Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton, nơtron B. nơtron, electron C. electron, proton D.
electron,nơtron,proton
Câu 2: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và
proton
Câu 3: Đại lượng nào được coi là đặc trưng cơ bản của nguyên tử
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 4: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 6: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8
proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8
electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số prôton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân
D. Số proton bằng số electron
Câu 11: Hai nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây là đồng vị?
A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt
proton
Câu 12: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng.
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số lượng các hạt proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng các hạt proton, nơtron, và electron.
16 16 18
Câu 13: Cho 3 nguyên tố : 8 X , 9 Y, 18
Z
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Z và Y là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 14: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X, Y B. Y, Z C. X, Z D. X, Y, Z
Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong là:
A. 19 B. 28 C. 30 D. 32
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 17: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
A. F; Cl; Ca; Na; C B. Na; C; F; Cl; Ca
C. C; F; Na; Cl; Ca D. Ca; Na; C; F; Cl;
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 19: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối
24 25 26
Câu 20: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là Mg , Mg , Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
12 12 12
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
27
Al
Câu 21: Nguyên tử 13 có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
40
Ca
Câu 22: Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
20

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.


C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 23: Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo
A. hình tròn. B. hình elip. C. không xác định. D. hình tròn hoặc
elip.
Câu 24: Electron thuộc lớp nào sau đây có liên kết chặt chẽ với hạt nhân?
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 25: Nguyên tử của một nguyên tố hóa học có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là K,
L ,M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng trung bình cao
nhất?
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 26: Khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều nào sau đây là sai?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 27: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 2s; 4f. B. 1p; 2d. C. 2p; 3d. D. 1s; 2p.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vậy số hiệu nguyên
tử của nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 28: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là
A. 2; 6; 10; 14. B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 8; 8; 18.
Câu 29: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh(S) là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử S được
phân bố trên 3 lớp electron ( K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử
lưu huỳnh là:
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 30: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2
5 1
3p 4s
Câu 31: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình electron của M và
nơtron lần lượt là:
A. và B. và
C. và D. và
Câu 32: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6
2 1
3s 3p .
Câu 33: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 34: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 35: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 36: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 37: Nguyên tử có Z = 17, đó là nguyên tử của nguyên tố :
A. kim loại. B. phi kim. C. á kim. D. khí hiếm.
Câu 38: Nguyên tử có Z = 20, đó là nguyên tử của nguyên tố :
A. kim loại. B. phi kim. C. á kim. D. khí hiếm.
Câu 39: Tổng số hạt n,p,e trong là:
A. 52 B. 35 C. 53 D. 51
Câu 40: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11 và Z=19 có đặc điểm chung là:
A. có 1 electron lớp ngoài cùng. B. có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. có 3 electron lớp ngoài cùng. D. đáp án khác.
II. MỨC ĐỘ HIỂU:
Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 42: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1
hạt. Kí hiệu của A là
38 39 39 38
K K K K
A. 19 B. 19 C. 20 D. 20
Câu 43: Tổng số hạt cơ bản (proton,nơtron,electron) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 6. nguyên tử X là:
A. B. C. D.
Câu 44: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu 45: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
Câu 46: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không
mang điện.
a/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10 B. 11 C. 12 D.15
b/ Số khối A của hạt nhân là :
A. 23 B. 24 C. 25 D. 27
Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng
53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 48: Nguyên tử nguyên tố X được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không
mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 49: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không
mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122 B. 96 C. 85 D. 74
Câu 50: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 51: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
16 19 10 18
X X X X
A. 8 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 52: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của
nguyên tử là:
A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai
Câu 53: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)
Câu 54: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai
đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:
A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 55: Đồng có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng
bao nhiêu gam?
A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp
ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 57: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33. Số khối của nguyên tử đó
A. 108 B. 148 C. 188 D. 150
Câu 58: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
2 2 6 2 4
C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
Câu 59: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt electron trong
nguyên tử X là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định
được
Câu 60: Một cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p 6. Hỏi lớp ngoài cùng của nguyên tử M
có cấu hình electron nào sau đây:
A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. A, B, C đều
đúng.
Câu 61: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt
nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 62: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R và cấu hình electron của R là:
A. Na: 1s2 2s2 2p6 3s1 B. Mg: 1s2 2s2 2p6 3s2 C. F: 1s2 2s2 2p5 D. Ne: 1s2 2s2 2p6
Câu 63: Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19: Nhận xét nào sau đây là
đúng?
A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y đều là các phi kim
C. X và Y đều là các khí hiếm D. X là một phi kim còn Y là một kim loại
Câu 64: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3p3 , nguyên tố X có đặc
điểm:
A. Kim loại, có 15e B. Phi kim, có 15e C. Kim loại, có 3e D. Phi kim, có 3e
Câu 65: Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau. D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 66: Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị: chiếm 99,757%; chiếm 0,039%;
chiếm 0,204%. Khi có một nguyên tử thì có:
A. 5 nguyên tử B. 10 nguyên tử C. 489 nguyên tử D. 1000 nguyên tử

Câu 67: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X 1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X 2 có tổng
số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.
Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14
Câu 68: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba
loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br
Câu 69: Một oxit có công thức X 2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxit này là:
A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. H2O
Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
Câu 71: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai
đồng vị là và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị trong đồng tự nhiên là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 72 : Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 73: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77 B. 78 C. 80 D. 81
35
Cl ; 37Cl
Câu 74: Clo có hai đồng vị là 17 17 . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử
lượng trung bình của Clo.
A. 35,5 B. 35,48 C. 36 D. 35,45
63 65
Câu 75: Đồng có 2 đồng vị Cu ; Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính
29 29
NTKTB của Cu?
A. 64 B. 64,4 C. 63,54 D. 64,5
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN
I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ - HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
Câu 76: Cho các kí hiệu nguyên tử sau:
7 40 27 12 31 17 35 40
Li Ca Al C P O Cl Ar
3 , 20 , 13 , 6 , 15 , 8 , 17 , 18 .
Hãy xác định các giá trị theo bảng sau:

7 40 27 12 31 17 35 40
3 Li 20 Ca 13 Al 6 C 15 P 8 O Cl
17 18 Ar

Số hiệu
3 20 13 6 15 8 17 18
nguyên tử

Số khối 7 40 27 12 31 17 35 40

Số e 3 20 13 6 15 8 17 18

Số p 3 20 13 6 15 8 17 18

Số n 4 20 14 6 16 9 18 22

ĐTHN 3+ 20+ 13+ 6+ 15+ 8+ 17+ 18+

Điện tích lớp


3- 20- 13- 6- 15- 8- 17- 18-
vỏ
Số đơn vị
3 20 13 6 15 8 17 18
ĐTHN

Câu 77: Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử sắt có số hiệu nguyên tử là 26, số khối là 56.
b. Lớp vỏ nguyên tử kali có 19 hạt, hạt nhân có chứa 39 hạt.
c. Nguyên tử heli có 2 proton và 2 nơtron.
d. Nguyên tử natri có 11 electron và 12 nơtron.
e. Hạt nhân nguyên tử magie chứa 25 hạt, lớp vỏ chứa 12 hạt.
f. Nguyên tử crom có điện tích hạt nhân là 24+, số hạt không mang điện là 28.
g. Nguyên tử brom có điện tích vỏ nguyên tử là 35-, số khối là 79.
h. Nguyên tử nitơ có 7 hạt mang điện dương, số n nhiều hơn số p là 1.
i. Nguyên tử oxi có 8 hạt mang điện âm, số n bằng số p.
j. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 hạt mang điện, số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang
điện là 1.
k. Nguyên tử neon có tổng hạt mang điện là 20, số nơtron bằng số proton.
l. Nguyên tử bari có số đơn vị điện tích hạt nhân là 56, số n nhiều hơn số p là 25 hạt.
Câu 78: Hãy xác định số lượng (e,p,n) mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố.
a. Nguyên tử R có tổng hạt sơ cấp bền là 76. Trong đó, số hạt không mang điện là 28.
b. Nguyên tử R có tổng hạt (e,p,n) là 115. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 25.
c. Nguyên tử X có tổng hạt cơ bản là 46. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang
điện là 1.
d. Nguyên tử Y có số khối là 39. Trong hạt nhân của nguyên tử Y, số hạt không mang điện nhiều hơn
số hạt mang điện là 1.
e. Nguyên tử nhôm có điện tích hạt nhân là 13+. Trong nguyên tử nhôm, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt.
f. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 15+. Trong hạt nhân nguyên tử, số hạt mang điện ít hơn số hạt
không mang điện là 1.
g. Tổng số hạt (e,p,n) trong nguyên tử R là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều gấp 1,8571 lần số hạt
không mang điện.
h. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản bằng 46. Trong đó, số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt
mang điện.
i. Nguyên tử B có tổng số hạt là 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,71% tổng số hạt trong nguyên
tử.
Câu 79: Xác định số hiệu nguyên tử, số khối, nguyên tử khối và viết kí hiệu nguyên tử.
a. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 13.
b. Một nguyên tử B có tổng số hạt là 19.
c. Một nguyên tử X có tổng số hạt là 28, số khối nhỏ hơn 20.
d. Một nguyên tử Y có tổng số hạt là 40, số notron nhỏ hơn 16.
e. Một nguyên tử R có tổng số hạt là 69, số e nhỏ hơn 21.
f. Một nguyên tử M có tổng số hạt là 68, số khối nhỏ hơn 47.
Biết đối với nguyên tử bền ( Z ≤ 82 ) thì Z ≤ N ≤ 1,5Z
II. ĐỒNG VỊ
40
39
X, X , 40 X , 41 X , 54 X , 54 X , 50 X
Câu 80: Cho các nguyên tử sau: 19 19 18 19 26 24 22

Hãy cho biết:


a. Các nguyên tử nào là đồng vị?
b. Các nguyên tử nào là đồng khối?
Câu 81: Viết các công thức phân tử khác nhau từ các đồng vị cho sẵn:
6 7 35
a. Phân tử liti clorua biết liti và clo có các đồng vị như sau: Li, Li ; Cl , 37Cl .
65
Cu , 2963Cu , 168 O, 178 O, 188 O
b. Phân tử đồng (II) oxit biết đồng và oxi có các đồng vị sau: 29 .
16
1
H , 12 H O, 178 O, 188 O
c. Phân tử nước biết hidro và oxi có các đồng vị như sau: 1 ; 8 .
C , C O, O, 188 O
12 13 16 17
d. Phân tử khí cacbonic biết cacbon và oxi có các đồng vị như sau: 6 6 8 8 .
Câu 82: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố trong các trường hợp sau:
6 7
Li Li
a. Li có 2 đồng vị: 3 chiếm 7,5% số nguyên tử và 3 chiếm 92,5% số nguyên tử.
10 11
B B
b. Bo có 2 đồng vị: 5 (19,9%) và 5 (x%)
c. Kali có 3 đồng vị:
39 40 41
K K K
19 (93,258%); 19 (0,012%) và 19 (c%).
d. Lưu huỳnh có 4 đồng vị:
32
S (95, 02%), 33 S (0, 75%), 34 S (4, 21%), 36 S ( d %)
.
e. Brom có 2 đồng vị: 3579 Br (x1%) và 3581 Br (x2%).
Biết x1: x2 = 27 : 23.
f. Magie có 3 đồng vị với số khối lần lượt bằng 24, 25, 26.Trong tổng số 5000 nguyên tử Mg thì có
3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26.
Câu 83: Tính thành phần phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị trong các trường hợp sau:
35 37
a. Clo có 2 đồng vị Cl , Cl . Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
b. Neon có 2 đồng vị với số khối lần lượt là 20 và 22. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20,18.
c. Brom (Z=35) có 2 đồng vị bền: đồng vị thứ nhất có 44 nơtron, đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị
A
thứ nhất là 2 nơtron. Br =79,91.
Câu 84: Tìm số khối của đồng vị còn lại:
63
A Cu
a. Đồng ( Cu =63,54) có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất 29 chiếm 73%.
b. Bạc (NTKTB là 107,87) có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất có 47p, 62n và chiếm 44%.
c. Argon có 3 đồng vị:
36 Ar (0,34%), 38 Ar (0,06%), AAr (x%). AAr =39,98.
A
d. Brom ( Br =79,91) có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất chiếm 54% và có số nơtron ít hơn đồng vị thứ
2 là 2 hạt.
e. Nguyên tử X có 2 đồng vị với tỉ lệ sô nguyên tử
x1:x2= 1:3, đồng vị thứ nhất nhiều hơn đồng vị thứ hai là 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình của
X là 35,5.
Câu 85: Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị:
16
O 0, 039% 17O 0, 204% 18O
99,757% 8 ; 8 ; 8

a. Tìm nguyên tử khối trung bình của nguyên tử oxi.


b. Nếu có 1 nguyên tử 817 O thì số nguyên tử mỗi đồng vị còn lại là bao nhiêu?
Câu 86: Magie có 3 đồng vị:
1224 Mg (78 ,99 % ) ,1225 Mg ( 10 % ) , 12 AMg(x %)
Nguyên tử khối trung bình là 24,3202.
a. Tìm A?
b. Giả sử trong hỗn hợp có 50 nguyên tử 25 Mg thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là
bao nhiêu?
c. Tính % về khối lượng của 24Mg có trong phân tử MgCl2 (biết A Cl=35,5).
Câu 87: Nguyên tố M có 2 đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử là x 1:x2=3:2, nguyên tử khối trung bình bằng
24,8. Đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt nơtron. Tính số khối và % số nguyên tử mỗi đồng vị.
Câu 88: Nguyên tử của nguyên tố đồng có tổng số hạt cơ bản là 92, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 24
a. Tìm số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử của đồng?
b. Biết đồng có 2 đồng vị , nguyên tử đồng vị thứ hai có số hạt nơtron nhiều hơn đồng vị thứ nhất (ở
câu a) là 2 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử và tìm % số nguyên tử của đồng vị thứ hai biết nguyên tử
khối trung bình của đồng là 63,54 ?
Câu 89: Nguyên tử của nguyên tố brom có tổng số hạt cơ bản là 114. Trong hạt nhân nguyên tử brom, số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 9.
a. Tìm số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử?
b. Biết brom có 2 đồng vị. Nguyên tử đồng vị thứ hai chiếm 46% và có số khối nhiều hơn đồng vị
thứ nhất (ở câu a) là 2 đơn vị. Tìm nguyên tử khối trung bình của brom ?
Câu 90: Một hỗn hợp gồm 2 đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 31,1, với tỉ lệ % mỗi đồng vị là 90%
và 10%. Tống số các hạt trong 2 đồng vị là 93 và số hạt không mang điện bằng 0,55 lần số hạt mang
điện . Xác định số p, n trong mỗi đồng vị.

You might also like