Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI 9 - CHUYÊN ĐỀ 1 - CĂN BẬC HAI
ĐẠI 9 - CHUYÊN ĐỀ 1 - CĂN BẬC HAI
- Số thực a dương: có đúng hai căn bậc hai là số đối nhau: số dương kí hiệu là
và số âm kí hiệu là .
- Số thực a âm: không có căn bậc hai, khi đó ta nói biểu thức không có nghĩa
hay không xác định.
2. CĂN BÂC HAI SỐ HỌC của số thực a là số không âm x mà x2 = a.
Với a ≥ 0, ta có:
- và
3. Với a, b là các số dương, ta có:
Như vậy có thể biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , tức là .
m và n cùng chia hết cho 5 nên phân số không tối giản, trái với giả thiết.
a) là số vô tỉ c) là số vô tỉ
b) là số vô tỉ d) là số vô tỉ
DẠNG 3: Giải phương trình, bất phương trình chứa căn:
Bài tập 5: Giải phương trình:
ạng:
Chú ý phương trình d
a) d)
b) e)
c)
f)
Bài tập 6: Tìm x không âm, biết:
a) b)
DẠNG 4: So sánh các số có căn:
Bài tập 7: So sánh hai số:
a) và c) và 15
b) và d) và –30
Bài tập 8: So sánh hai số:
a) với 7 c) với
b) với 12 d) với 2
Bài tập 9: So sánh hai số:
a) với
b) và
Bài tập 10: So sánh các số:
a) và 12 b) với
a) b) c) d)
Do –1 < 0 nên phương
trình vô nghiệm
Vậy …
Vậy …
Vậy …
Bài tập 7: So sánh hai số:
a) và
Có: ;
Có: ;
c) và 15
d) với 2
Có: ;
Nên
Bài tập 9: So sánh hai số:
b)
A – LÝ THUYẾT
II . Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức :
(tức là để căn thức có nghĩa thì điều kiện là biểu thức A phải lớn hơn hoặc bằng 0)
A nếu A < 0
BỔ SUNG:
1.
2.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: Tìm giá trị của x để biểu thức chứa căn có nghĩa:
Bài tập 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A= B=
C= D=
Bài tập 2: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A= B=
C= D=
Bài tập 3: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) A = b) B =
Bài tập 4: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) A =
b) B =
c) C =
d) D =
Bài tập 5: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) A =
b) B =
c) C =
d) D =
e) E = f) F =
DẠNG 2: Tính, rút gọn biểu thức:
Bài tập 6: Tính:
a)
b)
c) d) 72 :
Bài tập 7: Rút gọn các biểu thức:
a) b)
c) d)
Bài tập 8: Rút gọn các biểu thức:
a) với a ≥ 0
b) với a bất kì
c) với a bất kì
d) với 1 ≤ a ≤ 2
a) A = b) B =
c) C =
Bài tập 12: Cho x < 0, hãy rút gọn biểu thức: P =
DẠNG 3: Sử dụng hằng đẳng thức để giải phương trình, bất phương trình:
Bài tập 13: Giải phương trình:
a)
b)
Bài tập 14: Giải phương trình:
a)
b)
Bài tập 15: Tìm các giá trị của x sao cho:
Bài tập 16: Tìm các giá trị của x sao cho:
a) b)
Bài tập 17: Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức:
a) Rút gọn A.
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B = –9
a) b)
c)
Bài tập 23: Giải các phương trình:
a)
b)
c)
Bài tập 25: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A =
b) B =
Bài tập 26: a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
DẠNG 1: Tìm giá trị của x để biểu thức chứa căn có nghĩa:
Bài tập 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
Bài tập 2: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
Kết hợp với và x > 0, ta được x > là điều kiện xác định của B.
Chú ý: Sẽ sai lầm nếu cho rằng (2) , khi đó sẽ đi đến đáp số sai là:
Bài tập 4: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a)
b) hoặc
c) –(2x – 1)2 ≥ 0 2x – 1 = 0 x =
d) (x – 1)(x + 2) > 0 x > 1 hoặc x < –2
Bài tập 5: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a)
b)
c) (x – 3)(5 – x) ≥ 0 3 ≤ x ≤ 5.
d) Mọi x.
e)
Kết luận:
a) –0,63 c) 86 d) –13
b)
Bài tập 7: Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
d)
b)
- Nếu a ≥ 0 thì
c)
- Nếu –3 ≤ a ≤ 3 thì |a + 3| + |a – 3| = a + 3 – a + 3 = 6
d)
b) Nếu x ≥ 2 thì A =
Bài tập 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 11 =
b)
c)
d)
a) ĐK: a ≠ 4
A= ,a≠4
b) B =
c) ĐK: |c| ≠ 1
C=
DẠNG 3: Sử dụng hằng đẳng thức để giải phương trình, bất phương trình:
Bài tập 13: Giải phương trình:
a)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {–0,5; 3,5}
b)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm, hay tập nghiệm của phương trình là S = .
≥ 1 + 3 = 4.
Mặt khác 4 – (x – 3)2 ≤ 4 với mọi x. Vì vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và
chỉ khi vế trái và vế phải cùng bằng 4. Điều này xảy ra khi và chỉ khi:
(x – 3)2 = 0 x – 3 = 0 x = 3.
Với điều kiện trên thì x + 3 > 0 nên (1) tương đương với:
(3)
Bất phương trình (3) đúng với mọi x, vì:
a) Đặt (1)
Suy ra:
với x < –3
với –3 ≤ x ≤ 3
a) A = |x – 3| – |x + 3| = với x > 3
với x ≥ 2/3
a) A = 4x – |3x – 2| = với x < 2/3
b) Với x = thì A = 7x – 2 =
với x ≥ –3
a) A = 5x + |x + 3| = với x < –3
b) Xét hai trường hợp:
x – 5 ≤ 2x – 1 ≤ 5 – x –4 ≤ x ≤ 2.
a) Áp dụng
. Đáp số: x1 = 0; x2 = –1
b) Áp dụng
. Đáp số: x = 3.
c)
hoặc
hoặc
c) Vậy S = {±2; ± }
a)
Vế trái T ≥ , dấu “=” xảy ra (x – 2)2 = 0 x = 2.
b)
c)
Vế trái T ≥ ;
Vế phải P ≤ ;
Cách 1:
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức |A| + |B| ≥ |A + B|.
A=
a) A = |2x – 1| + |3 – 2x|
x = 1; x = – )
hoặc
0≤x≤ ).