Professional Documents
Culture Documents
thay_phuc
thay_phuc
Xác định tham số hệ thống và sơ đồ thay thế đường dây 220 kV có dây dẫn
ACO-..., chiều dài l =.... km, khoảng cách giữa các pha là a=...m, cho biết các hệ
số:
m0=0,86; m1 = 0,8 và δ=0 , 9 . Đường kính trung bình của dây ACO-..... là dd= mm,
hay bán kính dây rd = ....mm. Điện dẫn vậ liệu γ =… m/Ω. mm2❑. Tiết diện dây dẫn ko
đổi trên suốt chiều dài tuyến dây.
Giải:
l 1000
-Điện trở tác dụng trên 1 km chiều dài dây: r0 = = =…
γ .F γ .F
trong đó: Dtb là khoảng cách trung bình giữa các pha: Dtb=√3 D12 . D23 . D13=....cm
Khi dây dẫn mắc theo chiều ngang thì điện áp giới hạn ở pha giữa:
U gh1=0 , 96.U gh=… . kV
R X
G/2 G/2
B
B
- Tổn hao: ∆ P 0=
0 ,18
δ √ rd
(U −U gh )2=......kW/km
Dtb f
∆ P0 −3 ∆ P0 −3
g0 = 2
.10 = 2
. 10 =… . S /km
U n 220
Tính tổn hao điện áp trong cuộn thứ cấp của MBA?
Giải:
%
∆ U ba
Tổn hao điện áp trong cuôn TC của MBA được xác định: ∆ U ba= . U 2 đm
100
ba =β ( U a . cosφ+U p sinφ )
∆U% % %
Trong đó:
% ∆ Pn . .100
Ua =
S đm
U p =√ U n %−U a %
% 2 2
S
Trong đó hệ số mang tải : β= S với Stt =√ 4602 +3752
tt
đm
460
cosφ=
√ 4602 +3752
Dạng bài 4: tính Ptt cho nhóm phụ tải sinh hoạt có n gia đình. Biết công suất tiêu
thụ trung bình mỗi hộ gia đình là Pgđ. Xác suất đóng trung bình ở giờ cao điểm là
p =0 , 75 và ở cao điểm ngày là p =0 ,3
d n
HD giải:
Xác định hệ số đồng thời tại các thời điểm cực đại đêm và cực đại ngày:
d d
K dt =P +1 , 5
√ Pd (1−Pd )
n
=… .. .
n n
K =P +1 ,5
dt
√
P n (1−Pn )
n
=… …
{
d
P
Như vậy công suất tính toán của cụm dân cư sẽ là Ptt =max n =… .. kW .
P
Dạng bài 5: Xác định sự thay đổir điện kháng đường dây 220 kV vơi dây mắc
ngang, khảng cách 8,3 m khi thay dây 600 bằng 2 dây 300 cho mỗi pha có khoảng
cách mỗi dây là 35 cm, rd = 16,5, điện trở suất ρ=1000Ω.m
HD giải:
Khoảng cách trung bình giữa các pha:
Dtb
Suất điện trở cảm kháng: x 0=0,144 lg +0,016=… .. Ω/km
rd
7 , 58
b 0= . 10−6 =… … … . 10−6 S /km
Xác đinh giá trị dung dẫn: D
lg tb
rd
Bán kính đẳng trị khi thay 2 dây cho mỗi pha
tb =√ r d .35
r đt =√ r d a n−1
n (2−1)
=.........cm
Vậy điên trở kháng và dung dẫn của đường dây pha sẽ là:
' Dtb
x 0=0,144 lg +0,016=… .. Ω/km
r đt
' 7 , 58 −6
b 0= . 10 =… … S /km
D tb
lg
rd
So với đường dây không phân pha thì giá trị giảm còn thì tăng
'
x 0−x 0
Δ x0= .100=… . %
x0
'
b 0−b0
Δ b0 = '
.100=… . %
b0
Xác định tham số sơ đồ thay thế MBA 2 cuộn dây loại TM 5600/35
biết Sba= .... KVA; Un = ... kV; I0% =...%; U0% = .....%
HD giải:
2
∆ Pk .U n
Điện trở của máy biến áp: R B= 2
=… .. Ω
Sba
2
U k. Un
Z B= =….. Ω
100. S ba
%
I 0 . SB
Điện dẫn phản kháng xác định theo biểu thức: BB = 2
=… … . S
100. U n
dạng bài 7:
Xác định phụ tải của một nhóm thiết bị động lực có các tham số cho trong bảng như bên dưới
theo phương pháp hệ số nhu cầu.
Pn, kW ... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ....
HD giải:
∑ Pi . K sd i … ..
Xác định hệ số sử dụng tổng hợp của nhóm thiết bị: K sd ∑= = =…
∑ Pi … ..
Pnmax … ..
Tỷ số giữa công suất của thiết bị lớn nhất và bé nhất là: K= = =… .
Pnmin … ..
Nếu n > 4 tì chọn số thiết bị hiệu dụng bằng tổng số thiết bị: nhd= n = ....
1−K sd ∑ ……
Vậy hệ số nhu cầu theo biểu thức : K nc =K sd ∑+ =…+ =… .
√ nh d ….
❑❑
❑
dạng bài 8: Hãy xác định các tham số hệ thống và sơ đồ thay thế của đường dây 110 kV có dây
dẫn AC – 70, chiều dài l=... km, khoảngcách giữa các pha là 4m; các hệ số m 0=0,85; m1=1 và δ =
1; Đường kính trung bình của dây AC-70 là 11,4 mm hay r d=5,7 mm. Điện dẫn của vật liệu
γ=31,7(m/Ωmm2), tiết diện dây dẫn không đổi trên toàn đường dây F=70 (mm2).
HD giải:
ρ . l 1000 .….
Điện trở tác dụng trên 1 km chiều dài r0 = = = =… .. Ω/km
F γF … … x … ..
Dtb ….
x 0=0,1441 lg +0,016=0,1441 lg +0,016=… .. Ω/km
rd ….
X =x 0 . l=… .. x …..=… .. Ω
Điệnápgiớihạn
Dtb …..
U gh=48 , 9. m0 . m1 .δ .r d lg =48 , 9.0 , 85.1.1 .0 ,57 lg =… … kV
rd …..
Khi dây dẫn được mắc theo chiều ngang thì điện áp giới hạn ở pha giữa là
U gh1=0 , 96.U gh=0 , 96 … .=… . kV
Ở pha biên:
110
Điện áp phaU p = =63 , 5 kV <U gh1=… kV
√3
−6
B=b 0 .l=2 , 57.10 x … .=… … S
(Ω/km)và
HD giải:
Hao tổn công suất tácdụng được xác định
2
S ….
∆ P= 2
.r 0 . l= x … x …=… , kW
U ….
2
S ….
∆ P= 2
. x 0 . l= x … x …=… , kVAr
U ….