Professional Documents
Culture Documents
Hsg8- Cđ12 Hình Học Tổng Hợp
Hsg8- Cđ12 Hình Học Tổng Hợp
Hsg8- Cđ12 Hình Học Tổng Hợp
Website: tailieumontoan.com
Bài 1: Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của các
Bài 2:Cho hình vuông trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho
. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N
2) Biết diện tích tam giác gấp bốn lần diện tích tam giác Chứng minh rằng
Bài 3:Cho tam giác nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều lại dựng hình
c) Chứng minh:
Bài 5:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của BC và AC.Các
đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường thẳng song song với OM, qua B kẻ
đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau tại H.
a) Nối MN , AHB đồng dạng với tam giác nào?
b) Gọi G là trọng tâm ABC , chứng minh AHG đồng dạng với MOG ?
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
2
Website: tailieumontoan.com
c) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Bài 6:Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của và BC.
Bài 7:Cho tam giác có ba góc nhọn, là hai đường cao của tam giác cắt nhau tại
điểm H. Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
Bài 8:Cho tam giác ABC. Từ điểm M thuộc cạnh AC kẻ các đường thẳng song song với các cạnh
AB và BC cắt BC tại E và AB tại F. Hãy xác định vị trí của M trên AC sao cho hình bình hành
BEMF có diện tích lớn nhất
Bài 9:Cho tam giác Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia sao cho
Gọi O là giao điểm của và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia
phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh rằng
Bài 10: Cho tam giác vuông cân tại A. Trên cạnh lấy điểm bất kỳ, sao cho khác
b) Đường thẳng qua và song song với cắt tia BM tại N. Chứng minh :
c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng tích không phụ thuộc
Bài 11:Cho tam giác nhọn có các đường cao cắt nhau tại H
a) Tính tổng
b) Chứng minh :
Website: tailieumontoan.com
d) Trên các đoạn lấy các điểm tùy ý sao cho Chứng minh đường
Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
vẽ tia cùng vuông góc với AB. Trên tia lấy điểm C (khác A), qua kẻ đường
a) Chứng minh
Bài 13: Cho tam giác có ba góc nhọn. Các đường cao cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng ba đường thẳng đồng quy tại một điểm
Bài 14: Cho tam giác cân tại có Đường phân giác
của tam giác có độ dài bằng cạnh bên của tam giác Chứng minh rằng:
Bài 15: Cho hình thang (đáy lớn Gọi O là giao điểm của và BD; các đường kẻ
từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và AC tương ứng ở và E.
Chứng minh:
a)
Chứng minh
Bài 16: Cho tam giác (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?
b) Cho Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
4
Website: tailieumontoan.com
c) Gọi I là giao điểm của và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác là
tam giác đều ?
Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN cắt tia DA tại E,
tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3 lần diện tích hình
vuông ABCD.
Bài 18: Hình vuông có E và F thuộc tia đối và DC sao cho Từ kẻ đường
song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường này giao tại I. Tứ giác là
hình gì ?
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax vuông góc với AE,
Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K. Đường thẳng kẻ qua E, song song
với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của góc A là AD = d.
b) Chứng minh :
c) Biết diện tích của tam giác là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác theo
Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có Trên AB lấy điểm D sao cho Tính số
đo
Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có không đổi. Gọi I là trung điểm của Lấy
và sao cho . Vẽ
Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh rằng là tia phân giác của góc , QI là tia phân giác của
c) Gọi chu vi tam giác là chứng minh rằng . Tính theo khi
Bài 23:
a) Cho tam giác , gọi M, N lần lượt là trung diểm của Gọi O, G, H lần lượt là
giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Tính tỉ số
b) Cho hình thang có hai đáy Hãy dựng điểm M trên đường thẳng
CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có diện tích bằng nhau.
Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc Hai đường chéo cắt nhau tại O, E thuộc tia BC
sao cho bằng ba phần tư , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB và CD lần lượt lấy hai
b) Tính số đo góc
Bài 25: Cho tam giác , ba điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho
Bài 26: Tứ giác có và Chứng minh AC là tia phân giác của góc
A.
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba phần bằng nhau.
Tính các góc của tam giác đó.
Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của
Bài 29: Cho tam giác đường trung tuyến Qua điểm D thuộc cạnh vẽ đường
thẳng song song với cắt đường thẳng và lần lượt tại và F.
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh
b) Đường thẳng qua song song với cắt tại N. Chứng minh N là trung điểm của
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D,
đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A 90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ BD CM , BD cắt
0
b) BD.BE CA.CE BC
2
c) ADE 45
0
Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax vuông góc với
AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.Đường thẳng kẻ qua E,song
song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;
c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi.
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc ACE và DBE
BDC
BAC
BKC
cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, K
là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
a) ND NC ; b) NC ND
c) MA MB, NC ND
Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một đường thẳng song
song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ dài EF, biết rằng DE = 10.
Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường
thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I và song song với AB cắt AM, AC
theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là giao điểm của AE và
2
OD OF
DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành.
Website: tailieumontoan.com
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD cắt các đường
IA KB
thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song với hai cạnh kia.
Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
AH AK
a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn thẳng BC.
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác ABC.
a 3
MA MB MC
Chứng minh rằng: 2
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N sao cho DN = BM.
Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF 90 ;
0
c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm của AF )
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Lấy điểm D trên cạnh BC sao
cho BD = 2DC. Cmr: BM vuông góc với AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính AHM .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
trên AB, AC.
b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H, trên cạnh BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy
điểm N sao cho AMC ANB 90 . Chứng minh rằng: AM = AN.
0
Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD và ACF
lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF.
b) AH BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Website: tailieumontoan.com
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D và E. và cắt
cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song song với BC cắt AH ở I.
Cmr: FI = DC
Bài 56: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua điểm I thuộc AD
vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao điểm của HK và AM. Cmr : NI
vuông góc với BC.
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H cắt các cạnh
AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Cmr: HM vuông góc
với PQ.
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi E là một điểm
bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC. Cmr: MN là tia phân giác của góc
KNE .
Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt
đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường thẳng song song với AD, cắt đường
chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.
c) DC AB.MI
2
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường chéo BD ở E và cắt
các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:
a) AE EK .EG ;
2
1 1 1
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không đổi.
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H AB; K AC).
Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK có giá trị không đổi.
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều ấy.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE DF.
Website: tailieumontoan.com
2
AB CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo thứ tự là trung
điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tính diện tích
tứ giác EMFN theo S.
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh CD sao cho CN =2
1
S APQ S AMN
ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr: 2
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường thẳng quay quanh
1 1
Cmr: S1 S 2 không đổi.
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB, BC, CA theo tỉ số
1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và
BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K sao cho
KE BC E AC
AH = HK. Vẽ .
a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH
b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK HC .
Bài 70: Cho tam giác ABC, A 90 , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt AH tại I. Giả sử
0
BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .
Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A 120 , AB 3cm, AC 6cm. Tính độ dài đường phân giác AD.
0
1 1 1
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính BAC .
Bài 72: Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm , các đường trung tuyến BD và CE vuông góc
với nhau. Tính độ dài BC.
Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và trên tia CD lấy
điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc với MA tại M và đường vuông
góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
11
Website: tailieumontoan.com
b) CF vuông góc với CA.
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có giao điểm các đường chéo là O. Kẻ đường thẳng d bất kỳ qua O.
Chứng minh rằng: Tổng các bình phương các khoảng cách từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường
thẳng d là một số không đổi.
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD BC D BC , OE CA E CA , OF AB F AB
.
Tìm vị trí của điểm O để tổng OD OE OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2
Bài 76: Cho hình thang vuông ABCD có A D 90 , AB 7cm, DC 13cm, BC 10cm . Đường
0
trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N. Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D. Đường phân giác BE
FD EA
cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và D ( lần lượt theo
thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng minh:
BI .IC AI .IE và CE CF
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, dựng hai
tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E
sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với
cạnh BC.
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các đoạn thẳng BD =
2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC tại K. Tính độ dài KD.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác. Biết AC = 9cm,
AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm2. Tính diện tích tam giác ADM.
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường thẳng
song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là trung điểm của EF
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường thẳng vuông góc với
CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
12
Website: tailieumontoan.com
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM AI
b) BN BI .
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo
B
thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D. Gọi I, K theo thứ tự
là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F là giao điểm của DK và AC.
Cmr: EF //IK.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G, H thứ tự thuộc
cạnh BC, CD sao cho GOH 45 . Gọi M là trung điểm của AB. Cmr:
0
Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E AB, F AC , D BC . Tính diện tích
S EBD 3cm 2 , S FDC 12cm2
của hình bình hành, biết rằng .
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD,
DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD. Tính
S EIHD
Website: tailieumontoan.com
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA CEB và DAE CDH
b) Chứng minh: AE DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
D AB ; qua
1
BD EC
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại E . Chứng minh: 2 .
Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và đường thẳng
Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có A 90 , E là giao điểm của hai đường chéo, F là
0
Bài 94: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình hành các tam
Bài 95: Cho tam giác nhọn có các đường cao và H là trực tâm
a) Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt lần
Bài 96: Cho hình vuông và đường thẳng cùng có tính chất chia hình vuông này
thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng Chứng minh rằng có ít nhất đường thẳng trong
2018 đường thẳng trên đồng quy.
Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE=
AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N
4) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
5) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
6) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm
P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của CH đường thẳng kẻ
qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF
Bài 99: Cho đoạn thẳng AB dài a(cm) . Lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB (C khác A và B).
Vẽ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm D và E sao cho CD = CA và CE = CB.
a) Chứng minh AE vuôn góc với BD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB
để đa giác CMEDN có diện tích lớn nhất
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ I đến AB không phụ thuộc
vào vị trí điểm C
Website: tailieumontoan.com
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Chứng
minh ^
HDI =45
0
Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân giác trong của tam
giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^ 0
xMy=60 quay quanh đỉnh M cố
định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
b) DM là phân giác của ^
BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADE không đổi khi ^
xMy quay quanh M
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD=HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.
Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị
không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, CH. Chứng
minh CQ ⊥ PD .
Bài 105: Cho tam giác ABC có AB AC BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài các cạnh của tam
giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ dài là một số chẵn.
Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh BC lấy điểm D
· 0
sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy điểm E sao cho DE = DC (E và
A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD, BM và CE đồng
qui tại K ( K AM ; D BC ;E AB ) . Hai tam giác AKE và BKE có diện tích là 10 và 20. Tính
diện tích tam giác ABC
Website: tailieumontoan.com
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ lấy điểm P (P
khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
AM . AN .PQ 1
b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Gọi G
là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với đường thẳng đi qua F vuông góc với
BC. So sánh GA và GB
Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A , có BH là đường cao, BD là phân giác của góc
b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A . Gọi là
khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác trong của góc B và
là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là phân giác trong của góc C và là
khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB). Gọi tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C
của tam giác đã cho. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức
Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có A 90 . Dựng các tam giác vuông cân tại A là BAM và
0
DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng
minh rằng AC vuông góc với MN.
Bài 112: Cho hình bình hành ABCD có A 120 . Đường phân giác của góc D đi qua trung điểm I
0
b) Kẻ . Chứng minh: .
c) Chứng minh: .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ đường thẳng
vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại điểm F.
Website: tailieumontoan.com
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD và , H là hình chiếu của D trên AC
và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: .
Bài 115: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình hành các tam
hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh BIO CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
2) Chứng minh BKM BCO
1 1 1
2
Chứng minh CD AM AN 2
2
ABC AB AC ,
: Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt các cạnh
Bài 117
AB AC
.
AB, AC
theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE
Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 12cm, BC b 9cm. Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ A xuống BD
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH.
Website: tailieumontoan.com
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh HK PQ
b) Tính số đo HPQ theo m
Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Trên tia đối
b) Trên BC lấy điểm P sao cho BP 2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC có chứa
0
điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB 60 . Tia Px cắt tia CA tại D. Tính số đo CBD
đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh
1 1 2
.
rằng AB CD EF
Bài 126: Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC sao cho
AN CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD là tia phân giác của AKC
xMy 60 0
Bài 127: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc quay quanh
Mx,My
điểm M sao cho 2 cạnh luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE
a) 4
b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED
Website: tailieumontoan.com
Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
Ax, By
AB kẻ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường
By
thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD
(M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA AC.BD
Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa mặt phẳng
Ax, By
bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ,
qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD a
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD
OH CD H CD .
c) Vẽ Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO,
F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm E,I,F thẳng hàng
d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ
nhất đó.
điểm D sao cho HD HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM, BEC đồng
dạng. Tính số đo của AHM
GB HD
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH HC
AC(H AC).
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với Gọi M là trung điểm của
AH,K
là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM MK .
Bài 132:
Website: tailieumontoan.com
Một trường học được xây dựng trên khu đất
A M B
hình chữ nhật ABCD có AB 50m,
BC 200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp giáp
I K
đường chính, người ra sử dụng hai lô đất hình H
vuông AMEH, BMIK để xây dựng phòng làm
E
việc và nhà để xe. Diện tích còn lại để xây
phòng học và các công trình khác (như hình D C
vẽ). Tính diện tích lớn nhất còn lại để xây
phòng học và các cong trình khác.
Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm, AD 6cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BD.
Bài 134: Cho hình vuông Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho
thẳng hàng
Bài 135: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC
Bài 136: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ
tia cùng vuông góc với Trên tia lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng
a) Chứng minh
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác nhỏ nhất
Website: tailieumontoan.com
Bài 137: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của
Bài 138: Cho hình thang cân có là giao điểm của hai đường chéo. Gọi
theo thứ tụ là trung điểm của Tam giác là tam giác gì ? Vì sao?
Bài 139: Cho hình bình hành có thứ tự là trung điểm của
b) Gọi giao điểm của với và theo thứ tự là và Chứng minh rằng
là hình bình hành
Bài 140: Cho đoạn thẳng Gọi M là một điểm nằm giữa và B. Vẽ về một phía của AB
các hình vuông có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I là trung điểm của
b) Khi điểm di chuyển trên đoạn thẳng thì điểm di chuyển trên đường nào ?
Bài 141: Cho hình thang ( ). Gọi N và M theo thứ tự là trung điểm
1)
2)
Bài 142: Cho hình thang ( và ; Gọi O là giao điểm hai đường chéo
AC, Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E, cắt CD tại A’ ; đường thẳng
qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD tại . Gọi diện tích các tam giác
a)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
22
Website: tailieumontoan.com
b) và
c)
Bài 143: Cho hình bình hành Với Từ đỉnh A, kẻ một đường thẳng
bất kỳ cắt đường chéo tại E, cắt cạnh BC tại và cắt tia DC tại G.
a) Chứng minh :
b) Chứng minh rằng khi đường thẳng quay quanh A thay đổi thì tích không đổi
song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm của và BD, F là
a)
b)
Bài 145: Cho tam giác vuông tại là điểm di động trên cạnh BC. Gọi lần lượt là
b) Xác định vị trí của điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 146: Trong tam giác các điểm tương ứng nằm trên các cạnh sao
cho
Bài 148: Cho tam giác đường cao AH, vẽ phân giác của góc và phân giác
Website: tailieumontoan.com
Chứng minh rằng tứ giác là hình vuông.
Bài 149: Cho hình bình hành có đường chéo lớn hơn đường chéo Gọi E, F lần
lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của
C xuống đường thẳng AB và AD
Bài 150: Cho tam giác vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của
Bài 151: Cho hình bình hành Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M, cắt đường chéo
AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:
Bài 152: Cho tam giác phân giác Trên nửa mặt phẳng không chứa bờ vẽ tia
sao cho cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ AH
có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh vuông cân
Website: tailieumontoan.com
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh
H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh
Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, ; và chiều
cao của hình thang bằng 18m
Bài 155: Cho tam giác vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông có M
thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi và F lần lượt là giao điểm của
b)
Bài 156: Cho tam giác vuông cân là trung điểm của AC, trên BM lấy điểm
b)
Bài 157: Cho tam giác vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C vẽ đường
thẳng vuông góc với tia cắt tia tại H, cắt tia tại O. Chứng minh rằng:
b) có số đo không đổi
Bài 158: Cho tam giác có ba góc nhọn, các đường caao cắt nhau tại H
a) Chứng minh
b) Chứng minh
Bài 159: Cho hình bình hành Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của C lên AB
và AD. Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
a)
b)
Bài 160: Cho hình vuông là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ
chứa C dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt ở E,
cắt DC ở F.
c) là hình gì ?
d) Chứng minh: và chu vi tam giác không đổi khi M thay đổi vị trí
trên BC.
Bài 161: Cho hình chữ nhật Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của
qua P.
a) Tứ giác là hình gì ?
b) Gọi và lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh và ba
c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí điểm
Website: tailieumontoan.com
c) Gọi là trung điểm của là chân đường vuông góc kẻ từ xuống Tính góc
Bài 163: Cho tam giác Gọi là một điểm di chuyển trên cạnh Qua I, kẻ đường thẳng
song song với cạnh cắt cạnh tại M. Qua , kẻ đường thẳng song song với cạnh cắt
cạnh tại N
1) Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng
Bài 164: Cho tam giác các góc và nhọn. Hai đường cao và cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
Bài 165: Cho hình vuông có hai đường chéo và BD cắt nhau tại O. Trên cạnh AB lấy M
và trên cạnh lấy sao cho Gọi E là giao điểm của AN với DC, gọi
K là giao điểm của với BE.
Website: tailieumontoan.com
Bài 167: Cho hình bình hành hình chiếu vuông góc của C lên lần lượt
là và Chứng minh:
2)
Bài 168: Cho hình vuông có hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường thẳng kẻ qua cắt
cạnh tại và cắt đường thẳng tại N. Gọi K là giao của và Chứng minh
vuông góc với BN.
Bài 169: Cho tam giác nhọn . Các đường cao cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
b)
c)
d) Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống , . Chứng
b)Tính
Bài 173: Cho tam giác vuông cân . Trên cạnh lấy điểm sao cho
, trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ đường thẳng vuông góc với
Website: tailieumontoan.com
trên lấy điểm sao cho . Đường thẳng cắt tại đường thẳng cắt
a) Chứng minh
Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của
a) Chứng minh
b) Tính số đo theo m
Bài 176: Cho tam giác vuông tại A . Vẽ đường cao Trên tia đối
của tia BC lấy điểm K sao cho Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
Bài 177: Cho tam giác vuông tại A đường cao Trong nửa mặt phẳng bờ AH
b) Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành gọi là giao điểm của và Chứng minh
thẳng hàng.
c) Tứ giác là hình gì ?
Website: tailieumontoan.com
Bài 178: Tính diện tích hình thang , biết chiều cao
Bài 179: Cho hình vuông trên tia đối của tia lấy điểm M bất kỳ , vẽ hình
vuông (P nằm giữa và C), cắt BM tại H, MP cắt BD tại K.
b) Tính
c) Chứng minh:
Bài 180: Cho hình vuông có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
b) Chứng minh
nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác
b) Chứng minh
Bài 182: Cho hình bình hành có đường phân giác các góc và cắt nhau
Bài 183: Cho tam giác đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh lần lượt
tại và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và Gọi O là trọng tâm của tam giác
a) Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
Bài 184: Cho hình chữ nhật có Gọi H là hình chiếu của A trên BD.
d) Chứng minh
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối tia CB lấy F sao
cho AE = CF
Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao
cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất
a) Chứng minh
b) Tính BC; AH; BH; CH
Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH . Trên tia đối
của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.
a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.
b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK.
Bài 189: Cho tam giác ABC có . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho . Đường
phân giác của góc cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F.
Chứng minh rằng: CF // AE.
Website: tailieumontoan.com
Bài 190: Từ đỉnh A của ABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác trong và ngoài
tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân giác trong và ngoài tương ứng của
góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O đến AB và AC
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua B
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.
3. Ký hiệu lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.
b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó theo a.
Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE
= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N.
c) Biết diện tích gấp bốn lần diện tích .Chứng minh rằng: AC = 2EF.
lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.
Website: tailieumontoan.com
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.
Chứng minh:
Bài 195: Cho tam giác vuông tại ( ), kẻ đường cao và đường trung tuyến
a) .
b)
c) vuông góc với .
2. Giả sử diện tích tam giác bằng 2 lần diện tích tứ giác Chứng minh tam giác
vuông cân.
Bài 196: Cho hình chữ nhật Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm
P sao cho Kẻ vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của đường thẳng
Bài 198: Cho tam giác vuông ở A có AM là phân giác . Đường thẳng qua M và
vuông góc với BC cắt đường thẳng tại N. Chứng minh rằng
Bài 199:Cho hình vuông có cạnh bằng Trên cạnh lấy điểm Đường thẳng
vuông góc với tại M cắt tại N.
a) Cho Tính diện tích tam giác
b) Xác định vị trí của trên cạnh để có độ dài lớn nhất.
Website: tailieumontoan.com
Bài 200: Cho hình vuông có AC cắt BD tại O. là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC
. Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
c) Chứng minh
Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao là trực tâm.
a) Tính tổng
AI AIC
b) Gọi là phân giác của tam giác thứ tự là phân giác của góc và góc
AIB.
Chứng minh rằng:
ABCD BC.
Bài 203: 1) Cho hình vuông , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh Trong nửa mặt phẳng bờ
AMHN . M d
AB chứa C, dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt AH
tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.
BM ND.
a) Chứng minh rằng
b) Tứ giác là hình gì
MFC M
c) Chứng minh chu vi tam giác không đổi khi thay đổi trên BC
Website: tailieumontoan.com
ABC
2) Cho tam giác có Các điểm E và F lần lượt nằm trên các
và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của BN và DM , F là giao
điểm của CM và DN .
AMDN EF / / BC.
1) Chứng minh tứ giác là hình vuông và
H BN CM . ANB NFA
2) Gọi là giao điểm của và Chứng minh đồng dạng với và H là
AEF
trực tâm
AH DM AH BK
3) Gọi giao điểm của và là K, giao điểm của và BC là O, giao điểm của và
I.
AD là Chứng minh :
B.Lời giải
Bài 1: Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của các
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A E B
H M F
D G C
a) Chứng minh là hình thoi
Chứng minh có 1 góc vuông nên là hình vuông
cân tại A
c)
Do đó :
Mà .
Website: tailieumontoan.com
Vậy
Do đó:
Bài 2:Cho hình vuông trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho
. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N
2) Biết diện tích tam giác gấp bốn lần diện tích tam giác Chứng minh rằng
Lời giải
A E B
H
F
D M C
Website: tailieumontoan.com
mà nên
2) Ta có
hay
mà
Do đó: hay
hay
Bài 3:Cho tam giác nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều lại dựng hình
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A
1 2
3
E 1
2
P F
B C
Ta có: là hình bình hành nên
Xét và có:
Ta có: mà
Chứng minh:
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
B A
H D
a) Dùng định lý Pytago đảo chứng minh được: vuông tại C
Ta có:
Do đó:
Từ đó suy ra
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của BC và AC.Các
đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường thẳng song song với OM, qua B kẻ
đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau tại H.
d) Nối MN , AHB đồng dạng với tam giác nào?
Website: tailieumontoan.com
e) Gọi G là trọng tâm ABC , chứng minh AHG đồng dạng với MOG ?
f) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Lời giải
ý a : 2 ®iÓm
Chøng minh ®îc 1 1.0 A
Bài 6:Cho hình vuông có cạnh bằng Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của và BC.
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A M B
E
N
C
D
a)
vuông tại C có
Ta có:
Mặt khác (so le trong)
Vậy cân tại K
Từ (1) và (2) suy ra
Bài 7:
Cho tam giác có ba góc nhọn, là hai đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm H.
Chứng minh rằng:
Website: tailieumontoan.com
d)
e)
f)
B.Lời giải
Bài 1: .
Lời giải
A
D
E
H
C
B F
a) Chứng minh vì (cùng phụ góc A)
b) Từ và (đối đỉnh)
c) Vì H là giao điểm của hai đường cao và nên H là trực tâm của tam giác
là đường cao thứ ba. Gọi F là giao điểm của với
Ta có:
Website: tailieumontoan.com
Cộng theo vế
Bài 8:
ABC. AC
Cho tam giác Từ điểm M thuộc cạnh kẻ các đường thẳng song song với
AB BC BC AB
các cạnh và cắt tại E và tại F. Hãy xác định vị trí của M trên AC sao
BEMF
cho hình bình hành có diện tích lớn nhất
Lời giải
F I M
y
B H E C
BEMF AH BC , AH
Ta có tứ giác là hình bình hành . Kẻ cắt MF tại I
AI MF . S' BEMF S ABC
Gọi là diện tích hình bình hành và là diện tích tam giác
1
S BC. AH
S ' IH .MF 2
và
S' IH .MF MF IH
2 . 1
S 1 BC. AH BC AH
2
Ta có:
Website: tailieumontoan.com
AM x, MC y
Đặt
MF AM x IH MC y
;
MF / / BC BC AC x y AH AC x y
Vì nên ta có:
S' x y 2 xy
2. .
S x y x y x y 2
Thay vào (1) ta có:
x y 2 xy x y 4 xy
2
x, y
Vì là hai số không âm nên ta có:
S' 2 xy 2 xy 1 S' 1 1
S' S
S x y 4 xy 2
2
S 2 2
"" x y, M
Dấu xảy ra khi tức là khi là trung điểm cạnh AC thì diện tích hình bình
1
S
BEMF 2
hành đạt giá trị lớn nhất là không đổi
Bài 9:
Cho tam giác Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia sao cho
Gọi O là giao điểm của và CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia
phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh rằng
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A
2 K
1
1 C
B 1
O
E
M
D
Vẽ hình bình hành ta có:
Để chứng minh ta cần chứng minh
cân tại C
Kết hợp
Website: tailieumontoan.com
Bài 10: Cho tam giác vuông cân tại A. Trên cạnh lấy điểm bất kỳ, sao cho khác
b) Đường thẳng qua và song song với cắt tia BM tại N. Chứng minh :
c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng tích không phụ thuộc
H
A N
E M
C
O
B
a. Vì tam giác ABC vuông cân tại A và O là trung điểm của cạnh BC nên AO là đường trung tuyến
Xét và có:
Vì AO là đường trung tuyến của tam giác cân nên AO cũng là đường cao
Website: tailieumontoan.com
Mà
không đổi
Bài 11: Cho tam giác nhọn có các đường cao cắt nhau tại H
a) Tính tổng
b) Chứng minh :
d) Trên các đoạn lấy các điểm tùy ý sao cho Chứng minh đường
Website: tailieumontoan.com
A
E
F H
N
M
B D C
Tương tự ta có:
Nên
Và
c) Chứng minh
Và
Vậy H là giao điểm các đường phân giác của tam giác
Website: tailieumontoan.com
d) Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của hai đoạn và , ta có
Vậy O là giao điểm của trung trực đoạn HC và phân giác của nên O là điểm cố định
Hay trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định là .
Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
vẽ tia cùng vuông góc với AB. Trên tia lấy điểm C (khác A), qua kẻ đường
a) Chứng minh
y
x
I
D
M
C
K
A H O B
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh
b) Theo câu a ta có
Mà
Chứng minh
Chứng minh
Bài 13: Cho tam giác có ba góc nhọn. Các đường cao cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng ba đường thẳng đồng quy tại một điểm
Lời giải
a) Chỉ ra được
Website: tailieumontoan.com
b) Ta có:
Tương tự
Do đó:
Mà nên
d) Do vuông tại E, M là trung điểm BC nên (trung tuyến ứng với cạnh
là đường trung trực của hay là đường trung trực của tam giác
Hoàn toàn tương tự, chứng minh được và cũng là đường trung trực của tam giác
Bài 14: Cho tam giác cân tại có Đường phân giác của tam
giác có độ dài bằng cạnh bên của tam giác Chứng minh rằng:
.
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A
H
D
B
C
Vẽ BH là đường cao của tam giác
Tam giác cân tại B có BH là đường cao nên cũng là đường trung tuyến
Website: tailieumontoan.com
Vậy bài toán được chứng minh
Bài 15: Cho hình thang (đáy lớn Gọi O là giao điểm của và BD; các đường kẻ
từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và AC tương ứng ở và E.
Chứng minh:
c)
Chứng minh
Lời giải
A B
O K
E H F
D B1 A1 C
a) Do và
Vì nên
c) Ta có:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
54
Website: tailieumontoan.com
Bài 16: Cho tam giác (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?
b) Cho Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
c) Gọi I là giao điểm của và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác là
tam giác đều ?
Lời giải
K
I
C
B H
a) Các cặp tam giác vuông đồng dạng là :
(Vì có
(vì có
b) Từ
Website: tailieumontoan.com
Mà
Website: tailieumontoan.com
a(a−x )
⇔ AE=
x
- Tính CE2: Lý luận để có CE2 = CD2 + DE2 = a2 + (a + AE)2
CE 2=a2 + a+ ( a ( a−x ) 2
x ) a4
=a 2 + 2
x
a3 ( a+ x )
2
Do đó SAEFC = 2x
*) Tính SABCD = a2.
Lý luận với SAEFC = 3SABCD để có
a
x=
6x2 – ax – a2 = 0 (2x – a)(3x + a) = 0 2 (vì a, x > 0).
KL: N là trung điểm của AB thì SAEFC = 3SABCD.
Bài 18: Hình vuông có E và F thuộc tia đối và DC sao cho Từ kẻ đường
song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường này giao tại I. Tứ giác là
hình gì ?
Lời giải
là hình bình hành (các cặp cạnh đối song song ) (1)
Chứng minh
Mà
Ta lại có : (vì hai tam giác bằng nhau theo cmt) nên AFIE là hình vuông.
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax vuông góc với AE,
Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K. Đường thẳng kẻ qua E, song song
với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của góc A là AD = d.
Website: tailieumontoan.com
19.1a) Xét và có: = (=900) AB = AD (ABCD là hình vuông)
vuông cân tại A. Mà AI là trung tuyến của ... AI cũng là đường cao của
AI EF hay GK EF
= (đối đỉnh)
IE = IF (gt)
= (so le trong)
Do đó = (g-c-g)
IG = IK
Tứ giác EGFK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (IE=IF(gt); IG=IK(cmt) đồng
thời vuông góc với nhau (GK EF) nên là hình thoi.
: góc chung
Do đó (g-g)
AF2 = KF.CF.
c) Đặt a là độ dài cạnh hình vuông ABCD a không đổi
= (theo a) BE = DF
Ta có: EGFK là hình thoi (theo a) nên KE = KF = KD + DF = KD + BE
Kẻ
Dễ thấy AEDF là hình chữ nhật
DE = DF =
Vì AB // DF (cùng vuông góc với AC)
Website: tailieumontoan.com
(tính chất đồng dạng)
(1)
Cộng hai vế tương ứng của (1) và (2) ta được:
(đpcm)
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của ba
đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB, AH, AC lần lượt tại I, E, K
d) Chứng minh : BM vuông góc với AN
e) Chứng minh :
f) Biết diện tích của tam giác là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác theo
Lời giải
F
K
M P N
I
E
B C
H D
a) Gọi F là giao điểm của BM và AN
Website: tailieumontoan.com
(vì
vuông tại F
Vì
Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có Trên AB lấy điểm D sao cho Tính số
đo
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
D
E
B C
Ở miền trong tam giác ABC ta dựng tam giác đều khi đó:
và suy ra
Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có không đổi. Gọi I là trung điểm của Lấy
và sao cho . Vẽ
b) Chứng minh rằng là tia phân giác của góc , QI là tia phân giác của
c) Gọi chu vi tam giác là chứng minh rằng . Tính theo khi
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
P M
1
2 Q
2
1
K
N
C
B I
a) Theo tính chất góc ngoài tam giác thì
Mặt khác ,
Suy ra
không đổi
b) Từ
Website: tailieumontoan.com
Nếu thì và
a) Cho tam giác , gọi M, N lần lượt là trung diểm của Gọi O, G, H lần lượt là
giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Tính tỉ số
b) Cho hình thang có hai đáy Hãy dựng điểm M trên đường thẳng
CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có diện tích bằng nhau.
Lời giải
a)
H M
G
O
C
B N
Ta có: (vì cùng vuông góc với BC)
Xét và
Website: tailieumontoan.com
Xét và có:
Từ
D a C K M
N
x
A H B
Gọi h là đường cao của hình thang ABCD
Giả sử đã dựng được điểm M thuộc CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang thành hai phần có
diện tích bằng nhau.
Gọi N là giao điểm của AM và BC
Đặt
Ta có:
Website: tailieumontoan.com
Chia đoạn BC làm 4 phần bằng nhau, lấy điểm N trên BC sao cho
Đường thẳng AN cắt đường thẳng CD tại điểm M cần dựng
Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc Hai đường chéo cắt nhau tại O, E thuộc tia BC
sao cho bằng ba phần tư , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB và CD lần lượt lấy hai
b) Tính số đo góc
Lời giải
AH D
G
O
F
B
C E
a) Chứng minh
Theo định lý Ta let tính được:
Website: tailieumontoan.com
Ta có Nên
c) Tính số đo góc
Bài 25: Cho tam giác , ba điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho
P
G N
K
B M I Q C
Qua N kẻ , theo định lý Talet ta có:
Website: tailieumontoan.com
Gọi là trung điểm của và MN. Suy ra là đường trung bình của tam giác , vậy
Suy ra là trọng tâm của tam giác và G là trọng tâm của tam giác
Bài 26: Tứ giác có và Chứng minh AC là tia phân giác của góc
A.
Lời giải
1
2 1 2
A D E
Trên tia đối của tia DA lấy điểm sao cho
Ta có: và
Xét và có:
Website: tailieumontoan.com
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba phần bằng nhau.
Tính các góc của tam giác đó.
Lời giải
A
3
1 2
K
2
B 1 3
H M C
Kẻ Khi đó (cạnh huyền – góc nhọn)
Xét có AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên nó cân tại A
Do đó:
Vì nên
Suy ra
Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của
Website: tailieumontoan.com
A M B
P
N
I
H
D C
a) Chứng minh
Mà vuông tại A)
b) Tính được:
mà nên
Vận dụng định lý về đường trung bình trong chứng minh được H là trung điểm của
Bài 29: Cho tam giác đường trung tuyến Qua điểm D thuộc cạnh vẽ đường
thẳng song song với cắt đường thẳng và lần lượt tại và F.
a) Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
b) Đường thẳng qua song song với cắt tại N. Chứng minh N là trung điểm của
A
N
C
B D M
(2)
Từ (1) và (2)
Ta có:
c)
Website: tailieumontoan.com
Do đó
Do với
Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với hình bình hành.
Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D đến đường thẳng xy. Tìm hệ
thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Lời giải
O
D C
y
C' B'
A' O'
x D'
Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt cạnh nào của tam
giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’, BB’, CC’ và GG’ vuông góc với
đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’ +CC’ = 3GG’.
Lời giải
HD: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và GC.
A Kẻ MM ' d và NN ' d .
1
M
MM ' AA ' BB '1
G Chỉ ra: 2 ;
N
1
B C GG ' MM ' NN ' 2
d 2 ;
N' C' 1
B' M' A'
G' NN ' GG ' CC '3
2
Từ (1), (2) và (3) biến đổi suy ra đpcm.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
HA ' HB ' HC '
1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC '
HA ' S HBC HB ' S HAC HC ' S HAB
A ; ;
Ta có: AA ' S ABC BB ' S ABC CC ' S ABC
B'
C' HA ' HB ' HC ' S HBC S HAC S HAB S ABC
H
1
Suy ra AA' BB ' CC ' S ABC S ABC S ABC S ABC
a b c
1 1 1
9
b)C/ m BĐT phụ : a b c
Dấu «= » a b c 0
B A' C
D
E
K
B C
KE
HD: Để làm xuất hiện một tỉ số bằng KD ta vẽ qua D đường thẳng DG // AC. Theo hệ quả của đl
KE KC EC
Talet, ta có: KD KG DG
Mà BD = EC (gt)
KE BD
1
Do đó, KD DG
DB DG DB AB
2
Mặt khác, BA AC DG AC
KE AB
Từ (1) và (2) suy ra KD AC ( không đổi) (đpcm)
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME AB, MF AD .
J
72
Website: tailieumontoan.com
HD: C/m được EB EM AF . Suy ra AE DF
AED DFC c.g .c
Khi đó, . Suy ra DE CF .
Ta lại có:
1800 F
FJD 1
D
180 0
1
1 90 0
AED D
Suy ra DE CF tại J.
Vì thế MCF EFC 90
0
Gọi H là giao điểm của CM và EF thì EHC 90
0
Xét EFC có ED, FB, CM là ba đường cao nên chúng đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
2
x y
xy
C/m BĐT phụ: 2 . Dấu “ =” x y
2 2
AE AF AB 1
S AEMF AE.AF S ABCD
Áp dụng BĐT trên, ta có: 2 2 4 ( không đổi )
Dấu “ =” AE AF ME MF M là trung điểm của BD.
1
S AEMF 4 S ABCD
Suy ra GTLN ( ) M là trung điểm của BD.
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC . Gọi M là trung điểm của AH, K là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Lời giải
A B
M N
D H
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
K C
73
Website: tailieumontoan.com
Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt
1
S DEF S ABC S
lấy hai điểm E và F. Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào của hai điểm E và F thì DEF đạt
giá trị lớn nhất?
Lời giải
1
S DEF S ABC
Chứng minh rằng 2 .
1
S DEF S ABC
Do đó, 2 (đpcm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi EF trùng với AC hoặc AB.
1
GTLN S DEF S ABC
Khi đó, 2
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ đường thẳng song
song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng song song với AD cắt đường chéo AC
ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
Website: tailieumontoan.com
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
Lời giải
A B
E F 1
1
2 2
C
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
OE OA
1
Vì AE // BC (gt) nên theo đl Ta-let ta có: OB OC
OB OF
2
Vì BF // AD (gt) nên theo đl Ta-let ta có: OD OA
OE OB OA OF OE OF
Từ (1) và (2) suy ra OB OD OC OA hay OD OC
Theo đl Ta – let đảo suy ra EF // DC. Do đó, DEFC là hình thang (3)
ABC ABD c.c.c
Ta c/m được
ADC ? D
4
Suy ra C1 D1 mà
BCD C
nên 2 2
Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D,
đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
A
D E
75
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
b) BD.BE CA.CE BC
2
c) ADE 45
0
E
Lời giải A
a) EB.ED = EA.EC; D
M
C/m: EAB đồng dạng EDC (g.g)
EA EB
EA.EC EB.ED
Suy ra ED EC (đpcm)
B C
b) BD.BE CA.CE BC
2
H
c) ADE 45
0
Website: tailieumontoan.com
EA ED
EA.EC EB.ED
Theo câu a, ta có: EB EC
Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax vuông góc với
AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.Đường thẳng kẻ qua E,song
song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;
c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi.
Lời giảiA B
G E
C
F D K
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi; x
BAE DAF cgv gnk
C/m:
Suy ra AE AF .
Xét tam giác AEF cân tại A có AI là đường trung tuyến nên cũng là đường cao.
Do đó, GK EF tại I (1)
IEG IKF g.c.g
Ta lại c/m được . Do đó, GE FK mà GE // FK (gt)
Suy ra EKFG là hình bình hành (2)
Từ (1) và (2) suy ra EKFG là hình thoi.
Website: tailieumontoan.com
Ta có: KAF ACF 45 và F chung. Do đó, AKF đồng dạng CAF (g.g)
0
AF KF
AF2 KF .CF
Suy ra CF AF .
c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi.
Vì EKFG là hình thoi nên KE KF KD DF KD BE
=
KC KD BE EC CD BC 2BC ( không đổi )
KL : ....
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc ACE và DBE
BDC
BAC
BKC
cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AB và CK, của CD và BK.
Sử dụng tính chất góc ngoài của tam giác, ta lần lượt có :
B
K A C
1 1
M
1
1 K
C
K
2
B
D 2
N
2 1
A
D
A D
2K B
C
B
C
A D
M
N
Từ (1) và (2) suy ra 2 1 1 2
1
1
2
( Vì theo gt B1 B2 , C1 C2 )
E 1
1 2
B
BDC
A D BAC C
K
BKC
Do đó, 2 . Vậy, 2
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, K
là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
a) ND NC ; b) NC ND
c) MA MB, NC ND
K
Lời giải
A M B
:
MA MB D O C
a) ND NC . N
Website: tailieumontoan.com
MA KM MB KM
,
Áp dụng đl Ta-let vào tam giác KND, KNC với AB // CD, ta có: ND KN NC KN
MA MB
1
Suy ra ND NC
MA MB
b) NC ND
MA OM MB OM
,
Áp dụng đl Ta-let vào tam giác ONC, OND với AB // CD, ta có: NC ON ND ON
MA MB
2
Suy ra NC ND
c) MA MB, NC ND
MA2 MB 2
Nhân từng vế (1) với (2) ta được: ND.NC NC.ND
Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một đường thẳng song
song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ dài EF, biết rằng DE = 10.
Lời giải
A B
F
HD: Kẻ AK // BC, cắt EF tại I.
E I
Lần lượt tính được EI = 30, EF = 58.
D K C
Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường
thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I và song song với AB cắt AM, AC
theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
A
Lời giải
E
G
K D
B I M C
Website: tailieumontoan.com
BK DE
Từ (1) và (2) suy ra KI AE mà KI AE suy ra DE BK (đpcm)
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là giao điểm của AE
2
OD OF
và DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Kẻ EI // DA, lấy K là trung điểm của CF.
Đặt OD = 2a, OF = 3a. Tính được OI = 0,5a,
A B
IF = 2,5a, EK = 2,5a. Từ đó c/m được EIKF là hình
bình hành nên FK // IE // AD. Suy ra BC // AD.
F
O I Ta lại c/m BC = AD ( = 4EI )
K
D
E
C Suy ra ABCD là hình bình hành (đpcm)
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD cắt các đường
IA KB
K
thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Lời giải
I
F B Gọi N, M lần lượt là trung điểm của AB, CD.
A N
IA AE BF KB
E
Vẽ AE, BF // DC. Ta có : ID DM MC KC (đpcm)
D M
C
Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song với hai cạnh kia.
Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
AH AK
a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc đoạn thẳng BC.
Lời giải
AH AK CM BM BC
1
A
a) Ta có : AB AC CB BC BC
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
H
K
AK AH
1
b) + Nếu M thuộc tia đối của tia CB thì AC AB
B M C
AH AK
1
+ Nếu M thuộc tia đối của tia BC thì AB AC
Website: tailieumontoan.com
( Chú ý : Vẽ hình theo từng trường hợp rồi giải )
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác ABC.
a 3
MA MB MC
Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Kẻ MH AB; MK BC ; MI AC.
A
Ta có : MA MB MC MH MK MI (1)
H I Ta lại có :
2S MAB 2S MBC 2S MAC 2
M
MH MK MI SMAB SMBC SMAC
AB BC AC a
2 2 a2 3 a 3
B K C S ABC
a a 4 2 (2)
a 3
MA MB MC
Từ (1) và (2) suy ra 2 (đpcm)
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N sao cho DN = BM.
Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF 90 ;
0
c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm của AF )
Lời giải
a)Tứ giác ANFM là hình vuông
Xét DAN và BAM có AD = AB (gt),
ADN
ABM 900 , BM = DN (gt)
A B
Kẻ FH CN và FK BM .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
81
Website: tailieumontoan.com
Suy ra tứ giác CHFK là hình chữ nhật, do đó FH FK
Suy ra NFH MFK ( cặp góc có các cạnh tương ứng vuông góc)
Xét HFN và KFM có : NFH MFK (cmt), NF = MF ( ?)
NHF
MKF 900
Do đó, HFN = KFM (ch-gn)
Suy ra FH = FK
Vậy, CF là tia phân giác của MCN , nghĩa là F thuộc tia phân giác của MCN
Do tứ giác ABCD là hình vuông nên CA là phân giác của NCB .
Suy ra ACF 90 ( hai tia phân giác của hai góc kề bù ).
0
c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm của AF )
Hình vuông ANFM có hai đường chéo AF và MN cắt nhau tại O nên O là trung điểm của AF cũng
là trung điểm của MN.
900 , ON OM OC MN OA
C
Xét CMN có 2
Do đó O nằm trên đường trung trực của AC, suy ra O thuộc BD là đường trung trực của AC, nghĩa
là ba điểm O, B, D thẳng hàng.
Ta có: BD AC ( t/c đường chéo của hình vuông )
CF AC (cmt )
Khi đó, OB // CF
Vậy tứ giác BOFC là hình thang.
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Lấy điểm D trên cạnh BC sao
cho BD = 2DC. Cmr: BM vuông góc với AD.
Lời giải
K BA BD
Kẻ CK // AD ( hình vẽ). Ta có : AK DC .
A
Ta lại có : BA AC 2 AM (gt)
M CAK BAM c.g.c
Suy ra AK AM . Từ đó c/m được
B D C nên ABM ACK
Suy ra ABM BAD ACK K 90 . Vậy, AD BM .
0
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
82
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính AHM .
Lời giải
a) Chứng minh rằng : AE = AB
Kẻ EF AH , suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật
A
EF HD mà AH HD (gt) EF AH .
Xét HBA và FAE có H F 90 , EF AH (cmt)
0
F E
HAB
FEA ( cùng phụ với FAE )
M
Suy ra AM MD .
Xét AHM và DHM có HM cạnh chung, AM MD (cmt), AH HD (gt).
Do đó, AHM = DHM (c.c.c)
AHD 900
MHA
MHD 450
Suy ra 2 2 .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
trên AB, AC.
b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
Lời giải
D
C/m được BHD đồng dạng BHA (g.g)
B C
Website: tailieumontoan.com
BD HB
BH 2 BD. AB
Suy ra BH AB .
C/m được CEH đồng dạng CHA (g.g)
CE CH
CH 2 CE.CA
Suy ra CH CA .
AH .BC AB. AC 2S ABC
Mặt khác, tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao, ta có:
AH 3 BD.CE.BC (đpcm)
b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC
vuông cân.
BC
AM
Gọi M là trung điểm của BC suy ra 2 .
S 2 S ADH S 2 S ADHE
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì A D E 90 ) nên ADHE
0
mà ABC (gt)
S ADH 1
S ABC 4 S ADH 1
Do đó, S ABC 4 .
Lời giải
Gọi BD và CI là hai đường cao của tam giác ABC
A
ANB g .g
D + C/m: AIN đồng dạng ,
I
AN 2 AI . AB 1
H suy ra:
M N AMC g.g
+ C/m: ADM đồng dạng ,
AM 2 AD. AC 2
B C suy ra:
Website: tailieumontoan.com
Mặt khác, IAC đồng dạng DAB (g.g)
AI AD
AI . AB AD. AC 3
Suy ra AC AB hay
Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD và ACF
lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF.
b) AH BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Lời giải
A
D K
H
B
a) Cmr: AH =AK C
AH AC AH AC AH AC
Ta có: BD // CA HB BD mà BD AB nên HB AB AH HB AC AB
AH AC AC. AB
AH 1
AB AC AB AC AB
AB. AC
AK 2
Cũng từ CE // AB và CE = AB, tương tự như trên, ta tính được AB AC
b) AH BH .CK
2
AH AC CK AC AH CK
AH . AK BH .CK AH 2 BH .CK
Ta có: HB AB và AK AB BH AK ( Vì
AH AK )
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D và E. và cắt
cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song song với BC cắt AH ở I.
Cmr: FI = DC
Lời giải
Gọi K là giao điểm của AC và FI, M là giao điểm của AB và EH.
F
I FI MH DC DE
A 1 2
Ta có: FK ME ; FK FE ;
H E
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
B D C
85
Website: tailieumontoan.com
BD FD BD ME FD FE MH DE
3
ME FE ME FE ME FE
FI DC
Từ (1), (2) và (3) suy ra FK FK nên FI DC (đpcm)
Bài 56: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua điểm I thuộc AD
vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao điểm của HK và AM. Cmr : NI
vuông góc với BC.
Lời giải
Qua N kẻ EF // BC, c/m được NE = NF (?)(1)
A
Kẻ EG // HK, c/m được KG = KF (?) (2)
G
K
C/m AH = AK, AE = AG ( Vì AHI AKI (ch-gn),
E N F
cân có EG//HG
H
nên AEG cũng cân) do đó EH = GK (3)
I
Từ (2) và (3) suy ra EH = KF, IHE IKF (c.g.c) IE IF
B D M C
(4)
Từ (1) và (4) suy ra IEF cân tại I, có IN là đường trung tuyến
nên IN EF
Do đó, IN BC
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H cắt các cạnh
AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Cmr: HM vuông góc
với PQ.
Lời giải
Qua C kẻ đường thẳng song song với PQ, cắt AB ở N, cắt AH ở K.
Do HP = HQ nên KN = KC (?). Từ đó, KM là đường trung bình của CBN
A Suy ra KM // NB và KM CH .
Suy ra HM PQ
P
M
B C
N
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi E là một điểm
bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC. Cmr: MN là tia phân giác của góc
KNE .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 A B
K
86
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Gọi I là giao điểm của MN và AC, H là giao điểm của
KN và DC.
c) DC AB.MI
2
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
Lời giải
a) MP / / AB .
CP AF
FP / / AC
Ta có: PB FB ;
A F K B
CM DC
AK / / DC
AM AK
M I
Tứ giác ADCF là hình bình hành nên AF = DC P
c) DC AB.MI
2
AK AM AK DC AM MC AB AC
3
C/m MDC đồng dạng KMA ( ?) DC MC DC MC DC MC
AC AF AC DC
MI / /AF 4
MC MI MC MI
Website: tailieumontoan.com
AB DC
DC 2 AB.MI
Từ (3) và (4) suy ra DC MI (đpcm)
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường chéo BD ở E và cắt
các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:
a) AE EK .EG ;
2
1 1 1
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không đổi.
Lời giải
a) AE EK .EG
2
EK EB AE
AE 2 EK .EG A B
C/m AE ED EG ( ?)
E
1 1 1 AE AE
1 K
b) Ta có: AE AK AG AK AG
AE DE AE BE AE AE DE BE BD D C G
; 1
Ta có: AK DB AG BD nên AK AG BD BD BD
1 1 1
Vậy, AE AK AG (đpcm)
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không đổi.
BK AB BK CK KC CG AD KC
? 1 ? 2
Ta có: KC CG AB CG và AD DG DG CG
BK AD
BK .DG AB. AD
Từ (1) và (2) ta được AB DG (không đổi)
Vậy, ...
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H AB; K AC).
Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK có giá trị không đổi. A
Lời giải
MH MK BM MC E
1 ?
Ta có : CD BE BC BC
D
K
C/m ACD CEB ( ?) CD BE H
MH MK MH MK
1 MH MK CD B M C
Khi đó, CD BE CD CD ( không đổi) ( ?)
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
88
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều ấy.
Lời giải
a) Chứng minh: tam giác ADI cân…. A
Ta có:
AID BIH D
( hai góc đối đỉnh )
I
HBI
BIH 900
( tam giác HBI vuông tại H ) B C
H K
Suy ra AIB IBH 90
0
Mặt khác, ADI IBA 90 ( tam giác ABD vuông tại A )
0
ABI HBI ( BD là phân giác )
Suy ra
AID
ADI , do đó tam giác AID cân tại A.
Website: tailieumontoan.com
AD BE CF
Từ giả thiết AB BC CA mà AC AB nên AD CF .
Suy ra được AD EH BH nên AH AF .
Ta c/m được AHE FAD (c.g.c) AE DF .
+ Cmr: AE DF
(HS tự giải )
2
AB CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo thứ tự là trung
điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tính diện tích
tứ giác EMFN theo S.
Lời giải
Đặt
S AEM x ( ĐK: x 0 )
MF MD DF 3 3
SEMF x
Do MA ME AE 2 nên 2 (1)
3 3 9
S AMD x; S DMF .S AMD x
2 2 4 A E B
x
25
S AEFD x M N
Từ đó, 4 (2)
6
SEMF S AEFD C
Từ (1) và (2) suy ra 25 . D F
6
SENF S BEFC
Tương tự, 25 .
6 6
SEMFN S ABCD S
Suy ra 25 25
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh CD sao cho CN =2
1
S APQ S AMN
ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr: 2
Lời giải
1
S APQ S AMN
Cmr: 2
S APQ S APQ S APN AQ AP
?
Trước hết ta có: S AMN S APN S AMN AN AM A B
P
AQ AP
,
Do đó, ta cần tính: AN AM Q M
D N C
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
90
Website: tailieumontoan.com
AQ AB AQ 3 AQ 3
3 ?
Ta có: QN DN AQ QN 4 AN 4
AP AD AP 2 AP 2
2
Và PM BM AP PM 3 AM 3
S APQ AQ AP 3 2 1 1
S
APQ S AMN
Do đó, S AMN AN AM 4 3 2 2 .
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường thẳng quay quanh
1 1
B
Cmr: S1 S 2 không đổi.
K
M
Lời giải
O
Vẽ MK / / OA , ta có : A
OK AM S S
MOK MOA
OB AB S MOB S AOB
S MOK S1 S S 1 1 1 1
1 2
S2 S1 S 2 S1S 2 S MOK S1 S 2 S MOK ( không đổi )
S MOK
( Vì M cố định nên K cố định, do đó không đổi )
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB, BC, CA theo tỉ số
1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Lời giải
Chứng minh: IK //BC.
Gọi M là trung điểm của AF, N là giao điểm của DM và EF
AD AM 1
Ta có: DB MC 2 nên DM // BC ( đl Ta-let đảo ) (1)
MN // EC mà MF = FC nên EF = FN
A
EK EK EF 2 1 1 EI 1
Ta có : EN EF EN 3 2 3 mà ED 3 D M
N
EK EI
F
Do đó, EN ED suy ra IK // DN ( đl Ta-let đảo ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IK // BC (đpcm ). I K
B C
E
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và
BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
A B
E F
91
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
a) Chứng minh IK// AB.
MI ID DM MC MK
IK / / AB
Ta có: IA IB AB AB KB ( đl Ta-let đảo )
Kẻ EI // BC
I AH , C/m được IHKE là hình chữ nhật.
IE HK AH AIE BHA cgv gn AB AE
Tam giác ABE vuông cân tại A có BM = ME nên AG là tia phân giác của BAC
BG AB BG AB
1
Do đó, GC AC BC AB AC
HK AE HK AE
Vì KE // AH nên HC AC HK HC AE AC
Website: tailieumontoan.com
AH AB
2
Hay HK HC AB AC ( Vì AH = HK, AB = AE )
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Bài 70: Cho tam giác ABC, A 90 , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt AH tại I. Giả sử
0
BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .
Lời giải
Chứng minh: CI là tia phân giác của ACB .
Kẻ MK BC tại K.
IB BH AC
1 A
Vì IH // MK nên IM HK HK ( Vì BH = AC )
C/m được ABC đồng dạng HAC (g.g )
M
BC AC
I
Do đó, AC HC
BC AC BC AC
2
2CM 2 HK CM HK B H K C
IB CB
Từ (1) và (2) suy ra IM CM
Hay CI là tia phân giac của ACB .
Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A 120 , AB 3cm, AC 6cm. Tính độ dài đường phân giác AD.
0
1 1 1
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính BAC .
Lời giải
a) Tính độ dài đường phân giác AD.
A x
Kẻ DE // AB, c/m ADE đều E
Đặt AD DE EA x 0 x
B
DE CE x 6 x D
C
Ta có : AB CA 3 6
Website: tailieumontoan.com
x x 1 1 1
1 1
AB AC AB AC x
1 1 1
Theo đề bài, ta có : AD AB AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AD x . Khi đó, ADE đều suy ra BAC 120 .
0
Bài 72: Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm , các đường trung tuyến BD và CE vuông góc
với nhau. Tính độ dài BC.
Lời giải
Gọi G là giao điểm của BD và CE. Đặt GD = x, GE = y thì GB = 2x, GC = 2y.
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGE, CGD ta có :
EG 2 BG 2 EB 2 9 y 2 4 x 2 9 A
Và DG CG DB 16 x 4 y 16
2 2 2 2 2
x 2 y 2 5 1
E
Suy ra y G D
x
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGC, ta có : B 2x
2y
BC 2 BG 2 CG 2 2 x 2 y 4 x 2 y 2 2
2 2
Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và trên tia CD lấy
điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc với MA tại M và đường vuông
góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
b) CF vuông góc với CA.
Lời giải
a) AMFN là hình vuông;
Theo đl Pi-ta-go, trong tam giác vuông CMN ta có :
MN 2 CM 2 CN 2
CM 2 BM BC BM 2 BC 2 2 BM .BC
2
CN 2 CD DN CD 2 DN 2 2CD.DN
2
Mà BM DN , AB BC CD DA (gt) B
A
Do đó, MN CM CN BM AB DN AD AM AN
2 2 2 2 2 2 2 2 2
K
94
Website: tailieumontoan.com
Ta c/m: ABM ADN (c.g.c) suy ra AM AN .
Khi đó, AMFN là hình vuông.
Kẻ FH DN , FK CM kéo dài.
C/m : HFN KFM ( ch-gn) FH FK
Do đó, F nằm trên tia phân giác của NCM
Khi đó, CF và CA là hai tia phân giác của hai góc kề bù.
Vậy, CF CA ( đpcm ).
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có giao điểm các đường chéo là O. Kẻ đường thẳng d bất kỳ qua O.
Chứng minh rằng: Tổng các bình phương các khoảng cách từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường
thẳng d là một số không đổi.
Lời giải
A B
Gọi chân các đường vuông góc kẻ từ các đỉnh
d
A, B, C, D của hình vuông đến đường thẳng d qua O N
AM CP, BN DQ, AO OC , BO DO O
Q M
AM 2 BN 2 CP 2 DQ 2 2 AM 2 BN 2 1
AOM OBN ?
C/m : , suy ra BN OM . D C
2
AB 2 1
AM BN AM OM OA AB 2
2 2 2 2
2 2
Do đó, 2 2
1
AM 2 BN 2 CP 2 DQ 2 2. . AB 2 AB 2
Từ (1) và (2) suy ra 2 ( không đổi )
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD BC D BC , OE CA E CA , OF AB F AB
.
Tìm vị trí của điểm O để tổng OD OE OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2
Lời giải
x y
2
A
x y
2 2
a) Chứng minh BĐT: 2 E
F
x y
2
x y
2 2
2 x 2 y 2 x 2 2 xy y 2 I
Ta có: 2 O
Website: tailieumontoan.com
x 2 xy y 0 x y 0
2 2 2
( đúng )
x y
2
x y
2 2
Vậy, 2 . Dấu “=” x y .
b) Tìm vị trí của điểm O để tổng OD OE OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2
Kẻ AH BC tại H, OI AH tại I.
Ta có: OE OF OE AE OA AI
2 2 2 2 2 2
Mặt khác, OD IH
IH IA
2
AH 2
OD OE OF IH AI
2 2 2 2 2
Suy ra 2 2 ( không đổi )
AH
OA AI IH
Dấu “=” 2 O là trung điểm của AH.
AH 2
GTNN OD OE OF
2 2 2
x y
2
x y
2 2
* Chú ý: BĐT 2 .Dấu “=” x y
Bài 76: Cho hình thang vuông ABCD có A D 90 , AB 7cm, DC 13cm, BC 10cm . Đường
0
trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N. Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Lời giải
Kẻ MH AD, BK CD .
C/m: MH là đường trung bình của tứ giác ABCD .
1 1 A B
MH AB CD 7 13 10 cm
Do đó, 2 2 .
Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D. Đường phân giác BE
FD EA
cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
96
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
FD BD
1
Ta có: BF là đường phân giác của ABD , do đó FA BA A
EA BA E
2
BE là đường phân giác của ABC , do đó EC BC
DB BA F
3
C/m: DBA đồng dạng ABC (g.g), do đó AB BC B D C
FD EA
Từ (1), (2) và (3) suy ra FA EC (đpcm)
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và D ( lần lượt theo
thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng minh:
BI .IC AI .IE và CE CF
Lời giải
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm. A
AM IM 12 3 AB 12 3 B
AB 30cm C
AB BC 20 5 AB 5
DA BA 30 3 F
BD là phân giác ngoài của ABC , ta có: DC BC 20 2 N D
Mặt khác, BC // MN nên theo đl Ta-lét ta có:
AN AD 3 AB 1
BN 60cm MN 72cm
BN CD 2 BN 2
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F.
Chứng minh: BI .IC AI .IE và CE CF
IE IC
IB.IC IA.IE
Vì CE // BA (gt) nên IB IA
CE IC BM 12 2
Ta lại tính được AB IA MA 18 3 (1)
CF DC BC 20 2
AB DA BA 30 3 (2)
CE CF
CE CF
Từ (1) và (2) suy ra AB AB (đpcm)
Website: tailieumontoan.com
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, dựng hai
tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E
sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với
cạnh BC.
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
A
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL. B K H L C
BAD cân nên BAD BDA .
I G J
Mặt khác AKC BKD 90 BDA 90 BAD KAC ;
0 0
D
Suy ra ACK cân tại C hay CA = CK. x
E
Tương tự, BA=BL. y
b) Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Từ giả thiết ta có IJ//BC, BD//GH//CE. Áp dụng Thales:
IG DG BH GH GH
CK DC BC CE CK IG = GH (1).
Tương tự, GJ = GH (2).
Hơn nữa, do IJ//BC và HG BC suy ra HG IJ (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ta IHJ là tam giác vuông cân tại H.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các đoạn thẳng BD =
2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC tại K. Tính độ dài KD.
Lời giải
Cách 1: Vẽ đường phân giác ngoài tại A, cắt đường BC
EB AB DB 2 1
A
tại E. Ta có: EC AC DC 4 2
Ta có :
ADK DAB
BAK ( Vì KAD cân tại K ).
Mặt khác ADK DAC C ( T/c góc ngoài )
Mà DAB DAC ( Vì AD là phân giác )
Website: tailieumontoan.com
Do đó, BAK C
Từ đó c/m được KAB đồng dạng với KCA (g.g )
KB AB AB DB 2 1 1
KB KA
Suy ra KA AC mà AC DC 4 2 nên 2
1
KB KD
Do đó, 2 . Từ đó tính KD 4cm.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác. Biết AC = 9cm,
AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm2. Tính diện tích tam giác ADM.
A
Lời giải
Theo t/c đường phân giác trong tam giác ta có:
DB DC DB DC
k k 0
AB AC 6 9
Suy ra DB 6k , DC 9k
Ta có: BC DB DC 6k 9k 15k B D M C
1 15k
BM BC
Do đó, 2 2
15k 3k
DM BM DB 6k
Suy ra 2 2
S ADM DM 3k 1
:15k
Từ đó suy ra S ABC BC 2 10
1 1
S ADM S ABC .24 2, 4 cm2
Vậy, 10 10
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường thẳng
song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là trung điểm của EF
Lời giải
DE DF BD DC BC F
2 ?
a) Ta có: AM AM BM MC BM A
K
Suy ra DE DF 2 AM ( không đổi )
E
FK KE KA
EK FK
b) C/m AM AM MC
B D M C
Vậy, K là trung điểm của EF.
Website: tailieumontoan.com
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường thẳng vuông góc
với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM AI
b) BN BI .
Lời giải
A I
M
a) Ta có : 1 2 1
A
M A B A
900 C B
1 2
1 1 2 1
Mà 2 2 M
1
1
Suy ra I1 B1 I
ABI g.g 1 2
Do đó, AIM đồng dạng 2 1
B N C
AM AI
AI 2 AM . AB
b) Từ câu a, suy ra AI AB (1)
BI 2 BN . AB 2
Tương tự,
AI 2 AM
2
Từ (1) và (2) suy ra BI BN (đpcm )
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E
theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME B .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
A y
Lời giải
x E
a) Cmr: BD.CE không đổi.
Ta có: DMC DME CME và DMC B BDM D
I
H K
Mà DME B nên CME BDM
Do đó, BDM đồng dạng CME (g.g) B M C
BD MB
BD.CE CM .BM a 2
Suy ra CM CE ( không đổi ).
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
DM DB DM BD
Từ BDM đồng dạng CME ( câu a ) ta suy ra ME CM ME BM ( Vì CM BM )
Website: tailieumontoan.com
BDM
Suy ra MDE
Vậy, DM là tia phân giác của góc BDE.
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Từ câu b, suy ra DM là tia phân giác của góc BDE, EM là tia phân giác của góc CED.
Kẻ MH AB, MI DE , MK AC .
Ta có: DH DI , EI EK
C ADE AI AK 2 AK
Do đó,
MC a
CK , AC 2a
Ta lại có 2 2 nên AK 1,5a
Vậy, chu vi của tam giác AED là 3a.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D. Gọi I, K theo thứ tự
là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F là giaoAđiểm của DK và AC.
Cmr: EF //IK.
Lời giải N
Cmr: EF //IK.
M F
E
Gọi N là trung điểm của AM.
I K
ID KD ND
B D C
C/m: IE KF NA (?)
Theo đl Ta –lét đảo suy ra EF //IK (đpcm )
* Chú ý: Có thể thay điều kiện:I, K là trung điểm của MB, MC bởi điều kiện tổng quát hơn là I,
K chia trong MB, MC theo cùng một tỉ số.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G, H thứ tự thuộc
cạnh BC, CD sao cho GOH 45 . Gọi M là trung điểm của AB. Cmr:
0
BOG
OGB
1800 OBG 1800 450 1350
Do đó, HOD OGB 135
0
M B
Từ đó suy ra HOD đồng dạng OGB (g.g) (?) A
b) MG //AH:
O
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 G
D C
H
101
Website: tailieumontoan.com
HD DO
Từ câu a, suy ra OB BG
Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E AB, F AC , D BC . Tính diện tích
S EBD 3cm 2 , S FDC 12cm2
của hình bình hành, biết rằng .
Lời giải
C/m: EBD đồng dạng FDC (g.g) (?)
2 2 2 A
S EBD BE ED S EBD 3 1 1
Suy ra S FDC DF FC . Mà S FDC 12 4 2 . F
BE ED 1 E
Do đó DF FC 2
B C
1 D
FC
Suy ra AE = DF = 2DE , AF = ED= 2
1
S ADE 2 S BED 2.3 6 cm 2 S ADF 2 S FDC 6 cm S AEDF S ADE S ADF 12 cm 2
2
Vậy ; ;
S BED m, S FDC n
Tổng quát, nếu thì S AEDF 2 mn
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD,
S EIHD
DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD. Tính
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
1 7
S DHF cm 2 S EIHD cm2
Do đó, 3 . Từ đó suy ra 15 .
Từ
3 và 4 suy ra OAM đồng dạng với OCN
c g c
Do đó AOM CON . Suy ra M , O, N thẳng hàng
*
AB IA AM IA
5 I chung 6
Ta lại có: CD ID DN ID và
Từ
5 và 6 suy ra IAM đồng dạng với IDN
c g c
Do đó AMI DNI . Suy ra M , I , N thẳng hàng
**
Từ
* và
** suy ra bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.
Website: tailieumontoan.com
c) Giả sử 3AB CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S
OB AB 1 S 1 S AOB 1 S 1 1
AOB AOB S AOB S ABD
Ta có OD CD 3 S AOD 3 S AOB S AOD 1 3 S ABD 4 4
S ABD AB 1 S ABD 1 S 1 1
ABD S ABD S ABCD
Ta lại có S BDC CD 3 S ABD S BDC 1 3 S ABCD 4 4
1 1
S AOB S ABCD S 7
Do đó 16 16
2
S IAB AB 1 S IAB 1 S 1 1 1
IAB S IAB S ABCD S 8
Mặt khác S ICD CD 9 S ICD S IAB 9 1 S ABCD 8 8 8
1 1 3
7 8 suy ra S IAOB S IAB S AOB S S S
Từ và 8 16 16 .
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng đi qua A và
vuông góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là giao điểm của GF với BC, EF
với HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
; CE
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG CE 2CD và EG 3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA CEB và DAE CDH
b) Chứng minh: AE DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
I
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
A M B
K
J
104
Website: tailieumontoan.com
DG GF BC.EF
; CE
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG CE 2CD và EG 3CD
DG DA DG GF
+ C/ m: DGA đồng dạng FGE (g.g) FG FE AD EF . Từ đó, ta có:
DA.GF
DG 1
EF
CE CB CB.FE
CE 2
+ C/ m: CEB đồng dạng FEG (g.g) FE FG FG
DA.GF CB.FE GF EF
DG CE CD.
Từ (1) và (2) suy ra EF FG EF GF ( Vì AD BC CD )
GF EF
DG CE CD.2 . 2CD
EF GF ( BĐT Cô-si cho hai số không âm ).
GF EF
GF EF FGE
Dấu “=” EF GF cân tại F. Vì DG CE 2CD nên EG 3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
S ABCD AD.CD 2CD 2CD 2
S 2
S AEG 1
AD.EG EG 3CD 3 GTLN ABCD FGE
Ta có: 2 . Suy ra S AEG 3 cân tại F.
90.2.a) Chứng minh: BHA CEB và DAE CDH
+ C/ m: DAE CDH
c.g.c
b) Chứng minh: AE DH
DHC
ADK AD / / CH , slt
Vì DAE CDH (cmt) nên AED DHC , mà
Do đó, AED ADK .
Xét ADK có: DAK ADK DAE AED 90 ( Vì ADE vuông tại D ).
0
Suy ra AKD 90 AE DH tại K.
0
Website: tailieumontoan.com
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
AI HE 3
Ta C/m được: + I là trực tâm của tam giác HAE suy ra
DJ HE 4
+ J là trực tâm của tam giác HDE suy ra
GB HE 5
+ B là trực tâm của tam giác HGE suy ra
Từ (3), (4) và (5) suy ra AI / / DJ / / GB .
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
+ C/m được: AFB đồng dạng với ABH (g.g)
AF AB AF AD
AB AH AD AH ( Vì AB AD ).
AF AD
cmt
Xét AFD và ADH có: A - chung và AD AH
Do đó, AFD đồng dạng ADH (c.g.c). Suy ra AFD = ADH
KD KJ
AI / / DJ cmt 6
Vì nên KI KA
KH KJ
7
Vì AD / / HJ ( cùng vuông góc với GE ) nên KD KA
KD KH
KD 2 KH .KI
Từ (6) và (7) suy ra KI KD
DE HC cmt 10
Mà
EJ.EK HD.HK
EJ.EK .HJ HD.HK .EC
Từ (8), (9) và (10) suy ra EC HJ .
c) Chứng minh: HJ .HC.EK EI .EF.HK
+ C/m: HJK đồng dạng HDC (g.g)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
106
Website: tailieumontoan.com
HJ HK
HJ .HC HK .HD HJ .HC.EK HK .HD.EK 11
Suy ra HD HC
EKI g .g
+ C/m: EFA đồng dạng
EF FA EA
EF.EI EK .EA HD.EK 12 EA DH cmt
Suy ra EK KI EI ( Vì )
Từ (11) và (12) suy ra HJ .HC.EK EI .EF.HK (đpcm)
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
MB HB
1
C/m: HMB đồng dạng EJC (g.g). Suy ra CJ EC ( Vì HB = EC (cmt) )
MB
1
Vậy, khi E di chuyển trên tia đối của tia CD thì CJ không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị. ( HS tự giải)
Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
D AB ; qua
1
BD EC
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại E . Chứng minh: 2 .
Lời giải
Gọi K là trung điểm cạnh EC .
A
Ta có: DEC vuông tại D (gt) có K là trung điểm cạnh huyền EC
EC
DK
2 và DK KC
KCD cân tại K D
KCD
KDC .
Vì ACD BCD (gt CD là đường phân giác ACB )
E B K C
nên KDC KCD ACD .
Ta lại có: BKD KCD KDC (góc ngoài tại điểm K của KCD )
KCD
ACD
ACB DBC (gt ABC cân tại A )
EC
DB DK
DKB cân tại D 2 . (đpcm)
Website: tailieumontoan.com
Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và đường thẳng
Lời giải
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD .
OA OQ OP OB
OC OA OB OD D C
OQ OP
OC OD
Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có A 90 , E là giao điểm của hai đường chéo, F là
0
Vì BC // AD nên ta có AD ED (1)
K
FB EB A D
EF // AD nên ta có FA ED (2)
BC FB
Từ (1) và (2) suy ra AD FA ;
Lại có A B ( 90 ) . Suy ra ∆ BFC
0
∆ AFD (c-g-c)
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.
∆ BFC ∆ AFD BFC DFA CFE DFE
Hay FE là phân đường giác của ∆CFK
FK FC
KE.FC CE.FK
KE CE (đpcm).
Website: tailieumontoan.com
Bài 94: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình hành các tam
A D
C
B
F
E
Chứng minh được
Tương tự:
đều
Bài 95: Cho tam giác nhọn có các đường cao và H là trực tâm
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh
c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt lần lượt
Lời giải
B'
N
C' H
M
B A' D C
a) Chứng minh
Chứng minh
Từ (1) và (2)
Tương tự :
Website: tailieumontoan.com
b) Có
Tương tự:
c) Chứng minh
Chứng minh
Bài 96: Cho hình vuông và đường thẳng cùng có tính chất chia hình vuông này
thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng Chứng minh rằng có ít nhất đường thẳng trong
2018 đường thẳng trên đồng quy.
Lời giải
Gọi lần lượt là trung điểm của Lấy các điểm trên EF và
trên PQ thỏa mãn:
Xét d là một trong các đường thẳng bất kỳ đã cho cắt hai đoạn thẳng lần lượt tại
Ta có:
Website: tailieumontoan.com
hay qua G.
Từ lập luận trên suy ra mỗi đường thẳng thỏa mãn yêu cầu của đề bài đều đi qua một trong 4 điểm
Do có đường thẳng đi qua 1 trong 4 điểm theo nguyên lý Dirichle phải tồn tại ít
nhất đường thẳng cùng đi qua một điểm trong 4 điểm trên.
Vậy có ít nhất 505 đường thẳng trong số 2018 đường thẳng đã cho đồng quy.
Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE=
AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Lời giải
Lời giải
A E B
H
F
D M C
a) Ta có: ^
DAM= ^
ABF (cùng phụ với ^
BAH )
AB = AD (gt) ; ^
BAF= ^
0
ADM=90 (ABCD là hình vuông)
❑ ∆ ADM =∆ BAF ( g . c . g)
⇒
❑ DM = AF , m à AF= AE ( ¿ ) n ê n AE=DM
⇒
Website: tailieumontoan.com
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác : ^ 0
DAE=90 (¿)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
b) Ta có: ∆ ABH ∆ FAH ( g . g)
AB BH BC BH
❑ = hay = ( AB=BC ; AE= AF)
⇒ AF AH AE AH
Lại có: ^ HBC (cùng phụ với ^
HAB= ^ ABH )
❑ ∆ CBH ∆ AEH (c . g . c)
⇒
( )
SCBH BC 2 SCBH 2 2
❑ = ,mà =4 ( ¿ ) ❑ BC =( 2 AE )
⇒ S EAH AE S EAH ⇒
❑ BC=2 AE❑ E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD.
⇒ ⇒
( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2
AD AD CN CM CN +CM MN
❑ + = + = 2
= 2
=1( Pytago)
⇒ AM AN MN MN MN MN
❑( ) +( )
2 2
AD AD 1 1 1
=1❑ + = (đ pcm) 2 2 2
AM AN ⇒AM AN AD ⇒
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm
P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của CH đường thẳng kẻ
qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF
Lời giải
A B
K
M N
E
P
H Q
D C
Website: tailieumontoan.com
Chứng minh được ∆ AHD=∆ CKB ❑
⇒
DH =BK (2)
QE ⊥ AB (vì BC ⊥ AB ¿ và QE = 1 1
QE // BC ❑ BC= AD
⇒ 2 2
Chứng minh AM = QE và AM // QE ❑
⇒
AMQE là hình bình hành
c)
A B
G D C F
AP AB 1
❑ = =2❑ AG= AP
⇒ AG AD ⇒ 2
Ta có: ∆ AGF vuông tại A có AD ⊥ GF nên AG. AF = AD.GF = 2 S AGF
2 2 2 2
❑ AG . AF = AD . GF (1)
⇒
Website: tailieumontoan.com
E
H
D
M I
N
A M' C J N' B
^ ^ 0
Suy ra∆ DHE ∆ DCB ( g . g ) ❑ DHE=¿ CDB=90 ¿
⇒
b) Ta có:
1 1 1 1 1
SCMEDN =SCME + S CDN = S ACE + S BCD= . AC .CE + . CB .CD= AC . CB
2 2 4 4 2
( AC +CB )2 a2
Mặt khác, theo bđt AM-GM ta có: AC .CB ≤ =
4 4
2
a
Suy ra SCMEDN ≥ . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi AC = CB hay C là trung điểm AB
8
c) Gọi J,M’,N’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của I,M,N lên AB
'
M M + NN '
Ta có: IJ là đường trung bình của hình thang MNN’M’ nên IJ ¿ (1)
2
Ta lại có MM’ là đường trung bình của∆ ACE và NN’ là đường trung bình ∆ BCD nên
' CE CB ' CD AC
MM= = và N N = = (2)
2 2 2 2
AC CB
+
Từ (1) và (2) suy ra 2 2 AB a
IJ = = =
2 4 4
Vậy khoảng cách của điểm I đến đoạn AB không phụ thuộc vào vị trí của điểm C.
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Chứng
minh ^
HDI =45
0
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A B
H
I
D E C
a) Gọi E là trung điểm của CD, chỉ ra ABED là hình vuông và BEC là tam giác vuông cân
Từ đó suy ra AB = AD = a; BC = 2a
( AB+CD ) . AD ( a+ 2 a ) .a 3 a 2
Diện tích của hình thang ABCD là S= = =
2 2 2
ADH= ^
b) ^ ACD ( 1 ) (hai góc nhọn có cặp cạnh tương ứng vuông góc)
AD IB 1
= =
DC BC 2
Suy ra ^
ACD=^
BDI (2)
Từ (1), (2) ❑ ^ ^
ADH =BDI
⇒
Mà ^
ADH + ^
BDH=45 ❑ ^BDI + ^
0 0
BDH =45 hay ^
HDI =45
0
⇒
Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân giác trong của tam
giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Lời giải
M
B
D C
Gọi AD là đường phân giác trong góc A, qua C kẻ đường thẳng song song với AD cắt
đường thẳng AB tại M
BAD=^
Ta có: ^ AMC (hai góc ở vị trí đồng vị)
^
DAC= ^
ACM (hai góc ở vị trí so le trong)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
116
Website: tailieumontoan.com
^ ^ ^ ^
Mà BAD= DAC nên AMC= ACM hay ∆ ACM cân tại A, suy ra AM = AC = b
AD BA c
Do AD // CM nên = =
CM BM b+c
Mà CM < AM + AC = 2b ❑
⇒
c
>
AD 1 1 1 1
❑ > ( )
+ (1)
b+ c 2 b ⇒ l a 2 b c
Tương tự ta có: ( )
1 1 1 1
>
1 1 1 1
+ (2); >
lb 2 c a
+ (3) ;
lc 2 a b ( )
Cộng (1);(2);(3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh.
Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^ 0
xMy=60 quay quanh đỉnh M cố
định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
b) DM là phân giác của ^
BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADE không đổi khi ^
xMy quay quanh M
Lời giải
A
x
y
D I
E
H K
B M C
a) Ta có: ^
0 ^ 0 ^
DMC=60 + CME=60 + BDM ❑ ^
BDM =^
CME
⇒
BD CM BD BM
b) Vì∆ BMD ∆ CEM ❑ = hay =
⇒ MD EM MD ME
Lại có: ^
DBM= ^
0
DME=60 ❑ ∆ BMD ∆ MED ( c . g . c )
⇒
❑^BDM= ^
EDM suy ra DM là phân giác của ^
BDE
⇒
BD BM
c) Vì ∆ BMD ∆ MED❑ = ❑ BD . ME=a . DM (1)
⇒ DM ME ⇒
Tương tự chứng minh được: ∆ CEM ∆ MED ❑
⇒
CE . MD=a . ME (2)
Website: tailieumontoan.com
d) Kẻ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với AB, DE, AC tại H,I,K suy ra
MH = MI = MK
Suy ra DI = DH, EI = EK. Suy ra chu vi ∆ ADE=2 AH
a 3a
Vì ^
HBM=60 và BM = a nên BH = ❑
0
AH = .Suy ra chu vi tam giác ADE không đổi và bằng
2⇒ 2
3a
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD=HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.
Lời giải
A
E
F
M
C
B H D
1
b) Ta có∆ BAE vuông tại A❑ AM = BE
⇒ 2
1
∆ BDE vuông tại D❑ DM = BE
⇒ 2
Do đó: AM = DM
Xét ∆ AHM và ∆ DHM có:
AM = MD
AH = HD
HM là cạnh chung
^
AHD
❑ ∆ AHM =∆ DHM ❑ ^
AHM =^
MHD= =45 0
⇒ ⇒ 2
Vậy ^
AHM =45 0
Website: tailieumontoan.com
Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị
không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, CH. Chứng
minh CQ ⊥ PD .
Lời giải
A
D
M
Q
B
P I H C
EB ED
a) Chứng minh ∆ EBD ∆ ECA ( g . g ) ❑ = ❑ EA . EB=ED . EC
⇒ EC EA ⇒
b) Kẻ MI ⊥ BC (I∈ BC ¿. Ta có : ∆ BIM ∆ BDC ( g . g )
BM BI
❑ = ❑ BM . BD=BI . BC (1)
⇒ BC BD ⇒
CM CI
Tương tự: ∆ ACB ∆ ICM ( g . g ) ❑ = ❑ CM . CA=CI .CB(2)
⇒ BC CA ⇒
Từ (1) và (2) suy ra BM.BD + CM.CA = BI.BC + CI.BC = BC.(BI + CI) = BC2
(Không đổi)
c) ∆ BHD ∆ DHC (g . g)
BH BD 2 BP BD BP BD
❑ = ❑ = ❑ =
⇒ DH DC ⇒ 2 DQ DC ⇒ DQ DC
Mà ^
BDP+ ^
PDC=90 ❑ ^DCQ+ ^
0 0
PDC =90 ❑ CQ ⊥ PD
⇒ ⇒
Bài 105: Cho tam giác ABC có AB AC BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài các cạnh của tam
giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ dài là một số chẵn.
Lời giải
2 BC AB AC 3BC AB AC BC 18 BC 6 1
Vì AB AC BC nên
BC AB AC 2 BC AB AC BC 18 BC 9 2
Theo BĐT tam giác ta có:
Từ
1 và
2 suy ra 6 BC 9 mà BC có độ dài là một số chẵn. Do đó BC 8cm .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
119
Website: tailieumontoan.com
Tương tự, c/m được 2 AB AC 8 và AB AC 10
· 0 B C
Suy ra KDC = 60 D
Và DEC đều
DK AB 1
Þ = =
Nên ABCDKC (g.g) DC AC 3 .
1 1 KD 1
DK = DC = DE Þ = (1)
Do đó 3 3 KE 2 .
1 KH 1
DH = DE Þ =
Kẻ CHDE (HDE) thì 2 KD 2 ;
Mặt khác AD//CH (cùng vuông góc với DH) ;
KC KH 1
= =
Nên theo Talet ta có: KA KD 2 (2).
· ·
Từ (1), (2) và do AKE = CKD nên theo Talet AE//CD.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD, BM và CE đồng
qui tại K ( K AM ; D BC ;E AB ) . Hai tam giác AKE và BKE có diện tích là 10 và 20. Tính
diện tích tam giác ABC
Lời giải
Tính diện tích tam giác ABC.
+ Gọi h là khoảng cách từ K đến AB, ta có:
S AKE AE h / 2 AE AE 1
S BKE BE h / 2 BE BE 2 .
A
S ACE 1
S BCE 2 S ACE
+ Suy ra: S BCE 2 E 10
M
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
20
K
120
Website: tailieumontoan.com
S AKM MA
1 S AKM SCKM
+ Tương tự: S CKM MB
x S AKM S CKM
Đặt , ta có:
S ABM SCBM 20 10 x x S BCK S BCK 30
S BCK S BEK 20 30 50
Do đó,
S AEC 25 S ABC 75
Mà BE = 2AE (đvdt)
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ lấy điểm P (P
khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
AM . AN .PQ 1
b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC. AQ 27 .
Lời giải
AM AN PQ
1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
PQ EQ FQ EQ FQ EF P
.
AQ BQ QC BQ QC BC
AM AN PQ FC BE EF
1 B E Q F C
Từ đó: AB AC AQ BC BC BC (đpcm).
AM . AN .PQ 1
b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC . AQ 27 .
AM AN PQ
, ,
Áp dụng câu a) và BĐT Cauchy cho 3 số dương: AB AC AQ :
AM AN PQ AM AN PQ AM AN PQ 1
33 . . . .
1= AB AC AQ AB AC AQ AB AC AQ 27 .
AM AN PQ 1
Dấu “=” xảy ra AB AC AQ 3 .
Khi đó MN//BC. Vì AQ đi qua trung điểm MN nên Q là trung điểm của BC.
Website: tailieumontoan.com
AM . AN .PQ 1
Vậy, khi Q là trung điểm của BC thì AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và BD. Gọi G
là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với đường thẳng đi qua F vuông góc với
BC. So sánh GA và GB.
Lời giải
So sánh GA và GB.
Mà GF BC GF IE (1) A I
B
IG EF (3)
C
D
Dễ chứng minh EF // AB (4)
Từ (3) và (4) IG AB
Vậy ∆AGB cân tại G GA = GB.
Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A , có BH là đường cao, BD là phân giác của góc
b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A . Gọi là
khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác trong của góc B và
là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là phân giác trong của góc C và là
khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB). Gọi tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C
của tam giác đã cho. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Gọi O là giao điểm của DL và BH.
1
DBC DBH HBC
AKD 900 C
Ta có 2
1
2
900 A 900 C
2
1 900 1800 2C
900 C
450
Suy ra (đpcm)
kb b kc c
,
Tương tự, hb c a hc a b
k a kb k c a b c 3
Suy ra ha hb hc b c c a a b 2 ( theo câu a)
k k k 3
GTNN a b c a b c
Suy ra ha hb hc 2 . Lúc đó tam giác ABC đều.
Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có A 90 . Dựng các tam giác vuông cân tại A là BAM và
0
DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Chứng
minh rằng AC vuông góc với MN.
Lời giải
ABCD là hình bình hành nên
DAB
CDA 1800
Từ giả thiết ta lại có
Website: tailieumontoan.com
MAN
DAB
MAB
DAN 180 0
Suy ra MAN CDA
b) Kẻ . Chứng minh: .
c) Chứng minh: .
Lời giải
A I B
C
D H M
a) Chứng minh:
Ta có: AB = 2AI (Vì I là trung điểm của AB ) (1)
mà ( Vì AB // DC, slt)
b) Kẻ . Chứng minh:
Gọi M là trung điểm của DC, E là giao điểm của AM và DI.
Website: tailieumontoan.com
Vì đều có AH, DE là hai đường cao nên
c) Chứng minh:
Vậy, .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ đường thẳng
vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại điểm F.
E D
B C
Suy ra (1)
b) Chứng minh: .
+ C/m :
Suy ra
Suy ra
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
125
Website: tailieumontoan.com
Khi đó CB là đường phân giác của .
Suy ra ( đpcm )
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD và , H là hình chiếu của D trên AC
và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: .
Lời giải
A B
K
M
D C
Vì MK / / AB và AB AD ( gt ) nên MK AD
Trong tam giác ADM có MK AD và DH AM nên K là trực tâm của tam giác ADM, do đó
AK DM (4)
Bài 115: Cho hình bình hành có góc nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình hành các tam
Website: tailieumontoan.com
A D
C
B
F
E
Chứng minh được ABE ECF
ABE FCE c.g.c AE EF
Chứng minh được
Tương tự: AF EF
AE EF AF AEF đều EAF 60 0
a,
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng biết hai đường chéo cắt nhau tại O.Lấy điểm I
thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 90 (I và M không trùng với các đỉnh của
0
hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K là giao điểm của OM và BN.
3) Chứng minh BIO CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
4) Chứng minh BKM BCO
1 1 1
2
Chứng minh CD AM AN 2
2
Lời giải
A I B
O M K
E D C N
1)
MCO
IBO
450 (Tính chất đường chéo hình vuông)
BO CO (tính chất đường chéo hình vuông)
BOM)
BOI COM (cùng phụ với
Website: tailieumontoan.com
S BIO S CMO S BMOI S BOI S BMO
mà
1 1
S BMOI S CMO S BMO S BOC S ABCD a 2
Do đó: 4 4
BIO CMO(cmt) CM BI BM AI
2) Ta có:
BM AM IA AM
IM / /BN
CN / /AB
Vì nên CM MN IB MN
OI OM BIO CMO IOM 0
Ta có: cân tại O IMO MIO 45
0
Vì IM / /BN BKM IMO 45 BKM BCO
3) Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E.
ADE ABM g.c.g AE AM
Chứng minh
Ta có: ANE vuông tại A có AD NE
AD.NE AN.AE
AD.NE AN.AE AD.NE AN.AE
2 2
S AEN
2 2
AN 2 AE 2 1 1 1 1
AD 2 . AN 2 AE 2 AN 2 .AE 2 2
AN .AE 2
AD 2
AE 2
AN 2
AD2
1 1 1
CD AD
Mà AE AM và
2
CD AM AN 2
2
ABC AB AC ,
: Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt các cạnh
Bài 117
AB AC
.
AB, AC D AD AE
theo thứ tự ở và E. Tính giá trị biểu thức
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
E d
G
D
I
M
B C
K
Gọi M là trung điểm của BC
AB AI
(1)
d
Qua B vẽ đường thẳng song song với cắt AM tại I, ta có: AD AG
AC AK
(2)
d
Qua C vẽ đường thẳng song song với cắt AM tại K,
ta có: AE AG
AB AC AI AK
(3)
Từ (1) và (2) suy ra AD AE AG
AI AK AM MI AM MK 2AM 4
Mặt khác :
BMI CMK)
(Vì MI MK do
AB AC 2AM 2AM
3
AD AE AG 2
AM
3
Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 12cm, BC b 9cm. Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ A xuống BD
d) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
Website: tailieumontoan.com
A B
H
D C
AHB BCD(g.g)
a) Chứng minh được
AH AB a.b
AHB BCD(cmt) AH
b) BC BD BD
BD AD 2 AB2 225 15 cm
Áp dụng định lý Pytago được:
12.9
AH 7, 2(cm)
Từ đó tính được: 15
AH 7.2
k
c) AHB BCD theo tỉ số BC 9
2
lần lượt là diện tích của BCD và AHB , ta có: S 54cm
S,S'
Gọi
2 2
S' 7.2 7.2
k2 S' .54 34, 56(cm 2 )
S 9 9
34, 56(cm 2 )
Vậy diện tích tam giác AHB bằng
ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và BC sao cho
Bài 119: Cho tam giác đều
BM BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính các góc của tam giác ICG.
Lời giải
G
M N
P
I K
A C
Ta có BMN là tam giác đều , nên G là trọng tâm của BMN. Gọi P là trung điểm của MN,
GP 1
Ta có: GN 2 (tính chất trọng tâm tam giác đều)
Website: tailieumontoan.com
PI PI 1 GP PI 1
(1)
Lại có: MA NC 2 suy ra GN NC 2
0 0 0
Mặt khác: GPI GPM MPI 90 60 150
0 0 0
Và GNC GNP PNC 30 120 150 , do đó : GPI GNC (2)
1
NGC
GI GC
GPI GNC(c.g.c) PGI 2
Từ (1) và (2) suy ra và
60 0
IGC IGC
PGN
60 0
Mà
1 1
GI GK GC, IK GC
Gọi K là trung điểm của GC thì 2 suy ra GIK đều nên 2
A E B
M F
1
1 N 2
D K C
CBE DFC c.g.c C
D
1
1
a) Chứng minh được
C
C 90 0 D
C
90 0 CE DF
1 2 1 2
Lại có:
Website: tailieumontoan.com
b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác AECK là hình bình hành suy ra
AK / /CE
Tam giác ADM có AN là đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân tại A.
AM AD
ABDE, ACFH.
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông
E
N F
A
B C
I
BOK 90 0. Vậy EC BH
1 1
MI / /EC; MI EC; IN / /BH; IN BH
b) Ta có: 2 2
Mà EC BH và EC BH nên MI IN và MI IN
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A B
H
M P
D N K C
PH AD; PK CD; PM / /CD; PN / /AD
Kẻ
HMP KNP(g.g)
Chứng minh
PH PM PH DN
PK PN PK PN (do PMDN là hình bình hành)
DN PN
DNP DCB g.g
Chứng minh DC BC
DN DC PH DC
(dfcm)
PN BC PK BC
xOy m 0 (0 m 90).
Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M
Ox,Oy.
trên Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ
c) Chứng minh HK PQ
HPQ
d) Tính số đo theo m
Lời giải
P
M
K
H
Q y
O
1
PH OM
a) MPO vuông tại P, đường trung tuyến 2
1
QH OM
MQO 2
vuông tại Q, đường trung tuyến
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
133
Website: tailieumontoan.com
PH QH HPQ HK PQ
cân tại H
MHQ
2MOQ;
MHP
2MOP
b)
PHQ 2.POQ
2.m 0 PHK
m 0 HPQ 90 0 m 0
Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Trên tia đối
d) Trên BC lấy điểm P sao cho BP 2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC có chứa
điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB 60 . Tia Px cắt tia CA tại D. Tính số đo CBD
0
Lời giải
a)
I
A
M
C
B H
Tia IM cắt BC tại H
450 , IAM
ABC vuông cân tại A nên C 0
vuông cân tại M nên I 45
I 90 0 H
IHC có C 900 IH BC
Website: tailieumontoan.com
y
D
E
x A
K
C
B P
Chứng minh được ED là phân giác ngoài tại đỉnh E của PCE
150 0 DEP
yEP 750
Chứng minh được
0 0
Chứng minh được PBD 75 hay CBD 75
AB / /CD ,
Bài 125: Cho hình thang ABCD hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một
đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên
AD, BC
lần lượt tại E và F. Chứng minh
1 1 2
.
rằng AB CD EF
Lời giải
A B
E O F
D C
OE OD
OE / /AB
Xét ABD có AB DB (Hệ quả định lý Talet) (1)
Website: tailieumontoan.com
OF OB
OF / /DC
Xét ABC có CD BD (hệ quả định lý Talet ) (2)
OF OC
OF / /AB
Xét ABC có AB AC (hệ quả định lý Ta let ) (3)
OE AO
OE / /DC
Xét ABD có DC AC (Hệ quả định lý Ta let ) (4)
Lời giải
A M
B
I
K
J
N
D
C
DI, DJ AK,CK
Kẻ lần lượt vuông góc với
1 1
S AND AN.DI S ABCD
Ta có: 2 2 (Do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
1 1
S CDM CM.DJ S ABCD
2 2 (Do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M ) (2)
1 1
AN.DI CM.DJ DI DJ
AN CM)
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2 (Vì
Website: tailieumontoan.com
xMy 60 0
ABC,
Bài 127: Cho tam giác đều gọi M là trung điểm của BC. Một góc quay quanh
Mx,My
điểm M sao cho 2 cạnh luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE
d) 4
e) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED
Lời giải
B
x
y
D
1 2
E
2
1 3
A C
a) Chứng minh BMD CEM
BC BC 2
BM CM , BD.CE
Vì 2 nên ta có: 4
D
BMD MED D
b) Chứng minh 1 2
, do đó DM là tia phân giác BDE
Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác CED
Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
Ax, By
AB kẻ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường
By
thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD
(M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA AC.BD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
137
Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh tam giác AMB vuông
Lời giải
x
y
D
M
C
N
A O B
CO OM
CMO OMD (1)
OD MD
CO AO CO OB
ACO BOD (Do AO OB) 2
Mà OD OD OD BD
OM OB
OMD OBD
Từ (1) và (2) ta có: MD BD
MOD
BOD OMD OBD (cạnh huyền, góc nhọn)
CN AC
AB)
AC / /BD NB BD
c) Ta có: (cùng vuông góc với
Mà BD MD ( OMD OBD )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
138
Website: tailieumontoan.com
Tương tự ta chứng minh AC CM
CN CM
MN / /BD / /AC
Nên BN DM
Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa mặt phẳng
Ax, By
bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ,
qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD a
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD
OH CD H CD .
c) Vẽ Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AH và DO,
E,I,F
F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ
nhất đó.
Lời giải
x y
H C
D
I F
E
A O B
AOD)
a) Chứng minh ADO BOC (cùng phụ với
OA AD
ADO BOC gg BC.AD a 2
Chứng minh BC OB
OB OD
. ODC BOC c.g.c
b) Chứng minh BC OC Từ đó chứng minh
Suy ra và kết luận CO là tia phân giác của BCD
BOC)
Chỉ ra ADO ODC (cùng đồng dạng với
Chứng minh DO là tia phân giác của ADC
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
139
Website: tailieumontoan.com
c) Chứng minh vuông OBC vuông OHC (cạnh huyền – góc nhọn)
CB CH
AD DI
AD / /BC
BC IB
DE DI
.
Suy ra EO IB Áp dụng định lý Ta let đảo cho DOB EI / /OB
E,I,F
Theo tiên đề Oclit kết luận thẳng hàng
2S DOC OC.OD OH.DC a.DC
d) Chỉ ra nhỏ nhất
DC nhỏ nhất DC Ax ABCD là hình chữ nhật AD BC; CD AB
2 2 2
Mà BC.AD a AD a AD a
Xét tam giác vuông AHB có HO là đường trung tuyến thuộc cạnh huyền
AB
OH a
2
AC AB , AH H BC .
Bài 130: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao Trên tia HC lấy
điểm D sao cho HD HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM, BEC đồng
dạng. Tính số đo của AHM
GB HD
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH HC
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A
1
E
M 2
1 2
B C
H G D
4.1 CDE và CAB có: C chung; CDE CAB 90
0
CD CE CD CA
CDE CAB .
CA CB CE CB
Suy ra BE AB 2 m 2
BM 1 BE 1 AD
. .
4.2 Ta có: BC 2 BC 2 AC (do BEC ADC)
BM 1 AD 1 AH 2 BH BH
. . (Do..BHM CBA)
BC 2 AC 2 AC AB 2 BE
Nên
BHM BEC(c.g.c) BHM
BEC
1350 AHM 450
Do đó:
4.3 Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là tia phân giác góc BAC
GB AB AB ED
GC
AC AC
DC
ABC DEC
Suy ra mà
ED AH
ED / /AH
Ta lại có: DC HC
ED AH HD
HD HC
Mà DC HC HC
Website: tailieumontoan.com
GB HD GB HD GB HD
GC HC GC GB HC HD BC HC AH
AC(H AC).
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với Gọi M là trung điểm của
Lời giải
A B
M O
H
D K C
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BH
M,O
Ta có lần lượt là trung điểm của AH, BH nên: MO là đường trung bình HAB
1
MO AB,MO / /AB
Vậy 2
1
AB CD, AB / /CD,KC CD
Mà 2
Từ đó có: CO / /MK
MO / /KC,KC CB MO CB
Ta có:
Website: tailieumontoan.com
Một trường học được xây dựng trên khu đất
AM a,MB b a b 50 2
2
Đặt :
a b
2
0 a 2 2ab b2 0 a 2 b2 2ab
2 a 2 b2 a b 502
2
a 2 b2 1250
Website: tailieumontoan.com
A B
K
N
H
M
D C
a)
ABH DBA
Kẻ KC BD. C / m KC AH 4,8cm
1 1
S ABCH S ABH S BHC
2
AH.HB CK.HB 30,72 cm 2
2
AH AD HD
AHD ABC .
b) AB AC BC
AD DM AD AM
; ADM ACN
AC CN AC AN
AD AM
MAD NAC NAM CAD;
AC AN
ADC AMN(cgc) AM MN
Bài 134: Cho hình vuông Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho
thẳng hàng
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
E
I
B C
F
A D
a) Ta có cân tại D
Mặt khác
Mà
Website: tailieumontoan.com
Bài 135: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC
Lời giải
A E C
Ta có
Ta có:
Website: tailieumontoan.com
Bài 136: Cho O là trung điểm của đoạn Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là cạnh AB vẽ
tia cùng vuông góc với Trên tia lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng
a) Chứng minh
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác nhỏ nhất
Lời giải
y
x
D
I
M
C
K
A B
H O
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
147
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh
Mà
+) Chứng minh :
+)Chứng minh :
c) Ta có là trung trực AM
+)Xét có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra đi qua trung điểm
Dấu xảy ra
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA.
Bài 137: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A M B
1 1
P
I N
H
1
D C
a) Chứng minh
Mà ( vuông tại A)
b) Tính được
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H
mà
Website: tailieumontoan.com
Vận dụng định lý về đường trung bình trong chứng minh được H là trung điểm DP suy ra
Bài 138: Cho hình thang cân có là giao điểm của hai đường chéo. Gọi
theo thứ tụ là trung điểm của Tam giác là tam giác gì ? Vì sao?
Lời giải
A B
E
O
G
D C
Do là hình thang cân và suy ra và là các tam giác đều
Website: tailieumontoan.com
Suy ra đều
Bài 139:
b) Gọi giao điểm của với và theo thứ tự là và Chứng minh rằng
là hình bình hành
Lời giải
A E B
M
O
N
D F C
a)
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ta có là trung điểm của BD.
Mà nên
Website: tailieumontoan.com
Bài 140: Cho đoạn thẳng Gọi M là một điểm nằm giữa và B. Vẽ về một phía của AB
các hình vuông có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I là trung điểm của
b) Khi điểm di chuyển trên đoạn thẳng thì điểm di chuyển trên đường nào ?
Lời giải
P N
Q
L K
C
R I S
D
A HM F B
E
Website: tailieumontoan.com
1)
2)
Lời giải
A B
P N M Q
D C
1) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC
Vậy
Rút ra ta được:
Từ suy ra
Bài 142: Cho hình thang ( và ; Gọi O là giao điểm hai đường chéo
AC, Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E, cắt CD tại A’ ; đường thẳng
qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD tại . Gọi diện tích các tam giác
a)
Website: tailieumontoan.com
b) và
c)
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A B
O F
E
D A' C
B'
a)
b)
được: (Do
c)
(Tỷ số DT hai tam giác có cùng đáy bằng tỉ số đường cao)
Cộng (1) (2) vế theo vế ta có : đpcm
Bài 143: Cho hình bình hành Với Từ đỉnh A, kẻ một đường thẳng
bất kỳ cắt đường chéo tại E, cắt cạnh BC tại và cắt tia DC tại G.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
155
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh :
b) Chứng minh rằng khi đường thẳng quay quanh A thay đổi thì tích không đổi
Lời giải
A B
F
G
D C
a) Do nên ta có:
Do nên ta có:
song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm của và BD, F là
a)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
156
Website: tailieumontoan.com
b)
Lời giải
A B
E F
D K I C
a) Ta có: AB//CD nên theo hệ quả Ta let ta có:
(Do nên
Mặt khác
mà
Website: tailieumontoan.com
Bài 145: Cho tam giác vuông tại là điểm di động trên cạnh BC. Gọi lần lượt là
b) Xác định vị trí của điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
F D
A E B
nhỏ nhất nhỏ nhất là hình chiếu vuông góc của lên
Bài 146:
Trong tam giác các điểm tương ứng nằm trên các cạnh sao cho
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
E
F
O
B D C
a) Đặt
Ta có:
Qua lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với cắt nhau tại O. Suy ra
Ta có:
Từ
Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có:
Ta lại có:
Từ (3) và (4)
Bài 147: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện
tích bằng số đo chu vi
Lời giải
Gọi các cạnh của tam giác vuông là trong đó cạnh huyền là
Ta có: và
Website: tailieumontoan.com
Bài 148: Cho tam giác đường cao AH, vẽ phân giác của góc và phân giác
A
x y
D E
B H C
Tứ giác là hình vuông
, Do
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
B C
F
O
E
A D K
a) Ta có
Chứng minh
b) Ta có :
Chứng minh
c) Chứng minh
Chứng minh
Mà
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
162
Website: tailieumontoan.com
Suy ra
Bài 150: Cho tam giác vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của
Lời giải
A
D
P R
C
B Q
b) Tính được
Kết quả
Bài 151: Cho hình bình hành Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M, cắt đường chéo
AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A B
D M C
K
AB//AC (hai cạnh đối diện hình bình hành). Theo định lý Talet có:
Từ (1) và (2)
sao cho cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng:
e)
f)
g)
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
C
B D
I
b) Xét và có:
Vậy
c) Ta có:
Mà
(câu b)
d)
Website: tailieumontoan.com
Vì
Ta có : AE = KE Q
E nằm trên đường trung trực của KA
vuông có IB = IP (t/c đ/c hbh ABQP)
(*)
Ta có ABQP là hbh(gt), có BA= AP ( vuông cân tại A) là hình thoi, mà
(gt)
là hình vuông nên PI = IA(**).
Từ (*) và(**) suy ra IK = IA nên I nằm trên đường trung trực của AK
Vậy H, I, E thẳng hàng.
c/ Ta có APQB là hình vuông (cmt) nên AP = BQ
mà IK =
có AI = IQ(t/c đ/c hv)
Mà (cmt) vuông ở K
mà (EAHK là hv) QK // HE
Vậy HEKQ là hình thang
Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, ; và chiều
cao của hình thang bằng 18m
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Qua A và B kẻ AA’ và BB’ vuông góc với CD.
Tứ giác ABB’A’là hcn và A’A = BB’ = 18m
D C
B'
Do đó A’AD vuông cân A'
B’C = (cm)
Suy ra :
Bài 155: Cho tam giác vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông có M
thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi và F lần lượt là giao điểm của
d)
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
M N
F
E
1 2
C
B Q D P
b) Do
Tương tự:
Mà và nên
Ta có:
Bài 156: Cho tam giác vuông cân là trung điểm của AC, trên BM lấy điểm
d)
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
C
F
M
N
A E B
Mà
Mặt khác (đối đỉnh)
Bài 157: Cho tam giác vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C vẽ đường
thẳng vuông góc với tia cắt tia tại H, cắt tia tại O. Chứng minh rằng:
b) có số đo không đổi
Website: tailieumontoan.com
A H
M
C
B K
a)
b) và chung
(không đổi)
c) Vẽ
(Không đổi)
Bài 158: Cho tam giác có ba góc nhọn, các đường caao cắt nhau tại H
a) Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh
D
E
B C
b) Xét và có:
(đối đỉnh)
D
E
H
C
F
B
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
171
Website: tailieumontoan.com
Suy ra được
Bài 159: Cho hình bình hành Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của C lên AB
và AD. Chứng minh
c)
d)
Lời giải
B C
F
E
A D H
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng tỏ được
Và (cùng bù với
Cộng được :
Bài 160: Cho hình vuông là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ
chứa C dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt ở E,
cắt DC ở F.
g) là hình gì ?
h) Chứng minh: và chu vi tam giác không đổi khi M thay đổi vị trí
trên BC.
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A B
d E M
N D F C
H
a) là hình vuông (gt)
Ta có: và
b) là hình vuông
thẳng hàng
c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo và của hình vuông
là tâm đối xứng của hình vuông
là đường trung trực của đoạn
mà và
Website: tailieumontoan.com
d) Từ (5) mà
Gọi chu vi tam giác là p và cạnh hình vuông là
Bài 161: Cho hình chữ nhật Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của
qua P.
e) Tứ giác là hình gì ?
f) Gọi và lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh và ba
g) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí điểm
D C
M P
F
I
E A B
a) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD
là đường trung bình tam giác
là hình thang
Website: tailieumontoan.com
Từ chứng minh trên : có do đó:
Mặt khác là đường trung bình của nên
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm thẳng hàng
c) Không đổi
d) Nếu
Nếu thì
Do đó:
f) Gọi là trung điểm của là chân đường vuông góc kẻ từ xuống Tính góc
Lời giải
A B
H I
D E C
Website: tailieumontoan.com
Suy ra
Từ và suy ra
Mà hay
Bài 163: Cho tam giác Gọi là một điểm di chuyển trên cạnh Qua I, kẻ đường thẳng
song song với cạnh cắt cạnh tại M. Qua , kẻ đường thẳng song song với cạnh cắt
cạnh tại N
4) Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng
Website: tailieumontoan.com
M O
N
B H D E I K C
d)
Website: tailieumontoan.com
e)
f)
Lời giải
E
F
H
B D C
a)
b)
có chung và
c) Vẽ
Website: tailieumontoan.com
A M B
O
N
K
D C E
H
a) Ta có : vì
Ta có BD là phân giác
b) mà
Website: tailieumontoan.com
Ta có:
(vì có
Xét có
Vậy ta có:
d) Vì mà mà
Vậy ta có
Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD; I và J thứ tự là
trung điểm của các đoạn thẳng và Tính số đo của góc
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH lấy điểm N sao
cho . Chứng minh rằng
Lời giải
a)
Website: tailieumontoan.com
A B
P
J
H
D I C
Gọi P là trung điểm của AH là đường trung bình của tam giác
2)
Lời giải
B C
H
K
A D F
1) Chứng minh
Chứng minh
Chứng minh
Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
Bài 168: Cho hình vuông có hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường thẳng kẻ qua cắt
cạnh tại và cắt đường thẳng tại N. Gọi K là giao của và Chứng minh
vuông góc với BN.
Lời giải
A I B
O
K
M
D C N
Xét và có:
Vì nên và nên
mà
Website: tailieumontoan.com
Bài 169: Cho tam giác nhọn . Các đường cao cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
b)
c)
d) Gọi lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống , . Chứng
I
K E
B D R C
a) Ta có:
Từ đó suy ra
b)
Lại có:
Do đó:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
184
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A
K
1
B 1 C
1
O
1
M E
D
Ta có:
Nên tam giác cân tại
Từ (1) và (2) suy ra
Bài 171: Cho tam giác nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
185
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
O
A N
D
K
E
HF
I
C
B M
a)
b)
cân tại M (vì có đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
b)Tính
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
186
Website: tailieumontoan.com
A
E
F
I C
D
B
K
a) Từ B kẻ cắt tại K, ta có tam giác đều
Do đó:
Từ ( suy ra
Từ đó suy ra
Bài 173: Cho tam giác vuông cân . Trên cạnh lấy điểm sao cho
, trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ đường thẳng vuông góc với
trên lấy điểm sao cho . Đường thẳng cắt tại đường thẳng cắt
a) Chứng minh
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
K
F
A
E
M
N
B C
Ta có:
Mà
Mà
Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo
đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch
với hai cạnh ấy.
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A B
H
M P
D N K C
Kẻ
Chứng minh
Chứng minh
Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của
a) Chứng minh
b) Tính số đo theo m
Lời giải
P
M
K
H
Q y
O
Website: tailieumontoan.com
b)
Bài 176: Cho tam giác vuông tại A . Vẽ đường cao Trên tia đối
của tia BC lấy điểm K sao cho Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
Lời giải
I
K 1 B
H
Q
1
P A C
a)
Suy ra
Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
và có: chung
c) vuông cân tại A, AQ là trung tuyến nên cũng là phân giác là phân giác ngoài của
Bài 177: Cho tam giác vuông tại A đường cao Trong nửa mặt phẳng bờ AH
b) Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành gọi là giao điểm của và Chứng minh
thẳng hàng.
c) Tứ giác là hình gì ?
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A E
P
I
B H C
K
là hình thoi, mà
Mà vuông ở
Bài 178: Tính diện tích hình thang , biết chiều cao
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
A' D C B'
A B
Qua A và B kẻ và vuông góc với
. Do đó vuông cân
Suy ra :
Vậy
Bài 179: Cho hình vuông trên tia đối của tia lấy điểm M bất kỳ , vẽ hình
vuông (P nằm giữa và C), cắt BM tại H, MP cắt BD tại K.
b) Tính
c) Chứng minh:
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A B
K H
N
P
D C M
Tương tự
c) Chứng minh:
Chứng minh:
Từ
Bài 180: Cho hình vuông có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
b) Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
A B
E
F
M
D C
a)
vuông tại C vuông tại
Hay
Mà do đó:
c)
Do đó:
Mà:
Vậy:
Do đó:
nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác
Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh
Lời giải
A
H
E
M
K I
G
B D C
a)
b)
G là trọng tâm
c)
Tính
Website: tailieumontoan.com
Bài 182: Cho hình bình hành có đường phân giác các góc và cắt nhau
A N B
M
D P C
Gọi N là trung điểm AB, P là trung điểm
Bài 183: Cho tam giác đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh lần lượt
tại và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và Gọi O là trọng tâm của tam giác
Website: tailieumontoan.com
O
D E
M
B C
a)
b)
Từ , ta có: và
Suy ra
Bài 184: Cho hình chữ nhật có Gọi H là hình chiếu của A trên BD.
f) Chứng minh
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A B
K
N
H
M
D C
c)
Tính
Kẻ
d)
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối tia CB lấy F sao
cho AE = CF
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
E
I
B C F
A D
Ta có cân tại D
Mặt khác
Mà
Vậy vuông cân
b) Chứng minh O, C, I thẳng hàng
Mà vuông cân
Tương tự
thuộc đường trung trực của DB, nên I thuộc đường thẳng CO
Hay O, C, I thẳng hàng.
Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao
cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
B
A E C
Ta có:
a) Chứng minh
b) Tính BC; AH; BH; CH
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
C
B H M
Vì nên
Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH . Trên tia đối
của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song song với AH, cắt đường
thẳng AC tại P.
a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.
b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn thẳng AK.
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
I
K
1 B
H
P 1
A C
Ta có: (Trung tuyến ứng với nửa cạnh huyền trong tam giác vuông).
Lại có: (Giả thiết). Do đó: QH là đường trung trực của AK.
Bài 189: Cho tam giác ABC có . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho . Đường
phân giác của góc cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F.
Chứng minh rằng: CF // AE.
Lời giải
Ta có:
cân ở C CA = CE (1)
Qua H kẽ đường thẳng song song với AB cắt MF ở K. Ta có:
Website: tailieumontoan.com
Bài 190: Từ đỉnh A của ABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác trong và ngoài
tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân giác trong và ngoài tương ứng của
góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O đến AB và AC
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
a) Gọi E = AB MN và F = AC PQ
ta thấy tứ giác AQCP và AMBN là hình chữ nhật
E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC EF // BC
Đặt OH = x, BI = p và CJ = q
Ta có 0 x q; 0 OK p và
Do đó
Website: tailieumontoan.com
OH. OK
Vậy OH . OK đạt giá trị lớn nhất là khi và chỉ khi x = hay O là trung điểm của BC
M F P E N
Q
H
I
K 3 2 3
2
1 4 1 4
C O B
Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua B
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.
3. Ký hiệu lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.
b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó theo a.
Lời giải
A B
H
M
D C K
1.
Website: tailieumontoan.com
Vì nên M là trực tâm do đó
2.
Xét có chung và
3a)
.
Dấu bằng xảy ra khi x = y
Áp dụng ta có
Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE
= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N.
c) Biết diện tích gấp bốn lần diện tích .Chứng minh rằng: AC = 2EF.
Website: tailieumontoan.com
A E
B
D C
M
a) Ta có (cùng phụ )
AB = AD ( gt)
(g.c.g)
=> DM=AF, mà AF = AE (gt)
Nên. AE = DM
Lại có AE // DM ( vì AB // DC )
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành
b) Ta có (g.g)
(c.g.c)
c) Từ ( cmt)
Website: tailieumontoan.com
hay
(đpcm)
Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và
song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.
A B
O N
M
D C
a) Lập luận để có ,
Lập luận để có
OM = ON
Website: tailieumontoan.com
từ đó có (OM + ON).
c) Từ ( cmt)
lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.
Chứng minh:
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Suy ra: (t/c đường phân giác của tam giác) (3)
Mà ABC đồng dạng với DEC (cm ý a)
(4)
Lại có ED // AH (Cùng vuông góc với BC)
= (5)
Bài 195: Cho tam giác vuông tại ( ), kẻ đường cao và đường trung tuyến
a) .
b)
c) vuông góc với .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
210
Website: tailieumontoan.com
2. Giả sử diện tích tam giác bằng 2 lần diện tích tứ giác Chứng minh tam giác
vuông cân.
Lời giải
E
O
D
B H M C
1.
a) Chứng minh: .
Xét và
(g-g)
b. Chứng minh:
Chứng minh
Chứng minh
cân tại
Website: tailieumontoan.com
Ta có
Bài 196: Cho hình chữ nhật Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm
P sao cho Kẻ vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung điểm của đường thẳng
A B
K
M N
E
P
H Q
D C
a) Chứng minh được
Website: tailieumontoan.com
b) Gọi E là trung điểm chứng minh được là đường trung bình nên
(vì và
Chứng minh và là hình hành
Chứng minh
Xét có BK và QE là hai đường cao của tam giác nên là trực tâm của tam giác nên là
G D C F
Bài 197: Cho tam giác vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một
đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh :
Website: tailieumontoan.com
b) Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên cạnh thì tổng có giá trị
không đổi
Chứng minh
Lời giải
A
D
M
Q
B
P I H C
d) Chứng minh
e) Kẻ . Ta có :
Tương tự:
f)
Mà
Bài 198: Cho tam giác vuông ở A có AM là phân giác . Đường thẳng qua M và
vuông góc với BC cắt đường thẳng tại N. Chứng minh rằng
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
214
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
C
B M
Kẻ tại H , tại K là hình vuông
Ta có: (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) (2)
Từ (1) và (2)
Bài 199: Cho hình vuông có cạnh bằng Trên cạnh lấy điểm Đường thẳng
A B
D M C
Website: tailieumontoan.com
Ta có:
b) Đặt
Từ
Vậy để độ dài ND lớn nhất thì vị trí của là trung điểm của CD.
Bài 200: Cho hình vuông có AC cắt BD tại O. là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC
. Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
b) Chứng minh:
Website: tailieumontoan.com
A E B
1
2
O 3 M
H
1
D C N
a) Xét và
Và
và
Mà BE và thay vào
Website: tailieumontoan.com
Vậy
Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao cắt nhau tại H.
Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng vuông góc với HM, cắt lần lượt tại
I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC
b) Qua kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng cắt AH, AB theo thứ tự tại và
D. Chứng minh
c) Chứng minh
Lời giải
A
F
G K
I H
B E M C
a) Ta có
Xét và có chung
Website: tailieumontoan.com
b) Vì là trực tâm
mà (H là trực tâm
Do là trung điểm BC
c) Ta có:
Tương tự ta có:
Dấu xảy ra khi đều mà theo gt nên không xảy ra dấu bằng.
Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao là trực tâm.
a) Tính tổng
AI AIC
b) Gọi là phân giác của tam giác thứ tự là phân giác của góc và góc
AIB.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
x
A
B'
C' M
N
C D
B A' I
a)
Tương tự:
Cx CC '. D A Cx
c) Vẽ Gọi là điểm đối xứng của qua
BAD CD AC , AD 2.CC '
Chứng minh được góc vuông,
B, C , D BD BC CD
Xét 3 điểm ta có :
BAD AB 2 AD 2 BD 2
vuông tại A nên :
Website: tailieumontoan.com
Tương tự:
ABCD BC.
Bài 203: 1) Cho hình vuông , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh Trong nửa mặt phẳng bờ
AMHN . M d
AB chứa C, dựng hình vuông Qua dựng đường thẳng song song với AB, d cắt AH
tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.
BM ND.
d) Chứng minh rằng
e) Tứ giác là hình gì
MFC M
f) Chứng minh chu vi tam giác không đổi khi thay đổi trên BC
ABC
2) Cho tam giác có Các điểm E và F lần lượt nằm trên các
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
A B
1
d 2 E
3 M
1
2
O
1 2
N D F C
H
4.1
AMHN
mà là hình vuông
1; 2
Từ suy ra
BM ND
Do đó, và
ABCD
b) Do là hình vuông
thẳng hàng
AH , MN AMHN .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông
O AMHN
là tâm đối xứng của hình vuông
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
222
Website: tailieumontoan.com
AH E , F AH
là đường trung trực đoạn MN, mà
EN EM
và
c) Từ (5) suy ra
Mà
MCF p a
Gọi chu vi tam giác là và cạnh hình vuông là
Ta có:
MF DF MB )
(Vì
MCF M
Do đó, chu vi tam giác không đổi khi thay đổi trên BC
4.2
ABC
Xét có
ACF
có
BC GD BC.
Gọi D là trung điểm của và G là điểm trên AB sao cho
Khi đó,
BE
BCF
ABC
Do đó CG và lần lượt là tia phân giác của và nên:
Website: tailieumontoan.com
Do đó,
CG / / EF
Từ đó suy ra (Định lý Talet đảo)
AH DM AH BK
3) Gọi giao điểm của và là K, giao điểm của và BC là O, giao điểm của và
I.
AD là Chứng minh :
Lời giải
N
M H
E
LF
K C
B OD
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
224
Website: tailieumontoan.com
1) *Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
+) Chứng minh
Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật
+)Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của MAN nên tứ giác AMDN là hình vuông.
*Chứng minh EF // BC
+) Chứng minh :
Chứng minh:
Chứng minh
Chứng minh
Từ
1, 2 , 3, 4 suy ra
ANB NFA
2) Chứng minh
Chứng minh
Chứng minh
Website: tailieumontoan.com
Tương tự :
Suy ra
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi ABD là tam giác đều, suy ra trái với giả thiết.