Câu 1:Oxit bazo nào sau đây được dung làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm? A.CuO B.ZnO C.CaO D.PbO Câu 2: Oxit Axit nào sau đây được dung làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm? A.SO2 B.SO3 C.N2O5 D.P2O5 Câu 3: Cho một lương hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 .Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: A.20% và 80% B.30% và 70% C.40% và 60% D.50% và 50% Câu 4: Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 .Giá trị của a là: A.1,6g B.2,4g C.3,2g D.3,6g Câu 5: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua : A.H2SO4 B.NaOH rắn C.CaO D.KOH rắn Câu 6: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do khí CO 2: A.Là khí độc B.Làm giảm lượng mưa C.Gây hiệu ứng nhà kính Câu 7: Khử 16g Fe2O3 bằng CO dư sinh ra Fe và CO2.Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là: A.10g B.20g C.30g D.40g Câu 8: Khử hoàn toàn 6,4g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8g H2O.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A.4,5g B.4,8g C.4,9g D.5,2g Câu 9: Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 ) tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là: A.0,04 lit B.0,08 lit C.0,12 lit D.0,16 lit Câu 10: Khử hoàn toàn 11,6g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao .Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư,tạo ra 20g kết tủa .Công thức của oxit sắt là: A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được Câu 11: X là một oxit sắt .Biết 1,6g X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M.X là oxit nào của sắt: A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được II.Bài tập tự luận Câu 1: Có các oxit sau: CaO, K2O, CO,Fe2O3, P2O5, SO3, N2O5, SiO2.Oxit nào có thể tác dụng được với : a.Nước b.Axit sunfuric c.Kali hidroxit Câu 2: Cho 17,76g hỗn hợp CaO và Fe2O3 hòa tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 3,3 M a.Viết các PTPU xảy ra? b.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp? Câu 3: a,Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí: oxi,hidro,cacbonic .Dùng phương pháp hóa học để nhận ra các khí trên? b, Dùng phương pháp hóa học phân biệt các khí sau đây: CO,CO2,SO2 Câu 4: Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi chất sau đây: A,Ba chất rắn màu trắng là: Al2O3, CaO, Na2O. B,Bốn chất rắn màu đen là: CuO, MnO2, Ag2O, FeO. Câu 5: Cho 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 hòa tan vừa đủ vào 146g dung dịch HCl 20%.Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu? Câu 6: Cho 200 lit dung dịch HCl 3.5M hòa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3. a,Viết các PTPU ? b,Tính khối lượng của mỗi oxit bazo có trong hỗn hợp ban đầu? Câu 7: Khi cho khí cacbonic vào nước co nhuộm quỳ tím ,thì nước chuyển sang màu đỏ .Khi đun nóng thì màu nước lại chuyển thành màu tím ,Hãy giải thích hiện tượng? Câu 8: Cho 6g hỗn hợp bột gồm Mg và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24l khí H2 (ở đktc). Tính phần trăm về khối lượng của MgO có trong hỗn hợp? Câu 9: Hãy chọn những chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các pthh đó. 1, …. + CO2 Na2CO3 + H2O 2, CuO +……… CuCl2 + H2O 3, CO2 +………. K2CO3 + H2O 4, ………….+ H2O KOH 5, ………..+………… ZnO 6, Fe2O3 +……… Fe +…………. 7, …… + H2O H2SO4 8, H2O +………… . H3PO4 9, CuO +…….. Cu + H2O 10, FexOy +…… Fe +…….. 11, FexOy + CO FeO + CO2 12, FexOy + Al Al2O3 + Fe Câu 10: .Hoàn thành các dãy chuyển hoá sau: 1, Ca Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 2, S SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO4BaSO4 Câu 11: Khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 ở nhiệt độ cao phải dùng 15,68 lít CO (đktc). Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 12 Cho 8,8 gam hôn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6 % cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,5 gam muối khan . a, Tính % về khối lượng của từng chất trong hôn hợp ? b, Tính khối lượng dung dịch HCl đa tham gia phản ứng ? c, Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ?