Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoa 10 Hk2 2
De Thi Hoa 10 Hk2 2
Trang 1
Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt?
A. NaBr . B. NaNO3 . C. NaF. D. NaCl .
Câu 17: Số oxi hóa của Mn trong K 2 MnO4 , Al trong Al3 ,O trong Cl2O, P trong HPO24 lần lượt là:
A. 7, 0, 2, 5 . B. 6, 3, 2, 5 . C. 6, 3, 2, 6 . D. 6, 3, 2, 5 .
Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. C O 2 t0
CO 2 . B. C CO 2 t0
2CO .
C. C H 2O t
CO H 2 . D. C 2H 2 CH 4 .
0 0
t
Câu 19: Phản ứng KNO3 s KNO 2 s 1/ 2O 2 g xảy ra ở 550 C . Đây là phản ứng
0
t
Trang 2
A. 9,5. B. 2,975 . C. 19, 0 . D. 4,75 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl2 KOH t KCl KClO3 H 2 O . Cân bằng
0
phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2 , N2 , và NO lần lượt là
498 kJ / mol , 945 kJ / mol và 607 kJ / mol .
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N 2 g O 2 g 2NO g .
b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện.
Câu 31 (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C , tốc độ một phả̉ ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ
phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 C ) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao
nhiêu?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư
O2 thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Tính thể tích dung dịch HCl2M tối thiểu cần
dùng để hòa tan hoàn toàn Y .
Trang 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2
MÔN: HÓA HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 2: Trong hợp chất SO3 , số oxi hóa của sulfur là
A. +6 B. +3 . C. +4 . D. +2 .
Câu 3: Quá trình Al Al3 3e là quá trình
A. oxi hóa - khử. B. oxi hóa. C. nhận proton. D. khử.
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi.
C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học?
Δr H0298 178, 29 kJ
Δr Ho298 393,5 kJ
A. CaCO3 s CaO s CO 2 B. C s O 2 g CO 2 g
C. N2 O2 2NO Δr Ho298 180 kJ D. CuSO4 (aq)
Zn s ZnSO 4 aq Cu s
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là
A. 1 pa. B. 1 atm . C. 1 bar. D. 760mmHg .
Câu 7: Tốc độ phản ứng cho biết
A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt.
B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học.
C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
D. biến thiên enthapy của phản ứng.
Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng.
Câu 10: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
A. Cl . B. F . C. I. D. Br.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
A. Iodine dễ bị thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nhạt.
C. Bromine là chất lỏng không màu. D. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
Câu 12: Từ fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. I 2 . B. F2 C. Br2 . D. Cl2
Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
A. HI B. HF. C. HBr . D. HCl .
Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO3 . B. HF. C. H 2SO4 . D. HCl .
Câu 15: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính
A. tẩy màu. B. acid. C. base. D. khử.
Câu 16: Ỏ̉ điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải của hydrogen chloride?
Trang 4
A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc
C. Chất khí, màu vàng lục. D. Tan nhiều trong nước.
Câu 17: Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 2NaBr 2NaCl Br2 .
Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa
A. NaBr . B. Cl2 . C. NaCl . D. Br2 .
Câu 18: Trong phản ứng: Mg FeCl2 MgCl2 Fe, 2 mol Fe 2
A. nhận 4 mol electron. B. nhường 2 mol electron.
C. nhường 4 mol electron. D. nhận 2 mol electron.
Câu 19: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H 2 g O 2 g 2H 2 O g theo
năng lượng liên kết là
A. Δ r H o298 E b H H E b O O 2E b O H .
B. Δ r H 0298 E b H H E b O O E b O H .
C. Δ r H o298 2E b H H E b O O 2E b O H .
D. Δ r H o298 2E b H H E b O O 4E b O H .
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Cu(OH) 2 s t0
CuO s H 2O l Δ r H o298 9, 0 kJ
B. CaCO3 s CaO s CO 2 g Δ r H o298 176, 0 kJ .
0
t
Câu 21: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?
A. 2Al s Fe2O3 s t Al2O3 s Fe s .
0
B. CaCO3 s CaO s CO 2 g .
0
t
2
thành chuẩn của C2 H 6 g , CO 2 g , H 2O l lần lượt là 84, 7 kJ / mol, 393,5 kJ / mol, 285,8 kJ / mol .
a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane.
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch
HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính khối lượng
của từng kim loại trong X .
Câu 32 (0,5 điểm): Phản ứng 2CO g O 2 g 2CO 2 g có hệ số nhiệt độ Van't Hoff 2 .
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40 C lên 70 C ?
Trang 6