Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7-Lam Hat
Chuong 7-Lam Hat
LẠM PHÁT
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
2
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
3
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm phát ỳ
4
Nguyên nhân của lạm phát
Yo Y1 Y
5
Nguyên nhân của lạm phát
6
Nguyên nhân của lạm phát
7
Nguyên nhân của lạm phát
Y1 Yo Y
8
Nguyên nhân của lạm phát
⚫ Giá các yếu tố đầu vào khác như thép, phân bón tăng
⚫ Thời tiết bất lợi làm giảm sản lượng nông nghiệp
9
Nguyên nhân của lạm phát
10
Nguyên nhân của lạm phát
11
Nguyên nhân của lạm phát
⚫ Giá nguyên liệu nhập khẩu tính theo nội tệ tăng (cầu ít co
giãn), chi phí sản xuất tăng và AS ngắn hạn giảm
12
Nguyên nhân của lạm phát
13
Nguyên nhân của lạm phát
P
E2 SAS1
P2 SASo
P1 E1
Po Eo
AD1
ADo
Yo Y1 Y
14
Nguyên nhân của lạm phát
15
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm phát ỳ
16
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm phát ỳ
17
Nguyên nhân của lạm phát
18
Nguyên nhân của lạm phát
⚫ Tổng cầu không thể tăng cao mãi được nếu như
lượng tiền trong túi mọi người không thay đổi
19
Nguyên nhân của lạm phát
20
Nguyên nhân của lạm phát
⚫ Thời tiết bất lợi hay nạn dịch gia cầm chỉ
diễn ra trong một khoảng thời gian
21
Nguyên nhân của lạm phát
22
Nguyên nhân của lạm phát
⚫ Phá giá đồng nội tệ sẽ làm tăng lượng nội tệ cơ sở (MB) và tăng
cung tiền.
⚫ Nếu chỉ phá giá một lần thì giá cả trong nước tăng lên → tỷ giá thực
tế trở lại mức ban đầu → xuất khẩu và nhập khẩu sẽ trở lại như cũ.
→ Thay đổi tỷ giá một lần không phải là nguyên nhân dài hạn của lạm
phát.
23
Nguyên nhân của lạm phát
Y1 Yo Y
24
Nguyên nhân của lạm phát
khác
ADo
Y1 Yo Y
25
Nguyên nhân của lạm phát
26
Nguyên nhân của lạm phát
27
Nguyên nhân của lạm phát
– Giả định cung tiền trong nền kinh tế là M; tốc độ chu chuyển
tiền tệ trong một năm là V
28
Nguyên nhân của lạm phát
P Y = M V
29
Nguyên nhân của lạm phát
30
Nguyên nhân của lạm phát
31
Nguyên nhân của lạm phát
⚫ Do vậy:
%ΔP = %ΔM
32
Nguyên nhân của lạm phát
33
Nguyên nhân của lạm phát
34
Nguyên nhân của lạm phát
35
Nguyên nhân của lạm phát
36
Nguyên nhân của lạm phát
37
Nguyên nhân của lạm phát
38
Nguyên nhân của lạm phát
39
Nguyên nhân của lạm phát
4. Lạm phát ỳ
⚫ Lạm phát kỳ vọng cao không thể duy trì được nếu NHTW
không tăng cung tiền để duy trì mức lạm phát cao.
– Do suy thoái và thất nghiệp sẽ kéo mức giá và lương giảm
xuống.
⚫ Tăng trưởng tiền tệ liên tục sẽ đảm bảo lạm phát kỳ vọng cao
và lạm phát thực tế cao trong dài hạn.
40
Nguyên nhân của lạm phát
SAS2
SAS1
⚫ AS ngắn hạn giảm P
E4
P3 E3 SASo
– Chi phí đẩy
P2 E2
– Lạm phát ỳ
P1
– Phá giá nội tệ E1
Po Eo
⚫ Đường AS ngắn
AD2
hạn dịch sang phải AD1
ADo
Yo Y1 Y
Nguyên nhân của lạm phát
SAS2
SAS1
⚫ NHTW tăng cung P
E4
SASo
tiền để chống suy P3 E3
P2
thoái → AD tăng và E2
P1
đường AD dịch E1
sang phải Po Eo
AD2
AD1
ADo
Yo Y1 Y
Nguyên nhân của lạm phát
SAS2
SAS1
⚫ Lạm phát ỳ tiếp tục P
E4
làm AS ngắn hạn P3 E3 SASo
giảm và đường AS P2 E2
tiếp tục dịch lên trên P1
E1
⚫ NHTW tiếp tục tăng Eo
Po
cung tiền
AD2
→ Giá liên tục tăng, lạm AD1
ADo
phát dài hạn xảy ra
Yo Y1 Y
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
44
Chi phí của lạm phát
45
Chi phí của lạm phát
46
Chi phí của lạm phát
⚫ Nếu lạm phát thuần nhất (mọi hàng hóa đều tăng cùng một tỷ
lệ) → thu nhập thực tế của tất cả mọi người không thay đổi →
mức sống không thay đổi.
⚫ Nếu lạm phát không thuần nhất → thu nhập thực tế của một số
người tăng còn thu nhập thực tế của một số người khác giảm
→ mức sống tính bình quân không thay đổi.
47
Chi phí của lạm phát
6. Phân bổ lại thu nhập bất hợp lý (Lạm phát ngoài dự kiến)
48
Chi phí của lạm phát
49
Chi phí của lạm phát
50
Chi phí của lạm phát
51
Chi phí của lạm phát
52
Chi phí của lạm phát
53
Chi phí của lạm phát
=0 = 8%
⚫ Thuế đánh vào tiền lãi
Lãi suất thực
từ tiết kiệm với thuế tế trước thuế
4% 4%
54
Chi phí của lạm phát
55
Chi phí của lạm phát
⚫ Ví dụ
– Lạm phát thực tế xảy ra là 7%
– A (cho vay) bị thiệt còn B (đi vay) được lợi một cách ngoài ý
muốn do lạm phát không như dự kiến
56
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
57
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
58
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
LAS
⚫ Chính sách tài khóa thắt P
chặt SAS
– Giảm G hoặc tăng T (giảm Po E1
thâm hụt ngân sách) sẽ
P1 Eo
làm tổng cầu giảm và kéo ADo
theo mức giá giảm
AD1
– Chi phí của việc giảm lạm
phát là sản lượng giảm và
Y1 Y0 Y
thất nghiệp tăng
59
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
LAS
⚫ Chính sách tiền tệ thắt chặt P
– Tăng lãi suất → tiêu dùng SAS
và đầu tư giảm → AD giảm Po E1
→ mức giá giảm
P1 Eo
– Chi phí của việc giảm lạm ADo
phát là sản lượng giảm và
AD1
thất nghiệp tăng
Y1 Y0 Y
60
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
– Quy luật Okun: thất nghiệp chu kỳ tăng 1% thì GDP thực tế
giảm 2% so với GDP tiềm năng
61
Biện pháp ngăn chặn lạm phát
⚫ Lợi ích của việc cắt giảm lạm phát (bằng chi phí của lạm phát):
– Nhỏ nếu lạm phát ở mức vừa phải
→ Không cần thiết đưa lạm phát về bằng 0; Có thể chấp nhận
một mức lạm phát vừa phải; nên giảm lạm phát khi nó ở
mức cao.
62
Mục tiêu của chương
⚫ Trình bày các chi phí mà lạm phát gây ra đối với nền
kinh tế
63
Đường Phillips
64
Đường Phillips
Tốc độ tăng lương
B
6%
A
3%
Đường
Phillips
4% 7%
Tỷ lệ thất nghiệp
65
Đường Phillips
– KHÔNG tồn tại mối quan hệ đánh đổi giữa tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ
thất nghiệp trong dài hạn
⚫ Tỷ lệ thất nghiệp trong dài hạn bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên dù tỷ lệ
lạm phát bằng bao nhiêu
66
Đường Phillips
Đường Phillips
dài hạn
B
Tốc độ tăng giá
Đường Phillips
ngắn hạn
thất nghiệp 5%
tự nhiên Tỷ lệ thất nghiệp
67
Đường Phillips
68
Đường Phillips
69 Yo Y1 Y
Đường Phillips
tự nhiên
AD1
→ giải thích đường Phillips ADo
dài hạn thẳng đứng
70 Yo Y1 Y