Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài

thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


ĐỀ 008 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41: Cho bảng số liệu:


XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm 2015 2017 2019 2020
Xuất khẩu 83,4 97,1 107,0 91,1
Nhập khẩu 97,9 126,8 152,5 119,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết Phi-lip-pin nhập siêu lớn nhất vào năm nào?
A. Năm 2015. B. Năm 2020. C. Năm 2017. D. Năm 2019.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có
lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các nhà máy điện sau
đây, nhà máy nào là nhà máy nhiệt điện thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phả Lại. B. Cà Mau. C. Na Dương. D. Ninh Bình.
Câu 44: Pho mát là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm
A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. thủy hải sản. D. bô xít.
Câu 45: Cho biểu đồ:

TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm
2015?
A. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Cam-pu-chia. B. Xin-ga-po tăng ít hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. Cầu Treo.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm công nghiệp Kiên Lương và Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp chảy
ra biển Đông?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Kì Cùng.
Câu 49: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
C. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp. D. trữ năng thủy điện và khoáng sản lớn.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dừa. B. lúa gạo. C. dược liệu. D. điều.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh
nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào vừa giáp Campuchia?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Bỉm Sơn. D. Huế.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không ở sông Hồng?
A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Sơn Tây. D. Bắc Giang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A. Hà Nội. B. Lạng Sơn. C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hải Phòng, Nam Định.
C. Bắc Ninh, Hải Dương. D. Bắc Ninh, Phúc Yên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm
công nghiệp Quảng Ngãi?
A. Đóng tàu. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Sản xuất giấy, xenlulô.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Ninh Bình. B. Đắk Nông. C. Phú Thọ. D. Nam Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông
Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Hồng. D. Sông Cả.
Câu 60: Hình thức canh tác nào sau đây không phải được sử dụng để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Trồng cây theo băng. C. Bón phân cải tạo đất. D. Đào hố dạng vẩy cá.
Câu 61: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất?
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực trong
tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %?
A. 2,7%. B. 1,4%. C. 1,5%. D. 4,2%.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. B. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt
C. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. D. chỉ phân bố trên các cao nguyên.
Câu 64: Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ. B. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.
C. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại. D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. đang theo hướng công nghiệp hóa.
C. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp. D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
Câu 66: Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng lên chủ yếu do
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, mở rộng đô thị. B. mật độ dân số cao, lao động trẻ đông đảo.
C. xây dựng khu chế xuất, thu hút vốn đầu tư. D. phát triển hoạt động dịch vụ, hiện đại hóa.
Câu 67: Để tạo thế mở cho các tỉnh duyên hải nước ta cần
A. tăng cường đánh bắt hải sản vùng xa bờ. B. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí.
C. phát triển mạnh mẽ ngành du lịch biển. D. xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển.
Câu 68: Tài nguyên sinh vật nước ta rất phong phú chủ yếu do
A. lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông - tây. B. nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C. vị trí nằm hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến. D. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 69: Các đô thị nước ta hiện nay
A. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp. B. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
C. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng. D. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
Câu 70: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có khối lượng luân chuyển hàng hóa đi xa lớn nhất. B. chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
C. mạng lưới đường còn rất thấp ở các thành phố lớn. D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
Câu 71: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
C. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
Câu 72: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
Câu 73: Cho biểu đồ về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo
ngành kinh doanh của nước ta năm 2019 và năm 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
B. Quy mô và tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
C. Quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
D. Chuyển dịch cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở vùng Tây Nguyên là
A. cung cấp điện cho vùng khác, tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao mức sống.
B. tạo việc làm tại chỗ cho người dân, cải thiện hạ tầng, hình thành đô thị mới.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, thu hút lao động, đẩy mạnh ngành du lịch.
D. phát triển ngành công nghiệp, phục vụ đời sống, phát huy thế mạnh tự nhiên.
Câu 75: Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ nước ta là
A. phát triển ngành công nghiệp cơ khí và chế biến lâm sản, xây dựng cơ sở năng lượng.
B. nâng cấp cơ sở vật chất, thu hút khách du lịch, giải quyết việc làm cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hiện đại hoá cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp.
D. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa.
Câu 76: Việc mở rộng diện tích trồng các loại cây ăn quả và mặt nước nuôi trồng thủy sản hiện nay ở Đồng bằng
sông Cửu Long nhằm mục đích là
A. thích ứng biến đổi khí hậu, tăng năng suất, thu hút nguồn đầu tư.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, nâng cao thu nhập, tăng hiệu quả kinh tế.
C. phát huy thế mạnh, tăng nguồn hàng trong nước, tăng sản lượng.
D. đảm bảo hiệu quả cao, thích ứng với nước biển dâng, thu hút vốn.
Câu 77: Hiệu quả trồng rau màu trong vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng chưa cao chủ yếu là do
A. sản phẩm chưa đa dạng, thị trường bấp bênh, sâu bệnh hại diễn biến phức tạp.
B. thiếu nhiều vốn đầu tư, các sản phẩm chưa qua chế biến nhiều, rét đậm rét hại.
C. thị trường còn bấp bênh, thời tiết diễn biến phức tạp, quy mô sản xuất còn nhỏ.
D. đất trồng trọt suy thoái, thiếu nước tưới vào mùa đông, đầu ra không ổn định.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, tạo thêm việc làm.
C. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.
D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới.
Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tin phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão,
C. gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. gió đông bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
Năm 2018 2019 2020 2021
Muối biển (Nghìn tấn) 996,5 945,0 1134,6 1287,2
Nước mắm (Triệu lít) 374,8 378,8 375,4 417,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê,
2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện để thể hiện quy mô sản lượng muối biển và nước mắm khai thác của nước ta
giai đoạn 2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.

You might also like