De Thi Hoa 10-k1 de 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TỔ HÓA HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN: HÓA HỌC 10


Thời gian: 45 phút – Đề 01
Họ, tên thí sinh:……………………..
Số báo danh:………………………...
Câu 1: Lớp electron nào sau đây chứa tối đa 32 electron?
A. L B. M C. N D. O
Câu 2: Phân tử nào sau đây có 2 cặp electron liên kết và 2 cặp electron hóa trị không liên
kết?
A. Cl2 B. CH4 C. N2 D. H2O
Câu 3: Trong tự nhiên Bromine có 2 đồng vị là 𝐵𝑟 và 𝐵𝑟. Nguyên tử khối trung bình
là 79,91. Số nguyên tử của đồng vị 𝐵𝑟 có trong 100g NaBr là (Cho Na = 23g/mol)
A. 3,118.1023 B. 2,662.1023 C. 5,850.1023 D. 3,185.1023
Câu 4. Để xác định nồng độ của dung dịch FeSO4 (X), có thể dùng dung dịch KMnO4
trong môi trường H2SO4 theo phương trình hóa học:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Biết 100 ml dung dịch X làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch KMnO4 0,1M (đã thêm
H2SO4). Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,5 D. 0,2.
Câu 5: Số oxi hóa của S trong 𝑆𝑂 là
A. +2 B. +8 C. +6 D. +4
Câu 6: Cho phương trình phản ứng:
aFeO + bH2SO4 đặc nóng → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ +eH2O
Tổng hệ số của tất cả các chất trong phường trình phản ứng là (hệ số ở dạng số nguyên,
tối giản)
A. 14 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 7: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. Số khối B. Khối lượng C. Số neutron D. Số proton
Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 6HNO3 + Fe2O3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
'

Câu 9: Phân tử nào sau đây không phân cực?


A. HF B. Cl2 C. HCl D. NaCl
Câu 10: Trong các chất sau: HCl, CaO, NH3, KF, Na2SO4, số chất có liên kết ion là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 11: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 9,6g Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được Cu(NO3)2,
H2O và V lít khí NO (đkc) (không có sản phẩm khử nào khác). Tính giá trị của V (H=1,
N=14, O=16, Cu=64).
A. 3,7185 B. 2,479 C. 6,1975 D. 4,958
Câu 13. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính nguyên tử tăng B. Độ âm điện tăng
C. Tính phi kim giảm D. Tính kim loại tăng
Câu 14: Cho các nguyên tố X (Z=1), Y (Z=8), R (Z=9), T (Z=19). Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất tạo bởi X và Y; R và T đều là hợp chất ion
(2) Liên kết trong đơn chất R2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực với 2 cặp electron
dùng chung.
(3) Liên kết R-X phân cực hơn liên kết Y-X
(4) Trong hợp chất cấu tạo với T và Y, T có điện hóa trị là +1
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự số oxi hóa của N tăng dần là
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-
Câu 16: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị
là 12C, 13C. Số loại phân tử khí cacbonic tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
bao nhiêu ?
A. 6 B. 12 C. 9 D. 18
Câu 17: Nguyên tố R tạo được hợp chất khí với H, công thức oxide cao nhất của R có
dạng RO2. Trong bảng tuần hoàn, R thuộc nhóm:
A. IIIA B. IIA C. VIA D. IVA
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.

B. 2SO2 + O2 → 2SO3.

C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.

D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:


(1) Các ion Na+, Mg2+ và O2- có cáu hình electron giống nhau (biết ZNa=11, ZMg=12,
ZO=8)
(2) Trong phân tử N2, để đạt cấu hình electron của khí hiếm, mỗi nguyên tử N góp
chung 3 electron để tạo liên kết.
(3) Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron của
nguyên tử đó.
(4) Trong phân tử CH4 và C2H2, nguyên tố C đều có cộng hóa trị là 4.
(5) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các
nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 20: trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA; nguyên tố Y
thuộc chy kỳ 2, nhóm VIA. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là:
A. X2Y3 B. XY2 C. X3Y2 D. X2Y
Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
A. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau vì có
cùng số electron p
B. Công thức oxide tương ứng với oxide cao nhất của Chlorine là Cl 2O3
C. Các nguyên tử nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
D. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng theo chiều giảm của
tính phi kim.
Câu 22: Tổng số electron trong ion XO32- là 40 và trong ion Y2O72- là 106. Biết ZO=8.
Số đơn vị điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là:
A. 16 và 25 B. 18 và 28 C. 14 và 24 D. 12 và 26
Câu 23: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên:
A. Giữa 1 nguyên tử phi kim và 1 nguyên tử kim loại
B. Giữa 1 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
C. Giữa 2 nguyên tử bằng sự nhường nhận electron
D. Giữa 2 nguyên tử bằng 1 electron chung.
Câu 24: Số hiệu nguyên tử của X là 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Lớp ngoài cùng của X có 1 electron
B. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc chu kỳ 3
C. Lớp trong cùng của nguyên tử X có ít electorn nhất
D. Cấu hình electron của nguyên tử X có phân lớp d.
Câu 25. Cho 3,6 gam kim loại X (thuộc nhóm IIA) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl. Sản phẩm tạo thành có muối và 3,7185 lít khí (đkc). Kim loại X là:
A. Be (M=9) B. Na (M=23) C. Mg (M=24) D. Ca (M=40)
Câu 26: trong phản ứng Cl2 +NaOH  NaCL + NaClO + H2O, Cl2 đóng vai trò là
A. Chất khử C. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Không là chất khử và cũng không là
chất oxi hóa
Câu 27: Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?
A. 4s B. 3p C. 3s D. 3d
Câu 28: Dãy chất chỉ có liên kết ion là:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF
B. CH4, SO2, NaCl, KF
C. KF, NaCl, NH3, HCl
D. NaCl, KCl, KF, CsF
Câu 29: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố M là
A. 14 B. 16 C. 33 D. 35
Câu 30: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X
lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và
X là những nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br
Câu 31: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Copper là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự
63 65 63
nhiên gồm hai đồng vị là Cu và Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị Cu trong đồng tự

nhiên là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 32: Cho nguyên tử R, Ion X2+, và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự
sắp xếp bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng.
A. R < X2+ < Y2-. B. X2+ < R < Y2-.
C. X2+ < Y2-< R. D. Y2- < R < X2+.
Câu 33: Công thức cấu tạo đúng của SO2 là:
A. O = S = O.
B. O = S → O.
C. O = S ← O.
D. O – S = O.
Câu 34: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là:
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 35: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ;
H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là:
A. 9 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 10 electron.
Câu 36: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 55 B. 20 C. 25 D. 50
Câu 37: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
khối lượng dung dịch acid tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng aluminum và magnesium
trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7 gam và 1,2 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam.
C. 5,8 gam và 3,6 gam. D. 1,2 gam và 2,4 gam.
Câu 38: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 6,1975 lít hỗn hợp
khí Y (đkc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối
lượng của Al trong X là:
A. 30,77%. B. 69,23%. C. 34,62%. D. 65,38%.
Câu 39: Trong phản ứng dưới đây, chất bị oxi hóa là:
6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH
A. KI. B. I2. C. H2O. D. KMnO4.
Câu 40: Trong phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
------HẾT------

You might also like