Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI 9 - CHUYÊN ĐỀ 1 - CĂN BẬC HAI
ĐẠI 9 - CHUYÊN ĐỀ 1 - CĂN BẬC HAI
ĐẠI 9 - CHUYÊN ĐỀ 1 - CĂN BẬC HAI
6698
TOÁN 9
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI & HẰNG ĐẲNG THỨC (Buổi 1)
A – LÝ THUYẾT
I . Căn bậc hai:
1. CĂN BẬC HAI của số thực a là số x sao cho x2 = a.
- Số thực a dương: có đúng hai căn bậc hai là số đối nhau: số dương kí hiệu là a
và số âm kí hiệu là a .
- Số 0: có đúng 1 căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0
- Số thực a âm: không có căn bậc hai, khi đó ta nói biểu thức a không có nghĩa
hay không xác định.
2. CĂN BÂC HAI SỐ HỌC của số thực a là số không âm x mà x2 = a.
Với a ≥ 0, ta có:
- Số x là căn bậc hai số học của a thì x = a
x 0
x a 2
2
x a a
- a 0 và ( a )2 a
3. Với a, b là các số dương, ta có:
a) Nếu a < b thì a b
b) Nếu a b thì a < b.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học:
Bài tập 1: Tìm câu đúng trong các câu sau:
a) Căn bậc hai của 0,81 là 0,9; d) 0,81 0,9
b) Căn bậc hai của 0,81 là 0,09; e) 0,81 0,9
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
b) 7 là số vô tỉ d) 1 2 là số vô tỉ
DẠNG 3: Giải phương trình, bất phương trình chứa căn:
Bài tập 5: Giải phương trình:
x 0
Chú ý phương trình dạng: a x 2
2
x
a a
a) x 15 d) x2 1 2
b) x 1 3 e) x 2 5x 20 4
c) 2 x 14
f) x 2 3 1
Bài tập 6: Tìm x không âm, biết:
a) x 4 b) 2x 4
DẠNG 4: So sánh các số có căn:
Bài tập 7: So sánh hai số:
a) 2 3 và 3 2 c) 3 26 và 15
b) 6 5 và 5 6 d) 5 35 và –30
Bài tập 8: So sánh hai số:
a) 7 15 với 7 c) 2 11 với 3 5
b) 24 45 với 12 d) 37 15 với 2
Bài tập 9: So sánh hai số:
a) 8 15 với 65 1 13 2 3
b) và 2
6
Bài tập 10: So sánh các số:
30 2 45
a) và 12 b) 5 3 với 3 5
4
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
a) x 1 3 b) x 2 1 2 c) x 2 5x 20 4 d) x 2 3 1
x 3 1 4
x2 1 22 4 x2 5x 20 42 16 Do –1 < 0 nên phương
2
x 4 16 trình vô nghiệm
x 2 4 1 3 x2 5x 4 0
Vậy … ( x 1)( x 4) 0
x 3
Vậy … x 1
x 4
Vậy …
Bài tập 7: So sánh hai số:
a) 2 3 và 3 2
2 2 2 2
Có: 2 3 2 2. 3 4.3 12 ; 3 2 32.
2 9.2 18
2 2
Do 12 < 18 nên 2 3 < 3 2 hay 2 3 < 3 2
b) 6 5 và 5 6
2 2 2 2
Có: 6 5 6 2. 5 36.5 180 ; 5 6
52. 6 25.6 150
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
2 2
Do 180 > 150 nên 6 5 > 5 6 hay 6 5 > 5 6
c) 3 26 và 15
Ta có 15 = 3.5, nên ta đi so sánh: 26 và 5
Bài tập 8: So sánh hai số:
d) 37 15 với 2
Có: 37 36 37 36 ;
15 16 15 16
Nên 37 15 36 16 6 4 2
Bài tập 9: So sánh hai số:
13 2 3 13 2 4
b) 1,5
6 6
2
Mặt khác: (1,5)2 = 2,25; 2 2
13 2 3
Suy ra: 1,5 > 2 , do đó: 2
6
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI & HẰNG ĐẲNG THỨC (Buổi 02,03,04)
A – LÝ THUYẾT
II . Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức :
Điều kiện xác định của A là A ≥ 0
(tức là để căn thức A có nghĩa thì điều kiện là biểu thức A phải lớn hơn hoặc bằng 0)
A nếu A ≥ 0
A2 A
A nếu A < 0
BỔ SUNG:
A 0 (hay B 0)
1. A = B
A B
2. A + B = 0A= B = 0
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: Tìm giá trị của x để biểu thức chứa căn có nghĩa:
Bài tập 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A = 4 x 2 1 B = 2 x2 4 x 5
1 3
C= D= x 3x
2x x2 x
Bài tập 2: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
A= x 2 3x 2 B= x2 4x 5
x3 1
C= D=
5 x x2 5x 6
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Bài tập 3: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
1 b) B =
1
a) A =
x2 2 x 1 x 2x 1
Bài tập 4: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
x
b) B =
a) A = 2 x 2
5x2 3
1
d) D =
c) C = 4 x 2 4 x 1
x2 x 2
Bài tập 5: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
1
b) B =
a) A = 3 1 16x 2
1 x2 3
2
d) D =
c) C = 8 x x 2 15
x2 x 1
1 16 x 2
e) E = f) F = x 2 8x 14
x 2 x 1 2 x 1
DẠNG 2: Tính, rút gọn biểu thức:
Bài tập 6: Tính:
7 2
a) . (0,81)2 1
b) 6.
9 36
c) 11 6 2 11 6 2 d) 3 2 2 6 4 2
Bài tập 8: Rút gọn các biểu thức:
a) 64a 2 2a với a ≥ 0
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
c) a 2 6a 9 a 2 6a 9 với a bất kì
d) a 2 a 1 a 2 a 1 với 1 ≤ a ≤ 2
a a 8 2a 4 a 12 6
a) A = b) B =
a4 72 6 72 6
c 2 2c 1
c) C =
c 1
Bài tập 12: Cho x < 0, hãy rút gọn biểu thức: P = 2 x (5 x 1)2
DẠNG 3: Sử dụng hằng đẳng thức để giải phương trình, bất phương trình:
Bài tập 13: Giải phương trình:
a) 9 12 x 4 x 2 4
b) x2 2x 1 x2 6x 9 1
Bài tập 14: Giải phương trình:
a) x2 2x 1 x2 4x 4 3
b) 3x 2 18 x 28 4 x 2 24 x 45 5 x 2 6 x
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Bài tập 15: Tìm các giá trị của x sao cho: x 1 x 3
Bài tập 16: Tìm các giá trị của x sao cho:
a) x 2 3 x 2 3 b) x2 6 x 9 x 6
Bài tập 17: Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức:
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
a) Rút gọn A.
2
b) Tính giá trị của A với x = .
7
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B = –9
a) x2 2x 1 x 1 b) x2 9 x2 6x 9 0
c) x2 4 x2 4 0
Bài tập 23: Giải các phương trình:
a) x2 4x 5 x2 4x 8 x2 4x 9 3 5
b) 2 x2 2 x x2 6 x 8 1 3
c) 9 x 2 6 x 2 45 x 2 30 x 9 6 x 9 x 2 8
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Bài tập 25: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A = 4 x 2 4 x 1 4 x 2 12 x 9
b) B = 49 x 2 42 x 9 49 x 2 42 x 9
3
Bài tập 26: a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x2 x
4
DẠNG 1: Tìm giá trị của x để biểu thức chứa căn có nghĩa:
Bài tập 1: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
1 1
Vậy A có nghĩa khi x hoặc x .
2 2
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Bài tập 2: Tìm các giá trị của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
Bài tập 3: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Chú ý: Sẽ sai lầm nếu cho rằng (2) x2 2 x 1 , khi đó sẽ đi đến đáp số sai là:
1
2 x 1 2
x 1 2
Bài tập 4: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
a) 2 x 2 0 x 2 2 x 2
3 3 3
b) 5 x 2 3 0 x x hoặc x
5 5 5
1
c) –(2x – 1)2 ≥ 0 2x – 1 = 0 x =
2
d) (x – 1)(x + 2) > 0 x > 1 hoặc x < –2
Bài tập 5: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:
1 1
a) 4 x 1 x
4 4
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
x 3
x2 3 0 x2 3 x 3 ( x 2)
b) x 3
1 x 2 3 0 x 2 3 1 x 3 ( x 2)
x 2
c) (x – 3)(5 – x) ≥ 0 3 ≤ x ≤ 5.
d) Mọi x.
1
e) x 1
2
1
f) Giải 2x + 1 > 0 được x >
2
Giải x2 ≤ 16 được –4 ≤ x ≤ 4
Giải x2 – 8x + 14 ≥ 0 được:
x 4 2 x 4 2
x2 8x 14 0 ( x 4)2 2
x 4 2 x 4 2
1
Kết luận: x 4 2
2
a) ( 5 1) 2 ( 5 1) 2 5 1 5 1 5 1 5 1 2 5
b) ( 7 1)2 ( 7 1)2 7 1 7 1 7 1 7 1 2
c) (3 2)2 (3 2)2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
c) (a 3) 2 (a 3) 2 a 3 a 3
- Nếu –3 ≤ a ≤ 3 thì |a + 3| + |a – 3| = a + 3 – a + 3 = 6
d) ( a 1 1) 2 ( a 1 1) 2 a 1 1 a 1 1
a 1 1 a 1 1 a 1 1 a 1 1 2
x 0
x 0
x x2 0 x x2 x 1
x 2 x2 4 x 4 4 x 4 0
b) Nếu x ≥ 2 thì A = x ( x 2) 2
Bài tập 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
c) x 4 x 3 ( x )2 4 x 3 ( x 1)( x 3)
d) 3x 6 x 6 3 x 2 x 2 3 ( x 2 x 1) 3 3 (( x )2 2 x 1) ( 3)2
= 3 ( x 1) 2 ( 3) 2 3( x 1 3)( x 1 3)
a) ĐK: a ≠ 4
(a a 2a) (8 4 a ) a( a 2) 4(2 a ) (a 4)( a 2)
A= a 2, a ≠ 4
a4 a4 a4
12 6 12 6 12 6
b) B = 6 6
6 1 6 1 6 1 6 1 2
c) ĐK: |c| ≠ 1 c 1
(c 1) 2 c 1
C=
c 1 c 1
c 1 c 1
- Nếu c < –1 thì 1
c 1 c 1
c 1 c 1
- Nếu –1 < c ≤ 0 thì 1
c 1 c 1
c 1 c 1
- Nếu c > 0 và c ≠ 1 thì
c 1 c 1
DẠNG 3: Sử dụng hằng đẳng thức để giải phương trình, bất phương trình:
Bài tập 13: Giải phương trình:
2x 3 4 x 3,5
a) 9 12 x 4 x2 4 (2 x 3)2 4 2 x 3 4
2 x 3 4 x 0,5
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm, hay tập nghiệm của phương trình là S = .
Với điều kiện trên thì x + 3 > 0 nên (1) tương đương với:
( x 1)2 ( x 3)2
x 1 x2 6 x 9 x2 5x 8 0 (3)
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
2
5 25 25 5 7
x2 5x 8 x2 2.x. 8 x 0
2 4 4 2 4
a) Đặt x 2 3 a 0. (1)
a 0
Ta có: a ≤ a2 a2 – a ≥ 0 a(a – 1) ≥ 0 (2)
a 1
Kết hợp (1) với (2) ta được a = 0 hoặc a ≥ 1.
Với a = 0 ta được x 3 . Với a ≥ 1 ta được x ≥ 2 hoặc x ≤ –2.
Đáp số: x 3 ; x ≥ 2; x ≤ –2.
( x 1 1) 2 ( y 2 2) 2 ( z 3 3) 2 0
( x 1 1) 2 0 x 1 1
x 2
2
Suy ra: ( y 2 2) 0 y 2 2 y 6
z 12.
( z 3 3) 2 0 z 3 3
6 với x < –3
a) A = |x – 3| – |x + 3| = 2 x với –3 ≤ x ≤ 3
6 với x > 3
1
b) Giải –2x = 1 với điều kiện –3 ≤ x ≤ 3, ta được x =
2
Gia Sư Thành Công - Chuyên đàovới tạox và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
≥ 2/3
với x < 2/3
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
x 2
a) A = 4x – |3x – 2| =
7 x 2
2 2 2
b) Với x = thì A = 7x – 2 = 7. 2 0
7 3 7
6 x 3 với x ≥ –3
a) A = 5x + |x + 3| =
4 x 3 với x < –3
b) Xét hai trường hợp:
x 3
được x = –2 (thỏa mãn)
6 x 3 9
x 3
và được x = –1,5 (loại).
4 x 3 9
x – 5 ≤ 2x – 1 ≤ 5 – x –4 ≤ x ≤ 2.
A 0 (hay B 0)
a) Áp dụng A = B
A B . Đáp số: x1 = 0; x2 = –1
A = 0
b) Áp dụng A + B = 0
B = 0 . Đáp số: x = 3.
x2 4 0
x2 4 x2 4
c)
x 2 4 ( x 2 4)2
x2 4 x 2 hoặc x 2
2
( x 4)( x 2 5) 0 x 2 hoặc x 5.
c) Vậy S = {±2; ± 5 }
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
( x 1) 2 ( x 1) 2
x 1 x 1
Cách 1:
Cách 2:
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
A = x 1 x 1
x 1 1 x x 1 1 x 2
a) A = |2x – 1| + |3 – 2x|
1 3
Giải tương tự bài 24, ta được min A = 2 khi x
2 2
b) B = |3 – 7x| + |3 + 7x|
3 3
Giải tương tự bài 24, ta được min B = 6 khi x
7 7
Bài tập 26:
2
2 3 1 1
a) A = x x 1 x 1 1 (dấu “=” xảy ra x = )
4 2 2
1
Vậy Max A = 1 (khi và chỉ khi x = )
2
b) B = (2 x 2 x 1)2 9 9 3 (dấu “=” xảy ra 2x2 – x – 1 = 0
(2x + 1)(x – 1) = 0
1
x = 1; x = – )
2
1
Vậy min B = 3 (khi và chỉ khi x = 1 hoặc x = – ).
2
c) C = |5x – 2| + |5x| = |2 – 5x| + |5x|
C ≥ |2 – 5x + 5x| = |2| = 2 (dấu “=” xảy ra (2 – 5x).5x ≥0
x 0 x 0
hoặc
2 5 x 0 2 5x 0
2
0≤x≤ ).
5
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486
Nguyễn Văn Quyền - Toán THCS 6789 - 0938.59.6698
2
Vậy min C = 2 (khi và chỉ khi 0 ≤ x ≤ )
5
Gia Sư Thành Công - Chuyên đào tạo và cung ứng Gia sư chất lượng tại nhà
ĐT : 024.6260.0992 - 0914.757.486