Professional Documents
Culture Documents
Copy of Book1
Copy of Book1
132/33
,
đường
Giấy
Địa
3/2, Mã số Chức
Số HD Ngày Tháng Năm Số HĐMB Bên B CNĐK Nơi cấp Do Ông ( Bà)
chỉ
Phườn thuế vụ
DN
g Hưng
Lợi,
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH Quận
AM0164/PLHĐ 04 09 2023 AM0164/ VỤ AMP 1801591Sở kế h ### Trần Thị Ngọc Ánh Giám Đ
Ninh
HỘ KINH DOANH TRẦN THỊ THU CÚC Kiều,
AM0155/PLHĐ-1 15 11 2023 AM0155/ 44, Đườ57A8027847
Thành UNND Ngày
###Cấp Trần
Qu lần đầu:
Thị 19/03/2019
Thu Cúc Chủ Hộ
CÔNG TY TNHH MTV MINH PHÚC Phố
AM0161/PLHĐ 02 01 2024 AM0161/ LONG AN Cần 1102029
23A/6 Ấp 6, xã Sở kếThạnh,
Hiệp h ### huyện
Huỳnh Minh
Châu BằngLong An, Giám
Thành, Đ
Việt Nam.
Thơ,
HỘ KINH DOANH PHẠM THỊ KIM Việt
AM0067/PLHĐ-1 02 01 2024 AM0067/ TUYỀN Khu
Nam Phố50E8000UBND Hu ### Phạm Thị Kim Tuyền Chủ Hộ
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
AM0077/PLHĐ-1 01 12 2023 AM0077/ MINH THUẬN LONG XUYÊN 565/15 1600157Sở kế hoạch
### và đầu
ĐặngtưTrung
tỉnh an Giang – Phòng
Thành ĐKKD.
Giám Đ
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI KHÔI
AM0105/PLHĐ-1 01 12 2023 AM0105/ TRÂM Số 16501600151Sở kế h ### Võ Khôi Trâm Giám Đ
AM0078/PLHĐ-1 01 12 2023 AM0078/ CÔNG TY TNHH HIỆP PHONG Số 22 B1600692Sở kế hoạch
### và đầu
Trầntư tỉnh
Thị An Giang
Mộng Đào – Phòng
ChủĐKKD.
Tịc
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
DỊCH VỤ & THƯƠNG MẠI NGUYỄN
AM0139/PLHĐ-1 02 01 2024 AM0139/ VĂN THÔNG Số 243,1300266Sở kế hoạch
### và đầu tư tỉnh
Nguyễn VănBến Tre – PhòngGiám
Thông ĐKKD.
Đ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
AM0004/PLHĐ-1 02 01 2024 AM0004/ QUANG MINH Số 566,1300229Sở kế hoạch
### và đầu tư tỉnh
Nguyễn ThịBến
KimTre
Hoa– PhòngGiám
ĐKKD.
Đ
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG NGHIỆP CÀ MAU TẠI BẠC
AM0110/PLHĐ-1 01 12 2023 AM0110/ LIÊU Sở Khu
2000110
Lô B6, Đường D1 kế hoạch
Côngvà
2000110đầu tưTrà
Nguyễn
Nghiệp tỉnh BạcPhường
Phương
Kha, Liêu
Đông– Phòng ĐKKD.
Giám
8, Thành Đố B
Phố
CÔNG TY CP THƯƠNG NGHIỆP CÀ
AM0086/PLHĐ-1 01 12 2023 AM0086/ MAU Số 70-72000110Sở kế hoạch
### và đầu tư tỉnh
Nguyễn HữuCàLong
Mau – PhòngTổng
ĐKKD.
Gi
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN MAI NHI HỒNG
AM0144/PLHĐ-1 02 01 2024 AM0144/ NGỰ Số 104,1402004Sở kế hoạch
### và đầu tư tỉnh
Hồ Thị Đồng
Tuyết MaiTháp – Phòng
Chủ ĐKKD.
Tịc
AM0159/PLHĐ 15 10 2023 AM0159/ HỘ KINH DOANH THÀNH THỨC Số 276,51B8016UBND TP1400805Nguyễn Thành Thức Chủ hộ
Giấy
Địa Mã số Chức
Số HD Ngày Tháng Năm Số HĐMB Bên B CNĐK Nơi cấp Do Ông ( Bà)
chỉ thuế vụ
DN
CM0453/PLHĐ-2 15 12 2023 CM0453/ CÔNG TY TNHH THÁI ĐÔNG HƯNG 130 Phạ0401493Sở Kế H### Đinh Ngọc Dinh Chủ tịch
CM0654/PLHĐ-1 HỘ KINH DOANH NGUYỄN VĂN
15 12 2023 CM0654/ PHƯỚC Tổ dân 31D8003
UBND Th
### Nguyễn Văn Phước Chủ hộ
CM0294/PLHĐ-1 02 01 2024 CM0294/ HỘ KINH DOANH VÕ THỊ GÁI Nhà C, 31A8009
UBND Tp
### Võ Thị Gái Chủ hộ
CM0710/PLHĐ 02 01 2024 CM0710/ CÔNG TY TNHH PHÂN PHỐI TÂN PHÚ Thôn Tâ4201937Sở Kế H4201937Trương Quốc Tuấn Giám Đ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
CM0711/PLHĐ-2 02 01 2024 CM0711/ NGỌC PHƯỜNG 4201958
67 Lê Hồng Sở Kế
Phong, H### Phước
Phường Lê Thị
Tân,Kim Phường
Thành GiámTỉnh
Phố Nha Trang, Đ K
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THỊNH
CM0605/PLHĐ-1 02 01 2024 CM0605/ HOÀNG Tổ Dân 4201671Sở Kế H### Trần Văn Thủy Giám Đ
CM0673/PLHĐ-1 02 01 2024 CM0673/ HỘ KINH DOANH LÝ HỒNG VÂN 36 Lý T36A.8.0UBND Th### Lý Hồng Vân Chủ hộ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HẢI
RM0005/PLHĐ-1 02 01 2024 RM0005/ LÂM Số 49B,4400248Sở Kế H### Dư Duy Viễn Giám Đ
CM0529/PLHĐ-1
15 12 2023 CM0529/ HỘ KINH DOANH NGUYỄN THỊ THU Đông Kh
33E8004UBND Th
### Nguyễn Thị Thu Chủ hộ
Giấy
Địa Mã số Chức
Số HD Ngày Tháng Năm Số HĐMB Bên B CNĐK Nơi cấp Do Ông ( Bà)
chỉ thuế vụ
DN
CM0307/PLHĐ-01 02 11 2023 CM0307/ CÔNG TY TNHH TRUNG YẾN HƯNG Số 59, 34002982
Sở kế ho### Nguyễn Hoàng Vân Tổng Gi
CM0276/PLHĐ-1 02 11 2023 CM0276/ CÔNG TY TNHH HÒA TÂM 143 Phư35008331
Sở kế ho### Vũ Thị Thanh Tâm Giám Đ
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG
CM0675/PLHĐ 23 11 2023 CM0675/ MẠI DỊCH VỤ HOÀN TQ Tổ 4, K35022264
Sở kế ho4E+09 Trần Thị Hồng Quyên Giám Đ
CÔNG TY TNHH THUONG MẠI VÀ
CM0737/PLHĐ 23 11 2023 CM0737/ DỊCH VỤ SONG HƯNG Số 141 3502510Sở kế ho3502510Phạm Thị Nhẫn Giám Đ
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
CM0430/PLHĐ-1 02 11 2023 CM0430/ THIÊN NGUYÊN Số 142/3602376Sở kế ho### Trần Quý Cường Chủ tịc
CM0675/PLHĐ 02 11 2023 CM0675/ HỘ KINH DOANH TIẾN THỊNH Quốc Lộ47F8016UBND Th 8346015Nguyễn Hoàng Kim Liên Chủ Hộ
CM0351/PLHĐ-1 02 11 2023 CM0351/ LÊ THỊ HUỲNH TRÚC Số 30, 43A8000UBND Th ### Lê Thị Huỳnh Trúc Chủ Hộ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
CM0726/PLHĐ 02 11 2023 CM0726/ LÂM MINH NGUYÊN Số 07, 45004260
Sở kế ho### Nguyễn Thị Quỳnh Như Chủ Tịc
Giấy
Địa Mã số Chức
Số HD Ngày Tháng Năm Số HĐMB Bên B CNĐK Nơi cấp Do Ông ( Bà)
chỉ thuế vụ
DN
AM0109/PLHĐ 23 11 2023 AM0109/ CÔNG TY TNHH VƯƠNG NGỌC VEGAN Số 338, 39002306
Khu PhốSởLong
kế hoThành,
### Phường
Âu Vương Đức
Long Thành Trung, Giám
Thị XãĐHòa
CM0725/PLHĐ CM0725/HĐMBHH
CM0691/PLHĐ CM0691/HĐMBHH
CM0635/PLHĐ CM0635/HĐMBHH
CM0396/PLHĐ CM0396/HĐMBHH
Đồng Nai
Vũng Tàu
Khánh Hòa
mới, KH đổi tên
Bên B
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TÂN Á
HỘ KINH DOANH LẠI ÁI NGHÍN
HỘ KINH DOANH HÂN THY
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HOÀNG SAN CAI LẬY
HỘ KINH DOANH NGUYỄN THỊ CÚC
CÔNG TY TNHH MTV TMDV THUỐC LÁ KIM THUẬN
HỘ KINH DOANH TUẤN
TẠP HÓA THÚY HẰNG
HỘ KINH DOANH NPP HẢI HÀ
HỘ KINH DOANH LÊ THỊ HƯƠNG
HỘ KINH DOANH TẠP HÓA MINH VY
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC NAM TRUNG BỘ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ QUẢNG CÁO TÂM NGUYÊN
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TÂN Á
HỘ KINH DOANH LẠI ÁI NGHÍN
HỘ KINH DOANH HÂN THY
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HOÀNG SAN CAI LẬY
HỘ KINH DOANH NGUYỄN THỊ CÚC
CÔNG TY TNHH MTV TMDV THUỐC LÁ KIM THUẬN
CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC NAM TRUNG BỘ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH LONG
HỘ KINH DOANH VŨ VĂN THỨC
HỘ KINH DOANH TRẦN THỊ LỆ TRANG
HỘ KINH DOANH NGUYỄN NHẬT TRUNG
Tổ 3, Khu 44H80021 UBND Huy3800 416796Phạm Thị Thú Chủ Hộ KHàng thán
2,000,000
Hẻm 181, Đ48J80068UBND Thị ### Nguyễn Thị N Chủ Hộ KHàng thán
2,000,000
Xóm 4, Xã 48B80059 UBND Huy### Lê Thị Hương Chủ Hộ KHàng thán
2,000,000
Tổ 3, Ấp 6,47H80217
Xã Phước
UBND
Bình,Hu
Huyện
### Long VũThành,
Thị Thêu
Đồng Nai.
Chủ Hộ KHàng thán
2,000,000
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 07 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 4,000,000đ (Bốn triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 05 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 03 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 40 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 4,000,000đ (Bốn triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 10 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 6,000,000đ (Sáu triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 05 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 05 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng).
bình chỉ tiêu mỗi tháng của Bên B đạt doanh thu từ 30 tấn trở xuống sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,00
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 03 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 05 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 05 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 5 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 30 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 6,000,000đ (Sáu triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số tối thiểu 40 tấn sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 6,000,000đ (Sáu triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
g nếu Bên B đạt doanh số từ 100 tấn trở lên sẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là 8,000,000 (Tám triệu đồng)
Hàng thásẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là
Hàng thásẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là
Hàng thásẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là
Hàng thásẽ được chiết khấu thương mại tối đa giá trị là
000đ (Bốn triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng)
000đ (Bốn triệu đồng)
000đ (Sáu triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng).
g mại tối đa giá trị là 2,000,000đ (Hai triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng)
000đ (Hai triệu đồng)
00đ (Hai triệu đồng)
000đ (Sáu triệu đồng)
000đ (Sáu triệu đồng)
0,000 (Tám triệu đồng)
0,000 (Tám triệu đồng)
0,000 (Tám triệu đồng)