Hsg8- Cđ12 Hình Học Tổng Hợp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 225

1

Website: tailieumontoan.com

HH8-Chuyên đề 12: HÌNH HỌC TỔNG HỢP


Qua Các Đề Thi HSG Môn Toán Lớp 8
A.Bài toán

Bài 1: Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của các

cạnh M là giao điểm của và

a) Chứng minh: Tứ giác là hình vuông

b) Chứng minh và cân

c) Tính diện tích theo

Bài 2:Cho hình vuông trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho

. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N

1) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật

2) Biết diện tích tam giác gấp bốn lần diện tích tam giác Chứng minh rằng

3) Chứng minh rằng :

Bài 3:Cho tam giác nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều lại dựng hình

bình hành Chứng minh rằng là tam giác đều

Bài 4: Cho tam giác có


a) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC

b) Gọi CD là đường phân giác của Chứng minh cân

c) Chứng minh:

Bài 5:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của BC và AC.Các
đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường thẳng song song với OM, qua B kẻ
đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau tại H.
a) Nối MN , AHB đồng dạng với tam giác nào?
b) Gọi G là trọng tâm ABC , chứng minh AHG đồng dạng với MOG ?
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
2

Website: tailieumontoan.com
c) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Bài 6:Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của và BC.

a) Tính diện tích tứ giác

b) Phân giác góc cắt BC tại Chứng minh

Bài 7:Cho tam giác có ba góc nhọn, là hai đường cao của tam giác cắt nhau tại
điểm H. Chứng minh rằng:

a)

b)

c)

Bài 8:Cho tam giác ABC. Từ điểm M thuộc cạnh AC kẻ các đường thẳng song song với các cạnh
AB và BC cắt BC tại E và AB tại F. Hãy xác định vị trí của M trên AC sao cho hình bình hành
BEMF có diện tích lớn nhất

Bài 9:Cho tam giác Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia sao cho

Gọi O là giao điểm của và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia

phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh rằng

Bài 10: Cho tam giác vuông cân tại A. Trên cạnh lấy điểm bất kỳ, sao cho khác

và Trên cạnh lấy điểm sao cho

a) Gọi là trung điểm của cạnh Chứng minh vuông cân

b) Đường thẳng qua và song song với cắt tia BM tại N. Chứng minh :

c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng tích không phụ thuộc

vào vị trí điểm trên cạnh AC.

Bài 11:Cho tam giác nhọn có các đường cao cắt nhau tại H

a) Tính tổng

b) Chứng minh :

c) Chứng minh: H cách đều ba cạnh tam giác

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


3

Website: tailieumontoan.com
d) Trên các đoạn lấy các điểm tùy ý sao cho Chứng minh đường

trung trực của đoạn luôn đi qua một điểm cố định.

Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng

vẽ tia cùng vuông góc với AB. Trên tia lấy điểm C (khác A), qua kẻ đường

thẳng vuông góc với cắt tia By tại D.

a) Chứng minh

b) Kẻ vuông góc CD tại M. Chứng minh

c) Từ M kẻ vuông góc AB tại I. Chứng minh đi qua trung điểm MH.

Bài 13: Cho tam giác có ba góc nhọn. Các đường cao cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng:

b) Chứng minh rằng:


c) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF

d) Gọi lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ,

Chứng minh rằng ba đường thẳng đồng quy tại một điểm

Bài 14: Cho tam giác cân tại có Đường phân giác
của tam giác có độ dài bằng cạnh bên của tam giác Chứng minh rằng:

Bài 15: Cho hình thang (đáy lớn Gọi O là giao điểm của và BD; các đường kẻ

từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và AC tương ứng ở và E.
Chứng minh:

a)

b) Gọi và theo thứ tự là diện tích của tam giác và .

Chứng minh

Bài 16: Cho tam giác (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?

b) Cho Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
4

Website: tailieumontoan.com
c) Gọi I là giao điểm của và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác là
tam giác đều ?
Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN cắt tia DA tại E,
tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3 lần diện tích hình
vuông ABCD.

Bài 18: Hình vuông có E và F thuộc tia đối và DC sao cho Từ kẻ đường

song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường này giao tại I. Tứ giác là
hình gì ?
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax vuông góc với AE,
Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K. Đường thẳng kẻ qua E, song song
với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của góc A là AD = d.

Chứng minh rằng: .


Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của ba
đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB, AH, AC lần lượt tại I, E, K
a) Chứng minh : BM vuông góc với AN

b) Chứng minh :

c) Biết diện tích của tam giác là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác theo

Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có Trên AB lấy điểm D sao cho Tính số

đo

Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có không đổi. Gọi I là trung điểm của Lấy

và sao cho . Vẽ

a) Chứng minh rằng tích không đổi.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


5

Website: tailieumontoan.com

b) Chứng minh rằng là tia phân giác của góc , QI là tia phân giác của

c) Gọi chu vi tam giác là chứng minh rằng . Tính theo khi

Bài 23:

a) Cho tam giác , gọi M, N lần lượt là trung diểm của Gọi O, G, H lần lượt là
giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung tuyến của tam giác ABC.

Tính tỉ số

b) Cho hình thang có hai đáy Hãy dựng điểm M trên đường thẳng
CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có diện tích bằng nhau.

Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc Hai đường chéo cắt nhau tại O, E thuộc tia BC

sao cho bằng ba phần tư , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB và CD lần lượt lấy hai

điểm G và H sao cho song song với FH

a) Chứng minh rằng :

b) Tính số đo góc

Bài 25: Cho tam giác , ba điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho

Chứng minh rằng hai tam giác và có cùng

Bài 26: Tứ giác có và Chứng minh AC là tia phân giác của góc
A.
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba phần bằng nhau.
Tính các góc của tam giác đó.

Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của

Gọi P là giao điểm của với DM

a) Chứng minh : tam giác là tam giác vuông.

b) Tính diện tích của tam giác

c) Chứng minh tam giác là tam giác cân.

Bài 29: Cho tam giác đường trung tuyến Qua điểm D thuộc cạnh vẽ đường

thẳng song song với cắt đường thẳng và lần lượt tại và F.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


6

Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh

b) Đường thẳng qua song song với cắt tại N. Chứng minh N là trung điểm của

Ký hiệu là diện tích của hình Chứng minh


Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.
Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy. Tìm hệ
thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tam
giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc với
đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
  1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
  9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Bài 33: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnh AB,
AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD
không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME  AB, MF  AD .

a) Chứng minh DE = CF; DE  CF


b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH  AC . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy
1
S DEF  S ABC S
hai điểm E và F.Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào của hai điểm E và F thì DEF đạt giá
trị lớn nhất?
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song
song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt đường chéo AC
ở F.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
7

Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D,
đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.

Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A  90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ BD  CM , BD cắt
0

CA ở E. Chứng minh rằng:


a) EB.ED = EA.EC;

b) BD.BE  CA.CE  BC
2


c) ADE  45
0

Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax vuông góc với
AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.Đường thẳng kẻ qua E,song
song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;

b) AKF CAF , AF  FK .FC ;


2

c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi.
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc ACE và DBE
  BDC
BAC 

BKC 
cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, K
là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
 
a) ND NC ; b) NC ND

c) MA  MB, NC  ND
Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một đường thẳng song
song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ dài EF, biết rằng DE = 10.
Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường
thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I và song song với AB cắt AM, AC
theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là giao điểm của AE và
2
OD  OF
DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


8

Website: tailieumontoan.com
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD cắt các đường
IA KB

thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song với hai cạnh kia.
Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
AH AK

a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn thẳng BC.
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác ABC.

a 3
MA  MB  MC 
Chứng minh rằng: 2
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N sao cho DN = BM.
Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
 
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF  90 ;
0

c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm của AF )
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Lấy điểm D trên cạnh BC sao
cho BD = 2DC. Cmr: BM vuông góc với AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;

b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính AHM .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
trên AB, AC.

a) Chứng minh: BD.CE.BC  AH ;


3

b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H, trên cạnh BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy
 
điểm N sao cho AMC  ANB  90 . Chứng minh rằng: AM = AN.
0

Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD và ACF
lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF.

b) AH  BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


9

Website: tailieumontoan.com
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D và E. và cắt
cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song song với BC cắt AH ở I.
Cmr: FI = DC
Bài 56: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua điểm I thuộc AD
vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao điểm của HK và AM. Cmr : NI
vuông góc với BC.
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H cắt các cạnh
AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Cmr: HM vuông góc
với PQ.
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi E là một điểm
bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC. Cmr: MN là tia phân giác của góc
KNE .
Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt
đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD, cắt đường
chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.

c) DC  AB.MI
2
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường chéo BD ở E và cắt
các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:

a) AE  EK .EG ;
2

1 1 1
 
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không đổi.
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H  AB; K  AC).
Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK có giá trị không đổi.
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD  BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều ấy.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE  DF.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


10

Website: tailieumontoan.com
2
AB  CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo thứ tự là trung
điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tính diện tích
tứ giác EMFN theo S.
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh CD sao cho CN =2
1
S APQ  S AMN
ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr: 2
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường thẳng quay quanh

M cắt tia Ox, Oy theo thứ tự ở A,B. Gọi


S1 , S 2 theo thứ tự là diện tích của tam giác MOA, MOB.

1 1

Cmr: S1 S 2 không đổi.

Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB, BC, CA theo tỉ số
1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và
BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K sao cho
KE  BC  E  AC 
AH = HK. Vẽ .

a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH

b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK  HC .

Bài 70: Cho tam giác ABC, A  90 , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt AH tại I. Giả sử
0


BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .

Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A  120 , AB  3cm, AC  6cm. Tính độ dài đường phân giác AD.
0

1 1 1
  
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính BAC .

Bài 72: Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm , các đường trung tuyến BD và CE vuông góc
với nhau. Tính độ dài BC.
Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và trên tia CD lấy
điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc với MA tại M và đường vuông
góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
11

Website: tailieumontoan.com
b) CF vuông góc với CA.
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có giao điểm các đường chéo là O. Kẻ đường thẳng d bất kỳ qua O.
Chứng minh rằng: Tổng các bình phương các khoảng cách từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường
thẳng d là một số không đổi.
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD  BC  D  BC  , OE  CA  E  CA  , OF  AB  F  AB 
.

Tìm vị trí của điểm O để tổng OD  OE  OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

 
Bài 76: Cho hình thang vuông ABCD có A  D  90 , AB  7cm, DC  13cm, BC  10cm . Đường
0

trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N. Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D. Đường phân giác BE
FD EA

cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và D ( lần lượt theo
thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng minh:
BI .IC  AI .IE và CE  CF
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, dựng hai
tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E
sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với
cạnh BC.
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các đoạn thẳng BD =
2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC tại K. Tính độ dài KD.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác. Biết AC = 9cm,
AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm2. Tính diện tích tam giác ADM.
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường thẳng
song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là trung điểm của EF
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường thẳng vuông góc với
CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
12

Website: tailieumontoan.com
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM  AI 
 
b) BN  BI  .
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo
 
B
thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D. Gọi I, K theo thứ tự
là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F là giao điểm của DK và AC.
Cmr: EF //IK.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G, H thứ tự thuộc

cạnh BC, CD sao cho GOH  45 . Gọi M là trung điểm của AB. Cmr:
0

a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB;


b) MG //AH

Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E  AB, F  AC , D  BC . Tính diện tích
S EBD  3cm 2 , S FDC  12cm2
của hình bình hành, biết rằng .
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD,

DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD. Tính
S EIHD

Bài 89: Cho hình thang ABCD


 AB / /CD, AB  CD  . Gọi O là giao điểm của AC với BD và I là
giao điểm của DA với CB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
OA  OB IA  IB

a) Chứng minh: OC  OD IC  ID .

b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.


c) Giả sử 3AB  CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ giác
IAOB theo S.
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng đi qua A và vuông
góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là giao điểm của GF với BC, EF với
HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
 ; CE 
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG  CE  2CD và EG  3CD

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


13

Website: tailieumontoan.com
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA  CEB và DAE  CDH
b) Chứng minh: AE  DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
 
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .

90.3.a) Chứng minh: KD  KI .KH


2

b) Chứng minh: EJ.EK .HJ  HK .HD.EC


c) Chứng minh: HJ .HC.EK  EI .EF.HK
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị.


Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
 D  AB  ; qua
1
BD  EC
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại E . Chứng minh: 2 .

Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và đường thẳng

qua B song song với AD cắt AC tại Q . Chứng minh PQ // CD .


Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có A  90 , E là giao điểm của hai đường chéo, F là
0

hình chiếu của E lên AB.


a) Chứng minh ∆ BFC ∆ AFD .
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.

Bài 94: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình hành các tam

giác đều và Tính số đo

Bài 95: Cho tam giác nhọn có các đường cao và H là trực tâm

a) Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


14

Website: tailieumontoan.com

b) Chứng minh rằng:

c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt lần

lượt tại M và N. Chứng minh H là trung điểm của

Bài 96: Cho hình vuông và đường thẳng cùng có tính chất chia hình vuông này

thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng Chứng minh rằng có ít nhất đường thẳng trong
2018 đường thẳng trên đồng quy.

Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE=
AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N
4) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
5) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
6) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm
P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của CH đường thẳng kẻ
qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF

Bài 99: Cho đoạn thẳng AB dài a(cm) . Lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB (C khác A và B).
Vẽ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm D và E sao cho CD = CA và CE = CB.
a) Chứng minh AE vuôn góc với BD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB
để đa giác CMEDN có diện tích lớn nhất
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ I đến AB không phụ thuộc
vào vị trí điểm C

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


15

Website: tailieumontoan.com
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Chứng
minh ^
HDI =45
0

Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân giác trong của tam
giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^ 0
xMy=60 quay quanh đỉnh M cố
định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
b) DM là phân giác của ^
BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADE không đổi khi ^
xMy quay quanh M
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD=HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.

Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị
không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, CH. Chứng
minh CQ ⊥ PD .

Bài 105: Cho tam giác ABC có AB  AC  BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài các cạnh của tam
giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ dài là một số chẵn.
Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh BC lấy điểm D
· 0
sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy điểm E sao cho DE = DC (E và
A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD, BM và CE đồng

qui tại K ( K  AM ; D  BC ;E  AB ) . Hai tam giác AKE và BKE có diện tích là 10 và 20. Tính
diện tích tam giác ABC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


16

Website: tailieumontoan.com
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ lấy điểm P (P
khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
   1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ

AM . AN .PQ 1

b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Gọi G
là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với đường thẳng đi qua F vuông góc với
BC. So sánh GA và GB

Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A , có BH là đường cao, BD là phân giác của góc

. Chứng minh rằng: .

b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A . Gọi là

khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác trong của góc B và

là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là phân giác trong của góc C và là

khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB). Gọi tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C

của tam giác đã cho. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức

Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có A  90 . Dựng các tam giác vuông cân tại A là BAM và
0

DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng
minh rằng AC vuông góc với MN.

Bài 112: Cho hình bình hành ABCD có A  120 . Đường phân giác của góc D đi qua trung điểm I
0

của cạnh AB.


a) Chứng minh: .

b) Kẻ . Chứng minh: .

c) Chứng minh: .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ đường thẳng
vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại điểm F.

a) Chứng minh: . b) Chứng minh: .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


17

Website: tailieumontoan.com
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD và , H là hình chiếu của D trên AC
và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: .

Bài 115: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình hành các tam

giác đều và Tính số đo


a,
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng biết hai đường chéo cắt nhau tại O.Lấy điểm I

thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM  90 (I và M không trùng với các đỉnh của
0

hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K là giao điểm của OM và BN.

1) Chứng minh BIO  CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
 
2) Chứng minh BKM  BCO
1 1 1
2
 
Chứng minh CD AM AN 2
2

ABC  AB  AC  ,
: Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt các cạnh
Bài 117
AB AC
 .
AB, AC
theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE

Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a  12cm, BC  b  9cm. Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ A xuống BD

a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD

b) Tính độ dài đoạn thẳng AH

c) Tính diện tích tam giác AHB


ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và BC sao cho
Bài 119: Cho tam giác đều
BM  BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính các góc của tam giác ICG.

Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.

a) Chứng minh rằng: CE  DF

b) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM  AD

Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH.

a) Chứng minh rằng EC  BH; EC  BH

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


18

Website: tailieumontoan.com
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm của BC.

Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?


Bài 122: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo
đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch
với hai cạnh ấy.

xOy  m 0 (0  m  90).
Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M
Ox,Oy.
trên Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ

a) Chứng minh HK  PQ

b) Tính số đo HPQ theo m

Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Trên tia đối

của tia AC lấy điểm I sao cho AI  AM.

a) Chứng minh rằng: CM  BI

b) Trên BC lấy điểm P sao cho BP  2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC có chứa
 0 
điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB  60 . Tia Px cắt tia CA tại D. Tính số đo CBD

Bài 125: Cho hình thang ABCD


 AB / /CD  , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một

đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh
1 1 2
  .
rằng AB CD EF

Bài 126: Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC sao cho

AN  CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD là tia phân giác của AKC

xMy  60 0
Bài 127: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc quay quanh
Mx,My
điểm M sao cho 2 cạnh luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE 
a) 4

 
b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED

c) Chu vi tam giác ADE không đổi.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


19

Website: tailieumontoan.com
Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
Ax, By
AB kẻ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường
By
thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD
(M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA  AC.BD

b) Chứng minh tam giác AMB vuông

c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh MN / /AC

Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa mặt phẳng
Ax, By
bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ,

qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD  a
 
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD
OH  CD  H  CD  .
c) Vẽ Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO,

F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm E,I,F thẳng hàng

d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ
nhất đó.

Bài 130: Cho tam giác ABC vuông tại A


 AC  AB  , đường cao AH H  BC  . Trên tia HC lấy

điểm D sao cho HD  HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.

1. Chứng minh rằng: BEC ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m  AB

2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM, BEC đồng

dạng. Tính số đo của AHM
GB HD

3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH  HC
AC(H  AC).
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với Gọi M là trung điểm của
AH,K
là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM  MK .
Bài 132:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


20

Website: tailieumontoan.com
Một trường học được xây dựng trên khu đất
A M B
hình chữ nhật ABCD có AB  50m,
BC  200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp giáp
I K
đường chính, người ra sử dụng hai lô đất hình H
vuông AMEH, BMIK để xây dựng phòng làm
E
việc và nhà để xe. Diện tích còn lại để xây
phòng học và các công trình khác (như hình D C
vẽ). Tính diện tích lớn nhất còn lại để xây
phòng học và các cong trình khác.

Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8cm, AD  6cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BD.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH, BC

a) Tính diện tích tứ giác ABCH

b) Chứng minh AM  MN.

Bài 134: Cho hình vuông Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho

a) Chứng minh vuông cân


b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh

thẳng hàng
Bài 135: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC

sao cho Xác định vị trí điểm D, E sao cho


a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.

Bài 136: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ

tia cùng vuông góc với Trên tia lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng

vuông góc với cắt tia By tại D

a) Chứng minh

b) Kẻ tại M. Chứng minh

c) Từ kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh đi qua trung điểm MH

d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác nhỏ nhất

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


21

Website: tailieumontoan.com
Bài 137: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của

Gọi P là giao điểm của AN với DM

a) Chứng minh là tam giác vuông

b) Tính diện tích của tam giác

c) Chứng minh tam giác là tam giác cân.

Bài 138: Cho hình thang cân có là giao điểm của hai đường chéo. Gọi

theo thứ tụ là trung điểm của Tam giác là tam giác gì ? Vì sao?

Bài 139: Cho hình bình hành có thứ tự là trung điểm của

a) Chứng minh rằng các đường thẳng đồng quy

b) Gọi giao điểm của với và theo thứ tự là và Chứng minh rằng
là hình bình hành

Bài 140: Cho đoạn thẳng Gọi M là một điểm nằm giữa và B. Vẽ về một phía của AB

các hình vuông có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I là trung điểm của

a) Tính khoảng cách từ đến

b) Khi điểm di chuyển trên đoạn thẳng thì điểm di chuyển trên đường nào ?

Bài 141: Cho hình thang ( ). Gọi N và M theo thứ tự là trung điểm

của các đường chéo Chứng minh rằng:

1)

2)

Bài 142: Cho hình thang ( và ; Gọi O là giao điểm hai đường chéo

AC, Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E, cắt CD tại A’ ; đường thẳng

qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD tại . Gọi diện tích các tam giác

lần lượt là . Chứng minh:

a)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
22

Website: tailieumontoan.com

b) và

c)

Bài 143: Cho hình bình hành Với Từ đỉnh A, kẻ một đường thẳng

bất kỳ cắt đường chéo tại E, cắt cạnh BC tại và cắt tia DC tại G.

a) Chứng minh :

b) Chứng minh rằng khi đường thẳng quay quanh A thay đổi thì tích không đổi

Bài 144: Cho hình thang ( có Qua và kẻ các đường thẳng

song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm của và BD, F là

giao điểm của và AC. Chứng minh rằng:

a)

b)

Bài 145: Cho tam giác vuông tại là điểm di động trên cạnh BC. Gọi lần lượt là

hình chiếu vuông góc của điểm lên

a) Xác định vị trí của điểm để tứ giác là hình vuông

b) Xác định vị trí của điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất

Bài 146: Trong tam giác các điểm tương ứng nằm trên các cạnh sao

cho

a) Chứng minh rằng:

b) Cho Tính độ dài đoạn


Bài 147: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện
tích bằng số đo chu vi

Bài 148: Cho tam giác đường cao AH, vẽ phân giác của góc và phân giác

của . Kẻ AD vuông góc với , AE vuông góc với

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


23

Website: tailieumontoan.com
Chứng minh rằng tứ giác là hình vuông.

Bài 149: Cho hình bình hành có đường chéo lớn hơn đường chéo Gọi E, F lần
lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của
C xuống đường thẳng AB và AD

a) Tứ giác là hình gì ? Vì sao ?

b) Chứng minh rằng :

c) Chứng minh rằng:

Bài 150: Cho tam giác vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của

a) Chứng minh là hình thang cân

b) Biết Tính độ dài của

Bài 151: Cho hình bình hành Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M, cắt đường chéo
AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:

Bài 152: Cho tam giác phân giác Trên nửa mặt phẳng không chứa bờ vẽ tia

sao cho cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng:

a)

b)

c)

d) Trung trực của đi qua E

Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ AH
có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh vuông cân

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


24

Website: tailieumontoan.com
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh
H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh

Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, ; và chiều
cao của hình thang bằng 18m

Bài 155: Cho tam giác vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông có M

thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi và F lần lượt là giao điểm của

và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng

a) song song với

b)

Bài 156: Cho tam giác vuông cân là trung điểm của AC, trên BM lấy điểm

N sao cho cắt tại E. Chứng minh :

a) Tam giác đồng dạng với tam giác

b)

Bài 157: Cho tam giác vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C vẽ đường

thẳng vuông góc với tia cắt tia tại H, cắt tia tại O. Chứng minh rằng:

b) có số đo không đổi

c) Tổng không đổi

Bài 158: Cho tam giác có ba góc nhọn, các đường caao cắt nhau tại H

a) Chứng minh

b) Chứng minh

c) Nối với E, cho biết Tính độ dài đoạn thẳng DE theo a

Bài 159: Cho hình bình hành Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của C lên AB
và AD. Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


25

Website: tailieumontoan.com

a)

b)

Bài 160: Cho hình vuông là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ

chứa C dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt ở E,
cắt DC ở F.

a) Chứng minh rằng

b) Chứng minh rằng thẳng hàng

c) là hình gì ?

d) Chứng minh: và chu vi tam giác không đổi khi M thay đổi vị trí
trên BC.

Bài 161: Cho hình chữ nhật Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của

qua P.

a) Tứ giác là hình gì ?

b) Gọi và lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh và ba

điểm thẳng hàng

c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí điểm

d) Giả sử và Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD.

Bài 162: Cho hình thang vuông tại và Biết và

.Gọi E là trung điểm của

a) Tứ giác là hình gì ? Tại sao ?

b) Tính diện tích hình thang theo

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


26

Website: tailieumontoan.com

c) Gọi là trung điểm của là chân đường vuông góc kẻ từ xuống Tính góc

Bài 163: Cho tam giác Gọi là một điểm di chuyển trên cạnh Qua I, kẻ đường thẳng

song song với cạnh cắt cạnh tại M. Qua , kẻ đường thẳng song song với cạnh cắt

cạnh tại N

1) Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng

2) Kẻ vuông góc với lần lượt tại Chứng minh rằng

3) Tìm vị trí của điểm để song song với

Bài 164: Cho tam giác các góc và nhọn. Hai đường cao và cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng:

a)

b)

c)

Bài 165: Cho hình vuông có hai đường chéo và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh AB lấy M
và trên cạnh lấy sao cho Gọi E là giao điểm của AN với DC, gọi
K là giao điểm của với BE.

a) Chứng minh vuông cân

b) Chứng minh song song với

c) Chứng minh vuông góc với

d)Qua vẽ đường song song với cắt tại H. Chứng minh:


Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD; I và J thứ tự là
trung điểm của các đoạn thẳng và Tính số đo của góc
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy điểm N sao
cho . Chứng minh rằng

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


27

Website: tailieumontoan.com
Bài 167: Cho hình bình hành hình chiếu vuông góc của C lên lần lượt
là và Chứng minh:

1) và đồng dạng với

2)
Bài 168: Cho hình vuông có hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường thẳng kẻ qua cắt
cạnh tại và cắt đường thẳng tại N. Gọi K là giao của và Chứng minh
vuông góc với BN.
Bài 169: Cho tam giác nhọn . Các đường cao cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:

a) Tam giác đồng dạng với tam giác

b)

c)

d) Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống , . Chứng

minh bốn điểm cùng nằm trên một đường thẳng.


Bài 170: Cho tam giác Trên tia đối của các tia lấy theo thứ tự các điểm sao cho
Gọi là giao điểm của và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia phân
giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh
Bài 171: Cho tam giác nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng:

b) Chứng minh rằng:


c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB tại I, cắt AC tại
K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân

Bài 172: Cho tam giác có Các phân giác và CF

a) Chứng minh rằng

b)Tính

Bài 173: Cho tam giác vuông cân . Trên cạnh lấy điểm sao cho

, trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ đường thẳng vuông góc với

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


28

Website: tailieumontoan.com

trên lấy điểm sao cho . Đường thẳng cắt tại đường thẳng cắt

đường thẳng tại

a) Chứng minh

b) Gọi là trung điểm của Chứng minh


Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo
đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch
với hai cạnh ấy.

Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của

trên Gọi H, K lần lượt là trung điểm của

a) Chứng minh

b) Tính số đo theo m

Bài 176: Cho tam giác vuông tại A . Vẽ đường cao Trên tia đối

của tia BC lấy điểm K sao cho Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.

a) Chứng minh : Tam giác đồng dạng với tam giác

b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác

c) Tia cắt BC tại I. Chứng minh .

Bài 177: Cho tam giác vuông tại A đường cao Trong nửa mặt phẳng bờ AH

có chứa vẽ hình vuông Gọi P là giao điểm của và

a) Chứng minh vuông cân

b) Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành gọi là giao điểm của và Chứng minh

thẳng hàng.

c) Tứ giác là hình gì ?

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


29

Website: tailieumontoan.com

Bài 178: Tính diện tích hình thang , biết chiều cao

của hình thang bằng

Bài 179: Cho hình vuông trên tia đối của tia lấy điểm M bất kỳ , vẽ hình
vuông (P nằm giữa và C), cắt BM tại H, MP cắt BD tại K.

a) Chứng minh: vuông góc với

b) Tính

c) Chứng minh:

Bài 180: Cho hình vuông có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh

M là giao điểm của và

a) Chứng minh vuông góc với

b) Chứng minh

c) Tính diện tích theo

Bài 181: Cho tam giác có Đường phân giác và cắt

nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác

a) Tính độ dài đoạn thẳng BD theo

b) Chứng minh

c) Tính tỉ số diện tích của tứ giác và

Bài 182: Cho hình bình hành có đường phân giác các góc và cắt nhau

tại M. Chứng minh thẳng hàng

Bài 183: Cho tam giác đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh lần lượt

tại và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và Gọi O là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh

b) Chứng minh vuông góc với

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


30

Website: tailieumontoan.com
Bài 184: Cho hình chữ nhật có Gọi H là hình chiếu của A trên BD.

Gọi lần lượt là trung điểm của

c) Tính diện tích tứ giác

d) Chứng minh
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối tia CB lấy F sao
cho AE = CF

a) Chứng minh vuông cân


b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh O, I,
C thẳng hàng

Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao
cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất

Bài 187: Cho vuông tại A, có Kẻ đường cao AH và trung tuyến


AM

a) Chứng minh
b) Tính BC; AH; BH; CH

c) Tính diện tích

Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH . Trên tia đối
của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.

a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.

b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK.

Bài 189: Cho tam giác ABC có . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho . Đường

phân giác của góc cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F.
Chứng minh rằng: CF // AE.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


31

Website: tailieumontoan.com
Bài 190: Từ đỉnh A của ABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác trong và ngoài
tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân giác trong và ngoài tương ứng của
góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O đến AB và AC
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua B
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.

3. Ký hiệu lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.

a) Chứng minh tổng không đổi.

b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó theo a.

Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE
= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N.

a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.

b) Chứng minh đồng dạng với

c) Biết diện tích gấp bốn lần diện tích .Chứng minh rằng: AC = 2EF.

d) Chứng minh rằng: .


Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và
song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.

b) Chứng minh rằng .


c) Biết SAOB= 20152 (đơn vị diện tích); SCOD= 20162 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Bài 194: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H BC). Trên tia đối của tia HB

lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


32

Website: tailieumontoan.com
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.

Chứng minh:

Bài 195: Cho tam giác vuông tại ( ), kẻ đường cao và đường trung tuyến

( ). Gọi lần lượt là hình chiếu của trên .


1. Chứng minh rằng:

a) .

b)
c) vuông góc với .

2. Giả sử diện tích tam giác bằng 2 lần diện tích tứ giác Chứng minh tam giác
vuông cân.

Bài 196: Cho hình chữ nhật Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm

P sao cho Kẻ vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của đường thẳng

kẻ qua P song song với cắt AC tại N.

d) Chứng minh tứ giác là hình bình hành


e) Khi M là trung điểm của Chứng minh vuông góc với

f) Đường thẳng cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng


Bài 197: Cho tam giác vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia tại D, cắt tia BA tại E.
d) Chứng minh :
e) Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên cạnh thì tổng có giá trị
không đổi

f) Kẻ Gọi lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng


Chứng minh

Bài 198: Cho tam giác vuông ở A có AM là phân giác . Đường thẳng qua M và
vuông góc với BC cắt đường thẳng tại N. Chứng minh rằng
Bài 199:Cho hình vuông có cạnh bằng Trên cạnh lấy điểm Đường thẳng
vuông góc với tại M cắt tại N.
a) Cho Tính diện tích tam giác
b) Xác định vị trí của trên cạnh để có độ dài lớn nhất.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


33

Website: tailieumontoan.com

Bài 200: Cho hình vuông có AC cắt BD tại O. là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC

. Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho

a) Chứng minh : vuông cân


b) Chứng minh:

c) Từ C kẻ . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.


Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao cắt nhau tại H. Gọi M
là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng vuông góc với HM, cắt lần lượt tại I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC
b) Qua kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng cắt AH, AB theo thứ tự tại và
D. Chứng minh

c) Chứng minh

Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao là trực tâm.

a) Tính tổng

AI AIC
b) Gọi là phân giác của tam giác thứ tự là phân giác của góc và góc
AIB.
Chứng minh rằng:

c) Chứng minh rằng:

ABCD BC.
Bài 203: 1) Cho hình vuông , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh Trong nửa mặt phẳng bờ
AMHN . M d
AB chứa C, dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt AH
tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.

BM  ND.
a) Chứng minh rằng

b) Tứ giác là hình gì
MFC M
c) Chứng minh chu vi tam giác không đổi khi thay đổi trên BC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


34

Website: tailieumontoan.com
ABC
2) Cho tam giác có Các điểm E và F lần lượt nằm trên các

cạnh AC, AB sao cho và Tính

Bài 204: Cho tam giác ABC vuông tại A


 AB  AC  có 
AD là tia phân giác của BAC . Gọi M

và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của BN và DM , F là giao
điểm của CM và DN .
AMDN EF / / BC.
1) Chứng minh tứ giác là hình vuông và
H BN CM . ANB NFA
2) Gọi là giao điểm của và Chứng minh đồng dạng với và H là
AEF
trực tâm
AH DM AH BK
3) Gọi giao điểm của và là K, giao điểm của và BC là O, giao điểm của và

I.
AD là Chứng minh :
B.Lời giải

Bài 1: Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của các

cạnh M là giao điểm của và

a) Chứng minh: Tứ giác là hình vuông

b) Chứng minh và cân

c) Tính diện tích theo

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


35

Website: tailieumontoan.com

A E B

H M F

D G C
a) Chứng minh là hình thoi
Chứng minh có 1 góc vuông nên là hình vuông

b) mà vuông tại C nên:

vuông tại M hay

Gọi N là giao điểm của và Chứng minh tương tự:

mà G là trung điểm của DC nên là trung điểm

Trong có vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến

cân tại A

c)

Do đó :

Mà .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


36

Website: tailieumontoan.com

Vậy

Trong theo định lý Pytago ta có:

Do đó:

Bài 2:Cho hình vuông trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho

. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N

1) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật

2) Biết diện tích tam giác gấp bốn lần diện tích tam giác Chứng minh rằng

3) Chứng minh rằng :

Lời giải

A E B

H
F

D M C

1) Ta có: (cùng phụ với

(ABCD là hình vuông)


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
37

Website: tailieumontoan.com

mà nên

Lại có: (vì

Suy ra tứ giác là hình bình hành . Mặt khác

Vậy tứ giác là hình chữ nhật

2) Ta có

hay

Lại có: (cùng phụ với

là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD

Do đó: hay

3) Do Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:

Lại có: Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:

hay

Bài 3:Cho tam giác nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều lại dựng hình

bình hành Chwnngs minh rằng là tam giác đều

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


38

Website: tailieumontoan.com
Lời giải

A
1 2
3
E 1
2
P F

B C
Ta có: là hình bình hành nên

Xét và có:

Ta có: mà

Từ (1) và (2) suy ra . Vậy đều

Bài 4:Cho tam giác có


a) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC

b) Gọi CD là đường phân giác của Chứng minh cân

Chứng minh:
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


39

Website: tailieumontoan.com

B A
H D
a) Dùng định lý Pytago đảo chứng minh được: vuông tại C

Ta có:

b) Dễ dàng tính được:


là tia phân giác của nên suy ra

Do đó:

Vậy cân tại B

c) Xét các vuông:


Ta có:

Từ đó suy ra

Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của BC và AC.Các
đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường thẳng song song với OM, qua B kẻ
đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau tại H.
d) Nối MN , AHB đồng dạng với tam giác nào?

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


40

Website: tailieumontoan.com
e) Gọi G là trọng tâm ABC , chứng minh AHG đồng dạng với MOG ?
f) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Lời giải

ý a : 2 ®iÓm
Chøng minh ®îc 1 1.0 A

cÆp gãc b»ng nhau


Nªu ®îc cÆp gãc 0,5
b»ng nhau cßn l¹i
ChØ ra ®îc hai tam 0,5
gi¸c ®ång d¹ng
H
ý b : 2 ®iÓm N
Tõ hai tam gi¸c ®ång 0,5
d¹ng ë ý a suy ra
G
®óng tØ sè cÆp c¹nh
AH / OM O
TÝnh ®óng tØ sè 0,5
cÆp c¹nh AG / GM
C
ChØ ra ®îc cÆp gãc 0,5 B
M
b»ng nhau
KÕt luËn ®óng 2 tam 0,5
gi¸c ®ång d¹ng
ý c : 2 ®iÓm
- Tõ hai tam gi¸c ®ång d¹ng ë 0,5
c©u b suy ra gãc AGH = gãc
MGO (1)
- MÆt kh¸c gãc MGO + Gãc 0,5
AGO = 1800(2)
- Tõ (1) vµ (2) suy ra gãc AGH 0,5
+ gãc AGO = 1800
- Do đó H, G, O thẳng hàng 0,5

Bài 6:Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của và BC.

c) Tính diện tích tứ giác

d) Phân giác góc cắt BC tại Chứng minh

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


41

Website: tailieumontoan.com

A M B

E
N

C
D

a)

Ta có: vuông tại B có

vuông tại C có

b) Trên tia đối của tia lấy điểm K sao cho


Dễ dàng chứng minh được

Ta có:
Mặt khác (so le trong)
Vậy cân tại K
Từ (1) và (2) suy ra

Bài 7:

Cho tam giác có ba góc nhọn, là hai đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm H.
Chứng minh rằng:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


42

Website: tailieumontoan.com

d)

e)

f)

B.Lời giải
Bài 1: .
Lời giải

A
D

E
H
C
B F
a) Chứng minh vì (cùng phụ góc A)

b) Từ và (đối đỉnh)

c) Vì H là giao điểm của hai đường cao và nên H là trực tâm của tam giác
là đường cao thứ ba. Gọi F là giao điểm của với
Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


43

Website: tailieumontoan.com
Cộng theo vế

Bài 8:
ABC. AC
Cho tam giác Từ điểm M thuộc cạnh kẻ các đường thẳng song song với

AB BC BC AB
các cạnh và cắt tại E và tại F. Hãy xác định vị trí của M trên AC sao

BEMF
cho hình bình hành có diện tích lớn nhất

Lời giải

F I M
y

B H E C
BEMF AH  BC , AH
Ta có tứ giác là hình bình hành . Kẻ cắt MF tại I
AI  MF . S' BEMF S ABC
Gọi là diện tích hình bình hành và là diện tích tam giác
1
S  BC. AH
S '  IH .MF 2

S' IH .MF MF IH
 2 . 1
S 1 BC. AH BC AH
2
Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


44

Website: tailieumontoan.com
AM  x, MC  y
Đặt
MF AM x IH MC y
  ;  
MF / / BC BC AC x  y AH AC x  y
Vì nên ta có:
S' x y 2 xy
 2. . 
S x  y x  y  x  y 2
Thay vào (1) ta có:
x  y  2 xy   x  y   4 xy
2
x, y
Vì là hai số không âm nên ta có:
S' 2 xy 2 xy 1 S' 1 1
       S' S
S  x  y  4 xy 2
2
S 2 2

"" x  y, M
Dấu xảy ra khi tức là khi là trung điểm cạnh AC thì diện tích hình bình
1
S
BEMF 2
hành đạt giá trị lớn nhất là không đổi

Bài 9:

Cho tam giác Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia sao cho

Gọi O là giao điểm của và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia

phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh rằng

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


45

Website: tailieumontoan.com

A
2 K
1

1 C
B 1
O

E
M

D
Vẽ hình bình hành ta có:
Để chứng minh ta cần chứng minh

Thật vậy, xét tam giác có cân tại C


Vì góc là góc ngoài của tam giác

mà (ta vẽ) nên BO là


tia phân giác của Hoàn toàn tương tự ta có là tia phân giác của . Trong tam giác
BCM, OB, CO, MO đồng quy tại O
là tia phân giác của
Mà là hai góc đối của hình bình hành BMCA với tia phân giác của góc A
theo giả thiết tia phân giác của góc A còn song song với OK
thẳng hàng

Ta lại có: mà (2 góc đồng vị)

cân tại C
Kết hợp

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


46

Website: tailieumontoan.com
Bài 10: Cho tam giác vuông cân tại A. Trên cạnh lấy điểm bất kỳ, sao cho khác

và Trên cạnh lấy điểm sao cho

a) Gọi là trung điểm của cạnh Chứng minh vuông cân

b) Đường thẳng qua và song song với cắt tia BM tại N. Chứng minh :

c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng tích không phụ thuộc

vào vị trí điểm trên cạnh AC.


Lời giải

H
A N

E M
C

O
B
a. Vì tam giác ABC vuông cân tại A và O là trung điểm của cạnh BC nên AO là đường trung tuyến

ứng với cạnh huyền BC. Suy ra và

Xét và có:

Vì AO là đường trung tuyến của tam giác cân nên AO cũng là đường cao

Từ (1) và (2) suy ra :

Vì nên vuông cân tại O

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


47

Website: tailieumontoan.com

b. Vì nên theo định lý Ta – let ta có:

Vì tam giác cân tại A nên mà nên

Do đó, ở (3) ta thay BE bởi , thay EA bởi MC ta được:

(Theo định lý Ta let đảo)

c. Từ (cặp góc đồng vị)

Mà (vì vuông cân tại O) suy ra

Hay Kết hợp với (đối đỉnh) (1)

kết hợp (hai góc đối đỉnh)

Từ (1) và (2) suy ra suy ra


Xét tam giác AHC và tam giác CAN sẽ đồng dạng theo trường hợp góc góc

không đổi

Bài 11: Cho tam giác nhọn có các đường cao cắt nhau tại H

a) Tính tổng

b) Chứng minh :

c) Chứng minh: H cách đều ba cạnh tam giác

d) Trên các đoạn lấy các điểm tùy ý sao cho Chứng minh đường

trung trực của đoạn luôn đi qua một điểm cố định


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


48

Website: tailieumontoan.com

A
E
F H
N
M
B D C

a) Trước hết chứng minh

Tương tự ta có:

Nên

b) Trước hết chứng minh

c) Chứng minh

Mà nên là phân giác của góc


Tương tự : DA, FC là phân giác của các góc EDF và DFE

Vậy H là giao điểm các đường phân giác của tam giác

Nên cách đều ba cạnh của tam giác (đpcm)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


49

Website: tailieumontoan.com
d) Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của hai đoạn và , ta có

Mặt khác ta cũng có cân tại O nên

Từ và ta có: là phân giác của góc

Vậy O là giao điểm của trung trực đoạn HC và phân giác của nên O là điểm cố định

Hay trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định là .

Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng

vẽ tia cùng vuông góc với AB. Trên tia lấy điểm C (khác A), qua kẻ đường

thẳng vuông góc với cắt tia By tại D.

a) Chứng minh

b) Kẻ vuông góc CD tại M. Chứng minh

c) Từ M kẻ vuông góc AB tại I. Chứng minh đi qua trung điểm MH.


Lời giải

y
x

I
D
M
C
K

A H O B

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


50

Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh

b) Theo câu a ta có

Chứng minh

Chứng minh

c) Ta có: là trung trực của

Mặt khác : vuông tại M

(Vì cùng vuông góc với hay


Chứng minh được C là trung điểm của AI

Do MH theo hệ quả Ta let ta có:

Mà đi qua trung điểm của MH (đpcm)

Bài 13: Cho tam giác có ba góc nhọn. Các đường cao cắt nhau tại H.

e) Chứng minh rằng:

f) Chứng minh rằng:


g) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF

h) Gọi lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ,

Chứng minh rằng ba đường thẳng đồng quy tại một điểm
Lời giải

a) Chỉ ra được

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


51

Website: tailieumontoan.com

b) Ta có:

Tương tự

Do đó:

c) Chứng minh được

Tương tự: Do đó:

Mà nên

là phân giác ngoài của góc EFD


Do đó H là giao các đường phân giác của tam giác DEF

d) Do vuông tại E, M là trung điểm BC nên (trung tuyến ứng với cạnh

huyền), Tương tự:

Do đó: cân tại M, mà Q là trung điểm nên

là đường trung trực của hay là đường trung trực của tam giác

Hoàn toàn tương tự, chứng minh được và cũng là đường trung trực của tam giác

nên ba đường thẳng đồng quy tại một điểm.

Bài 14: Cho tam giác cân tại có Đường phân giác của tam

giác có độ dài bằng cạnh bên của tam giác Chứng minh rằng:

.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


52

Website: tailieumontoan.com

A
H
D

B
C
Vẽ BH là đường cao của tam giác

Tam giác cân tại B có BH là đường cao nên cũng là đường trung tuyến

Tam giác có BD là đường phân giác, ta có:

Tam giác vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:

Tam giác vuông tại H, theo định lý Pytago, ta có:

Từ (1) và (2) ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


53

Website: tailieumontoan.com
Vậy bài toán được chứng minh

Bài 15: Cho hình thang (đáy lớn Gọi O là giao điểm của và BD; các đường kẻ

từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và AC tương ứng ở và E.
Chứng minh:

c)

d) Gọi và theo thứ tự là diện tích của tam giác và .

Chứng minh
Lời giải

A B
O K
E H F

D B1 A1 C

a) Do và

Mặt khác ta lại có: nên

b) và là hình bình hành

Vì nên

c) Ta có:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
54

Website: tailieumontoan.com

Bài 16: Cho tam giác (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?

b) Cho Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC

c) Gọi I là giao điểm của và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác là
tam giác đều ?
Lời giải

K
I

C
B H
a) Các cặp tam giác vuông đồng dạng là :

(Vì có

(vì có

(vì cùng đồng dạng với

b) Từ

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


55

Website: tailieumontoan.com

(H là chân đường cao, trung tuyến)

Ta lại có: (Định lý Pytago)

c) Chỉ ra được cân tại I

cân tại I trở thành tam giác đều khi

Vậy để là tam giác đều thì phải cân tại A và


Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN cắt tia DA tại E,
tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3 lần diện tích hình
vuông ABCD.
Lời giải
a) Chứng minh được
CDE = CBF (g.c.g)
 CE = CF.
1
AM=MC= EF
b) Chỉ ra 2  M thuộc đường trung trực BD của đoạn AC. Vậy B, D, M thẳng
hàng
c) Chỉ ra ACE = BCM  EAC ~ MBC (g.g).
Chỉ ra CAE = CBM
d) Đặt BN = x  AN = a – x.
1 1
DC . AE+ CE2
*)Tính SAEFC = SACE + SECF = 2 2
- Tính AE: Lý luận để có
AE AN AE AN AE a−x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ AE . a=AE (a−x )+a( a−x )
ED DC AE+ AD DC AE+a a

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


56

Website: tailieumontoan.com
a(a−x )
⇔ AE=
x
- Tính CE2: Lý luận để có CE2 = CD2 + DE2 = a2 + (a + AE)2


CE 2=a2 + a+ ( a ( a−x ) 2
x ) a4
=a 2 + 2
x
a3 ( a+ x )
2
Do đó SAEFC = 2x
*) Tính SABCD = a2.
Lý luận với SAEFC = 3SABCD để có
a
x=
6x2 – ax – a2 = 0  (2x – a)(3x + a) = 0  2 (vì a, x > 0).
KL: N là trung điểm của AB thì SAEFC = 3SABCD.

Bài 18: Hình vuông có E và F thuộc tia đối và DC sao cho Từ kẻ đường

song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường này giao tại I. Tứ giác là
hình gì ?
Lời giải

Ta có song song với FI (gt); AF song song với EI (gt)

là hình bình hành (các cặp cạnh đối song song ) (1)

Chứng minh

Từ (1) và (2) suy ra là hình chữ nhật

Ta lại có : (vì hai tam giác bằng nhau theo cmt) nên AFIE là hình vuông.
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax vuông góc với AE,
Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K. Đường thẳng kẻ qua E, song song
với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của góc A là AD = d.

Chứng minh rằng: .


Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
57

Website: tailieumontoan.com
19.1a) Xét và có: = (=900) AB = AD (ABCD là hình vuông)

= (cùng phụ ) Do đó = (g-c-g) AE = AF

vuông cân tại A. Mà AI là trung tuyến của ... AI cũng là đường cao của
AI EF hay GK EF

Xét và có:

= (đối đỉnh)
IE = IF (gt)

= (so le trong)

Do đó = (g-c-g)
IG = IK
Tứ giác EGFK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (IE=IF(gt); IG=IK(cmt) đồng
thời vuông góc với nhau (GK EF) nên là hình thoi.

b) Xét và có: = (=450)

: góc chung

Do đó (g-g)

AF2 = KF.CF.
c) Đặt a là độ dài cạnh hình vuông ABCD a không đổi

= (theo a) BE = DF
Ta có: EGFK là hình thoi (theo a) nên KE = KF = KD + DF = KD + BE

Chu vi là: CEKC = KC + EK + EC = KC + KD + BE + CE = CD + BE = 2a không đổi.


19.2:

Kẻ
Dễ thấy AEDF là hình chữ nhật

Mà AD là tia phân giác


Nên AEDF là hình vuông
Biến đổi qua Pi-ta-go ta được:

DE = DF =
Vì AB // DF (cùng vuông góc với AC)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


58

Website: tailieumontoan.com
(tính chất đồng dạng)

(1)

Tương tự chứng minh (2)

Cộng hai vế tương ứng của (1) và (2) ta được:

(đpcm)
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của ba
đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB, AH, AC lần lượt tại I, E, K
d) Chứng minh : BM vuông góc với AN

e) Chứng minh :

f) Biết diện tích của tam giác là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác theo
Lời giải

F
K
M P N
I
E

B C
H D
a) Gọi F là giao điểm của BM và AN

(cùng phụ với

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


59

Website: tailieumontoan.com

(vì

vuông tại F

b) Gọi P là giao điểm của BM và CN là phân giác nên AP là phân giác

Chứng minh tương tự câu a ta có:

P là trực tâm là đường cao

vuông cân tại A

Áp dụng tính chất đường phân giác vào và ta có:

c) Gọi D là trung điểm BC;

Vậy diện tích lớn nhất của là

Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có Trên AB lấy điểm D sao cho Tính số

đo
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


60

Website: tailieumontoan.com

D
E

B C
Ở miền trong tam giác ABC ta dựng tam giác đều khi đó:

và suy ra

Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có không đổi. Gọi I là trung điểm của Lấy

và sao cho . Vẽ

a) Chứng minh rằng tích không đổi.

b) Chứng minh rằng là tia phân giác của góc , QI là tia phân giác của

c) Gọi chu vi tam giác là chứng minh rằng . Tính theo khi

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


61

Website: tailieumontoan.com

P M
1
2 Q
2
1
K
N
C
B I
a) Theo tính chất góc ngoài tam giác thì

Mặt khác ,

Suy ra

không đổi

b) Từ

Do đó là tia phân giác của

Chứng minh tương tự , cũng có là tia phân giác

c) Kẻ Vì là các tia phân giác và

cân tại A nên suy ra


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


62

Website: tailieumontoan.com

Nếu thì và

Suy ra (đơn vị dài)


Bài 23:

a) Cho tam giác , gọi M, N lần lượt là trung diểm của Gọi O, G, H lần lượt là
giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung tuyến của tam giác ABC.

Tính tỉ số

b) Cho hình thang có hai đáy Hãy dựng điểm M trên đường thẳng
CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có diện tích bằng nhau.
Lời giải
a)

H M

G
O
C
B N
Ta có: (vì cùng vuông góc với BC)

(vì cùng vuông góc với AC)

(đường trung bình của tam giác)

Xét và

Có: (góc có cạnh tương ứng song song)

(góc có cạnh tương ứng song song)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


63

Website: tailieumontoan.com

Xét và có:

(so le trong) (1)

(tính chất trọng tâm ) (2)

Từ

Mặt khác : thẳng hàng (5)

Từ (4),(5) thẳng hàng và


b)

D a C K M

N
x

A H B
Gọi h là đường cao của hình thang ABCD
Giả sử đã dựng được điểm M thuộc CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang thành hai phần có
diện tích bằng nhau.
Gọi N là giao điểm của AM và BC

Đặt

Ta có:

Kẻ đường cao NH của tam giác ANB và đặt ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


64

Website: tailieumontoan.com

Thay vào (1) :

Áp dụng định lý Talet suy ra cách dựng:

Chia đoạn BC làm 4 phần bằng nhau, lấy điểm N trên BC sao cho
Đường thẳng AN cắt đường thẳng CD tại điểm M cần dựng

Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc Hai đường chéo cắt nhau tại O, E thuộc tia BC

sao cho bằng ba phần tư , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB và CD lần lượt lấy hai

điểm G và H sao cho song song với FH

a) Chứng minh rằng :

b) Tính số đo góc
Lời giải

AH D
G

O
F

B
C E

a) Chứng minh
Theo định lý Ta let tính được:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


65

Website: tailieumontoan.com

b) Theo định lý Pytago tính được:

Ta có Nên

c) Tính số đo góc

Bài 25: Cho tam giác , ba điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho

Chứng minh rằng hai tam giác và có cùng


Lời giải

P
G N
K

B M I Q C
Qua N kẻ , theo định lý Talet ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


66

Website: tailieumontoan.com
Gọi là trung điểm của và MN. Suy ra là đường trung bình của tam giác , vậy

Gọi G là giao điểm của và PK , theo Ta let ta có:

Suy ra là trọng tâm của tam giác và G là trọng tâm của tam giác

Bài 26: Tứ giác có và Chứng minh AC là tia phân giác của góc
A.
Lời giải

1
2 1 2
A D E
Trên tia đối của tia DA lấy điểm sao cho

Ta có: và

Xét và có:

Xét có nên là tam giác cân

Từ (1) và (2) suy ra là tia phân giác của góc

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


67

Website: tailieumontoan.com
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba phần bằng nhau.
Tính các góc của tam giác đó.
Lời giải

A
3
1 2
K
2
B 1 3
H M C
Kẻ Khi đó (cạnh huyền – góc nhọn)

Xét có AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên nó cân tại A

cũng là đường trung tuyến

Từ (1) và (2) là nửa tam giác đều

Do đó:

Vì nên

Suy ra

Vậy vuông tại

Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của

Gọi P là giao điểm của với DM

a) Chứng minh : tam giác là tam giác vuông.

b) Tính diện tích của tam giác

c) Chứng minh tam giác là tam giác cân.


Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
68

Website: tailieumontoan.com

A M B
P

N
I
H

D C
a) Chứng minh

Mà vuông tại A)

Do đó: Hay vuông tại A

b) Tính được:

c) Gọi là trung điểm của AD. Nối với I; CI cắt DM tại H

Chứng minh tứ giác là hình bình hành

mà nên

Hay là đường cao trong tam giác

Vận dụng định lý về đường trung bình trong chứng minh được H là trung điểm của

là trung tuyến trong

Từ và suy ra cân tại C.

Bài 29: Cho tam giác đường trung tuyến Qua điểm D thuộc cạnh vẽ đường

thẳng song song với cắt đường thẳng và lần lượt tại và F.

a) Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


69

Website: tailieumontoan.com
b) Đường thẳng qua song song với cắt tại N. Chứng minh N là trung điểm của

c) Ký hiệu là diện tích của hình Chứng minh


Lời giải

A
N

C
B D M

a) Lập luận được: (1)

(2)

Từ (1) và (2)

b) là hình bình hành

Ta có:

c)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


70

Website: tailieumontoan.com

Do đó

Do với
Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.
Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy. Tìm hệ
thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Lời giải

A B HD: C/m: AA ' CC '  BB ' DD '  2OO '

O
D C

y
C' B'
A' O'
x D'

Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tam
giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc với
đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.
Lời giải
HD: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và GC.

A Kẻ MM '  d và NN '  d .
1
M
MM '   AA ' BB '1
G Chỉ ra: 2 ;
N
1
B C GG '   MM ' NN ' 2 
d 2 ;
N' C' 1
B' M' A'
G' NN '  GG ' CC '3
2
Từ (1), (2) và (3) biến đổi suy ra đpcm.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
  1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
  9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


71

Website: tailieumontoan.com
HA ' HB ' HC '
  1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC '
HA ' S HBC HB ' S HAC HC ' S HAB
A  ;  ; 
Ta có: AA ' S ABC BB ' S ABC CC ' S ABC
B'
C' HA ' HB ' HC ' S HBC S HAC S HAB S ABC
H
      1
Suy ra AA' BB ' CC ' S ABC S ABC S ABC S ABC

 a  b  c  
1 1 1
  9
b)C/ m BĐT phụ : a b c
Dấu «= »  a  b  c  0
B A' C

* Chú ý: Dấu «= »  ABC đều.


Bài 33: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm trên các cạnh AB,
AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD
không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
A Lời giải

D
E
K

B C
KE
HD: Để làm xuất hiện một tỉ số bằng KD ta vẽ qua D đường thẳng DG // AC. Theo hệ quả của đl
KE KC EC
 
Talet, ta có: KD KG DG
Mà BD = EC (gt)
KE BD
 1
Do đó, KD DG
DB DG DB AB
   2
Mặt khác, BA AC DG AC
KE AB

Từ (1) và (2) suy ra KD AC ( không đổi) (đpcm)
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME  AB, MF  AD .

a) Chứng minh DE = CF; DE  CF


b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Lời giải
A E B a) Chứng minh DE = CF; DE  CF
H

F hệ tài liệu word toán zalo:


Liên I 039.373.2038
1 M

J
72

Website: tailieumontoan.com
HD: C/m được EB  EM  AF . Suy ra AE  DF
AED  DFC  c.g .c 
Khi đó, . Suy ra DE  CF .

Ta lại có:
  1800  F
FJD 1
 D

  180 0  
1 
 1  90 0
AED  D 
Suy ra DE  CF tại J.

b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.


Tương tự, c/m được EC  BF
Ta có MA  MC ( BD là trục đối xứng của hình vuông ) và MA  EF ( AEMF là hcn )

Do đó, MC  EF . Suy ra MFC  FDE (c.c.c) .


 
Suy ra FED  MCF
 
Ta lại có : FED  EFC  90 ( EFJ vuông tại J )
0

 
Vì thế MCF  EFC  90
0


Gọi H là giao điểm của CM và EF thì EHC  90
0

Xét EFC có ED, FB, CM là ba đường cao nên chúng đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
2
 x y
xy   
C/m BĐT phụ:  2  . Dấu “ =”  x  y
2 2
 AE  AF   AB  1
S AEMF  AE.AF       S ABCD
Áp dụng BĐT trên, ta có:  2   2  4 ( không đổi )
Dấu “ =”  AE  AF  ME  MF  M là trung điểm của BD.
1
S AEMF  4 S ABCD 
Suy ra GTLN ( ) M là trung điểm của BD.
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH  AC . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Lời giải
A B

M N

D H
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
K C
73

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;


HD: Ta c/m: MN / / CK và MN  CK
b) Tính góc BMK.
+ C/m N là trực tâm của tam giác BMC (?)
MK / / NC ? 
+ Suy ra NC  MB mà

KL: MK  MB hay BMK  90
0

Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt
1
S DEF  S ABC S
lấy hai điểm E và F. Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào của hai điểm E và F thì DEF đạt
giá trị lớn nhất?
Lời giải
1
S DEF  S ABC
Chứng minh rằng 2 .

Với vị trí nào của hai điểm E và F thì


S DEF đạt giá trị lớn nhất?

A HD: ( Vẽ điểm phụ )


F Gọi I là điểm đối xứng của E qua D.

E BED  CID  c.g .c  S BED  SCID


C/m được: . Suy ra
B C
Ta lại có:
S DEF  S DFI  S DICF
D

I S DEF  S DFC  SCID  S DFC  SDBE 1


Suy ra
S DEF  SAFDE  2 
Ta lại có :
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được :
2 S DEF  S DFC  S BED  S AEDF  S ABC

1
S DEF  S ABC
Do đó, 2 (đpcm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi EF trùng với AC hoặc AB.
1
GTLN  S DEF   S ABC
Khi đó, 2
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song
song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt đường chéo AC
ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


74

Website: tailieumontoan.com
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
Lời giải
A B

E F 1
1
2 2
C
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
OE OA
 1
Vì AE // BC (gt) nên theo đl Ta-let ta có: OB OC
OB OF
 2
Vì BF // AD (gt) nên theo đl Ta-let ta có: OD OA
OE OB OA OF OE OF
   
Từ (1) và (2) suy ra OB OD OC OA hay OD OC
Theo đl Ta – let đảo suy ra EF // DC. Do đó, DEFC là hình thang (3)
ABC  ABD  c.c.c 
Ta c/m được
   
ADC ?   D
 4
Suy ra C1  D1 mà
BCD C
nên 2 2

Từ (3) và (4) suy ra EFCD là hình thang cân.


b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
EF OE OE OA
 
Vì AB // CD và EF // CD nên AB // EF. Theo đl Ta-let ta có: AB OB mà OB OC (cmt)
EF OA
 5 
Suy ra AB OC .
AB OA
 6 
Vì AB // CD nên theo đl Ta-let ta có CD OC
EF AB

Từ (5) và (6) suy ra AB CD
AB 2 52
EF    2,5  cm 
CD 10
Suy ra

Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D,
đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
A

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

D E
75

Website: tailieumontoan.com
Lời giải

a) Chứng minh DE // BC.


DB MB EC MC
 1  2
Theo t/c tia phân giác của tam giác, ta có: DA MA và EA MA
MB  MC  gt 3

DB EC

Từ (1), (2) và (3) suy ra DA EA . Theo đl Ta-let đảo suy ra DE / / BC
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
DI AI EI AI
 4  5 
Vì DE / / BC (cmt) nên DI / / BM và IE / / MC . Do đó, BM AM và MC AM
Từ (3), (4) và (5) suy ra ID = IE (đpcm)

Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A  90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ BD  CM , BD cắt
0

CA ở E. Chứng minh rằng:


a) EB.ED = EA.EC;

b) BD.BE  CA.CE  BC
2


c) ADE  45
0
E

Lời giải A
a) EB.ED = EA.EC; D

M
C/m: EAB đồng dạng EDC (g.g)
EA EB
  EA.EC  EB.ED
Suy ra ED EC (đpcm)
B C
b) BD.BE  CA.CE  BC
2
H

Chỉ ra M là trực tâm của tam giác EBC nên EM  BC tại H.


BE BH
  BE.BD  BH .BC 1
C/m: EHB đồng dạng CDB (g.g) nên BC BD
EC HC
  CE.CA  HC.BC  2 
Tương tự, C/m: EHC đồng dạng BAC (g.g) nên BC AC
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế, ta được:
BD.BE  CA.CE   BH  HC .BC  BC 2


c) ADE  45
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


76

Website: tailieumontoan.com
EA ED
EA.EC  EB.ED  
Theo câu a, ta có: EB EC

Từ đó c/m được EAD đồng dạng EBC (c.g.c)


  
Suy ra EDA  ECB  ACB  45 ( Vì tam giác ABC vuông cân tại A).
0

Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax vuông góc với
AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.Đường thẳng kẻ qua E,song
song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;

b) AKF CAF , AF  FK .FC ;


2

c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi.

Lời giảiA B

G E

C
F D K
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi; x
BAE  DAF  cgv  gnk 
C/m:
Suy ra AE  AF .
Xét tam giác AEF cân tại A có AI là đường trung tuyến nên cũng là đường cao.
Do đó, GK  EF tại I (1)
IEG  IKF  g.c.g 
Ta lại c/m được . Do đó, GE  FK mà GE // FK (gt)
Suy ra EKFG là hình bình hành (2)
Từ (1) và (2) suy ra EKFG là hình thoi.

b) AKF CAF , AF  FK .FC


2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


77

Website: tailieumontoan.com
  
Ta có: KAF  ACF  45 và F chung. Do đó, AKF đồng dạng CAF (g.g)
0

AF KF
  AF2  KF .CF
Suy ra CF AF .

c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi.
Vì EKFG là hình thoi nên KE  KF  KD  DF  KD  BE

Chu vi của tam giác EKC là : KC  EC  EK  KC  CE  BE  KD

=
 KC  KD    BE  EC   CD  BC  2BC ( không đổi )
KL : ....
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc ACE và DBE
  BDC
BAC 

BKC 
cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AB và CK, của CD và BK.
Sử dụng tính chất góc ngoài của tam giác, ta lần lượt có :
 B
K   A  C
1 1  
 M
 1
1 K

 C
K 
2
 B
D   2
 N
2 1
A

D
  A  D
2K  B
 C
 B
 C
  A  D
 M
N
Từ (1) và (2) suy ra 2 1 1 2
1
1
2
   
( Vì theo gt B1  B2 , C1  C2 )
E 1
1 2
B
    BDC

  A D BAC C
K 
BKC 
Do đó, 2 . Vậy, 2
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, K
là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
 
a) ND NC ; b) NC ND

c) MA  MB, NC  ND
K

Lời giải
A M B
:
MA MB D O C

a) ND NC . N

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


78

Website: tailieumontoan.com
MA KM MB KM
 , 
Áp dụng đl Ta-let vào tam giác KND, KNC với AB // CD, ta có: ND KN NC KN
MA MB
 1
Suy ra ND NC
MA MB

b) NC ND
MA OM MB OM
 , 
Áp dụng đl Ta-let vào tam giác ONC, OND với AB // CD, ta có: NC ON ND ON
MA MB
 2
Suy ra NC ND

c) MA  MB, NC  ND
MA2 MB 2

Nhân từng vế (1) với (2) ta được: ND.NC NC.ND

Suy ra MA  MB hay MA  MB . Từ đó suy ra NC  ND .


2 2

Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một đường thẳng song
song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ dài EF, biết rằng DE = 10.
Lời giải

A B

F
HD: Kẻ AK // BC, cắt EF tại I.
E I
Lần lượt tính được EI = 30, EF = 58.
D K C

Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường
thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I và song song với AB cắt AM, AC
theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
A
Lời giải
E
G
K D

B I M C

Chứng minh rằng DE =BK.


BK BA DE MG MG BA
 1    2
Kẻ MG // IE, ta có: KI AC và AE AG GC AC ( vì AG  GC )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


79

Website: tailieumontoan.com
BK DE

Từ (1) và (2) suy ra KI AE mà KI  AE suy ra DE  BK (đpcm)
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là giao điểm của AE
2
OD  OF
và DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Kẻ EI // DA, lấy K là trung điểm của CF.
Đặt OD = 2a, OF = 3a. Tính được OI = 0,5a,
A B
IF = 2,5a, EK = 2,5a. Từ đó c/m được EIKF là hình
bình hành nên FK // IE // AD. Suy ra BC // AD.
F
O I Ta lại c/m BC = AD ( = 4EI )
K
D
E
C Suy ra ABCD là hình bình hành (đpcm)
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD cắt các đường
IA KB
K 
thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Lời giải
I
F B Gọi N, M lần lượt là trung điểm của AB, CD.
A N
IA AE BF KB
E   
Vẽ AE, BF // DC. Ta có : ID DM MC KC (đpcm)
D M
C

Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song với hai cạnh kia.
Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
AH AK

a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn thẳng BC.
Lời giải
AH AK CM BM BC
    1
A
a) Ta có : AB AC CB BC BC
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
H
K

AK AH
 1
b) + Nếu M thuộc tia đối của tia CB thì AC AB
B M C
AH AK
 1
+ Nếu M thuộc tia đối của tia BC thì AB AC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


80

Website: tailieumontoan.com
( Chú ý : Vẽ hình theo từng trường hợp rồi giải )
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác ABC.

a 3
MA  MB  MC 
Chứng minh rằng: 2
Lời giải

Kẻ MH  AB; MK  BC ; MI  AC.
A
Ta có : MA  MB  MC  MH  MK  MI (1)
H I Ta lại có :
2S MAB 2S MBC 2S MAC 2
M
MH  MK  MI       SMAB  SMBC  SMAC 
AB BC AC a
2 2 a2 3 a 3
B K C   S ABC   
a a 4 2 (2)

a 3
MA  MB  MC 
Từ (1) và (2) suy ra 2 (đpcm)
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N sao cho DN = BM.
Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
 
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF  90 ;
0

c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm của AF )
Lời giải
a)Tứ giác ANFM là hình vuông
Xét DAN và BAM có AD = AB (gt),

ADN  
ABM  900 , BM = DN (gt)
A B

Suy ra DAN = BAM (c.g.c)


 
Khi đó, AM  AN và NAD  MAB .
C      
Ta có: NAM  NAD  DAM  MAB  DAM  DAB  90 .
H 0
D
N
O 
giác ANFM có MF // AN, AM // NF và NAM  90
0
M
Tứ
nên tứ giác ANFM là hình chữ nhật.
Mặt khác, AN = AM
Suy ra ANFM là hình vuông.
F K
 
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF  90
0

Kẻ FH  CN và FK  BM .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
81

Website: tailieumontoan.com
Suy ra tứ giác CHFK là hình chữ nhật, do đó FH  FK
 
Suy ra NFH  MFK ( cặp góc có các cạnh tương ứng vuông góc)
 
Xét HFN và KFM có : NFH  MFK (cmt), NF = MF ( ?)

NHF 
 MKF  900
Do đó, HFN = KFM (ch-gn)
Suy ra FH = FK
 
Vậy, CF là tia phân giác của MCN , nghĩa là F thuộc tia phân giác của MCN

Do tứ giác ABCD là hình vuông nên CA là phân giác của NCB .

Suy ra ACF  90 ( hai tia phân giác của hai góc kề bù ).
0

c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm của AF )
Hình vuông ANFM có hai đường chéo AF và MN cắt nhau tại O nên O là trung điểm của AF cũng
là trung điểm của MN.

  900 , ON  OM  OC  MN  OA
C
Xét CMN có 2
Do đó O nằm trên đường trung trực của AC, suy ra O thuộc BD là đường trung trực của AC, nghĩa
là ba điểm O, B, D thẳng hàng.
Ta có: BD  AC ( t/c đường chéo của hình vuông )
CF  AC (cmt )
Khi đó, OB // CF
Vậy tứ giác BOFC là hình thang.
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Lấy điểm D trên cạnh BC sao
cho BD = 2DC. Cmr: BM vuông góc với AD.
Lời giải

K BA BD

Kẻ CK // AD ( hình vẽ). Ta có : AK DC .
A
Ta lại có : BA  AC  2 AM (gt)
M CAK  BAM  c.g.c 
Suy ra AK  AM . Từ đó c/m được
 
B D C nên ABM  ACK
   
Suy ra ABM  BAD  ACK  K  90 . Vậy, AD  BM .
0

Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
82

Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;

b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính AHM .
Lời giải
a) Chứng minh rằng : AE = AB
Kẻ EF  AH , suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật
A
 EF  HD mà AH  HD (gt)  EF  AH .
 
Xét HBA và FAE có H  F  90 , EF  AH (cmt)
0
F E

  HAB
 
FEA ( cùng phụ với FAE )
M

B H D Do đó, HBA = FAE (g.c.g)


C
Suy ra AE  AB

b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính AHM .
BE
AM 
Do tam giác ABE vuông cân tại A nên 2 .
BE
MD 
Lại có tam giác BDE vuông tại D, có DM là đường trung tuyến nên 2

Suy ra AM  MD .
Xét AHM và DHM có HM cạnh chung, AM  MD (cmt), AH  HD (gt).
Do đó, AHM = DHM (c.c.c)

AHD 900

MHA 
 MHD    450
Suy ra 2 2 .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
trên AB, AC.

a) Chứng minh: BD.CE.BC  AH ;


3

b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
Lời giải

a) Chứng minh: BD.CE.BC  AH :


3

C/m được HAB đồng dạng HCA (g.g)


AH HB
  AH 2  HB.HC
Suy ra HC AH . A

D
C/m được BHD đồng dạng BHA (g.g)
B C

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 H


83

Website: tailieumontoan.com
BD HB
  BH 2  BD. AB
Suy ra BH AB .
C/m được CEH đồng dạng CHA (g.g)
CE CH
  CH 2  CE.CA
Suy ra CH CA .
AH .BC  AB. AC   2S ABC 
Mặt khác, tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao, ta có:

Từ các điều kiện trên, ta có: AH  HB.HC


2

 AH 4  BH 2 .HC 2  BD. AB.CE. AC   BD.CE .  AB. AC   BD.CE.BC. AH

 AH 3  BD.CE.BC (đpcm)

b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
BC
AM 
Gọi M là trung điểm của BC suy ra 2 .
   S  2 S ADH S  2 S ADHE
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì A  D  E  90 ) nên ADHE
0
mà ABC (gt)
S ADH 1
S ABC  4 S ADH   1
Do đó, S ABC 4 .

Ta lại c/m được DAH đồng dạng ABC (g.g)


2 2
S  AH   AM  1
 ADH       2
S ABC  BC   BC  4

Từ (1) và (2) suy ra AH  AM  H  M  ABC vuông cân tại A.


S ABC  2 S ADHE
Vậy, nếu thì tam giác ABC vuông cân tại A.
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H, trên cạnh BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy
 
điểm N sao cho AMC  ANB  90 . Chứng minh rằng: AM = AN.
0

Lời giải
Gọi BD và CI là hai đường cao của tam giác ABC
A
ANB  g .g 
D + C/m: AIN đồng dạng ,
I
AN 2  AI . AB 1
H suy ra:
M N AMC  g.g 
+ C/m: ADM đồng dạng ,
AM 2  AD. AC  2 
B C suy ra:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


84

Website: tailieumontoan.com
Mặt khác, IAC đồng dạng DAB (g.g)
AI AD
 AI . AB  AD. AC 3
Suy ra AC AB hay

Từ (1), (2) và (3) suy ra AM  AN  AM  AN (đpcm)


2 2

Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD và ACF
lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF.

b) AH  BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Lời giải

A
D K
H

B
a) Cmr: AH =AK C

AH AC AH AC AH AC
    
Ta có: BD // CA HB BD mà BD  AB nên HB AB AH  HB AC  AB
AH AC AC. AB
   AH  1
AB AC  AB AC  AB
AB. AC
AK  2
Cũng từ CE // AB và CE = AB, tương tự như trên, ta tính được AB  AC

Từ (1) và (2) suy ra AH  AK

b) AH  BH .CK
2

AH AC CK AC AH CK
     AH . AK  BH .CK  AH 2  BH .CK
Ta có: HB AB và AK AB BH AK ( Vì
AH  AK )
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D và E. và cắt
cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song song với BC cắt AH ở I.
Cmr: FI = DC
Lời giải
Gọi K là giao điểm của AC và FI, M là giao điểm của AB và EH.

F
I FI MH DC DE
A  1  2
Ta có: FK ME ; FK FE ;

H E
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
B D C
85

Website: tailieumontoan.com
BD FD BD  ME FD  FE MH DE
     3
ME FE ME FE ME FE
FI DC

Từ (1), (2) và (3) suy ra FK FK nên FI  DC (đpcm)
Bài 56: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua điểm I thuộc AD
vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao điểm của HK và AM. Cmr : NI
vuông góc với BC.
Lời giải
Qua N kẻ EF // BC, c/m được NE = NF (?)(1)
A
Kẻ EG // HK, c/m được KG = KF (?) (2)
G
K
C/m AH = AK, AE = AG ( Vì AHI  AKI (ch-gn),
E N F
cân có EG//HG
H
nên AEG cũng cân) do đó EH = GK (3)
I
Từ (2) và (3) suy ra EH = KF, IHE  IKF (c.g.c)  IE  IF
B D M C
(4)
Từ (1) và (4) suy ra IEF cân tại I, có IN là đường trung tuyến
nên IN  EF
Do đó, IN  BC
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H cắt các cạnh
AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Cmr: HM vuông góc
với PQ.
Lời giải
Qua C kẻ đường thẳng song song với PQ, cắt AB ở N, cắt AH ở K.
Do HP = HQ nên KN = KC (?). Từ đó, KM là đường trung bình của CBN
A Suy ra KM // NB và KM  CH .

H Q Khi đó, M là trực tâm của CHK nên HM  NC

Suy ra HM  PQ
P

M
B C

N
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi E là một điểm
bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC. Cmr: MN là tia phân giác của góc
KNE .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 A B

K
86

Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Gọi I là giao điểm của MN và AC, H là giao điểm của
KN và DC.

C/m MI = NI (?) rồi suy ra EC = CH (?) DC  AB.MI


2

Lí luận chỉ ra NEH cân tại N ( ?) rồi suy ra NC là tia


  
phân giác của ENH mà MN  NC , ENH và KNE kề bù

Suy ra NM là tia phân giác của KNE
Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt
đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD, cắt đường
chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.

c) DC  AB.MI
2
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
Lời giải
a) MP / / AB .
CP AF
FP / / AC  
Ta có: PB FB ;
A F K B
CM DC
AK / / DC  
AM AK
M I
Tứ giác ADCF là hình bình hành nên AF = DC P

Tứ giác BCDK là hình bình hành nên FB = AK


D C
CP CM
  MP / / AB 1
Từ các điều kiện ở trên ta có: PB AM
b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
CP CM DC DC
  
Ta có: PB AM AK FB ( Vì AK = FB ) ;
DC DI CP DI
FB / / DC      IP / / DC IP / / AB  2 
FB IB PB IB hay
Từ (1) và (2) theo tiên đề Ơ-clit suy ra ba điểm M, I, P thẳng hàng.

c) DC  AB.MI
2

AK AM AK  DC AM  MC AB AC
      3
C/m MDC đồng dạng KMA ( ?) DC MC DC MC DC MC
AC AF AC DC
MI / /AF      4
MC MI MC MI

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


87

Website: tailieumontoan.com
AB DC
  DC 2  AB.MI
Từ (3) và (4) suy ra DC MI (đpcm)
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường chéo BD ở E và cắt
các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:

a) AE  EK .EG ;
2

1 1 1
 
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không đổi.
Lời giải

a) AE  EK .EG
2

EK EB AE
   AE 2  EK .EG A B
C/m AE ED EG ( ?)
E
1 1 1 AE AE
    1 K
b) Ta có: AE AK AG AK AG
AE DE AE BE AE AE DE BE BD D C G
 ;      1
Ta có: AK DB AG BD nên AK AG BD BD BD
1 1 1
 
Vậy, AE AK AG (đpcm)

c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không đổi.
BK AB BK CK KC CG AD KC
 ?    1  ?     2
Ta có: KC CG AB CG và AD DG DG CG
BK AD
  BK .DG  AB. AD
Từ (1) và (2) ta được AB DG (không đổi)
Vậy, ...
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H  AB; K  AC).
Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK có giá trị không đổi. A
Lời giải
MH MK BM MC E
    1 ? 
Ta có : CD BE BC BC
D
K
C/m ACD  CEB ( ?)  CD  BE H

MH MK MH MK
    1  MH  MK  CD B M C
Khi đó, CD BE CD CD ( không đổi) ( ?)
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
88

Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD  BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều ấy.
Lời giải
a) Chứng minh: tam giác ADI cân…. A

Ta có:  
AID  BIH D
( hai góc đối đỉnh )
I
  HBI
BIH   900
( tam giác HBI vuông tại H ) B C

  H K
Suy ra AIB  IBH  90
0

 
Mặt khác, ADI  IBA  90 ( tam giác ABD vuông tại A )
0

 
ABI  HBI ( BD là phân giác )

Suy ra 
AID  
ADI , do đó tam giác AID cân tại A.

b) Chứng minh: AD.BD  BI .DC


    
Xét IAB và DCB có ABI  CBD, IAB  DCB ( cùng phụ với ABC )
AB BI
 
Do đó, IAB đồng dạng DCB BC BD (1)
AB AD

Mặt khác, ABC có BD là đường phân giác nên BC DC (2)
BI AD
  AD.BD  BI .DC
Từ (1) và (2) suy ra BD DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều ấy.

Vì BD là tia phân giác của ABC nên DA = DK (?)
Mà IA = DA ( câu a) nên IA = DK.
Tứ giác ADKI có IA = DK và IA // DK ( cùng vuông góc với BC )
Suy ra ADKI là hình bình hành
Ta lại có: IA = DA ( câu a)
Suy ra ADKI là hình thoi.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE  DF.
Lời giải
A
+ Cmr: AE = DF
D
HE BE AD
  H F
Vẽ EH  AB . Ta có : AC BC AB , mà AC  AB nên HE  AD .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 B E C


89

Website: tailieumontoan.com
AD BE CF
 
Từ giả thiết AB BC CA mà AC  AB nên AD  CF .
Suy ra được AD  EH  BH nên AH  AF .
Ta c/m được AHE  FAD (c.g.c)  AE  DF .
+ Cmr: AE  DF
(HS tự giải )
2
AB  CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo thứ tự là trung
điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tính diện tích
tứ giác EMFN theo S.
Lời giải

Đặt
S AEM  x ( ĐK: x  0 )

MF MD DF 3 3
   SEMF  x
Do MA ME AE 2 nên 2 (1)
3 3 9
S AMD  x; S DMF  .S AMD  x
2 2 4 A E B
x
25
S AEFD  x M N
Từ đó, 4 (2)
6
SEMF  S AEFD C
Từ (1) và (2) suy ra 25 . D F

6
SENF  S BEFC
Tương tự, 25 .
6 6
SEMFN  S ABCD  S
Suy ra 25 25
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh CD sao cho CN =2
1
S APQ  S AMN
ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr: 2
Lời giải
1
S APQ  S AMN
Cmr: 2
S APQ S APQ S APN AQ AP
    ? 
Trước hết ta có: S AMN S APN S AMN AN AM A B
P
AQ AP
,
Do đó, ta cần tính: AN AM Q M

D N C
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
90

Website: tailieumontoan.com
AQ AB AQ 3 AQ 3
  3 ?     
Ta có: QN DN AQ  QN 4 AN 4

AP AD AP 2 AP 2
 2   
Và PM BM AP  PM 3 AM 3
S APQ AQ AP 3 2 1 1
     S
APQ  S AMN
Do đó, S AMN AN AM 4 3 2 2 .
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường thẳng quay quanh

M cắt tia Ox, Oy theo thứ tự ở A,B. Gọi


S1 , S 2 theo thứ tự là diện tích của tam giác MOA, MOB.

1 1
 B
Cmr: S1 S 2 không đổi.
K
M
Lời giải
O
Vẽ MK / / OA , ta có : A
OK AM S S
  MOK  MOA
OB AB S MOB S AOB
S MOK S1 S S 1 1 1 1
   1 2   
S2 S1  S 2 S1S 2 S MOK S1 S 2 S MOK ( không đổi )

S MOK
( Vì M cố định nên K cố định, do đó không đổi )
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB, BC, CA theo tỉ số
1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Lời giải
Chứng minh: IK //BC.
Gọi M là trung điểm của AF, N là giao điểm của DM và EF
AD AM  1
  
Ta có: DB MC  2  nên DM // BC ( đl Ta-let đảo ) (1)

MN // EC mà MF = FC nên EF = FN
A
EK EK EF 2 1 1 EI 1
     
Ta có : EN EF EN 3 2 3 mà ED 3 D M
N
EK EI
 F
Do đó, EN ED suy ra IK // DN ( đl Ta-let đảo ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IK // BC (đpcm ). I K
B C
E
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và
BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
A B

E F
91

Website: tailieumontoan.com
Lời giải
a) Chứng minh IK// AB.
MI ID DM MC MK
     IK / / AB
Ta có: IA IB AB AB KB ( đl Ta-let đảo )

b) Cmr: EI =IK = KF.


EI IK  AI 
  
Ta có : DM MC  AM  mà DM = MC nên EI = IK.
C/m tương tự, IK = KF.
Vậy, EI =IK = KF ( đpcm)
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K sao cho
KE  BC  E  AC 
AH = HK. Vẽ .

a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH

b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK  HC .
Lời giải

a) Tính BHM .
1
AM  BE  MK ? 
Ta có: 2

MAH  MKH  c.c.c 


C/m được
1
 
AHM  KHM  AHK  450 A
2

 BHM 
 1800  MHK  1800  450  1350 I E
GB AH M

b) Chứng minh: BC HK  HC
B H G K C

Kẻ EI // BC
 I  AH  , C/m được IHKE là hình chữ nhật.
 IE  HK  AH  AIE  BHA  cgv  gn   AB  AE


Tam giác ABE vuông cân tại A có BM = ME nên AG là tia phân giác của BAC
BG AB BG AB
   1
Do đó, GC AC BC AB  AC
HK AE HK AE
  
Vì KE // AH nên HC AC HK  HC AE  AC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


92

Website: tailieumontoan.com
AH AB
 2
Hay HK  HC AB  AC ( Vì AH = HK, AB = AE )
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.

Bài 70: Cho tam giác ABC, A  90 , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt AH tại I. Giả sử
0


BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .
Lời giải

Chứng minh: CI là tia phân giác của ACB .
Kẻ MK  BC tại K.
IB BH AC
  1 A
Vì IH // MK nên IM HK HK ( Vì BH = AC )
C/m được ABC đồng dạng HAC (g.g )
M
BC AC
 I
Do đó, AC HC
BC AC BC AC
    2
2CM 2 HK CM HK B H K C

IB CB

Từ (1) và (2) suy ra IM CM

Hay CI là tia phân giac của ACB .

Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A  120 , AB  3cm, AC  6cm. Tính độ dài đường phân giác AD.
0

1 1 1
  
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính BAC .
Lời giải
a) Tính độ dài đường phân giác AD.
A x
Kẻ DE // AB, c/m ADE đều E

Đặt AD  DE  EA  x  0 x

B
DE CE x 6 x D
   C
Ta có : AB CA 3 6

Giải ra x  2cm . Vậy, AD  2cm.


1 1 1
  
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính BAC .
Kẻ DE //AB. Đặt DE  EA  x  0 . Ta có :
DE CE x AC  x x
    1
AB CA AB AC AC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
93

Website: tailieumontoan.com
x x 1 1 1
  1   1
AB AC AB AC x
1 1 1
 
Theo đề bài, ta có : AD AB AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra AD  x . Khi đó, ADE đều suy ra BAC  120 .
0

Bài 72: Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm , các đường trung tuyến BD và CE vuông góc
với nhau. Tính độ dài BC.
Lời giải
Gọi G là giao điểm của BD và CE. Đặt GD = x, GE = y thì GB = 2x, GC = 2y.
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGE, CGD ta có :
EG 2  BG 2  EB 2  9  y 2  4 x 2  9 A

Và DG  CG  DB  16  x  4 y  16
2 2 2 2 2

x 2  y 2  5 1
E
Suy ra y G D
x
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGC, ta có : B 2x
2y
BC 2  BG 2  CG 2   2 x    2 y   4  x 2  y 2   2 
2 2

Từ (1) và (2) suy ra BC  4.5  20  BC  2 5 (cm)


2

Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và trên tia CD lấy
điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc với MA tại M và đường vuông
góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
b) CF vuông góc với CA.
Lời giải
a) AMFN là hình vuông;
Theo đl Pi-ta-go, trong tam giác vuông CMN ta có :
MN 2  CM 2  CN 2

CM 2   BM  BC   BM 2  BC 2  2 BM .BC
2

CN 2  CD  DN   CD 2  DN 2  2CD.DN
2

Mà BM  DN , AB  BC  CD  DA (gt) B
A
Do đó, MN  CM  CN  BM  AB  DN  AD  AM  AN
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Theo đl Pi-ta-go đảo, suy ra tam giác AMN vuông tại A.


Tứ giác AMFN có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. N H
C
D
M
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

K
94

Website: tailieumontoan.com
Ta c/m: ABM  ADN (c.g.c) suy ra AM  AN .
Khi đó, AMFN là hình vuông.

b) CF vuông góc với CA.

Kẻ FH  DN , FK  CM kéo dài.
C/m : HFN  KFM ( ch-gn)  FH  FK

Do đó, F nằm trên tia phân giác của NCM
Khi đó, CF và CA là hai tia phân giác của hai góc kề bù.
Vậy, CF  CA ( đpcm ).
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có giao điểm các đường chéo là O. Kẻ đường thẳng d bất kỳ qua O.
Chứng minh rằng: Tổng các bình phương các khoảng cách từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường
thẳng d là một số không đổi.
Lời giải
A B
Gọi chân các đường vuông góc kẻ từ các đỉnh
d
A, B, C, D của hình vuông đến đường thẳng d qua O N

lần lượt là M, N, P, Q. Vì do đối xứng ta có : P

AM  CP, BN  DQ, AO  OC , BO  DO O
Q M
AM 2  BN 2  CP 2  DQ 2  2  AM 2  BN 2  1

AOM  OBN ? 
C/m : , suy ra BN  OM . D C

2
 AB 2  1
AM  BN  AM  OM  OA     AB  2 
2 2 2 2
2 2

Do đó,  2  2

1
AM 2  BN 2  CP 2  DQ 2  2. . AB 2  AB 2
Từ (1) và (2) suy ra 2 ( không đổi )
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD  BC  D  BC  , OE  CA  E  CA  , OF  AB  F  AB 
.

Tìm vị trí của điểm O để tổng OD  OE  OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

Lời giải

x  y
2
A
x y
2 2

a) Chứng minh BĐT: 2 E
F

x  y
2

x y
2 2
  2  x 2  y 2   x 2  2 xy  y 2 I
Ta có: 2 O

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 B H D C


95

Website: tailieumontoan.com
x  2 xy  y  0   x  y   0
2 2 2

( đúng )

x  y
2

x y
2 2

Vậy, 2 . Dấu “=”  x  y .

b) Tìm vị trí của điểm O để tổng OD  OE  OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

Kẻ AH  BC tại H, OI  AH tại I.

Ta có: OE  OF  OE  AE  OA  AI
2 2 2 2 2 2

Mặt khác, OD  IH

 IH  IA
2
AH 2
OD  OE  OF  IH  AI
2 2 2 2 2
 
Suy ra 2 2 ( không đổi )
AH
 OA  AI  IH  
Dấu “=” 2 O là trung điểm của AH.
AH 2
GTNN OD  OE  OF   
2 2 2

Suy ra 2 O là trung điểm của AH.

x  y
2

x y
2 2

* Chú ý: BĐT 2 .Dấu “=”  x  y
 
Bài 76: Cho hình thang vuông ABCD có A  D  90 , AB  7cm, DC  13cm, BC  10cm . Đường
0

trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N. Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Lời giải

Kẻ MH  AD, BK  CD .
C/m: MH là đường trung bình của tứ giác ABCD .
1 1 A B
MH   AB  CD   7  13  10  cm 
Do đó, 2 2 .

Ta có: DK  AB  7cm, KC  CD  DK  13  7  6cm , H


M
BK  BC 2  CK 2  102  62  8  cm 
.
N
C/m: MHN đồng dạng BKC (g.g)
D K C
MN MH MH .BC 10.10
  MN    12,5  cm 
Do đó, BC BK BK 8

Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D. Đường phân giác BE
FD EA

cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
96

Website: tailieumontoan.com
Lời giải
FD BD
 1
Ta có: BF là đường phân giác của ABD , do đó FA BA A

EA BA E
 2
BE là đường phân giác của ABC , do đó EC BC
DB BA F
  3
C/m: DBA đồng dạng ABC (g.g), do đó AB BC B D C

FD EA

Từ (1), (2) và (3) suy ra FA EC (đpcm)
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và D ( lần lượt theo
thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng minh:
BI .IC  AI .IE và CE  CF
Lời giải
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm. A

+C/m: MIB cân tại M  MB  MI  12cm


E
Vì MI // BC nên theo hệ quả của định lý Ta-lét ta có: M I

AM IM 12 3 AB  12 3 B
      AB  30cm C
AB BC 20 5 AB 5
DA BA 30 3 F
  
BD là phân giác ngoài của ABC , ta có: DC BC 20 2 N D
Mặt khác, BC // MN nên theo đl Ta-lét ta có:
AN AD 3 AB 1
     BN  60cm  MN  72cm
BN CD 2 BN 2
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F.
Chứng minh: BI .IC  AI .IE và CE  CF
IE IC
  IB.IC  IA.IE
Vì CE // BA (gt) nên IB IA
CE IC BM 12 2
   
Ta lại tính được AB IA MA 18 3 (1)
CF DC BC 20 2
   
AB DA BA 30 3 (2)
CE CF
  CE  CF
Từ (1) và (2) suy ra AB AB (đpcm)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


97

Website: tailieumontoan.com
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, dựng hai
tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E
sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với
cạnh BC.
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
A
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL. B K H L C

 
BAD cân nên BAD  BDA .
I G J
    
Mặt khác AKC  BKD  90  BDA  90  BAD  KAC ;
0 0

D
Suy ra ACK cân tại C hay CA = CK. x
E
Tương tự, BA=BL. y
b) Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Từ giả thiết ta có IJ//BC, BD//GH//CE. Áp dụng Thales:
IG DG BH GH GH
    
CK DC BC CE CK IG = GH (1).
Tương tự, GJ = GH (2).
Hơn nữa, do IJ//BC và HG  BC suy ra HG  IJ (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ta IHJ là tam giác vuông cân tại H.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các đoạn thẳng BD =
2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC tại K. Tính độ dài KD.
Lời giải
Cách 1: Vẽ đường phân giác ngoài tại A, cắt đường BC
EB AB DB 2 1
    A
tại E. Ta có: EC AC DC 4 2

Suy ra EB  BC  6cm, ED  8cm. H


ED
KD   4cm.
Khi đó, 2
Cách 2: E K B D C

Ta có :  
ADK  DAB 
 BAK ( Vì KAD cân tại K ).
  
Mặt khác ADK  DAC  C ( T/c góc ngoài )
 
Mà DAB  DAC ( Vì AD là phân giác )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


98

Website: tailieumontoan.com
 
Do đó, BAK  C
Từ đó c/m được KAB đồng dạng với KCA (g.g )
KB AB AB DB 2 1 1
    KB  KA
Suy ra KA AC mà AC DC 4 2 nên 2
1
KB  KD
Do đó, 2 . Từ đó tính KD  4cm.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác. Biết AC = 9cm,
AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm2. Tính diện tích tam giác ADM.
A
Lời giải
Theo t/c đường phân giác trong tam giác ta có:
DB DC DB DC
    k k  0
AB AC 6 9

Suy ra DB  6k , DC  9k
Ta có: BC  DB  DC  6k  9k  15k B D M C

1 15k
BM  BC 
Do đó, 2 2
15k 3k
DM  BM  DB   6k 
Suy ra 2 2
S ADM DM 3k 1
  :15k 
Từ đó suy ra S ABC BC 2 10

1 1
S ADM  S ABC  .24  2, 4  cm2 
Vậy, 10 10
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường thẳng
song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là trung điểm của EF
Lời giải
DE DF BD DC BC F
     2 ? 
a) Ta có: AM AM BM MC BM A
K
Suy ra DE  DF  2 AM ( không đổi )
E
FK KE  KA 
    EK  FK
b) C/m AM AM  MC 
B D M C
Vậy, K là trung điểm của EF.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


99

Website: tailieumontoan.com
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường thẳng vuông góc
với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM  AI 
 
b) BN  BI  .
Lời giải
  A  I
M
a) Ta có : 1 2 1
A
 
M   A B  A
  900  C  B
 1 2
1 1 2 1
Mà 2 2 M
1
  1
Suy ra I1  B1 I

ABI  g.g  1 2
Do đó, AIM đồng dạng 2 1
B N C
AM AI
  AI 2  AM . AB
b) Từ câu a, suy ra AI AB (1)
BI 2  BN . AB  2 
Tương tự,
AI 2 AM
2

Từ (1) và (2) suy ra BI BN (đpcm )
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E
 
theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME  B .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
A y
Lời giải
x E
a) Cmr: BD.CE không đổi.
     
Ta có: DMC  DME  CME và DMC  B  BDM D
I
H K
   
Mà DME  B nên CME  BDM
Do đó, BDM đồng dạng CME (g.g) B M C

BD MB
  BD.CE  CM .BM  a 2
Suy ra CM CE ( không đổi ).
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
DM DB DM BD
  
Từ BDM đồng dạng CME ( câu a ) ta suy ra ME CM ME BM ( Vì CM  BM )

Do đó, DME đồng dạng DBM (c.g.c)


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
100

Website: tailieumontoan.com
 
 BDM
Suy ra MDE
Vậy, DM là tia phân giác của góc BDE.
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Từ câu b, suy ra DM là tia phân giác của góc BDE, EM là tia phân giác của góc CED.

Kẻ MH  AB, MI  DE , MK  AC .

Ta có: DH  DI , EI  EK
C ADE  AI  AK  2 AK
Do đó,
MC a
CK   , AC  2a
Ta lại có 2 2 nên AK  1,5a
Vậy, chu vi của tam giác AED là 3a.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D. Gọi I, K theo thứ tự
là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F là giaoAđiểm của DK và AC.
Cmr: EF //IK.
Lời giải N

Cmr: EF //IK.
M F
E
Gọi N là trung điểm của AM.
I K
ID KD  ND 
   B D C
C/m: IE KF  NA  (?)
Theo đl Ta –lét đảo suy ra EF //IK (đpcm )
* Chú ý: Có thể thay điều kiện:I, K là trung điểm của MB, MC bởi điều kiện tổng quát hơn là I,
K chia trong MB, MC theo cùng một tỉ số.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G, H thứ tự thuộc

cạnh BC, CD sao cho GOH  45 . Gọi M là trung điểm của AB. Cmr:
0

a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB;


b) MG //AH
Lời giải
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB
  
Ta có: HOD  BOG  180  GOH  180  45  135
0 0 0 0

  BOG
OGB  
 1800  OBG  1800  450  1350
 
Do đó, HOD  OGB  135
0

M B
Từ đó suy ra HOD đồng dạng OGB (g.g) (?) A
b) MG //AH:
O
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 G

D C
H
101

Website: tailieumontoan.com
HD DO

Từ câu a, suy ra OB BG

Đặt BM  a thì AD  2a, OB  OD  a 2

Ta có: HD.BG  OB.OD  a 2.a 2  2a.a  AD.BM


HD BM
 
AD BG
Từ đó, c/m được ADH đồng dạng GMB (c.g.c) (?)
   
Suy ra AHD  GMB  HAB  GMB  MG / / AH (đpcm ).

Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E  AB, F  AC , D  BC . Tính diện tích
S EBD  3cm 2 , S FDC  12cm2
của hình bình hành, biết rằng .
Lời giải
C/m: EBD đồng dạng FDC (g.g) (?)
2 2 2 A
S EBD  BE   ED  S EBD 3 1 1
       
Suy ra S FDC  DF   FC  . Mà S FDC 12 4  2  . F
BE ED 1 E
 
Do đó DF FC 2
B C
1 D
FC
Suy ra AE = DF = 2DE , AF = ED= 2
1
S ADE  2 S BED  2.3  6  cm 2  S ADF  2 S FDC  6  cm  S AEDF  S ADE  S ADF  12  cm 2 
2

Vậy ; ;
S BED  m, S FDC  n
Tổng quát, nếu thì S AEDF  2 mn
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD,
S EIHD
DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD. Tính
Lời giải

Trước hết tính


S AIE , S DHF
A B
Ta c/m AF  BE (?) I
S AIE AE 1 2
E
  ? 
2 H
Ta có: AIE đồng dạng ADF (g.g) (?) nên S ADF AF 5
D H/ F C
1
S ADF  1cm ?   S AIE
2
 cm 2
Ta có: 5
1 2
HH '  cm
Vì HH ' F đồng dạng ADF (g.g) (?) có tỉ số đồng dạng là 3 nên ta tính được 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
102

Website: tailieumontoan.com
1 7
S DHF  cm 2 S EIHD  cm2
Do đó, 3 . Từ đó suy ra 15 .

Bài 89: Cho hình thang ABCD


 AB / /CD, AB  CD  . Gọi O là giao điểm của AC với BD và I là
giao điểm của DA với CB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
OA  OB IA  IB

a) Chứng minh: OC  OD IC  ID .

b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.


c) Giả sử 3AB  CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ giác IAOB
theo S.
Lời giải
OA  OB IA  IB

a) Chứng minh: OC  OD IC  ID .
I

Chứng minh được: OAB đồng dạng với OCD


g  g
M B
AB OA OB OA  OB A
   1
Suy ra CD OC OD OC  OD
O

Chứng minh được: IAB đồng dạng với IDC


g  g
AB IA IB IA  IB
   2 D N
C
Suy ra CD ID IC ID  IC
OA  OB IA  IB
Từ
1 và  2  suy ra OC  OD  IC  ID

b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.


AB OA AM OA
    3   4
Ta có: CD OC CN OC và BAC  DCA ( vì AB / / CD, so le trong )

Từ
3 và  4  suy ra OAM đồng dạng với OCN
c  g  c 
 
Do đó AOM  CON . Suy ra M , O, N thẳng hàng
*
AB IA AM IA
   5 I  chung  6 
Ta lại có: CD ID DN ID và

Từ
5  và  6  suy ra IAM đồng dạng với IDN
c  g  c 
 
Do đó AMI  DNI . Suy ra M , I , N thẳng hàng
**

Từ
* và
** suy ra bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


103

Website: tailieumontoan.com
c) Giả sử 3AB  CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S
OB AB 1 S 1 S AOB 1 S 1 1
   AOB     AOB   S AOB  S ABD
Ta có OD CD 3 S AOD 3 S AOB  S AOD 1  3 S ABD 4 4

S ABD AB 1 S ABD 1 S 1 1
     ABD   S ABD  S ABCD
Ta lại có S BDC CD 3 S ABD  S BDC 1  3 S ABCD 4 4

1 1
S AOB  S ABCD  S  7 
Do đó 16 16
2
S IAB  AB  1 S IAB 1 S 1 1 1
      IAB   S IAB  S ABCD  S 8 
Mặt khác S ICD  CD  9 S ICD  S IAB 9  1 S ABCD 8 8 8

1 1 3
7  8  suy ra S IAOB  S IAB  S AOB  S  S  S
Từ và 8 16 16 .
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng đi qua A và
vuông góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là giao điểm của GF với BC, EF
với HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
 ; CE 
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG  CE  2CD và EG  3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA  CEB và DAE  CDH
b) Chứng minh: AE  DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
 
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .

90.3.a) Chứng minh: KD  KI .KH


2

b) Chứng minh: EJ.EK .HJ  HK .HD.EC


c) Chứng minh: HJ .HC.EK  EI .EF.HK
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị.
Lời giải H

I
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
A M B

K
J
104

Website: tailieumontoan.com

DG GF BC.EF
 ; CE 
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG  CE  2CD và EG  3CD
DG DA DG GF
   
+ C/ m: DGA đồng dạng FGE (g.g) FG FE AD EF . Từ đó, ta có:
DA.GF
DG  1
EF
CE CB CB.FE
   CE  2
+ C/ m: CEB đồng dạng FEG (g.g) FE FG FG

DA.GF CB.FE  GF EF 
DG  CE    CD.   
Từ (1) và (2) suy ra EF FG  EF GF  ( Vì AD  BC  CD )

GF EF
 DG  CE  CD.2 .  2CD
EF GF ( BĐT Cô-si cho hai số không âm ).
GF EF
   GF  EF  FGE
Dấu “=” EF GF cân tại F. Vì DG  CE  2CD nên EG  3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
S ABCD AD.CD 2CD 2CD 2
    S  2
S AEG 1
AD.EG EG 3CD 3 GTLN  ABCD    FGE
Ta có: 2 . Suy ra  S AEG  3 cân tại F.
90.2.a) Chứng minh: BHA  CEB và DAE  CDH

+ C/m: BHA  CEB


 g.c.g  ( BAH
 
 CBE 
cùng phụ với ABF )  BH  CE  CH  DE

+ C/ m: DAE  CDH
c.g.c 
b) Chứng minh: AE  DH

  
DHC 
ADK  AD / / CH , slt 
Vì DAE  CDH (cmt) nên AED  DHC , mà
 
Do đó, AED  ADK .
   
Xét ADK có: DAK  ADK  DAE  AED  90 ( Vì ADE vuông tại D ).
0


Suy ra AKD  90  AE  DH tại K.
0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


105

Website: tailieumontoan.com
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
AI  HE 3
Ta C/m được: + I là trực tâm của tam giác HAE suy ra
DJ  HE  4 
+ J là trực tâm của tam giác HDE suy ra
GB  HE 5 
+ B là trực tâm của tam giác HGE suy ra
Từ (3), (4) và (5) suy ra AI / / DJ / / GB .
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
 
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
+ C/m được: AFB đồng dạng với ABH (g.g)
AF AB AF AD
   
AB AH AD AH ( Vì AB  AD ).
AF AD

  cmt 
Xét AFD và ADH có: A - chung và AD AH
 
Do đó, AFD đồng dạng ADH (c.g.c). Suy ra AFD = ADH

90.3.a) Chứng minh: KD  KI .KH


2

KD KJ
AI / / DJ  cmt   6
Vì nên KI KA
KH KJ
 7 
Vì AD / / HJ ( cùng vuông góc với GE ) nên KD KA
KD KH
  KD 2  KH .KI
Từ (6) và (7) suy ra KI KD

b) Chứng minh: EJ.EK .HJ  HK .HD.EC


+ C/m: ECJ đồng dạng EKD (g.g)
EC CJ EJ EJ.EK
   ED  8 
Suy ra EK KD ED EC

+ C/m: HCD đồng dạng HKJ (g.g)


HC CD HD HD.HK
   HC  9 
Suy ra HK KJ HJ HJ

DE  HC  cmt 10 

EJ.EK HD.HK
  EJ.EK .HJ  HD.HK .EC
Từ (8), (9) và (10) suy ra EC HJ .
c) Chứng minh: HJ .HC.EK  EI .EF.HK
+ C/m: HJK đồng dạng HDC (g.g)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
106

Website: tailieumontoan.com
HJ HK
  HJ .HC  HK .HD  HJ .HC.EK  HK .HD.EK 11
Suy ra HD HC
EKI  g .g 
+ C/m: EFA đồng dạng
EF FA EA
   EF.EI  EK .EA  HD.EK 12  EA  DH  cmt 
Suy ra EK KI EI ( Vì )
Từ (11) và (12) suy ra HJ .HC.EK  EI .EF.HK (đpcm)
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
MB HB
 1
C/m: HMB đồng dạng EJC (g.g). Suy ra CJ EC ( Vì HB = EC (cmt) )
MB
1
Vậy, khi E di chuyển trên tia đối của tia CD thì CJ không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị. ( HS tự giải)


Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
 D  AB  ; qua
1
BD  EC
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại E . Chứng minh: 2 .

Lời giải
Gọi K là trung điểm cạnh EC .
A
Ta có: DEC vuông tại D (gt) có K là trung điểm cạnh huyền EC
EC
 DK 
2 và DK  KC
 KCD cân tại K D


 KCD 
 KDC .
  
Vì ACD  BCD (gt CD là đường phân giác ACB )
E B K C
  
nên KDC  KCD  ACD .
  
Ta lại có: BKD  KCD  KDC (góc ngoài tại điểm K của KCD )

 KCD 
ACD

 
ACB  DBC (gt ABC cân tại A )
EC
 DB  DK 
 DKB cân tại D 2 . (đpcm)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


107

Website: tailieumontoan.com
Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và đường thẳng

qua B song song với AD cắt AC tại Q . Chứng minh PQ // CD .

Lời giải
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD .

Áp dụng hệ quả định lý Talet, ta có:


OA OP
  B
- AP // BC (gt) OC OB A
O
OQ OB
  Q
- BQ // AD (gt) OA OD P

OA OQ OP OB
   
OC OA OB OD D C

OQ OP
 
OC OD

 PQ // CD (định lý Talet đảo). (đpcm)


Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có A  90 , E là giao điểm của hai đường chéo, F là
0

hình chiếu của E lên AB.


a) Chứng minh ∆ BFC ∆ AFD .
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.
Lời giải
a) Chứng minh ∆ BFC ∆ AFD .
B C
BC EB
 F
E

Vì BC // AD nên ta có AD ED (1)
K

FB EB A D

EF // AD nên ta có FA ED (2)
BC FB

Từ (1) và (2) suy ra AD FA ;
 
Lại có A  B ( 90 ) . Suy ra ∆ BFC
0
∆ AFD (c-g-c)
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.
   
∆ BFC ∆ AFD  BFC  DFA  CFE  DFE
Hay FE là phân đường giác của ∆CFK
FK FC
   KE.FC  CE.FK
KE CE (đpcm).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


108

Website: tailieumontoan.com

Bài 94: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình hành các tam

giác đều và Tính số đo


Lời giải

A D

C
B
F

E
Chứng minh được

Chứng minh được

Tương tự:

đều

Bài 95: Cho tam giác nhọn có các đường cao và H là trực tâm

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


109

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh

b) Chứng minh rằng:

c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt lần lượt

tại M và N. Chứng minh H là trung điểm của

Lời giải

B'
N
C' H
M

B A' D C

a) Chứng minh

Chứng minh

Từ (1) và (2)

Tương tự :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


110

Website: tailieumontoan.com

b) Có

Tương tự:

c) Chứng minh

Chứng minh

Bài 96: Cho hình vuông và đường thẳng cùng có tính chất chia hình vuông này

thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng Chứng minh rằng có ít nhất đường thẳng trong
2018 đường thẳng trên đồng quy.
Lời giải

Gọi lần lượt là trung điểm của Lấy các điểm trên EF và
trên PQ thỏa mãn:

Xét d là một trong các đường thẳng bất kỳ đã cho cắt hai đoạn thẳng lần lượt tại

Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


111

Website: tailieumontoan.com

hay qua G.
Từ lập luận trên suy ra mỗi đường thẳng thỏa mãn yêu cầu của đề bài đều đi qua một trong 4 điểm

Do có đường thẳng đi qua 1 trong 4 điểm theo nguyên lý Dirichle phải tồn tại ít

nhất đường thẳng cùng đi qua một điểm trong 4 điểm trên.
Vậy có ít nhất 505 đường thẳng trong số 2018 đường thẳng đã cho đồng quy.

Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE=
AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN

Lời giải
Lời giải
A E B

H
F

D M C

a) Ta có: ^
DAM= ^
ABF (cùng phụ với ^
BAH )

AB = AD (gt) ; ^
BAF= ^
0
ADM=90 (ABCD là hình vuông)
❑ ∆ ADM =∆ BAF ( g . c . g)

❑ DM = AF , m à AF= AE ( ¿ ) n ê n AE=DM

Lại có: AE //DM ( vì AB // DC)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


112

Website: tailieumontoan.com
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác : ^ 0
DAE=90 (¿)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
b) Ta có: ∆ ABH ∆ FAH ( g . g)
AB BH BC BH
❑ = hay = ( AB=BC ; AE= AF)
⇒ AF AH AE AH
Lại có: ^ HBC (cùng phụ với ^
HAB= ^ ABH )
❑ ∆ CBH ∆ AEH (c . g . c)

( )
SCBH BC 2 SCBH 2 2
❑ = ,mà =4 ( ¿ ) ❑ BC =( 2 AE )
⇒ S EAH AE S EAH ⇒

❑ BC=2 AE❑ E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD.
⇒ ⇒

Do đó: BD = 2 EF hay AC = 2 EF (đpcm)


c) Do AD // CN. Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
AD AM AD CN
❑ = ❑ =
⇒ CN MN ⇒ AM MN
Lại có: MC //AB (gt). Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
MN MC AB MC AD MC
= ❑ = hay =
AN AB ⇒ AN MN AN MN

( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2
AD AD CN CM CN +CM MN
❑ + = + = 2
= 2
=1( Pytago)
⇒ AM AN MN MN MN MN

❑( ) +( )
2 2
AD AD 1 1 1
=1❑ + = (đ pcm) 2 2 2
AM AN ⇒AM AN AD ⇒

Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm
P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của CH đường thẳng kẻ
qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF

Lời giải

A B
K
M N
E

P
H Q
D C

a)Chứng minh được DH // BK (1)


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
113

Website: tailieumontoan.com
Chứng minh được ∆ AHD=∆ CKB ❑

DH =BK (2)

Từ (1) và (2) suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.


b)Gọi E là trung điểm BK chứng minh được QE là đường trung bình∆ KBC nên

QE ⊥ AB (vì BC ⊥ AB ¿ và QE = 1 1
QE // BC ❑ BC= AD
⇒ 2 2

Chứng minh AM = QE và AM // QE ❑

AMQE là hình bình hành

Chứng minh AE // NP // MQ (3)


Xét∆ AQB có BK và QE là hai đường cao của tam giác nên E là trực tâm của tam giác nên AE là
đường cao thứ ba của tam giác AE ⊥ BQ ❑

BQ ⊥ NP

c)

A B

G D C F

Vẽ tia Ax vuông góc với AF. Gọi giao của Ax với CD là G.


^ B
Chứng minh GAD= AP (cùng phụ với ^
^ PAD ¿ ❑ ∆ ABP ∆ ADG(g . g)

AP AB 1
❑ = =2❑ AG= AP
⇒ AG AD ⇒ 2
Ta có: ∆ AGF vuông tại A có AD ⊥ GF nên AG. AF = AD.GF = 2 S AGF
2 2 2 2
❑ AG . AF = AD . GF (1)

Ta chia hai vế của (1) cho AD 2 . AG 2 . AF 2 m à AG 2 + AF2=GF 2(đl Pytago)


1 1 1 1 1 1
❑ = + ❑ = +
( ) ( )
2 2 2 ⇒ 2 2 2
⇒ AD AG AF 1 1 AF
AB AP
2 2
4 4 1 1 1 1
❑ 2
= 2
+ ❑
2 ⇒ 2
= 2+ 2
⇒ AB AP AF AB AP 4 AF
Bài 99: Cho đoạn thẳng AB dài a(cm) . Lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB (C khác A và B).
Vẽ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm D và E sao cho CD = CA và CE = CB.
a) Chứng minh AE vuôn góc với BD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB
để đa giác CMEDN có diện tích lớn nhất
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ I đến AB không phụ thuộc
vào vị trí điểm C.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
114

Website: tailieumontoan.com
E

H
D
M I

N
A M' C J N' B

a) Gọi H là giao điểm của BD và AE


∆ ACE=∆ DCB ( c . g . c )❑ ^ ^
E= B

^ ^ 0
Suy ra∆ DHE ∆ DCB ( g . g ) ❑ DHE=¿ CDB=90 ¿

b) Ta có:
1 1 1 1 1
SCMEDN =SCME + S CDN = S ACE + S BCD= . AC .CE + . CB .CD= AC . CB
2 2 4 4 2

( AC +CB )2 a2
Mặt khác, theo bđt AM-GM ta có: AC .CB ≤ =
4 4
2
a
Suy ra SCMEDN ≥ . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi AC = CB hay C là trung điểm AB
8
c) Gọi J,M’,N’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của I,M,N lên AB
'
M M + NN '
Ta có: IJ là đường trung bình của hình thang MNN’M’ nên IJ ¿ (1)
2
Ta lại có MM’ là đường trung bình của∆ ACE và NN’ là đường trung bình ∆ BCD nên
' CE CB ' CD AC
MM= = và N N = = (2)
2 2 2 2
AC CB
+
Từ (1) và (2) suy ra 2 2 AB a
IJ = = =
2 4 4
Vậy khoảng cách của điểm I đến đoạn AB không phụ thuộc vào vị trí của điểm C.
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Chứng
minh ^
HDI =45
0

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


115

Website: tailieumontoan.com
A B
H
I

D E C

a) Gọi E là trung điểm của CD, chỉ ra ABED là hình vuông và BEC là tam giác vuông cân

Từ đó suy ra AB = AD = a; BC = 2a

( AB+CD ) . AD ( a+ 2 a ) .a 3 a 2
Diện tích của hình thang ABCD là S= = =
2 2 2
ADH= ^
b) ^ ACD ( 1 ) (hai góc nhọn có cặp cạnh tương ứng vuông góc)

Xét hai tam giác ADC và IBD vuông tại D và B có:

AD IB 1
= =
DC BC 2

Do đó hai tam giác ADC và IBD đồng dạng

Suy ra ^
ACD=^
BDI (2)

Từ (1), (2) ❑ ^ ^
ADH =BDI

Mà ^
ADH + ^
BDH=45 ❑ ^BDI + ^
0 0
BDH =45 hay ^
HDI =45
0

Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân giác trong của tam
giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c

Lời giải
M

B
D C

Gọi AD là đường phân giác trong góc A, qua C kẻ đường thẳng song song với AD cắt
đường thẳng AB tại M

BAD=^
Ta có: ^ AMC (hai góc ở vị trí đồng vị)

^
DAC= ^
ACM (hai góc ở vị trí so le trong)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
116

Website: tailieumontoan.com
^ ^ ^ ^
Mà BAD= DAC nên AMC= ACM hay ∆ ACM cân tại A, suy ra AM = AC = b

AD BA c
Do AD // CM nên = =
CM BM b+c

Mà CM < AM + AC = 2b ❑

c
>
AD 1 1 1 1
❑ > ( )
+ (1)
b+ c 2 b ⇒ l a 2 b c

Tương tự ta có: ( )
1 1 1 1
>
1 1 1 1
+ (2); >
lb 2 c a
+ (3) ;
lc 2 a b ( )
Cộng (1);(2);(3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh.
Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^ 0
xMy=60 quay quanh đỉnh M cố
định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
b) DM là phân giác của ^
BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADE không đổi khi ^
xMy quay quanh M
Lời giải
A
x

y
D I
E
H K

B M C

a) Ta có: ^
0 ^ 0 ^
DMC=60 + CME=60 + BDM ❑ ^
BDM =^
CME

Suy ra :∆ BMD ∆ CEM ( g . g ) v ì ^


DBM = ^
MCE=60 ; ^
0
BDM =^
CME(cmt)
BD CM 2
Suy ra = ❑ BD . CE=BM . CM =a (không đổi)
BM CE ⇒

BD CM BD BM
b) Vì∆ BMD ∆ CEM ❑ = hay =
⇒ MD EM MD ME

Lại có: ^
DBM= ^
0
DME=60 ❑ ∆ BMD ∆ MED ( c . g . c )

❑^BDM= ^
EDM suy ra DM là phân giác của ^
BDE

BD BM
c) Vì ∆ BMD ∆ MED❑ = ❑ BD . ME=a . DM (1)
⇒ DM ME ⇒
Tương tự chứng minh được: ∆ CEM ∆ MED ❑

CE . MD=a . ME (2)

Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được:


BD.ME+CE.MD = a.DM + a.ME = a.(DM + ME) < a.DE
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
117

Website: tailieumontoan.com
d) Kẻ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với AB, DE, AC tại H,I,K suy ra

MH = MI = MK
Suy ra DI = DH, EI = EK. Suy ra chu vi ∆ ADE=2 AH
a 3a
Vì ^
HBM=60 và BM = a nên BH = ❑
0
AH = .Suy ra chu vi tam giác ADE không đổi và bằng
2⇒ 2
3a
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD=HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.

Lời giải
A

E
F
M
C
B H D

a) Kẻ EF ⊥ AH suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật

❑ EF=HD mà HD = AH (gt) ❑ EF= AH


⇒ ⇒

Xét ∆ HBA và ∆ FAE có: ^ ^


H= F=90
0
; AH =EF ; ^ ^ ( cùng phụ ^
FEA =BAH FAE )
Do đó:∆ HBA =∆ FAE ( g . g ) ❑

AE= AB

1
b) Ta có∆ BAE vuông tại A❑ AM = BE
⇒ 2

1
∆ BDE vuông tại D❑ DM = BE
⇒ 2

Do đó: AM = DM
Xét ∆ AHM và ∆ DHM có:
AM = MD

AH = HD
HM là cạnh chung
^
AHD
❑ ∆ AHM =∆ DHM ❑ ^
AHM =^
MHD= =45 0
⇒ ⇒ 2
Vậy ^
AHM =45 0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


118

Website: tailieumontoan.com
Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị
không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, CH. Chứng
minh CQ ⊥ PD .

Lời giải

A
D
M

Q
B
P I H C

EB ED
a) Chứng minh ∆ EBD ∆ ECA ( g . g ) ❑ = ❑ EA . EB=ED . EC
⇒ EC EA ⇒
b) Kẻ MI ⊥ BC (I∈ BC ¿. Ta có : ∆ BIM ∆ BDC ( g . g )
BM BI
❑ = ❑ BM . BD=BI . BC (1)
⇒ BC BD ⇒
CM CI
Tương tự: ∆ ACB ∆ ICM ( g . g ) ❑ = ❑ CM . CA=CI .CB(2)
⇒ BC CA ⇒
Từ (1) và (2) suy ra BM.BD + CM.CA = BI.BC + CI.BC = BC.(BI + CI) = BC2
(Không đổi)
c) ∆ BHD ∆ DHC (g . g)
BH BD 2 BP BD BP BD
❑ = ❑ = ❑ =
⇒ DH DC ⇒ 2 DQ DC ⇒ DQ DC

Chứng minh được: ∆ DPB ∆ CQD ( g . g ) ❑ ^ ^


BDP=CDQ

Mà ^
BDP+ ^
PDC=90 ❑ ^DCQ+ ^
0 0
PDC =90 ❑ CQ ⊥ PD
⇒ ⇒

Bài 105: Cho tam giác ABC có AB  AC  BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài các cạnh của tam
giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ dài là một số chẵn.
Lời giải
2 BC  AB  AC  3BC  AB  AC  BC  18  BC  6 1
Vì AB  AC  BC nên
BC  AB  AC  2 BC  AB  AC  BC  18  BC  9  2 
Theo BĐT tam giác ta có:

Từ
1 và
2 suy ra 6  BC  9 mà BC có độ dài là một số chẵn. Do đó BC  8cm .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
119

Website: tailieumontoan.com
Tương tự, c/m được 2  AB  AC  8 và AB  AC  10

Suy ra AB  3cm, AC  7cm hoặc AB  4cm, AC  6cm

Vậy, AB  3cm, AC  7cm, BC  8cm hoặc AB  4cm, AC  6cm, BC  8cm .


Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh BC lấy điểm D
· 0
sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy điểm E sao cho DE = DC (E và
A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Lời giải
Chứng minh rằng AE//BC. A
E

Gọi K là giao điểm của AC và DE.


H
· 0 · 0
Vì: ADB = 30 ; ADK = 90 K

· 0 B C
Suy ra KDC = 60 D

Và  DEC đều
DK AB 1
Þ = =
Nên ABCDKC (g.g) DC AC 3 .

1 1 KD 1
DK = DC = DE Þ = (1)
Do đó 3 3 KE 2 .
1 KH 1
DH = DE Þ =
Kẻ CHDE (HDE) thì 2 KD 2 ;
Mặt khác AD//CH (cùng vuông góc với DH) ;
KC KH 1
= =
Nên theo Talet ta có: KA KD 2 (2).
· ·
Từ (1), (2) và do AKE = CKD nên theo Talet AE//CD.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD, BM và CE đồng

qui tại K ( K  AM ; D  BC ;E  AB ) . Hai tam giác AKE và BKE có diện tích là 10 và 20. Tính
diện tích tam giác ABC
Lời giải
Tính diện tích tam giác ABC.
+ Gọi h là khoảng cách từ K đến AB, ta có:
S AKE AE  h / 2 AE AE 1
   
S BKE BE  h / 2 BE BE 2 .
A
S ACE 1
  S BCE  2 S ACE
+ Suy ra: S BCE 2 E 10
M
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
20
K
120

Website: tailieumontoan.com
S AKM MA
  1  S AKM  SCKM
+ Tương tự: S CKM MB

x  S AKM  S CKM
Đặt , ta có:
S ABM  SCBM  20  10  x  x  S BCK  S BCK  30

S BCK  S BEK  20  30  50
Do đó,
 S AEC  25  S ABC  75
Mà BE = 2AE (đvdt)
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ lấy điểm P (P
khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
   1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
AM . AN .PQ 1

b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC. AQ 27 .
Lời giải
AM AN PQ
   1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ

Gọi E, F là giao điểm của NP, MP với BC.


Do NE//AB, MF//AC nên theo Thales ta có:
A
AM FC AN BE
 ;  N
AB BC AC BC M

PQ EQ FQ EQ  FQ EF P
    .
AQ BQ QC BQ  QC BC
AM AN PQ FC BE EF
     1 B E Q F C

Từ đó: AB AC AQ BC BC BC (đpcm).
AM . AN .PQ 1

b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC . AQ 27 .

AM AN PQ
, ,
Áp dụng câu a) và BĐT Cauchy cho 3 số dương: AB AC AQ :

AM AN PQ AM AN PQ AM AN PQ 1
   33 . .  . . 
1= AB AC AQ AB AC AQ AB AC AQ 27 .

AM AN PQ 1
   
Dấu “=” xảy ra AB AC AQ 3 .

Khi đó MN//BC. Vì AQ đi qua trung điểm MN nên Q là trung điểm của BC.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


121

Website: tailieumontoan.com
AM . AN .PQ 1

Vậy, khi Q là trung điểm của BC thì AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Gọi G
là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với đường thẳng đi qua F vuông góc với
BC. So sánh GA và GB.
Lời giải
So sánh GA và GB.

Gọi I là trung điểm của AB.



Nối EF, EI, IF, ta có IE là đường trung bình của ∆ABC IE // BC

Mà GF  BC  GF IE (1) A I
B

Chứng minh tương tự GE  IF (2)

Từ (1) và (2)  G là trực tâm của ∆EIF F


G
E


IG  EF (3)
C
D
Dễ chứng minh EF // AB (4)

 
Từ (3) và (4) IG AB

Vậy ∆AGB cân tại G GA = GB.

Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A , có BH là đường cao, BD là phân giác của góc

. Chứng minh rằng: .

b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A . Gọi là

khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác trong của góc B và

là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là phân giác trong của góc C và là

khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB). Gọi tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C

của tam giác đã cho. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức
Lời giải

a) Chứng minh rằng:


Kẻ DK vuông góc với AC tại D, K  AB , kẻ DL vuông góc với BC tại L,

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


122

Website: tailieumontoan.com
Gọi O là giao điểm của DL và BH.

   1
DBC  DBH  HBC   
AKD  900  C
Ta có 2


1
2
 
900  A  900  C
2

  1 900  1800  2C

   900  C

  450

Suy ra tam giác BDL vuông cân tại L  BL  DL .


BLO  DLC cgv  gnk 
C/m:
Suy ra BO = DC
Mà BH = BO + OH > BO. Do đó, BH > DC

Suy ra (đpcm)

b). Tìm giá trị bé nhất của biểu thức


A
Đặt BC  a, AC  b, AC  b .
F'
1
S ABC  a.ha 1
Ta có 2 kc
E
1 F
S ABC  S ABD  S ADC  b  c  .ka  2 
Mặt khác, 2 ha kb
D'
ka a
 ka
Từ (1) và (2) suy ra ha b  c B A' D E' C

kb b kc c
 , 
Tương tự, hb c  a hc a  b
k a kb k c a b c 3
     
Suy ra ha hb hc b  c c  a a  b 2 ( theo câu a)
k k k  3
GTNN  a  b  c    a  b  c
Suy ra  ha hb hc  2 . Lúc đó tam giác ABC đều.

Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có A  90 . Dựng các tam giác vuông cân tại A là BAM và
0

DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng
minh rằng AC vuông góc với MN.
Lời giải
ABCD là hình bình hành nên

DAB 
 CDA  1800
Từ giả thiết ta lại có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


123

Website: tailieumontoan.com

MAN 
 DAB 
 MAB 
 DAN  180 0

 
Suy ra MAN  CDA

Từ đó MAN  CDA (c.g.c) .


  
Do đó AMN  DCA  BAC .
Lại có AB  AM
Suy ra MN  AC.

Bài 112: Cho hình bình hành ABCD có A  120 . Đường phân giác của góc D đi qua trung điểm I
0

của cạnh AB.


a) Chứng minh: .

b) Kẻ . Chứng minh: .

c) Chứng minh: .
Lời giải

A I B

C
D H M

a) Chứng minh:
Ta có: AB = 2AI (Vì I là trung điểm của AB ) (1)

Ta lại có: ( Vì DI là phân giác của ),

mà ( Vì AB // DC, slt)

Do đó, suy ra cân tại A nên


Từ (1) và (2) suy ra

b) Kẻ . Chứng minh:
Gọi M là trung điểm của DC, E là giao điểm của AM và DI.

Ta có và nên tam giác ADM đều.


Suy ra DI là đường phân giác nên cũng là đường cao.
Do đó, tại E.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


124

Website: tailieumontoan.com
Vì đều có AH, DE là hai đường cao nên

Vì cân tại A, có tại E nên


Từ (3) và (4) suy ra .

c) Chứng minh:

Xét tam giác ADC có AM là đường trung tuyến và nên .

Vậy, .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ đường thẳng
vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại điểm F.

b) Chứng minh: . b) Chứng minh: .


Lời giải

E D

B C

a) Chứng minh hệ thức: .

Ta có : ( cùng vuông góc với AC )

Suy ra (1)

Ta lại có: và (?) (2)

Từ (1) và (2) suy ra , do đó .

b) Chứng minh: .

+ C/m :

Suy ra

+ Mặt khác, ( Vì BD // FC, slt )

Suy ra
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
125

Website: tailieumontoan.com
Khi đó CB là đường phân giác của .

Suy ra ( đpcm )

Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD và , H là hình chiếu của D trên AC
và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: .
Lời giải

A B

K
M

D C

Gọi K là trung điểm của DH.

C/m: MK là đường trung bình của DHC .


1
KM  DC 1
Suy ra KM / / DC và 2
1
AB  DC
Ta lại có: 2 và AB // DC (gt) (2)

Từ (1) và (2) suy ra AB  KM và AB / / KM

Do đó, ABMK là hình bình hành, cho ta BM / / AK (3)

Vì MK / / AB và AB  AD ( gt ) nên MK  AD
Trong tam giác ADM có MK  AD và DH  AM nên K là trực tâm của tam giác ADM, do đó
AK  DM (4)

Từ (3) và (4) suy ra (đpcm)

Bài 115: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình hành các tam

giác đều và Tính số đo


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


126

Website: tailieumontoan.com
A D

C
B
F

E
 
Chứng minh được ABE  ECF
ABE  FCE  c.g.c   AE  EF
Chứng minh được
Tương tự: AF  EF

 AE  EF  AF  AEF đều  EAF  60 0
a,
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng biết hai đường chéo cắt nhau tại O.Lấy điểm I

thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM  90 (I và M không trùng với các đỉnh của
0

hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K là giao điểm của OM và BN.

3) Chứng minh BIO  CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
 
4) Chứng minh BKM  BCO
1 1 1
2
 
Chứng minh CD AM AN 2
2

Lời giải

A I B

O M K

E D C N

1)
  MCO
IBO 

 450  (Tính chất đường chéo hình vuông)
BO  CO (tính chất đường chéo hình vuông)
  
BOM)
BOI  COM (cùng phụ với

 BIO  CMO g.c.g 

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


127

Website: tailieumontoan.com
 S BIO  S CMO S BMOI  S BOI  S BMO

1 1
S BMOI  S CMO  S BMO  S BOC  S ABCD  a 2
Do đó: 4 4
BIO  CMO(cmt)  CM  BI  BM  AI
2) Ta có:
BM AM IA AM
    IM / /BN
CN / /AB
Vì nên CM MN IB MN
OI  OM  BIO  CMO   IOM   0
Ta có: cân tại O  IMO  MIO  45
  0  
Vì IM / /BN  BKM  IMO  45  BKM  BCO
3) Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E.
ADE  ABM g.c.g   AE  AM
Chứng minh
Ta có: ANE vuông tại A có AD  NE
AD.NE AN.AE
 AD.NE  AN.AE   AD.NE    AN.AE 
2 2
S AEN  
2 2

Áp dụng định lý Pytago vào ANE ta có: AN  AE  NE


2 2 2

AN 2  AE 2 1 1 1 1
 
 AD 2 . AN 2  AE 2  AN 2 .AE 2  2
AN .AE 2

AD 2

AE 2

AN 2

AD2
1 1 1
CD  AD   
Mà AE  AM và
2
CD AM AN 2
2

ABC  AB  AC  ,
: Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt các cạnh
Bài 117
AB AC
 .
AB, AC D AD AE
theo thứ tự ở và E. Tính giá trị biểu thức
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


128

Website: tailieumontoan.com

E d
G
D
I
M
B C
K
Gọi M là trung điểm của BC
AB AI
 (1)
d
Qua B vẽ đường thẳng song song với cắt AM tại I, ta có: AD AG

AC AK
 (2)
d
Qua C vẽ đường thẳng song song với cắt AM tại K,
ta có: AE AG

AB AC AI  AK
  (3)
Từ (1) và (2) suy ra AD AE AG

AI  AK   AM  MI    AM  MK   2AM  4 
Mặt khác :
BMI  CMK)
(Vì MI  MK do
AB AC 2AM 2AM
   3
AD AE AG 2
AM
3

Từ (3) và (4) suy ra

Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a  12cm, BC  b  9cm. Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ A xuống BD

d) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD

e) Tính độ dài đoạn thẳng AH

f) Tính diện tích tam giác AHB


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


129

Website: tailieumontoan.com
A B

H
D C
AHB BCD(g.g)
a) Chứng minh được
AH AB a.b
AHB BCD(cmt)    AH 
b) BC BD BD

BD  AD 2  AB2  225  15  cm 
Áp dụng định lý Pytago được:
12.9
AH   7, 2(cm)
Từ đó tính được: 15

AH 7.2
k 
c) AHB BCD theo tỉ số BC 9
2
lần lượt là diện tích của BCD và AHB , ta có: S  54cm
S,S'
Gọi
2 2
S'  7.2   7.2 
 k2     S'    .54  34, 56(cm 2 )
S  9   9 

34, 56(cm 2 )
Vậy diện tích tam giác AHB bằng
ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và BC sao cho
Bài 119: Cho tam giác đều
BM  BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính các góc của tam giác ICG.

Lời giải

G
M N
P

I K

A C
Ta có BMN là tam giác đều , nên G là trọng tâm của BMN. Gọi P là trung điểm của MN,
GP 1

Ta có: GN 2 (tính chất trọng tâm tam giác đều)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


130

Website: tailieumontoan.com
PI PI 1 GP PI 1
    (1)
Lại có: MA NC 2 suy ra GN NC 2
   0 0 0
Mặt khác: GPI  GPM  MPI  90  60  150
   0 0 0  
Và GNC  GNP  PNC  30  120  150 , do đó : GPI  GNC (2)
1
  NGC
 GI  GC
GPI GNC(c.g.c)  PGI 2
Từ (1) và (2) suy ra và
  60 0
IGC IGC
  PGN
  60  0


1 1
GI  GK  GC, IK  GC
Gọi K là trung điểm của GC thì 2 suy ra GIK đều nên 2

Điều này chứng tỏ GIC vuông tại I


  90 0 ; IGC
GIC   60 0 ; GCI
  30 0
Vậy

E,F AB, BC.


Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi thứ tự là trung điểm của

c) Chứng minh rằng: CE  DF

d) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM  AD


Lời giải

A E B

M F

1
1 N 2
D K C
CBE  DFC  c.g.c   C
 D
1

1
a) Chứng minh được
 C
C   90 0  D
 C
  90 0  CE  DF
1 2 1 2
Lại có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


131

Website: tailieumontoan.com
b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác AECK là hình bình hành suy ra
AK / /CE

Gọi N là giao điểm của AK và DF.DCM có DK  KC và


KN / /CM
nên N là trung điểm của
CM  DM(
DM. Vì câu a), KN / /CM  KN  DM

Tam giác ADM có AN là đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân tại A.
 AM  AD
ABDE, ACFH.
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông

a) Chứng minh rằng EC  BH; EC  BH


M, N
b) Gọi thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm của BC.

Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?


Lời giải
H

E
N F
A

B C
I

EAC  BAH  c.g.c   EC  BH, AEC


 
 ABH
a) Chứng minh được:

Gọi K và O thứ tự là giao điểm của EC với BA và BH


     
Xét AEK và OBK có:
AEK  OBK; AKE  OKB  EAK  BOK


 BOK  90 0. Vậy EC  BH

1 1
MI / /EC; MI  EC; IN / /BH; IN  BH
b) Ta có: 2 2

Mà EC  BH và EC  BH nên MI  IN và MI  IN

Vậy tam giác MIN vuông cân tại I


Bài 122: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo
đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch
với hai cạnh ấy.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


132

Website: tailieumontoan.com
Lời giải

A B
H
M P

D N K C
PH  AD; PK  CD; PM / /CD; PN / /AD
Kẻ
HMP KNP(g.g)
Chứng minh
PH PM PH DN
   
PK PN PK PN (do PMDN là hình bình hành)

DN PN
DNP DCB g.g   
Chứng minh DC BC

DN DC PH DC
    (dfcm)
PN BC PK BC


xOy  m 0 (0  m  90).
Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M
Ox,Oy.
trên Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ

c) Chứng minh HK  PQ

HPQ
d) Tính số đo theo m
Lời giải

P
M
K

H
Q y
O

1
PH  OM
a) MPO vuông tại P, đường trung tuyến 2

1
QH  OM
MQO 2
vuông tại Q, đường trung tuyến
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
133

Website: tailieumontoan.com
 PH  QH  HPQ  HK  PQ
cân tại H

MHQ 
 2MOQ; 
MHP 
 2MOP
b)

 PHQ  2.POQ 
 2.m 0  PHK 
 m 0  HPQ  90 0  m 0

Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Trên tia đối

của tia AC lấy điểm I sao cho AI  AM.

c) Chứng minh rằng: CM  BI

d) Trên BC lấy điểm P sao cho BP  2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC có chứa
 
điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB  60 . Tia Px cắt tia CA tại D. Tính số đo CBD
0

Lời giải
a)

I
A

M
C
B H
Tia IM cắt BC tại H
  450 , IAM
ABC vuông cân tại A nên C  0
vuông cân tại M nên I  45
  I  90 0  H
IHC có C   900  IH  BC

Chứng minh được M là trực tâm IBC  CM  BI


b)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


134

Website: tailieumontoan.com
y
D
E
x A

K
C
B P

Gọi E là điểm đối xứng với B qua PD  EP  PB  2PC


 BPE cân tại P nên đường trung trực của PD cũng là phân giác

 BPD 
 DPE 
 60 0  EPC  600

Chứng minh được EPC vuông tại C

Chứng minh được CD là phân giác của PCE

Chứng minh được ED là phân giác ngoài tại đỉnh E của PCE
  150 0  DEP
yEP   750
Chứng minh được
 0  0
Chứng minh được PBD  75 hay CBD  75

 AB / /CD  ,
Bài 125: Cho hình thang ABCD hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một

đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên
AD, BC
lần lượt tại E và F. Chứng minh
1 1 2
  .
rằng AB CD EF

Lời giải

A B

E O F

D C
OE OD
OE / /AB  
Xét ABD có AB DB (Hệ quả định lý Talet) (1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


135

Website: tailieumontoan.com
OF OB
OF / /DC  
Xét ABC có CD BD (hệ quả định lý Talet ) (2)

OF OC
OF / /AB  
Xét ABC có AB AC (hệ quả định lý Ta let ) (3)

OE AO
OE / /DC  
Xét ABD có DC AC (Hệ quả định lý Ta let ) (4)

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra


OE OF OF OE OD OB OC AO
      
AB CD AB DC DB BD AC AC
OE OF OF OE OD OB OC AO
       
AB AB CD DC DB BD AC AC
EF EF BD AC EF EF 1 1 2
      2  
AB DC BD AC AB DC AB CD EF

Bài 126: Cho hình bình hành ABCD. Các điểm


M, N
theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC sao cho

AN  CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD là tia phân giác của AKC

Lời giải

A M
B
I
K

J
N
D
C
DI, DJ AK,CK
Kẻ lần lượt vuông góc với
1 1
S AND  AN.DI  S ABCD
Ta có: 2 2 (Do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
1 1
S CDM  CM.DJ  S ABCD
2 2 (Do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M ) (2)
1 1
AN.DI  CM.DJ  DI  DJ
AN  CM)
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2 (Vì

 DIK  DJK   JKD


 IKD 
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)

 KD là tia phân giác AKC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


136

Website: tailieumontoan.com

xMy  60 0
ABC,
Bài 127: Cho tam giác đều gọi M là trung điểm của BC. Một góc quay quanh
Mx,My
điểm M sao cho 2 cạnh luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE 
d) 4

 
e) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED

f) Chu vi tam giác ADE không đổi.

Lời giải

B
x
y
D
1 2
E

2
1 3
A C
a) Chứng minh BMD CEM
BC BC 2
BM  CM  , BD.CE 
Vì 2 nên ta có: 4

 D
BMD MED  D  
b) Chứng minh 1 2
, do đó DM là tia phân giác BDE

Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác CED

là hình chiếu của M trên


H,I,K AB, DE, AC
c) Gọi
DH  DI,EI  EK
Chứng minh Suy ra chu vi ADE  2AH không đổi

Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
Ax, By
AB kẻ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường
By
thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD
(M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA  AC.BD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
137

Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh tam giác AMB vuông

c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh


MN / /AC

Lời giải

x
y

D
M

C
N

A O B

a) Xét ACO và BOD có:


 B
  90 0 ; COA
  
DOB)
A  ODB
(cùng phụ với
AO BD
ACO BOD g.g     AO.BO  AC.BD
Nên AC BO
2
Mà AO  BO nên AO  AC.BD

b) Xét CMO và OMD có:


    
COM)
CMO  OMD  90 0 ; OCM  DOM
(cùng phụ với

CO OM
 CMO OMD   (1)
OD MD

CO AO CO OB
ACO BOD     (Do AO  OB)  2 
Mà OD OD OD BD

OM OB
  OMD OBD
Từ (1) và (2) ta có: MD BD


 MOD 
 BOD  OMD  OBD (cạnh huyền, góc nhọn)

 OM  OB  OA  AMB vuông tại M

CN AC
AB)  
AC / /BD NB BD
c) Ta có: (cùng vuông góc với

Mà BD  MD ( OMD  OBD )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
138

Website: tailieumontoan.com
Tương tự ta chứng minh AC  CM
CN CM
  MN / /BD / /AC
Nên BN DM

Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa mặt phẳng
Ax, By
bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ,

qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD  a
 
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD

OH  CD  H  CD  .
c) Vẽ Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO,
E,I,F
F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm thẳng hàng

d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ
nhất đó.
Lời giải

x y

H C

D
I F
E

A O B

  
AOD)
a) Chứng minh ADO  BOC (cùng phụ với
OA AD
ADO BOC gg     BC.AD  a 2
Chứng minh BC OB

OB OD
 . ODC BOC  c.g.c 
b) Chứng minh BC OC Từ đó chứng minh

Suy ra và kết luận CO là tia phân giác của BCD
BOC)
Chỉ ra ADO ODC (cùng đồng dạng với

Chứng minh DO là tia phân giác của ADC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
139

Website: tailieumontoan.com
c) Chứng minh  vuông OBC   vuông OHC (cạnh huyền – góc nhọn)
 CB  CH

Chứng minh OC là đường trung trực HB

Tương tự chứng minh AD  DH và OD là trung trực của HA

Chứng minh EF là đường trung bình AHB  EF / /AB


DE DH AD
EH / /OC   
Chỉ ra EO HC BC

AD DI
AD / /BC  
BC IB
DE DI
 .
Suy ra EO IB Áp dụng định lý Ta let đảo cho DOB  EI / /OB
E,I,F
Theo tiên đề Oclit kết luận thẳng hàng
2S DOC  OC.OD  OH.DC  a.DC
d) Chỉ ra nhỏ nhất
 DC nhỏ nhất  DC  Ax  ABCD là hình chữ nhật  AD  BC; CD  AB
2 2 2
Mà BC.AD  a  AD  a  AD  a

Xét tam giác vuông AHB có HO là đường trung tuyến thuộc cạnh huyền
AB
 OH  a
2

Suy ra GTNN của OD.OC bằng


2a 2 khi và chỉ khi D  Ax và AD  a.

 AC  AB  , AH  H  BC  .
Bài 130: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao Trên tia HC lấy

điểm D sao cho HD  HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.

1. Chứng minh rằng: BEC ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m  AB

2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM, BEC đồng

dạng. Tính số đo của AHM
GB HD

3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH  HC
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


140

Website: tailieumontoan.com
A

1
E
M 2
1 2
B C
H G D
  
4.1 CDE và CAB có: C chung; CDE  CAB  90
0

CD CE CD CA
 CDE CAB     .
CA CB CE CB

Hai tam giác ADC và BEC có:


CD CA
  (cmt)  ADC BEC(c.g.c)
C chung; CE CB
  0
Suy ra : BEC  ADC  135 (Vì AHD vuông cân tại H theo giả thiết)
 0
Nên AEB  45 , do đó ABE vuông cân tại A

Suy ra BE  AB 2  m 2
BM 1 BE 1 AD
 .  .
4.2 Ta có: BC 2 BC 2 AC (do BEC ADC)

Mà AD  AH 2 ( AHD vuông cân tại H)

BM 1 AD 1 AH 2 BH BH
 .  .   (Do..BHM CBA)
BC 2 AC 2 AC AB 2 BE
Nên

BHM BEC(c.g.c)  BHM 
 BEC 
 1350  AHM  450
Do đó:
4.3 Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là tia phân giác góc BAC
GB AB AB ED
GC

AC AC

DC
 ABC DEC 
Suy ra mà
ED AH
ED / /AH  
Ta lại có: DC HC

ED AH HD
HD  HC   
Mà DC HC HC

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


141

Website: tailieumontoan.com
GB HD GB HD GB HD
     
GC HC GC  GB HC  HD BC HC  AH
AC(H  AC).
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với Gọi M là trung điểm của

là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM  MK .


AH,K

Lời giải

A B

M O

H
D K C
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BH
M,O
Ta có lần lượt là trung điểm của AH, BH nên: MO là đường trung bình HAB
1
MO  AB,MO / /AB
Vậy 2

1
AB  CD, AB / /CD,KC  CD
Mà 2

Do đó: MO  KC,MO / /KC, suy ra tứ giác MOCK là hình bình hành.

Từ đó có: CO / /MK
MO / /KC,KC  CB  MO  CB
Ta có:

Tam giác MBC có MO  CB, BH  MC nên O là trực tâm MBC  CO  BM

Ta có: CO  BM và CO / /MK nên BM  MK


Bài 132:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


142

Website: tailieumontoan.com
Một trường học được xây dựng trên khu đất

hình chữ nhật ABCD có AB  50m, A M B


BC  200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp giáp

đường chính, người ra sử dụng hai lô đất hình I K


AMEH, BMIK H
vuông để xây dựng phòng làm
việc và nhà để xe. Diện tích còn lại để xây
E
phòng học và các công trình khác (như hình
vẽ). Tính diện tích lớn nhất còn lại để xây
phòng học và các cong trình khác. D C
Lời giải

AM  a,MB  b  a  b   50 2
2

Đặt :

a  b 
2
 0  a 2  2ab  b2  0  a 2  b2  2ab

 
2 a 2  b2  a  b   502
2

 a 2  b2  1250

Diện tích nhỏ nhất


 
S AMEH  S BIMK  1250 m 2

Diện tích lớn nhất còn lại:


 
10000  1250  8750 m 2

Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có


AB  8cm, AD  6cm.
Gọi H là hình chiếu của A trên BD.
M, N DH, BC
Gọi lần lượt là trung điểm của

a) Tính diện tích tứ giác ABCH

b) Chứng minh AM  MN.


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


143

Website: tailieumontoan.com

A B
K
N

H
M
D C
a)
ABH DBA

Tính AH  4,8cm; BH  6, 4cm

Kẻ KC  BD. C / m KC  AH  4,8cm

1 1
S ABCH  S ABH  S BHC 
2
AH.HB  CK.HB  30,72 cm 2
2
 
AH AD HD
AHD ABC    .
b) AB AC BC

AD DM AD AM
 ; ADM ACN  
AC CN AC AN
    AD AM
 MAD  NAC  NAM  CAD; 
AC AN
 ADC AMN(cgc)  AM  MN

Bài 134: Cho hình vuông Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho

a) Chứng minh vuông cân


b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh

thẳng hàng

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


144

Website: tailieumontoan.com

E
I
B C
F

A D
a) Ta có cân tại D

Mặt khác

Vậy vuông cân

b) Theo tính chất đường chéo hình vuông là trung trực BD

Mà vuông cân , tương tự:

thuộc đường trung trực của DB thuộc đường thẳng CO

Hay thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


145

Website: tailieumontoan.com
Bài 135: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC

sao cho Xác định vị trí điểm D, E sao cho


a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.

Lời giải

A E C

a) Đặt không đổi ;

Áp dụng định lý Pytago với vuông tại A có:

Ta có

là trung điểm AB, AC

b) Tứ giác có diện tích nhỏ nhất .

Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


146

Website: tailieumontoan.com

Vậy (Không đổi)

Do đó khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC

Bài 136: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ

tia cùng vuông góc với Trên tia lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng

vuông góc với cắt tia By tại D

a) Chứng minh

b) Kẻ tại M. Chứng minh

c) Từ kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh đi qua trung điểm MH

d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác nhỏ nhất
Lời giải

y
x

D
I
M
C
K

A B
H O
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
147

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh

b) Theo câu a ta có:

+) Chứng minh :

+)Chứng minh :

c) Ta có là trung trực AM

Mặt khác vuông tại M

(vì cùng vuông góc với AM) hay

+)Xét có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra đi qua trung điểm

+) theo hệ quả định lý ta let ta có:

Mà đi qua trung điểm

d) Tứ giác là hình thang vuông

Ta thấy , nên theo BĐT Cô si ta có:

Dấu xảy ra
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA.

Bài 137: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của

Gọi P là giao điểm của AN với DM

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


148

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh là tam giác vuông

b) Tính diện tích của tam giác

c) Chứng minh tam giác là tam giác cân

Lời giải

A M B
1 1
P

I N
H
1

D C

a) Chứng minh

Mà ( vuông tại A)

Do đó: Hay vuông tại P

b) Tính được
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H

Chứng minh tứ giác là hình bình hành

Hay là đường cao trong

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


149

Website: tailieumontoan.com
Vận dụng định lý về đường trung bình trong chứng minh được H là trung điểm DP suy ra

là trung tuyến trong

Từ (1) và (2) suy ra cân tại C

Bài 138: Cho hình thang cân có là giao điểm của hai đường chéo. Gọi

theo thứ tụ là trung điểm của Tam giác là tam giác gì ? Vì sao?
Lời giải

A B
E

O
G

D C
Do là hình thang cân và suy ra và là các tam giác đều

Chứng minh vuông tại F

Xét vuông tại F có:

Chứng minh vuông tại E có

Xét EF là đường trung bình (ABCD hthang cân)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


150

Website: tailieumontoan.com
Suy ra đều
Bài 139:

Cho hình bình hành có thứ tự là trung điểm của

a) Chứng minh rằng các đường thẳng đồng quy

b) Gọi giao điểm của với và theo thứ tự là và Chứng minh rằng
là hình bình hành

Lời giải

A E B
M

O
N
D F C
a)

Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ta có là trung điểm của BD.

Chứng minh là hình bình hành

Có là trung điểm của BD nên O cũng là trung điểm của EF

Vậy đồng quy tại O

a) Xét có M là trọng tâm, nên

Xét có N là trọng tâm, nên

Mà nên

Tứ giác có nên là hình bình hành

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


151

Website: tailieumontoan.com
Bài 140: Cho đoạn thẳng Gọi M là một điểm nằm giữa và B. Vẽ về một phía của AB

các hình vuông có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I là trung điểm của

a) Tính khoảng cách từ đến

b) Khi điểm di chuyển trên đoạn thẳng thì điểm di chuyển trên đường nào ?

Lời giải

P N
Q

L K
C
R I S
D

A HM F B
E

a) Kẻ cùng vuông góc với suy ra tứ giác là hình thang vuông.

Chứng minh được:


b) Khi M di chuyển trên AB thì I di chuyển trên đoạn RS song song với AB và cách AB một

khoảng bằng (R là trung điểm của

S là trung điểm của BQ, là giao điểm của và


Bài 141:
Cho hình thang ( ). Gọi N và M theo thứ tự là trung điểm của các

đường chéo Chứng minh rằng:


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
152

Website: tailieumontoan.com

1)

2)

Lời giải

A B
P N M Q

D C
1) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC

Chứng minh được (định lý Talet đảo)

Mà (đường trung bình)

thẳng hàng (Tiên đề Ơ clit)

Vậy

2) Tương tự thẳng hàng

Rút ra ta được:

Từ suy ra

Bài 142: Cho hình thang ( và ; Gọi O là giao điểm hai đường chéo

AC, Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E, cắt CD tại A’ ; đường thẳng

qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD tại . Gọi diện tích các tam giác

lần lượt là . Chứng minh:

a)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


153

Website: tailieumontoan.com

b) và

c)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


154

Website: tailieumontoan.com

Lời giải

A B

O F
E

D A' C
B'

a)

(Ta let đảo)

b)

được: (Do

c)
(Tỷ số DT hai tam giác có cùng đáy bằng tỉ số đường cao)
Cộng (1) (2) vế theo vế ta có : đpcm

Bài 143: Cho hình bình hành Với Từ đỉnh A, kẻ một đường thẳng

bất kỳ cắt đường chéo tại E, cắt cạnh BC tại và cắt tia DC tại G.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
155

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh :

b) Chứng minh rằng khi đường thẳng quay quanh A thay đổi thì tích không đổi

Lời giải

A B

F
G
D C

a) Do nên ta có:

Do nên ta có:

Từ (1) và (2) hay

b) Từ (1) và (2) (không đổi)

Bài 144: Cho hình thang ( có Qua và kẻ các đường thẳng

song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm của và BD, F là

giao điểm của và AC. Chứng minh rằng:

a)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
156

Website: tailieumontoan.com

b)

Lời giải

A B

E F

D K I C
a) Ta có: AB//CD nên theo hệ quả Ta let ta có:

Mặt khác ta có:

Tứ giác ABCK là hình bình hành (do nên AB = CK (3)

Tứ giác là hình bình hành (do nên

Từ (3) (4) suy ra

Từ (1) (2) (5) suy ra


b) Ta có: AB // CD

(Do nên

Mặt khác

Từ (*) và (**) suy ra hay (đpcm).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


157

Website: tailieumontoan.com
Bài 145: Cho tam giác vuông tại là điểm di động trên cạnh BC. Gọi lần lượt là

hình chiếu vuông góc của điểm lên

a) Xác định vị trí của điểm để tứ giác là hình vuông

b) Xác định vị trí của điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải

F D

A E B

a) Tứ giác là hình chữ nhật (vì

Để tứ giác là hình vuông thì là tia phân giác của

b) Do tứ giác là hình chữ nhật nên

nhỏ nhất nhỏ nhất là hình chiếu vuông góc của lên
Bài 146:

Trong tam giác các điểm tương ứng nằm trên các cạnh sao cho

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


158

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng:

b) Cho Tính độ dài đoạn

Lời giải

E
F
O

B D C

a) Đặt

Ta có:

Qua lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với cắt nhau tại O. Suy ra

O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác

Ta có:

Từ

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


159

Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có:

Ta lại có:

Từ (3) và (4)
Bài 147: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện
tích bằng số đo chu vi
Lời giải

Gọi các cạnh của tam giác vuông là trong đó cạnh huyền là

( là các số nguyên dương)

Ta có: và

Từ (2) suy ra thay (1) vào ta có:

Suy ra thay vào ta được:

Từ đó ta tìm được các giá trị của là:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


160

Website: tailieumontoan.com
Bài 148: Cho tam giác đường cao AH, vẽ phân giác của góc và phân giác

của . Kẻ AD vuông góc với , AE vuông góc với

Chứng minh rằng tứ giác là hình vuông.


Lời giải

A
x y

D E

B H C
Tứ giác là hình vuông

là phân giác của là phân giác của mà và là hai góc kề bù nên

Hay , mặt khác: nên tứ giác là hình chữ nhật (1)

, Do

Hay là phân giác

Từ (1) và (2) ta có tứ giác là hình vuông.


Bài 149:
Cho hình bình hành có đường chéo lớn hơn đường chéo Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường
thẳng AB và AD

a) Tứ giác là hình gì ? Vì sao ?

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


161

Website: tailieumontoan.com

b) Chứng minh rằng :

c) Chứng minh rằng:

Lời giải

B C
F

O
E
A D K
a) Ta có
Chứng minh

Suy ra tứ giác là hình bình hành

b) Ta có :

Chứng minh

c) Chứng minh

Chứng minh


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
162

Website: tailieumontoan.com
Suy ra

Bài 150: Cho tam giác vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của

a) Chứng minh là hình thang cân

b) Biết Tính độ dài của

Lời giải

A
D

P R

C
B Q

a) là đường trung bình tam giác suy ra nên là hình thang.

(trung tuyến tam giác vuông ABC)

(đường trung bình tam giác DBC)

Suy ra là hình thang cân

b) Tính được

Tính chất đường phân giác trong của

Thay số tính đúng

Kết quả

Bài 151: Cho hình bình hành Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M, cắt đường chéo
AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


163

Website: tailieumontoan.com

Lời giải

A B

D M C

K
AB//AC (hai cạnh đối diện hình bình hành). Theo định lý Talet có:

Từ (1) và (2)

Mà nên (Điều phải chứng minh)


Bài 152: Cho tam giác phân giác Trên nửa mặt phẳng không chứa bờ vẽ tia

sao cho cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng:

e)

f)

g)

h) Trung trực của đi qua E

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


164

Website: tailieumontoan.com

C
B D
I

a) Xét và có: (đối đỉnh)

b) Xét và có:

Vậy
c) Ta có:

(câu b)
d)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


165

Website: tailieumontoan.com

Xét và có: (đối đỉnh);

cân tại E Trung trực qua E


Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ AH
có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh
H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh
Lời giải
a/ CM được (g.c.g)
A E
AB = AP mà (gt)
Vậy vuông cân P
b/Ta có : HA = HK B I C
H
H nằm trên đường trung trực của AK K

Ta có : AE = KE Q
E nằm trên đường trung trực của KA
vuông có IB = IP (t/c đ/c hbh ABQP)
(*)
Ta có ABQP là hbh(gt), có BA= AP ( vuông cân tại A) là hình thoi, mà
(gt)
là hình vuông nên PI = IA(**).
Từ (*) và(**) suy ra IK = IA nên I nằm trên đường trung trực của AK
Vậy H, I, E thẳng hàng.
c/ Ta có APQB là hình vuông (cmt) nên AP = BQ

mà IK =
có AI = IQ(t/c đ/c hv)

Mà (cmt) vuông ở K
mà (EAHK là hv) QK // HE
Vậy HEKQ là hình thang
Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, ; và chiều
cao của hình thang bằng 18m
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


166

Website: tailieumontoan.com
Qua A và B kẻ AA’ và BB’ vuông góc với CD.
Tứ giác ABB’A’là hcn và A’A = BB’ = 18m

D C
B'
Do đó A’AD vuông cân A'

A’D = A’A = 18m


A B

vì thế trong tam giác vuông B’BC

ta có B’C = . Theo định lí Pi ta go, ta có:


B’C2 = BC2 – B’B2
B’C2 = 4B’C2 – B’B2
3B’C2 = B’B2

B’C = (cm)
Suy ra :

CD = A’B’ – A’D – B’C = 42 – 18 - (cm)

Vậy SABCD = (cm2)

Bài 155: Cho tam giác vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông có M

thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi và F lần lượt là giao điểm của

và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng

c) song song với

d)

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


167

Website: tailieumontoan.com

M N

F
E
1 2
C
B Q D P

a) Chứng minh được hay

b) Do

Tương tự:

Từ (1) và (2) suy ra

Mà và nên

Ta có:

Bài 156: Cho tam giác vuông cân là trung điểm của AC, trên BM lấy điểm

N sao cho cắt tại E. Chứng minh :

c) Tam giác đồng dạng với tam giác

d)

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


168

Website: tailieumontoan.com

C
F
M
N

A E B

a) vuông tại N (vì


Mặt khác (đối đỉnh)

b) Trên tia đối tia MN lấy điểm sao cho


Tứ giác là hình chữ nhật (vì có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường)
(đồng vị)

Bài 157: Cho tam giác vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C vẽ đường

thẳng vuông góc với tia cắt tia tại H, cắt tia tại O. Chứng minh rằng:

b) có số đo không đổi

c) Tổng không đổi


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


169

Website: tailieumontoan.com

A H
M

C
B K

a)

b) và chung

(không đổi)

c) Vẽ

Cộng từng vế của (3) và (4) ta có:

(Không đổi)

Bài 158: Cho tam giác có ba góc nhọn, các đường caao cắt nhau tại H

a) Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


170

Website: tailieumontoan.com

b) Chứng minh

c) Nối với E, cho biết Tính độ dài đoạn thẳng DE theo a


Lời giải

D
E

B C

a) Xét và có: chung;

b) Xét và có:

(đối đỉnh)

D
E
H
C
F
B
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
171

Website: tailieumontoan.com

c) Khi thì cân tại A

Suy ra được

Gọi giao điểm của và BC là F

Bài 159: Cho hình bình hành Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của C lên AB
và AD. Chứng minh

c)

d)

Lời giải

B C
F

E
A D H

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


172

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng tỏ được

Và (cùng bù với

b) Gọi E, lần lượt là hình chiếu của trên AC.

Cộng được :

Chứng tỏ được: Thay được:

Bài 160: Cho hình vuông là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ

chứa C dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt ở E,
cắt DC ở F.

e) Chứng minh rằng

f) Chứng minh rằng thẳng hàng

g) là hình gì ?

h) Chứng minh: và chu vi tam giác không đổi khi M thay đổi vị trí
trên BC.

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


173

Website: tailieumontoan.com

A B

d E M

N D F C

H
a) là hình vuông (gt)

Vì là hình vuông (gt)

Từ (1) và (2) suy ra

Ta có: và

b) là hình vuông
thẳng hàng

c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo và của hình vuông
là tâm đối xứng của hình vuông
là đường trung trực của đoạn
mà và

Tam giác vuông tam giác vuông

Từ (3) và (4) là hình thoi (5)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


174

Website: tailieumontoan.com

d) Từ (5) mà
Gọi chu vi tam giác là p và cạnh hình vuông là

Hình vuông cho trước không đổi không đổi

Bài 161: Cho hình chữ nhật Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của

qua P.

e) Tứ giác là hình gì ?

f) Gọi và lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh và ba

điểm thẳng hàng

g) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí điểm

Giả sử và Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD


Lời giải

D C

M P
F
I
E A B
a) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD
là đường trung bình tam giác
là hình thang

b) Do nên (đồng vị)


Tam giác cân ở O nên
Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì cân ở I nên

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


175

Website: tailieumontoan.com
Từ chứng minh trên : có do đó:
Mặt khác là đường trung bình của nên
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm thẳng hàng

c) Không đổi

d) Nếu

Nếu thì

Do đó:

Chứng minh , do đó:


Bài 162: Cho hình thang vuông tại và Biết và

.Gọi E là trung điểm của

d) Tứ giác là hình gì ? Tại sao ?

e) Tính diện tích hình thang theo

f) Gọi là trung điểm của là chân đường vuông góc kẻ từ xuống Tính góc

Lời giải

A B

H I

D E C

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


176

Website: tailieumontoan.com

a) Chỉ ra là hình bình hành


Chỉ ra ABED là hình thoi (AB=AD)

Chỉ ra là hình vuông

b) Chỉ ra vuông cân


Từ đó suy ra

Diện tích của hình thang là :

c) (cùng phụ với góc


Xét và vuông tại D và B có:

Suy ra

Từ và suy ra

Mà hay

Bài 163: Cho tam giác Gọi là một điểm di chuyển trên cạnh Qua I, kẻ đường thẳng

song song với cạnh cắt cạnh tại M. Qua , kẻ đường thẳng song song với cạnh cắt

cạnh tại N

4) Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng

5) Kẻ vuông góc với lần lượt tại Chứng minh rằng

6) Tìm vị trí của điểm để song song với


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


177

Website: tailieumontoan.com

M O
N

B H D E I K C

1) Ta có: là hình bình hành


cắt AI tại trung điểm mỗi đường. Mà là trung điểm AI
thẳng hàng (đpcm)

2) Kẻ vuông góc với Chứng minh là hình thang vuông.


Ta có: O là trung điểm mà . Suy ra là đường trung bình của hình
thang vuông nên (1)
Xét có O là trung điểm của và Suy ra là đường trung bình của
nên
Từ (1) và (2) ta có:

3) Ta có: là đường trung bình của (do O là trung điểm AI)

là trung điểm BC (Vì


Vậy để song song với thì là trung điểm BC.
Bài 164: Cho tam giác các góc và nhọn. Hai đường cao và cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng:

d)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


178

Website: tailieumontoan.com

e)

f)

Lời giải

E
F
H

B D C

a)

b)

có chung và

c) Vẽ

Cộng từng vế (1) và (2) ta được:


Bài 165: Cho hình vuông có hai đường chéo và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh AB lấy M
và trên cạnh lấy sao cho Gọi E là giao điểm của AN với DC, gọi
K là giao điểm của với BE.

a) Chứng minh vuông cân

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


179

Website: tailieumontoan.com

b) Chứng minh song song với

c) Chứng minh vuông góc với

d)Qua vẽ đường song song với cắt tại H. Chứng minh:


Lời giải

A M B

O
N
K

D C E

H
a) Ta có : vì

Ta có BD là phân giác

Tương tự ta có: . Vậy ta có :


Xét và có

Xét có vuông cân

b) mà

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


180

Website: tailieumontoan.com

Ta có:

Vậy ta có: (Theo định lý Talet đảo)

c) Vì (đồng vị và có tam giác vuông cân)

(vì có

Xét có

Vậy ta có:

d) Vì mà mà

Xét có là phân giác trong của , mà

là phân giác ngoài của

Chứng minh tương tự ta có :

Vậy ta có
Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD; I và J thứ tự là
trung điểm của các đoạn thẳng và Tính số đo của góc
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy điểm N sao
cho . Chứng minh rằng
Lời giải

a)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


181

Website: tailieumontoan.com

A B

P
J
H
D I C
Gọi P là trung điểm của AH là đường trung bình của tam giác

Mà nên và là trực tâm


Từ đó ta có tứ giác là hình bình hành
Mà nên
Bài 167: Cho hình bình hành hình chiếu vuông góc của C lên lần lượt
là và Chứng minh:

1) và đồng dạng với

2)
Lời giải

B C
H

K
A D F

1) Chứng minh

Chứng minh

2) H, K là hình chiếu vuông góc của lên

Chứng minh

Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


182

Website: tailieumontoan.com
Bài 168: Cho hình vuông có hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường thẳng kẻ qua cắt
cạnh tại và cắt đường thẳng tại N. Gọi K là giao của và Chứng minh
vuông góc với BN.

Lời giải

A I B

O
K
M

D C N

Trên cạnh lấy sao cho

Xét và có:

vuông cân tại O nên

Vì nên và nên

Từ (1) và (2) (Talet đảo) do đó (đồng vị)

Xét và có: và (đối đỉnh)

Vậy vuông góc với

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


183

Website: tailieumontoan.com
Bài 169: Cho tam giác nhọn . Các đường cao cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:

a) Tam giác đồng dạng với tam giác

b)

c)

d) Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống , . Chứng

minh bốn điểm cùng nằm trên một đường thẳng.


Lời giải

I
K E

B D R C

a) Ta có:
Từ đó suy ra

b)

Từ (1) và (2) suy ra

c) Chứng minh được

Lại có:

Do đó:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
184

Website: tailieumontoan.com

a) Từ giả thiết suy ra


Áp dụng định lý Talet ta có:

Từ suy ra bốn điểm thẳng hàng


Bài 170: Cho tam giác Trên tia đối của các tia lấy theo thứ tự các điểm sao
cho Gọi là giao điểm của và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia
phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh

Lời giải

A
K
1

B 1 C
1
O
1

M E
D

Vẽ hình bình hành

Ta có: nên là tia phân giác của


Tương tự là tia phân giác của
Do đó là tia phân giác của
Suy ra song song với tia phân giác của , suy ra thẳng hàng

Ta có:
Nên tam giác cân tại
Từ (1) và (2) suy ra

Bài 171: Cho tam giác nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
185

Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng:

b) Chứng minh rằng:


c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB tại I, cắt AC tại
K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân

Lời giải

O
A N
D
K
E
HF
I

C
B M

a)

b)

c) Kẻ Gọi O là giao điểm của KF và HD là trực tâm tam giác CHO


là đường trung bình của tam giác BCO

(cạnh huyền – góc nhọn)

cân tại M (vì có đường cao đồng thời là đường trung tuyến)

Bài 172: Cho tam giác có Các phân giác và CF

a) Chứng minh rằng

b)Tính

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
186

Website: tailieumontoan.com

A
E
F
I C
D
B
K
a) Từ B kẻ cắt tại K, ta có tam giác đều
Do đó:

b) Áp dụng tính chất đườn phân giác tính được

Từ ( suy ra

Suy ra nên DE là phân giác của

Chứng minh tương tự được là phân giác

Từ đó suy ra

Bài 173: Cho tam giác vuông cân . Trên cạnh lấy điểm sao cho

, trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ đường thẳng vuông góc với

trên lấy điểm sao cho . Đường thẳng cắt tại đường thẳng cắt

đường thẳng tại

a) Chứng minh

b) Gọi là trung điểm của Chứng minh

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


187

Website: tailieumontoan.com

K
F
A
E
M
N
B C

a) Đường thẳng cắt đường thẳng BN tại K.

Ta có:

Từ (1) và (2) (Đpcm)

b) Từ chứng minh trên suy ra


Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo
đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch
với hai cạnh ấy.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


188

Website: tailieumontoan.com
A B
H
M P

D N K C

Kẻ

Chứng minh

(do PMDN là hình bình hành)

Chứng minh

Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của

trên Gọi H, K lần lượt là trung điểm của

a) Chứng minh

b) Tính số đo theo m

Lời giải

P
M
K

H
Q y
O

a) vuông tại P, đường trung tuyến

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


189

Website: tailieumontoan.com

vuông tại Q, đường trung tuyến


cân tại H

b)

Bài 176: Cho tam giác vuông tại A . Vẽ đường cao Trên tia đối

của tia BC lấy điểm K sao cho Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.

a) Chứng minh : Tam giác đồng dạng với tam giác

b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác

c) Tia cắt BC tại I. Chứng minh .

Lời giải
I

K 1 B
H
Q

1
P A C

a)

Suy ra

b) vuông cân tại H Từ (1) vuông cân tại A

Chứng minh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


190

Website: tailieumontoan.com

và có: chung

c) vuông cân tại A, AQ là trung tuyến nên cũng là phân giác là phân giác ngoài của

Từ (2) và (3) ta có:

Bài 177: Cho tam giác vuông tại A đường cao Trong nửa mặt phẳng bờ AH

có chứa vẽ hình vuông Gọi P là giao điểm của và

a) Chứng minh vuông cân

b) Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành gọi là giao điểm của và Chứng minh

thẳng hàng.

c) Tứ giác là hình gì ?

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


191

Website: tailieumontoan.com
A E

P
I
B H C
K

a) Chứng minh được:

mà vậy vuông cân

b) Ta có: nằm trên đường trung trực của


Ta có: nằm trên dường trung trực của

vuông có (tính chất đường chéo hình bình hành

Ta có là hình bình hành (giả thiết), có ( vuông cân tại A)

là hình thoi, mà

là hình vuông nên

Từ suy ra nên I nằm trên đường trung trực của AK

Vậy thẳng hàng

c) Ta có: là hình vuông nên mà


có (tính chất đường chéo hình vuông)

Mà vuông ở

mà (EAHK là hình vuông)

Vậy là hình thang

Bài 178: Tính diện tích hình thang , biết chiều cao

của hình thang bằng

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


192

Website: tailieumontoan.com
Lời giải

A' D C B'

A B
Qua A và B kẻ và vuông góc với

Tứ giác là hình chữ nhật và

. Do đó vuông cân

vì thế trong tam giác vuông ta có .


Theo định lý Pytago ta có:

Suy ra :

Vậy

Bài 179: Cho hình vuông trên tia đối của tia lấy điểm M bất kỳ , vẽ hình
vuông (P nằm giữa và C), cắt BM tại H, MP cắt BD tại K.

a) Chứng minh: vuông góc với

b) Tính

c) Chứng minh:
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


193

Website: tailieumontoan.com
A B
K H
N
P

D C M

a) Chứng minh được : DH vuông góc với


Chứng minh được:

b) Chứng minh được:

Tương tự

c) Chứng minh:
Chứng minh:
Từ

Bài 180: Cho hình vuông có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh

M là giao điểm của và

a) Chứng minh vuông góc với

b) Chứng minh

c) Tính diện tích theo


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


194

Website: tailieumontoan.com

A B
E
F
M
D C

a)
vuông tại C vuông tại

Hay

b) Xét và có: ; chung

Mà do đó:

c)

Do đó:

Mà:

Vậy:

Trong theo Pitago ta có:

Do đó:

Bài 181: Cho tam giác có Đường phân giác và cắt

nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


195

Website: tailieumontoan.com

a) Tính độ dài đoạn thẳng BD theo

b) Chứng minh

c) Tính tỉ số diện tích của tứ giác và

Lời giải

A
H
E
M
K I
G

B D C
a)

b)

G là trọng tâm

(ta let đảo )

c)

Tính

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


196

Website: tailieumontoan.com

Bài 182: Cho hình bình hành có đường phân giác các góc và cắt nhau

tại M. Chứng minh thẳng hàng


Lời giải

A N B
M

D P C
Gọi N là trung điểm AB, P là trung điểm

Chứng minh và là các hình thoi

Suy ra là giao điểm của phân giác các góc và D

Suy ra trùng với M

Vậy thẳng hàng

Bài 183: Cho tam giác đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh lần lượt

tại và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và Gọi O là trọng tâm của tam giác

a) Chứng minh OMN OEC

b) Chứng minh vuông góc với


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


197

Website: tailieumontoan.com

O
D E
M

B C

a)

b)

Từ , ta có: và

Suy ra

Bài 184: Cho hình chữ nhật có Gọi H là hình chiếu của A trên BD.

Gọi lần lượt là trung điểm của

e) Tính diện tích tứ giác

f) Chứng minh
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


198

Website: tailieumontoan.com

A B
K
N

H
M
D C
c)

Tính

Kẻ

d)

Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối tia CB lấy F sao
cho AE = CF

a) Chứng minh vuông cân


b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh O, I,
C thẳng hàng

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


199

Website: tailieumontoan.com
E
I
B C F

A D

a) Chứng minh vuông cân

Ta có cân tại D

Mặt khác


Vậy vuông cân
b) Chứng minh O, C, I thẳng hàng

Theo tính chất đường chéo hình vuông là trung trực BD

Mà vuông cân

Tương tự

thuộc đường trung trực của DB, nên I thuộc đường thẳng CO
Hay O, C, I thẳng hàng.
Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao
cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


200

Website: tailieumontoan.com
B

A E C

a) DE có độ dài nhỏ nhất

Đặt AB = AC = a không đổi ;


Áp dụng định lý Pytago với vuông tại A có:

Ta có DE nhỏ nhất nhỏ nhất


Nên D, E là trung điểm AB, AC
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất

Ta có:

Vậy không đổi

Do đó khi D,E lần lượt là trung điểm AB, AC

Bài 187: Cho vuông tại A, có Kẻ đường cao AH và trung tuyến


AM

a) Chứng minh
b) Tính BC; AH; BH; CH

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


201

Website: tailieumontoan.com

c) Tính diện tích

Lời giải

C
B H M

a) Xét và có: ; chung


b) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC có

Vì nên

Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH . Trên tia đối
của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.

a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.

b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK.

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


202

Website: tailieumontoan.com
I

K
1 B
H

P 1
A C

a) Chứng minh: ABC  KPC ( g.g)


b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK.

Ta có: (Trung tuyến ứng với nửa cạnh huyền trong tam giác vuông).

Lại có: (Giả thiết). Do đó: QH là đường trung trực của AK.

Bài 189: Cho tam giác ABC có . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho . Đường

phân giác của góc cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F.
Chứng minh rằng: CF // AE.
Lời giải

Ta có:

cân ở C CA = CE (1)
Qua H kẽ đường thẳng song song với AB cắt MF ở K. Ta có:

AE là phân giác của ABH

CAH và CBA đồng dạng (theo (1)) (4)

Từ (2), (3), (4) hay (đpcm)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


203

Website: tailieumontoan.com
Bài 190: Từ đỉnh A của ABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác trong và ngoài
tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân giác trong và ngoài tương ứng của
góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O đến AB và AC
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
a) Gọi E = AB MN và F = AC PQ
ta thấy tứ giác AQCP và AMBN là hình chữ nhật
E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC EF // BC

Mà (vì cùng bằng ) nên PQ // BC PQ thuộc EF (1)


Tương tự M,N thuộc đường thẳng EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra M, N, P, Q thẳng hàng.
b) Ta có QN = QF + EF + EN (1)
Theo tính chất hình chữ nhật ta có

QF = (tính chất) (2)

NE = BC (tính chất) (3)

EF = (Tính chất đường trung bình tam giác) (4)

Từ (1) (2) (3) và (4) ta có QN = (AB + BC + CA)


Vậy QN = 10 cm thì chu vi của ABC = 2QN = 20 cm
C) Kẻ BI vuông góc với AC và CJ vuông góc với AB
Vì OH // CJ, OK // BI nên theo định lí ta lét ta có

Đặt OH = x, BI = p và CJ = q

Ta có 0 x q; 0 OK p và

Do đó

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


204

Website: tailieumontoan.com

OH. OK

Vậy OH . OK đạt giá trị lớn nhất là khi và chỉ khi x = hay O là trung điểm của BC

M F P E N
Q
H
I

K 3 2 3
2
1 4 1 4

C O B

Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua B
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.

3. Ký hiệu lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.

a) Chứng minh tổng không đổi.

b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó theo a.
Lời giải
A B

H
M

D C K

1.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


205

Website: tailieumontoan.com
Vì nên M là trực tâm do đó
2.

Xét có chung và

3a)

Vậy không đổi


3b)

Với hai số thực x , y bất kỳ ta có

.
Dấu bằng xảy ra khi x = y

Áp dụng ta có

Đẳng thức xảy ra khi là trung điểm của BC

Vậy min . Khi M là trung điểm của BC

Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE
= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N.

a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.

b) Chứng minh đồng dạng với

c) Biết diện tích gấp bốn lần diện tích .Chứng minh rằng: AC = 2EF.

d) Chứng minh rằng: .


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


206

Website: tailieumontoan.com
A E
B

D C
M

a) Ta có (cùng phụ )
AB = AD ( gt)

(ABCD là hình vuông)

(g.c.g)
=> DM=AF, mà AF = AE (gt)
Nên. AE = DM
Lại có AE // DM ( vì AB // DC )
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành

Mặt khác. (gt)


Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật

b) Ta có (g.g)

hay ( AB=BC, AE=AF)

Lại có (cùng phụ )

(c.g.c)

c) Từ ( cmt)

, mà (gt) nên BC2 = (2AE)2


BC = 2AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó: BD = 2EF hay AC = 2EF (đpcm)
d) Do AD // CN (gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


207

Website: tailieumontoan.com

Lại có: MC // AB ( gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có:

hay

(đpcm)

Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và
song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.

b) Chứng minh rằng .


c) Biết SAOB= 20152 (đơn vị diện tích); SCOD= 20162 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Lời giải

A B

O N
M

D C

a) Lập luận để có ,

Lập luận để có

OM = ON

b) Xét để có (1), xét để có (2)

Từ (1) và (2) OM.( )

Chứng minh tương tự ON.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


208

Website: tailieumontoan.com

từ đó có (OM + ON).

c) Từ ( cmt)

, mà (gt) nên BC2 = (2AE)2


BC = 2AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD

Chứng minh được

Thay số để có 20152.20162 = (SAOD)2 SAOD = 2015.2016


Do đó SABCD= 20152 + 2.2015.2016 + 20162 = (2015 + 2016)2 = 40312 (đơn vị DT)
Bài 194: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H BC). Trên tia đối của tia HB

lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.

Chứng minh:
Lời giải

a) Xét ABC và DEC


Có BAC = EDC = 900
C chung
ABC đồng dạng với DEC (g.g)

CD.CB = CA.CE (Đpcm)


b) Xét ADC và BEC có:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
209

Website: tailieumontoan.com

(Chứng minh trên)


C chung
ADC đồng dạng với BEC (c.g.c)
BEC = ADC ( cặp góc tương ứng) (1)
Lại có: HA = HD (gt)
AHD vuông cân tại H
ADH = 450
ADC = 1350 (2)
Từ (1) và (2) BEC = 1350
c) Ta có : BEC = 1350 (cm ý b)
Mà BEC + BEA =1800
BEA = 450
ABE vu«ng c©n t¹i A.
Mà M là trung điểm của BE nên tia AM là tia phân giác của góc BAC

Suy ra: (t/c đường phân giác của tam giác) (3)
Mà ABC đồng dạng với DEC (cm ý a)

(4)
Lại có ED // AH (Cùng vuông góc với BC)

(hệ quả định lí Talet)


Mặt khác AH = HD (gt)

= (5)

Từ (3), (4) và (5)

Bài 195: Cho tam giác vuông tại ( ), kẻ đường cao và đường trung tuyến

( ). Gọi lần lượt là hình chiếu của trên .


1. Chứng minh rằng:

a) .

b)
c) vuông góc với .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
210

Website: tailieumontoan.com
2. Giả sử diện tích tam giác bằng 2 lần diện tích tứ giác Chứng minh tam giác
vuông cân.
Lời giải

E
O
D

B H M C

1.

a) Chứng minh: .

Xét và

Có , (vì cùng phụ với

 (g-g)

Lại có nên Tứ giác là hình chữ nhật

b. Chứng minh:

Chứng minh 

Chứng minh 

Mà tứ giác là hình chữ nhật nên . Do đó = =

( Định lý Pytago áp dụng vào tam giác vuông ).


c) Chứng minh: .

Gọi là giao điểm của và , Tứ giác là hình chữ nhật nên

cân tại

vuông tại , có là trung điểm của nên cân tại

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


211

Website: tailieumontoan.com

2. Theo giả thiết

Ta có

Từ (1) và (2) nên vuông cân tại .

Bài 196: Cho hình chữ nhật Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm

P sao cho Kẻ vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của đường thẳng

kẻ qua P song song với cắt AC tại N.

a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành


b) Khi M là trung điểm của Chứng minh vuông góc với

c) Đường thẳng cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng


Lời giải

A B
K
M N
E

P
H Q
D C
a) Chứng minh được

Chứng minh được

Từ (1) và (2) suy ra tứ giác là hình bình hành.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


212

Website: tailieumontoan.com
b) Gọi E là trung điểm chứng minh được là đường trung bình nên

(vì và
Chứng minh và là hình hành

Chứng minh

Xét có BK và QE là hai đường cao của tam giác nên là trực tâm của tam giác nên là

đường cao thứ ba của tam giác


c)
A B

G D C F

Vẽ tia vuông góc với AF. Gọi giao của với CD là G.

Chứng minh (cùng phụ với

Ta có: vuông tại A có nên

Ta chia hai vế của (1) cho mà (đl Pytago)

Bài 197: Cho tam giác vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một

đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia tại D, cắt tia BA tại E.

a) Chứng minh :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


213

Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên cạnh thì tổng có giá trị
không đổi

c) Kẻ Gọi lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng

Chứng minh
Lời giải

A
D
M

Q
B
P I H C

d) Chứng minh

e) Kẻ . Ta có :

Tương tự:

Từ (1) và (2) suy ra


(Không đổi)

f)

Chứng minh được:

Bài 198: Cho tam giác vuông ở A có AM là phân giác . Đường thẳng qua M và

vuông góc với BC cắt đường thẳng tại N. Chứng minh rằng
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
214

Website: tailieumontoan.com
Lời giải

C
B M
Kẻ tại H , tại K là hình vuông

Ta có: (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) (2)

Từ (1) và (2)

Bài 199: Cho hình vuông có cạnh bằng Trên cạnh lấy điểm Đường thẳng

vuông góc với tại M cắt tại N.

a) Cho Tính diện tích tam giác

b) Xác định vị trí của trên cạnh để có độ dài lớn nhất.


Lời giải

A B

D M C

a) Hai tam giác vuông và có:


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
215

Website: tailieumontoan.com

(cùng phụ với

Ta có:

b) Đặt

Từ

Độ dài ND lớn nhất là khi hay M là trung điểm của

Vậy để độ dài ND lớn nhất thì vị trí của là trung điểm của CD.

Bài 200: Cho hình vuông có AC cắt BD tại O. là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC

. Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho

a) Chứng minh : vuông cân

b) Chứng minh:

c) Từ C kẻ . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.


Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


216

Website: tailieumontoan.com

A E B

1
2
O 3 M
H
1

D C N
a) Xét và

Vì là hình vuông nên ta có: OB=OC

Lại có: vì tứ giác là hình vuông

kết hợp với vuông cân tại O

b) Từ giả thiết tứ giác là hình vuông và AB = CD

+) (định lý Ta let) (*)

Mà BE và thay vào

Ta có: (Ta let đảo)

c) Gọi là giao điểm của và BN

Từ (cặp góc so le trong)

Mà vì vuông cân tại O

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


217

Website: tailieumontoan.com

kết hợp (hai góc đối đỉnh)

Vậy

Mà hay 3 điểm thẳng hàng (đpcm)

Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao cắt nhau tại H.

Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng vuông góc với HM, cắt lần lượt tại
I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC

b) Qua kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng cắt AH, AB theo thứ tự tại và

D. Chứng minh

c) Chứng minh
Lời giải

A
F
G K
I H

B E M C

a) Ta có

Xét và có chung

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


218

Website: tailieumontoan.com

b) Vì là trực tâm

mà (H là trực tâm

Do là trung điểm BC

c) Ta có:

Tương tự ta có:

Dấu xảy ra khi đều mà theo gt nên không xảy ra dấu bằng.

Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao là trực tâm.

a) Tính tổng
AI AIC
b) Gọi là phân giác của tam giác thứ tự là phân giác của góc và góc
AIB.
Chứng minh rằng:

c) Chứng minh rằng:

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


219

Website: tailieumontoan.com
x
A
B'
C' M
N

C D

B A' I

a)

Tương tự:

ABC , ABI , AIC :


b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác

Cx  CC '. D A Cx
c) Vẽ Gọi là điểm đối xứng của qua
BAD CD  AC , AD  2.CC '
Chứng minh được góc vuông,
B, C , D BD  BC  CD
Xét 3 điểm ta có :
BAD AB 2  AD 2  BD 2
vuông tại A nên :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


220

Website: tailieumontoan.com

Tương tự:

Chứng minh được:

Đẳng thức xảy ra


đều

ABCD BC.
Bài 203: 1) Cho hình vuông , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh Trong nửa mặt phẳng bờ
AMHN . M d
AB chứa C, dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt AH
tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.

BM  ND.
d) Chứng minh rằng

e) Tứ giác là hình gì
MFC M
f) Chứng minh chu vi tam giác không đổi khi thay đổi trên BC
ABC
2) Cho tam giác có Các điểm E và F lần lượt nằm trên các

cạnh AC, AB sao cho và Tính

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


221

Website: tailieumontoan.com

A B
1

d 2 E
3 M
1

2
O

1 2
N D F C

H
4.1

a) Do ABCD là hình vuông nên

AMHN
mà là hình vuông

1;  2 
Từ suy ra

BM  ND
Do đó, và

ABCD
b) Do là hình vuông

thẳng hàng

AH , MN AMHN .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông

O AMHN
là tâm đối xứng của hình vuông
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
222

Website: tailieumontoan.com
 AH E , F  AH
là đường trung trực đoạn MN, mà

 EN  EM

Từ là hình thoi (5)

c) Từ (5) suy ra

MCF p a
Gọi chu vi tam giác là và cạnh hình vuông là
Ta có:

MF  DF  MB )
(Vì

MCF M
Do đó, chu vi tam giác không đổi khi thay đổi trên BC
4.2

ABC
Xét có

ACF

BC GD  BC.
Gọi D là trung điểm của và G là điểm trên AB sao cho

Khi đó,

BE 
BCF 
ABC
Do đó CG và lần lượt là tia phân giác của và nên:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


223

Website: tailieumontoan.com

Do đó,

CG / / EF
Từ đó suy ra (Định lý Talet đảo)

Bài 204: Cho tam giác ABC vuông tại A


 AB  AC  có 
AD là tia phân giác của BAC . Gọi M
và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của BN và DM , F là giao
điểm của CM và DN .
AMDN EF / / BC.
1) Chứng minh tứ giác là hình vuông và
H BN CM . ANB NFA
2) Gọi là giao điểm của và Chứng minh đồng dạng với và H là
AEF
trực tâm

AH DM AH BK
3) Gọi giao điểm của và là K, giao điểm của và BC là O, giao điểm của và

I.
AD là Chứng minh :

Lời giải

N
M H
E
LF
K C
B OD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
224

Website: tailieumontoan.com
1) *Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông

+) Chứng minh
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật

+)Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của MAN nên tứ giác AMDN là hình vuông.
*Chứng minh EF // BC

+) Chứng minh :

Chứng minh:

Chứng minh

Chứng minh

Từ
1,  2 , 3,  4  suy ra
ANB NFA
2) Chứng minh

Chứng minh AN  DN . suy ra

Chứng minh

Chứng minh

Chứng minh AM  AN . Suy ra

Từ (5) (6) (7) (8) suy ra


*chứng minh H là trực tâm tam giác AEF
Vì nên

Suy ra , Tương tự: , suy ra H là trực tâm AEF

3) Đặt Khi đó:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


225

Website: tailieumontoan.com

Theo định lý AM-GM ta có:

Tương tự :

Suy ra
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi ABD là tam giác đều, suy ra trái với giả thiết.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

You might also like