいなさい」vẫn chưa làm bài tập phải ko? Hãy làm hết đi
nhé
いち に ち
N

・「このマンガ、おもしろくて、 1 日で読んじゃった」cuốn truyện tranh này thú vị nên tôi đã


đọc hết trong vòng 1 ngày
*

しゅく や く け い
15【縮約形】 [THỂ RÚT GỌN]

① ~ている→てる / ~でいる→でる
すわ
1.「あそこに座ってる人、だれ?」người ngồi ở đằng kia là ai vậy?
さき
2.「すぐ行くから、先に行ってて」vì tôi sẽ đi liền nên bạn cứ đi trước đi nhé

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit02 9~15
な り ゆ う
3.「どうしたの。泣いてちゃわからない。理由を言ってくれなくちゃ」
Bạn bị làm sao vậy? cứ khóc như vậy thì mình sẽ không biết đâu. Bạn phải nói lý do đi chứ

② ~ておく→とく / ~でおく→どく/ ~ておかない→とかない

1.「来週までにこの本、読んどいてください。」
cho đến tuần sau xin hãy đọc trước cuốn sách này
つくえ お
2.「これ、どこに片づけるんですか」「机の上に置いといていいよ」
Ph

“Cái này tôi sẽ cất ở đâu đây?” “bạn để nó lên bàn là được rồi”
た い せつ
3.「大切なことはメモしといてください。」những điều quan trọng thì xin hãy ghi chú sẵn
uo

なつやす かいがいりょこう と ま あ
4.「夏休みに海外旅行に行くんでしょ。早くパスポートを取っとかないと、間に合わないよ。
ng

Vào kỳ nghỉ hè bạn sẽ đi du lịch nước ngoài phải không. Nếu không làm sẵn hộ chiếu sớm
thì sẽ không kịp đâu đó
H
ie

③ ~なければ→なきゃ : Nếu không…


n

ごうかく
1.「もっと勉強しなきゃ、合格できないよ。」nếu không học nhiều hơn thì không thể đậu đâu
SU

お ち こ く
2.「そろそろ起きなきゃ、遅刻しちゃうよ。」nếu không dậy liền thì sẽ trễ mất tiêu đó
N

④ ~なくては(いけない)→なくちゃ(いけない) Phải~
*

~なければ(ならない)→なきゃ(ならない) Phải~
おそ し ん ぱい
1.「そろそろ帰らなくちゃ。遅くなると母が心配するから。」đã đến lúc tôi phải về rồi. Vì nếu về
trễ mẹ tôi sẽ lo lắng
2.もうこんな時間。早く行かなきゃ。Đã giờ này rồi cơ à. Phải về sớm thôi
や さ い
2.「元気になるためには、もっと野菜を食べなきゃだめだよ。」để trở nên khỏe mạnh thì nếu
không ăn nhiều rau hơn là không được đâu đó

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
16【~から~にかけて】
は ん い
意味 だいたいの範囲 Từ (nơi chốn/ thời gian) ~ đến (nơi chốn/ thời gian)

接続 N(から) N(にかけて)

1.このあたりでは、4 月から 5 月にかけていろいろな花が咲く。
Vùng này nhiều hoa nở từ tháng 4 đến tháng 5
えいきょう さ く や はげ つづ
2.台風の影響で、昨夜からけさにかけて、激しい雨が降り続いた。
Ph

Vì ảnh hưởng của bão, từ tối qua đến sáng nay, mưa dữ dội kéo dài
しょくぶつ きゅうしゅう ほ く ぶ ちゅうぶ
3.この植物は九 州 北部から中部にかけて見られる。
uo

Loài thực vật này, có thể nhìn thấy từ bắc bộ Kyushu đến trung bộ Kyushu (khi dịch có thể
dịch theo thể khả năng hoặc bị động đều được)
ばくはつ かた こし お
ng

4.ガス爆発で、彼は肩から腰にかけて大やけどを負った。
Vì nổ gas, anh ấy bị phỏng nặng từ vai đến hông
注意:
H
ie

Cách sử dụng tương tự với から~まで ở sơ cấp nhưng không xác định giới hạn 1 cách chính xác bằng

(thường dùng để nêu lên 1 cách mơ hồ về 1 khoảng thời gian hoặc không gian nào đó)
n


このあたりでは、4 月から 5 月にかけていろいろな花が咲く。(Không chắc thời điểm bắt đầu
SU

nở là tháng 4 và kết thúc nở là tháng 5)



このあたりでは、4 月から 5 月までいろいろな花が咲く。(Thời điểm bắt đầu nở là tháng 4 và
N

thời điểm kết thúc nở là tháng 5)


*

ほこり:bụi
どろ:bùn
17【~だらけ】 とうあん
答案:bài trả lời
じょう たい
意味 (-)のものがたくさんある状 態 (toàn là…; đầy…) さんちょう
山頂:đỉnh núi
いし
接続 N だらけ 石ころ:đá cuội
ふ ば
踏 み場 もない: không có
へ や どろ
1.ほこりだらけの部屋/泥だらけのくつ chỗ để chân (nghĩa đen);
bừa bộn, lộn xộn (nghĩa
Căn phòng đầy bụi/ giày đầy bùn
bóng)

1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
すうがく とうあん
2.数学の答案は間違いだらけだった。
Bài trả lời môn toán thì toàn là lỗi sai
く ろう そ ふ かた
3.苦労した祖父の手は固くてしわだらけだった。
Đôi tay khắc khổ của ông tôi thì cứng và toàn là nếp nhăn
さんちょう いし
4.山頂までの道は石ころだらけだ。
Con đường đến đỉnh núi toàn là đá cuội
ふ ば
5.父の部屋は本だらけで足の踏み場もない。
Ph

Phòng của bố vì đầy sách nên đến chỗ để chân cũng không có
uo

18【~おかげ】
げんいん けっ か
ng

意味 ~が原因で→(+)の結果 ((-)の結果に使うこともある) nhờ nguyên nhân nào


đó mà dẫn đến kết quả tốt (thỉnh thoảng cũng có lúc là kết quả xấu) => NHỜ VÀO~
接続
H
ie

「ふつうけい」
n

★ナ A だ ~ な おかげで/ おかげだ
SU

★N だ ~ の
て つ だ
1.仕事が早く終わったのは、友達が手伝ってくれたおかげだ
N

Công việc có thể hoàn thành sớm đó là nhờ vào bạn bè đã giúp đỡ tôi.
*

し ら が
2.白髪が少ないおかげで若く見られることが多い。
Nhờ vào ít tóc bạc, nên tôi được nhiều người nhìn (nói) là trẻ
い り ょ う ぎじゅつ し ん ぽ へ い き ん じゅみょう の
3.医療技術の進歩のおかげで平均寿命が伸びた。
Nhờ vào tiến bộ kỹ thuật y học, nên tuổi thọ trung bình được kéo dài
かれ しん
4.彼の言うことを信じたおかげで、ひどい目にあった。
Nhờ tin vào lời anh ấy nói, tôi đã gặp chuyện xui
かあさま ぐ あ い よ
*「お母様の具合はいかがですか」「おかげさまで、すっかり良くなりました」
Tình trạng của mẹ bạn ổn không ? Nhờ ơn trời mà mẹ tôi đã khỏe lên khá nhiều (hoàn
2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
toàn khỏe lên)

19 【~せい】
げんいん けっか ひなん
意味 ~が原因で→(-)の結果、非難 diễn tả nguyên nhân dẫn đến kết quả xấu hoặc
dùng để trách móc, đổ lỗi (Tại/ Do/ Vì ~)
接続

「ふつうけい」
Ph

★ナ A だ ~ な せいで/ せいだ

★N だ ~ の
uo

めいわく
1.あの人のせいでみんなが迷惑している めいわく
ng

迷 惑 する:bị làm phiền


Tại vì người đó mà mọi người đều bị làm phiền
け い き わる へ けいき

2.景気が悪いせいでボーナスが減った。 景気:tình trạng kinh tế


H

Tại vì tình hình kinh tế tồi tệ nên thưởng bị giảm た い き おせん


大気汚染:ô nhiễm không khí

ie

3.試合に負けたのはミスをした私のせいだ。 あっか
悪化する:xấu đi
Việc thua trận đấu tại vì do tôi đã gây ra lỗi
n

た い き お せ ん あ っ か せいふ たいさく た たいさく

4.大気汚染が悪化したのは、政府が何の対策も立てなかったせいだ。
対策:đối sách
SU

ô nhiễm không khí là do chính phủ đã không lên đối sách nào
かのじょ きら
5.彼女は何でも人のせいにするから嫌われている。
N

Vì anh ấy cái gì cũng đổ lỗi cho người khác, nên bị ghét


*

【~せいか】

意味 はっきり言えないが、~が原因かもしれない Không thể nói rõ nhưng có thể nguyên nhân


là do việc đó (Không biết có phải do…/ Không biết có phải vì…/ Không biết có phải tại… hay không)
さいきん
1.気のせいか、最近父は元気がないようだ。
Không biết có phải là do mình nghĩ quá chăng, hình như dạo gần đây bố không khỏe
ものわす
2.年のせいか、このごろ物忘れがひどい。
Không biết có phải do tuổi tác không mà dạo gần đây chứng quên đồ của tui càng trầm trọng
3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
き こ う おんだん く
2.このあたりは気候が温暖なせいか、のんびりしていて暮らしやすい。
Không biết có phải vì khí hậu vùng này ấm áp hay không mà thư thả, dễ sống

20【~とおり(に)/どおり(に)】
どうよう
意味 それと同様に (theo như ~, giống như ~)

接続
Ph

Vる・Vた とおり

Nの
uo

★N どおり
ng

1.学生たちは、先生が書いたとおりにノートに書いた。
H

Học sinh viết vào sổ tay theo giống như giáo viên đã viết
ie

2.外 国 語 だと、なかなか思 ったとおりに話 すことができない。


Nếu là tiếng nước ngoài, thì khó mà có thể nói chuyện như những gì đã nghĩ
n

わる
3.父 は、私 たち家 族 が父 の言 うとおりにしないと、きげんが悪 い。
SU

Hễ mà gia đình tôi không làm theo nh ững gì bố nói, thì ổng sẽ bực tức (tâm
trạng xấu)
N

そうぞう よそう けいかく し じ めいれい きぼう のぞ


想像/予想/計画/指示/命令 /希望/望み/思い… + どおり
*

すす
4.勉強がなかなか予定どおりに進まない。
Việc học mãi mà không theo như dự định
おさな おおごえ
5. 幼 い弟は思いどおりにならないと大声で泣く。
Thằng em trai trẻ con nếu mọi việc không theo như những gì nó nghĩ thì nó sẽ khóc bằng
giọng lớn
らん ぞん しょうち
ご覧/ご存じ/ご承知/お聞き + のとおり

6.例のとおりに書きなさい。 Hãy viết theo như ví dụ.


4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
21 【~について/つき】
など
意味 ~のことを話す/書く/調べる 等 (Về ~) しんろ
進路:con đường tương lai
接続 N + について/つき じぎょうけいかく
事業 計 画 :Kế hoạch kinh
ぶんか
1.私は大学で日本の文化について勉強したい。 doanh

Tôi muốn học về văn hóa Nhật tại trường đại học
りょうしん そつぎょうご し ん ろ
2.両親と卒業後の進路について話し合った。
Ph

Tôi đã nói chuyện (trao đổi) với bố mẹ về con đường tương lai sau khi tốt nghiệp
き じ
3.「この記事についてのご意見をお聞かせください。」
uo

Xin cho phép tôi hỏi ý kiến về bài viết này


じ ぎょ う けいかく
4.「新しい事業計画につき、これからご説明いたします。」
ng

Từ giờ tôi sẽ giải thích về kế hoạch kinh doanh mới

かん
H

22【~に関し(て)】
かんけい
ie

意味 ~について、~に関係のある Về ~(giống với について), Liên quan đến~


n

かん
接続 N + に関し(て)
SU

もう こ て つ づ うかが
1.「申し込み手続きに関して、お 伺 いしたいのですが。」
Tôi muốn hỏi về thủ tục đăng ký
かんきょう けんさく
N

2.パソコンで環境問題に関する記事を検索した。
Tôi đã tìm kiếm bài viết liên quan đến vấn đề môi trường bằng máy tính
*

ぎちょう きび ぜったいちこく
3.議長は時間に関して厳しいので、絶対遅刻はできない。
Vì chủ tịch nghiêm khắc về vấn đề thời gian, nên không thể tới trễ
けん のち せつめい
4.「その件に関しましては、後ほどご説明いたします。」
Liên quan đến vấn đề này, lát nữa tôi sẽ giải thích

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
くら
23【~に比べ(て)】
ひるま
ひ かく の 昼間:ban ngày
意味 比較して述べる Nêu lên sự so sánh (So với ~)
しん や
くら 深夜:đêm khuya
接続 N に比べ(て)
れいねん
ひ る ま しん や りょう き ん 例 年 : mọi năm,
1.昼間に比べて深夜は電気料 金が安い。
hằng năm
So với ban ngày thì đêm khuya tiền điện rẻ
れいねん さむ きび
2.今年は例年に比べ、寒さが厳しいそうだ。
Ph

Năm nay so với mọi năm thì thì nghe nói cái lạnh khắc nghiệt hơn
じょせい だんせい へ い き ん じゅみょう
3.女性のほうが男性に比べ平均寿命の長い国が多い。
uo

Có nhiều quốc gia so với đàn ông thì phụ nữ có tuổi thọ trung bình cao hơn
ちから よわ
4.「私は話すのに比べて書く 力 が弱いんです。」
ng

Tôi có khả năng viết yếu hơn nói ( so với khả năng nói thì khả năng viết của tôi yếu hơn )

くわ

24【~に加え(て)】
H
ie

意味 その上に Ngoài ~, thêm vào~, cộng với…


n

くわ

接続 N + に加え(て)
SU

ていしゅつ いそが
1.今週はいつものテストに加えてレポート提出 もあり、とても 忙 しい。
Tuần này ngoài bài test như mọi khi, thì cũng có cả nộp báo cáo, rất là bận
さくぶん ぶんぽう ま ちが し ゅ ちょう
N

2.キムさんの作文は文法の間違いが少ないことに加え、主 張 がはっきりしていて読みやす
*

い。 Bài văn của Kim ngoài ít lỗi sai ngữ pháp, thì quan điểm rõ ràng, dễ đọc
けいざい げ んゆ ね あ きゅうげき えんだか ていめい
3.日本経済は原油の値上がりに加え、急激な円高で低迷している。
Kinh tế Nhật đang trì trệ vì sự tăng giá mạnh mẽ của đồng yên cộng với giá dầu tăng
でんしゃちん ね あ だい ね あ
4.3 月に電車賃が値上がりしたが、それに加え、4 月からはバス代が値上がりするそうだ。
Vào tháng 3, thì tiền tàu điện tăng. Thêm vào đó, nghe nói là từ tháng 4 phí xe bus sẽ tăng

6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
たい
25【~に対し(て)】 し ゃ べ る : nói
chuyện, tán gẫu
意味 Aは~だが、Bは…だ A thì… nhưng (ngược lại) B thì…
いっぱん
一 般 に : nói chung,
接続
nhìn chung
この
「ふつうけい」 好 む: thích
たい ちゅうこうねん
★ナ A だ ~ な の に対し(て) 中 高 年 : tuổi trung

niên
★N だ ~ な
Ph

たい
1.あの二人はふたごなのに、姉はおとなしいのに対して、妹はよくしゃべる。
uo

Hai người đó là chị em sinh đôi vậy mà trái với người chị ít nói (trầm tính), thì người em gái
nói nhiều
きんじょ へいてん えい ぎょう
ng

2.近所のスーパーは夜 10 時閉店なのに対し、コンビニは 24 時間営 業 だ。


Trái với cái siêu thị gần nhà đóng cửa lúc 10h thì cửa hàng tiện lợi kinh doanh 24/24
こくない
H

3.この映画は海外で人気があるのに対して、日本国内ではそうでもない。
bộ phim này nổi tiếng ở nước ngoài nhưng trái lại ở trong nước Nhật thì không như vậy.
ie

い っ ぱん わかもの よ う しょく この ちゅうこうねん わしょく この


4.一般に、日本の若者は洋 食 を好む。それに対して、中高年は和食を好む。
n

Nhìn chung giới trẻ Nhật Bản chuộng đồ Tây, trái lại những người trung niên lại chuộng đồ
ăn Nhật.
SU
N

26 【~たびに】
*

めいさんひん
意味 そのときにはいつも (Cứ) mỗi lần/ (Cứ) mỗi khi… 名 産 品 :đặc sản nổi tiếng

かつやく
接続 活 躍 : hoạt động, thành

công, thành tích


Vる たびに
辞書を引く: tra từ điển

N の
しゅっちょう と ち めいさ んひん
1. 父は出 張 のたびに、その土地の名産品を買ってきてくれる。
Bố tôi mỗi lần đi công tác, đều mua về cho tôi đặc sản của vùng đất đó.
7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
2. バーゲンセールのたびに、いらないものも買ってしまう。
Mỗi lần bán hạ giá, thì tôi đều lỡ mua những đồ không cần thiết
3. 辞書を引くたびに新しい発見がある。
Mỗi lần tra từ điển, tôi đều phát hiện ra từ mới
ゆうじん かつやく
4. 友人たちの活躍を聞くたびに、うれしく思う。
Mỗi lần nghe về thành công của bạn bè, tôi đều thấy vui
Ph

27 【たとえ~ても】
uo

かり ば あい
意味 仮に~の場合でも Giả định (dù cho ~ đi nữa)
ng

接続

Vて + も
H

Vない + くても
ie

イA い + くても
n

ナ A、N + でも
SU

しょうしょう しつ
1 たとえ少 々 高くても、質のいいものが買いたい。
Cho dù có mắc một chút, thì tôi vẫn muốn mua đồ có chất lượng tốt.
N

りょうしん はんたい ぐ
2 たとえ両親に反対されても、家を出て、一人暮らしがしたい。
*

Cho dù bị bố mẹ phản đối, tôi vẫn muốn ra khỏi nhà và sống một mình.
じ て が あたた
3 手紙は、たとえ字が下手でも、手書きのほうが 暖 かみがある。
Cho dù chữ xấu, thì việc viết tay vẫn có sự ấm áp hơn

4 たとえ小さな子どもでも、ゆっくり話せばわかるはずだ。
Cho dù là trẻ nhỏ đi nữa, nếu nói chậm chắc chắn bé sẽ hiểu.

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit03 16~28
28 【~って】
でんぶん
意味 伝聞(話し言葉) Truyền đạt lại thông tin (văn nói) (~ Đã nói là ~ , Tôi nghe nói là ~)

接続 「ふつうけい」 + って

1 「お母さん、お父さん、きょうは遅くなるって」
Mẹ ơi, ba bảo hôm nay về trễ
2 「田中さん、行くって?」「ううん、行かないって」
Ph

Anh Tanaka có đi không ? Không, nghe nói là không đi


むかし うみ
3 「学校でならったんだけど、このあたりは 昔 、海だったんだって」
uo

Tôi đã học ở trường, nghe nói là vùng này hồi xưa là biển
よ ほ う は あつ
4 「天気予報、なんて言ってた?」「晴れるって。それに、暑いって」
ng

Dự báo thời tiết nói gì vậy? Nói là trời nắng, thêm vào đó là nóng.
ひさ
5 「久しぶりにティさんからメールが来たよ。元気だって」
H

Đã lâu lắm rồi mới có mail từ Thi đến, cố ấy nói là vẫn khỏe
ie
n
SU
N
*

9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
29【~くらい/ぐらい】
せつぞく
接続

V、イ A 「ふつうけい」 ~くらい/ぐらい

ナA ~ な
N

やく
意味 ①だいたい、約 Khoảng~
Ph

1.ここから駅まで10分ぐらいだ。
ライバル:đối thủ
uo

くや
悔しい:tiếc nuối
ていど とど
手が届く: với tay tới
意味 ②程度の説明 Giải thích mức độ (đến mức…)
ng

うご つか
1.もう動けないくらい疲れた。Tôi mệt đến mức không thể cử động được
ま くや な
H

2.ライバルに負 けた。悔 しくて泣 きたいぐらいだ。Tôi đã thua đối thủ. Tôi tiếc nuối đến
mức muốn khóc
ie

かれ せ たな とど
3.彼くらいの背の高さなら、棚 に手が届 くだろう。Nếu là chiều cao ở mức như anh ấy thì có
n

thể sẽ với tay tới cái kệ


SU

ていど あらわ けいし


意味 ③程度の低さを 表 す(軽視) Thể hiện sự coi nhẹ (Cỡ…)
N

1.かぜくらいで仕事を休めない。Cỡ cảm thôi thì không thể nghỉ việc


*

きず
2.これぐらいの 傷 なら医者に行かなくてもいいだろう。 Nếu là vết thương cỡ như
vậy thì có lẽ không cần đi bác sĩ cũng được
はんとし かんたん
3.半 年 勉強したので、簡 単 な会話くらいならできる。Bởi vì đã học nửa năm nên cỡ hội thoại
đơn giản thì tôi có thể
いそが
4. 忙 しくても、電話をするくらいの時間はあるはずだ。 Dù bận rộn cơ mà cỡ gọi điện thôi thì

chắc chắn cũng sẽ có thời gian chứ


し きみ
5.「こんなことを知らないのは君くらいだよ」 Người mà không biết những việc như vậy thì chỉ có cỡ bạn

mà thôi
1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
30【~くらいなら/ぐらいなら】

意味 ~より~のほうがまだ良い、ましだ Nếu…thà…tốt hơn
せつぞく
接続 Vる + くらいなら/ぐらいなら
とちゅう はじ
1.途 中 でやめるくらいなら、初 めからやらないほうがいい。Nếu giữa chừng từ bỏ thì từ
đầu thà không làm còn hơn
まず
2.お金のためにいやな仕事をするくらいなら、貧 しくてもいい。Nếu vì tiền mà làm việc
Ph

mình ghét thì nghèo cũng được


あやま し
3.あいつに 謝 るくらいなら、死んだほうがましだ。Nếu mà xin lỗi gã ấy thì thà chết còn hơn
uo

れんしゅう つら な
4.「 練 習 が辛くて泣くぐらいなら、やめてしまいなさい」
。Nếu vì luyện tập cực khổ mà
khóc thì hãy từ bỏ còn hơn
ng

31【~うちに】
H

へんか お まえ なに あいだ
意味 ①変化が起こる前に何かをする、~の 間 に
ie

Diễn tả thực hiện một điều gì đó trong khi trạng thái đó vẫn chưa thay đổi hoặc trước
khi nó thay đổi (Trong khi~)
n

せつぞく
接続
SU

Vている・Vない
おどろ
N

イA ~ い うちに ~ 驚 く:ngạc nhiên


10 代:10 đến 19 tuổi
*

ナA ~ な

N ~ の
くら あか お
1. 暗くならないうちに(=暗くなる前に/明るいうちに)山を下りたい。
2. Trong khi trời chưa tối (=trước khi trời tối/ trong khi trời còn sáng) tôi muốn xuống núi
そ ふ ところ
2.祖父は元気なうちにいろいろな 所 へ旅行したいと言っている。
Ông tôi nói trong khi còn khoẻ ông muốn du lịch nhiều nơi
ね おどろ
3.あしたは母の日だ。母が寝ているうちに朝ごはんを作って 驚 かせよう。
2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
Ngày mai là ngày của mẹ. Trong khi mẹ đang ngủ thì chúng mình hãy làm cơm sáng và khiến mẹ ngạc nhiên nào
しょうらい もくひょう き おも
4.10 代のうちに 将 来 の 目 標 を決めたいと思っている。
Trong lúc còn là thiếu niên (10 đến 19 tuổi) tôi muốn quyết định mục tiêu tương lai
だいじ わす
5.「大事なことは忘れないうちにメモしておいたほうがいいですよ」
Những chuyện quan trọng thì trong khi chưa quên nên ghi chú sẵn

よそう
意味 ②~している間に予想していなかったことが起こる
Trong lúc đang làm gì đó thì xảy ra việc nằm ngoài dự đoán
Ph

せつぞく
接続

Vている・Vない うちに ~
uo

Vる(いる、ある…)
ng

ね しけんべんきょう
1. テレビを見ているうちに寝てしまい、試験勉強ができなかった。
Trong lúc tôi đang xem tivi thì ngủ quên mất và không thể học thi
H

きっぷ
2.切符を買っているうちに電車が出てしまった。
ie

Trong lúc đang mua vé thì tàu điện đã chạy mất tiêu
n

3.しばらく会わないうちに、その子はずいぶん大きくなっていた。
Trong 1 khoảng thời gian không gặp đứa bé đó đã khá lớn
SU

ちゅうしん
32【~を中心に/として/にして】 Lấy ~ làm trung tâm
N

せつぞく
接続 N + を中心に/として/にして
*

えきまえ ちゅうしん さいかいはつ つぎつぎ た


1.駅前を 中 心 に再 開 発 が進められ、新しいビルが次 々 と建てられている。
Việc tái quy hoạch lấy khu vực trước ga làm trung tâm được tiến hành, nhiều tòa nhà mới lần lượt được xây dựng
だいひょう しゅしょう なかむらせんしゅ
2. 今度の日本 代 表 チームは 主 将 の中村 選 手 を中心によくまとまっている。
Đội dại biểu cho Nhật Bản lần tới đang được tập hợp kỹ càng lấy trung tâm là tuyển thủ đội trưởng
Nakamura
しゃ がっぺいけいかく すす
3. A社を中心にしてABC3社の合併計画が進められている。
Kế hoạch sáp nhập 3 công ty ABC đang được tiến hành lấy trung tâm là công ty A

3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
ちいき わかもの あつ かつどう
4.この地域では大学生を中心とする若 者 たちが集まり、ボランティア活 動 を

している。Ở vùng này thì những người trẻ tuổi lấy trung tâm là sinh viên tập hợp lại để làm tình nguyện

さいかいはつ つぎつぎ
再開発: tái quy hoạch 次々: lần lượt
しゅしょう
主 将 :đội trưởng まとまる:được tập hợp, được huy động
がっぺい けいかく
合併:sáp nhập 計画: kế hoạch

33【~をはじめ】
Ph

きのう
だいひょう 機能:chức năng
意味 ~を 代 表 として Lấy ~ làm tiêu biểu (tiêu biểu là…) とちょう
都庁 : văn phòng
せつぞく chính phủ
uo

接続 N + をはじめ こうそう び る
高層 ビル : nhà cao
さいきん けいたい tầng
1.最 近 の携帯電話にはカメラをはじめとして、いろいろな なら
立ち並 ぶ:mọc nối
ng

きのう tiếp nhau


機能がついている。 サミット:hội nghị
Điện thoại di động gần đây có gắn nhiều chức năng tiêu biểu là chụp ảnh thượng đỉnh
H

かっこく
しんじゅく とちょう こうそう なら 各国:các nước
2. 新 宿 には都庁をはじめ、多くの高 層 ビルが立ち並 んでいる。 しゅのう
ie

首脳:nguyên thủ
Ở Shinjuku nhiều tòa nhà cao tầng mọc nối tiếp nhau tiêu biểu là 校長先生: thầy hiệu
văn phòng chính phủ
n

trưởng
かっこく しゅのう
4. サミットにはアメリカをはじめとする各国の首脳が集まる。
SU

Ở hội nghị thượng đỉnh nguyên thủ của các nước tập hợp lại tiêu biểu là nước Mỹ
こうちょう せんせいがた たいへん せ わ
5. 校 長 先生をはじめ、先生方には大変お世話になりました。
N

Tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ các thầy cô tiêu biểu là thầy hiệu trưởng
*

たい
34【~に対し(て)】
はんこうてき たいど
む 反抗的:chống đối 態度:thái độ
意味 ~に向かって Thể hiện hành động, tình cảm… ながび ふきょう
長引く不況:khủng hoảng kinh tế kéo dài
こくみん
hướng đến đối tượng nào đó (Đối với~) 国民:nhân dân, người dân
ふまん ひじょう
せつぞく 不満:bất mãn 非常に:rất
接続 N + に対し(て)
めうえ たい けいご
1.目上の人に対しては敬語を使わなければならない。Phải dùng kính ngữ với cấp trên
たい
2.先生は学生のどんな質問に対しても、ていねいに答えてくれる。
4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
Giáo viên thì dù đối với bất kì câu hỏi nào của học sinh cũng sẽ trả lời lịch sự
きび たい はんこうてき たい ど

3.厳しい父に対し、私はいつも反抗的な態度をとった。Đối với người cha nghiêm khắc tôi


luôn có thái độ chống đối
なが び ふ きょう こくみん せい ふ たい ふ まん

4.長引く不 況 で、国民の政府に対する不満が高まっている。
Do khủng hoảng kinh tế kéo dài nên sự bất mãn đối với chính phủ của người dân tăng cao
たい ひじょう きび
5.彼女は自分に対して非常に厳しい人だ。Cô ấy là người rất nghiêm khắc với bản thân

35【~において】
Ph

ぶ ん や あらわ
意味 場所、時、分野などを表 す Biểu thị địa điểm, thời gian, lĩnh vực… (Trong ~)
uo

さいがい
せつぞく
災 害 :thảm họa
接続 N + において
れいせい
ng

き ん だ い こうぎょう た ん じょう
冷 静 :bình tĩnh, điềm tĩnh
1.近代工業 はヨーロッパにおいて誕 生 した。
ホール: đại sảnh
Công nghiệp hiện đại được sinh ra ở Châu Âu

さいがい じ れいせい しゃ
我が社: công ty chúng tôi
H

2.災害時においては、冷静になることが何よりも大切だ。
Trong khi có thảm họa thì không gì quan trọng hơn giữ bình tĩnh
ie

そつぎょうしき おこな
3.卒業式は〇〇ホールにおきまして 10 時より行 われます。
n

Lễ tốt nghiệp sẽ được tiến hành sau 10 giờ ở hội trường〇〇


SU

わ あんぜんせい ま

4.我が社の車は、安全性においてはどこにも負けません。
Xe hơi của công ty tôi về tính an toàn thì không thua bất cứ đâu
めいじじだい きょういく けんきゅう
N

5.明治時代における学校 教 育 について 研 究 したい。


*

Tôi muốn nghiên cứu về giáo dục học đường trong thời Minh Trị

36【~にわたって/わたり】
き か ん は ん い およ き ぼ
意味 期間、場所、範囲などの全体に及ぶ(その規模が大きい)
Biểu thị sự trải rộng ra về mặt thời gian, địa điểm, phạm vi… (Suốt ~)
Được sử dụng nhiều trong văn viết, mang tính trang trọng.

☛「~にわたる N」「~にわたった N」là hình thức kết nối hai danh từ,

bổ nghĩa cho danh từ đi sau.


5
耳から覚える文法トレーニング 国 立N3
競技場
こくりつきょうぎじょう

:sân vận động


Unit04 29~38
せつぞく
quốc gia
接続 N + にわたって/わたり ねっせん
熱 戦:trận đấu
quyết liệt
こ く り つ きょうぎじょう ねっせん く ひろ
1.国立競技場では 2 週間にわたって熱戦が繰り広げられた。 く り
繰くり広げる:
ひろ

Ở sân vận động quốc gia suốt 2 tuần những trận đấu quyết liệt đã được khởi tranh khởi tranh, mở

かんとう ち ほ う ぜんいき ぼうふうけいほう


rộng
2. 台風が近づき、関東地方全域にわたって暴風警報が出された。 ぼうふうけいほう
暴風警報 :

Cơn bão đến gần, trên khắp toàn bộ khu vực vùng Kanto cảnh báo bão đã được đưa ra cảnh báo bão
くず

くず ど う ろ つうこうど がけ崩 れ:vách


3. がけ崩れのため、その道路は 10 キロにわたり通行止めになった。 đá sạt lở
ど う ろ

Do sạt lở đất nên con đường đó bị cấm đi lại suốt 10 km 道路 : con


Ph

しょ く せ い かつ ぜ ん ぱ ん し ど う う
đường
4. 病院で食生活全般にわたる指導を受けた。 つうこうど
通行止 め: cấm

Ở bệnh viện tôi đã nhận được sự hướng dẫn trên toàn bộ chế độ ăn uống đi lại
uo

ぜんぱん

ないせん え が お 全般:toàn bộ
5.20 年にわたった内戦が終わり、国民の顔にもようやく笑顔が見られるようになった。 し ど う
指導 : hướng

Nội chiến suốt 20 năm đã kết thúc, cuối cùng đã có thể thấy được nụ cười trên khuôn mặt của người dân dẫn
ng

ないせん

か い ぎ た き ぎ ろ ん 内戦:nội chiến
6. その会議では、多岐にわたる問題が議論された。 よ う や く : cuối

Ở cuộc họp đó những vấn đề về nhiều mặt đã được bàn luận cùng
H

た き
多岐 に わ た る :
về nhiều mặt
ie

ぎろん
議論 す る : bàn
37【~にとって】 luận
n

た ち ば ひょうか はんだん
意味 ~の立場から考えれば(評価、判断) Nếu nhìn từ lập trường của…thì… (thể hiện
SU

sự nhận xét, suy xét) -> Đối với…


せつぞく
接続 N + にとって
N

わかもの し げ き みりょくてき まち しげき みりょくてき


刺激のある魅力的:
1. 東京は若者にとっては刺激のある魅力的な街だ。
*

có sức hút mãnh liệt


Tokyo đối với người trẻ là thành phố có sức hút mãnh liệt
たいした: lớn, to tát
たいきん きんがく きせいかんわ
規制緩和 : nới lỏng
2.百万円は私にとっては大金だが、彼にとってはたいした金額ではないようだ。
quy chế
1000000 yên đối với tôi là số tiền lớn nhưng đối với anh ấy dường như không phải là みんかんきぎょう
民間企業 : doanh
khoản tiền lớn cho lắm
nghiệp tư nhân
ゆめ じつげん せつ じつ
切実: cấp bách
3. 私にとって日本は、自分の夢を実現するための国だ。 こきょう
故郷:quê hương
Đối với tôi Nhật Bản là đất nước để tôi thực hiện giấc mơ của bản thân
き せ い か ん わ せ い ふ みんかん き ぎ ょ う せつじつ
4.規制緩和は政府にとっても民間企業にとっても切実な問題だ。
Việc nới lỏng quy chế thì đối với chính phủ cũng như đối với doanh nghiệp tư nhân là 1 vấn đề cấp bách
6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
こきょう せいしゅん じ だ い す
5. 私にとっての故郷とは、 青 春 時代を過ごしたあの町しかない。
Quê hương đối với tôi chỉ có thể là thành phố đó nơi mà tôi đã trải qua thời thanh xuân

復習~による/よって
け い え い じょうたい
1. ・父の話によると、会社の経営状態が悪いらしい。Theo như ~
Theo như câu chuyện của ba tôi thì nghe nói tình hình kinh doanh của công ty không được tốt
か ざ ん ふ ん か
2. ・テレビのニュースによると、火山の噴火は少しおさまったようだ。Theo như ~
Ph

Theo như tin tức trên tivi thì hình như núi lửa đã ngừng phun trào
せっけい
3. ・あの空港はイタリア人によって設計された。Bởi ~ Cái sân bay kia được thiết kế bởi người Ý
uo

でんきゅう はつめい
・電球はエジソンによって発明された。Bóng đèn điện được phát minh bởi Edison
ng

38【~による/より/よって/よっては】
せつぞく
接続 N + による/より/よって/よっては
H

げんいん り ゆ う
意味 ①原因、理由 Nguyên nhân, lý do (Do~)
しんりん ばっさい
森林の伐採:phá rừng
ie

かくち

しんりん ばっさい かく ち さ ば く か げ ん しょ う
世界各地: khắp thế giới
さ ば く か げ んし ょ う
1.森林の伐採により、世界各地で砂漠化現象が起こっている。 砂漠化現象:hiện tượng
n

sa mạc hóa
Do phá rừng nên hiện tượng sa mạc hóa trên khắp thế giới đang diễn ra ひがい
被害:thiệt hại
SU

ひがい おく のぼ
しょうしか
2. 今度の台風による被害は1億円に上る。 少子化: giảm tỷ lệ sinh

Thiệt hại do cơn bão lần này lên đến 100 triệu yên
N

し ょ う し か ねん れ い
3.少子化は結婚年齢が上がったことによるといわれている。
*

Việc giảm tỷ lệ sinh được cho là do độ tuổi kết hôn tăng

しゅんじ
瞬時:trong chớp mắt
意味 ②手段、方法 Cách thức, phương pháp (Bằng ~, nhờ vào~…) たいりょう

しゅんじ たいりょう じょうほう え


大量:số lượng lớn
1. インターネットによって瞬時に大量の情報が得られるようになった。 え
得る: thu được
と あ
Nhờ vào internet mà có thể thu được số lượng lớn thông tin trong nháy mắt 問い合わせ:liên hệ
えんりょ
と あ えんりょ ご遠慮 ください:vui
2. 電話によるお問い合わせはご遠慮ください。 lòng không làm

Việc liên hệ bằng điện thoại thì vui lòng đừng làm

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit04 29~38
こんきょ
意味 ③~を根拠として Dựa vào ~
もくげきしゃ

せいせき き 目撃者:nhân chứng


1.成績によってクラスを決める。 しょうげん
証 言 :lời khai
たいほ

Dựa vào thành tích mà quyết định lớp 逮捕する: bắt giữ, tóm
こくせき

もくげきしゃ しょうげん はんにん たいほ 国籍:quốc tịch


2.目撃者の 証 言 により、犯人が逮捕された。 ゆる
許す:tha thứ

Dựa vào lời khai của nhân chứng thủ phạm đã bị bắt giữ
こくせき せいべつ さ べ つ ゆる
3.国籍や性別による差別は許せない。
Ph

ちが ちが
意味 ④~が違えば~も違う Tùy ~ (Vế sau thường là 違う、変わる、さまざま…)
ほうりつ ちが
uo

1. 文化や法律は国によって違う。 しょうひん
商 品 :hàng hóa
ひょうか
Văn hóa, pháp luật… thì tùy từng nước mà khác nhau 評価:đánh giá

分かれる:chia tách
ng

しょうひん ひょうか わ
2. 人により、この 商 品 の評価は分かれる。
Tùy mỗi người mà sự đánh giá sản phẩm này bị chia tách (có người vote 5 sao, có người vote 1 sao)
H

3.あの人の言うことは日によって変わる。 Lời nói của người kia thì tùy từng ngày mà khác nhau
ie

ば あ い
意味 ⑤〈~によっては〉~の場合は~のこともある。
n

「~によっては」diễn tả “Cũng có trường hợp...”. Là cách nói chỉ nêu lên một trường hợp cụ thể nào
đó trong số những cái mình nói. Thường được dịch: Tùy...có khi...
SU

たいちょう じょうきょう り ょ こ う さ ん か
1.「日(/体調/仕事の状況)によっては、旅行に参加できないかもしれません」
Tùy ngày (thể trạng/ tình trạng công việc) mà có lẽ không thể tham gia chuyến du lịch
N

しげき
2. この食べ物は刺激が強いので、人によってはおなかをこわすことがある。
*

Đồ ăn này vì có tính kích thích mạnh nên tùy người mà sẽ bị đau bụng
たいちょう
あ ん ら く し みと 体 調 :thể trạng
3. 国によっては安楽死が認められている。 じょうきょう
状 況 :tình trạng
しげき
Tùy quốc gia mà cái chết nhân đạo được thừa nhận 刺激: kích thích
あんらくし
は ときどき く も ところ 安楽死:cái chết nhân đạo
*晴れ時々曇り、所により雨 みと
認 める:chấp nhận, thừa nhận
Trời nắng thỉnh thoảng có mây tùy từng vùng mà có mưa

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
ちが
39【~に違いない】
かくしん
意味 きっと~だと思う(強い確信) Chắc chắn ~ (khẳng định mạnh mẽ)
せつぞく
接続 V、イ A 「ふつうけい」
どうき
ナA 「ふつうけい」 だ に違いない 動機: động cơ
N ア リ バ イ : chứng
ちが cứ ngoại phạm
1.夜になっても電気がついていない。きっと出かけているに違いない。 そうとう
相当 : khá, tương
Tối rồi mà đèn vẫn tắt. Chắc chắn là đang ra ngoài đối
Ph

はんにん どう き
2.犯人はAに違いない。強い動機があって、アリバイがないのだから。
Thủ phạm chắc chắn là A, vì hắn có động cơ lớn và không có chứng cứ ngoại
uo

phạm
せいせき そうとう
3.成績のいい山田さんでも半分しかできなかったということは、その試験は相当
ng

むずか ちが
難 しかったに違いない。
Ngay cả Yamada người lúc nào cũng có thành tích tốt cũng chỉ có thể hoàn
H

thành một nửa, thì kì kiểm tra đó chắc chắn tương đối khó
ie

す ず き おく
4.「鈴木さんがまだ来ませんね。遅れるような人ではないから、きっと何かあった
n

ちが
に違いありません」
Suzuki vẫn chưa đến nhỉ, chắc chắn là đã có chuyện gì rồi vì anh ấy không
SU

phải là một người hay đến trễ


N

40【~とは/というのは】
*

て い ぎ せつめ い
意味 定義、説明 dùng khi giải thích về định nghĩa, thuyết minh
ちょしゃ
せつぞく
著者: tác giả
接続 N + とは/というのは
バリアフリー: rào cản kinh tế
しょう
ちょしゃ
省 エネ:tiết kiệm năng lượng
1.著者というのはその本を書いた人のことです。 りゃく
略 : viết tắt
Tác giả là người đã viết quyển sách đó.
2.あなたにとって仕事とは何でしょうか。
Đối với bạn công việc là gì.
3.「バリアフリーというのは何のことですか」
1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
Rào cản kinh tế có nghĩa là gì ?
しょう しょう りゃく

4.省エネとは「省エネルギー」の略で、電気やガスなどのエネルギーをあまり使わない

ようにすることである。
しょう しょう

省エネ là viết tắt của 省エネルギー, là việc cố gắng không sử dụng nhiều năng
lượng như điện và gas…

41【~たとたん(に)】
Ph

い が い
意味 ~とほとんど同時に~する/~が起こる(多くは意外なこと) Vừa mới, ngay sau khi…
(ngay sau một hành động hoặc thay đổi nào đó thì một hành động hoặc thay đổi nào đó diễn ra”. Gần
uo

như xảy ra cùng lúc và đa phần là việc không ngờ tới)


せつぞく ひとくち
一口: một miếng
接続 Vた + とたん(に)
ng

は だ
吐き出す:nôn ra
ひ と く ち は も じ

1.一口食べたとたん、まずくて吐き出した。 文字: chữ


と あ
取り上げる:lấy
Vừa mới ăn 1 miếng thì tôi đã ói ra vì dở. な だ
H

泣き出す:òa khóc
お が めん も じ き
2.ボタンを押したとたんに、画面の文字が消えてしまった。
ie

Vừa mới bấm nút thì chữ trên màn hình biến mất
n

と はげ な
3.おもちゃを取り上げたとたん、子どもは激しく泣き出した。
Vừa mới lấy đồ chơi thì con tôi òa khóc dữ dội
SU

かお

4.名前を聞いたときは思い出せなかったが、顔を見たとたんに思い出した。
Khi nghe tên thì không thể nhớ ra nhưng vừa mới nhìn mặt thì nhớ ra ngay.
N
*

42【~につれ(て)】
へ ん か へ ん か
意味 A が変化すると B も変化する Càng… càng; Cùng với…
(A thay đổi thì B cũng thay đổi theo. Danh từ và động tự ở đây là từ thể hiện sự chuyển biến, thay đổi)
せつぞく
接続 N・Vる + につれ(て) さいかいはつ
再開発: tái quy hoạch
しんぱい ようす

1.試験が近づくにつれて、だんだん心配になってきた。 様子: tình trạng, dáng vẻ


けいか
経過: trôi qua, trải qua
Kì thi càng đến gần thì tôi càng trở nên lo lắng
事件: vụ việc, vụ án
せいかつ
2.日本での生活が長くなるにつれ、友だちもできて楽しくなった。
2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
Càng sống ở Nhật lâu càng vui hơn vì có nhiều bạn.
さいかいはつ えきまえ よ う す か
3.再開発が進むにつれて、駅前の様子がすっかり変わってしまった。
Cùng với việc tái quy hoạch được tiến hành thì dáng vẻ khu vực trước nhà ga
cũng hoàn toàn thay đổi
け い か じ け ん わす
4.時間の経過につれ、その事件のことは忘れられてしまった。
Cùng với thời gian trôi qua, thì sự việc đó cũng đã bị quên lãng.

43【~にしたがって/したがい】
Ph

へ ん か へ ん か
意味 A が変化すると B も変化する Càng… càng; Cùng với…
(A thay đổi thì B cũng thay đổi theo. Danh từ và động tự ở đây là từ thể hiện sự chuyển biến, thay đổi)
uo

きたはんきゅう
せつぞく 北 半 球 : Bắc
接続 N・Vる + にしたがって/したがい bán cầu
きおん
気温 : nhiệt
ng

きたはんきゅう き お ん さ
1.北半球では北へ行くにしたがって気温が下がる。 độ
ふうう

Ở bắc bán cầu càng đi về phía bắc thì nhiệt độ càng giảm 風雨 : mưa
ふ う う gió
H

2.台風が近づくにしたがい、風雨はますます強まるでしょう。 ふきゅう
普及 す る :
Bão càng đến gần thì mưa gió ngày càng mạnh hơn phổ cập, phổ
ie

けいたい ふきゅう つうわりょう biến


3.携帯電話が普及するにしたがって、通話料も安くなった。 つうわりょう
n

通話料 : giá
điện thoại cầm tay càng được phổ biến, thì giá cước điện thoại cước điện

cũng trở nên rẻ hơn


SU

thoại

さいじ ん こ う げんしょう りゅうがくせい ねっしん ふ 減少: giảm


4.18歳人口の減少にしたがい、留学生の入学に熱心な大学が増えた。
Cùng với việc giảm dân số độ tuổi 18 kéo theo các trường đại học sốt sắng hơn
N

với việc nhập học của du học sinh cũng tăng lên
*

ひなん
したが 避難する: lánh nạn
【従 う】 じもと
地元: địa phương
しゅうしょく
し じ どお 就 職 する: tìm việc
意味 ~の指示通りにする Theo ~
し じ したが ひ な ん ぜんいん ぶ じ
1.デパートが火事になったが、客は店員の指示に従 って避難し、全員無事だった。
Bách hóa bị cháy lớn, khách hàng lánh nạn theo chỉ thị của nhân viên cửa hàng,
mọi người đều bình an vô sự.
すす したが じ も と しゅ うし ょ く
2.親の勧めに従 い、地元で就職することにした。
3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
Theo khuyến khích của cha mẹ, tôi quyết định tìm việc ở quê tôi

さ いちゅ う
44【~最中】
意味 ちょうど~しているとき Đúng lúc; Ngay trong lúc ~
(Đúng lúc đang làm gì đó thì điều bất ngờ, ngoài dự đoán xảy ra)
せつぞく
接続

Vている 最中
Ph

N の
uo

き が さい ちゅ う げんかん な き が

1.着替えをしている最中に玄関のチャイムが鳴った。 着替え: thay quần áo


マナーモード: chế độ im
Trong khi đang thay đồ thì chuông cửa ở lối đi reo lên.
ng

lặng
むか さい ちゅ う
2.友だちが迎えに来たとき、私はまだごはんを食べている最中だった。
Khi bạn tôi đến đón, đúng lúc tôi vẫn đang ăn cơm.
H

わす じゅぎょう さい ちゅ う けいたい な
3.マナーモードにしておくのを忘れたので、授業の最中に携帯電話が鳴ってしまった。
ie

Vì tôi đã quên để sẵn chế độ im lặng, trong khi đang kiểm tra thì điện thoại đã reo
n

けん さい ちゅ う
4.その件については、今話し合っている最中だ。
Về vấn đề này thì vẫn đang trong giai đoạn thảo luận.
SU

45【~てからで ないと/なければ・・・ない】 (否定的な表現)


N

意味 ~したあとでなければ~できない/してはいけない Nếu không… thì…


*

(Nếu không làm A thì B sẽ không thể thực hiện. Phía sau là những sự việc không hay, không mong
muốn (thường đi với thể phủ định của khả năng hoặc miêu tả khó khăn...)
じつぶつ
せつぞく 実物: sản phẩm thật
接続 Vて + からで ないと/なければ けいやくしょ
契約書: bản hợp đồng
じつぶつ き おやつ: bữa ăn phụ
1.実物を見てからでないと買うかどうかは決められない。
Nếu không nhìn thấy sản phẩm thật thì không thể quyết định mua hay không mua.
むかし けっこん けっこん
2.日本では昔 、姉が結婚してからでないと妹は結婚できなかった。
Ở nhật ngày xưa, nếu chị gái không kết hôn thì em gái không thể kết hôn

4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
けいやくしょ
3.契約書をよく読んでからでなければサインをしてはいけない。
Nếu không đọc hợp đồng thì không thể ký tên
4.「おやつは手を洗ってからでないと、食べちゃだめよ」
Bữa ăn phụ nếu không rửa tay thì không được ăn.

い ら い
46【~て以来】
ちが
意味 ~してからは(それまでとは違い)ずっと~だ Kể từ sau khi~
Ph

せつぞく
接続 Vて + いらい
い ら い
uo

1.日本へ来て以来、忙しくてまだ一度も帰国していない。
Kể từ sau khi đến Nhật, vì bận nên vẫn chưa một lần quay về nước.
ng

い ら い す
2.子どもが生まれて以来、家の中ではたばこを吸わないようにしている。
Kể từ sau khi sinh con thì tôi cố gắng không hút thuốc trong nhà
い ら い ちょうし よ
どんどん: dần dần
H

3.この薬を飲みはじめて以来、体の調子がどんどん良くなってきた。
Kể từ sau khi bắt đầu uống thuốc này, thì tình trạng cơ thể dần tốt lên
ie

い ら い じ て ん し ゃ の
4.車を買って以来、あまり自転車に乗らなくなった。
n

*Lưu ý: Vì là cách nói di ễn tả tình trạng tiếp diễn nên phía sau không s ử dụng với
những hành đ ộng xảy ra một lần.
SU

たいいん い ら い のぼ
1.退 院 して以 来 、山 に登 った。(X)

Kể từ sau khi xuất viện, tôi đã leo núi. (SAI)


N

2. 退 院 して以 来 、毎 日 運 動 するようにしている 。(OK)


Kể từ sau khi xuất viện, hằng ngày tôi cố gắng tập thể dục đều đặn. (ĐÚNG)
*

いっぽう
47【~一方だ】
ほうこう ほうこう へ ん か
意味 ひとつの方向(多くは(-)の方向) にばかり変化が進んでいる Ngày càng ~
(Diễn tả một tình trạng cứ ngày càng tiến triển không ngừng theo một chiều hướng nhất định nào đó.
Thường sử dụng cho những tình huống không tốt)

※ Lưu ý: chỉ đi với động từ diễn tả sự thay đổi (なる、上がる、減る、など) しゅうにゅう
収 入 : thu nhập
なや
せつぞく 悩む:phiền não, lo phiền
接続 Vる + 一方だ きたい
期待:kỳ vọng
5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
ふきょう しゅうにゅう ちょきん へ いっぽう
1.不況のせいで収入が減った。貯金も減る一方だ。
Vì tình hình kinh tế bất ổn nên thu nhập giảm, tiền tiết kiệm cũng ngày càng giảm
そ ぼ にゅういんご いっぽう
2.祖母の病気は入院後も悪くなる一方だ。
Bệnh của bà, ngay cả sau khi nhập viện thì cũng ngày càng trở nên tệ.
と し ふ いっぽう なや
3.どこの都市も、増える一方のごみに悩まされているようだ。
Cho dù là thành phố nào đi chăng nữa, dường như cũng đều bị phiền não vì vấn
đề rác ngày một tăng
す ず き せんしゅ たい き た い いっぽう
4.オリンピックが近づき、鈴木選手に対する期待は高まる一方だ。
Ph

kỳ Olympic đang đến gần, Kỳ vọng đối với tuyển thủ Suzuki ngày càng tăng.
uo

48【~しかない/ほかない/よりない/よりほかない/ほかしかたがない】
ng

のが
ほうほう
逃れる: trốn chạy,
意味 ~するしか方法がない Không còn cách nào khác; Chỉ còn cách~ thoát
せつぞく ただ: chỉ
H

接続 Vる + しかない けっこう
欠航 す る : tạm
ngưng phục vụ
ie

1.かさを持っていなかったので、ぬれて帰るしかなかった。 いっぱく
一泊する:nghỉ lại
Vì tôi không mang theo dù, nên đành phải bị ướt mưa mà trở về nhà
n

1 đêm
か うつ
よ いっしょうけんめい
書き写す:chép lại
2.良い大学に入るためには、一生懸命勉強するほかない。
SU

để vào trường đại học tốt, thì chỉ còn cách cố gắng học hành chăm chỉ
く る のが す
3.この苦しさから逃れるには、ただ時が過ぎるのを待つよりないだろう。
N

Để trốn chạy khỏi sự đau khổ này, thì chỉ còn cách chờ thời gian này trôi qua.
*

ふね ひ こ う き けっこう いっぱく
4.台風で船も飛行機も欠航したので、ホテルにもう一泊するよりほか(は)なかった。
Vì bão nên thuyền và máy bay đều tạm ngưng phục vụ, chỉ còn cách ở lại thêm
một đêm tại khách sạn
き こ し ょ う うつ
5.コピー機が故障しているのでは、手で書き写すよりほかしかたがないだろう。
Vì máy copy bị hư, chỉ còn cách ghi lại bằng tay
*この仕事ができるのは A さんしかいないと思う。
Tôi nghĩ người có thể làm được công việc này chỉ có anh A.
たの
*「あなたよりほかに、こんなことを頼める人はいません」
6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50
Ngoài bạn ra thì không có ai mà tôi có thể nhờ cậy việc này.

49【~はもちろん/もとより】
とうぜん
意味 A は当然として B も A là đương nhiên rồi B cũng…
Diễn tả “một sự việc được xem là đương nhiên, là cái điển hình trong số đó (đến mức không cần phải
nói), sau đó nêu ra thêm những cái khác cùng loại”
せつぞく
接続 N + はもちろん/もとより
けいえい あ っ か きゅうりょう じょうたい
1.会社の経営が悪化して、ボーナスはもちろん給料も出ない状態だ。
Ph

Vì tình hình kinh doanh của công ty xấu đi, nên tiền thưởng là đương nhiên rồi mà
tiền lương cũng không có
uo

きみ おく しゅっせき
2.「今度のパーティーには、君はもちろん、奥さんにも出席してもらいたい」
Bữa tiệc lần này, bạn là đương nhiên rồi cơ mà tôi còn muốn vợ bạn tham gia luôn
ng

にちよ う ひ ん はんばい たくはいびん う つ


3.コンビニでは日用品の販売はもちろん、宅配便の受け付けもするし、
こ うきょうりょうきん し は ら
H

公共料金の支払いもできる。
Cửa hàng tiện lợi có bán nhu yếu phẩm hàng ngày là đương nhiên rồi, ở đây còn
ie

tiếp nhận cả dịch vụ giao hàng tận nhà, rồi còn có thể thanh toán chi phí sinh hoạt
n

nữa
4.彼はスポーツマンで、自分でするのはもちろん、見るのも大好きだそうだ。
SU

Anh ấy là dân chơi thể thao, tự mình chơi thì hiển nhiên rồi mà anh ấy cũng thích
xem người khác chơi
りゅうがく こ と ば ぶ ん か しゅ うかん まな
N

5.日本へ留学するなら、言葉はもとより文化や習慣も学んでほしい。
Nếu du học nhật bản, thì tiếng Nhật là đương nhiên rồi tôi còn muốn bạn học cả văn
*

hóa và tập quán


だいとうりょうせんきょ け っ か えいきょう あた
6.アメリカ大統領選挙の結果は、国内はもとより国外にも大きな影響を与える。
Kết quả bầu cử tổng thống mỹ, trong nước Mỹ là hiển nhiên rồi nó còn gây ra sự ảnh
hưởng lớn lên các nước khác.

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit05 39~50 よ
寄る:ghé
50【~ついでに】 で き あ が る : được hoàn
thành (trong câu 1 có thể
き か い
意味 ~をするのにいい機会だから、いっしょに~もする Nhân tiện~ dịch là được giặt xong)

のぞく:ngó vào, liếc nhìn


せつぞく
接続 Vる・Vた ついでに (câu 2 có thể dịch là ghé vào

xem)
N の
よ せ んた くも の

1.買い物のついでにクリーニング屋に寄って、できあがった洗濯物を
う と

受け取ってきた。
Ph

Nhân tiện đi mua đồ thì ghé qua cửa hàng giặt ủi và lấy đồ giặt ủi.
と し ん びじゅつかん
uo

2.用事で都心へ出たついでに、美術館をのぞいてみた。

Vì có việ c bậ n nên nhân tiện đi đến trung tâm thành phố, thì tôi thử ghé vào xem bảo tàng
ng

mỹ thuật.
ねが
3.(コピーをしている人に) 「すみません、ついでにこれもお願いします」
H

nhân tiện nhờ anh copy cái này luôn nhé.


ie

*A「きょうデパートに行って買ってきてあげる」 B「いいよ、悪いから」
A「いいの、ついでがあるから」
n

A: hôm nay tớ sẽ đi đến bách hóa rồi mua về cho


B: thôi được rồi, ngại quá
SU

A: không sao đâu, nhân tiện mà


N
*

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
51【~ということだ】
せつぞく
接続 「ふつうけい」
ナA だ ということだ。
N だ ちょうきよほう
長期予報 : dự báo
でんぶん
意味 ①伝聞 Truyền ngôn (Nghe nói; Theo như 「(giống với そうだ)」 trường kì
うんちん
運賃 : cước vận
ちょう き よ ほう こ と し なつ あつ
1.長期予報によると、今年の夏は暑いということだ。 chuyển
じょう
お 嬢 さん: con gái
Theo như dự báo trường kì thì nghe nói mùa hè năm nay sẽ nóng
của người ta
Ph

い し ゃ はなし たいいん
2.医者の話 では、2 ヶ月ぐらいで退院できるだろうということだった。
Theo câu chuyện của bác sĩ thì nghe nói khoảng 2 tháng là tôi có thể xuất viện
uo

とうきょうえき むかし うみ
3.東京駅のあたりは昔 は海だったということだ。
Khu vực nhà ga Tokyo nghe nói ngày xưa là biển
ng

うんちん ね あ
4.「ニュースで聞いたのですが来年 JR の運賃が値上げされるということですよ」
Theo những gì tôi đã nghe qua tin tức thì nghe nói cước vận chuyển tàu JR năm sau sẽ
H

được tăng lên


ie

けっせき
* ・「さっき電話があって、山田さんはきょう欠席するとのことです」 いちめん
一面: trang nhất

Lúc nãy có điện thoại, nghe nói hôm nay Yamada sẽ vắng mặt
n

載る:được đăng
あいてこく
じょ う ごうかく 相手国: quốc gia
* ・「お嬢さんが大学に合格なさったとのこと、おめでとうございます」 đối tác
SU

げんあん
Con gái bạn nghe nói đã đậu đại học, chúc mừng nha 原案: dự thảo
どし
う る う 年 : năm
意 味 ②<AということはBということだ>A=B (A có nghĩa là B) nhuận
N

しんぶん いちめん の
1.新 聞 の一 面 に載 るということは、それが大 きなニュースであるということだ。
*

Những gì được đăng trên trang nhất của báo là tin bự nhất (quan trọng nhất)
あ い て こ く にゅうこく
2.ビザがおりないということは、相 手 国 に入 国 できないということだ。
Không được cấp visa tức là không thể nhập cảnh vào nước khác (nước đối tác)
はんたい い け ん みな げんあん さんせい
3.「反 対 意 見 が出 ないということは、皆 さん原 案 に賛 成 ということですね」
Không đưa ra ý kiến phản đối tức là mọi người đều tán thành với dự thảo nhỉ
ど し
*「来 年 はうるう年 ですね」 「ということは、2 月 は 29 日 まであるんですね」
Năm sau là năm nhuận nhĩ. Tức là tháng 2 có đến 29 ngày lận nhĩ

1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
52【~ことはない】
ひつよう こ と ば
意味 ~する必要はない (話し言葉) Không cần thiết phải ~
せつぞく
接続 Vる + ことはない
じゅ うぶん いそ
1.「時間は十分にあるから、そんなに急ぐことはありませんよ」

Vì có đủ thời gian nên không cần vội như thế đâu


しょうたい はら
2.「彼の招待だから、あなたがお金を払うことはないと思う」
Ph

Vì là anh ấy mời nên tôi nghĩ bạn không cần phải trả tiền đâu

3.「そんなにがっかりすることはありませんよ。まだチャンスがあるんだから」
uo

Không cần thất vọng như thế đâu. Vì vẫn còn cơ hội mà
ng

53【~こと】
H

めいれい
意味 命令 Mệnh lệnh (Phải ~)
ie

せつぞく
接続 Vる・ない こと
n

ていしゅつ
提 出 : nộp
N の
SU

おく
1. あしたは8時までに来ること。時間に遅れないこと。

Ngày mai phải đến trước 8 giờ. Không được đến trễ
N

こ ん しゅ うちゅ う ていしゅつ こ と ば
*

2.レポートは今週中に提出のこと。(書き言葉)
báo cáo thì phải nộp trong tuần này (văn viết)

54【~ないこと はない/もない】
む り
意味 少しは~だ、無理すればできる、~してもいい Không phải là không.../ Không hẳn là
không…/ Không có chuyện...không
せつぞく
接続 V・イ A・ナ A ~ ない + ことはない/もない

2
耳から覚える文法トレーニング
やはり: quảN3
nhiên
どう
銅 メ51~63
Unit06 ダ ル : huy
chương đồng
1. なっとうは、食べないことはないが、あまり好きではない。 しんぴん
新品: đồ mới
とくい
得意 : sở trường,
Natto thì không phải tôi không ăn nhưng mà tôi không thích nó lắm
giỏi
む り
2.無理をすれば買えないこともないが、やはりやめておこう。

Nếu ráng lắm thì không phải không thể mua nhưng quả nhiên nên từ bỏ trước thôi
どう と きん ざんねん
3.銅メダルを取った。うれしくないことはないが、金メダルでなくて残念だ。

Tôi đã lấy được huy chương đồng. Không phải là không vui nhưng vì không phải là huy
chương vàng nên tôi thấy tiếc
Ph

こわ なお
4.「テレビが壊れたんですが、直せるんでしょうか」 tivi bị hỏng, bạn có thể sửa phải không?
uo

し ゅ う り しんぴん やす
「うーん、修理できないことはありませんが、新品を買ったほうが安いですよ」

ừ, không phải là không thể sửa nhưng mua đồ mới sẽ rẻ hơn đó


ng

と く い と く い
5.「ダンスがお得意だそうですね」 「いえ、得意じゃないことはないですけど・・・・・」
H

Nghe nói bạn nhảy giỏi. không đâu, không phải là không giỏi cơ mà…(ý là giỏi đó nhưng
ie

nếu tự nhận là giỏi thì tôi ngại)


おどろ
n

驚 く: kinh ngạc
かんが こ
考 え込む: trầm tư
復習 もの Thứ gì, vật gì, điều gì…
SU

suy nghĩ

おどろ
1. ・ものも言えないぐらい驚 いた。 Tôi kinh ngạc đến mức không thể nói điều gì
N

かんが こ
・彼はものも食べずに 考 え込んでいる。Anh ấy không ăn gì mà đang trầm tư suy nghĩ
*

たの
・人にものを頼むときはもっとていねいに話しなさい。
Khi nhờ người ta điều gì hãy nói lịch sự hơn
ふく よ ね だ ん
2. ・この服は、ものは良いが値段が高い。Bộ quần áo này chất liệu tốt nhưng giá lại cao

55【~もの(もん)】
り ゆ う わけ お も わかもの
意味 理由、言い訳(主に若者や子どもがくだけた会話で使う) Vì ~
Diễn tả lý do, lời biện bạch (chủ yếu dùng trong hội thoại của người trẻ tuổi, trẻ con…)

3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
せつぞく
接続 「ふつう形」 + もの(もん) にくたいろうどう
肉体労働 : lao
にくたいろ う ど う む り たいりょく động chân tay
1.「肉体労働のアルバイトはぼくには無理だよ。そんなに体力ないもん」 おおめ み
大目 に見 る : tha
thứ, bỏ qua
Công việc làm thêm lao động chân tay thì đối với tớ là không thể.
Vì tớ không có thể lực đến mức ấy
に も つ
2.「ねぇ、タクシーで帰らない? 荷物が多くて、かささせないもん」

Nè, về bằng taxi không? Vì hành lý thì nhiều lại không thể che dù
Ph

しっぱい お お め
3.「まだ子どもだもの、少しぐらいの失敗は大目に見てやらなくちゃ」

Vì còn là con nít nên một chút thật bại thì phải bỏ qua cho nó
uo

きら
4.「これ、おいしいわよ。何で食べないの」 「だって、嫌いなんだもん」
ng

56【~ものだから/もので】
H

り ゆ う わけ
意味 ~だから(理由、言い訳) Bởi vì ~ (lý do, lời biện bạch)
ie

せつぞく
接続 V、イ A 「ふつうけい」 ふだん:bình thường
n

かしん

ナA 「ふつうけい」 だ ~ な ものだから/もので 過信する: quá tự tin


かろう

~ な 過労: lao động quá sức


SU

ち こ く じ こ と
1.「なぜ遅刻したのですか」 「すみません、事故で電車が止まってしまったものですから」
N

Tại sao lại trễ vậy? Tôi xin lỗi, vì do tai nạn nên tàu điện bị dừng
*

けんこう か し ん か ろ う たお
2. ふだん健康なものだから、つい過信して過労で倒れてしまった。

Vì sức khỏe bình thường nên tôi đã quá tự tin và đã ngất đi vì lao động quá sức
びょうき ひつよう
3.「父が病気なものですから、いろいろとお金が必要なんです」

Vì bố bị bệnh nên cần nhiều tiền


し たいへん し つ れ い
4.「先生とは知らなかったもので、大変失礼いたしました」

vì em không biết thầy là giáo viên nên em vô cùng xin lỗi (em đã quá vô ý rồi)

4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
57【~ものか】 Tuyệt đối không… (phủ định mạnh mẽ & dùng trong văn

nói)
ぜったい ひ て い こ と ば
意味 絶対に~ない(強い否定の気持ち) (話し言葉)
どりょくか
せつぞく
努力家: người làm việc
接続 V、イ A 「ふつうけい」
chăm chỉ
ナA 「ふつうけい」 だ ~ な ものか ようりょう
要 領 がいい: giỏi xử
N ~ な lý mọi thứ
Ph

みせ に ど
1.あんなまずい店、二度と行くものか。Cái tiệm dở thế kia, tôi tuyệt đối không đến lần 2
uo

ま こ ん ど ぜったい か
2.負けるもんか! 今度は絶対勝つぞ。Tôi tuyệt đối không thua! Lần tới tôi tuyệt đối sẽ thắng
ざんぎょう ど に ち
3.「いい会社に入れてよかったな」 「いいもんか。毎日残業で、土日も休みなしだよ」
ng

Bạn có thể vào công ty tốt thật là tốt quá. Tuyệt đối không phải chuyện tốt đâu. Mỗi ngày
đều tăng ca, cuối tuần còn không có ngày nghỉ
H

ど り ょ く か ど り ょ く か ようりょう
4.「あの人、努力家よね」 「努力家なもんか。要領がいいだけだよ」
ie

Người kia là người làm việc chăm chỉ nhĩ. Tuyệt đối không phải là người làm việc chăm
n

chỉ đâu. Anh ta chỉ giỏi xử lý mọi thứ thôi (tháo vát)
SU

復習 ところ
N

ちょうしょ あか せっきょくてき
1. ・私の長所は明るくて積極的なところです。 (Điểm)
*

Điểm mạnh của tôi là sáng sủa và tích cực


2. ・今から出かけるところだ。 (Sắp~)
Từ giờ tôi sẽ ra ngoài
3. ・今ごはんを作っているところだ。 (Đang~)
Bây giờ tôi đang nấu cơm
4. ・たった今帰ってきたところだ。 (Vừa mới ~)
Tôi vừa về lúc nãy

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
58【~たところ】
けっか
意味 ~したら~という結果だった/~ということがわかった

Sau khi…
Dùng để diễn đạt khi thực hiện việc gì đó thì kết quả như vậy (đặc biệt khi muốn nhấn
mạnh kết quả phía sau)/ Làm V1 thì sau đó nhận ra 1 điều gì đó こころよ
快 い: vui vẻ
ひ う
せつぞく 引 き 受 け る : chấp
接続 Vた + ところ nhận
いがい
Ph

ねが こころよ ひ う 意外: không ngờ


1. 先生にお願いしたところ、 快 く引き受けてくださった。 じじつ
事実: sự thật

Sau khi tôi nhờ giáo viên thì giáo viên đã vui vẻ nhận lời
uo

たく うかが る す
2. 先生のお宅へ 伺 ったところ、あいにく先生はお留守だった。

Sau khi tôi đến nhà giáo viên thì thật không may giáo viên đã đi vắng
ng

ひとくち
3.一口食べてみたところ、とてもおいしかった。
H

Sau khi thử ăn 1 miếng thì nó rất là ngon


ie

しら い が い じ じ つ
4.調べてみたところ、意外な事実がわかった。
n

Sau khi thử tìm hiểu thì tôi biết được sự thật không ngờ (ngoài ý muốn)
ひさ た いじゅ う はか ふ
SU

5.久しぶりに体重を測ったところ、やはり増えていた。

Sau khi lâu rồi mới cân lại trọng lượng thì quả là tôi đã tăng cân
N

59【~ところ に/へ/を/で】
*

ばめん じ てん こう い だんかい
意味 場面、時点、行為の段階
せつぞく いねむ

接続 「ふつうけい」 居眠りする: ngủ gật

ナA だ ~ な ところ に/へ/を/で
N だ ~ の

1. 家を出ようとしたところに電話がかかってきた。Đúng lúc định ra khỏi nhà thì có điện thoại gọi tới
じゅぎょうちゅう いねむ
2. 授 業 中 に居眠りしているところを先生に見つかってしまった。
6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
Tôi đã bị giáo viên bắt gặp đúng lúc đang ngủ gật trong tiết học
つ さい ふ わす き
2. 駅に着いたところで財布を忘れてきたことに気がついた。

Đúng lúc tới nhà ga thì tôi nhận ra tôi quên cái ví
だいがくいんしんがく かんが
3. 今のところ、大学院進学は 考 えていない。

Đúng vào lúc này (ngay bây giờ) tôi chưa suy nghĩ đến việc học lên đại học
に も つ はこ てつだ
5.「いいところへ来た。この荷物運ぶの、手伝って」

đến đúng lúc nhĩ. Hãy giúp tớ vận chuyển hành lý này nào
Ph

*PHÂN BIỆT:
uo

ところで:Đúng lúc (V1 kết thúc hẳn mới xảy ra V2):


とうちゃく たお
 マラソンランナーはゴールに 到 着 したところで倒れてしまった。
ng

ところに:Đúng lúc (V1 đang xảy ra thì V2 xen vào và làm gián đoạn, biến đổi tình huống):

 家を出ようとしたところに電話がかかってきた。
H

はっけん
ところを:Vế sau thường là những động từ: 見る、見つける、見つかる、発見する、つかまえる、
ie

たいほ なぐ よ と たす ちゅうい
つかまる、逮捕する、殴る、呼び止める、助ける、注意する…
n

じゅぎょうちゅう いねむ
 授 業 中 に居眠りしているところを先生に見つかってしまった。
SU

ところへ:Vế sau thường là những động từ chỉ phương hướng: 行く、来る、帰る…


にもつはこ
 「いいところへ来た。この荷物運ぶの、手伝って」
N
*

ホーム: sân ga
60【~ところだった】 あやうく: suýt
せんろ

せつぞく
線路: đường ray
接続 Vる + ところだった だます: lừa

意味 ①~しそうだったが、そうならなくてよかった Suýt chút nữa là~

Diễn tả một sự việc tưởng chừng như sắp xảy ra, nhưng thực tế đã không xảy ra
お せ ん ろ お
1. 駅のホームで押されて、あやうく線路に落ちるところだった。

ở sân ga tôi bị đầy nên suýt chuýt nữa là té xuống đường ray

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
いそ すこ わす
2.出かけるとき急いでいたので、もう少しでさいふを忘れるところだった。

Khi ra khỏi nhà vì vội nên còn chút xíu nữa thôi là tôi đã quên ví rồi
かのじょ ちゅうい
3.彼女が注意してくれなかったら、だまされるところだった。

Nếu cô ấy không chú ý (nhắc nhở) tôi thì suýt nữa tôi đã bị lừa rồi
すこ ざんねん
意味 ②もう少しでできそうだったが、できなくて残念だった

Suýt chút nữa là đã có thể… nhưng tiếc là không thể ただしせんしゅ


正 選 手 : tuyển thủ
chính thức
Ph

しけん すこ か お
1.(試験のとき)あと少しで書き終わるところだったのに、 いんたい
引退する: giải nghệ

ベルが鳴ってしまった。
uo

(khi kiểm tra) còn chút xíu nữa là viết xong rồi vậy mà chuông lại reo
ng

たかはしせんしゅ すこ せいせんしゅ
2.高橋選手はもう少しで正選手になれるところだったのだが、
じ こ いんたい
事故でけがをして、引退してしまった。
H

Tuyển thủ Takahashi còn chút xíu nữa là có thể trở thành truyển thủ chính thức
nhưng mà vì bị thương do tai nạn nên đã giải nghệ
ie
n

復習 ~ほど So sánh (bằng)


SU

なつ あつ
・私の国の夏は日本の夏ほど暑くありません。
Mùa hè ở nước tôi thì không nóng bằng mùa hè ở Nhật
N
*

61【~ほど】
せつぞく
接続 V 「ふつう」 ほど

名詞 / 動詞の普通形
やく
意味 ①だいたい、約 =くらい Khoảng ~
がっこう
1.うちから学校まで 30 分ほどで行ける。Từ nhà đến trường có thể đi khoảng 30 phút
8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
ていど
意味 ②程度の説明 =くらい Đến mức ~
ねむ なや
1.夜も眠れないほど悩んだ。Phiền não đến mức ban đêm cũng không thể ngủ
おや に
2.あの家のふたごは親でもまちがえるほどよく似ている。

2 bé sinh đôi của nhà kia giống nhau đến mức đến cha mẹ chúng còn nhầm lẫn
ねこ か いそが
3.きのうは猫の手も借りたいほどの 忙 しさだった。

Hôm qua tôi rất bận (bận đến mức muốn mượn tay mèo, đây là thành ngữ của Nhật)
Ph

かぜ つよ め あ
4. きのうは風が強くて、目を開けていられないほどだった。

Hôm nay gió mạnh đến mức tôi không thể mở mắt được
uo

意味 ③<~ほど・・・はない> ~がいちばん・・・だ。
ng

かのじょ やさ
1. 彼女ほど優しい人はいない。 Không ai hiền lành bằng cô ấy => cô ấy là hiền

lành nhất
H

おもしろ
2. これほど面白い本は今まで読んだことがない。Cho đến giờ tôi chưa chừng đọc
ie

cuốn sách nào thú vị bằng cuốn này => cuốn sách này là thú vị nhất
n
SU

62【~ば~ほど】
てい ど
意味 A の程度が進むと B の程度も進む Càng… càng…
N

Là lối nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị ý nghĩa một sự việc tiến triển, thay đổi thì một
*

sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo


せつぞく
接続 V ば + Vる+ ほど (食べれば食べるほど)

イ A い + けれ ば+ イ A~い + ほど (大きければ大きいほど)

ナ A な+ なら+ ナ A~な + ほど (元気ならげんきなほど)

*N/ナ A な+であれば あるほど (ひまであればあるほど)


がいこくご れんしゅう じょうず
1.外国語はだれでも、 練 習 すればするほど上手になる。

Ngoại ngữ thì bất cứ ai cũng vậy càng luyện tập sẽ càng trở nên giỏi
9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit06 51~63
しょうらい かんが かんが ふあん
2. 将 来 のことを 考 えれば 考 えるほど不安になる。

Càng suy nghĩ về việc tương lai càng trở nên bất an

3.見れば見るほどすばらしい絵だ。Càng nhìn thì càng thấy nó là bức tranh tuyệt vời
ゆめ よ
4.夢は大きければ大きいほど良い。Ước mơ càng to lớn càng tốt

5.子どもは元気であればあるほどけがも増える。

Con nít càng khỏe mạnh thì càng có nhiều vết thương
Ph

へ ん じ はや はや
6.「返事はいつまでにすればいいですか」 「(早ければ)早いほどいいです」

Tôi nên hồi âm trước lúc nào thì được? càng sớm càng tốt
uo
ng

63【~ほど】

意味 そのような人、もののほうがより~だ Càng… càng…


H

Càng là người (vật) như thế thì càng…


ie

せつぞく
接続 N + ほど かか こ
n

ストレスを抱 え込 む:
ま じ め かか こ
bị stress
1.真面目にがんばる人ほどストレスを抱え込みやすい。 いっぱんてき
SU

一般的に: nhìn chung là


Người càng cố gắng nghiêm túc thì càng dễ bị stress かんじゃ
患者: bệnh nhân
しんこう
いっぱんてき わか かんじゃ しんこう はや 進行: tiến triển
2.一般的に、若い患者ほど病気の進行も早い。
N

Nhìn chung là bệnh nhân càng trẻ thì tiến triển bệnh càng nhanh (tức càng dễ chết)
*

さかな しんせん
3. 魚 は新鮮なものほどおいしい。Cá thì càng tươi càng ngon

10
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
64【~など/なんか/なんて (「なんか」
「なんて」は話し言葉)】
れいじ
つか
意味 ①たとえば(例示) Đưa ra lời gợi ý 疲れきった:mệt lả/ mệt
nhoài
せつぞく
かいけい
接続 Vる/ N + なんて 会計:kế toán
どうそうかい
同窓会:buổi họp lớp
N +なんか 30 周年: đúng 30 năm
あたる:trùng với
かいけい だれ たの こばやし
1.「会計の仕事、誰に頼もうか」「小林さんなんかどう?」
Công việc kế toán, hay là nhờ ai nhỉ ? (Ví dụ là)Kobayashi thì như thế nào
Ph

てんいん きゃく あか
2.(店員が 客 に)「こちらの赤いのなど、いかがでしょう」
Nhân viên nói với khách hàng: Chẳng hạn như cái màu đỏ này, anh chị thích không ạ?
uo

どうそうかい かいこう しゅうねん


3.「来年の同窓会だけど、ちょうど開校30 周 年 にあたるから、
あつ
ng

まず学校に集まって、教室なんかを見てみるなんて、どう?」
Buổi họp lớp năm sau, vừa tròn 30 năm thành lập trường. Đầu tiên là tập trung ở
trường, rồi sau đó đi xem phòng học chằng hạn…Bạn thấy thế nào ?
H

けい し けいべつ けんそん
意味 ② 軽視、軽蔑(自分に使うと謙遜)Thể hiện sự coi nhẹ, khinh thường (thể hiện
ie

sự khiêm tốn khi nói về bản thân)


n

せつぞく
ちょくぜん
接続 N/ Vる, て… + なんか/なんて 直 前 : ngay trước khi
SU

しん
1.あの人の言うことなんか信じられない。
Mấy cái mà người đó nói thì không thể tin được
かんたん すべ
N

2 .「スケートなんて簡単だよ。ぼくなんか、30 分ぐらいで滑れるようになった
*

よ」 Mấy cái như là trượt băng, đối với những người như tôi thì đơn giản thôi. Cỡ khoảng 30
phút là tôi có thể trượt được rồi.
むずか しごと
3 .「そのように 難 しいお仕事、私になどとてもできそうにありません」
Cái công việc khó như này. Cỡ như tôi thì có vẻ không thể làm được đâu
ちょくぜん うん わる
4.試合の 直 前 にけがをするなんて、運が悪い。
Cái việc mà bị thương ngay trước khi thi đấu thì thật là đen đủi
あそ あそ
5 .母「 ま た 遊 ん で た の ね 」子「 遊 ん で な ん か い な い よ 。勉 強 し て た よ
Mẹ: Vẫn còn chơi à? Con: Con đâu có chơi đâu. Con h ọc bài đó
1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
65【~などと(なんて)言う/思う など】

意味 Nói là/ nghĩ là…(bao gồm tâm trạng ngạc nhiên, khinh nhẹ…)
せつぞく
接続 「ふつうけい」 ~などと(なんて)言う/思う など
ナA だ ぼうりょく
暴 力 をふるう: hành

はんにん しん
xử bạo lực
1.彼が犯人だなんて信じられない。 りえき
利益: lợi ích

Thật không thể tin được anh ấy là hung thủ


Ph

おや ぼうりょく むかし かんが


2.子どもが親に 暴 力 をふるうなど、 昔 は 考 えられなかった。
uo

Con cái mà hành xử bạo lực với cha mẹ, thì hồi xưa không thể tưởng tượng nổi
しけん だいじょうぶ おも しっぱい
3.「試験まであと1週間あるから大丈夫なんて思っていると、また失敗するよ」
ng

Nếu mà bạn suy nghĩ rằng không sao vì còn 1 tuần nữa mới đến kì thi thì sẽ rớt nữa đó
せ い じ か こくみん はたら じつ じぶん
4.あの政治家はいつも「国民のために 働 く」などと言っていたが、実は自分の
H

りえき かんが
利益のことしか 考 えていなかったのだ。
ie

Cái thằng cha chính trị gia đó lúc nào cũng nói mấy câu nào là là làm việc vì nhân dân
n

nhưng sự thật thì chỉ suy nghĩ cho lợi ích của bản thân mình
SU

66【~からには】
N

意味
*

Một khi đã…thì … ; Bởi vì…nên đương nhiên là…

(Vế sau thường là Nghĩa vụ/ ý chí/ kì vọng/ nhờ cậy/ mệnh lệnh/ kết luận/ suy đoán…)
せつぞく
接続 ふつう形 + からには
き さいご
「やると決めたからには
1. 最後までがんばるつもりです」
さいご
最後までがんばりなさい」

Một khi quyêt định làm thì tôi định làm tới cùng / hãy cố gắng tới cùng

2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
やくそく やくそく まも
2.約束したからには、 その約束は守らなければならない。
かれ やくそく まも ちが
彼はその約束を守るに違いない。

Một khi đã hứa, thì phải giữ lời/ chắc chắn là anh ấy sẽ giữ lời hứa
りゅうがく まな
3. 留 学 するからにはできるだけ多くのことを学んで来たい。

Một khi du học, thì tôi muốn học nhiều thứ trong khả năng có thể rồi mới về
ぜったい
4.社長はやると言ったからには、絶対にやる。そういう人だ。
Ph

Giám đốc một khi đã nói làm, thì tuyệt đối ổng sẽ làm. ổng là tuýp người như vậy đó
せいかつ こま
5.日本で生活するからには、日本語ができないと困るだろう。
uo

Một khi đã sống ở Nhật. Nếu mà không nói được tiếng Nhật chắc là sẽ khó khăn lắm
ng

67【~きる】
H

せつぞく
接続 Vます + きる
ie

ぜんぶ かんぜん
意味 ①全部、すっかり、完全に~する Làm…toàn bộ, Làm…hoàn toàn
n

つか

おっと つか かお かえ
疲れきった:mệt lả/
1. 夫 は疲れきった顔で帰ってきた。 mệt nhoài
SU

たたか
戦 う:chiến đấu
Chồng tôi đã trở về với một khuôn mặt vô cùng mệt mỏi (mệt lả)
ごちそう: các món
ぜんいんちから たたか しあい ま ăn chiêu đãi
2.全員 力 を出し切って 戦 ったが、試合には負けてしまった。
N

Mặc dù mọi người đã dốc toàn bộ sức lực chiến đấu nhưng vẫn thua trận đấu
*

しん
3.信じ切っていた人にだまされた。

Tôi đã bị lừa bởi một người tôi vô cùng tin tưởng


なら
4.テーブルの上には食べきれないほどのごちそうが並んでいた。

Trên bàn ăn bày những món ngon nhiều tới nỗi không thể ăn hết
しなもの
5.「すみません、その品物はもう売り切れてしまいました」

Xin lỗi, sản phẩm này đã bán hết rồi

3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
じしん
意味 ②強く、自信を持って~する làm việc gì đó với niềm tin mạnh mẽ

1.「あなたならできる」と母は言い切った。 しょうこ
証拠: bằng chứng
たいほ ふ

Mẹ đã khẳng định (nói quả quyết) rằng nếu như là con sẽ làm được thôi 逮捕 に踏 み切る:
quyết định bắt giữ
しょうこ けいさつ たいほ ふ
2.多くの証拠があったので、警察はAの逮捕に踏み切った。

Vì đã có nhiều bằng chứng, cảnh sát đã quyết định bắt giữ A


ふたり おや はんたい お けっこん
3.二人は親の反対を押し切って結婚した
Ph

Hai người họ đã kết hôn bất chấp sự phản đối của bố mẹ


uo

*思い切る: dứt khoát, quyết tâm…


ng

1.思い切って彼女にプロポーズした。(quyết tâm mạnh mẽ, không do dự)


H

Anh ấy đã quyết tâm cầu hôn cô ấy


ie

しけん お あそ
2.試験が終わったら、思い切り遊びたい。(đến mức thỏa mãn)
n

Sau khi kết thúc kỳ thi, thì tôi muốn đi chơi thỏa thích
SU

わか こいびと
3.別れた恋人のことが思い切れない。(không thể từ bỏ)

Không thể ngừng suy nghĩ về (những việc của) người yêu đã chia tay
N

よ わる
*

(quyết đoán/ không quyết đoán)


4.思い切りが良い/悪い。

68【~ぎみ】
けいこう
意味 少し(-)の傾向がある Hơi… (có khuynh hướng tiêu cực 1 chút)
せつぞく
ね ぶ そ く
接続 N/ Vます + ぎみ 寝不足: thiếu ngủ
あせり: bồn chồn
ちょうし わる
1.この2、3日、かぜぎみで調子が悪い。

2,3 ngày nay vì có hơi sốt nên tình trạng không được tốt
4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
とけい おく
2.この時計はちょっと遅れぎみだ。

Cái đồng hồ này hơi chậm


いそが ね ぶ そ く
3.このところ 忙 しくて寝不足ぎみだ。

Dạo này vì bận rộn nên hơi thiếu ngủ


にゅうがくしけん ちか
4.入学試験が近づいているので、学生たちはあせりぎみだ。

Vì kỳ thi nhập học đang đến gần, nên học sinh hơi bồn chồn
Ph

お しあい すす
*Aチームは押しぎみに試合を進めた。Đội A nhập trận với ưu thế ép sân
uo

69【~がち】
けいこう
ng

意味 しばしば(-)の傾向がある Thường…(khuynh hướng tiêu cực nhiều lần)


せつぞく
接続 N/ Vます + がち
H

とし さいきんびょうき
1.年のせいか、母は最近病気がちだ。 バランスがかたよる:
ie

Có lẽ là tại tuổi tác chăng, mẹ gần đây thường bị bệnh mất cân bằng
えんりょ
n

遠慮がち: bẽn lẽn


だい だい おく たず
2.朝 7 時台、8 時台の電車は遅れがちだ。 尋ねる:hỏi
SU

Buổi sáng thì tàu điện chuyến 7h và 8h hay trễ


てんき つづ せんたくもの かわ
3.くもりがちの天気が続いて洗濯物が乾かない。
N

Vì thời tiết (thường có mây ) u ám kéo dài nên quần áo giặt không khô
*

ひ と り ぐ えいよう
4.一人暮らしは栄養のバランスがかたよりがちだ。

ở một mình thì thường bị mất cân bằng dinh dưỡng


あ しょうじょ えんりょ たず
*「ここ、空いてますか」と 少 女 は遠慮がちに尋ねた。

Chỗ này, trống hả ? cô thiếu nữ hỏi một cách e thẹn

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
しょしんしゃ
む 初心者: người mới học
70【~向き】 しょくぎょう
職 業 : nghề nghiệp
でんとうてき
てき 伝統的: truyền thống
意味 ~に適している Phù hợp với… かおく
家屋: nhà
ほ い く し
せつぞく 保育士: giáo viên mầm non
接続 N + 向き とうぶん
当分: tạm thời

1. ・子ども向きのデザイン thiết kế phù hợp cho trẻ em
しょしんしゃ む
・初心者向きのコース khóa học phù hợp cho người mới bắt đầu
さいきん しょくぎょう かん む む
2.最近、 職 業 に関しては、男性向きとか女性向きとか言えなくなってきた。
Ph

Gần đây, liên quan tới nghề nghiệp, thì đã không thể nói là phù hợp với đàn ông hay phù
uo

hợp với phụ nữ ( không còn sự phân biệt giữa nam và nữ )


でんとうてき かおく なつ む
3.日本の伝統的な家屋は夏向きにできている。
ng

Ngôi nhà truyền thống của Nhật được xây phù hợp với mùa hè
こめづく ふ む
4.このあたりは雨が少ないので、米作りには不向きだ。
H
ie


向く
n

ほ い く し む
1.彼女は子ども好きだから、保育士に向いていると思う。
SU

Vì cô ấy thích con nít nên tôi nghĩ rằng cô ấy phù hợp với nghề giáo viên mầm non
とうぶん む さが
2.当分はアルバイトをしながら、自分に向いた仕事を探すつもりだ。
N

Hiện tại tôi định vừa tìm kiếm công việc phù hợp với bản thân vừa làm thêm
*


71【~向け】 ようじ
幼児: trẻ con
せつぞく わ しゃ

接続 N + 向け 我が社: công ty tôi

たいしょう
意味 ①~を 対 象 として(作る、売るなど)(chế tạo, bán…) dành cho…
こうじょう おも む つく
1.この 工 場 では主にアメリカ向けの車を造っている。

ở nhà máy này thì chủ yếu chế tạo xe hơi dành cho Mỹ

6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
よう じ
2.この本は幼児向けに書かれている。

Cuốn sách này được viết dành cho trẻ con


く すう か こ く ご む
3.○〇区では、数カ国語で書かれた外国人向けのパンフレットを作っている。

ở quận…người ta làm ra những tờ bướm (tờ rơi) dành cho người nước ngoài được viết
bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau
わ しゃ む けしょうひん う だ
4.我が社でもやっと男性向けの化粧品を売り出すことになった。

Công ty chúng tôi cuối cùng cũng đã quyết định là sẽ mở bán mỹ phẩm dành cho nam giới
Ph

む め ざ もくひょう
意味 ②<~に向けて>~を目指して、~を 目 標 にして
uo

おおがた
大 型 : loại lớn
Hướng tới, nhắm vào mục tiêu
ロケット: tên lửa
はっしゃ
はつ おおがた
ng

む はっしゃ 発 射 する:phóng
1.日本初の大型ロケットが月に向けて発射された。

Tên lửa cỡ lớn đầu tiên của Nhật đã được phóng hướng lên mặt trăng
H

む いじょうれんしゅう
2.来週のスピーチコンテストに向けて、毎日1時間以上 練 習 している。
ie

Mỗi ngày đều luyện tập trên một 1 giờ đồng hồ để hướng tới cuộc thi hùng biện tháng sau
n

サークル: câu lạc bộ


SU

え ちしき
得た知識: kiến thức có
được
つう とお こうはくうたがっせん

72【~を通じ(て)/通し(て)
】 紅白歌合戦: cuộc thi hát
N

giữa hai đội đỏ trắng


せつぞく つう とお えいせいほうそう

接続 N + を通じ(て)/通し(て) 衛星放送:truyền hình vệ


*

tinh
ばいかい しゅだん けい ゆ きょうじゅ

意味 ①~を媒介として、~を手段として、~を経由して 教 授 : giáo sư
あらゆる: mọi
Thông qua… かんきょうほご
環境保護 : bảo vệ môi
せんぱい し あ trường
1.彼女とはサークルの先輩を通して知り合った。 うった
訴 える: kêu gọi

Tôi đã quen biết cô ấy thông qua người tiền bối ở câu lạc bộ
けいけん
2.子どもは学校の勉強だけではなく、いろいろな経験を通して
せいちょう
成 長 していく。
7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
Con nít trưởng thành không chỉ thông qua việc học ở trường mà còn
Thông qua rất nhiều kinh nghiệm khác nhau
どくしょ え ちしき やく
3.むかし読書を通して得た知識が、今役に立っている。

Những kiên thức có được thông qua việc đọc sách ngày xưa bây giờ vẫn đang có ích
こうはくうたがっせん えいせいほうそう かいがい
4.紅白歌合戦は衛星放送を通じて海外でも見られる。
cuộc thi hát giữa hai đội đỏ trắng thông qua truyền hình vệ tinh có thể xem được dù đang ở
nước ngoài
Ph

さ と う きょうじゅ きかい かんきょう ほ ご うった


5.佐藤 教 授 はあらゆる機会を通じて 環 境 保護を 訴 えている。
uo

きかんぜんぶ
意味 ②~の期間全部にわたって Trong suốt… (trải qua suốt cả khoảng thời gian)
きょうと ねんかん し き
ng

かんこうきゃく おとず
1.京都には年間(/四季)を通じて観 光 客 が 訪 れる。 めぐ
恵 まれない子供: trẻ em
Ở Kyoto khách du lịch ghé thăm suốt quanh năm (4 mùa) không may mắn
H

む ち こ く む けっせき
2.私は高校3年間を通して無遅刻無欠席だった。
ie

Tôi không đi học trễ cũng không nghỉ học suốt 3 năm cấp 3
n

いっしょう めぐ はたら
3.彼女は 一 生 を通して恵まれない子どもたちのために 働 いた。
SU

Cô ấy đã làm việc suốt 1 đời vì những trẻ em không may mắn


とお
通す
めんかい
面会: cuộc gặp gỡ
しょうがい
N

めんかい うけつけ
生 涯 : suốt cuộc đời
① 面会の方は受付を通してください。
ものがたりぜ ん か ん
物 語 全巻: toàn bộ tập
*

Những vị đến buổi gặp gỡ xin hãy thông qua quầy lễ tân
しょうがい どくしん
② ・彼は 生 涯 、独身を通した

Cô ấy cả 1 đời sống độc thân。


げ ん じ ものがたりぜんかん
・源氏 物 語 全巻を通して読んだ。

Tôi đã đọc cả toàn bộ tập Genjimonogari

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
73【~っぽい】
かん
意味 ~の感じがする、よく~する Có cảm giác; thường, như…(thường dùng cho
おこ あ わす
màu sắc, tính cách và đi với các động từ sau: 怒る、飽きる、忘れる)
せつぞく
接続 N / イ A い/ Vます + っぽい
へ や
1.ほこりっぽい部屋 căn phòng có cảm giác bụi ( đi đạp phải bụi ở chân )
ふく たいど
・白っぽい服 Đồ trăng trắng ・子どもっぽい態度thái độ y chang con nít・安っぽい
Ph

ゆびわ
指輪: cái nhẫn có vẻ rẻ tiền
uo

ねつ か ぜ
2.なんだか熱っぽい。風邪だろうか。Có cảm giác hơi sốt. Có lẽ là bị cảm chăng
ねつ りそう かた
ng

りそう

・熱っぽく理想を語る。Kể về lý tưởng 1 cách nhiệt tình 理想:lý tưởng


かた
語る:kể
とし わす こま あ

3.このごろ年のせいか、忘れっぽくて困る。 飽きっぽい:không kiên định


H

Dạo gần đây không biết có lẽ là do tuổi tác chăng mà tôi hay quên nên khốn đốn ghê
ie

あ せいかく
4.私は子どものころから飽きっぽい性格だった。
n

Tôi từ khi còn bé thì tính cách ko kiên định (cả thèm chóng chán)
SU

74【~とともに】
N

意味 ①~といっしょに Cùng với…


*

せつぞく なかま
仲間: bạn, đồng nghiệp
接続 N + とともに
なかま いっしょうわす
1.3 年間仲間とともにがんばった思い出は、 一 生 忘れないだろう。

Những ký ức về việc cố gắng cùng đồng nghiệp trong 3 năm có lẽ cả đời không thể quên
được

2.日曜日ぐらいは家族とともに過ごしたい

cỡ như ngày chủ nhật thì tôi muốn trải qua cùng với gia đình

9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
どうじ
意味 ②~と同時に Đồng thời, cùng lúc…
ピストル: súng
せつぞく いっせい

接続 V、イ A 「ふつう形」 一斉:đồng loạt, cùng lúc


さんぎょう
産 業 : công nghiệp
いくせい
N とともに 育成: thúc đẩy, nuôi dưỡng
ひしょ
秘書: thư ký
そざい
N、ナ A ~である 素材: nguyên liệu

おと せんしゅ いっせい
1.ピストルの音とともに選手たちは一斉にスタートした。

Cùng lúc với tiếng súng, tuyển thủ đồng loạt xuất phát
Ph

はってん さんぎょう いくせい こども きょういく たいせつ


2.国を発展させるためには、 産 業 の育成とともに子供たちの 教 育 が大切だ。
uo

Để làm cho đất nước phát triển, cùng với thúc đẩy công nghiệp thì việc giáo dục trẻ em
cũng rất quan trọng
ng

きょうじゅ けんきゅう そだ
3.大学 教 授 は自分の 研 究 をするとともに、学生たちを育てなければならない。

Giáo sư đại học thì cùng với nghiên cứu của bản thân thì cũng phải nuôi dạy học sinh
H

むすめ けっこん さび
4. 娘 が結婚した。うれしいとともに、少し寂しくもある。
ie

Con gái đã kết hôn, cùng với vui mừng thì tôi cũng có 1 chút buồn
n

つま ひしょ
5.「彼女は私にとって妻であるとともに秘書でもあるんです」
SU

Cô ấy đối với tôi vừa là vợ vừa là thư ký


そざい じょうぶ いろ とくちょう
6.この素材は丈夫であるとともに色がきれいなことが 特 徴 です。
N

Cái nguyên liệu này có đặc điểm vừa bền màu sắc lại vừa đẹp
*

へんか へんか
意味 ③A が変化すると B も変化する Cùng với…
Khi A thay đổi thì B cũng thay đổi theo
(Động từ, danh từ ở vế A phải là những từ thể hiện sự thay đổi) おとろ

せつぞく 衰 える: yếu đi


接続 Vる、N + とともに じょうしょう
上 昇 : tăng lên
ていがくりょく

せいぶつ からだ おとろ 低 学 力 : học lực thấp


1.生物は年をとるとともに 体 が少しずつ 衰 えていく。

Sinh vật thì càng lớn tuổi cơ thể ngày càng yếu đi

10
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit07 64~75
たの
2.日本語のレベルが上がるとともに、勉強が楽しくなってきた。

Trình độ tiếng Nhật càng tăng thì việc học tiếng Nhật càng thú vị hơn
ぞうか こうつう じ こ ふ
3.車の増加とともに、交通事故も増えている

Cùng với việc số lương xe hơi tăng, thì tai nạn giao thông cũng tăng theo
しんがくりつ じょうしょう ていがくりょく せいと
4.進学率の 上 昇 とともに、低 学 力 の生徒たちが問題になってきている。
Ph

75【~にともなって/ともない】

意味 A といっしょに B も起こる Cùng với… (Cùng với A thì B cũng xảy ra)
uo

せつぞく
接続 Vる、N + にともなって/ともない
ng

とうさん しつぎょう
1.会社の倒産にともなって、多くの社員が 失 業 した。

Cùng với việc phá sản của công ty, thì nhiều nhân viên cũng thất nghiệp
H

こうきょうりょうきん

こうきょうりょうきん ね あ ぶっか じょうしょう 公 共 料 金 : chi phí sinh


2. 公 共 料 金 の値上げにともない、物価が 上 昇 した。
ie

hoạt
ひがい
被害: thiệt hại
Cùng với việc tăng giá chi phí sinh hoạt thì vật giá cũng tăng theo
n

よそく
予測する: ước lượng
ながび
お お じ し ん はっせい ひがい よそく
長引く: kéo dài
3.大地震発生にともなう被害を予測する。
SU

かんびょう
看 病 する: chăm sóc
Ước lượng thiêt hại cùng với việc xảy ra động đất lớn
ながび かんびょう つか
4.病気が長引くにともなって、 看 病 する家族にも疲れが見えてきた。
N
*

ともな
伴う
さい し ともな さいし

1.妻子を 伴 って出かける 妻子: vợ con

Đi ra ngoài cùng vợ con


きけん ともな
2.この仕事は危険を 伴 う。

Công việc này di cùng với nguy hiểm

11
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85

76【~に決まっている】
ちが かくしん
意味 きっと~だろう、~に違いない(確信)Nhất định …; Chắc chắn...
せつぞく
接続 V、イ A、ナ A 「ふつう形」

ナA だ に決まっている


き しん
1.「そんなのうそに決まっている。信じられない。」
Ph

Chắc chắn đó là lời nói dối. Không thể tin được


uo

あいて き
2.相手はプロなんだから、強いに決まっている。
Bởi vì đối phương chuyên nghiệp nên chắc chắn là mạnh
ng

はんたい き
3.私が家を出たいと言えば、父は反対するに決まっている。
Nếu tôi nói tôi muốn ra khỏi nhà thì chắc chắn bố tôi sẽ phản đối
H

じゅう む り き
4.この仕事をきょう 中 に終わらせるなんて、無理に決まっている。
ie
n

77【~っけ】

接続 【N・V・A】thể quá khứ + っけ


SU

じじつ かくにん ことば


意味 ①事実の確認(話し言葉)Xác nhận sự thật mà mình không chắc chắn (dùng
N

trong văn nói)


ていしゅつ き げ ん
*

1.「レポートの 提 出 期限は来週の月曜日だったっけ(/だっけ)

Hạn nộp báo cáo là thứ 2 tuần sau phải không?

2.「試験は何時からだったっけ(/だっけ)」 bài thi bắt đầu từ mấy giờ vậy nhĩ

3.「えっ、私、そんなこと言ったっけ」ê, tôi đã nói chuyện đó hả


やまだ ちか
4.「山田さんの家、駅から近かったっけ」nhà của Yamada gần ga đúng không nhĩ
すうがく とくい
5.
「キムさんって、数学が得意じゃなかったっけ」Kimu thì không giỏi toán đúng không

1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
か こ かいそう ひと ごと しせい

意味 ②過去の回想(独り言)Hồi tưởng lại quá khứ (độc thoại) 姿勢: tác phong, tư thế

あそ
1.子どものころ、よくこの公園で遊んだっけ。Lúc còn nhỏ, tôi thường chơi ở công

viên này
うえだ しせい
2.上田先生にはよく姿勢が悪いと注意されたっけ。Tôi thường bị thầy Ueda nhắc

nhở tác phong xấu


Ph

78【~ように】

意味 ①~とおりに Theo như…; giống như…


uo

接続 V ふつう形 ように
ng

N の

1. 子どもは親の思うようにはならないのがふつうだ。
H

Con cái không như mong muốn của bố mẹ là điều bình thường
ie

みな
n

2.「皆さん、今から私が言うように体を動かしてください」

Mọi người ơi, từ giờ hãy chuyển động cơ thể theo như những gì tôi nói
SU

せかい みず ぶ そ く おお もんだい
3.「この本にも書いてあるように、世界のあちこちで水不足が大きな問題に
N

なっています」
*

Theo như những gì viết trong cuốn sách này, khắp nơi trên thế giời nạn thiếu nước
そうべつかい

đang trở thành vấn đề lớn 送別会: tiệc chia tay

せんじつ はなし さとう てんきん


4.「先日お 話 しましたように、佐藤さんが転勤することになったので、
らいしゅう そうべつかい ひら おも
来 週 、送別会を開きたいと思います」

Theo như cuộc nói chuyện hôm trước, bởi vì Sato bị chuyển công tác nên tuần sau tôi
muốn mở tiệc chia tay

2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
快適: thoải mái
かいてき

もくてき しょうりゃく か めいわく


迷惑: phiền hà, quấy rầy
意味 ②目的 *「に」は 省 略 可 Chỉ mục đích (có thể bỏ に) くば
気を配る:lo lắng, để ý
思いつく:chợt nảy ra
接続 Vkhả năng/ Vない + ように

*Lưu ý: Không được dùng thể khả năng +ない mà phải chia về ない của thể từ điển
しんかんせん
1.9 時の新幹線に間に合うように、8 時に家を出た。

Để kịp chuyến tàu shinkansen lúc 9 giờ thì tôi đã ra khỏi nhà vào lúc 8 giờ
かいてき く くば
2.母は家族が快適に暮らせるよう、いろいろと気を配っている。
Ph

Mẹ tôi lo lắng nhiều để gia đình có thể sống thoải mái


ほか めいわく しず
uo

3.「他の人の迷惑にならないよう、静かに話してください」

Xin hãy giữ yên lặng để không làm phiền người khác
ng

わす
4.思いついたアイディアは、忘れないようにすぐメモしておくことが大切だ。

Ý tưởng vừa nảy ra thì điều quan trọng là ghi chú sẵn để khỏi quên
H

*Chú ý: Trong trường hợp động từ thể hiện hành động mang tính ý chí thì sử
ie

dụng ために(N4)
n

・私はコンピューターについて勉強するために日本へ来た。
SU

Tôi đã đến Nhật để học về máy tính


しんかんせん
・9 時の新幹線に乗るためには、8 時に家を出なければならない。
N

Để lên chuyến tàu shinkansen vào lúc 9 giờ thì tôi phải ra khỏi nhà vào 8 giờ
*

なぐさ
慰 める: an ủi
79【~ようがない】 ふせ
防ぐ:đề phòng, tránh
かんどう

しゅだん ほうほう 感動:cảm động


意味 ~する手段、方法がない Không có cách… なんとも V-ようがない:
Không có cách nào để V
接続 Vます + ようがない
かれ へんじ
1. 手紙に彼の住所が書いてない。これでは返事の出しようがない。

Trên bức thư không có ghi địa chỉ của anh ấy. Vậy thì không có cách nào hồi âm
3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
かな なぐさ
2.とても悲しそうだったので、 慰 めようがなかった。Bời vì có vẻ…rất buồn nên

không có cách nào an ủi


にんげん ふせ
3.どんなに注意していても、人間である以上、ミスは防ぎようがない。
Dù cho chú ý như thế nào chăng nữa, 1 khi đã là người thì không có cách nào tránh được lỗi
かんどう おぼ
4.その映画を見て、なんとも言いようのない感動を覚えた。

Xem bộ phim đó xong tôi nhớ là tôi đã cảm động không cách nào nói được
Ph

復習 ~はず
こんきょ もと はんだん とう ぜん よてい よ そ く
1. 根拠に基づく判断 (当然)、予定、予測 Phán đoán (hiển nhiên), dự định, dự đoán dựa vào căn cứ
uo

なんど せつめい みな
・「何度も説明したのだから、皆さんもうできるはずですよ」 = できないはずがない
ng

Bởi vì đã giải thích nhiều lần nên chắc chắn mọi người đều có thể làm = đương nhiên không phải là
không thể
・「タンさん、いますか」 anh Tan có ở đây không ạ?
H

き こ く なつやす き こ く
「タンさんならもう帰国したはずですよ。夏休 みになったらすぐ帰国すると言ってましたから」
ie

Nếu là anh Tan thì chắc chắn anh ấy về nước rồi. Vì anh ấy đã nói lại rằng sang kì nghỉ hè anh ấy sẽ về
じ はつ れっしゃ とうちゃく
n

・3時発の列車がそろそろ到着するはずだ。Đoàn tàu khởi hành lúc 3 giờ chắc chắn sắp đến rồi
と うぜ ん つよ ひてい
SU

2. 〈はずがない〉 当然~ない (強い否定) = わけがない Đương nhiên là không… (phủ định mạnh)
= わけがない
・まじめなチャンさんがカンニングなんかするはずがない。 Người nghiêm túc như bạn Trang đương nhiên
N

không quay cóp


きんちょう はじ
*

・「緊張した?」 「しないはずないでしょ。初めてのスピーチだったんだから」bạn hồi hộp à? Đương nhiên là


hồi hộp rồi. vì là bài diễn thuyết lần đầu mà

80【~はずだ】

接続 「ふつう形」

*ナ A だ →な はずだ

*N だ →の

4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
りゆう なっとく
意味 ①理由がわかって納得する =わけだ Biết được lý do và tán thành với lý do

đó = わけだ (Hèn gì…; Thảo nào…) だるい:uể oải

ちが
1.ドアが開かないはずだ。かぎが違っていた。Hèn gì của không mở. Chìa khóa nhầm rồi kìa

2.体がだるいはずだ。熱が 38 度もある。Thảo mà mà cơ thể uể oải. sốt tận 38 độ cơ mà


きゅうびょうにん
急 病 人 :bệnh nhân cấp cứu
はんだん よてい ちが けっか
意味 ②判断、予定と違った結果になった Thể hiện 1 kết quả trái với phán đoán, dự định
きしゃ はっしゃ きゅうびょうにん おく

1.
汽車は 3 時に発車するはずだったが、急 病 人 が出たために 10 分ほど遅れた。
Ph

Tàu hòa lẽ ra xuất phát vào lúc 3 giờ nhưng mà vì có bệnh nhân cấp cứu nên đã trễ
uo

khoảng 10 phút
お うご
2.「変だなあ。このボタンを押せば動くはずなのに……」
ng

Kì ghê ta. Nếu ấn vào nút này thì đáng lẽ nó sẽ hoạt động vậy mà…

*日本へ来れば日本語なんかすぐに話せるようになると思っていた。
H

こんなはずではなかった。
ie

Tôi đã nghĩ là nếu đến Nhật thì có thể trở nên nói được tiếng Nhật. Nhưng không phải vậy
n

接続 Vた + はずだ
SU

きおく げんじつ
意味 ③記憶では~だが、現実はそうではない Nhớ là như vậy nhưng thực tế
không phải vậy 見あたらない: không thấy
N

つくえ
1. はさみが見あたらない。さっき見たときは、 机 の上にあったはずなのに。
*

Không thấy cái kéo. Lúc nãy khi tôi thấy thì tôi nhớ nó nằm trên bàn vậy mà…

2. バッグに入れたはずのケータイがない。どこかで落としたのだろうか。

Cái điện thoại mà tôi nhớ đã bỏ vào túi thì không thấy đâu cả. Có lẽ đã làm rớt ở
đâu rồi chăng
たし ま ちが
3. 何度も確かめたはずだったのに、メールアドレスを書き間違えていた。

Tôi nhớ là đã xác nhận nhiều lần vậy mà lại viết nhầm địa chỉ mail

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
じてんしゃ
4.自転車をとられた。かぎはかけておいたはずなのだが。

Tôi đã bị lấy mất xe đạp. Tôi nhớ là đã khóa chìa khóa rồi vậy mà…

【わけ】

不きげん:không vui
りゆう じじょう
意味 ①理由、事情 Lý do, sự tình まったく…ない:hoàn toàn…không

おく
1.「遅れてすみません。でも、これにはわけがあるんです」

Xin lỗi tôi đến trễ. Nhưng mà tôi có lý do (cho điều đó)
Ph

よ ぶちょう きゅう ふ
2. さっきまできげんの良かった部長が 急 に不きげんになった。

まったく、 Cho đến lúc nãy trưởng phòng còn có tâm trạng tốt nhưng
わけがわからない。
uo

đột nhiên trở nên không vui. Tôi hoàn toàn không biết lý do luôn
ng

い み
意味 ②意味 Ý nghĩa さけ
叫ぶ:gào, hét
ころ はんにん さけ
1. 子どもを殺した犯人はわけのわからないことを叫んでいた。
H

Tên tội phạm giết đứa bé đã gào lên điều gì đó mà không ai biết lý do
ie
n

たいへん かんたん
意味 ③<わけはない>大変ではない、簡単だ Không gặp khó khăn, đơn giản
SU

ひら
1.学校でコンピューターの勉強をした。ホームページを開くぐらい、

わけはない。ở trường học tôi đã học máy tính. Cỡ việc mở trang chủ thì đơn giản thôi
N

やさ
2.易しい問題だったので、わけなくできた。Vì là câu hỏi đơn giản nên tôi đã có thể làm dễ dàng
*

81【~わけだ】

接続

【V・イ A・ナ A】普通形 わけだ

*ナ A だ→ な

6
耳から覚える文法トレーニング N3
しょうひぜい
消費税:thuế tiêu dùng
税金:thuế
ぜいきん Unit08 76~85
りゆう とうぜん けつろん
意味 ①さまざまな理由から、当然~という結論になる Vì nhiều lý do nên đương

nhiên sẽ có kết luận là~


しょう ひ ぜい はら ぜいきん
1. 消 費税は 5%だから、1,050 円払ったら、50 円は税金というわけだ。

Vì thuế tiêu dùng là 5% nên nếu trả 1050 yên thì đương nhiên tiền thuế là 50 yên
ね す
2. 私は毎日 8 時間寝ている。
つまり、人生の 3 分の 1 をベッドで過ごすわけだ。

Tôi mỗi ngày ngủ 8 tiếng. Tóm lại tức là tôi đã trải qua 1/3 cuộc đời trên giường
りゆう なっとく
Ph

意味 ②理由を知って納得する =はずだ Biết được lý do và tán thành với lý do đó

= はずだ (Thảo nào…; Hèn gì…)


uo


1.(テレビが)つかないわけだ。コンセントが抜けている。
ng

コンセント:ổ cắm
Thảo nào tivi không bật lên được. Dây điện bị rút khỏi ổ cắm rồi もとりくじょうせんしゅ
元 陸 上 選手 : cựu vận
はや もとりくじょうせんしゅ
động viên điền kinh
2. 足が速いわけだ。彼は元陸 上 選手だったのだそうだ。
どうりで:
H

Thảo nào anh ấy chạy nhanh vậy. Nghe nói anh ấy là cựu vận động viên điền kinh
ie

3.「マリアさんのお母さんは日本人なんだって」
n

Nghe nói mẹ của Maria là người Nhật


SU

「どうりでマリアさんは日本語の発音がきれいなわけだね」
はったつ
発達する:phát triển
Thảo nào mà phát âm tiếng Nhật của Maria hay ghê に ゅうじ しぼうり つ
乳児死亡率 : tỷ lệ tử
N

vong ở trẻ em
しゅうしょくさき
就 職 先 :nơi làm việc
*

りゆう けっか
意味 ③理由の説明→結果 Giải thích lý do -> Kết luận
はったつ にゅう じ し ぼうりつ へいきんじゅみょう の
1. 医学が発達し、 乳 児死亡率も下がった。それで平均寿 命 も伸びたわけだ。

Y học vừa phát triển, tỷ lệ tử vong ở trẻ em cũng giảm. Vì vậy mà tuổi thọ trung
bình cũng tăng lên
ひ と り ぐ ふ ふ き そ く
2.都会では一人暮らしの人が増えた。生活時間も不規則になった。

それでコンビニが増えたわけだ。

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
Người sống 1 mình ở đô thị đã tăng lên. Giờ giấc sinh hoạt cũng trở nên không có
quy tắc. Vì vậy mà cửa hàng tiện lợi mới tăng lên
そつぎょうご しゅうしょくさき しょうかい
3.「大学卒業後は帰国するつもりでしたが、先生にいい 就 職 先 を 紹 介 され、
つま つづ
そこで今の妻と出会い、日本に住み続けることになったわけです」

Sau khi tốt nghiệp đại học tôi dự định trở về nước nhưng tôi đã được giáo viên giới thiệu chỗ
làm tốt, ở đó tôi đã gặp gỡ người vợ hiện tại, vì vậy mà tôi tiếp tục sống ở Nhật
Ph

82【~わけがない】
uo

とうぜん ひてい
意味 当然~ない(強い否定)=はずがない Đương nhiên là không…(phủ định mạnh)
ng

=はずがない

接続 「ふつう形」
H

*ナ A だ →な わけがない
ie

*N だ →の
n

1. この問題はまだ習っていないのだから、できるわけがない。
SU

Vì vấn đề này tôi vẫn chưa học nên chắc chắn không thể làm
やさ こいびと
2. あんなにきれいで優しいA子さんに恋人がいないわけはないだろう。
N

Người vừa hiền lành, vừa tốt bụng như Ako thế kia thì có lẽ đương nhiên có người yêu rồi
*

3.「映画見に行かない?」đi xem phim không?


ひま
「そんなに暇なわけないでしょ。試験が近いんだから」
Đương nhiên không rãnh đến mức đó đâu nhĩ. Vì kì thi đến gần rồi
4.
「そのバッグ、いくら? 1 万円ぐらい?」cái cặp đó bao nhiêu? Khoảng 10.000 yên hả?
もの
ブランド物:hàng hiệu
「そんなに安いわけないじゃない。ブランド物なのよ」
Đương nhiên là nó không rẻ rồi. Là hàng hiệu đó

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
5.「彼はそのとき私といっしょにいました。
はんにん
だから彼が犯人の(/犯人である)わけがありません」

Anh ấy khi đó đang ở cùng tôi. Vì vậy đương nhiên anh ấy không phải là thủ phạm

83【~わけではない】
かなら
意味 必 ずしも~ではない、特に~ではない、少しは~だが… 1 chút thì có nhưng

chưa hẳn thế; không hẳn là…


Ph

接続 「ふつう形」
uo

*ナ A だ →な わけではない

*N だ →の
ng

みな ぶんか くわ
1. 日本人が皆、日本文化に詳しいわけではない。
H

Người Nhật thì không hẳn tất cả đều am hiểu (tường tận) về văn hóa Nhật
ie

しあわ
2. お金がたくさんあれば 幸 せというわけではないだろう。
n

Có lẽ nếu có nhiều tiền thì không hẳn là hạnh phúc đâu


SU

きら
3. 日本料理が嫌いというわけではない。作り方を知らないので作らないだけだ。

Không hẳn là tôi ghét món ăn Nhật. Tôi chỉ không làm vì không biết cách làm thôi
N

いそが ざんぎょう
*

4. それほど 忙 しいわけではないが、それでも毎日 1~2 時間は 残 業 している。

Không hẳn là bận đến mức đó nhưng dù vậy thì mỗi ngày tôi tăng ca từ 1~2 tiếng

5.「あなたの気持ちがわからないわけでもありませんが、
りょうしん かんが
ご 両 親 の気持ちも 考 えたほうがいいですよ」

Không phải là tôi không hiểu cho cảm xúc của bạn nhưng cũng nên suy nghĩ cho cảm xúc của cha mẹ nữa

9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit08 76~85
84【~わけにはいかない】
しゃかいてき しんりてきり ゆ う
意味 社会的、心理的理由で~できない Không thể thực hiện việc gì đó nếu xét từ

quan niệm chung của xã hội, về mặt tâm lý… (Không thể~) ふせい
不正:việc bất chính
だま
黙る:im lặng
接続 Vる + わけにはいかない

1. あしたは大事な試験があるから休むわけにはいかない。

Ngày mai bởi vì có kì thi quan trọng nên không thể nghỉ
Ph

さけ
2.「きょうは車で来たので酒を飲むわけにはいかないんです」

Hôm nay vì tôi đến bằng xe hơi nên tôi không thể uống rượu
uo

ふせい だま
2. ひどい不正を見て、黙っているわけにはいかなかった。
ng

3. Tôi nhìn thấy việc bất chính nghiêm trọng, tôi không thể im lặng được
ことわ せんぱい さそ
*「いやなら 断 ったら」 「そういうわけにはいかないよ。先輩の誘いなんだから」
H

Nếu bạn không thích thì bạn từ chối xem sao? Không thể đâu, vì đàn anh mời mà
ie

85【~ないわけにはいかない】
n

りゆう ほんとう
意味 理由があるのだから~しなければならない(本当はあまりしたくないが)
SU

Vì có lý do nên phải làm ~ (Thực tế thì không muốn làm lắm) => Không thể không…
ひっしゅう

接続 Vない + わけにはいかない 必 修 :cần phải học


N

やくそく
1. 行くと約束したからには、行かないわけにはいかないだろう。
*

Một khi đã hứa là đi thì có lẽ không thể không đi


ひっしゅう
2. 外国語は 必 修 だから、取らないわけにはいかない。

VÌ ngoại ngữ là thứ cần phải học nên không thể không học
はじ
3.彼女が初めて作ってくれた料理だったので、おなかはいっぱいだったが、

食べないわけにはいかなかった。

Vì là món ăn đầu tiên mà bạn gái làm nên dù tôi no nhưng không thể không ăn

10
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
86【~かわり(に)】
ちゅうこしゃ
だいり だいよう 中古車:xe hơi dùng rồi
意味 ①~代理 (代用)で Đại diện cho, thay cho… バター:bơ nấu ăn
マーガリン:bơ thực vật
接続 N の/Vる + かわり(に)
しんしゃ ちゅうこしゃ
1.お金がないので、新車を買うかわりに中古車でがまんした。Vì không có tiền nên

thay vì mua chiếc xe mới tôi đành chịu đựng sử dụng chiếc xe đã qua sử dụng

2.バターのかわりにマーガリンを使ってケーキを焼いた。
Ph

Tôi đã sử dung bơ thực vật thay cho bơ nấu ăn để nướng bánh


か しんせき けっこんしき しゅっせき
uo

*父が急病のため、代わりに私が親戚の結婚式に 出 席 した。

Vì bố tôi bị ốm đột xuất nên tôi đã thay mặt ông dự lễ kết hôn của họ hàng
ng

ひ か
意味 ②~するのと引き換えに Đổi lại…

接続 V「普通形」+ かわり(に)
H

1.オウさんに中国語を教えてもらうかわりに、日本料理を教えてあげる
ie

ことになった。
n

Tôi đã được anh Ou dạy cho tiếng Trung Quốc, đối lại tôi dạy cho anh ấy nấu các món ăn nhật
SU

bản
げんきん はら ね び
2.「現金で払うかわり、もう少し値引きしてください」
N

Tôi trả bằng tiền mặt, đổi lại bạn giảm giá cho tôi một chút nhé
*

せんたく そうじ ねが
*「買い物と料理は私がする。そのかわり、洗濯と掃除はお願いね」

Mua đồ và nấu ăn thì tớ sẽ làm. Đổi lại cậu giặt đồ và lau dọn nhé

はんたい
意味 ③~だが反対に Nhưng trái lại…

接続 V、イ A「ふつう形」 かわり(に) ひっし


必死: làm hết sức, làm cật lực
マイペース: chỉ theo ý mình
ナA ~ な

1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
ふ ん い き ねだん
1.あの店は味も雰囲気もいいかわり、値段も安くはない。

Cửa hàng này đồ ăn và bầu không khí đều tốt, nhưng trái lại giá cũng không rẻ chút nào
なま ひっし
2.彼女は怠けることもないかわり必死でやることもない。

いつもマイペースだ。

Cô ấy không lười biếng nhưng trái lại cũng không làm việc cật lực. Lúc nào cô ấy cũng làm theo
ý mình.
Ph

87【~にかわって/かわり】
uo

だいり こうたい
意味 ~の代理で、~と交代して Đại diện cho, thay mặt cho, thay thế cho…
ひっし
接続 N + にかわって/かわり 必死: làm hết sức, làm cật lực
ng

マイペース: chỉ theo ý mình


あいさつ
1.「社長にかわり、ご挨拶させていただきます」
H

Thay mặt giám đốc, cho phép tôi gửi lời chào đến các bạn
ie

か か じ
2.入院中の母に代わって、姉が家事をしている。
n

Chị gái tôi làm việc nhà thay cho mẹ đang nằm viện
た な か せんしゅ しゅつじょう
SU

3.田中選手がけがで 出 場 できなくなった。
か せんしゅ
しかし、彼に代わる選手がいるだろうか。
N

Tuyển thủ Tanaka vì bị thương nên không thể thi đấu. Tuy nhiên, có tuyển thủ khác thay cho anh
*

ta đúng không nhỉ ?


ほうほう こうか か
4.今までの方法で効果がないなら、それに代わるやり方を考えねばならない。
Nếu phương pháp tính đến thời điểm hiện tại không hiệu quả thì phải nghĩ ra cách làm khác
thay thế nó.

2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
かわり(に) にかわって
① Thay thế, thay mặt cho người (vật) nào ① Thay thế, thay mặt cho người (vật) nào
đó đó
母のかわりに料理を作る。 母にかわって料理を作る。
② Chọn B mà không phải chọn A
ビールのかわりに、水を飲む。 X
Ph

88【~こそ】
ご く きょうちょう
uo

意味 前の語句を 強 調 する Nhấn mạnh cụm từ phía trước (Chính ~)


接続 N/V テ/から、に… こそ 身につく:thành thạo, nắm vững


ng

こだわる:chọn lọc kỹ càng, hay để ý


りょうりにん

1.「どうぞよろしく」 「こちらこそ」 料理人: đầu bếp


H

Rất mong được bạn giúp đỡ - Chính tôi mới là người mong được giúp đỡ
ie

ことし ごうかく
2.今年こそ合格したい。
n

Chính năm nay tôi muốn thi đỗ


SU

こま たす あ
3.困ったときこそ助け合おう。

Chính lúc hoạn nạn chúng ta hãy cùng giúp đỡ nhau nào
N

ことば じっさい み
4.言葉は実際に使ってみてこそ身につくのだ。
*

Chính từ việc thử sử dụng từ vựng vào thực tế thì mới thông thạo được
ざいりょう ちょうみりょう りょうりにん
5. 材 料 や調 味 料 にもこだわってこそ、プロの料理人と言えるのではないか。

Chính việc kén chọn nguyên liệu và gia vị, chẳng phải có thể nói anh ta là một đầu bếp chuyên

nghiệp chăng ?
しんぱい しか
6.親は子どものことを心配しているからこそ叱るのだ。

3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
Chính vì lo lắng cho con cái bố mẹ mới la mắng
わかもの でんとう ぶ ん か ふ
7.若者にこそ、古い伝統文化に触れてもらいたい。
Tôi muốn chính lớp trẻ tiếp cận với văn hóa truyền thống cổ xưa

89【~さえ】

意味 ~も (もちろん~も) Ngay cả…cũng…


ほう な
放り投げる:ném, liệng vào
接続 N・Vて・Vます/ NVT か+ さえ
Ph

さい
1.この子はもう 6歳だが、まだ自分の名前さえ読めない。
uo

Đứa trẻ này đã 6 tuổi nhưng ngay cả tên mình cũng chưa thể đọc được
そうだん りゅうがく き
2.娘は親にさえ相談せずに 留 学 を決めてしまった。
ng

Con gái tôi ngay cả cha mẹ nó cũng không bàn bạc mà tự mình quyết định du học
せいせきゆうしゅう さ と う くん
H

3.この問題は成績 優 秀 な佐藤君でさえできなかった。

Câu hỏi này ngay cả cậu Satou có thành tích ưu tú cũng không thể làm được
ie

にがて およ
n

4.「運動の苦手な私でさえ、1 週間で泳げるようになったのだから、

あなたなら 3 日でだいじょうぶよ。」
SU

Vì ngay cả người vận động kém như tôi chỉ mất một tuần là có thể bơi được nên nếu là cậu thì
chỉ cần 3 ngày là được thôi
N

つま おっと きゅうりょう
*

5.妻は 夫 の 給 料 がいくらかさえ知らなかった。

Vợ tôi ngay cả tiền lương của chồng là bao nhiêu cũng không biết
たの のぐち
6.どんなに頼んでも、野口さんは会ってさえくれなかった。

Dù cho có nhờ vả thế nào chăng nữa thì anh Noguchi ngay cả việc gặp tôi anh ấy cũng không
làm
ばこ ほう
7.彼は友人からの手紙を読みさえせずに、ごみ箱に放り投げた。

Anh ta ngay cả đọc bức thư từ người bạn cũng không đọc mà vứt ngay vào thùng rác

4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
90【~として】
し か く た ち ば めん めいもく
意味 ~という資格/立場/面/名目で Tư cách/ Lập trường/ Danh nghĩa

接続 N + として
りゅうがくせい かんこうきゃく
1.今は留 学 生 だが、以前に一度観 光 客 として来日したことがある。

Bây giờ tôi là du học sinh, nhưng trước đây tôi đã từng đến Nhật với tư cách là khách du lịch
さいきん はいゆう かつやく
2.Aさんは最近歌手としてよりも俳優として活躍している。
Ph

Dạo gần đây anh A đang hoạt động tích cực với tư cách là 1 diễn viên hơn là 1 ca sĩ
こじん さんせい みな そうだん けつろん
uo

3.私個人としては賛成だが、皆と相談してからでないと結論は出せない。

Cá nhân tôi tán thành nhưng tôi không thể đưa ra kết luận nếu không bàn bạc với mọi người
ng

わ けいやく
4.「我が社といたしましては、今月中に契約をまとめたいと思っております」

Về phía công ty tôi thì chúng tôi muốn ký hợp đồng nội trong tháng này
H

に あ
5.赤やピンクは色としては好きだが、私には似合いそうもない。
ie

こがら

Đỏ, hồng…trên phương diện màu sắc thì là màu tôi thích nhưng 小柄: nhỏ con
い ぶんか こうりゅ う
n

異文化交流: giao lưu các nền


chúng có vẻ không hợp với tôi văn hóa khác nhau
SU

みと
せんしゅ こがら
認める: chấp nhận, thừa nhận
6.彼はバレーボールの選手としては小柄だ。

Với tư cách là một vận động viên bóng chuyền thì anh ấy trông nhỏ con
N

めんせつ こうつうひ
7.面接に行ったら、交通費として 1,000 円くれた。
*

Sau khi đi phỏng vấn, người ta đã cho tôi 1000 yên trên danh nghĩa đó là chi phí đi lại
い ぶ ん か こうりゅう ちが ちが みと かんようてき
8.異文化 交 流 においては、違いは違いとして認めることが大切だ。(慣用的)

Trong giao lưu các nền vằn hóa khác nhau, việc chấp nhận sự khác biệt là điều quan trọng
れい あ
9.・例として~が挙げられる …được đưa ra như một ví dụ ( thành ngữ )
げんいん かんようてき
・原因として~が考えられる (慣用的)

…Được suy nghĩ đến như là một nguyên nhân ( thành ngữ )

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
91【~からといって】

接続 N/ V/ A 「普通形」+ からといって
かぎ
意味 ①「A だから B」とは限らない Tuy…nhưng chưa chắc (không hẳn)… (Vế sau
かぎ
thường đi với ngữ pháp とは限らない (không hẳn, không nhất thiết)、わけではない、と

いうわけではない)
かぎ
1.やせているからといって、体が弱いとは限らない。
Ph

Tuy gầy nhưng chưa chắc là cơ thể yếu đâu


uo

2.日本人だからといって、だれもが日本語を教えられるわけではない。

Tuy là người Nhật nhưng không hẳn ai cũng có thể dạy được tiếng Nhật
ng

れんしゅう か かぎ
3.人よりたくさん 練 習 したからといって、勝てるとは限らない。

Tuy là luyện tập nhiều hơn người khác nhưng chưa chắc là có thể thắng
H

りゆう うし ひ て い てき
意味 ②~という理由で(後ろは否定的表現) Do ~ ; Tuy là…nhưng ~ , Nếu chỉ
ie

vì…(phần phía sau là biểu hiện mang tính tiêu cực)


n

さむ よ
1.寒いからといって、家にばかりいるのは良くない。
SU

Nếu chỉ vì lạnh mà cứ toàn ở trong nhà thì không tốt đâu
いや こま
2.嫌だからといって勉強しないでいると、困るのは自分だ。
N

Nếu chỉ vì không thích mà không học thì người gặp rắc rối là bản thân mình mà thôi
*

はん
92【~に反し(て)】
きぼう ちが きそく いはん
意味 前に考えていたことや希望などとは違って、規則などに違反して おうぼしゃ
応募者: ứng cử viên
Ngược với ; Trái với ~ (diễn tả điều trái với suy nghĩ, kỳ vọng trước đó) とうしょ
当初: mới đầu
み こ
見込み: dự kiến
接続 N + に反し(て) むだんがいはく
無断外泊: ngủ qua đêm
mà không xin phép
けんぽう
憲法: hiến pháp
6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
か よそう はん か
1.A チームが勝つだろうという予想に反してBチームが勝った。

Trái với dự đoán đội A sẽ thắng, đội B đã thắng


お う ぼ し ゃ かず とうしょ み こ はん ひじょう
2.応募者数は当初の見込みに反し、非常に多かった。

Trái với dự kiến ban đầu, số lượng ứng cử viên đã rất đông
む だ ん がいはく りょう きそく はん
3.無断外泊は 寮 の規則に反する。

ngủ qua đêm mà không xin phép là trái với quy định của ktx
Ph

じゆう げんろん ゆる けんぽう せいしん はん


4.自由な言論を許さないのは憲法の精神に反する。

Không cho phép tự do ngôn luận là đi ngược với tinh thần của hiến pháp
uo

めいれい い し はん
5.たとえ親の命令でも、自分の意思に反することはしたくない
ng

Dù có là mệnh lệnh của bố mẹ thì tôi cũng không muốn làm trái với mong muốn của bản thân。
よ そ く/よ ほ う ほうりつ い き た い き ぼ う ねが はん
6.予測 / 予報/教え/法律/意/期待/希望/願い+に反して
H

Trái với dự doán/ dự báo/ dạy/ pháp luật/ ý/ kỳ vọng/ hy vọng/ ước nguyện
ie
n

93【~にもとづいて/もとづき】
SU

こんきょ き ほ ん
意味 ~を根拠/基本にして Dựa trên; Dựa theo~ (A là căn cứ/ quy chuẩn để tạo ra B)

接続 N + にもとづいて/もとづき かせつ
N

仮説: giả thiết


とうてん
じっさい もと 当店: cửa hàng này
*

1.この映画は実際にあった事件に基づいて作られた。 ち じ
知事: tỉnh trưởng

bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thực


もと かせつ
2.データに基づいて仮説をたてる。

Tôi lập giả thiết dựa trên số liệu


ほうりつ もと とうてん さい み ま ん さけ はんばい
3.法律に基づき、当店では 20歳未満の方には酒の販売をいたしません。

Căn cứ theo luật. cửa hàng này không bán rượu cho người dưới 20 tuổi
こんかい ち じ はつげん ちしき もと
4.今回の知事の発言は、正しい知識に基づいたものではない。
7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
Phát ngôn của ông thị trưởng lần này không dựa trên kiến thức đúng
こんご きゃくさま もと しょうひん かいはつ
5.今後とも、お 客 様のご意見に基づいた 商 品 を開発していくつもりです。

Kể từ bay giờ tôi dự định phát triển sản phẩm dựa vào ý kiến của khách hàng

94【~をもとに(して)】
ざいりょう どだい ぐたいてきそ ざ い
意味 ~を 材 料 /土台として(具体的素材→ 作る、書く、判断する など)

Dựa trên; Căn cứ trên… (những chất liệu cụ thể để làm, viết, phán đoán…)
Ph

ごうひ
合否: đậu hay rớt グラフ: biểu đồ
接続 N + をもとに(して) こうこがくしゃ
考古学者: nhà khảo cổ
uo

ど き
じっさい じけん 土器: đồ gốm
1.この映画は実際にあった事件をもとに作られた はへん すいり
破片: mảnh vỡ 推理する: suy đoán
いさん

Đây là bộ phim được làm dựa trên sự kiện có thực


ng

遺産: tài sản để lại

けっか ごうひ き
2.試験の結果をもとに合否を決める。
H

Quyết định đỗ hay trượt dựa trên kết quả của kỳ thi
ie

げんじょう ちが
3.これは 10 年前のデータをもとにしたグラフなので、 現 状 とは違っている。
n

Vì đây là đồ thị dựa trên dữ liệu mười năm trước nên nó khác so với hiện tại
こ う こ がくしゃ ど き はへん こだいじん すいり
SU

4.考古学者は一つの土器の破片をもとにして、古代人の生活を推理する。

Nhà khảo cổ học dựa vào một mãnh vỡ đồ gốm để suy đoán về cuộc sống của người cổ đại
いさん しょうばい
N

5.父の遺産をもとにして 商 売 を始めた。
*

Tôi bắt đầu buôn bán dựa vào tài sản bố để lại

(※5では「にもとづいて」は使えない)

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
はんめん はんめん
95【~反面/半面】
いっぽう
意味 ~だが一方では Ngược lại; Mặt khác…

効く: có hiệu quả, công hiệu
接続 V、イ A、ナ A 「ふつう形」 ふくさよう
副作用: tác dụng phụ
しゅび
守備: phòng vệ
★ナ A だ ~ な 反面/半面 きょうこ
強固: kiên cố
とくてんりょく
得 点 力 : năng lực ghi bàn
N ~ である せっ かた
接し方: cách giao tiếp
き はんめん ふくさよう
1.この新しい薬はよく効く反面、副作用も強い。
Ph

Thuốc mới này có hiệu quả tốt nhưng mặt khác cũng có tác dụng phụ mạnh.
uo

ねだん はんめん しょうひん しゅるい ほうふ


2.東京のデパートは値段が高い反面、 商 品 の種類は豊富にある。

Cửa hàng bách hóa ở Tokyo giá cao nhưng mặt khác có chủng loại hàng hóa phong phú
ng

しゅび きょうこ はんめん とくてんりょく


3.日本のサッカーチームは守備が強固な反面、得 点 力 が弱い。

Đội bóng đá Nhật Bản mạnh về phòng thủ nhưng mặt khác năng lực tấn công yếu
H

ひ と り ぐ じゆう はんめん さび
4.一人暮らしは自由な半面、寂しさも感じる。
ie

Sống một mình thì được tự do mặt khác cũng có lúc cảm thấy cô đơn
n

はんめん せっ かた わす めん
5.Eメールは便利な半面、人との接し方を忘れさせてしまう面もあるのではないか。
SU

Email thì tiện lợi nhưng mặt khác chẳng phải nó cũng khiến người ta quên đi cách giao tiếp
với người khác hay sao?
N

はんめん かく はんめん
*顔の右半面をやけどした。Cháy nửa mặt phải *あの人の隠された半面を知った。
*

Tôi biết một nửa sự thật bị che dấu của người đó

復習 れる/られる
な か の びょう はし
1. ・中野さんは 100 メートルを 12秒で走れるそうだ。
Nghe nói là Nakano có thể chạy 100m trong vòng 12 giây

・こんなにたくさん食べられそうもありません。
Có vẻ là tôi không thể ăn nhiều như vậy
9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
2. ・ほめられればだれでも、うれしくなるだろう。
Nếu được khen, có lẽ ai cũng vui
ひと きゅう やす てんちょう こま
・アルバイトの人に急に休まれて、店長は困っている。
Bị người làm thêm nghỉ đột xuất, cửa hàng trưởng đang khốn đốn
せん せい な ん じ お
3. ・「先生は何時ごろ起きられますか」
Giáo viên dậy lúc mấy giờ ?
す かた せき
・「おたばこを吸われる方は、あちらのお席へどうぞ」Những vị hút thuốc,xin hãy đến ghế đằng kia
Ph

96【~れる/られる】
uo

じはつ しぜん おも かんが


意味 自発 (自然にそう思う/ 考 える など) Tự phát (bất giác suy nghĩ/cảm
ng

tưởng…như vậy)
うた き こ おも だ
1.この歌を聞くと、子どものころのことがが思い出される。
H

Nghe bài hát này, tôi tự nhiên nhớ về thời tuổi thơ (hồi còn nhỏ)
ie

くに おく にもつ み はは おも
2.国から送られてきた荷物を見ると、母のことが思われる。
n

Nhìn thấy hành lí được gửi từ trong nước, tôi tự nhiên nghĩ về mẹ
あん
案じる: lo lắng, lo âu
SU

いなか ひ と り ぐ そ ぼ あん
3.田舎で一人暮らしをしている祖母のことが案じられる。

Tự dưng tôi thấy lo lắng cho bà đang sống 1 mình ở quê


N

いもうと びょうき げんだい い が く なお むずか しんやく かんせい ま


4. 妹 の病気は現代医学では治すことが 難 しいそうだ。新薬の完成が待たれる。
*

Nghe nói bệnh của em gái tôi trong nền y học hiện nay khó chữa khỏi. Gia đình tôi đành phải
đợi đến khi có thuốc mới

10
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
97【~てたまらない】
がまん かんじょう かんかく よっきゅう
意味 我慢できないぐらい~だ (強い 感 情 /感覚/ 欲 求 ) 主語は基本的には一人称

Không thể chịu được; Không thể chịu nổi; Vô cùng; Khôn xiết…(tình cảm/ cảm xúc/ khao
khát mãnh liệt khiến mình không thể chịu được). Về cơ bản chủ ngữ sẽ ở ngôi thứ 1.

接続 Từ thể hiện tình cảm/ cảm xúc chia thể て + たまらない


こわ
1.クーラーが壊れてしまい、暑くてたまらない。
Ph

Máy lạnh bị hư, nóng không thể chịu nổi

2.会いたくてたまらないのに会えないのはつらい。
uo

Muốn gặp vô cùng nhưng thật đau khổ vì không thể gặp
ng

にがて ちょうきょりそう いや
3.学生時代、私は運動が苦手で、特に長距離走は嫌でたまらなかった。

Lúc còn đi học, vì tôi dở vận động nên tôi đặc biệt cực kỳ ghét môn chạy đường trường
H

むすこ ま くや
4.息子はライバルに負けたのが悔しくてたまらないようだ。
ie

Hình như như con trai tôi đang vô cùng tiếc nuối về việc nó thua đối thủ
n

98【~てならない】
SU

かんじょう かんかく よっきゅう


意味 とても~だ (強い 感 情 /感覚/ 欲 求 ) Không chịu nổi, vô cùng, rất…
あらた
N

「~てたまらない」より 改 まった表現 主語は基本的には一人称


*

Biểu thị tình cảm/ Cảm xúc/ Khao khát mãnh liệt nhưng nó trịnh trọng hơn 「~てたまら

ない」. Về cơ bản chủ ngữ sẽ ở ngôi thứ 1.

接続 Động từ/ tính từ thể hiện tình cảm/ cảm xúc chia thể て+ならない

*Động từ đa phần là những động từ tự phát chỉ tình cảm, cảm xúc: 思い出される、気にす

る、気がする、思われる、思える…
きぼう しゅうしょく
1.希望どおりの会社に 就 職 でき、うれしくてならない。
11
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit09 86~98
Có thể làm việc ở công ty mà mình ao ước thì tôi thấy rất vui
いなか ひ と り ぐ しんぱい
2.田舎に住んでいる一人暮らしの母のことが心配でならない。

Tôi rất lo cho mẹ đang sống một mình ở quê


そ ふ もご たんじょう
3.祖父は孫の 誕 生 がうれしくてならないようだ。

Ông tôi hình như rất vui khi cháu được sinh ra

4.彼とは以前どこかであったことがあるように思えて(/思われて)ならない。

Rất có thể trước đây đã gặp anh ta ở đâu đó rồi


Ph

さいきん むかし
5.最近なぜか、 昔 のことが思い出されてならない。
uo

Gần đây không hiểu vì sao tôi rất nhớ về ngày xưa
ng
H
ie
n
SU
N
*

12
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
k 復習 ~とか
たんじょう び
1. ・ 誕 生 日にいろいろなプレゼントをもらった。CDとか、マフラーとか…。
せいかつ
2. ・「日本の生活 はどうですか」
こうつうひ たいへん
「そうですね、交通費とか、お金がかかって大変 です」

99【~とか】
ふたし でんぶん
意味 不確かな伝聞 、~などと聞いている Hình như…/ Nghe nói… (Hỏi lại về những tin đồn
Ph

không xác thực)


じんしんじこ
接続 「V・A・N」普通形 + とか 人身事故: tai nạn chết người
uo

じゅぎょう ほんとう
1.
「あしたの英語の 授 業 は休みだとか聞いたけど、本当 ?」
ng

Tôi nghe nói là tiết học anh anh văn ngày mai sẽ được nghỉ, thật không vậy?
かあさま ぐあい
2.お母 様 が入院なさったとか。具合はいかがですか。(手紙)
H

Tôi nghe nói mẹ bạn nhập viện. Tình trạng của bác như thế nào rồi? (văn viết)
ie

じんしん じ こ ちこく
3.駅で人身 事故があったとかで電車が止まり、遅刻してしまった。
n

Ở nhà ga nghe nói có tai nạn gây chết người nên tàu điện đã dừng và đến trễ
きゅうしゅう ち ほ う ことし みず ぶ そ く しんぱい
SU

4. 九 州 地方は今年は雨が少ないとか。水 不足が心配 だ。

Vùng Kyushu nghe nói năm nay mưa ít. Tôi lo sẽ thiếu nước.
N

はらだ かた
* 「さっき、原田さんとかいう方 からお電話がありました」
*

Lúc nãy, có cuộc điện thoại từ một vị nghe nói đâu tên là Harada

復習 だけ
おく
・遅 れたのは私だけだった。Người đến trễ chỉ có tôi thôi
ね しょうひ
・寝ているだけでもカロリーは消費 される。Dù chỉ ngủ thôi thì lượng calo cũng bị tiêu thụ
しんせき
・旅行といっても、親戚 の家に行っただけだ。Dù nói là du lịch thì cũng chỉ là đi đến nhà họ

hàng thôi

1
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
おもしろ ないよう ふか
・この本は面白 いだけでなく、内容 も深 い。Cuốn sách này không chỉ thú vị mà nội dung
còn sâu sắc nữa
・ちょっとだけ話を聞いてください。Xin hãy nghe câu chuyện của tôi chỉ 1 chút thôi
・まだ3人だけしか来ていない。Chỉ có 3 người đến thôi

100【~だけ】
ていど げんど
意味 程度、限度 Mức độ, giới hạn

接続 V、イ A、ナ A「ふつうけい」 だけ


Ph

★ナ A だ ~ な
uo

あそ
1.試験が終わったら、好きなだけ遊 びたい。Sau khi kết thúc kì thi, tôi muốn chơi thỏa thích
ng

「食べたいだけ食べていいですよ」bạn có thể ăn bao nhiêu tùy thích


2.

3.「あしたはできるだけ早く来ます」ngày mai tôi sẽ đến sớm trong khả năng có thể

4.できるだけのことはやったつもりだ。Tôi cứ tưởng mình đã làm hết khả năng có thể rồi


H

ち い せきにん ていど おう

ie

地位が上がれば、それだけ責任 も重くなる。(=程度に応 じて)

Nếu vị trí càng cao thì trách nhiệm ứng với nó cũng sẽ nặng hơn (=ứng với trình độ đó)
n

わずか: vỏn vẹn, 1 chút


SU

復習 ~ばかり
さんぽ ざいさん ちょきん
1. ・1時間ばかり散歩した。 ・父の財産 はわずかばかりの貯金 だけだ。
Đi dạo khoảng 1 tiếng. tài sản của ba chỉ vỏn vẹn toàn là tiền tiết kiệm thôi
N

はん
2. ・さっきご飯 を食べたばかりなので、おなかはすいていない。
*

Vì lúc nãy tôi vừa ăn cơm nên tôi vẫn chưa đói bụng
ぬす
・買ったばかりの自転車を盗 まれてしまった。Tôi đã bị cướp mất chiếc xe đạp tôi vừa mua
3. ・「テレビばかり見ていないで、少しは勉強しなさい」đừng có chỉ toàn xem tivi, học 1 chút đi
むすめ
・「お子さんは?」 「 娘 ばかり 3 人です」con cái thì sao? Chỉ toàn 3 đứa con gái thôi

・その子は泣くばかりで何も言わなかった。Đứa bé đó chỉ toàn khóc, không nói lời nào hết
あじ よ
・あのレストランは高いばかりで、味 もサービスも良くない。
Cái nhà hàng kia chỉ có giá cao thôi, vị cũng như dịch vụ đều không tốt
2
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
あそ
・彼は遊んでばかりいて、ぜんぜん勉強しない。Anh ấy chỉ toàn chơi, hoàn toàn không học
おこ
・「お父さん、そんなに怒ってばっかりいないで」bố ơi, đừng có chỉ toàn nổi nóng như thế chứ

101【~ばかりでなく】
意味 ~だけでなく、その上に Không chỉ…mà còn…

接続 V、イ A、ナ A「ふつうけい」

★ナ A だ ~ な ばかりでなく あたま かいてん はや


頭 の回転が速い: nhanh trí
Ph

はっそう
N 発想: ý tưởng
ユニーク: độc đáo, độc nhất
uo

1. 彼女は英語ばかりでなく、フランス語やドイツ語も話せる。

Cô ấy không chỉ có thể nói tiếng Anh mà còn có thể nói tiếng Pháp, Đức…
ng

おもしろ やくだ
2.この本はただ面白 いばかりでなく、仕事にも役立つ。

Cuốn sách này không chỉ thú vị mà còn có ích cho công việc nữa
H

3.
「自分のことばかりでなく、人の気持ちも考えなさい」
ie

Đừng chỉ suy nghỉ cho bản thân, hãy suy nghĩ cho cảm xúc của người khác nữa
n

しょうひん ほうふ ねだん


4.あのスーパーは 商 品 が豊富なばかりでなく、値段も安い。
SU

Cái siêu thi kia không chỉ sản phẩm phong phú mà giá còn rẻ nữa
あたま かいてん はや はっそう
5.彼は 頭 の回転 が速 い。そればかりではなく、発想 もユニークだ。
N

Anh ấy nhanh trí. Không chỉ có thế, ý tưởng cũng độc đáo nữa
*

102【~かけ/かける】
とちゅう じょうたい
意味 途中 まで~した 状 態 である(終わっていない) Đang làm…dở/Đang làm …chưa xong/

Đang làm…giữa chừng

接続 Vます + かけ/かける

・書きかけの手紙 lá thư đang viết dở


1. ・読みかけの本 cuốn sách đang đọc dở ・
わす きおく
食べかけのりんご quả táo đang ăn dở・忘 れかけていた記憶 ký ức dần bị lãng quên

3
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
さいご
2.
「やりかけたことは最後までちゃんとやりなさい」

Việc đang làm dở thì xin hãy làm nghiêm túc đến cuối

3.彼女は何か言いかけたが、すぐに口を閉じてしまった。

Cô ấy đang nói dở cái gì đó nhưng ngay lập tức không nói nữa

103【~をこめて】
かんじょう ふく
意味 感 情 などを中に含 めて Dồn hết…/ Với tất cả…
Ph


編む:đan
接続 N + をこめて かんしゃ
感謝: cảm tạ, cảm ơn
ひにく
皮肉: mỉa mai, giễu cợt
uo

たんじょう び こころ あ おく
おもてなし: sự tiếp đón nồng hậu
1. 母の 誕 生 日に、 心 をこめて編んだセーターを贈 った。
ng

Vào ngày sinh nhật của mẹ, tôi đã gửi mẹ cái áo len tôi đan với tất cả tấm lòng
かんしゃ
2. 先生への感謝 の気持ちをこめて、みんなで手紙を書いた。
H

Với tất cả cảm xúc biết ơn các giáo viên, mọi người đã cùng nhau viết thư
ie

へいわ いの こ せんばづる お
3. 子どもたちは平和への祈 りを込めて千羽鶴を折った。
n

Những đứa trẻ đã gấp 1000 con hạc giấy với tất cả nguyện cầu cho hòa bình
SU

あい ちから ひにく ねがい


4.愛 / 力 /皮肉/願い+をこめて dồn hết tình yêu/sức lực/sự giễu cợt/nguyện cầu

*「心のこもったおもてなしをありがとうございます」
N

Tôi xin cám ơn sự tiếp đãi nồng hậu bằng tất cả tấm lòng của bạn
*

104【~わりに(は)】
とうぜん ちが いがい
意味 ~から当然 考えられることとは違 って、意外に Tuy…nhưng/ Dù…nhưng (Ngoài dự

đoán, khác với suy nghĩ thông thường)

接続 「普通形」

★ナ A だ ~ な わりに(は)

★N だ ~の

4
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110

りゅうがくけいけん はつおん
1.
「山田さんは 留 学 経験 がないわりに英語の発音 がきれいですね」

Anh Yamada thì tuy không có kinh nghiệm du học nhưng phát âm của anh ấy hay nhĩ
たいへん きゅうりょう
2.この仕事は大変 なわりに 給 料 が安い。

Công việc này tuy vất vả nhưng lương lại thấp


ねだん ねだん りょう
4. あのレストランは値段のわりに (=値段が安いわりに) おいしくて 量 も多い。

Cái nhà hàng kia tuy giá rẻ nhưng ngon với lượng đồ ăn cũng nhiều nữa
Ph

じょうぶ ちから
5. 彼女はやせているわりには丈夫 で 力 も強い。
uo

Cô ấy tuy gầy nhưng sức bền, thể lực cũng khỏe nữa
せいせき
※ 今度の試験はあまり勉強しなかった。そのわりには成績 がまあまあで
ng

ほっとした。Kì thi lần này tôi không học nhiều. Trái lại thành tích cũng tàm tạm nên tôi thấy

nhẹ cả người
H
ie

105【~くせに】
ひなん けいべつ ふく ことば
n

意味 ~のに (非難・軽蔑 の気持ちを含 んで言う) (話し言葉) Vậy mà…/ Dù…

(cách nói bao hàm tâm trạng trách móc, xem thường)
SU

接続

「普通形」
N

★ナ A だ ~ な くせに
*

えら

★N だ ~の 偉そう: hống hách, huênh hoang


そのくせ: thế mà

いしだ つぎ
1.石田さんは次 の日にテストがあることを知っていたくせに、教えてく

れなかった。Ishida biết là có bài kiểm tra vào ngày tiếp theo vậy mà không nói cho tui
へ た はな
2.母は歌が下手なくせに、マイクを持つと放 さない。

Mẹ tôi hát dở vậy mà khi cầm mic rồi thì không buông

5
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
さいきん わかもの たいりょく
3.最近 の若者 は体は大きいくせに、 体 力 はないようだ。

Giới trẻ gần đây dù to lớn nhưng hình như thể lực không có
えら
4.
「子どものくせして (/何も知らないくせに) 偉 そうなことを言うな」

Là trẻ con (không biết cái gì hết) mà lại nói những điều hống hách
まつい もんく
※ 松井さんは、自分は何もしない。そのくせ人のすることには文句を言う。

Matsui thì bản thân không tự làm gì hết. Thế mà anh ấy lại cứ đi phàn nàn về việc người khác làm
Ph

106【~てみせる】
uo

接続 Vて + みせる
あいて じっさい こうい
意味 ①相手のために、実際 にその行為をする。Làm cho xem…(Làm hành động nào đó cho
ng

đối phương) うなずく:gật đầu

ことば せつめい むずか じっさい


1.言葉で説明 するのが 難 しいことでも、実際 にやってみせればすぐにわかる。
H

Dù việc giải thích bằng từ ngữ thì khó đấy nhưng nếu tôi làm cho bạn xem trên thực tế thì bạn sẽ
ie

hiểu ngay thôi


n

ふあん ははおや だいじょうぶ


2.子どもが不安そうだったので、母親 は「大丈夫 よ」と言うように、
SU

うなずいてみせた。 Vì đứa con có vẻ bất an nên người mẹ đã gật đầu cho nó xem như thể

nói là “Sẽ ổn thôi con”


N

3.「ほんとにそんなこと、できるのか」 「できるよ」 「じゃ、やってみせろよ」


*

Thực sực bạn có thể làm việc đó à? Có thể mà! Vậy làm thử cho tôi xem đi
はな て つよ い し あらわ
意味 ②話 し手の強 い意志を 表 す Thể hiện ý chí mạnh mẽ của người nói
こんど か
1.今度こそ、ぜったい勝ってみせる。Chính lần này tôi tuyệt đối sẽ thắng cho xem
ことし かなら ごうかく
2.今年はだめだったけど、来年は 必 ず合格 してみせる。

Năm nay thì không được nhưng mà năm sau thì nhất định tôi sẽ đậu cho xem

6
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110

107【~をきっかけに/にして/として】
ぐたいてき きかい へんか はってん
意味 具体的なできごとを機会として→ 変化、発展 する Nhân dịp.../ Nhân cơ hội… (biểu

thị rằng một việc nào đó xảy ra hoặc thay đổi từ một sự việc tình cờ hay ngẫu nhiên nào đó)
かんしん

接続 N + をきっかけに/にして/として 関心:quan tâm


やがて:cuối cùng
だいがくにゅうがく ひとりぐ はじ
ししゃ
1. 大 学 入 学 をきっかけに、一人暮らしを始 めた。 死者: người chết
暴動: bạo động
Nhân dịp nhập học vào trường đại học, tôi bắt đầu sống một mình
Ph

りゅうがく じこく ぶんか かんが


2. 留 学 をきっかけに、自国の文化について 考 えるようになった。

Nhân dịp du học, tôi đã trở nên suy nghỉ về văn hóa của nước tôi
uo

だいとうりょう らいにち べいこく たい かんしん ふか


3. 大 統 領 の来日 をきっかけにして、日本人の米国 に対 する関心 が深 まった。
ng

Nhân dịp tổng thống đến Nhật, sự quan tâm đối với nước Mỹ của người Nhật càng thêm sâu
じけん ししゃ ぼうどう はってん
4.ちょっとした事件をきっかけとして、やがて死者が出る暴動 へと発展 した。
H

Lấy cớ từ 1 sự việc chút xíu mà cuối cùng đã phát triển thành bạo động có người chết
ie
n

108【~とする】
接続 普通形 + とする
SU

かてい
意味 ~と仮定する Giả định
たいよう ちょっけい きゅう ちきゅう
N

1.太陽 を 直 径 1 メートルの 球 だとします。すると地球 は 9 ミリくらいです。


*

Nếu xem mặt trời là 1 quả cầu có đường kính 1 mét. Như vậy nghĩa là trái đất có đường kính cỡ 9 mm

【~としたら/すれば/すると】
かてい ばあい
意味 ~と仮定したら、~の場合は Nếu…/ Trong trường hợp…
み ま はいすい

1.
「お見舞いに行くとしたら何時ごろがいいだろうか」 廃水: nước thải
ほしょう
補償:bồi thường
Nếu đi thăm bệnh thì khoảng mấy giờ là được?

2.A=B、B=Cとすると、A=Cである。Nếu A=B, B=C thì A=C

7
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
こうじょう はいすい げんいん とうぜんほしょう
3.あの 工 場 の廃水 が病気の原因 だとすれば、当然 補償 問題が出てくるだろう。

Nếu nước thải của nhà máy kia là nguyên nhân bệnh thì có lẽ đương nhiên vấn đề bồi thường sẽ

được đưa ra
かれ はんにん ぬす
4.彼 が犯人 でないとしたら、だれが盗 んだのだろう。Nếu anh ấy không phải là hung thủ thì

ai đã cướp đây?
せいせきゆうしゅう さとう むずか
5.成績 優 秀 な佐藤さんにも 難 しいとすれば、私になどわかるわけがない。

Nếu người có thành tích ưu tú như Sato mà thấy khó thì đương nhiên những người như tôi không
Ph

hiểu rồi
uo

きゅうじつ む り へいじつ よる あつ
6.「 休 日 は無理だとすると、平日 の夜 に集 まるしかありませんね」

Nếu ngày nghỉ không thể thì chỉ còn cách tập trung vào tối ngày thường thôi nhĩ
ng

こうかい
後悔: hối hận
かのうせい
可能性: tính khả thi
【~としても】 か ち
価値: giá trị
H

しあいかいし
かてい
試合開始 : bắt đầu
意味 ~と仮定しても、~なのだとしても Dù cho…/ Dẫu cho…
trận đấu
ie

せいしん しっぱい こうかい


1. チャレンジ精神 こそ大切だ。もし失敗 したとしても、後悔 はしないぞ。
n

Chính tinh thần thử thách mới là quan trọng. Dù cho có thất bại đi nữa thì tôi cũng không hối
SU

hận đâu
くる
2.彼は苦 しんでいたとしてもそれを顔には出さなかったので、私には
N

わからなかった。Vì Anh ấy dù cho có cực khổ vẫn không thể hiện ra khuôn mặt nên tôi
*

không biết
かのうせい ひく か ち
2. たとえ可能性は低 いとしても、やってみる価値はある。

Dù cho tính khả thi thấp chăng nữa thì nó cũng có giá trị khi ta làm thử
しあい み い む り おも い しあいかいし
※ その試合を見に行くのは無理だと思 う。行けるとしたって、試合開始に
ま あ
は間に合わないだろう。Tôi nghĩ việc đi xem trận đấu đó là không thể. Dù cho có thể đi thì

có lẽ cũng không kịp giờ bắt đầu trận đấu

8
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
あしもと
足元 : bước chân,
dưới chân
109【~際に/際(に)は】 とうろく
登録: đăng ký
意味 ~とき Lúc…/ Khi… わ や
我が家: nhà tôi
接続 Nの/ Vる・た + 際に/際(に)は
お さい あしもと ない
1.
「お降りの際 は足元 にご注意ください。」(乗り物内 のアナウンス)

Khi bước xuống xin hãy chú ý bước chân (thông báo trong các phương tiện giao thông)
がいこくじんとうろく さい ひつよう しょるい
2.
「外国人 登録 をする際 に必要 な書類 を教えてください」

Xin hãy chỉ cho tôi tài liệu cần thiết khi làm đăng ký cho người nước ngoài
Ph

さい わ や と
3.
「今度日本へいらっしゃった際 には、ぜひ我が家にお泊まりください」
uo

Khi đến Nhật lần tới, nhất định hãy trọ lại nhà của tôi nhé
やすう さい
※ きょうは安売りしている。この際 だから、まとめて1ダース買っておこう。
ng

(=いい機会だから思い切って)

Hôm nay bán hạ giá. Nhân dịp này hãy tổng hợp rồi mua cả tá luôn nào (quả quyết vì đây là cơ hội tốt)
H
ie

110【~おそれがある】
n

きけんせい しんぱい
意味 ~の危険性がある (だから心配 だ) Có nguy cơ…(thể hiện sự lo lắng)
SU

こうしん

接続 【V・N】普通形 おそれがある 更新: gia hạn


ふきん
付近: vùng lân cận
★N だ ~ の じゅうみん
住 民 : cư dân, người dân
N

とうぼう
逃亡する:bỏ trốn
*

くすり ふくさよう
1.この 薬 は副作用のおそれがあるので注意しなければならない。

Thuốc này vì có nguy cơ có tác dụng phụ nên phải chú ý


しゅっせきりつ こうしん おそ
2. 出 席 率 が悪いと、ビザの更新 ができない恐 れがある。

Nếu mà tỉ lệ có mặt thấp thì có nguy cơ không thể gia hạn visa
かぜ か じ ひろ おそ ふきん じゅうみん ひなん
3.風 が強く、火事が広 がる恐 れがあったので、付近の 住 民 は避難した。

Vì gió mạnh, có nguy cơ hỏa hoạn sẽ lan rộng nên người dân ở vùng lân cận đã đi lánh nạn

9
耳から覚える文法トレーニング N3
Unit10 99~110
けいさつ はんにん とうぼう おそ
4.警察 は、犯人 はすでに国外へ逃亡 した恐 れがあると見ている。

Cảnh sát đang nhìn ra việc có nguy cơ tên tội phạm đã lẩn trốn sang nước ngoài
しこくなんぶ じしん はっせい つなみ おそ
※「四国南部で地震が発生 しました。しかし、津波の恐 れはありません」

động đất đã phát sinh ở vùng phía nam Shikoku. Tuy nhiên, không có nguy cơ sóng thần
Ph
uo
ng
H
ie
n
SU
N
*

10

You might also like