Professional Documents
Culture Documents
bt hoa
bt hoa
Câu 67: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X 1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X 2 có tổng
số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.
Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14
Câu 68: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba
loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br
Câu 69: Một oxit có công thức X 2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxit này là:
A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. H2O
Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện X là 8. X và Y là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
Câu 71: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai
đồng vị là và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị trong đồng tự nhiên là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 72 : Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 73: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77 B. 78 C. 80 D. 81
35
Cl ; 37Cl
Câu 74: Clo có hai đồng vị là 17 17 . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử
lượng trung bình của Clo.
A. 35,5 B. 35,48 C. 36 D. 35,45
63 65
Câu 75: Đồng có 2 đồng vị Cu ; Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính
29 29
NTKTB của Cu?
A. 64 B. 64,4 C. 63,54 D. 64,5
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN
I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ - HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
Câu 76: Cho các kí hiệu nguyên tử sau:
7 40 27 12 31 17 35 40
Li Ca Al C P O Cl Ar
3 , 20 , 13 , 6 , 15 , 8 , 17 , 18 .
Hãy xác định các giá trị theo bảng sau:
7 40 27 12 31 17 35 40
3 Li 20 Ca 13 Al 6 C 15 P 8 O Cl
17 18 Ar
Số hiệu
3 20 13 6 15 8 17 18
nguyên tử
Số khối 7 40 27 12 31 17 35 40
Số e 3 20 13 6 15 8 17 18
Số p 3 20 13 6 15 8 17 18
Số n 4 20 14 6 16 9 18 22
Câu 77: Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử sắt có số hiệu nguyên tử là 26, số khối là 56.
b. Lớp vỏ nguyên tử kali có 19 hạt, hạt nhân có chứa 39 hạt.
c. Nguyên tử heli có 2 proton và 2 nơtron.
d. Nguyên tử natri có 11 electron và 12 nơtron.
e. Hạt nhân nguyên tử magie chứa 25 hạt, lớp vỏ chứa 12 hạt.
f. Nguyên tử crom có điện tích hạt nhân là 24+, số hạt không mang điện là 28.
g. Nguyên tử brom có điện tích vỏ nguyên tử là 35-, số khối là 79.
h. Nguyên tử nitơ có 7 hạt mang điện dương, số n nhiều hơn số p là 1.
i. Nguyên tử oxi có 8 hạt mang điện âm, số n bằng số p.
j. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 hạt mang điện, số hạt mang điện âm ít hơn số hạt không mang
điện là 1.
k. Nguyên tử neon có tổng hạt mang điện là 20, số nơtron bằng số proton.
l. Nguyên tử bari có số đơn vị điện tích hạt nhân là 56, số n nhiều hơn số p là 25 hạt.
Câu 78: Hãy xác định số lượng (e,p,n) mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố.
a. Nguyên tử R có tổng hạt sơ cấp bền là 76. Trong đó, số hạt không mang điện là 28.
b. Nguyên tử R có tổng hạt (e,p,n) là 115. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 25.
c. Nguyên tử X có tổng hạt cơ bản là 46. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang
điện là 1.
d. Nguyên tử Y có số khối là 39. Trong hạt nhân của nguyên tử Y, số hạt không mang điện nhiều hơn
số hạt mang điện là 1.
e. Nguyên tử nhôm có điện tích hạt nhân là 13+. Trong nguyên tử nhôm, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt.
f. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 15+. Trong hạt nhân nguyên tử, số hạt mang điện ít hơn số hạt
không mang điện là 1.
g. Tổng số hạt (e,p,n) trong nguyên tử R là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều gấp 1,8571 lần số hạt
không mang điện.
h. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản bằng 46. Trong đó, số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt
mang điện.
i. Nguyên tử B có tổng số hạt là 28. Số hạt không mang điện chiếm 35,71% tổng số hạt trong nguyên
tử.
Câu 79: Xác định số hiệu nguyên tử, số khối, nguyên tử khối và viết kí hiệu nguyên tử.
a. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 13.
b. Một nguyên tử B có tổng số hạt là 19.
c. Một nguyên tử X có tổng số hạt là 28, số khối nhỏ hơn 20.
d. Một nguyên tử Y có tổng số hạt là 40, số notron nhỏ hơn 16.
e. Một nguyên tử R có tổng số hạt là 69, số e nhỏ hơn 21.
f. Một nguyên tử M có tổng số hạt là 68, số khối nhỏ hơn 47.
Biết đối với nguyên tử bền ( Z ≤ 82 ) thì Z ≤ N ≤ 1,5Z
II. ĐỒNG VỊ
40
39
X, X , 40 X , 41 X , 54 X , 54 X , 50 X
Câu 80: Cho các nguyên tử sau: 19 19 18 19 26 24 22