Professional Documents
Culture Documents
Đại 9 - Chuyên Đề 2 - Nhân Chia Căn Thức Bậc 2
Đại 9 - Chuyên Đề 2 - Nhân Chia Căn Thức Bậc 2
với a ≥ 0; b ≥ 0;
với a > 0; b > 0.
Dạng không có chứa dấu căn:
; ; ;
6. BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki (đối với hai bộ số)
Mỗi bộ có hai số (a1 ; a2) và (b1 ; b2)
;
Mỗi bộ có ba số (a1 ; a2 ; a3) và (b1 ; b2 ; b3)
;
Mỗi bộ có n số (a1 ; a2 ; …; an) và (b1 ; b2 ; …; bn)
(dấu “=” xảy ra với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử bằng 0)
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: Thực hiện phép tính.
Bài tập 1: Tính:
a) A = ;
b) B = .
Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
a) ; b) ;
c) .
Bài tập 3: Thực hiện phép tính:
a) ;
c) .
b) ;
Bài tập 4: Cho a = . Tính giá trị của biểu thức: M = .
Bài tập 5: Tính:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài tập 6: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích rồi tính:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài tập 7: Cho hai số có tổng bằng và có hiệu bằng . Tính tích của hai số đó.
a) A = ; b) A = ;
c) A = .
Bài tập 9: Tính:
a) ; b) ;
c) .
Bài tập 10: Thực hiện các phép tính:
a) ;
c) .
b) ;
b) R = .
Bài tập 13: So sánh:
a) và ; b) và ;
c) 18 và .
Bài tập 14*: a) Nêu một cách tính nhẩm 9972;
b) Tính tổng các chữ số của A, biết rằng = 99…96 (có 100 chữ số 9).
DẠNG 2: Rút gọn biểu thức.
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ;
f) ;
g) ;
h) ; i) .
Bài tập 17: Rút gọn các biểu thức:
a) A = ; b) B = ;
c) C = ; d) D = .
a) A = ; b) B = ;
c) C = .
b) B = (x ≥ 0), tại x = .
Bài tập 24: Rút gọn biểu thức:
b) B = .
a) A = ;
M= .
B= .
DẠNG 3: Giải phương trình.
Bài tập 31: Giải phương trình:
a) ; b) .
Bài tập 32: Giải phương trình:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài tập 37: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = .
a) ; b) .
Bài tập 41: Cho ba số x, y, là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số ,
đều là số hữu tỉ.
Bài tập 42: Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng tồn tại một số dương trong
hai số và .
Bài tập 43: a) Chứng minh rằng với a > 0 thì, b > 0 thì ;
b) So sánh với .
Chứng minh: .
Bài tập 46: Chứng minh bất đẳng thức: với 0 < |a| ≤ n.
Áp dụng (không dùng máy tính hoặc bảng số): chứng minh rằng: .
Bài tập 47: Cho A, B . Chứng minh rằng số 99999 + không thể biểu diễn dưới
dạng .
Bài tập 49: Chứng minh các hằng đẳng thức sau với b ≥ 0, a ≥ :
a) ;
b) .
S= .
Bài tập 53: Cho a, b, c là ba số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
A= là số hữu tỉ.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki.
Bài tập 56: Cho B = trong đó x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện
xy = 1. Chứng minh rằng B ≥ 1.
rằng: A= .
C – Hướng dẫn – trả lời – đáp số:
DẠNG 1: Thực hiện phép tính.
Bài tập 1: Tính:
a) A =
= .
b) B =
= .
Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
a) ;
b)
= ;
c)
= .
Bài tập 3: Thực hiện phép tính:
c) 0.
a) ; b) ;
Bài tập 4:
Ta có: .
Vậy M = .
Bài tập 5: Tính:
a) .
b) .
c) .
d) .
Bài tập 6: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích rồi tính:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
a) A = ; ;
b) A = ; ;
c) 2A = ; .
Bài tập 9: Tính:
a)
= ;
b) Biến đổi tương tự câu a). Đáp số: ;
= .
b) Đáp số: 8.
c) Đặt = m, = n.
M= .
x=
= .
Vậy M = .
Bài tập 12: Tính:
a) Q =
= ;
b) R =
= .
Bài tập 13: So sánh:
a) Ta có: ,
Cách 2: Ta có:
= .
Bài tập 14*:
a) 9972 = 9972 – 32 + 32 = (997 – 3)(997 + 3) + 32 = 994.1000 + 9 = 994009.
b)
=
Tổng các chữ số của A bằng: 900 + 2 + 1 + 6 = 909.
DẠNG 2: Rút gọn biểu thức.
Bài tập 15:
Cách 1:
Có: ;
Do đó: M = .
Cách 2:
Dễ thấy M > 0.
M2 =
= .
M=
= .
Bài tập 16: Rút gọn biểu thức:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; f) 3;
g) . Đáp số: 5.
h) ; i) .
Bài tập 17: Rút gọn các biểu thức:
a) A = ;
b) B = ;
c) C =
= .
d) D = .
Bài tập 18: Tính M2 = 2. Đáp số: . (Xem lại cách 2 bài tập 15)
Bài tập 19: Rút gọn các biểu thức:
a) A =
= ;
b) B = 1;
c) C = 8.
Bài tập 20: Rút gọn biểu thức:
ĐKXĐ:
* Cách 1:
=
=
Do đó: A =
Do đó: A = .
* Cách 2:
Đặt = y ≥ 0, ta có 2x – 1 = y2.
A=
A2 =
= .
ĐKXĐ:
P=
a) A = .
Do x < 5 nên 5 – x = 5 – x. Ta có:
A= .
Tại x = 4 thì A =
b) Với x ≥ 0 thì và có nghĩa. Giá trị của biểu thức B xác định. Ta có:
B= (vì x ≥ 0).
Tại x = thì B = .
Bài tập 24: Rút gọn biểu thức:
a) ĐK: .A=
b) ĐK: .B=
TH1: Nếu thì 1 – 2a > 0, ta có B = .
Đặt A = > 0;
B= > 0.
Ta có:
(vì a > 0)
B = 4(a + 2).
Suy ra A2 < B2 A < B (vì A > 0; B > 0).
Bài tập 26: Rút gọn biểu thức:
ĐKXĐ: –1 ≤ x ≤ 1.
Áp dụng công thức “căn phức tạp” ta tính được:
=
Cả hai trường hợp đều có cùng một kết quả.
= .
Vậy M =
M= .
Bài tập 27:
a) A =
a) ĐK: .
.
Kết hợp với điều kiện nêu ở câu a), các giá trị phải tìm của x là:
và .
Bài tập 29:
a) Đặt x = . Ta có .
2
=
a) A
= .
Do đó: B =
= 99 +
DẠNG 3: Giải phương trình.
Bài tập 31: Giải phương trình:
a) Điều kiện xác định của phương trình là:
Suy ra
Vì x = không thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình. Vậy phương trình đã
cho có nghiệm x = .
Suy ra:
Hay 2x – 3 = 4(x – 1)
hoặc
Giải phương trình này được thỏa mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình đã
cho có nghiệm .
d) Điều kiện xác định của phương trình là:
Khi đó phương tình đưa về dạng: .
Theo câu c), ta có , nhưng không thỏa mãn điều kiện . Vậy phương trình
đã cho vô nghiệm.
Bài tập 33: ĐKXĐ: x ≥ 0; y ≥ 1.
;
Đáp số: x = 4; y = 10.
Bài tập 34: ĐKXĐ: x ≥ a; y ≥ b; z ≥ c.
Đáp số: x = a + 1; y = b + 1; z = c + 1.
P2 =
P2 ≤ 8 + [(x – 5) + (13 – x)] = 16. (Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 5 = 13 – x x = 9).
Suy ra max P2 = 16, do đó max P = 4 (khi và chỉ khi x = 9).
* Cách thứ hai: Sử dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki:
Với a1 = a2 = 1; b1 = ; b2 = .
P2 =
a) Áp dụng bất đẳng thức (với a ≥ b ≥ 0) (Xem lại phần Bổ sung 3.)
b) Áp dụng bất đẳng thức (với a, b ≥ 0) (Xem lại phần Bổ sung 2.)
M= (với )
là số hữu tỉ.
.
Tồn tại một trong hai số trên là số dương.
Bài tập 43:
a) Ta có: (1)
(2)
hay .
b) Áp dụng câu a) cho hai số dương 2017 và 2018, ta có:
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
có: ; ; .
Suy ra
Do đó .
Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
Áp dụng với n = 100; a = 1 ta được
Bài tập 47: Giả sử tồn tại A, B để có đẳng thức:
Suy ra:
Ta có: A + B =
A.B=
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
.
Vậy 18 < S < 19.
Bài tập 51:
Suy ra
Cho n lần lượt lấy các giá trị từ 0 đến 2499 ta được:
………………
Vậy
= .
Bài tập 52:
Ta có:
Tương tự: ; .
Vậy S =
= 2(xy + yz + zx) = 2.1 = 2.
Bài tập 53: Đặt a – b = x, b – c = y, c – a = z, ta có:
=
(vì x + y + z = a – b + b – c + c – a = 0).
; ;
Suy ra:
B=
=
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si đối với các số dương x2, y2, x4, y4 ta được:
(Dấu “=” xảy ra x = y = 1)
Bài tập 57:
Tương tự, ;
Suy ra
=
= xyz(x + y + z) = 3xyz.
Vậy x4 + y4 + z4 ≥ 3xyz (dấu “=” xảy ra x = y = z = 1).
Do đó x = 1; y = 1; z = 1.
Bài tập 59:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho hai bộ hai số (1; 2) và ta được:
x + y ≥ 20
(Dấu “=” xảy ra ).
Bài tập 60:
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho hai bộ ba số (1; 1; 1) và
ta được: